Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025, với nội dung cụ thể như sau:

Tổng số vốn đầu tư công dự kiến kế hoạch năm 2025 là 4.109,518 tỷ đồng (Bốn nghìn một trăm lẻ chín tỷ, năm trăm mười tám triệu đồng), bao gồm:

1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 3.048,216 tỷ đồng (Ba nghìn không trăm bốn mươi tám tỷ, hai trăm mười sáu triệu đồng), trong đó:

1.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 759,216 tỷ đồng.

1.2. Vốn sử dụng đất: 270 tỷ đồng.

1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 1.950 tỷ đồng.

1.4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 69 tỷ đồng.

2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.061,302 tỷ đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi mốt tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), trong đó:

2.1. Vốn trong nước: 900,302 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 595,5 tỷ đồng.

b) Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 61 tỷ đồng.

c) Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 243,802 tỷ đồng, gồm:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 155,702 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,37 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 85,73 tỷ đồng.

2.2. Vốn nước ngoài: 161 tỷ đồng.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III và IV)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, TP, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT,HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG SỐ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến Kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

4.109.518

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

3.048.216

 

1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

759.216

 

2

Nguồn vốn sử dụng đất

270.000

 

3

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

1.950.000

 

4

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

69.000

 

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.061.302

 

1)

Vốn trong nước

900.302

 

1.1

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

595.500

 

1.2

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

61.000

 

1.3

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

243.802

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

155.702

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.370

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

85.730

 

2)

Vốn nước ngoài (vốn ODA)

161.001

 


PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn NST thuộc KHTH đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

23.943.219

13.185.977

7.398.423

4.439.124

2.982.399

3.048.216

 

Mục I

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

15.034.310

6.313.022

1.889.245

1.108.029

759-316

759.216

-

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

15.034.310

6.313.022

1.223.447

641.529

560.018

559.918

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

9.186.996

2.470.429

98.000

5.000

71.100

71.000

Đã giao đến năm 2024 là 26,9 tỷ đồng

1

Xây dựng tuyến đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

 

 

 

168/QĐ-TTg, 07/02/2024

9.186.996

2.470.429

 

5.000

 

25.000

 

2

Số vốn còn lại chưa giao chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.000

Bố trí vốn các dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2026- 2030

II

CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

79.423

37.752

41.671

41.671

 

III

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

5.847.314

3.842.593

1.046.024

598.777

447.247

447.247

 

1)

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

784.965

646.154

405.500

170.070

235.430

235.430

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

124.100

124.100

116.000

96.706

19.294

19.294

 

1

Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

cấp III

2021- 2024

3795/QĐ-UBND 30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021

90.000

90.000

87.000

79.706

7.294

7.294

 

2

Đầu tư, nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an tỉnh Trà Vinh

Càng Long, thành phố Trà Vinh

Công an tỉnh

cấp III

2022- 2024

2064/QĐ-UBND 25/10/2022

34.100

34.100

29.000

17.000

12.000

12.000

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

72.067

72.067

69.000

33.194

35.806

35.806

-

 

Đầu tư xây dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh

TPTV, Cầu Ngang và Cầu Kè

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Cấp III

2022- 2025

2100/QĐ-UBND 31/10/2022; 50/QĐ-UBND 12/01/2023

72.067

72.067

69.000

33.194

35.806

35.806

 

(3)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

326.697

326.697

170.000

40.170

129.830

129.830

-

 

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

Trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

Đầu tư 46 Trụ sở làm việc

2024- 2027

1714/QĐ-UBND, 10/11/2023

326.697

326.697

170.000

40.170

129.830

129.830

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

262.101

123.290

50.500

-

50.500

50.500

 

1

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

Cải tạo, sửa chữa

2024- 2025

88/QĐ-BQP, 08/01/2024

13.000

6.500

6.500

-

6.500

6.500

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng (NST thực hiện BT GPMB )

2

Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Trà Vinh

TPTV

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

cấp III

2025- 2027

 

9.550

9.550

5.000

-

5.000

5.000

 

3

Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

TTB

2024- 2027

1012/QĐ-UBND 11/6/2024

92.240

92.240

24.000

-

24.000

24.000

 

4

Đối ứng vốn Bộ Công an dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Công an tỉnh

cấp III

2024- 2025

599/QĐ-BCA-H01, 29/01/2024

147.311

15.000

15.000

-

15.000

15.000

Đối ứng vốn Bộ Công an (NST thực hiện BT GPMB)

2)

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

87.893

87.893

41.000

10.500

30.500

30.500

-

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

29.893

29.893

26.000

10.500

15.500

15.500

-

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si

Càng Long

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2023- 2025

51/QĐ-UBND 11/01/2021; 1595/QĐ-UBND 23/10/2023

17.000

17.000

15.000

8.500

6.500

6.500

 

2

Đầu tư, nâng cấp các Trụ sở làm việc thuộc ngành Văn hóa tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023- 2025

679/QĐ-UNBD, 23/4/2024

12.893

12.893

11.000

2.000

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

58.000

58.000

15.000

-

15.000

15.000

 

 

Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2024- 2027

2412/QĐ-UBND 26/10/2021; 1592/QĐ-UBND 23/10/2023

58.000

58.000

15.000

-

15.000

15.000

 

3)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

4.051.653

2.229.009

466.324

304.357

161.967

161.967

 

3.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.343.868

1.202.124

58.124

45.670

12.454

12.454

-

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

1.330.868

1.189.124

47.124

45.670

1.454

1.454

 

 

Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT

2024- 2027

358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024

1.330.868

1.189.124

47.124

45.670

1.454

1.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

13.000

13.000

11.000

-

11.000

11.000

 

 

Đào mới tuyến kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

chiều dài kè 700m + 01 cống

2024- 2026

 

13.000

13.000

11.000

-

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Giao thông

 

 

 

 

 

2.073.601

893.601

299.700

235.287

64.413

64.413

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

1.560.849

380.849

152.700

121.792

30.908

30.908

-

1

Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)

Càng Long, Châu Thành và TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp III

2021- 2024

3558/QĐ-UBND 28/10/2020; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021; 1177/QĐ-UBND 18/8/2021; 2989/QĐ-UBND 24/12/2021

1.498.001

 318.001

96.700

86.792

9.908

9.908

 

2

Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

Càng Long

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp V ĐB

2022- 2024

2135/QĐ-UBND 8/11/2022

62.849

62.849

56.000

35.000

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

157.752

157.752

142.000

113.495

28.505

28.505

 

1

Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

cấp IV

2022- 2025

1938/QĐ-UBND 03/10/2022

121.000

121.000

111.000

95.495

15.505

15.505

 

2

Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

BTCT

2023- 2025

2134/QĐ-UBND 7/11/2022

36.752

36.752

31.000

18.000

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

355.000

355.000

5.000

-

5.000

5.000

-

 

Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn)

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Đường đô thị; dài 5.210m, BT GPMB

2024- 2027

1469/QĐ-UBND 29/9/2023

355.000

355.000

5.000

-

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Khu kinh tế, Khu công nghiệp

 

 

 

 

 

583.184

82.284

48.000

15.000

33.000

33.000

-

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

568.234

67.334

35.000

15.000

20.000

20.000

 

 

Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

KKT Định An

Ban Quản lý Khu kinh tế

Chiều dài 8,6km

2019- 2024

1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022

568.234

67.334

35.000

15.000

20.000

20.000

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

14.950

14.950

13.000

-

13.000

13.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 Đường nội bộ trong Khu công nghiệp Long Đức)

Khu Công nghiệp Long Đức

Ban Quản lý Khu kinh tế

cấp III

2024- 2025

 

14.950

14.950

13.000

 

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

51.000

51.000

42.500

8.400

34.100

34.100

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

27.000

27.000

19.500

8.400

11.100

11.100

 

 

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh

Các cơ quan, tổ chức nhà nước

Sở Thông tin và Truyền thông

Phần cứng, phần mềm

2022- 2024

2409/QĐ-UBND 19/12/2022

27.000

27.000

19.500

8.400

11.100

11.100

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

24.000

24.000

23.000

-

23.000

23.000

-

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025

VP Tỉnh ủy và các cơ quan Đảng

Văn phòng Tỉnh ủy

Phần cứng và phần mềm

2023- 2025

1510/QĐ-UBND, 06/10/2023

18.000

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

2

Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh

Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc sở TTTT

Sở Thông tin và Truyền thông

Phần cứng, phần mềm

2024- 2025

 

6.000

6.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

18.000

18.000

Cuối năm 2024 giao chính thức phân khai chi tiết cho các HTX đủ điều kiện giao vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4)

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

870.600

870.600

126.500

112.000

14.500

14.500

-

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

855.600

855.60

121.500

112.000

9.500

9.500

-

1

Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023- 2025

67/QĐ-SKHĐT 26/3/2024

5.000

5.000

4.500

2.000

2.500

2.500

 

2

Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2025

2672/QĐ-UBND 18/11/2021

67.000

67.000

64.000

60.000

4.000

4.000

 

3

Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp

cấp II

2024- 2027

1007/QĐ-UBND 10/6/2024

780.000

780.000

50.000

48.000

2.000

2.000

 

4

Nâng cấp, cải tạo sân và cây xanh khuôn viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Hạ tầng kỹ thuật

2024- 2025

123/QĐ-SKHĐT 11/6/2024

3.600

3.600

3.000

2.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

15.000

15.000

5.000

-

5.000

5.000

-

 

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TPTV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2025- 2026

 

15.000

15.000

5.000

-

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5)

Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

52.203

8.937

6.700

1.850

4.850

4.850

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

21.240

3.540

2.700

1.850

850

850

 

 

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Trên địa bàn tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

747/QĐ-UBND 17/5/2023

21.240

3.540

2.700

1.850

850

850

Đối ứng CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

24.121

4.257

3.100

-

3.100

3.100

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long

Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cấp III

2023- 2025

174/QĐ-UBND 07/02/2024

10.658

1.109

1.500

 

1.500

1.500

Đối ứng CTMTQG

2

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cấp III

2023- 2025

272/QĐ-UBND 05/3/2024

13.463

3.148

1.600

 

1.600

1.600

Đối ứng CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

6.842

1.140

900

-

900

900

 

1

Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

Châu Thành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

2.226

371

300

 

300

300

Đối ứng CTMTQG

2

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối)

Duyên Hải

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

1.200

200

150

 

150

150

Đối ứng CTMTQG

3

Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om

thành phố Trà Vinh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

2.216

369

300

 

300

300

Đối ứng CTMTQG

4

Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng, Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

1.200

200

150

 

150

150

Đối ứng CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

665.798

466.500

199.298

199.290

 

 

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐNĐ TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

665.798

466.500

199.298

199.290

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

72.003

51.000

21.003

21.003

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

69.987

47.500

22.487

22.487

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

69.355

50.000

19.355

19.355

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

85.109

58.500

26.609

26.609

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

81.760

57.500

24.260

24.260

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

64.109

44.000

20.109

20.109

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

79.094

53.000

26.094

26.094

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

51.943

40.000

11.943

11.943

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

92.438

65.000

27.438

27.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục II

NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

40.606

40.606

842.380

572.380

270.000

270.000

 

I

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

40.606

40.606

35.000

20.000

15.000

15.000

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa

 

 

 

 

 

40.606

40.606

35.000

20.000

15.000

15.000

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

40.606

40.606

35.000

20.000

15.000

15.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp IV ĐB

2023- 2025

1720/QĐ-UBND, 10/11/2023

27.706

27.706

24.000

14.000

10.000

10.000

 

2

Đường giao thông liên xã Hòa Tân - Châu Điền, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

Đường sGTNT

2022- 2024

693/QĐ-UBND 07/4/2022

12.900

12.900

11.000

6.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

 

-

-

807.380

552.380

255.000

255.000

 

 

Chi nguồn vốn sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa

 

 

 

 

 

-

-

807.380

552.380

255.000

255.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

43.300

29.300

14,000

14.000

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

31.900

20.900

11.000

11.000

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

29.100

20.100

9.000

9.000

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

152.500

97.500

55.000

55.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

8.980

5.980

3.000

3.000

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

43.400

28.400

15.000

15.000

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

33.600

21.600

12.000

12.000

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

53.600

38.600

15.000

15.000

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

411.000

290.000

121.000

121.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục III

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

8.015.003

6.703.549

4.666.798

2.713.715

1.953.083

1.950.000

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

8.015.003

6.703.549

3.761.798

2.017.715

1.744.083

1.741.000

 

I

Y TẾ

 

 

 

 

 

1.048.315

917.315

347.000

119.900

227.100

227.100

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

408.000

277.000

242.000

1Ỉ9.900

122.100

122.100

 

1

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải

thị xã Duyên Hải

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2024

2327/QĐ-UBND 02/12/2022

159.000

28.000

15.000

10.000

5.000

5.000

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

TTB

2021- 2024

2678/QĐ-UBND 18/11/2021

219.000

219.000

200.000

100.900

99.100

99.100

 

3

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè

Cầu Kè

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Nâng cấp, cải tạo

2022- 2024

1939/QĐ-UBND 03/10/2022

30.000

30.000

27.000

9.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

1

 

 

 

640.315

640.315

105.000

-

105.000

105.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

50 giường

2023- 2026

2720/QĐ-UBND, 23/11/2021

130.000

130.000

15.000

-

15.000

15.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

300 giường

2025- 2027

 

395.000

395.000

40.000

-

40.000

40.000

 

3

Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

Trên địa bàn tỉnh

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

TTB Y tế

2025- 2026

 

35.315

35.315

20.000

-

20.000

20.000

 

4

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh; hạng mục; san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ

Châu Thành, TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dựng và công nghiệp

cấp III

2025- 2027

 

80.000

80.000

30.000

-

30.000

30.000

 

II

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

 

373.662

373.662

227.939

140.750

87.189

87.189

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

160.000

160.000

158.000

140.750

17.250

17.250

 

 

Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2025

916/QĐ-UBND 27/5/2022

160.000

160.000

158.000

140.750

17.250

17.250

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

213.662

213.662

69.939

-

69.939

69.939

-

1

Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt chuẩn

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023- 2025

1361/QĐ-UBND 12/9/2023

5.500

5.500

5.000

-

5.000

5.000

 

2

Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Cấp III

2024- 2027

780/QĐ-UBND, 13/5/2023

49.247

49.247

14.939

-

14.939

14.939

 

3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Trà Cú

Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2025- 2027

 

27.915

27.915

10.000

-

10.000

10.000

 

4

Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

cấp III

2024- 2027

 

65.000

65.000

20.000

-

20.000

20.000

 

5

Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9, thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

cấp III

2024- 2027

 

66.000

66.000

20.000

-

20.000

20.000

 

III

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

6.593.026

5.412.573

3.186.859

1.757.065

1.429.794

1.426.711

-

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

 

401.990

296.990

274.500

236.700

37.800

37.800

-

1

Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

TXDH

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1,6 km

2020- 2024

342/QĐ-UBND, 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022

160.000

55.000

48.500

44.500

4.000

4.000

Đốt ứng vốn NSTW

2

Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Cấp III

2021- 2024

396/QĐ-UBND 24/02/2021

110.000

110.000

107.000

99.000

8.000

8.000

 

3

Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Long Thành.

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

Hạ tầng kỹ thuật

2022- 2024

2267/QĐ-UBND 22/11/2022

14.990

14.990

13.000

6.000

7.000

7.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn còn lại)

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Đường đô thị

2022- 2024

2065/QĐ-UBND 25/10/2022

54.000

54.000

48.000

31.200

16.800

16.800

 

5

Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Cầu BTCT vĩnh cửu

2022- 2024

2133/QĐ-UBND 7/11/2022

63.000

63.000

58.000

56.000

2.000

2.000

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

432.064

417.354

378.000

242.963

135.037

135.037

-

1

Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025.

Càng Long, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Diện tích trồng rừng 323 ha

2023- 2025

2063/QĐ-UBND 25/10/2022

48.000

48.000

44.000

13.500

30.500

30.500

 

2

Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

TPTV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

chiều dài 100m, và các hạng mục phụ trợ

2023- 2025

1686/QĐ-UBND, 06/11/2023

14.000

14.000

13.000

6.000

7.000

7.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Tổng chiều dài khoảng 4,5km

2022- 2025

2670/QĐ-UBND 18/11/2021

114.710

100.000

90.000

75.000

15.000

15.000

 

4

Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà)

Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Cầu BTCT

2023- 2025

1721/QĐ-UBND, 10/11/2023

13.500

13.500

11.000

5.000

6.000

6.000

 

5

Nâng cấp, cải tạo Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc + Đoàn thể tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2025

2306/QĐ-UBND 29/11/2022

52.654

52.654

50.000

15.300

34.700

34.700

 

6

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023- 2025

1724/QĐ-UBND, 10/11/2023

19.200

19.200

18.000

8.500

9.500

9.500

 

7

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

Tổng chiều dài 11.400m

2022- 2025

2681/QĐ-UBND 18/11/2021

150.000

150.000

135.000

112.663

22.337

22.337

 

8

Đường giao thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

cấp IV

2023- 2025

1764/QĐ-UBND 06/9/2022

20.000

20.000

17.000

7.000

10.000

10.000

 

(3)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

4.248.078

3.187.334

2.037.100

1.277.402

759.698

756.615

-

1

Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

cấp III

2024- 2026

416/QĐ-UBND 25/3/2024

29.500

29.500

17.000

 

17.000

17.000

 

2

Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT

2024- 2027

358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ-UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024

1.330.868

1.189.124

1.142.000

952.876

189.124

189.124

 

3

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp IV ĐB

2023- 2025

901/QĐ-UBND 28/5/2024

24.864

24.864

21.500

2.000

19.500

19.500

 

4

Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp V ĐB

2024- 2027

902/QĐ-UBND 28/5/2024

154.282

154.282

120.000

1.426

118.574

115.491

 

5

Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công Trình giao thông

Cấp IV ĐB

2024- 2027

2048/QĐ-UBND 29/12/2023

164.264

164.264

40.000

 

40.000

40.000

 

6

Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2024- 2027

437/QĐ-UBND 26/3/2024

100.000

100.000

50.000

20.000

30.000

30.000

 

7

Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp

Hạ tầng kỹ thuật

2024- 2026

988/QĐ-UBND 07/6/2024

60.000

60.000

20.000

-

20.000

20.000

 

8

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Cấp III

2023- 2026

256/QĐ-UBND 02/3/2023

80.000

80.000

53.600

16.000

37.600

37.600

 

9

Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp II

2024- 2027

1007/QĐ-UBND 10/6/2024

780.000

780.000

300.000

253.000

47.000

47.000

 

10

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

BQL DA CSAT Trà Vinh

cấp III

2022- 2026

2825/QĐ-UBND 03/12/2021

853.300

128.800

40.000

8.600

31.400

31.400

 

11

Xây dựng các cầu bắt qua sông trên địa bàn huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

cầu BTCT

2023- 2025

1723/QĐ-UBND, 10/11/2023

73.000

73.000

40.000

1.000

39.000

39.000

 

12

Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

Chiều dài đê 8,195 km

2024- 2027

316/QĐ-UBND 11/3/2024

140.000

140.000

53.000

20.000

33.000

33.000

 

13

Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần

Tiều Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2023- 2026

3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023

216.000

21.500

20.000

 

20.000

20.000

 

14

Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2024- 2027

2839/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

242.000

242.000

120.000

2.500

117.500

117.500

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

1.510.894

1.510.894

497.259

-

497.259

497.259

-

1

Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2023- 2026

2410/QĐ-UBND 26/10/2021; 1787/QĐ-UBND, 22/11/2023

86.000

86.000

30.000

-

30.000

30.000

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài đua Ghe Ngo

Càng Long

BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT

cấp III

2025- 2028

 

160.435

160.435

50.000

-

50.000

50.000

 

3

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp II

2025- 2028

 

150.000

150.000

30.000

-

30.000

30.000

 

4

Cổng chào tỉnh Trà Vinh

 

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2024- 2025

 

20.000

20.000

17.000

-

17.000

17.000

Hiện nay chưa xác định được vị trí, địa điểm đầu tư

2

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè

 

UBND huyện Cầu Kè

Đường đô thị

2022- 2024

2727/QĐ-UBND, 03/12/2021

50.000

50.000

10.000

-

10.000

10.000

 

3

Đường trục Tây Bắc - Đông Nam

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III ĐB

2025- 2028

 

389.100

389.100

116.000

-

116.000

116.000

 

4

Đường D6 (Lê Vân Tám nối dài) huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III ĐB

2025- 2028

 

183.421

183.421

92.259

-

92.259

92.259

 

5

Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải

TXDH

UBND thị xã Duyên Hải

6.000 m3/ngđ

2025- 2028

 

220.938

220.938

25.000

-

25.000

25.000

 

6

Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

TXDH

UBND thị xã Duyên Hải

Đường đô thị; dài 1.637m, nền đường 20m: mặt đường 12m

2025- 2028

 

147.000

147.000

45.000

-

45.000

45.000

 

7

Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Đường đô thị

2025- 2028

 

104.000

104.000

82.000

-

82.000

82.000

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

-

-

905.000

696.000

209.000

209.000

 

1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

-

-

516.000

391.000

125.000

125.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

42.000

22.000

20.000

20.000

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

177.000

122.000

55.000

55.000

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

157.000

117.000

40.000

40.000

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

140.000

130.000

10.000

10.000

 

II

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

-

-

334.000

260.000

74.000

74.000

 

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

185.000

130.000

55.000

55.000

 

2

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

120.000

110.000

10.000

10.000

 

3

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

29.000

20.000

9.000

9.000

 

III

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

-

-

55.000

45.000

10.000

10.000

-

 

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

55.000

45.000

10.000

10.000

 

Mục IV

NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)

 

 

 

 

 

853.300

128.800

-

45.000

-

69.000

 

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

853.300

128.800

-

45.000

-

69.000

 

 

Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

853.300

128.800

-

45.000

-

69.000

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

853.300

128.800

 

45.000

 

69.000

 

 

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

BQL DA CSAT Trà Vinh

 

2022- 2026

2825/QĐ-UBND 03/12/2021

853.300

128.800

 

45.000

 

69.000

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn NSTW thuộc KHTH đã bố trí đến năm 2024

Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021- 2025

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.306.363

2.011.844

1.853.888

953.586

900.302

900.302

 

A

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

 

 

2.110.321

1.845.844

766.500

171.000

595.500

595.500

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

2.110.321

1.845.844

766.500

171.000

595.500

595.500

 

1)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

620.000

468.000

110.000

-

110.000

110.000

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

620.000

468.000

110.000

-

110.000

110.000

 

 

Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Chiều dài tuyến kè 8,242,6 km

2024- 2027

1791/QĐ-UBND, 22/11/2023

620.000

468.000

110.000

-

110.000

110.000

 

2)

Giao thông

 

 

 

 

 

955.580

860.100

421.500

169.200

252300

252.300

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

200.000

180.000

180.000

109.200

70.800

70.800

 

 

Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật

2023- 2025

422/QĐ-UBND 02/3/2021; 2855/QĐ-UBND 08/12/2021; 84/QĐ-UBND 18/01/2023

200.000

180.000

180.000

109.200

70.800

70.800

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

216.000

194.500

100.000

60.000

40.000

40.000

 

 

Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2023- 2026

3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023

216.000

194.500

100.000

60.000

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

539.580

485.600

141.500

-

141.500

141.500

 

 

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915

Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Tổng chiều dài khoảng 49,8 km

2024- 2027

983/QĐ-UBND 31/5/2022

539.580

485.600

141.500

 

141.500

141.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

 

 

 

 

384.741

382.744

100.000

 

100.000

100.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

384.741

382.744

100.000

-

100.000

100.000

 

 

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1

KKT Định An

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Chiều dài 4,4km

2024- 2027

3203/QĐ-UBND 14/9/2020; 1279/QĐ-UBND 02/7/2021

384.741

382.744

100.000

 

100.000

100.000

 

4)

Du lịch

 

 

 

 

 

150.000

135.000

135.000

1.80Í

133.200

133.200

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

 

150.000

135.000

135.000

1.800

133.200

133.200

 

 

Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

Hạ tầng kỹ thuật

2023- 2025

230/QĐ-UBND 03/02/2021

150.000

135.000

135.000

1.800

133.200

133.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

196.042

166.000

166.000

105.000

61.000

61.000

 

 

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

196.042

166.000

166.000

105.000

61.000

61.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng 31/12/2024

 

 

 

 

 

196.042

166.000

166.000

105.000

61.000

61.000

 

1

Đầu tư mua sắm trang thiết bị y cho 98 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

TTB

2022- 2024

2326/QĐ-UBND 02/12/2022

37.042

35.000

35.000

30.000

5.000

5.000

Đã đăng ký bổ sung năm 2024 với Bộ KHĐT

2

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

TXDH

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2024

2327/QĐ-UBND 02/12/2022

159.000

131.000

131.000

75.000

56.000

56.000

Đã đăng ký bổ sung năm 2024 với Bộ KHĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

921.388

677.586

243.802

243.802

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

555.084

399.382

155.702

155.702

 

1)

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

93.783

65.637

28.146

28.146

 

1.1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

1.124

160

964

964

 

1.2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

1.572

1.554

18

18

 

1.3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

25.561

20.801

4.760

4.760

 

1.4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

3.390

3.080

310

310

 

1.5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

7.921

1.976

5.945

5.945

 

1.6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

1.052

964

88

88

 

1.7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

52.650

37.022

15.628

15.628

 

1.8

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

513

80

433

433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền đc sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

35.085

21.918

13.167

13.167

 

 

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào DTTS&MN

 

 

 

 

 

 

 

35.085

21,918

13.167

13.167

 

 

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

35.085

21.918

13.167

13.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

309.361

224.496

84.865

84.865

 

3.1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

33.777

23.028

10.749

10.749

 

3.2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

37.614

30.848

6.766

6.766

 

3.3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

123.000

85.318

37.682

37.682

 

3.4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

12.294

8.530

3.764

3.764

 

3.5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

10.306

10.306

-

-

 

3.6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

33.156

25.338

7.818

7.818

 

3.7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

59.214

41.128

18.086

18.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4)

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

 

 

 

 

79.683

66.222

13.461

13.461

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

79.683

66.222

13.461

13.461

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

79.683

66.222

13.461

13.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5)

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

 

 

 

 

 

 

 

28.555

21.109

7.446

7.446

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

28.555

21.109

7.446

7.446

 

6)

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

8.617

-

8.617

8.617

 

 

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

 

 

 

 

 

 

8.617

-

8.617

8.617

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

8.617

-

8.617

8.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

9.754

7.384

2.370

2.370

 

 

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

 

 

 

 

 

9.754

7.384

2.370

2.370

 

 

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

 

 

 

 

9.754

7.384

2.370

2.370

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

9.754

7.384

2.370

2.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

356.550

270.820

85.730

85.730

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

29.665

19.900

8.365

8.365

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

14.832

12.500

932

932

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

37.081

23.600

12.081

12.081

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

48.204

26.300

19.804

19.804

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

69.229

69.196

4.333

4.333

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

11.125

8.999

726

726

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

130.290

99.226

35.864

35.864

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

11.124

8.999

725

725

 

9

Chương trình OCOP

 

 

 

 

 

 

 

5.000

2.100

2.900

2.900

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn nước ngoài thuộc KHTH đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch vốn còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021 - 2025

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

853.300

598.000

364.011

64.837

299.174

161.000

 

 

Lĩnh vực Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

853.300

598.000

364.011

64.837

299.174

161.000

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

853.300

598.000

364.011

64.837

299.174

161.000

 

 

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

IFAD

06/02/2023

30/6/2027

Trên địa bàn tỉnh

BQL dự án CSAT Trà Vinh

2022- 2026

2825/QĐ-UBND 03/12/2021

853.300

598.000

364.011

64.837

299.174

161.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản