HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công dự kiến kế hoạch năm 2025 là 4.109,518 tỷ đồng (Bốn nghìn một trăm lẻ chín tỷ, năm trăm mười tám triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 3.048,216 tỷ đồng (Ba nghìn không trăm bốn mươi tám tỷ, hai trăm mười sáu triệu đồng), trong đó:
1.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 759,216 tỷ đồng.
1.2. Vốn sử dụng đất: 270 tỷ đồng.
1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 1.950 tỷ đồng.
1.4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 69 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.061,302 tỷ đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi mốt tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 900,302 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 595,5 tỷ đồng.
b) Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 61 tỷ đồng.
c) Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 243,802 tỷ đồng, gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 155,702 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,37 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 85,73 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 161 tỷ đồng.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III và IV)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN TỔNG SỐ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Dự kiến Kế hoạch vốn năm 2025 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 4.109.518 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TỈNH | 3.048.216 |
|
1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 759.216 |
|
2 | Nguồn vốn sử dụng đất | 270.000 |
|
3 | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | 1.950.000 |
|
4 | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | 69.000 |
|
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.061.302 |
|
1) | Vốn trong nước | 900.302 |
|
1.1 | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 595.500 |
|
1.2 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 61.000 |
|
1.3 | Các Chương trình mục tiêu quốc gia | 243.802 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 155.702 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 2.370 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 85.730 |
|
2) | Vốn nước ngoài (vốn ODA) | 161.001 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định dự án đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 | Lũy kế vốn NST thuộc KHTH đã bố trí đến hết năm 2024 | Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 | Ghi chú | ||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 23.943.219 | 13.185.977 | 7.398.423 | 4.439.124 | 2.982.399 | 3.048.216 |
|
Mục I | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
| 15.034.310 | 6.313.022 | 1.889.245 | 1.108.029 | 759-316 | 759.216 | - |
A | TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 15.034.310 | 6.313.022 | 1.223.447 | 641.529 | 560.018 | 559.918 |
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 9.186.996 | 2.470.429 | 98.000 | 5.000 | 71.100 | 71.000 | Đã giao đến năm 2024 là 26,9 tỷ đồng |
1 | Xây dựng tuyến đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
| 168/QĐ-TTg, 07/02/2024 | 9.186.996 | 2.470.429 |
| 5.000 |
| 25.000 |
|
2 | Số vốn còn lại chưa giao chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46.000 | Bố trí vốn các dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2026- 2030 |
II | CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
| 79.423 | 37.752 | 41.671 | 41.671 |
|
III | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 5.847.314 | 3.842.593 | 1.046.024 | 598.777 | 447.247 | 447.247 |
|
1) | Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
| 784.965 | 646.154 | 405.500 | 170.070 | 235.430 | 235.430 |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 124.100 | 124.100 | 116.000 | 96.706 | 19.294 | 19.294 |
|
1 | Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh | Cầu Ngang | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | cấp III | 2021- 2024 | 3795/QĐ-UBND 30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021 | 90.000 | 90.000 | 87.000 | 79.706 | 7.294 | 7.294 |
|
2 | Đầu tư, nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an tỉnh Trà Vinh | Càng Long, thành phố Trà Vinh | Công an tỉnh | cấp III | 2022- 2024 | 2064/QĐ-UBND 25/10/2022 | 34.100 | 34.100 | 29.000 | 17.000 | 12.000 | 12.000 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 72.067 | 72.067 | 69.000 | 33.194 | 35.806 | 35.806 | - |
| Đầu tư xây dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh | TPTV, Cầu Ngang và Cầu Kè | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cấp III | 2022- 2025 | 2100/QĐ-UBND 31/10/2022; 50/QĐ-UBND 12/01/2023 | 72.067 | 72.067 | 69.000 | 33.194 | 35.806 | 35.806 |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 326.697 | 326.697 | 170.000 | 40.170 | 129.830 | 129.830 | - |
| Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) | Trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | Đầu tư 46 Trụ sở làm việc | 2024- 2027 | 1714/QĐ-UBND, 10/11/2023 | 326.697 | 326.697 | 170.000 | 40.170 | 129.830 | 129.830 |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 262.101 | 123.290 | 50.500 | - | 50.500 | 50.500 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng | Cải tạo, sửa chữa | 2024- 2025 | 88/QĐ-BQP, 08/01/2024 | 13.000 | 6.500 | 6.500 | - | 6.500 | 6.500 | Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng (NST thực hiện BT GPMB ) |
2 | Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh | TPTV | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng | cấp III | 2025- 2027 |
| 9.550 | 9.550 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 |
|
3 | Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | TTB | 2024- 2027 | 1012/QĐ-UBND 11/6/2024 | 92.240 | 92.240 | 24.000 | - | 24.000 | 24.000 |
|
4 | Đối ứng vốn Bộ Công an dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Cầu Kè | Cầu Kè | Công an tỉnh | cấp III | 2024- 2025 | 599/QĐ-BCA-H01, 29/01/2024 | 147.311 | 15.000 | 15.000 | - | 15.000 | 15.000 | Đối ứng vốn Bộ Công an (NST thực hiện BT GPMB) |
2) | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
| 87.893 | 87.893 | 41.000 | 10.500 | 30.500 | 30.500 | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 29.893 | 29.893 | 26.000 | 10.500 | 15.500 | 15.500 | - |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si | Càng Long | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2023- 2025 | 51/QĐ-UBND 11/01/2021; 1595/QĐ-UBND 23/10/2023 | 17.000 | 17.000 | 15.000 | 8.500 | 6.500 | 6.500 |
|
2 | Đầu tư, nâng cấp các Trụ sở làm việc thuộc ngành Văn hóa tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2023- 2025 | 679/QĐ-UNBD, 23/4/2024 | 12.893 | 12.893 | 11.000 | 2.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 58.000 | 58.000 | 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
|
| Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2024- 2027 | 2412/QĐ-UBND 26/10/2021; 1592/QĐ-UBND 23/10/2023 | 58.000 | 58.000 | 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
|
3) | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 4.051.653 | 2.229.009 | 466.324 | 304.357 | 161.967 | 161.967 |
|
3.1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| 1.343.868 | 1.202.124 | 58.124 | 45.670 | 12.454 | 12.454 | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 1.330.868 | 1.189.124 | 47.124 | 45.670 | 1.454 | 1.454 |
|
| Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT | 2024- 2027 | 358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024 | 1.330.868 | 1.189.124 | 47.124 | 45.670 | 1.454 | 1.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 13.000 | 13.000 | 11.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
| Đào mới tuyến kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | Trà Cú | UBND huyện Trà Cú | chiều dài kè 700m + 01 cống | 2024- 2026 |
| 13.000 | 13.000 | 11.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Giao thông |
|
|
|
|
| 2.073.601 | 893.601 | 299.700 | 235.287 | 64.413 | 64.413 |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 1.560.849 | 380.849 | 152.700 | 121.792 | 30.908 | 30.908 | - |
1 | Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) | Càng Long, Châu Thành và TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Cấp III | 2021- 2024 | 3558/QĐ-UBND 28/10/2020; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021; 1177/QĐ-UBND 18/8/2021; 2989/QĐ-UBND 24/12/2021 | 1.498.001 | 318.001 | 96.700 | 86.792 | 9.908 | 9.908 |
|
2 | Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long | Càng Long | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Cấp V ĐB | 2022- 2024 | 2135/QĐ-UBND 8/11/2022 | 62.849 | 62.849 | 56.000 | 35.000 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 157.752 | 157.752 | 142.000 | 113.495 | 28.505 | 28.505 |
|
1 | Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV | thị xã Duyên Hải | UBND thị xã Duyên Hải | cấp IV | 2022- 2025 | 1938/QĐ-UBND 03/10/2022 | 121.000 | 121.000 | 111.000 | 95.495 | 15.505 | 15.505 |
|
2 | Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | BTCT | 2023- 2025 | 2134/QĐ-UBND 7/11/2022 | 36.752 | 36.752 | 31.000 | 18.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 355.000 | 355.000 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - |
| Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn) | TPTV | UBND thành phố Trà Vinh | Đường đô thị; dài 5.210m, BT GPMB | 2024- 2027 | 1469/QĐ-UBND 29/9/2023 | 355.000 | 355.000 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
| 583.184 | 82.284 | 48.000 | 15.000 | 33.000 | 33.000 | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 568.234 | 67.334 | 35.000 | 15.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) | KKT Định An | Ban Quản lý Khu kinh tế | Chiều dài 8,6km | 2019- 2024 | 1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 | 568.234 | 67.334 | 35.000 | 15.000 | 20.000 | 20.000 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 14.950 | 14.950 | 13.000 | - | 13.000 | 13.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 Đường nội bộ trong Khu công nghiệp Long Đức) | Khu Công nghiệp Long Đức | Ban Quản lý Khu kinh tế | cấp III | 2024- 2025 |
| 14.950 | 14.950 | 13.000 |
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
| 51.000 | 51.000 | 42.500 | 8.400 | 34.100 | 34.100 |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 27.000 | 27.000 | 19.500 | 8.400 | 11.100 | 11.100 |
|
| Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh | Các cơ quan, tổ chức nhà nước | Sở Thông tin và Truyền thông | Phần cứng, phần mềm | 2022- 2024 | 2409/QĐ-UBND 19/12/2022 | 27.000 | 27.000 | 19.500 | 8.400 | 11.100 | 11.100 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 24.000 | 24.000 | 23.000 | - | 23.000 | 23.000 | - |
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 | VP Tỉnh ủy và các cơ quan Đảng | Văn phòng Tỉnh ủy | Phần cứng và phần mềm | 2023- 2025 | 1510/QĐ-UBND, 06/10/2023 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
|
2 | Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh | Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc sở TTTT | Sở Thông tin và Truyền thông | Phần cứng, phần mềm | 2024- 2025 |
| 6.000 | 6.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
| 18.000 | 18.000 | Cuối năm 2024 giao chính thức phân khai chi tiết cho các HTX đủ điều kiện giao vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) | Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
| 870.600 | 870.600 | 126.500 | 112.000 | 14.500 | 14.500 | - |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 855.600 | 855.60 | 121.500 | 112.000 | 9.500 | 9.500 | - |
1 | Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2023- 2025 | 67/QĐ-SKHĐT 26/3/2024 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 2.000 | 2.500 | 2.500 |
|
2 | Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2022- 2025 | 2672/QĐ-UBND 18/11/2021 | 67.000 | 67.000 | 64.000 | 60.000 | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp | cấp II | 2024- 2027 | 1007/QĐ-UBND 10/6/2024 | 780.000 | 780.000 | 50.000 | 48.000 | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo sân và cây xanh khuôn viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | Hạ tầng kỹ thuật | 2024- 2025 | 123/QĐ-SKHĐT 11/6/2024 | 3.600 | 3.600 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 | - |
| Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TPTV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 2025- 2026 |
| 15.000 | 15.000 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) | Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
| 52.203 | 8.937 | 6.700 | 1.850 | 4.850 | 4.850 |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 21.240 | 3.540 | 2.700 | 1.850 | 850 | 850 |
|
| Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2022- 2024 | 747/QĐ-UBND 17/5/2023 | 21.240 | 3.540 | 2.700 | 1.850 | 850 | 850 | Đối ứng CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 24.121 | 4.257 | 3.100 | - | 3.100 | 3.100 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long | Càng Long | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cấp III | 2023- 2025 | 174/QĐ-UBND 07/02/2024 | 10.658 | 1.109 | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 | Đối ứng CTMTQG |
2 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh | thành phố Trà Vinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cấp III | 2023- 2025 | 272/QĐ-UBND 05/3/2024 | 13.463 | 3.148 | 1.600 |
| 1.600 | 1.600 | Đối ứng CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 6.842 | 1.140 | 900 | - | 900 | 900 |
|
1 | Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | Châu Thành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2022- 2024 | 2208/QĐ-UBND 14/11/2022 | 2.226 | 371 | 300 |
| 300 | 300 | Đối ứng CTMTQG |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối) | Duyên Hải | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2022- 2024 | 2208/QĐ-UBND 14/11/2022 | 1.200 | 200 | 150 |
| 150 | 150 | Đối ứng CTMTQG |
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om | thành phố Trà Vinh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2022- 2024 | 2208/QĐ-UBND 14/11/2022 | 2.216 | 369 | 300 |
| 300 | 300 | Đối ứng CTMTQG |
4 | Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng, Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Tiểu Cần | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2022- 2024 | 2208/QĐ-UBND 14/11/2022 | 1.200 | 200 | 150 |
| 150 | 150 | Đối ứng CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 665.798 | 466.500 | 199.298 | 199.290 |
|
| HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐNĐ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| 665.798 | 466.500 | 199.298 | 199.290 |
|
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 72.003 | 51.000 | 21.003 | 21.003 |
|
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 69.987 | 47.500 | 22.487 | 22.487 |
|
3 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 69.355 | 50.000 | 19.355 | 19.355 |
|
4 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 85.109 | 58.500 | 26.609 | 26.609 |
|
5 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 81.760 | 57.500 | 24.260 | 24.260 |
|
6 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 64.109 | 44.000 | 20.109 | 20.109 |
|
7 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 79.094 | 53.000 | 26.094 | 26.094 |
|
8 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 51.943 | 40.000 | 11.943 | 11.943 |
|
9 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| 92.438 | 65.000 | 27.438 | 27.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II | NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
| 40.606 | 40.606 | 842.380 | 572.380 | 270.000 | 270.000 |
|
I | TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 40.606 | 40.606 | 35.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa |
|
|
|
|
| 40.606 | 40.606 | 35.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 40.606 | 40.606 | 35.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Cấp IV ĐB | 2023- 2025 | 1720/QĐ-UBND, 10/11/2023 | 27.706 | 27.706 | 24.000 | 14.000 | 10.000 | 10.000 |
|
2 | Đường giao thông liên xã Hòa Tân - Châu Điền, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | UBND huyện Cầu Kè | Đường sGTNT | 2022- 2024 | 693/QĐ-UBND 07/4/2022 | 12.900 | 12.900 | 11.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
| - | - | 807.380 | 552.380 | 255.000 | 255.000 |
|
| Chi nguồn vốn sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa |
|
|
|
|
| - | - | 807.380 | 552.380 | 255.000 | 255.000 |
|
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 43.300 | 29.300 | 14,000 | 14.000 |
|
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 31.900 | 20.900 | 11.000 | 11.000 |
|
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 29.100 | 20.100 | 9.000 | 9.000 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 152.500 | 97.500 | 55.000 | 55.000 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 8.980 | 5.980 | 3.000 | 3.000 |
|
6 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 43.400 | 28.400 | 15.000 | 15.000 |
|
7 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 33.600 | 21.600 | 12.000 | 12.000 |
|
8 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 53.600 | 38.600 | 15.000 | 15.000 |
|
9 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| 411.000 | 290.000 | 121.000 | 121.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục III | NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| 8.015.003 | 6.703.549 | 4.666.798 | 2.713.715 | 1.953.083 | 1.950.000 |
|
A | TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 8.015.003 | 6.703.549 | 3.761.798 | 2.017.715 | 1.744.083 | 1.741.000 |
|
I | Y TẾ |
|
|
|
|
| 1.048.315 | 917.315 | 347.000 | 119.900 | 227.100 | 227.100 |
|
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 408.000 | 277.000 | 242.000 | 1Ỉ9.900 | 122.100 | 122.100 |
|
1 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải | thị xã Duyên Hải | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2022- 2024 | 2327/QĐ-UBND 02/12/2022 | 159.000 | 28.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | TTB | 2021- 2024 | 2678/QĐ-UBND 18/11/2021 | 219.000 | 219.000 | 200.000 | 100.900 | 99.100 | 99.100 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè | Cầu Kè | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | Nâng cấp, cải tạo | 2022- 2024 | 1939/QĐ-UBND 03/10/2022 | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 9.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
| 1 |
|
|
| 640.315 | 640.315 | 105.000 | - | 105.000 | 105.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Trường Đại học Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 50 giường | 2023- 2026 | 2720/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 130.000 | 130.000 | 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 300 giường | 2025- 2027 |
| 395.000 | 395.000 | 40.000 | - | 40.000 | 40.000 |
|
3 | Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc Sở Y tế | Trên địa bàn tỉnh | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | TTB Y tế | 2025- 2026 |
| 35.315 | 35.315 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
|
4 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh; hạng mục; san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ | Châu Thành, TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dựng và công nghiệp | cấp III | 2025- 2027 |
| 80.000 | 80.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 |
|
II | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
| 373.662 | 373.662 | 227.939 | 140.750 | 87.189 | 87.189 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 160.000 | 160.000 | 158.000 | 140.750 | 17.250 | 17.250 |
|
| Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2022- 2025 | 916/QĐ-UBND 27/5/2022 | 160.000 | 160.000 | 158.000 | 140.750 | 17.250 | 17.250 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 213.662 | 213.662 | 69.939 | - | 69.939 | 69.939 | - |
1 | Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt chuẩn | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2023- 2025 | 1361/QĐ-UBND 12/9/2023 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | - | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao | TPTV | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | Cấp III | 2024- 2027 | 780/QĐ-UBND, 13/5/2023 | 49.247 | 49.247 | 14.939 | - | 14.939 | 14.939 |
|
3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Trà Cú | Trà Cú | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2025- 2027 |
| 27.915 | 27.915 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
4 | Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | UBND huyện Cầu Kè | cấp III | 2024- 2027 |
| 65.000 | 65.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
|
5 | Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9, thành phố Trà Vinh | TPTV | UBND thành phố Trà Vinh | cấp III | 2024- 2027 |
| 66.000 | 66.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
|
III | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
| 6.593.026 | 5.412.573 | 3.186.859 | 1.757.065 | 1.429.794 | 1.426.711 | - |
(1) | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 401.990 | 296.990 | 274.500 | 236.700 | 37.800 | 37.800 | - |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải | TXDH | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1,6 km | 2020- 2024 | 342/QĐ-UBND, 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022 | 160.000 | 55.000 | 48.500 | 44.500 | 4.000 | 4.000 | Đốt ứng vốn NSTW |
2 | Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | Cấp III | 2021- 2024 | 396/QĐ-UBND 24/02/2021 | 110.000 | 110.000 | 107.000 | 99.000 | 8.000 | 8.000 |
|
3 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Long Thành. | Duyên Hải | UBND huyện Duyên Hải | Hạ tầng kỹ thuật | 2022- 2024 | 2267/QĐ-UBND 22/11/2022 | 14.990 | 14.990 | 13.000 | 6.000 | 7.000 | 7.000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn còn lại) | TPTV | UBND thành phố Trà Vinh | Đường đô thị | 2022- 2024 | 2065/QĐ-UBND 25/10/2022 | 54.000 | 54.000 | 48.000 | 31.200 | 16.800 | 16.800 |
|
5 | Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh | TPTV | UBND thành phố Trà Vinh | Cầu BTCT vĩnh cửu | 2022- 2024 | 2133/QĐ-UBND 7/11/2022 | 63.000 | 63.000 | 58.000 | 56.000 | 2.000 | 2.000 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 432.064 | 417.354 | 378.000 | 242.963 | 135.037 | 135.037 | - |
1 | Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025. | Càng Long, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Diện tích trồng rừng 323 ha | 2023- 2025 | 2063/QĐ-UBND 25/10/2022 | 48.000 | 48.000 | 44.000 | 13.500 | 30.500 | 30.500 |
|
2 | Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh | TPTV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | chiều dài 100m, và các hạng mục phụ trợ | 2023- 2025 | 1686/QĐ-UBND, 06/11/2023 | 14.000 | 14.000 | 13.000 | 6.000 | 7.000 | 7.000 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú | Trà Cú | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Tổng chiều dài khoảng 4,5km | 2022- 2025 | 2670/QĐ-UBND 18/11/2021 | 114.710 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | 15.000 | 15.000 |
|
4 | Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà) | Trà Cú | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Cầu BTCT | 2023- 2025 | 1721/QĐ-UBND, 10/11/2023 | 13.500 | 13.500 | 11.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc + Đoàn thể tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2022- 2025 | 2306/QĐ-UBND 29/11/2022 | 52.654 | 52.654 | 50.000 | 15.300 | 34.700 | 34.700 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2023- 2025 | 1724/QĐ-UBND, 10/11/2023 | 19.200 | 19.200 | 18.000 | 8.500 | 9.500 | 9.500 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long | Càng Long | UBND huyện Càng Long | Tổng chiều dài 11.400m | 2022- 2025 | 2681/QĐ-UBND 18/11/2021 | 150.000 | 150.000 | 135.000 | 112.663 | 22.337 | 22.337 |
|
8 | Đường giao thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện Châu Thành | Châu Thành | UBND huyện Châu Thành | cấp IV | 2023- 2025 | 1764/QĐ-UBND 06/9/2022 | 20.000 | 20.000 | 17.000 | 7.000 | 10.000 | 10.000 |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 4.248.078 | 3.187.334 | 2.037.100 | 1.277.402 | 759.698 | 756.615 | - |
1 | Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | cấp III | 2024- 2026 | 416/QĐ-UBND 25/3/2024 | 29.500 | 29.500 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
|
2 | Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT | 2024- 2027 | 358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ-UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024 | 1.330.868 | 1.189.124 | 1.142.000 | 952.876 | 189.124 | 189.124 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Cấp IV ĐB | 2023- 2025 | 901/QĐ-UBND 28/5/2024 | 24.864 | 24.864 | 21.500 | 2.000 | 19.500 | 19.500 |
|
4 | Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | BQL DA ĐTXD các công trình giao thông | Cấp V ĐB | 2024- 2027 | 902/QĐ-UBND 28/5/2024 | 154.282 | 154.282 | 120.000 | 1.426 | 118.574 | 115.491 |
|
5 | Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các công Trình giao thông | Cấp IV ĐB | 2024- 2027 | 2048/QĐ-UBND 29/12/2023 | 164.264 | 164.264 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
|
6 | Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng | TPTV | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2024- 2027 | 437/QĐ-UBND 26/3/2024 | 100.000 | 100.000 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
|
7 | Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp | Hạ tầng kỹ thuật | 2024- 2026 | 988/QĐ-UBND 07/6/2024 | 60.000 | 60.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
|
8 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh | TPTV | BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | Cấp III | 2023- 2026 | 256/QĐ-UBND 02/3/2023 | 80.000 | 80.000 | 53.600 | 16.000 | 37.600 | 37.600 |
|
9 | Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh | Châu Thành | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp II | 2024- 2027 | 1007/QĐ-UBND 10/6/2024 | 780.000 | 780.000 | 300.000 | 253.000 | 47.000 | 47.000 |
|
10 | Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | BQL DA CSAT Trà Vinh | cấp III | 2022- 2026 | 2825/QĐ-UBND 03/12/2021 | 853.300 | 128.800 | 40.000 | 8.600 | 31.400 | 31.400 |
|
11 | Xây dựng các cầu bắt qua sông trên địa bàn huyện Càng Long | Càng Long | UBND huyện Càng Long | cầu BTCT | 2023- 2025 | 1723/QĐ-UBND, 10/11/2023 | 73.000 | 73.000 | 40.000 | 1.000 | 39.000 | 39.000 |
|
12 | Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | UBND huyện Cầu Kè | Chiều dài đê 8,195 km | 2024- 2027 | 316/QĐ-UBND 11/3/2024 | 140.000 | 140.000 | 53.000 | 20.000 | 33.000 | 33.000 |
|
13 | Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần | Tiều Cần | UBND huyện Tiểu Cần | cấp III | 2023- 2026 | 3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023 | 216.000 | 21.500 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
14 | Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | UBND huyện Tiểu Cần | cấp III | 2024- 2027 | 2839/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 | 242.000 | 242.000 | 120.000 | 2.500 | 117.500 | 117.500 |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 1.510.894 | 1.510.894 | 497.259 | - | 497.259 | 497.259 | - |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tu bổ, tôn tạo | 2023- 2026 | 2410/QĐ-UBND 26/10/2021; 1787/QĐ-UBND, 22/11/2023 | 86.000 | 86.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 |
|
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài đua Ghe Ngo | Càng Long | BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT | cấp III | 2025- 2028 |
| 160.435 | 160.435 | 50.000 | - | 50.000 | 50.000 |
|
3 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp II | 2025- 2028 |
| 150.000 | 150.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 |
|
4 | Cổng chào tỉnh Trà Vinh |
| BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2024- 2025 |
| 20.000 | 20.000 | 17.000 | - | 17.000 | 17.000 | Hiện nay chưa xác định được vị trí, địa điểm đầu tư |
2 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè |
| UBND huyện Cầu Kè | Đường đô thị | 2022- 2024 | 2727/QĐ-UBND, 03/12/2021 | 50.000 | 50.000 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
3 | Đường trục Tây Bắc - Đông Nam | Tiểu Cần | UBND huyện Tiểu Cần | cấp III ĐB | 2025- 2028 |
| 389.100 | 389.100 | 116.000 | - | 116.000 | 116.000 |
|
4 | Đường D6 (Lê Vân Tám nối dài) huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | UBND huyện Tiểu Cần | cấp III ĐB | 2025- 2028 |
| 183.421 | 183.421 | 92.259 | - | 92.259 | 92.259 |
|
5 | Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải | TXDH | UBND thị xã Duyên Hải | 6.000 m3/ngđ | 2025- 2028 |
| 220.938 | 220.938 | 25.000 | - | 25.000 | 25.000 |
|
6 | Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải | TXDH | UBND thị xã Duyên Hải | Đường đô thị; dài 1.637m, nền đường 20m: mặt đường 12m | 2025- 2028 |
| 147.000 | 147.000 | 45.000 | - | 45.000 | 45.000 |
|
7 | Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh | TPTV | UBND thành phố Trà Vinh | Đường đô thị | 2025- 2028 |
| 104.000 | 104.000 | 82.000 | - | 82.000 | 82.000 |
|
B | PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| - | - | 905.000 | 696.000 | 209.000 | 209.000 |
|
1 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
| - | - | 516.000 | 391.000 | 125.000 | 125.000 |
|
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 22.000 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 177.000 | 122.000 | 55.000 | 55.000 |
|
3 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 157.000 | 117.000 | 40.000 | 40.000 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 140.000 | 130.000 | 10.000 | 10.000 |
|
II | HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
| - | - | 334.000 | 260.000 | 74.000 | 74.000 |
|
1 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| 185.000 | 130.000 | 55.000 | 55.000 |
|
2 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 120.000 | 110.000 | 10.000 | 10.000 |
|
3 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 29.000 | 20.000 | 9.000 | 9.000 |
|
III | HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| - | - | 55.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 | - |
| Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 45.000 | 10.000 | 10.000 |
|
Mục IV | NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) |
|
|
|
|
| 853.300 | 128.800 | - | 45.000 | - | 69.000 |
|
| TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 853.300 | 128.800 | - | 45.000 | - | 69.000 |
|
| Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
| 853.300 | 128.800 | - | 45.000 | - | 69.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 853.300 | 128.800 |
| 45.000 |
| 69.000 |
|
| Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | trên địa bàn tỉnh | BQL DA CSAT Trà Vinh |
| 2022- 2026 | 2825/QĐ-UBND 03/12/2021 | 853.300 | 128.800 |
| 45.000 |
| 69.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn NSTW thuộc KHTH đã bố trí đến năm 2024 | Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021- 2025 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.306.363 | 2.011.844 | 1.853.888 | 953.586 | 900.302 | 900.302 |
|
A | ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
| 2.110.321 | 1.845.844 | 766.500 | 171.000 | 595.500 | 595.500 |
|
I | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
| 2.110.321 | 1.845.844 | 766.500 | 171.000 | 595.500 | 595.500 |
|
1) | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
| 620.000 | 468.000 | 110.000 | - | 110.000 | 110.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 620.000 | 468.000 | 110.000 | - | 110.000 | 110.000 |
|
| Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại) | TPTV | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chiều dài tuyến kè 8,242,6 km | 2024- 2027 | 1791/QĐ-UBND, 22/11/2023 | 620.000 | 468.000 | 110.000 | - | 110.000 | 110.000 |
|
2) | Giao thông |
|
|
|
|
| 955.580 | 860.100 | 421.500 | 169.200 | 252300 | 252.300 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 200.000 | 180.000 | 180.000 | 109.200 | 70.800 | 70.800 |
|
| Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện cầu Ngang | Cầu Ngang | UBND huyện Cầu Ngang | Hạ tầng kỹ thuật | 2023- 2025 | 422/QĐ-UBND 02/3/2021; 2855/QĐ-UBND 08/12/2021; 84/QĐ-UBND 18/01/2023 | 200.000 | 180.000 | 180.000 | 109.200 | 70.800 | 70.800 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
| 216.000 | 194.500 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | UBND huyện Tiểu Cần | cấp III | 2023- 2026 | 3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023 | 216.000 | 194.500 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 539.580 | 485.600 | 141.500 | - | 141.500 | 141.500 |
|
| Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915 | Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông | Tổng chiều dài khoảng 49,8 km | 2024- 2027 | 983/QĐ-UBND 31/5/2022 | 539.580 | 485.600 | 141.500 |
| 141.500 | 141.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
|
|
|
| 384.741 | 382.744 | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 384.741 | 382.744 | 100.000 | - | 100.000 | 100.000 |
|
| Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1 | KKT Định An | BQL DA ĐTXD các công trình giao thông | Chiều dài 4,4km | 2024- 2027 | 3203/QĐ-UBND 14/9/2020; 1279/QĐ-UBND 02/7/2021 | 384.741 | 382.744 | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 |
|
4) | Du lịch |
|
|
|
|
| 150.000 | 135.000 | 135.000 | 1.80Í | 133.200 | 133.200 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 150.000 | 135.000 | 135.000 | 1.800 | 133.200 | 133.200 |
|
| Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | UBND huyện Cầu Ngang | Hạ tầng kỹ thuật | 2023- 2025 | 230/QĐ-UBND 03/02/2021 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | 1.800 | 133.200 | 133.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 196.042 | 166.000 | 166.000 | 105.000 | 61.000 | 61.000 |
|
| Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
| 196.042 | 166.000 | 166.000 | 105.000 | 61.000 | 61.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng 31/12/2024 |
|
|
|
|
| 196.042 | 166.000 | 166.000 | 105.000 | 61.000 | 61.000 |
|
1 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị y cho 98 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Trà Vinh | Trên địa bàn tỉnh | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | TTB | 2022- 2024 | 2326/QĐ-UBND 02/12/2022 | 37.042 | 35.000 | 35.000 | 30.000 | 5.000 | 5.000 | Đã đăng ký bổ sung năm 2024 với Bộ KHĐT |
2 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | TXDH | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | cấp III | 2022- 2024 | 2327/QĐ-UBND 02/12/2022 | 159.000 | 131.000 | 131.000 | 75.000 | 56.000 | 56.000 | Đã đăng ký bổ sung năm 2024 với Bộ KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
| 921.388 | 677.586 | 243.802 | 243.802 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
| 555.084 | 399.382 | 155.702 | 155.702 |
|
1) | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
| 93.783 | 65.637 | 28.146 | 28.146 |
|
1.1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 1.124 | 160 | 964 | 964 |
|
1.2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 1.572 | 1.554 | 18 | 18 |
|
1.3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 25.561 | 20.801 | 4.760 | 4.760 |
|
1.4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 3.390 | 3.080 | 310 | 310 |
|
1.5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 7.921 | 1.976 | 5.945 | 5.945 |
|
1.6 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 1.052 | 964 | 88 | 88 |
|
1.7 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 52.650 | 37.022 | 15.628 | 15.628 |
|
1.8 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| 513 | 80 | 433 | 433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền đc sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
| 35.085 | 21.918 | 13.167 | 13.167 |
|
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào DTTS&MN |
|
|
|
|
|
|
| 35.085 | 21,918 | 13.167 | 13.167 |
|
| Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 35.085 | 21.918 | 13.167 | 13.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| 309.361 | 224.496 | 84.865 | 84.865 |
|
3.1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 33.777 | 23.028 | 10.749 | 10.749 |
|
3.2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 37.614 | 30.848 | 6.766 | 6.766 |
|
3.3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 123.000 | 85.318 | 37.682 | 37.682 |
|
3.4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 12.294 | 8.530 | 3.764 | 3.764 |
|
3.5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 10.306 | 10.306 | - | - |
|
3.6 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 33.156 | 25.338 | 7.818 | 7.818 |
|
3.7 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 59.214 | 41.128 | 18.086 | 18.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
| 79.683 | 66.222 | 13.461 | 13.461 |
|
| Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
| 79.683 | 66.222 | 13.461 | 13.461 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| 79.683 | 66.222 | 13.461 | 13.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 28.555 | 21.109 | 7.446 | 7.446 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 28.555 | 21.109 | 7.446 | 7.446 |
|
6) | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| 8.617 | - | 8.617 | 8.617 |
|
| Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
|
|
|
|
|
| 8.617 | - | 8.617 | 8.617 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
| 8.617 | - | 8.617 | 8.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
| 9.754 | 7.384 | 2.370 | 2.370 |
|
| Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
|
| 9.754 | 7.384 | 2.370 | 2.370 |
|
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
|
| 9.754 | 7.384 | 2.370 | 2.370 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 9.754 | 7.384 | 2.370 | 2.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 356.550 | 270.820 | 85.730 | 85.730 |
|
1 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
| 29.665 | 19.900 | 8.365 | 8.365 |
|
2 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 14.832 | 12.500 | 932 | 932 |
|
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
| 37.081 | 23.600 | 12.081 | 12.081 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 48.204 | 26.300 | 19.804 | 19.804 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 69.229 | 69.196 | 4.333 | 4.333 |
|
6 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
| 11.125 | 8.999 | 726 | 726 |
|
7 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
| 130.290 | 99.226 | 35.864 | 35.864 |
|
8 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
| 11.124 | 8.999 | 725 | 725 |
|
9 | Chương trình OCOP |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 2.100 | 2.900 | 2.900 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021 - 2025 | Lũy kế vốn nước ngoài thuộc KHTH đã bố trí đến hết năm 2024 | Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021 - 2025 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 | Ghi chú | ||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn nước ngoài (ODA) | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 853.300 | 598.000 | 364.011 | 64.837 | 299.174 | 161.000 |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
| 853.300 | 598.000 | 364.011 | 64.837 | 299.174 | 161.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| 853.300 | 598.000 | 364.011 | 64.837 | 299.174 | 161.000 |
|
| Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh | IFAD | 06/02/2023 | 30/6/2027 | Trên địa bàn tỉnh | BQL dự án CSAT Trà Vinh | 2022- 2026 | 2825/QĐ-UBND 03/12/2021 | 853.300 | 598.000 | 364.011 | 64.837 | 299.174 | 161.000 |
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 22/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết