Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 02 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 với các nội dung như sau:

I. Tổng kế hoạch vốn nguồn ngân sách địa phương năm 2022 là 5.450 tỷ đồng, trong đó:

1. Tiền sử dụng đất khối tỉnh:

4.400 tỷ đồng.

2. Nguồn xổ số kiến thiết:

1.000 tỷ đồng.

3. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh

50 tỷ đồng.

(Kèm theo Biểu tổng hợp)

II. Phương án phân bổ

5.450 tỷ đồng.

1. Các dự án chuyển tiếp:

1.828 tỷ 072 triệu đồng.

2. Các dự án khởi công mới:

3.001 tỷ 928 triệu đồng.

3. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia:

570 tỷ đồng.

Trong đó:

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

490 tỷ đồng;

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

80 tỷ đồng.

4. Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp:

50 tỷ đồng.

(Kèm theo biểu số 1)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 1 thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chức năng;
- Lưu: VT. Huỳnh Thị Hằng

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nguồn vốn

Ước thực hiện năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

4.393.821

5.450.000

 

1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.513.406

4.400.000

 

2

Xổ số kiến thiết

860.415

1.000.000

 

3

Vốn hỗ trợ của TP. HCM

20.000

50.000

 

 

Biểu số I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn 2021 2025

Đã bố trí vốn năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Chđầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng s

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Hỗ trợ của TP.H Chí Minh

 

Tổng số

 

13.136.667

15.993.500

2.501.088

5.450.000

4.400.000

1.000.000

50.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

6.121.667

4.965.900

1.768.088

1.828.072

1.466.905

311.167

50.000

 

I

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

4.560.167

3.593.100

1.225.195

1.272.905

1.222.905

-

50.000

-

1

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.609

219.800

120.300

99.500

99.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng cầu dân sinh

3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

135.000

121.000

80.000

41.000

41.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

65.000

45.000

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ

1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

200.000

160.000

120.000

40.000

40.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)

3283/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

70.000

63.000

40.000

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

180.000

162.000

84.000

78.000

78.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng đường kết nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753

 

100.000

90.000

19.000

60.300

60.300

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

495.558

42.000

 

32.000

32.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú

213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

340.000

306.000

50.000

50.000

50.000

 

 

UBND Huyện Đồng Phú

10

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

243.000

25.000

55.000

55.000

 

 

UBND Huyện Hớn Quản

11

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan

3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

60.000

54.000

20.000

34.000

34.000

 

 

UBND Huyện Hớn Quản

12

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản

550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

180.000

162.000

30.000

42.000

42.000

 

 

UBND Huyện Hớn Quản

13

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

225.000

40.000

50.000

50.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

14

Xây dựng đường vào trại giam An Phước

1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

65.000

58.500

20.000

38.500

38.500

 

 

UBND TP Đồng Xoài

15

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

55.000

49.500

39.000

10.500

10.500

 

 

UBND TX Phước long

16

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

80.000

72.000

45.000

27.000

27.000

 

 

UBNDTX Phước long

17

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

70.000

63.000

33.000

30.000

30.000

 

 

UBND TX Bình Long

18

Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

130.000

117.000

895

55.105

55.105

 

 

UBND huyện Chơn thành

19

Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

130.000

117.000

40.000

40.000

40.000

 

 

UBND Huyện Đồng Phú

20

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

334.800

100.000

64.000

64.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

21

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

72.000

30.000

42.000

42.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

22

Xây dựng Đường từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất

2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

60.000

54.000

20.000

34.000

34.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

23

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

60.000

54.000

20.000

34.000

34.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

24

Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16

2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

90.000

81.000

60.000

21.000

21.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

25

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

135.000

20.000

50.000

 

 

50.000

UBND huyện Bù Gia Mập

26

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

81.000

39.000

42.000

42.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

27

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

85.000

76.500

25.000

25.000

25.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

28

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

200.000

180.000

15.000

70.000

70.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

29

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

90.000

25.000

40.000

40.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

II

Hạ tầng khu công nghiệp, KKT

 

260.000

234.000

117.760

101.500

101.500

-

-

-

1

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

90.000

38.500

51.500

51.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II

2908/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

60.000

54.000

19.260

20.000

20.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

30.000

15.000

15.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

45.000

30.000

15.000

15.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Giáo dục và Đào tạo

 

986.500

850.500

272.500

284.000

-

284.000

-

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

150.000

110.000

60.000

50.000

 

50.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài

1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

71.500

51.500

46.500

5.000

 

5.000

 

 

3

Xây dựng Trường THPT Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

85.000

77.000

30.000

47.000

 

47.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

400.000

360.000

36.000

80.000

 

80.000

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Xây dựng trường THPT Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

135.000

40.000

45.000

 

45.000

 

UBND TX Bình Long

6

Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

50.000

45.000

20.000

25.000

 

25.000

 

UBND huyện Bù Đăng

7

Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS

1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

50.000

45.000

25.000

20.000

 

20.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

8

Xây dựng trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

3094/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

30.000

27.000

15.000

12.000

 

12.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

IV

Văn hóa xã hội

 

255.000

229.500

121.000

108.500

108.500

-

-

 

1

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước

3284/QĐ-UBND ngày 25/12//2020

150.000

135.000

75.000

60.000

60.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

15.000

12.000

12.000

 

 

Đài PTTH tỉnh

3

Hệ thống sản xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

15.000

16.500

16.500

 

 

Đài PTTH tỉnh

4

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

40.000

36.000

16.000

20.000

20.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

V

Tất toán công trình đã quyết toán

 

 

 

 

34.000

34.000

 

 

 

VI

Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch

 

60.000

58.800

31.633

27.167

 

27.167

 

S KHĐT

B

Dự án khởi công mới

 

7.015.000

9.342.600

147.000

3.001.928

2.483.095

518.833

-

 

1

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

5.765.000

7.695.600

-

2.208.428

2.199.095

9.333

-

 

1

Xây dựng đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Thu Dầu Một-Chơn Thành (đoạn qua tỉnh Bình Phước)

 

 

2.500.000

 

1.000.000

1.000.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

1.450.000

1.305.000

 

100.000

100.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

120.000

108.000

 

43.928

34.595

9.333

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

1272/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

180.000

162.000

 

50.000

50.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

800.000

720.000

 

50.000

50.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Mở rộng ĐT.758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối QL14

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

500.000

450.000

 

70.000

70.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập

1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021

200.000

180.000

 

50.800

50.800

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng

1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

440.000

396.000

 

116.000

116.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL 14

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

450.000

405.000

 

70.000

70.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

40.000

40.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

11

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

36.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

12

Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

 

33.200

33.200

 

 

UBND huyện Chơn thành

13

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

45.000

40.500

 

25.500

25.500

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

14

Xây dựng dập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường dầu nối tuyến đường ĐT760 chạy qua TTHC huyên Bù Gia Mập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

 

35.000

35.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

15

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bác qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

75.000

67.500

 

40.000

40.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

16

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp

362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021

55.000

49.500

 

22.000

22.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

17

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

160.000

144.000

 

50.000

50.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

18

Xây dựng cầu bác qua Sông Bé ( nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

35.000

35.000

 

 

UBND TX Phước Long

19

Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

17.000

17.000

 

 

UBND TX Phước Long

20

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

20.000

20.000

 

 

UBNDTX Phước Long

21

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

558/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

130.000

117.000

 

40.000

40.000

 

 

UBND TX Bình Long

22

Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

1247/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

60.000

54.000

 

30.000

30.000

 

 

UBND huyện Chơn thành

23

Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

 

30.000

30.000

 

 

UBND huyện Chơn Thành

24

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

27.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

25

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

27.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

26

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

80.000

72.100

 

30.000

30.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

27

Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

80.000

72.000

 

40.000

40.000

 

 

UBNDTP Đồng Xoài

28

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

120.000

115.000

 

40.000

40.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

29

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

120.000

108.000

 

20.000

20.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

30

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

20.000

20.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

II

Hạ tầng khu công nghiệp, KKT

 

300.000

270.000

-

140.000

140.000

-

-

 

1

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

25.000

25.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

 

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

50.000

45.000

 

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

45.000

 

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)

809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

50.000

45.000

 

23.000

23.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

 

20.000

50.000

7.000

20.000

20.000

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững

1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

20.000

18.000

 

10.000

10.000

 

 

Chi cục Kiểm Lâm

2

Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã

 

 

32.000

7.000

10.000

10.000

 

 

Liên minh HTX tỉnh

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

455.000

899.500

140.000

409.500

-

409.500

-

 

1

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mần non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

300.000

270.000

 

60.000

 

60.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Hỗ trợ các huyện xây dựng 300 phòng học

 

 

490.000

140.000

210.000

 

210.000

 

 

2.1

Huyện Phú Riềng (80 phòng)

 

 

 

 

56.000

 

56.000

 

 

2.2

Huyện Đồng Phú (40 phòng)

 

 

 

 

28.000

 

28.000

 

 

2.3

Huyện Hớn Quản (40 phòng)

 

 

 

 

28.000

 

28.000

 

 

2.4

Huyện Chơn thành (40 phòng)

 

 

 

 

28.000

 

28.000

 

 

2.5

Huyện Lộc Ninh (50 phòng)

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

2.6

Thị xã Bình Long (50 phòng)

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

3

Xây dựng trường mầm non Tân Lập

2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020

25.000

22.500

 

22.500

 

22.500

 

UBND huyện Đồng Phú

4

Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)

237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

30.000

27.000

 

27.000

 

27.000

 

UBND huyện Hớn Quản

5

Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

18.000

 

UBND huyện Bù Đăng

6

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng

1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

18.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

7

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

30.000

27.000

 

27.000

 

27.000

 

UBND huyện Bù Đốp

8

Xây dựng trường TH Thanh Bình B

883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

30.000

27.000

 

27.000

 

27.000

 

UBND huyện Bù Đốp

V

Y tế

 

250.000

225.000

-

100.000

-

100.000

-

 

1

Nâng cấp trung tâm y tế thị xã Phước Long

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

50.000

45.000

 

25.000

 

25.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

50.000

45.000

 

25.000

 

25.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

150.000

135.000

 

50.000

 

50.000

 

Sở Y tế

VI

Văn hóa xã hội

 

130.000

117.000

-

38.500

38.500

-

-

 

1

Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

130.000

117.000

 

38.500

38.500

 

 

Đài PT&TH tỉnh

VII

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyn đổi s

 

60.000

54.000

-

54.000

54.000

-

-

 

1

Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

60.000

54.000

 

54.000

54.000

 

 

Sở TT&TT

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

35.000

31.500

-

31.500

31.500

-

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long

152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

35.000

31.500

 

31.500

31.500

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

C

Chương trình MTQG nông thôn mới

 

 

1.295.000

486.000

490.000

400.000

90.000

 

 

D

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

250.000

80.000

80.000

 

80.000

 

 

E

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

140.000

20.000

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 21/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 02/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 07/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản