- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 4Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/2019/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ VÀ HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu; quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 4343/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2019-2020; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020 như sau:
1. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục I kèm theo.
2. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng theo Phụ lục II kèm theo.
3. Mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập theo Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực áp dụng
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
2. Thời gian áp dụng: Năm học 2019-2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 11, thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Chuyên ngành nghệ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
2 | Chuyên ngành văn hóa | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Kinh tế | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
2 | Du lịch; May và thiết kế thời trang; Kỹ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học | Mức thu | Ghi chú | ||||
Thành thị | Nông thôn | |||||
Các quận: Hải Châu và Thanh Khê | Các quận: Liên Chiểu, Sơn Trà và Cẩm Lệ | Quận Ngũ Hành Sơn | Huyện Hòa Vang (không bao gồm các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên) | Các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên thuộc huyện Hòa Vang | ||
Mầm non | 95,000 | 70,000 | 50,000 | 35,000 | 15,000 |
|
Trung học cơ sở | 60,000 | 60,000 | 45,000 | 30,000 | 15,000 | Kể cả giáo dục thường xuyên cấp THCS, THPT và Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Trung học phổ thông | 70,000 | 60,000 | 45,000 | 30,000 | 15,000 |
- 1Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 2Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2019-2020
- 3Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục (học phí) đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 4Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 6Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2019-2020
- 7Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2021-2022 đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục (học phí) đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm học 2021-2022
Nghị quyết 239/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý và học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020
- Số hiệu: 239/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Nho Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực