Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2019 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh là 3.846,283 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương: 2.660,318 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 1.010,318 tỷ đồng, trong đó: vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 360,0 tỷ đồng;

- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng;

b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.185,965 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 215,709 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 53,409 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 162,30 tỷ đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu: 326,070 tỷ đồng;

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 44,186 tỷ đồng;

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 600,0 tỷ đồng;

2. Vốn đầu tư công năm 2019 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 394,104 tỷ đồng.

b) Chi đầu tư xây dựng nông thôn mới: 553,550 tỷ đồng.

c) Chi đầu tư khoa học, công nghệ, thông tin và truyền thông: 37,10 tỷ đồng.

d) Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi: 291,937 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, khu neo đậu tàu cá, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống hạn hán, lũ lụt và xâm nhập mặn.

đ) Chi đầu tư hạ tầng công nghiệp: 9,50 tỷ đồng.

e) Chi đầu tư giao thông: 574,50 tỷ đồng để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 10-NQ/TU của Tỉnh ủy. Trong đó, công trình an toàn giao thông là 10,0 tỷ đồng.

g) Chi đầu tư hạ tầng đô thị, khu dân cư: 144,49 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng đô thị, khu trung tâm hành chính, quảng trường, khu tái định cư.

h) Chi hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh: 20,80 tỷ đồng để hỗ trợ đầu tư các chợ, bến bãi hàng hóa và chợ xã.

i) Chi đầu tư hạ tầng du lịch: 47,60 tỷ đồng, để hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch theo Nghị quyết số 10-NQ/TU và Nghị quyết số 11-NQ/TU của Tỉnh ủy.

k) Chi đầu tư y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.435,293 tỷ đồng. Trong đó, lĩnh vực y tế là 782,693 tỷ đồng, lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 652,60 tỷ đồng.

l) Chi đầu tư văn hóa - xã hội: 139,246 tỷ đồng, để thực hiện các công trình văn hóa và công trình phúc lợi xã hội khác.

m) Quản lý Nhà nước: 83,0 tỷ đồng để cải tạo, nâng cấp các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở UBND xã, phường thuộc các huyện mới chia tách hoặc còn khó khăn là 20,0 tỷ đồng.

n) Quốc phòng - An ninh: 51,20 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.

o) Chi khác: 64,003 tỷ đồng cho chuẩn bị đầu tư, thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và các công trình khác.

(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công năm 2019 theo các Biểu số I, số II, số III)

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công năm 2019 là 3.846,283 tỷ đồng nêu trên, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn đầu tư hợp pháp khác để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch trung hạn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội 03 vùng của tỉnh, Nghị quyết số 09-NQ/TU của Tỉnh ủy về lãnh đạo xây dựng và phát triển thị xã Cai Lậy đạt chuẩn đô thị loại III thuộc tỉnh vào năm 2020 và các Đề án cây trồng được duyệt nhưng chưa có nguồn bố trí, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

5. Để tổ chức thực hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2019, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở cơ quan, trụ sở xã; các dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long; sửa chữa, nâng cấp các trường học và trạm y tế cấp thiết khác; sửa chữa công trình giao thông; các công trình an toàn giao thông; các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác; vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư; vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;... theo tình hình thực tế phát sinh; được phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2019. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nói trên hoặc việc điều chuyển vốn (nếu có) với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

25.216.897

5.520.873

3.846.283

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

16.609.002

3.404.105

2.660.318

 

A.1

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

6.036.109

870.983

1.010.318

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã

Các huyện

 

 

-

 

394.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nông nghiệp

 

 

 

410.163

89.702

148.700

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

299.341

89.702

14.700

 

1

Kênh 14

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCT; TX.GC

2015-2019

267.516

73.202

7.000

 

2

Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

H.GCĐ

2017-2019

13.972

8.000

3.000

 

3

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm

S.NN

TP.MT

2018-2019

3.503

2.500

700

 

4

Đê Sông Tiền (Hòa Định - Xuân Đông)

H.CG

H.CG

2018-2019

14.350

6.000

4.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

110.822

-

134.000

 

1

Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất Thanh Long thuộc hệ Bảo Định - Hạng mục cống Ông Đang

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CG

2019-2020

29.769

-

10.000

 

2

Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh).

Chi cục Thủy lợi

H.CG

2019-2020

4.147

-

3.500

 

3

Nâng cấp trải đá 0x4 đê Hòa Thạnh - Thuận Trị huyện Gò Công Tây

Chi cục Thủy lợi

H.GCT

2019-2020

3.626

-

2.000

 

4

Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu).

Chi cục Thủy lợi

H.GCT

2019-2020

11.194

-

4.000

 

5

Xử lý sạt lở đường cặp kênh Láng Biển, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

14.096

-

5.000

 

6

Bờ kè cặp sông Vàm Giồng (đoạn đường Nguyễn Đăng Hưng)

H.GCT

H.GCT

2019-2020

7.000

-

2.000

 

7

Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh

TX.GC

TX.GC

2019-2020

20.074

-

6.000

 

8

Tuyến đê Đông kênh Mương Lộ thuộc ô bao Rau Răm - Rạch Gầm (CT2) xã Mỹ Long

H.CL

H.CL

2019-2020

7.805

-

3.000

 

9

Tuyến đê Đông sông Bà Trà thuộc ô bao Bà Trà - Mỹ Long (CL12) xã Mỹ Long

H.CL

H.CL

2019-2020

8.535

-

3.500

 

10

Khôi phục cây vú sữa Lò Rèn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

S.NN

H.CT

2019-2020

4.576

-

3.000

 

11

Các Dự án phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long

H.CG

H.CG

2019-2020

-

-

50.000

 

12

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác

S.NN và các huyện

các huyện

 

-

-

42.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

III

Giao thông

 

 

 

798.039

179.860

165.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

678.182

179.860

88.000

 

1

Đường huyện 60

Ban QLDA Giao thông

TX.CL-HCL

2017-2021

136.529

85.860

15.000

 

2

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017-2020

140.340

40.000

12.000

 

3

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2017-2021

199.670

50.000

12.000

 

4

Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)

Ban QLDA Giao thông

H.TPĐ

2018-2020

53.142

-

10.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2018-2020

52.186

-

7.000

 

6

Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B)

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2018-2020

29.565

-

7.000

 

7

Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2018-2020

54.500

-

20.000

 

8

Đường Kênh ngang (ĐH.27E) huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2018-2020

12.250

4.000

5.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

119.857

-

77.000

 

1

Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2019-2022

105.330

-

25.000

 

2

Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác

S.GT, các huyện

các huyện

 

 

-

36.000

 

3

Đường Nguyễn Thái Học nối dài thị trấn Cái Bè đến xã Hòa Khánh

H.CB

H.CB

2019-2021

14.527

-

6.000

 

4

Đảm bảo An toàn giao thông

S.GT

các huyện

 

 

-

10.000

 

IV

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

177.094

68.250

37.100

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

161.364

68.250

30.500

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020

VP.TU

toàn tỉnh

2016-2018

31.429

21.000

3.000

 

2

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

S.KHCN

TP.MT

2017-2018

75.707

29.000

10.000

 

3

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

S.NV

TP.MT

2017-2018

7.599

5.450

1.000

 

4

Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)

S.KHCN

TP.MT

2018-2020

29.750

6.500

10.000

 

5

Nâng cấp mạng Lan - Wan các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

STTTT

TP.MT

2018-2019

5.000

2.000

2.000

 

6

Tin học hóa quản lý công tác khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2018-2019

4.000

1.000

1.000

 

7

Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ thống bảo mật và Backup dữ liệu

S.TNMT

TP.MT

2018-2019

3.200

1.500

1.000

 

8

Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa soạn Báo Ấp Bắc

Báo Ấp Bắc

TP.MT

2018-2019

4.679

1.800

2.500

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

15.730

-

6.600

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin dùng chung các ngành

STTTT

TP.MT

2019-2020

6.000

-

1.500

 

2

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

S.NV

TP.MT

2019-2020

3.800

-

1.500

 

3

Các dự án Khoa học công nghệ khác

 

 

 

5.930

-

3.600

 

3.1

Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp

SNN

TP.MT

2019-2020

3.999

-

2.000

 

3.2

Xây dựng cổng thông tin hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

S.KHĐT

TP.MT

2018-2019

1.931

-

600

 

3.3

Các dự án cấp thiết khác

Các Sở, ban, ngành

các huyện

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Quản lý Nhà nước

 

 

 

319.165

67.458

82.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

121.712

67.458

6.500

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

TP.MT

2015-2019

107.186

62.458

2.000

 

2

Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2020

14.526

5.000

4.500

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

197.453

-

75.500

 

1

Trung tâm hành chính công tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2019-2021

171.034

-

30.000

 

2

Hội trường - Nhà khách Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2019-2020

26.419

-

9.000

 

3

Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND và Trụ sở an ninh - quốc phòng các xã

Các huyện

Các huyện

 

 

-

20.000

 

4

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

Các ngành

toàn tỉnh

 

 

-

13.500

 

5

Các công trình khác

Các sở ngành và các huyện

toàn tỉnh

 

 

-

3.000

 

VI

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

183.546

48.646

51.200

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

134.422

48.646

32.000

 

1

Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang

BCH.QS

TP.MT

2017-2019

44.988

-

10.000

 

2

Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924

BCH.QS

H.CL

2018-2020

11.603

8.413

2.500

 

3

Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh

BCH.QS

H.CT

2018-2020

11.414

8.847

1.500

 

4

Trận địa pháo 85mm

BCH.QS

H.GCĐ

2017-2019

13.987

10.579

2.000

 

5

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020

BCH.QS

Các huyện

2018-2020

32.430

14.307

8.000

 

5.1

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Tây)

BCH.QS

các huyện

2018-2020

10.936

7.246

2.500

 

5.2

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Đông)

BCH.QS

các huyện

2018-2020

10.669

7.061

2.500

 

5.3

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2019

BCH.QS

các huyện

2019-2020

10.825

-

3.000

 

6

Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn

CA

Các huyện

2018-2020

20.000

6.500

8.000

 

6.1

Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2018

CA

các huyện

2018-2019

8.591

4.700

2.000

 

6.2

Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn năm 2019-2020

CA

các huyện

2019-2020

22.357

-

6.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

49.124

-

19.200

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu

BCH.BP

H.GCĐ

2018-2020

5.040

-

2.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân

BCH.BP

H.GCĐ

2019-2020

2.305

-

1.500

 

3

Nhà kho vũ khí - Ban Chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Tây

BCH.QS

H.GCĐ

2019-2020

2.845

-

1.000

 

4

Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin - Bộ CHQS tỉnh TG

BCH.QS

TP.MT

2019-2020

4.954

-

2.000

 

5

Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn - Bộ CHQS tỉnh TG

BCH.QS

TP.MT

2019-2020

1.992

-

1.000

 

6

Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2

BCH.QS

TP.MT

2019-2020

1.988

-

1.000

 

7

Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh

CA

Toàn tỉnh

2019-2020

30.000

-

7.000

 

8

Công trình quốc phòng, an ninh khác

BCH.QS, BCH.BP, CA và các huyện

các huyện

 

 

-

3.700

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VII

Công trình khác

 

 

 

4.148.102

417.067

132.213

 

1

Quy hoạch, Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

-

20.000

 

2

Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 10 -  15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)

 

 

 

-

-

5.200

 

3

Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa

Đài PTTH

TP.MT

2019-2020

17.834

-

5.000

 

4

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

2.075.136

186.189

13.000

 

4.1

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài - Phú An (ADB-GMS1)

S.NN

H.CL

2014-2019

365.820

80.489

6.000

Hoàn ứng ngân sách 4,50 tỷ đồng

4.2

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)

S.NN

H.CB, H.CL, TX.CL

2016-2020

329.015

25.000

4.000

 

4.3

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP.MT

TP.MT

2012-2017

1.343.809

80.700

1.000

 

4.4

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

S.TNMT

Toàn tỉnh

2018-2020

36.492

-

2.000

 

5

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu

 

 

 

2.055.132

169.500

67.500

 

5.1

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

984.319

24.500

7.000

 

5.2

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2014-2017

139.624

18.000

1.000

 

5.3

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015-2019

486.309

115.000

30.000

 

5.4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015-2019

157.528

12.000

9.500

 

5.5

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2022

81.352

-

12.000

 

5.6

Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CT, H.CL

2018-2021

206.000

-

8.000

 

6

Thanh toán tạm ứng khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW, Chương trình mục tiêu quốc gia và công trình cấp thiết khác

Các Sở, ngành và các huyện

Các huyện

 

-

61.378

21.513

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

A.2

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

10.572.893

2.533.122

1.650.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề

 

 

 

2.448.087

974.941

641.100

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.724.977

974.941

342.500

 

*

Công trình trường học (ĐH, THCS, TH)

 

 

 

1.416.218

835.692

240.700

 

1

Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Trung tâm Thư viện và công trình khác)

BQL DA DD&CN

H.CT

2017-2021

342.625

275.553

30.000

 

2

Trường Tiểu học Bình Đức

TP.MT

TP.MT

2016-2019

29.173

27.655

1.000

 

3

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

BQL DA DD&CN

TP.MT

2015-2019

83.431

31.023

11.500

 

4

Trường THPT Tân Hiệp - huyện Châu Thành

BQL DA DD&CN

H.CT

2016-2020

98.280

70.000

12.000

 

5

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây

BQL DA DD&CN

H.GCT

2016-2019

44.752

33.026

6.000

 

6

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

BQL DA DD&CN

H.CB

2016-2019

36.998

20.243

7.000

 

7

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

H.CB

2016-2019

42.277

38.500

2.500

 

8

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

Trường CĐ nghề

TP.MT

2016-2019

49.982

42.300

3.000

 

9

Trường THPT Cái Bè - huyện Cái Bè

BQL DA DD&CN

H.CB

2017-2019

29.765

11.192

8.000

 

10

Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy

BQL DA DD&CN

H.CL

2017-2019

29.985

12.000

8.000

 

11

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành

BQL DA DD&CN

H.CT

2017-2020

25.616

12.000

6.000

 

12

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2017-2019

14.993

13.800

1.000

 

13

Trường Tiểu học Thới Sơn

TP.MT

TP.MT

2017-2019

29.934

17.200

7.000

 

14

Trường THCS Đạo Thạnh

TP.MT

TP.MT

2017-2019

47.225

25.000

11.000

 

15

Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu

TX.CL

TX.CL

2017-2019

49.871

24.000

11.000

 

16

Dự án hồ bơi các trường THPT huyện

BQL DA DD&CN

Các huyện

2019-2020

48.898

10.000

11.000

 

17

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018-2020

26.894

12.500

7.000

 

18

Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2018-2020

28.286

12.500

8.000

 

19

Trường THCS Hòa Hưng - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018-2020

40.446

16.500

11.000

 

20

Trường THCS Phường 3 - thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2018-2020

38.166

14.500

11.000

 

21

Nhà tập đa năng Trường năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Tiền Giang

S.VH

TP.MT

2018-2019

8.845

5.000

2.000

 

22

Trường TH Bình Khương

H.CG

H.CG

2018-2019

10.976

5.500

4.000

 

23

Trường THCS Bình Phục Nhứt

H.CG

H.CG

2018-2019

9.593

4.000

2.500

 

24

Trường THCS Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2018-2020

44.889

12.500

12.500

 

25

Trường TH Hội Xuân (ấp Xuân Kiểng)

H.CL

H.CL

2018-2020

11.508

4.000

3.000

 

26

Trường TH Phú An I (Giai đoạn 2)

H.CL

H.CL

2018-2019

8.826

4.000

3.000

 

27

Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B (giai đoạn 2).

H.CT

H.CT

2018-2020

13.331

6.000

4.500

 

28

Trường Tiểu học Long An (giai đoạn 2).

H.CT

H.CT

2018-2019

9.746

5.000

4.500

 

29

Trường Tiểu học Thạnh Tân

H.TP

H.TP

2018-2020

13.875

4.000

4.000

 

30

Trường Tiểu học Tân Lập 1

H.TP

H.TP

2018- 2020

14.365

6.000

4.000

 

31

Trường Tiểu học Tân Lập 2

H.TP

H.TP

2018- 2020

14.084

5.000

4.000

 

32

Xây dựng khối hành chánh - lớp học - Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018-2020

13.884

6.000

4.500

 

33

Trường Tiểu học Tân Phước

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2020

14.868

6.500

1.200

 

34

Trường Tiểu học Nhị Quý

TX.CL

TX.CL

2018-2020

14.460

6.000

4.500

 

35

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành chánh - phòng học, nhà đa năng và trạm hạ thế

TP.MT

TP.MT

2018-2019

9.413

4.000

3.000

 

36

Trường THCS Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

TX.CL

2018-2019

10.580

5.000

2.500

 

37

Trường THPT Tân Phú Đông

S.GDĐT

H.TPĐ

2015-2019

40.880

20.200

2.000

 

38

Trường THPT Tân Thới

S.GDĐT

H.TPĐ

2015-2019

14.499

7.500

2.000

 

39

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

300.010

135.249

89.300

Chi tiết theo Biểu số II

40

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác

Các Sở, ngành và các huyện

Các huyện

 

8.749

4.000

12.500

 

40.1

Trại thực nghiệm Ngành khoa học cây trồng - Trường Đại học Tiền Giang

Tr.ĐH

H.CT

2018-2019

5.947

2.500

2.500

 

40.2

Hàng rào tạm khu chăn nuôi Thân Cửu Nghĩa - Trường Đại học Tiền Giang

Tr.ĐH

H.CT

2018-2019

2.802

1.500

1.000

 

40.3

Các công trình cấp thiết khác

Các Sở, ngành và các huyện

Các huyện

 

 

 

9.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

723.110

-

298.600

 

*

Công trình trường học (ĐH, THCS, TH)

 

 

 

439.021

-

155.000

 

1

Trường THCS Phú Cường

H.CL

H.CL

2019-2020

10.221

-

4.500

 

2

Trường Tiểu học B Hòa Hưng (Khối hành chính, 04 phòng học bộ môn và các công trình phụ trợ)

H.CB

H.CB

2019-2020

14.178

-

4.500

 

3

Trường THCS Mỹ Lợi A

H.CB

H.CB

2019-2020

29.763

-

10.000

 

4

Trường Tiểu học Tân Phong 2 (xây mới 15 phòng)

H.CL

H.CL

2019-2020

14.533

-

4.000

 

5

Trường Tiểu học Mỹ Phước

H.TP

H.TP

2019-2020

14.500

-

4.500

 

6

Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2019-2020

14.700

-

5.000

 

7

Trường Tiểu học Hòa Tịnh

H.CG

H.CG

2019-2020

12.000

-

4.500

 

8

Trường Tiểu học Long Thạnh xã Quơn Long

H.CG

H.CG

2019-2020

14.700

-

4.500

 

9

Trường Tiểu học Long Vĩnh

H.GCT

H.GCT

2019- 2020

12.855

-

3.500

 

10

Trường Tiểu học Võ Thị Lớ

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

10.046

-

4.000

 

11

Trường THCS Nhị Quý

TX.CL

TX.CL

2019-2021

24.394

-

9.000

 

12

Trường THCS Phú Phong (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2019-2020

14.850

-

5.000

 

13

Trường Trung học cơ sở Võ Văn Chỉnh

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

14.500

-

5.500

 

14

Trường Tiểu học Hậu Thành

H.CB

H.CB

2019-2021

30.930

-

10.000

 

15

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1

H.CL

H.CL

2019-2020

10.680

-

4.000

 

16

Trường Tiểu học Song Bình

H.CG

H.CG

2019-2020

22.646

-

8.000

 

17

Trường Tiểu học Đồng Thạnh

H.GCT

H.GCT

2019-2020

11.594

-

4.500

 

18

Trường Tiểu học Phước Trung 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

12.389

-

4.500

 

19

Trường Tiểu học Gia Thuận 1

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

8.224

-

3.000

 

20

Trường Tiểu học Kiểng Phước 2

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

19.485

-

9.000

 

21

Trường Tiểu học Bình Xuân 2

TX.GC

TX.GC

2019-2020

10.959

-

4.000

 

22

Trường Trung học cơ sở Long Hưng (Khối phòng bộ và các hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2019-2020

14.800

-

5.000

 

23

Trường THCS Bình Đông

TX.GC

TX.GC

2019-2020

14.246

-

5.000

 

24

Trường THCS Tân Bình

TX.CL

TX.CL

2019-2021

14.103

-

5.000

 

25

Sửa chữa Trường Tiểu học Long Hưng

H.CT

H.CT

2019-2020

4.500

-

2.500

 

26

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Hòa Định

H.CG

H.CG

2019-2020

14.800

-

5.000

 

27

Trường Tiểu học Tân Hiệp

H.CT

H.CT

2019-2020

14.750

-

5.000

 

28

Trường THPT Thủ Khoa Huân

S.GDĐT

H.CG

2019-2021

14.570

-

5.000

 

29

Trường THPT Gò Công Đông

S.GDĐT

H.GCĐ

2019-2020

14.788

-

5.000

 

30

Trường THPT Nguyễn Văn Côn

S.GDĐT

H.GCĐ

2019-2020

4.317

-

2.000

 

31

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

Các huyện

 

284.089

-

99.400

Chi tiết theo Biểu số II

32

Sửa chữa, nâng cấp các trường học và trạm y tế cấp thiết khác

S.GD, S.YT và các huyện

Các huyện

 

-

-

44.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

2.863.946

143.802

184.060

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

390.917

143.802

84.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

S.YT

TP.MT

2017-2021

95.000

48.042

2.000

 

2

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2014-2017

49.922

28.560

1.500

 

3

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

H.CT

2017-2020

44.965

17.000

12.000

 

4

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy

BQL DA DD&CN

TP.MT

2017-2019

29.980

21.900

4.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công

BQL DA DD&CN

TX.GC

2018-2022

93.473

500

20.000

 

6

Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2)

S.YT

Các huyện

2018-2022

39.785

12.500

17.000

 

7

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

37.792

15.300

12.500

Chi tiết theo Biểu số III

8

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác

S.GD, S.YT và các huyện

Các huyện

 

-

-

15.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

2.473.029

-

100.060

 

1

Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

TX.CL

2018-2020

34.918

-

12.000

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018-2020

28.494

-

10.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Bệnh viện khu vực và Trung tâm Y tế huyện

BQL DA DD&CN, SYT và các huyện

các huyện

2018-2020

-

-

20.000

 

4

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018-2021

2.350.000

-

18.000

 

5

Trung tâm Y học gia đình

Trường CĐ y tế

TP.MT

2019-2020

14.417

-

5.000

 

6

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

45.200

-

35.060

Chi tiết theo Biểu số III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn

Các huyện

Các huyện

 

-

-

361.150

 

1

Chi hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới năm 2019 (23 xã) (23*10 tỷ đồng)

Các huyện

Các huyện

 

-

-

230.000

 

2

Thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn năm 2018 (23 xã)

Các huyện

Các huyện

 

-

-

23.000

 

3

Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị (29 đơn vị)

Các huyện

Các huyện

 

-

-

10.150

 

4

Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

 

Các huyện

 

-

-

10.000

 

5

Hỗ trợ các xã dự kiến ra mắt nông thôn mới năm 2020

Các huyện

Các huyện

 

-

-

88.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IV

Vốn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

3.595.399

1.020.501

72.600

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

3.595.399

1.020.501

72.600

 

1

Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường Trung tâm tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2014-2018

235.750

117.094

7.000

 

2

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TTPTQĐ

TP.MT

2013-2016

503.494

462.357

5.000

 

3

Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2015-2018

84.114

16.665

10.000

 

4

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP.MT

TP.MT

2012-2017

1.343.809

206.385

2.000

 

5

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

984.319

98.000

12.000

 

6

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017-2020

140.340

40.000

9.000

 

7

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2017-2021

199.670

50.000

9.000

 

8

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2017-2022

103.903

30.000

18.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công nghiệp

 

 

 

20.365

8.000

9.500

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

20.365

8.000

9.500

 

1

Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An

Cty.PTHT

TP.MT

2018-2020

6.128

3.000

2.000

 

2

Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2

Cty.PTHT

H.CT

2018-2020

14.237

5.000

5.000

 

3

Công trình khác

Các Sở, ngành và các huyện

Các huyện

 

-

-

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

70.747

31.270

20.800

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

64.164

31.270

12.300

 

1

Bến Chợ huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2017-2019

35.214

14.270

5.000

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2017-2019

13.867

11.500

1.000

 

3

Chợ Bắc Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2018-2019

4.983

1.500

2.500

 

4

Chợ Xã Lới, xã Tân Trung, thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2018-2019

2.300

1.000

700

 

5

Chợ Thuộc Nhiêu, xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2018-2019

2.500

1.000

800

 

6

Chợ Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018-2019

2.500

1.000

1.300

 

7

Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2019

2.800

1.000

1.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

6.583

-

8.500

 

1

Chợ Hưng Thạnh

H.TP

H.TP

2018-2020

3.000

-

1.500

 

2

Chợ Tân Thới

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2020

3.583

-

2.000

 

3

Chợ khác

Các huyện

Các huyện

 

-

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

294.986

38.200

69.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

157.410

38.200

27.000

 

1

Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2019-2021

125.840

27.200

18.000

 

2

Công viên 27/8

H.TP

H.TP

2018-2020

25.170

8.000

7.000

 

3

Trạm xử lý nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh

TT.PTQĐ

TP.MT

2018-2020

6.400

3.000

2.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

137.576

-

42.000

 

1

Cơ sở Cai nghiện ma túy

S.LĐ

H.CT

2019-2020

4.988

-

3.000

Hoàn ứng ngân sách 3,0 tỷ đồng

2

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II)

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

7.893

-

3.500

 

3

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

TX.GC

2019-2020

9.836

-

3.500

 

4

Trung tâm văn hóa huyện Chợ Gạo

H.CG

H.CG

2019-2020

13.023

-

4.000

 

5

Hồ bơi

H.CG

H.CG

2019-2020

10.486

-

4.000

 

6

Hội trường đa năng, công trình phụ trợ, mua ô tô chuyên dùng

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

14.468

-

4.500

 

7

Nhà tập luyện thể thao, các phòng chức năng

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

21.300

-

7.000

 

8

Sân vận động

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

19.363

-

7.000

 

9

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2019-2020

10.785

-

3.500

 

10

Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe

TX.CL

TX.CL

2019-2020

25.434

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VIII

Giao thông

 

 

 

1.260.945

308.408

270.500

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

853.851

308.408

121.500

 

1

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2015-2017

49.873

33.500

5.000

 

2

Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2017-2020

14.220

11.858

1.500

 

3

Cầu Nguyễn Trọng Dân

TX.GC

TX.GC

2017-2018

33.200

17.500

4.000

 

4

Đường Trần Văn Ưng (nối dài)

H.CG

H.CG

2017-2019

35.196

25.000

3.000

 

5

Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)

H.CL

H.CL

2017-2019

48.013

26.000

5.000

 

6

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ

TX.CL

TX.CL

2017-2018

24.765

18.000

2.000

 

7

Đường Huyện 90B

TP.MT

TP.MT

2017-2018

20.413

14.550

3.000

 

8

Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam

H.CL

H.CL

2017-2018

17.553

12.000

1.000

 

9

Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2018-2020

26.258

8.000

5.000

 

10

Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B)

H.TP

H.TP

2018-2020

11.468

5.500

3.500

 

11

Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép)

TX.CL

TX.CL

2018-2020

27.982

8.000

1.500

 

12

Đường huyện 28B

H.CG

H.CG

2018-2020

14.640

6.000

1.500

 

13

Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, TX.CL

2018-2022

92.423

14.000

3.000

 

14

Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2020

13.960

5.500

4.000

 

15

Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)

Ban QLDA Giao thông

H.TPĐ

2018-2020

53.142

10.000

6.000

 

16

Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)

Ban QLDA Giao thông

H.CT, H.TP

2018-2022

54.500

10.000

5.000

 

17

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2018-2022

52.186

10.000

5.000

 

18

Cầu Vĩ - Km0+719 (Đường tỉnh 879)

Ban QLDA Giao thông

TP.MT

2018-2021

45.866

10.000

9.000

 

19

Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B)

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2018-2020

29.565

8.000

3.000

 

20

Cống Chùa 1, Cống Mương Lộ và Cống Rạch Sơn trên ĐT 864

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CL

2018-2020

37.958

10.000

12.000

 

21

Đường nội bộ khu vực Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2020

18.509

8.000

4.000

 

22

Nâng cấp mở rộng đường Rạch Gầm từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi

SGT

TP.MT

2018-2020

15.000

6.500

4.000

 

23

Hai tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền

TP.MT

TP.MT

2018-2020

25.484

10.000

6.500

 

24

Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng

H.CT

H.CT

2018-2020

13.491

5.000

5.000

 

25

Tuyến tránh thị trấn Tân Tây

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2020

14.506

6.000

4.500

 

26

Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2018-2020

26.963

7.000

4.000

 

27

Đường Đìa Lá - xã Trung An

TP.MT

TP.MT

2018-2020

3.009

2.500

500

 

28

Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường)

H.CB

H.CB

2019-2021

33.708

-

10.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

407.094

-

149.000

 

1

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây (giai đoạn 1)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2020-2024

54.948

-

12.000

 

2

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

H.CT

H.CT

2018-2020

12.100

-

3.500

 

3

Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6

TP.MT

TP.MT

2018-2020

9.950

-

3.000

 

4

Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2018-2020

16.582

-

4.000

 

5

Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53)

TX.CL

TX.CL

2018-2020

19.620

-

6.000

 

6

Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1)

H.TP

H.TP

2019-2020

17.400

-

4.000

 

7

Cầu Kênh Kháng Chiến - xã Mỹ Thành Nam

H.CL

H.CL

2019-2020

6.734

-

3.000

 

8

Cầu vào Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

H.CT

H.CT

2019-2020

3.460

-

2.500

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường vào Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang

H.CT

H.CT

2019-2020

5.500

-

3.000

 

10

Nâng cấp Đường huyện 05B

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

14.480

-

4.500

 

11

Nâng cấp Đường huyện 02

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2021

54.611

-

11.000

 

12

Nâng cấp Đường huyện 08

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

8.640

-

3.500

 

13

Nâng cấp Đường huyện 08B

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

5.587

-

3.000

 

14

Nâng cấp Đường huyện 09

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

12.041

-

4.000

 

15

Nâng cấp Đường huyện 10

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2021

26.431

-

7.500

 

16

Tuyến Đường huyện 24

H.CG

H.CG

2019-2020

6.972

-

3.000

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh

H.CG

H.CG

2019-2020

44.330

-

10.000

 

18

Đường vào Trường cấp 3 Cái Bè (đường Nguyễn Văn Tốt)

H.CB

H.CB

2019-2020

19.560

-

5.000

 

19

Đường huyện 13 huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

2019-2021

28.283

 

6.500

 

20

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2021

39.865

 

10.000

 

21

Sửa chữa các công trình giao thông

SGT, các huyện

Các huyện

 

-

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Du lịch

 

 

 

14.318

8.000

9.000

 

a

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

14.318

8.000

3.000

 

1

Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2018-2020

14.318

8.000

3.000

 

b

Các công trình khởi công mới năm 2019

 

 

 

-

-

6.000

 

1

Dự án hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch khác

S.VHTTDL và các huyện

các huyện

 

-

-

6.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

X

Công trình khác

 

 

 

4.100

-

12.290

 

1

Di dời trụ điện trung hạ thế đường giao thông nông thôn

H.CB

H.CB

2019-2020

4.100

-

2.000

 

2

Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác

Các Sở, ngành và các huyện

các huyện

 

-

-

10.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

8.607.895

2.116.768

1.185.965

 

B.1

VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

5.014.810

1.186.336

541.779

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

-

434.442

215.709

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

TX.GC, H.GCĐ, H.TPĐ

TX.GC, H.GCĐ, H.TPĐ

 

 

46.600

53.409

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Các huyện

Các huyện

 

 

387.842

162.300

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

5.014.810

751.894

326.070

 

(1)

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

2.159.506

241.550

165.100

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

2.159.506

241.550

165.100

 

1

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

H.CL

2015-2019

486.309

119.550

45.000

 

2

Đường tỉnh 878

Ban QLDA Giao thông

H.CT

2015-2019

984.319

72.000

40.000

 

3

Kênh 14

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCT&T X.GC

2015-2019

267.516

10.000

30.100

 

4

Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

Ban QLDA Giao thông

H.GCT

2017-2021

140.340

15.000

20.000

 

5

Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)

Ban QLDA Giao thông

H.CL

2017-2020

199.670

15.000

15.000

 

6

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2020

81.352

10.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(2)

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

1.343.809

152.100

17.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.343.809

152.100

17.000

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.

TP.MT

TP.MT

2012-2017

1.343.809

152.100

17.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(3)

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

157.528

62.000

20.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

157.528

62.000

20.000

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2015-2019

157.528

62.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(4)

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

1.093.166

216.802

87.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.093.166

216.802

87.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

Ban QLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2010-2017

887.166

206.802

62.000

 

2

Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long

Ban QLDA Nông nghiệp

H.CT, H.CL

2017-2022

206.000

10.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(5)

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

14.821

6.500

6.837

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

14.821

6.500

6.837

 

1

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang

S.LĐ

TP.MT

2017-2019

14.821

6.500

6.837

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(6)

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

95.000

12.000

10.133

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

95.000

12.000

10.133

 

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

SYT

TP.MT

2017-2021

95.000

12.000

10.133

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(7)

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

150.980

60.942

20.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

150.980

60.942

20.000

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2016-2020

150.980

60.942

20.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

B.2

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

1.188.855

410.432

44.186

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012-2019

1.152.539

407.169

37.449

 

2

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

S.TNMT

toàn tỉnh

2018-2021

36.316

3.263

6.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

2.404.230

520.000

600.000

 

I

Y tế

 

 

 

2.350.000

500.000

588.500

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2018-2021

2.350.000

500.000

588.500

 

II

Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học

 

 

 

54.230

20.000

11.500

 

1

Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2019

16.436

8.700

1.020

 

2

Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo tiểu học thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2018-2019

8.509

3.200

2.200

 

3

Các dự án kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo tiểu học huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2019

29.285

8.100

8.280

 

 

Biểu số II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH MẦM NON, MẪU GIÁO CÁC HUYỆN
(NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT - BỔ SUNG MỤC TIÊU VỀ CÁC HUYỆN)

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

584.099

135.249

188.700

 

I

Công trình chuyển tiếp

Các huyện

 

 

300.010

135.249

89.300

 

1

Trường mầm non 8 tháng 3

TX.CL

TX.CL

2015-2019

49.910

28.362

10.000

 

3

Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017-2019

14.407

11.500

600

 

4

Trường Mầm non Tân Phước

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2019

13.726

9.000

3.000

 

5

Trường mầm non Thạnh Lộc

H.CL

H.CL

2017-2019

13.882

8.387

1.700

 

6

Trường mầm non Ấp Bắc

TX.CL

TX.CL

2017-2019

12.063

8.500

2.000

 

7

Trường mầm non Phú Mỹ

H.TP

H.TP

2017-2019

14.070

8.500

3.000

 

9

Trường Mầm non Thới Sơn - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2017-2019

18.955

8.000

6.000

 

11

Trường Mầm non Tân Hưng - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2017-2019

25.015

16.000

6.000

 

13

Trường Mầm non Phú An 1

H.CL

H.CL

2018-2019

13.589

4.000

6.000

 

15

Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An

H.CG

H.CG

2018-2019

14.479

4.000

4.000

 

16

Trường Mầm non Thạnh Trị

H.GCT

H.GCT

2018-2019

6.898

2.500

3.000

 

17

Trường Mẫu giáo Thạnh Phú (giai đoạn 2)

H.CT

H.CT

2018-2019

9.802

4.000

4.000

 

18

Trường Mầm non Tân Hòa Tây

H.TP

H.TP

2018-2019

14.399

4.000

6.000

 

19

Trường Mầm non Sao Mai

TX.GC

TX.GC

2018-2019

14.041

4.000

6.000

 

20

Trường Mầm non Tăng Hòa

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2019

14.390

2.500

6.000

 

21

Trường Mầm non Hòa Hưng - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018-2019

22.410

4.000

10.000

 

22

Trường Mầm non Phường 1 - TX. Cai Lậy

TX. CL

TX.CL

2018-2019

13.663

4.000

6.000

 

23

Trường Mầm non An Cư - huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2018-2019

14.311

4.000

6.000

 

II

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

 

 

 

284.089

-

99.400

 

1

Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B

H.CB

H.CB

2019-2021

22.516

-

9.000

 

2

Trường Mầm non Mỹ Hạnh Trung

TX.CL

TX.CL

2019-2021

22.216

-

9.000

 

3

Trường mẫu giáo Hòa Tịnh

H.CG

H.CG

2019-2020

13.036

-

5.000

 

4

Trường Mẫu giáo Quơn Long

H.CG

H.CG

2019-2020

14.800

-

4.000

 

5

Trường Mẫu giáo Long Vĩnh

H.GCT

H.GCT

2019-2020

5.515

-

3.000

 

6

Trường Mẫu giáo Yên Luông

H.GCT

H.GCT

2019-2020

7.460

-

2.000

 

7

Trường Mầm non Tân Phong (nâng cấp mở rộng)

H.CL

H.CL

2019-2020

3.454

-

1.000

 

7

Trường Mầm non An Hữu

H.CB

H.CB

2019-2021

29.516

-

9.000

 

8

Trường mầm non Tân Thạnh

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2020

14.771

-

5.000

 

9

Trường Mầm non Hậu Thành

H.CB

H.CB

2019-2020

23.756

-

4.000

 

10

Trường Mầm non Đông Hòa

H.CT

H.CT

2019-2021

29.500

-

9.000

 

11

Trường Mầm non Bình Trung

H.CT

H.CT

2019-2020

14.800

-

6.000

 

12

Trường Mầm non Xuân Đông

H.CG

H.CG

2019-2020

14.500

-

5.000

 

13

Trường Mầm non Gia Thuận (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

10.016

-

4.000

 

14

Trường Mầm non Kiểng Phước (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2019-2020

14.479

-

5.000

 

15

Trường Mầm non Tân Bình

TX.CL

TX.CL

2019-2020

14.585

-

5.000

 

16

Trường Mẫu giáo Song Bình

H.CG

H.CG

2019-2020

8.349

-

3.000

 

17

Trường Mẫu giáo Bình Phan

H.CG

H.CG

2019-2020

14.700

-

4.000

 

18

Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh

H.GCT

H.GCT

2019-2020

6.120

-

2.000

 

19

Các công trình trường mẫu giáo, mầm non cấp thiết khác

các huyện

các huyện

 

 

 

5.400

 

 

Biểu số III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT - BỔ SUNG MỤC TIÊU VỀ CÁC HUYỆN)

(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

98.477

15.300

47.560

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

37.792

15.300

12.500

 

1

Trạm Y tế xã Mỹ Lợi A

H.CB

H.CB

2018-2019

6.007

2.000

2.000

 

2

Trạm Y tế xã Hiệp Đức

H.CL

H.CL

2018-2019

1.952

1.000

1.000

 

3

Trạm Y tế xã Tân Phước

H.GCĐ

H.GCĐ

2018-2019

5.705

2.500

1.000

 

4

Trạm Y tế Phường 3 - TX.CL

TX.CL

TX.CL

2018-2019

3.943

2.000

1.500

 

5

Trạm Y tế Phường 4 - TX.CL

TX.CL

TX.CL

2018-2019

3.911

1.800

1.500

 

6

Trạm Y tế xã Phú Tân

H.TPĐ

H.TPĐ

2018-2019

8.743

3.000

2.000

 

7

Trạm Y tế xã Đồng Sơn

H.GCT

H.GCT

2018-2019

7.531

3.000

3.500

 

II

Công trình khởi công mới

 

 

 

60.685

-

35.060

 

1

Sửa chữa, nâng cấp 6 phòng thuộc Trung tâm y tế thành Trạm y tế xã Long Trung

H.CL

H.CL

2019-2020

565

-

500

 

2

Sửa chữa Trạm Y tế xã Thân Cửu Nghĩa

H.CT

H.CT

2019-2020

474

-

400

 

3

Trạm Y tế Hội Xuân huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2019-2020

8.914

-

4.000

 

4

Trạm Y tế xã Bình Phục Nhứt

H.CG

H.CG

2019-2020

4.695

-

2.000

 

5

Trạm Y tế xã Quơn Long

H.CG

H.CG

2019-2020

2.500

-

1.200

 

6

Trạm Y tế xã Long Vĩnh

H.GCT

H.GCT

2019-2020

7.777

-

4.000

 

7

Trạm Y tế xã Yên Luông

H.GCT

H.GCT

2019-2020

6.410

-

3.500

 

8

Sửa chữa Trạm Y tế xã Đông Hòa

H.CT

H.CT

2019-2020

600

-

550

 

9

Trạm Y tế xã Bình Xuân, thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

2019-2020

275

-

220

 

10

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc (Nâng cấp, sửa chữa nền nhà bị sụt lún 04 phòng, sơn lại tường 09 phòng, sơn sửa lại hàng rào, xây mới nhà ăn, nhà kho)

H.CL

H.CL

2019-2020

525

-

450

 

11

Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Tân

H.TP

H.TP

2019-2020

2.500

-

2.000

 

12

Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã Nhị Bình

H.CT

H.CT

2019-2020

1.500

-

560

 

13

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trạm Y tế xã Phú Phong

H.CT

H.CT

2019-2020

1.500

-

1.000

 

14

Trạm Y tế xã Hậu Thành

H.CB

H.CB

2019-2020

6.465

-

3.500

 

15

Trạm Y tế xã Bình Trưng

H.CT

H.CT

2019-2020

4.500

-

3.000

 

16

Trạm Y tế xã Song Bình

H.CG

H.CG

2019-2020

4.500

-

2.000

 

17

Trạm y tế xã Tân Thới

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2020

6.985

-

3.680

 

18

Các công trình trạm y tế xã, phường, thị trấn cấp thiết khác

các huyện

các huyện

 

 

 

2.500

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản