Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 13 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung như sau:

I. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu tư công

1. Việc phân bổ vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021 - 2025 của tỉnh.

2. Việc phân bổ vốn phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Phân bổ chi tiết 90% số vốn kế hoạch trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; 10% dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn, chủ động cân đối vốn trong trường hợp nguồn thu không đạt kế hoạch.

4. Bố trí tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; bảo đảm công khai, minh bạch trong việc phân bổ vốn đầu tư công.

5. Không bố trí vốn cho chương trình, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư công.

6. Thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên sau:

- Bố trí vốn để thanh toán dứt điểm nợ đọng xây dựng cơ bản, trả nợ vay.

- Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA.

- Bố trí vốn nhà nước tham gia thực hiện các dự án theo hình thức hợp tác công tư PPP.

- Bố trí vốn để hoàn tạm ứng các khoản vốn ứng trước ngân sách trung ương.

- Bố trí đủ vốn phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.

- Bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025.

- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực, địa phương.

II. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 là 13.650 tỷ triệu đồng, bao gm:

1. Thu tiền sử dụng đất (khối tỉnh):                                             10.000 tỷ đồng.

2. Thu xổ số kiến thiết:                                                              3.500 tỷ đồng.

3. Hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh:                                         150 tỷ đồng.

III. Phương án phân bổ chi tiết

Tổng vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương phân bổ cho kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh là 12.285 tỷ đồng, bao gồm:

1. Dự án chuyển tiếp:                                        2.168 tỷ 500 triệu đồng.

2. Dự án khởi công mới:                                   10.116 tỷ 500 triệu đồng.

Trong đó:

- Xây dựng hạ tầng các xã nông thôn mới: 800 tỷ đồng.

- Chương hình giảm nghèo bền vững: 250 tỷ đồng.

- Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các cụm công nghiệp: 140 tỷ đồng.

- Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ 50 tỷ đồng.

(Kèm theo biểu tổng hợp, biểu số I)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH và ĐT;
- TTTU, TT.HĐND, UBND, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐNĐ, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng TH;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Phân bổ chi tiết 90%

Dự phòng 10%

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số

13.650.000

12.285.000

1.365.000

 

1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất khối tỉnh

10.000.000

9.000.000

1.000.000

 

2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

3.500.000

3.150.000

350.000

 

3

Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh

150.000

135.000

15.000

 

 

Biểu số I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục dự án

Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh

 

Tổng số

 

14.452.309

12.285.000

9.000.000

3.150.000

135.000

-

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

3.571.309

2.168.500

1.667.000

501.500

-

 

I

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

2.360.664

1.599.800

1.236.100

363.700

-

 

 

Công nghiệp

 

168.947

37.500

37.500

-

-

 

1

Đường trục chính từ QL13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

15.000

15.000

 

 

 

2

Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I

980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018

79.973

10.800

10.800

 

 

 

3

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước

1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

48.974

11.700

11.700

 

 

 

 

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

1.901.717

1.352.300

1.198.600

153.700

-

 

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

964.953

844.900

844.900

 

 

 

2

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

110.000

110.000

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương

2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

85.000

85.000

 

 

 

4

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

123.800

68.800

48.700

20.100

 

 

5

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C

1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

89.834

27.800

 

27.800

 

 

6

Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019

58.130

17.000

 

17.000

 

 

7

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

160.000

110.000

50.000

 

 

8

Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017

105.000

38.800

 

38.800

 

 

 

Y tế

 

68.500

48.500

-

48.500

-

 

1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)

2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.500

48.500

 

48.500

 

 

 

Giáo dục - Đào tạo

 

221.500

161.500

-

161.500

-

 

1

Xây dựng trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước

2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

150.000

110.000

 

110.000

 

 

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học trường THPT Đồng Xoài

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

71.500

51.500

 

51.500

 

 

II

Thành phố Đồng Xoài

 

280.000

125.000

125.000

-

-

 

 

Hạ tầng đô thị

 

280.000

125.000

125.000

-

-

 

1

Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài

2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

150.000

25.000

25.000

 

 

 

2

Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

 

130.000

100.000

100.000

 

 

 

III

Thị xã Bình Long

 

91.000

18.100

18.100

-

-

 

 

Hạ tầng đô thị

 

91.000

18.100

18.100

-

-

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

91.000

18.100

18.100

 

 

 

IV

Huyện Chơn Thành

 

139.545

37.700

37.700

-

-

 

 

Hạ tầng đô thị

 

139.545

37.700

37.700

-

-

 

1

Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành

2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

139.545

37.700

37.700

 

 

 

V

Huyện Lộc Ninh

 

245.000

80.000

80.000

-

-

 

 

Hạ tầng đô thị

 

245.000

80.000

80.000

-

-

 

1

Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh

2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

245.000

80.000

80.000

 

 

 

VI

Huyện Phú Riềng

 

220.000

110.000

110.000

-

-

 

 

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

220.000

110.000

110.000

-

-

 

1

Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản

2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

100.000

70.000

70.000

 

 

 

2

Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng

2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

120.000

40.000

40.000

 

 

 

VII

Huyện Bù Đốp

 

140.000

40.000

40.000

-

-

 

 

Giao thông - vận tải

 

140.000

40.000

40.000

-

-

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu

1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

140.000

40.000

40.000

 

 

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

35.100

20.100

20.100

-

-

 

1

Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh

2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

20.100

10.100

10.100

 

 

 

2

Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

15.000

10.000

10.000

 

 

 

IX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

60.000

58.800

-

58.800

-

 

 

Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch

 

60.000

58.800

 

58.800

 

 

X

Vốn tất toán các công trình đã quyết toán

 

 

79.000

 

79.000

 

 

B

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

10.881.000

10.116.500

7.333.000

2.648.500

135.000

 

I

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

2.680.000

2.409.000

2.256.000

153.000

0

 

 

Công nghiệp

 

610.000

549.000

549.000

0

0

 

1

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

2

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

3

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II).

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

4

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

5

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

6

Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

7

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

8

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

9

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

10

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

11

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

1.200.000

1.077.000

1.077.000

0

0

 

1

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

2

Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

162.000

162.000

 

 

 

3

Xây dựng tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú-Bình Dương (Lam Sơn - Tân Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

162.000

162.000

 

 

 

4

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

63.000

 

 

 

5

Xây dựng ĐT755 nối dài đến ĐT753

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

159.000

159.000

 

 

 

6

Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

120.000

108.000

108.000

 

 

 

7

Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

180.000

180.000

 

 

 

8

Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

63.000

 

 

 

9

Xây dựng Đường kết nối ngang QL 14 với tuyến ĐT755 nối ĐT753

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

 

Thủy lợi

 

550.000

495.000

495.000

0

0

 

1

Xây dựng các hồ bậc thang suối Cam (giai đoạn I: Hồ Suối Cam 3)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

550.000

495.000

495.000

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

170.000

153.000

0

153.000

0

 

1

Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

2

Xây dựng Trường THPT Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

 

54.000

 

 

3

Xây dựng Khối hiệu bộ, khối bộ môn, nhà đa năng Trường THPT Tân Tiến

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

4

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

5

Xây dựng 12 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lộc Hiệp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

6

Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lương Thế Vinh

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

15.000

13.500

 

13.500

 

 

7

Xây dựng Nhà đa năng và hạ tầng Trường THPT Nguyễn Khuyến

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

10.000

9.000

 

9.000

 

 

8

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

10.000

9.000

 

9.000

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

150.000

135.000

135.000

0

0

 

1

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

135.000

 

 

 

II

Thành phố Đồng Xoài

 

725.000

652.500

535.500

117.000

-

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

725.000

652.500

535.500

117.000

-

 

1

Xây dựng đường vào trại giam An phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

65.000

58.500

58.500

 

 

 

2

Xây dựng đường vành Đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

300.000

270.000

270.000

 

 

 

3

Xây đựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

250.000

225.000

165.000

60.000

 

 

4

Xây dựng đường Trường Chinh kết nối QL14 với đường vành đai phía Nam

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

42.000

30.000

 

 

5

Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ - phường Tân Đồng)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

III

Thị xã Phước Long

 

525.000

472.500

371.500

101.000

0

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

385.000

346.500

245.500

101.000

0

 

1

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

2

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

55.000

49.500

22.500

27.000

 

 

4

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

45.000

27.000

 

 

5

Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

34.000

20.000

 

 

6

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

45.000

27.000

 

 

 

Thủy lợi

 

140.000

126.000

126.000

-

-

 

1

Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

140.000

126.000

126.000

 

 

 

IV

Thị xã Bình Long

 

557.000

501.300

312.300

189.000

0

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

407.000

366.300

312.300

54.000

0

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

117.000

 

 

 

2

Xây dựng đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

117.000

 

 

 

3

Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

36.000

27.000

 

 

4

Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

77.000

69.300

42.300

27.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

150.000

135.000

0

135.000

0

 

1

Xây dựng trường THPT Bình Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

 

135.000

 

 

V

Huyện Chơn Thành

 

650.000

585.000

471.000

114.000

-

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

650.000

585.000

471.000

114.000

.

 

1

Xây dựng Đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối K.CN Becamex

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

120.000

108.000

108.000

 

 

 

2

Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

72.000

 

 

 

3

Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

4

Xây dựng Tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lân huyện Chơn Thành

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

130.000

117.000

77.000

40.000

 

 

5

Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

34.000

20.000

 

 

6

Xây dựng các tuyến đường ngang kết nối tuyến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

45.000

27.000

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào cụm công nghiệp và khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

45.000

27.000

 

 

VI

Huyện Đồng Phú

 

815.000

733.500

601.000

132.500

0

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

790.000

711.000

601.000

110.000

0

 

1

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

372.000

334.800

294.800

40.000

 

 

2

Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

340.000

306.000

266.000

40.000

 

 

3

Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân Phước - Đồng Tiến - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

21.000

15.000

 

 

4

Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

38.000

34.200

19.200

15.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

25.000

22.500

0

22.500

0

 

1

Xây dựng Trường mầm non Tân Lập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

25.000

22.500

 

22.500

 

 

VII

Huyện Hớn Quản

 

670.000

603.000

481.000

122.000

-

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

610.000

549.000

454.000

95.000

-

 

1

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

270.000

243.000

243.000

 

 

 

2

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

180.000

162.000

122.000

40.000

 

 

3

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

55.000

35.000

 

 

4

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

34.000

20.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

30.000

27.000

-

27.000

-

 

1

Xây dựng Trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

 

Thủy lợi

 

30.000

27.000

27.000

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

 

VIII

Huyện Bù Đăng

 

600.000

540.000

401.000

139.000

0

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

415.000

373.500

333.500

40.000

0

 

1

Xây dựng Đường từ QL14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 đi xã Đăk Nhau

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.000

72.000

 

 

 

3

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

4

Xây dựng đường liên xã Thống nhất đi xã Phước Sơn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

65.000

58.500

58.500

 

 

 

5

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

 

6

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

 

7

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

16.000

20.000

 

 

8

Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

25.000

20.000

 

 

 

Thủy lợi

 

75.000

67.500

67.500

0

0

 

1

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

75.000

67.500

67.500

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

110.000

99.000

0

99.000

0

 

1

Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Ca xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

2

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

3

Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

4

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

IX

Huyện Lộc Ninh

 

645.000

580.500

469.500

111.000

-

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

455.000

409.500

379.500

30.000

-

 

1

Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

2

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

45.000

40.500

40.500

 

 

 

3

Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

4

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

 

5

Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT756 và ĐT759B

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

6

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

27.000

 

 

 

7

Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

51.000

30.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

90.000

81.000

-

81.000

-

 

1

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

2

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Thái

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

3

Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

 

45.000

 

 

 

Thủy lợi

 

100.000

90.000

90.000

-

-

 

1

Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc tấn đến cầu Lâm Trường)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

90.000

 

 

 

X

Huyện Bù Gia Mập

 

619.000

557.100

298.100

124.000

135.000

 

 

Giao thông và Hạ tầng đô thị

 

549.000

494.100

298.100

61.000

135.000

 

1

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC.

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

81.000

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư ĐT 741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

150.000

135.000

 

 

135.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

60.000

54.000

54.000

 

 

 

4

Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

54.000

48.600

48.600

 

 

 

5

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

81.000

 

 

 

6

Xây dựng đường từ ĐT.759 đi xã Bình Thắng ra ĐT.760 nối dài.

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

65.000

58.500

33.500

25.000

 

 

7

Xây dựng Hồ chứa nước Bình Hà 2

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

30.000

27.000

-

27.000

-

 

1

Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

40.000

36.000

-

36.000

-

 

1

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

 

36.000

 

 

XI

Huyện Bù Đốp

 

610.000

549.100

441.100

108.000

-

 

 

Giao thông - Hạ tầng đô thị

 

490.000

441.100

441.100

-

-

 

1

Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

36.000

 

 

 

2

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

80.000

72.100

72.100

 

 

 

3

Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn (ĐT 759) đi xã Thiện Hưng.

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

70.000

63.000

63.000

 

 

 

4

Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên phòng 793

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

31.500

 

 

 

5

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

160.000

144.000

144.000

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

55.000

49.500

49.500

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

 

Thủy lợi

 

30.000

27.000

-

27.000

-

 

1

Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện cần đơn tưới cho cánh đồng Sóc Nê xã Tân Tiến huyện Bù Đốp

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

90.000

81.000

-

81.000

-

 

1

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

2

Xây dựng trường mầm non Hưng Phước

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

3

Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Bình B

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

XII

Huyện Phú Riềng

 

565.000

540.000

428.500

111.500

-

 

 

Giao thông và Ha tầng đô thị

 

565.000

508.500

428.500

80.000

-

 

1

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phủ Riềng - Bù Đăng

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

200.000

180.000

180.000

 

 

 

2

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

85.000

76.500

76.500

 

 

-

3

Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

90.000

81.000

81.000

 

 

 

4

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

40.000

36.000

16.000

20.000

 

 

5

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng).

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

25.000

20.000

 

 

6

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

100.000

90.000

50.000

40.000

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

31.500

0

31.500

0

 

1

Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

XIII

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

85.000

76.500

76.500

-

-

 

I

Quốc phòng - An ninh

 

85000

76.500

76.500

-

-

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

31.500

 

 

 

2

Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

50.000

45.000

45.000

 

 

 

XIV

Đài PTTH tỉnh

 

65.000

58.500

-

58.500

-

 

I

Văn hóa xã hội

 

65.000

58.500

-

58.500

-

 

1

Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

30.000

27.000

 

27.000

 

 

2

Hệ thống sản xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

35.000

31.500

 

31.500

 

 

XV

Chi cục Kiểm Lâm

 

20.000

18.000

-

18.000

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững

11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

20.000

18.000

 

18.000

 

 

XVI

Chương trình MTQG NTM

 

800.000

800.000

 

800.000

 

 

XVII

Chương trình giảm nghèo bền vững

 

250.000

250.000

 

250.000

 

 

XVIII

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các cụm công nghiệp

 

 

140.000

140.000

 

 

 

XIX

Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn theo Nghị định 57/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính Phủ

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 14/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Thị Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản