Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP, ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Công văn số 4288/BNV-TCBC, ngày 19/8/2020 của Bộ Nội vụ V/v số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Điện Biên năm 2021;
Xét Tờ trình số 4513/TTr-UBND, ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc đề nghị ban hành Nghị quyết giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND, ngày 03/12/2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021, cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên là 20.470 người.
2. Số lượng người làm việc trong 03 đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự đảm bảo chi thường xuyên là 83 người.
3. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù là 64 người.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
4. Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP, ngày 17/11/2000 của Chính phủ trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021 là 1.094 người (Có phụ lục 02 gửi kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 206/NQ-HĐND ngày 08 /12/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên)
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC | Ghi chú | ||||||
Số giao 2015 | Số đã giao năm 2020 | Hiện có 31/10/ 2020 | Cắt giảm 2021 | Số lượng cắt giảm 2016 - 2021 | Tỷ lệ sau cắt giảm 2021 | Giao 2021 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) | 22,809 | 21,216 | 20,217 | 599 | 2,192 | 9.61% | 20,617 |
| |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 22,745 | 21,152 | 20,153 | 599 | 2,192 | 9.64% | 20,553 |
| |
TỔNG CỘNG SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ MỘT PHẦN, NSNN CHI TRẢ (A+B): | 22,657 | 21,069 | 20,074 | 599 | 2,187 | 9.65% | 20,470 |
| |
7,162 | 6,464 | 6,044 | 206 | 904 | 12.62% | 6,258 |
| ||
1 | Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | 18 | 10 | 5 | 5 | 13 | 72.22% | 5 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,169 | 1,955 | 1,727 | 125 | 339 | 15.63% | 1,830 |
|
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật ĐB | 160 | 143 | 125 | 8 | 25 | 15.63% | 135 |
|
4 | Trường Cao đẳng nghề | 134 | 117 | 111 | 3 | 20 | 14.93% | 114 |
|
5 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 198 | 171 | 163 |
| 27 | 13.64% | 171 |
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 79 | 69 | 67 |
| 10 | 12.66% | 69 |
|
7 | Văn phòng UBND tỉnh | 53 | 48 | 44 | 1 | 6 | 11.32% | 47 |
|
8 | Sở Y tế | 3,535 | 3,200 | 3,064 | 60 | 395 | 11.17% | 3,140 |
|
9 | Sở Công Thương | 38 | 34 | 31 |
| 4 | 10.39% | 34 |
|
10 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 332 | 300 | 293 | 2 | 34 | 10.24% | 298 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 162 | 148 | 148 | 2 | 16 | 9.88% | 146 |
|
12 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 124 | 112 | 111 |
| 12 | 9.68% | 112 |
|
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Xúc tiến đầu tư) | 12 | 11 | 11 |
| 1 | 8.33% | 11 |
|
14 | Sở Tư pháp | 37 | 35 | 34 |
| 2 | 5.41% | 35 |
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT) | 20 | 19 | 19 |
| 1 | 5.00% | 19 |
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23 | 22 | 21 |
| 1 | 4.35% | 22 |
|
17 | Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) | 11 | 11 | 11 |
| 0 | 0.00% | 11 |
|
18 | Sở Xây dựng | 30 | 31 | 31 |
|
| 0.00% | 31 |
|
19 | Sở Giao thông Vận tải | 27 | 28 | 28 |
|
| 0.00% | 28 |
|
15,491 | 14,605 | 14,030 | 393 | 1,279 | 8.26% | 14,212 |
| ||
I | Huyện Điện Biên | 2,249 | 2,040 | 1,934 | 76 | 285 | 12.67% | 1,964 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2,141 | 1,938 | 1,835 | 75 | 278 | 12.98% | 1,863 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 108 | 102 | 99 | 1 | 7 | 6.48% | 101 |
|
II | Thị xã Mường Lay | 445 | 393 | 345 | 2 | 54 | 12.13% | 391 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 365 | 320 | 293 |
| 45 | 12.33% | 320 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 80 | 73 | 52 | 2 | 9 | 11.25% | 71 |
|
III | Huyện Mường Chà | 1,736 | 1,587 | 1,544 | 48 | 197 | 11.35% | 1,539 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,634 | 1,491 | 1,454 | 45 | 188 | 11.51% | 1,446 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 102 | 96 | 90 | 3 | 9 | 8.82% | 93 |
|
IV | Huyện Điện Biên Đông | 1,985 | 1,831 | 1,796 | 51 | 205 | 10.33% | 1,780 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,895 | 1,749 | 1,716 | 50 | 196 | 10.34% | 1,699 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 90 | 82 | 80 | 1 | 9 | 10.00% | 81 |
|
V | Huyện Mường Ảng | 1,157 | 1,085 | 1,019 | 46 | 118 | 10.20% | 1,039 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,059 | 994 | 928 | 46 | 111 | 10.48% | 948 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 98 | 91 | 91 |
| 7 | 7.14% | 91 |
|
VI | Huyện Tuần Giáo | 2,218 | 2,046 | 1,951 | 52 | 224 | 10.10% | 1,994 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2,123 | 1,957 | 1,869 | 50 | 216 | 10.17% | 1,907 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 95 | 89 | 82 | 2 | 8 | 8.42% | 87 |
|
VII | Huyện Tủa Chùa | 1,268 | 1,249 | 1,189 | 52 | 71 | 5.60% | 1,197 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,166 | 1,156 | 1,105 | 50 | 60 | 5.15% | 1,106 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 102 | 93 | 84 | 2 | 11 | 10.78% | 91 |
|
VIII | Thành phố Điện Biên Phủ | 1,580 | 1,538 | 1,507 | 15 | 57 | 3.61% | 1,523 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,493 | 1,450 | 1,421 | 15 | 58 | 3.88% | 1,435 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 87 | 88 | 86 |
| -1 | -1.15% | 88 |
|
VI | Huyện Mường Nhé | 1,268 | 1,251 | 1,181 | 28 | 45 | 3.55% | 1,223 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,190 | 1,179 | 1,111 | 27 | 38 | 3.19% | 1,152 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 78 | 72 | 70 | 1 | 7 | 8.97% | 71 |
|
IX | Huyện Nậm Pồ | 1,585 | 1,585 | 1,564 | 23 | 23 | 1.45% | 1,562 |
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1,529 | 1,523 | 1,507 | 22 | 28 | 1.83% | 1,501 |
|
2 | Sự nghiệp khác | 56 | 62 | 57 | 1 | -5 | -8.93% | 61 |
|
88 | 83 | 79 |
|
|
| 83 |
| ||
1 | Ban QLDA các công trình Giao thông | 34 | 32 | 28 |
|
|
| 32 |
|
2 | Ban QLDA các công trình DD&CN | 34 | 32 | 32 |
|
|
| 32 |
|
3 | Ban QLDA các công trình NN&PTNT | 20 | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
64 | 64 | 64 |
|
|
| 64 |
| ||
1 | Hội Chữ thập đỏ | 18 | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 12 | 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
3 | Liên minh các Hợp tác xã | 18 | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
4 | Hội Khuyến học | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
5 | Hội Luật gia tỉnh | 8 | 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
6 | Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 2 | 2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
8 | Văn phòng Hội Nhà báo | 3 | 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
- 1Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 8Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 9Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2021
- Số hiệu: 206/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Muôn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra