- 1Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BKHĐT-UBTƯMTTQVN-BTC hướng dẫn quyết định 80/2005/QĐ-TTg ban hành quy chế giám sát đầu tư cộng đồng do Bộ Kế hoạch và đầu tư - Ban thường trực Ủy ban trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Bộ Tài chính ban hành
- 2Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 3Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 5Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 6Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 8Quy định 169-QĐ/TW năm 2008 về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp do Ban Bí thư ban hành
- 9Thông tư 160/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 02/2002/TTLT-BTC-MTTW về công tác quản lý tài chính thực hiện "Cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" và cuộc vận động quyên góp do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phát động của Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 77/2011/TT-BQP về hướng dẫn việc bảo đảm chế độ báo quân đội nhân dân đối với ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, đơn vị dân quân thường trực do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 13Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
- 14Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 15Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 14/2012/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 139/2002/QĐ-TTg về khám, chữa bệnh cho người nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Thông tư 49/2012/TT-BTC hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc tổ chức Chính trị - xã hội thuộc xã đặc biệt khó khăn do Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị định 34/2012/NĐ-CP về chế độ phụ cấp công vụ
- 20Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 21Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Tổ chức mạng lưới Thú y cơ sở; Phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010- 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, định hướng đến năm 2020
- 22Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2009- 2015
- 23Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn và thôn bản khu phố do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 24Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 25Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chỉnh lý biến động và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 26Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị sang loại hình công lập
- 27Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao
- 28Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- 29Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 30Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 31Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về Chính sách Dân số- Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 32Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 33Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
- 34Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
- 35Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 4025/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.615.620 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.029.620 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 586.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 5.015.472 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp đưa vào cân đối: 1.002.744 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 1.598.430 triệu đồng;
- Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án: 808.849 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện một số chính sách mới: 329.588 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 160.000 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 855.861 triệu đồng
- Thu vay để đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 230.000 triệu đồng;
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.015.472 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 2.767.350 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.766.019 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 482.103 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh.
Đối với phần thu vượt dự toán ngân sách năm 2014 (nếu có), UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng, thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện; báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại phiên họp gần nhất.
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã và chỉ đạo UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương cho các xã, thị trấn năm 2014. Công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời xử lý kịp thời những tồn tại, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2013 | Ước TH năm 2013 | Dự toán năm 2014 |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.710.000 | 1.633.730 | 1.615.620 |
1 | Thu nội địa | 875.000 | 1.063.730 | 1.029.620 |
2 | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 835.000 | 570.000 | 586.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 4.782.681 | 5.843.047 | 5.015.472 |
I | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.572.681 | 5.625.047 | 4.785.472 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 870.322 | 1.059.080 | 1.002.744 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.612.359 | 3.822.523 | 3.752.728 |
- | Thu bổ sung trong cân đối | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 210.164 |
|
- | Bổ sung thực hiện chính sách mới | 265.374 | 265.374 | 329.588 |
- | Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình, dự án, nhiệm vụ | 888.894 | 888.894 | 808.849 |
- | Thu vốn dự án nước ngoài | 167.000 | 167.000 | 160.000 |
- | Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền lương | 692.661 | 692.661 | 855.861 |
3 | Thu bổ sung từ kết dư | 60.000 | 6.648 |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 519.726 |
|
5 | Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 30.000 | 180.000 | 30.000 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 37.070 |
|
II | THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 210.000 | 218.000 | 230.000 |
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 15.000 | 23.000 | 30.000 |
C | Chi ngân sách địa phương | 4.782.681 | 5.840.476 | 5.015.472 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.572.681 | 5.622.476 | 4.785.472 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 505.217 | 717.865 | 509.960 |
2 | Chi thường xuyên | 3.037.728 | 3.430.270 | 3.327.235 |
3 | Chi dự phòng | 72.280 | 62.280 | 67.080 |
4 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, chính sách chế độ | 18.738 | 18.738 | 22.015 |
5 | Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay | 30.000 | 180.000 | 30.000 |
6 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 907.718 | 1.175.253 | 828.182 |
7 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
8 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 37.070 |
|
III | CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 210.000 | 218.000 | 230.000 |
| Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số | 15.000 | 23.000 | 30.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Ước TH năm 2013 | D/toán TW năm 2014 | DT ĐP năm 2014 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.417.697 | 5.265.728 | 5.628.348 |
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 1.633.730 | 1.513.000 | 1.615.620 |
I. THU NỘI ĐỊA | 1.063.730 | 927.000 | 1.029.620 |
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương | 135.000 | 140.000 | 152.500 |
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương | 50.000 | 55.000 | 56.500 |
3. Thu ngoài quốc doanh | 347.470 | 350.400 | 402.970 |
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 66.570 | 70.000 | 71.100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.820 | 2.600 | 2.790 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 34.090 | 24.000 | 29.930 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 | 63.000 | 67.800 |
9. Thu phí và lệ phí | 19.980 | 21.000 | 28.010 |
Trong đó: - Phí Trung ương | 4.600 | 6.000 | 5.800 |
- Phí tỉnh | 10.500 | 15.000 | 16.660 |
- Phí huyện, xã | 4.880 | 5.550 | |
10. Thu tiền sử dụng đất | 240.000 | 140.000 | 154.000 |
11. Thu tiền thuê đất | 6.800 | 7.000 | 6.800 |
12. Thu khác | 17.000 | 46.000 | 49.220 |
Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông |
| 30.000 | 30.000 |
- Thu hồi qua thanh tra |
|
| 3.220 |
13. Các khoản thu tại xã | 6.000 | 4.000 | 4.000 |
14. Các khoản thu khác có địa chỉ chi | 75.000 |
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 570.000 | 586.000 | 586.000 |
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 50.000 | 46.000 | 46.000 |
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 520.000 | 540.000 | 540.000 |
B. Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 180.000 |
| 30.000 |
C. Các khoản thu để lại quản lý chi qua ngân sách nhà nước | 218.000 |
| 230.000 |
Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 23.000 |
| 30.000 |
D. Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương | 3.822.523 | 3.752.728 | 3.752.728 |
- Thu bổ sung trong cân đối | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 |
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch | 210.164 |
|
|
- Bổ sung thực hiện chính sách mới | 265.374 | 329.588 | 329.588 |
- Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình, dự án, nhiệm vụ | 888.894 | 808.849 | 808.849 |
- Thu vốn dự án nước ngoài | 167.000 | 160.000 | 160.000 |
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền lương | 692.661 | 855.861 | 855.861 |
E. Thu bổ sung từ kết dư | 6.648 |
|
|
F. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 519.726 |
|
|
G. Thu bổ sung cấp dưới nộp lên | 37.070 |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Ước TH năm 2013 | Dự toán TW năm 2014 | Dự toán địa phương năm 2014 | ||
Tổng số | Tỉnh | Huyện | |||
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.417.697 | 5.265.728 | 5.628.348 | 5.263.148 | 365.200 |
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 1.633.730 | 1.513.000 | 1.615.620 | 1.250.420 | 365.200 |
I. THU NỘI ĐỊA | 1.063.730 | 927.000 | 1.029.620 | 664.420 | 365.200 |
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương | 135.000 | 140.000 | 152.500 | 152.500 |
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương | 50.000 | 55.000 | 56.500 | 56.500 |
|
3. Thu ngoài quốc doanh | 347.470 | 350.400 | 402.970 | 210.000 | 192.970 |
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 3.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 66.570 | 70.000 | 71.100 |
| 71.100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.820 | 2.600 | 2.790 |
| 2.790 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 34.090 | 24.000 | 29.930 | 16.300 | 13.630 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 | 63.000 | 67.800 | 67.800 |
|
9. Thu phí và lệ phí | 19.980 | 21.000 | 28.010 | 18.800 | 9.210 |
Trong đó: - Phí Trung ương | 4.600 | 6.000 | 5.800 | 2.530 | 3.270 |
- Phí tỉnh | 10.500 | 15.000 | 16.660 | 16.270 | 390 |
- Phí huyện, xã | 4.880 | 5.550 |
| 5.550 | |
10. Thu tiền sử dụng đất | 240.000 | 140.000 | 154.000 | 90.700 | 63.300 |
11. Thu tiền thuê đất | 6.800 | 7.000 | 6.800 | 0 | 6.800 |
12. Thu khác | 17.000 | 46.000 | 49.220 | 47.820 | 1.400 |
Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
- Thu hồi qua thanh tra |
|
| 3.220 | 3.220 |
|
13. Các khoản thu tại xã | 6.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
14. Các khoản thu khác có địa chỉ chi | 75.000 |
|
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 570.000 | 586.000 | 586.000 | 586.000 |
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 50.000 | 46.000 | 46.000 | 46.000 |
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 520.000 | 540.000 | 540.000 | 540.000 |
|
B. Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 180.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
C. Các khoản thu để lại quản lý chi qua ngân sách nhà nước | 218.000 |
| 230.000 | 230.000 |
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 23.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
D. Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương | 3.822.523 | 3.752.728 | 3.752.728 | 3.752.728 |
|
- Thu bổ sung trong cân đối | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch | 210.164 |
|
|
|
|
- Bổ sung thực hiện chính sách mới | 265.374 | 329.588 | 329.588 | 329.588 |
|
- Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình, dự án, nhiệm vụ | 888.894 | 808.849 | 808.849 | 808.849 |
|
- Thu vốn dự án nước ngoài | 167.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
|
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền lương | 692.661 | 855.861 | 855.861 | 855.861 |
|
E. Thu bổ sung từ kết dư | 6.648 |
|
|
|
|
F. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 519.726 |
|
|
|
|
G. Thu bổ sung cấp dưới nộp lên | 37.070 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán TW giao năm 2014 | Dự toán chi địa phương năm 2014 | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Tỉnh | Huyện | Xã | |||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ | 4.652.652 | 5.015.472 | 2.767.350 | 1.766.019 | 482.103 |
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.354.215 | 3.927.290 | 1.679.168 | 1.766.019 | 482.103 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 323.900 | 509.960 | 371.975 | 137.985 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 322.900 | 345.600 | 207.615 | 137.985 |
|
Trong đó: chi xây dựng cơ bản tập trung | 182.900 | 182.900 | 124.915 | 57.985 |
|
Trong đó: + Vốn xây dựng cơ bản tập trung phân bổ |
| 141.962 | 89.977 | 51.985 |
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển |
| 40.173 | 34.173 | 6.000 |
|
+ Chi hoàn trả vốn Trung ương thu hồi |
| 765 | 765 |
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ |
| 17.700 | 1.000 | 16.700 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | 140.000 | 145.000 | 81.700 | 63.300 |
|
Trong đó: trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 |
| 17.821 |
| 17.821 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
| 160.000 | 160.000 |
|
|
3.Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp |
| 1.760 | 1.760 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 1.000 | 2.600 | 2.600 |
|
|
II CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.962.235 | 3.327.235 | 1.255.801 | 1.598.120 | 473.314 |
1. Chi trợ giá, trợ cước |
| 6.832 | 6.832 |
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
| 245.133 | 168.386 | 57.700 | 19.221 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
| 48.668 | 10.295 | 38.373 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề | 1.418.192 | 1.502.396 | 307.560 | 1.188.321 | 6.515 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1.433.256 | 248.830 | 1.177.911 | 6.515 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 69.140 | 58.730 | 10.410 |
|
5. Chi sự nghiệp y tế và dân số |
| 382.437 | 377.910 | 4.527 |
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 12.909 | 14.709 | 14.709 |
|
|
7. Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
| 2.827 | 2.827 |
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
| 31.442 | 19.127 | 6.951 | 5.364 |
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
| 20.185 | 12.386 | 7.799 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
| 7.586 | 1.299 | 4.863 | 1.424 |
11. Chi bảo đảm xã hội |
| 105.007 | 17.986 | 69.140 | 17.881 |
12. Chi quản lý hành chính |
| 849.398 | 268.709 | 203.919 | 378.061 |
13. Chi quốc phòng |
| 68.191 | 21.481 | 9.058 | 36.187 |
14. Chi an ninh |
| 20.505 | 8.974 | 4.108 | 7.423 |
15. Chi khác ngân sách |
| 21.919 | 17.320 | 3.361 | 1.238 |
III. CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI |
| 22.015 | 22.015 |
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 67.080 | 67.080 | 28.377 | 29.914 | 8.789 |
B. Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn từ nguồn vốn vay |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
C. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.298.437 | 828.182 | 828.182 |
|
|
D. Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 230.000 | 230.000 |
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết (**) |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
Ghi chú:
- (*): Không bao gồm kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh).
- (**) Bố trí đầu tư lĩnh vực giáo dục, y tế theo Nghị quyết của Quốc hội, Đề án giảm nghèo bền vững các xã, thôn, bản vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh và Chương trình nông thôn mới.
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị | Biên chế được giao | Tổng số | Trong đó | ||
Chi con người (*) | Chi công việc (**) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổng số | 1.712 | 268.709 | 159.640 | 109.069 | |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 51 | 5.494 | 4.471 | 1.023 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 43 | 4.451 | 3.948 | 503 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49 | 6.177 | 4.156 | 2.021 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 32 | 3.210 | 2.414 | 796 |
5 | Sở Tài chính | 49 | 5.398 | 4.132 | 1.266 |
6 | Sở Xây dựng | 34 | 3.650 | 2.879 | 771 |
7 | Sở Tư pháp | 27 | 3.294 | 1.984 | 1.310 |
8 | Sở Công Thương | 37 | 4.500 | 3.092 | 1.408 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33 | 3.193 | 2.676 | 517 |
10 | Sở Y tế | 34 | 4.072 | 3.192 | 880 |
11 | Sở Khoa học và công nghệ | 35 | 3.896 | 3.351 | 545 |
| Trong đó: Chi cục Đo lường Chất lượng | 12 | 1.236 | 1.085 | 151 |
12 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 44 | 4.879 | 4.079 | 800 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 | 3.357 | 2.245 | 1.112 |
14 | Sở Nội vụ | 35 | 4.585 | 2.966 | 1.619 |
15 | Sở Ngoại vụ | 22 | 3.657 | 1.802 | 1.855 |
16 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh | 3 | 730 | 307 | 423 |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 56 | 7.297 | 6.269 | 1.028 |
18 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội 100 triệu) | 32 | 8.520 | 2.928 | 5.592 |
19 | Văn phòng UBND tỉnh | 53 | 12.487 | 5.116 | 7.371 |
20 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 11 | 9.541 | 958 | 8.583 |
21 | Ban Dân tộc tỉnh | 33 | 3.389 | 2.781 | 608 |
22 | Chi cục Quản lý thị trường | 64 | 7.478 | 5.953 | 1.525 |
23 | Thanh tra tỉnh | 34 | 5.688 | 3.837 | 1.851 |
24 | Phòng Công chứng số 2 | 3 | 366 | 182 | 184 |
25 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 15 | 1.575 | 842 | 733 |
26 | Chi cục Phát triển nông thôn | 20 | 1.924 | 1.532 | 392 |
27 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 17 | 1.473 | 1.196 | 277 |
28 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 45 | 4.758 | 3.543 | 1.215 |
29 | Ban Thanh tra Giao thông | 15 | 1.478 | 1.289 | 189 |
30 | Ban Tôn giáo tỉnh | 11 | 1.203 | 843 | 360 |
31 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 | 353 | 313 | 40 |
32 | Tỉnh ủy | 225 | 70.715 | 27.335 | 43.380 |
33 | Báo Quảng Trị | 45 | 3.175 | 2.649 | 526 |
34 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 26 | 6.026 | 3.229 | 2.797 |
35 | Tỉnh đoàn | 29 | 3.295 | 1.928 | 1.367 |
36 | Hội Nông dân tỉnh | 27 | 3.266 | 2.651 | 615 |
37 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 24 | 4.212 | 2.229 | 1.983 |
38 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 14 | 1.657 | 1.223 | 434 |
39 | Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 4 | 521 | 260 | 261 |
40 | Đoàn khối các doanh nghiệp tỉnh | 2 | 325 | 125 | 200 |
41 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 7 | 547 | 469 | 78 |
42 | Hội Nhà báo | 4 | 615 | 205 | 410 |
43 | Liên minh Hợp tác xã và DNNQD tỉnh | 18 | 1.907 | 1.258 | 649 |
44 | Hội Đông y | 3 | 371 | 209 | 162 |
45 | Hội Chữ thập đỏ | 13 | 1.056 | 791 | 265 |
46 | Hội Người mù | 7 | 541 | 349 | 192 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 5 | 1.378 | 346 | 1.032 |
48 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 9 | 685 | 547 | 138 |
49 | Chi cục Kiểm lâm | 203 | 25.044 | 22.303 | 2.741 |
50 | Trung tâm Tin học tỉnh | 14 | 1.955 | 793 | 1.162 |
51 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 17 | 1.578 | 1.099 | 479 |
53 | Chi cục Lâm nghiệp | 12 | 1.276 | 1.099 | 177 |
54 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 15 | 1.285 | 1.000 | 285 |
55 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 1.021 | 829 | 192 |
56 | Ban Quản lý Dự án thủy lợi - thủy điện | 1 | 38 | 35 | 3 |
57 | Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp |
| 470 | 0 | 470 |
58 | Hỗ trợ hoạt động các Hội | 8 | 3.677 | 1.403 | 2.274 |
- | Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh | 2 | 420 | 269 | 151 |
- | Hội Người cao tuổi tỉnh |
| 243 | 118 | 125 |
- | Hội Khuyến học tỉnh | 1 | 282 | 143 | 139 |
- | Hội Nạn nhân chất độc Da cam | 1 | 258 | 117 | 141 |
- | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 1 | 350 | 0 | 350 |
- | Hội Từ thiện |
| 236 | 126 | 110 |
- | Hội Làm vườn | 2 | 293 | 112 | 181 |
- | Câu lạc bộ Đường 9 |
| 198 | 118 | 80 |
- | Hội Tù chính trị yêu nước |
| 238 | 118 | 120 |
- | Hội cựu Thanh niên xung phong | 1 | 286 | 195 | 91 |
- | Hội Y học |
| 168 | 48 | 120 |
- | Hội Luật gia |
| 169 | 39 | 130 |
- | Hội Di sản Văn hóa |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Châm cứu |
| 50 | 0 | 50 |
- | Hội cựu Giáo chức |
| 80 | 0 | 80 |
- | Đoàn Luật sư |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Chiến sỹ Thành Cổ |
| 0 | 0 | 0 |
- | Hội Khoa học kinh tế |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
| 80 | 0 | 80 |
- | Câu Lạc bộ thể thao Người cao tuổi |
| 86 | 0 | 86 |
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
| Đơn vị | Dự toán năm 2014 | Ghi chú | |||
| TỔNG SỐ | 760.636 |
| |||
| I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG TRỊ | 6.832 |
| |||
| II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN | 16.790 |
| |||
| 1. Hội Văn học nghệ thuật | 1.018 |
| |||
| 2. Tạp chí Cửa Việt | 1.601 |
| |||
| 3. Sự nghiệp văn hóa | 13.591 |
| |||
| 4. Kinh phí sáng tạo báo chí | 580 | Trung ương hỗ trợ | |||
| - Hội Văn học nghệ thuật | 480 |
| |||
| - Hội Nhà báo | 100 |
| |||
| III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 248.830 |
| |||
| - Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh | 243.585 | Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên: 3,980 tỷ đồng; 40% thu học phí: 5,970 tỷ đồng thực hiện tiền lương tăng thêm từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; đã tính bù học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP: 04 tỷ | |||
| - Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú | 5.245 | Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2013 và nhu cầu năm 2014 | |||
| IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 58.730 |
| |||
| 1. Trường Cao đẳng Sư phạm | 15.283 |
| |||
| 2. Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.595 |
| |||
| 3. Trường Trung học Nông nghiệp | 3.356 |
| |||
| 4. Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên | 927 |
| |||
| 5. Trường Trung học Y tế | 3.566 |
| |||
| 6. Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 7.933 |
| |||
| 7. Nhà Thiếu nhi | 1.231 |
| |||
| 8. Trường Trung cấp nghề | 3.830 |
| |||
| 9. Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 99 |
| |||
| 10. Liên minh Hợp tác xã và DNNQD | 1.010 |
| |||
| 11. Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 200 |
| |||
| - Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 200 |
| |||
| 12. Đào tạo Lào | 3.000 |
| |||
| 13. Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 3.500 |
| |||
| 14. Đào tạo khác | 2.100 | Đào tạo nghề, cán bộ người dân tộc theo Nghị quyết số 06, 07; đào tạo trung cấp nghiệp vụ Trưởng Công an xã | |||
| 15. Đào tạo theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND và Quyết định số 23/QĐ-UBND | 5.900 |
| |||
| 16. Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã | 200 | Trung ương hỗ trợ | |||
| V. SỰ NGHIỆP Y TẾ | 377.910 |
| |||
1. Kinh phí sự nghiệp ngành y tế | 278.531 | Đã trừ 10% tiết kiệm: 5,518 tỷ đồng, 35% thu viện phí: 16,500 tỷ đồng để thực hiện tiền lương tăng thêm 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; chế độ phụ cấp trực phẫu thuật: 09 tỷ đồng |
| |||
2. Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hoá gia đình | 10.337 | Thực hiện Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số |
| |||
3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo | 49.486 | Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số |
| |||
4. Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 28.156 |
|
| |||
5. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 6.400 |
|
| |||
6. Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 5.000 | Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg |
| |||
VI. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | 14.709 | Bao gồm nghiên cứu khoa học, Quỹ phát triển sự nghiệp khoa học và 1.800 triệu Trung ương bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học |
| |||
Trong đó: |
|
|
| |||
- Kinh phí nghiên cứu khoa học | 1.800 | Trung ương bổ sung |
| |||
VII. SỰ NGHIỆP CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG | 2.827 |
|
| |||
1. Văn phòng UBND tỉnh | 630 |
|
| |||
1. Sở Thông tin và Truyền thông | 1.827 |
|
| |||
2. Kinh phí Đề án 06 | 370 |
|
| |||
VIII. SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH | 12.386 |
|
| |||
IX. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | 1.299 |
|
| |||
1. Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 738 |
|
| |||
2.Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 561 |
|
| |||
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 17.986 |
|
| |||
1. Chi bộ máy và kinh phí đảm bảo xã hội | 9.015 |
|
| |||
2. Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định số 290, Nghị định số 150, Quyết định số 62/2011 | 3.035 |
|
| |||
3. Chương trình giải quyết việc làm | 2.800 | Có kinh phí quản lý Ban Chỉ đạo 120 |
| |||
4. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 1.914 |
|
| |||
Trong đó: đối ứng Chương trình bảo vệ trẻ em | 500 |
|
| |||
+ Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em | 730 |
|
| |||
+ Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 684 | Trung ương hỗ trợ |
| |||
5. Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị | 200 |
|
| |||
6. Chương trình bình đẳng giới | 350 |
|
| |||
- Kinh phí hoạt động | 130 | Vốn ngân sách địa phương |
| |||
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới | 220 | Trung ương hỗ trợ |
| |||
7. Kinh phí Ban Chỉ đạo ĐA đào tạo nghề 1956 | 97 |
|
| |||
8. Kinh phí Ban Chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh | 50 |
|
| |||
9. Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 351 | Các cụ 90, 100 tuổi |
| |||
10. Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 84 | Trung ương hỗ trợ |
| |||
12. Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 90 | Trung ương hỗ trợ |
| |||
XI. SỰ NGHIỆP CHIẾU BÓNG | 2.337 |
|
| |||
1. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 2.337 |
|
| |||
Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước | 567 |
|
| |||
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
| Đơn vị | Tổng số | Trong đó | |
| Chi bộ máy | Chi sự nghiệp | ||
| Tổng số | 178.681 | 26.377 | 152.304 |
| A. Sự nghiệp kinh tế | 168.386 | 26.377 | 142.009 |
| I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 58.326 | 24.468 | 33.858 |
| 1. Sự nghiệp lâm nghiệp | 897 |
| 897 |
| 2. Chi cục Kiểm lâm | 6.264 |
| 6.264 |
| 3. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 8.308 | 4.386 | 3.922 |
| 4. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 1.812 | 652 | 1.160 |
| 5. Chi cục Bảo vệ thực vật | 4.690 | 3.226 | 1.464 |
| 6. Chi cục Thú y | 4.789 | 3.797 | 992 |
| 7. Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông - lâm | 1.333 | 1.333 | 0 |
| 8. Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão, lụt | 4.780 | 1.196 | 3.584 |
| 9. Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 6.200 |
| 6.200 |
| 10. Ban Quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông | 4.388 | 2.425 | 1.963 |
| 11. Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải | 3.845 | 1.950 | 1.895 |
| 12. Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn | 1.790 | 756 | 1.034 |
| 13. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 2.776 | 1.809 | 967 |
| 14. Ban Quản lý Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 711 | 390 | 321 |
| 15. Trung tâm Giống thủy sản | 1.897 | 678 | 1.219 |
| 16. Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị | 2.271 | 876 | 1.395 |
| 17. Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 1.575 | 994 | 581 |
| II. SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VÀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | 2.710 | 806 | 1.904 |
| 1. Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 2.710 | 806 | 1.904 |
| III. SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG | 19.505 |
| 19.505 |
| 1. Sửa chữa thường xuyên | 8.098 |
| 8.098 |
| 2. Sửa chữa lớn | 11.407 |
| 11.407 |
| IV. SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN | 11.162 | 1.103 | 10.059 |
| 1. Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường | 2.881 | 585 | 2.296 |
| 2. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất đất | 2.865 | 518 | 2.347 |
| 3. Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.416 |
| 5.416 |
| V. KINH PHÍ THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THẨM ĐỊNH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ | 181 |
| 181 |
| 1. Sở Tài chính: | 181 |
| 181 |
| Trong đó: + Thẩm định giá trị quyền sử dụng đất | 113 |
| 113 |
| + Thẩm định miễn thu thủy lợi phí | 68 |
| 68 |
VI. KINH PHÍ DUY TU, SỮA CHỮA HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ, KHU DU LỊCH | 4.251 |
| 4.251 | |
1. Ban Quản lý Khu kinh tế | 4.120 |
| 4.120 | |
Trong đó: + Kinh phí duy tu sửa chữa hạ tầng | 3.780 |
| 3.780 | |
+ Kinh phí giám sát chất lượng môi trường khu công nghiệp | 340 |
| 340 | |
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 131 |
| 131 | |
VII. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN DU LỊCH | 710 |
| 710 | |
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 210 |
| 210 | |
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 500 |
| 500 | |
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ | 1.500 |
| 1.500 | |
IX. QUY HOẠCH KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐÔ THỊ, ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH | 6.000 |
| 6.000 | |
X. KINH PHÍ THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ | 45.438 |
| 45.438 | |
XI. KINH PHÍ VĂN PHÒNG PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI | 403 |
| 403 | |
XII. KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 18/HĐND TỈNH VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ TỈNH QUẢNG TRỊ, GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 | 500 |
| 500 | |
XIII. KHOÁN KHOANH NUÔI BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN | 8.700 |
| 8.700 | |
XIV. KINH PHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH | 9.000 |
| 9.000 | |
B. Sự nghiệp môi trường | 10.295 |
| 10.295 | |
1. Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.106 |
| 2.106 | |
2. Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường | 8.189 |
| 8.189 | |
Ghi chú: Đã bố trí kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị | Dự toán năm 2014 |
Tổng số | 17.320 |
Trong đó: |
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 200 |
- Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 120 |
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 8.000 |
- Chi khác | 9.000 |
Trong đó: hỗ trợ Cục Thống kê thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh | 200 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị | Dự toán năm 2014 |
Tổng số | 30.455 |
1. Chi quốc phòng | 21.481 |
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 12.161 |
Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010) | 1.500 |
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 2.050 |
- Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 7.270 |
2. Chi an ninh | 5.689 |
- Công an tỉnh | 3.389 |
Trong đó: - Có kinh phí trang cấp bảo vệ dân phòng toàn tỉnh | 319 |
- Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 2.300 |
3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương | 3.285 |
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên; chi đào tạo Xã Đội trưởng; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua Báo Quân đội nhân dân theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23 tháng 5 năm 2011; kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh);
- Công an tỉnh có kinh phí mua trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng: 100 triệu đồng; kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo bảo vệ bí mật Nhà nước: 90 triệu; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo về nhân quyền: 90 triệu đồng; kinh phí phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo Chỉ thị số 06/2008/CT-TTg: 90 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Dự toán năm 2014 |
| Tổng số | 1.760 |
1 | Dự án vốn JICA | 180 |
2 | Dự án Agricord, Dự án Agriterra (Liên minh Hợp tác xã) | 530 |
3 | Dự án Bill gate | 150 |
4 | Đối ứng trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | 400 |
5 | Dự án WB-FCPF | 500 |
DỰ TOÁN CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
Tổng số | 2.600 |
|
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị | 2.600 | Bù lỗ doanh nghiệp công ích |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị | Thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2014 | Tăng thu thực hiện năm 2013 để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) | Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2014 | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Thành phố Đông Hà | 157.283 |
| 246.834 | 89.551 |
2. Thị xã Quảng Trị | 28.389 |
| 125.196 | 96.807 |
3. Huyện Hải Lăng | 22.242 |
| 259.347 | 237.105 |
4. Huyện Triệu Phong | 31.802 |
| 301.295 | 269.493 |
5. Huyện Gio Linh | 26.138 |
| 254.063 | 227.925 |
6. Huyện Vĩnh Linh | 36.604 |
| 295.107 | 258.503 |
7. Huyện Cam Lộ | 19.058 |
| 167.148 | 148.090 |
8. Huyện Đakrông | 8.402 |
| 236.226 | 227.824 |
9. Huyện Hướng Hóa | 31.622 |
| 346.368 | 314.746 |
10. Huyện đảo Cồn Cỏ | 0 |
| 16.538 | 16.538 |
Tổng cộng | 361.540 |
| 2.248.122 | 1.886.582 |
Ghi chú:
- Số tăng thu 2013 (*) tạm tính, sẽ xác định chính thức và chỉnh lại trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương tiếp theo trong năm 2014.
GIAO THU NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Thành phố Đông Hà | Thị xã Quảng trị | Huyện Vĩnh Linh | Huyện Gio Linh | Huyện Cam Lộ | Huyện Hải Lăng | Huyện Triệu Phong | Huyện Hướng Hóa | Huyện Đakrông | Huyện đảo Cồn Cỏ |
| Tổng cộng | 2.251.782 | 248.734 | 125.286 | 295.107 | 254.183 | 167.368 | 259.617 | 301.395 | 347.328 | 236.226 | 16.538 |
I | THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN | 365.200 | 159.183 | 28.479 | 36.604 | 26.258 | 19.278 | 22.512 | 31.902 | 32.582 | 8.402 |
|
| Trong đó: địa phương hưởng | 361.540 | 157.283 | 28.389 | 36.604 | 26.138 | 19.058 | 22.242 | 31.802 | 31.622 | 8.402 |
|
1 | Thu ngoài quốc doanh | 192.970 | 85.200 | 15.000 | 17.120 | 16.640 | 8.900 | 10.600 | 12.790 | 21.000 | 5.720 |
|
2 | Lệ phí trước bạ | 71.100 | 37.350 | 3.520 | 8.340 | 3.640 | 2.780 | 3.520 | 4.260 | 6.650 | 1.040 |
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.790 | 2.100 | 200 | 170 | 110 | 70 | 60 | 80 |
|
|
|
4 | Thu phí và lệ phí | 9.210 | 3.430 | 230 | 700 | 1.000 | 690 | 700 | 590 | 1.170 | 700 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí Trung ương | 3.270 | 1.900 | 90 |
| 120 | 200 | 100 | 100 | 760 |
|
|
| - Phí tỉnh | 390 |
|
|
|
| 20 | 170 |
| 200 |
|
|
| - Phí huyện, xã | 5.550 | 1.530 | 140 | 700 | 880 | 470 | 430 | 490 | 210 | 700 |
|
5 | Thu cấp quyền sử dụng đất | 63.300 | 18.083 | 8.129 | 8.504 | 2.658 | 5.678 | 5.562 | 11.702 | 2.532 | 452 |
|
6 | Thu tiền thuê đất | 6.800 | 3.600 | 250 | 550 | 1.150 | 200 | 200 | 750 | 80 | 20 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 13.630 | 8.320 | 800 | 620 | 460 | 560 | 920 | 530 | 1.000 | 420 |
|
8 | Thu khác | 1.400 | 600 | 100 | 150 | 100 | 50 | 100 | 100 | 150 | 50 |
|
9 | Thu tại xã | 4.000 | 500 | 250 | 450 | 500 | 350 | 850 | 1.100 |
|
|
|
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 1.886.582 | 89.551 | 96.807 | 258.503 | 227.925 | 148.090 | 237.105 | 269.493 | 314.746 | 227.824 | 16.538 |
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | Tổng số | Thành phố Đông Hà | Thị xã Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | Huyện Triệu Phong | Huyện Gio Linh | Huyện Vĩnh Linh | Huyện Cam Lộ | Huyện Đakrông | Huyện Hướng Hóa | Huyện Đảo Cồn Cỏ |
TỔNG SỐ | 1.766.019 | 216.028 | 111.130 | 201.695 | 239.201 | 190.374 | 218.043 | 136.433 | 174.373 | 262.204 | 16.538 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 137.985 | 28.607 | 21.179 | 11.676 | 18.897 | 10.492 | 17.846 | 10.335 | 6.790 | 12.163 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí | 57.985 | 9.624 | 4.050 | 6.114 | 6.195 | 6.334 | 7.042 | 3.657 | 6.338 | 8.631 |
|
+ Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 51.985 | 9.624 | 3.450 | 4.614 | 4.995 | 5.734 | 5.542 | 3.657 | 6.338 | 8.031 |
|
+ Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 6.000 | 0 | 600 | 1.500 | 1.200 | 600 | 1.500 | 0 | 0 | 600 |
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ | 16.700 | 900 | 9.000 | 0 | 1.000 | 1.500 | 2.300 | 1.000 |
| 1.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất | 63.300 | 18.083 | 8.129 | 5.562 | 11.702 | 2.658 | 8.504 | 5.678 | 452 | 2.532 |
|
Trong đó: trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 | 17.821 |
| 6.321 | 1.041 | 1.756 | 850 | 3.983 | 3.870 |
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.598.120 | 182.992 | 88.233 | 186.401 | 216.627 | 176.685 | 196.662 | 123.906 | 164.457 | 245.986 | 16.171 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 57.700 | 14.455 | 7.795 | 4.170 | 3.461 | 3.772 | 5.028 | 4.270 | 3.947 | 6.178 | 4.624 |
2. Sự nghiệp môi trường | 38.373 | 18.455 | 6.570 | 2.500 | 1.000 | 1.050 | 3.500 | 1.991 | 507 | 2.700 | 100 |
3. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 6.951 | 929 | 1.025 | 519 | 1.007 | 587 | 440 | 921 | 621 | 686 | 216 |
4. Chi sự nghiệp truyền thanh | 7.799 | 869 | 481 | 651 | 493 | 566 | 838 | 355 | 1.943 | 1.427 | 176 |
5. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 4.863 | 787 | 270 | 527 | 597 | 495 | 504 | 341 | 559 | 648 | 135 |
6. Chi sự nghiệp giáo dục và đào | 1.188.321 | 114.926 | 50.646 | 141.690 | 170.256 | 136.136 | 152.198 | 89.045 | 130.912 | 201.757 | 755 |
tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giáo dục | 1.177.911 | 114.067 | 49.460 | 140.829 | 169.174 | 134.928 | 150.979 | 87.609 | 129.831 | 200.639 | 395 |
- Đào tạo và dạy nghề | 10.410 | 859 | 1.186 | 861 | 1.082 | 1.208 | 1.219 | 1.436 | 1.081 | 1.118 | 360 |
7. Chi dân số | 4.527 | 450 | 472 | 474 | 576 | 465 | 567 | 605 | 407 | 471 | 40 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 69.140 | 5.162 | 1.701 | 12.079 | 13.809 | 11.413 | 9.505 | 6.546 | 2.573 | 6.052 | 300 |
9. Chi quản lý hành chính | 203.919 | 24.345 | 17.981 | 22.342 | 24.063 | 20.806 | 22.318 | 18.708 | 21.056 | 24.116 | 8.184 |
Trong đó: kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS | 2.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
10. Chi quốc phòng - an ninh | 13.166 | 2.024 | 1.072 | 1.071 | 978 | 1.052 | 1.389 | 858 | 1.595 | 1.527 | 1.600 |
- Chi quốc phòng | 9.058 | 1.154 | 772 | 712 | 650 | 700 | 975 | 495 | 1.302 | 1.098 | 1.200 |
- Chi an ninh | 4.108 | 870 | 300 | 359 | 328 | 352 | 414 | 363 | 293 | 429 | 400 |
11. Chi khác | 3.361 | 590 | 220 | 378 | 387 | 343 | 375 | 266 | 337 | 424 | 41 |
III. DỰ PHÒNG | 29.914 | 4.429 | 1.718 | 3.618 | 3.677 | 3.197 | 3.535 | 2.192 | 3.126 | 4.055 | 367 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng;
- Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; riêng số thu học phí, tăng thu sẽ xác định trong kỳ làm lương năm 2014.
- Các lĩnh vực chi: giáo dục và đào tạo và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu dự toán mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp.
- Chi sự nghiệp: sự nghiệp môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…
- Sự nghiệp giáo dục đã bố trí kinh phí thực hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; hỗ trợ miễn giảm học phí và chi phí học tập theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP của Chính phủ; hỗ trợ tiền ăn trưa cho mẫu giáo 3 - 5 tuổi; giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách Trung ương và địa phương:
+ Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Chế độ phụ cấp: thâm niên nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP; phụ cấp công vụ; phụ cấp theo Hướng dấn 05; phụ cấp theo Nghị định số 116/2010/NĐ-CP; phụ cấp ưu đãi nghề y tế theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP; phụ cấp báo cáo viên các cấp theo Hướng dẫn liên Ban số 06-HĐ/BTCTW-BTGTW;
- Chi dân số: cán bộ khuyến công; phụ cấp cấp ủy theo Quyết định số 169/QĐ-TW; phụ cấp nghề kiểm tra; phụ cấp cựu chiến binh cơ quan; phụ cấp thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13/QĐ-TU của Tỉnh ủy Quảng Trị; kinh phí giám sát đầu tư cộng đồng (05 triệu/huyện)
+ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020;
+ Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg;
+ Chi đảm bảo xã hội đã bố trí mức chi theo Nghị định số 13/NĐ-CP;
+ Tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH, BHTN theo quy định, trong đó đã tăng 01% BHXH theo lộ trình;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính; bồi dưỡng tiếp công dân;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
- Đã hỗ trợ Đại hội Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; hỗ trợ hoạt động của Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật;
- Hỗ trợ nguồn mua xe phục vụ công tác theo Công văn số 124/HĐND-HCTCQT ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Thường trực HĐND tỉnh;
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Tổng số | Thành phố Đông Hà | Thị xã Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | Huyện Triệu Phong | Huyện Gio Linh | Huyện Vĩnh Linh | Huyện Cam Lộ | Huyện Đakrông | Huyện Hướng Hóa |
Tổng Số | 482.103 | 30.806 | 14.066 | 57.652 | 62.094 | 63.689 | 77.064 | 30.715 | 61.853 | 84.164 |
I. CHI THƯỜNG XUYÊN | 473.314 | 30.050 | 13.758 | 56.564 | 60.989 | 62.523 | 75.678 | 30.024 | 60.930 | 82.798 |
1. Chi bảo đảm xã hội | 17.881 | 1.032 | 205 | 1.267 | 1.994 | 2.263 | 6.002 | 746 | 1.614 | 2.758 |
+ Trợ cấp hưu xã | 12.013 | 614 | 68 | 382 | 606 | 1.414 | 5.143 | 349 | 1.223 | 2.214 |
+ Sự nghiệp xã hội khác | 5.868 | 418 | 137 | 885 | 1.388 | 849 | 859 | 397 | 391 | 544 |
2. Sự nghiệp giáo dục | 6.515 | 495 | 225 | 900 | 825 | 945 | 1.100 | 405 | 630 | 990 |
3. Sự nghiệp văn hóa - thông tin | 5.364 | 537 | 142 | 546 | 657 | 632 | 908 | 540 | 511 | 891 |
Trong đó: kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư | 3.628 | 249 | 84 | 346 | 467 | 402 | 688 | 350 | 371 | 671 |
4. Sự nghiệp thể dục - thể thao | 1.424 | 360 | 48 | 160 | 152 | 168 | 176 | 72 | 112 | 176 |
5. Sự nghiệp quốc phòng - an ninh | 43.610 | 4.782 | 1.611 | 4.715 | 4.439 | 5.648 | 6.884 | 3.013 | 4.519 | 7.999 |
- Quốc phòng | 36.187 | 2.512 | 1.049 | 4.326 | 4.093 | 4.893 | 5.708 | 2.565 | 4.126 | 6.915 |
- An ninh | 7.423 | 2.270 | 562 | 389 | 346 | 755 | 1.176 | 448 | 393 | 1.084 |
6. Sự nghiệp kinh tế | 19.221 | 1.609 | 571 | 2.080 | 2.352 | 2.916 | 3.030 | 1.544 | 1.884 | 3.235 |
7. Chi Quản lý hành chính | 378.061 | 20.920 | 10.936 | 46.765 | 50.437 | 49.811 | 57.417 | 23.621 | 51.563 | 66.591 |
8. Chi khác | 1.238 | 315 | 20 | 131 | 133 | 140 | 161 | 83 | 97 | 158 |
II. CHI DỰ PHÒNG | 8.789 | 756 | 308 | 1.088 | 1.105 | 1.166 | 1.386 | 691 | 923 | 1.366 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi xây dựng cơ bản được bố trí trong tổng nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của huyện;
- Chi sự nghiệp giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của Trung ương và tỉnh:
+ Phụ cấp cấp ủy viên theo Quyết định số 169/QĐ-TW; chế độ phụ cấp cán bộ thú y xã và thú y thôn, bản;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh, và Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh;
+ Chế độ đối với cán bộ khuyến nông - lâm - ngư; phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KHĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 của liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Bộ Tài chính (04 triệu đồng/xã);
+ Chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND theo Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND;
+ Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2010: 03 triệu đồng/khu dân cư; 05 triệu đồng/xã vùng khó;
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Học tập cộng đồng; kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã;
+ Bảo hiểm xã hội tăng thêm 01% theo lộ trình của Luật Bảo hiểm;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP; kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP và Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh. Số thay đổi do thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP của Chính phủ sẽ được xác định trong năm 2014 theo quy định;
+ Hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc tổ chức chính trị, xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính: 02 triệu đồng/chi hội;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012;
+ Chi khác của Mặt trận, đoàn thể: 07 triệu/xã, phường, thị trấn;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
- 1Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND Về dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2007
- 2Nghị quyết 101/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 4Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2013
- 1Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BKHĐT-UBTƯMTTQVN-BTC hướng dẫn quyết định 80/2005/QĐ-TTg ban hành quy chế giám sát đầu tư cộng đồng do Bộ Kế hoạch và đầu tư - Ban thường trực Ủy ban trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 5Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 7Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 8Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 9Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 10Quy định 169-QĐ/TW năm 2008 về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp do Ban Bí thư ban hành
- 11Thông tư 160/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 02/2002/TTLT-BTC-MTTW về công tác quản lý tài chính thực hiện "Cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" và cuộc vận động quyên góp do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phát động của Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 77/2011/TT-BQP về hướng dẫn việc bảo đảm chế độ báo quân đội nhân dân đối với ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, đơn vị dân quân thường trực do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 15Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
- 16Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 17Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 14/2012/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 139/2002/QĐ-TTg về khám, chữa bệnh cho người nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Thông tư 49/2012/TT-BTC hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc tổ chức Chính trị - xã hội thuộc xã đặc biệt khó khăn do Bộ Tài chính ban hành
- 21Nghị định 34/2012/NĐ-CP về chế độ phụ cấp công vụ
- 22Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 23Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND về Tổ chức mạng lưới Thú y cơ sở; Phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010- 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, định hướng đến năm 2020
- 24Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2009- 2015
- 25Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn và thôn bản khu phố do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 26Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 27Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chỉnh lý biến động và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 28Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị sang loại hình công lập
- 29Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao
- 30Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- 31Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 32Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 33Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về Chính sách Dân số- Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 34Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND Về dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2007
- 35Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 36Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
- 37Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
- 38Nghị quyết 101/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 39Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị
- 40Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 41Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
- 42Công văn 279/HĐND-CTHĐ năm 2013 đính chính Phụ lục Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 43Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2013
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 21/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định