- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 2 VÀ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 227/NQ-HĐND, NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG VỀ QUYẾT ĐỊNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện một số loại hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 6137/BNV-TCBC ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Vĩnh Long năm 2020 và năm 2021;
Sau khi xem xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 2 và phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
Điều 2 Nghị quyết số 227/NQ-HĐND được điều chỉnh như sau: Phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2020 là 76 chỉ tiêu
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp Thường trực HĐND, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 (bất thường) thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 242/NQ/HĐND ngày 16/3/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
A | NGÀNH TỈNH | 60 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 4 |
2 | Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 11 |
3 | Ban Dân tộc | 1 |
4 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 2 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 |
6 | Thanh tra tỉnh | 2 |
7 | Sở Tư pháp | 1 |
8 | Sở Công thương | 2 |
9 | Sở Xây dựng | 3 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 8 |
12 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 1 |
13 | Sở Tài chính | 4 |
14 | Sở Nội vụ | 2 |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 |
17 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 1 |
18 | Sở Y tế | 1 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
20 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 |
B | NGÀNH HUYỆN | 16 |
1 | Huyện Long Hồ | 2 |
2 | Huyện Mang Thít | 2 |
3 | Huyện Trà Ôn | 2 |
4 | Thị xã Bình Minh | 2 |
5 | Huyện Bình Tân | 2 |
6 | Huyện Tam Bình | 2 |
7 | Huyện Vũng Liêm | 2 |
8 | Thành phố Vĩnh Long | 2 |
TỔNG CỘNG | 76 |
- 1Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 5Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2020 về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Lạng Sơn năm 2021
- 6Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 7Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 8Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 9Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 6Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 7Nghị quyết 288/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 9Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2020 về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Lạng Sơn năm 2021
- 10Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 11Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 12Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 13Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
Nghị quyết 242/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 2 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết 227/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 242/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Bùi Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực