HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 4688/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 126,13806 ha rừng (bao gồm: 8,43541 ha rừng phòng hộ; 103,03645 ha rừng sản xuất; 14,6662 ha rừng đã được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp nhưng có nguồn gốc là rừng sản xuất) để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THÔNG QUA CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên dự án | Rừng trồng (ha) | Địa điểm thực hiện | Văn bản pháp lý liên quan đến dự án | Ghi chú | |||
Tổng cộng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Rừng đã được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp (có nguồn gốc là rừng sản xuất) | |||||
1 | Dự án Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 0,923 | 0,923 |
|
| Xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu | Quyết định số 1609/QĐ-BN-TL ngày 11/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 4228/QĐ-BN-TCTL ngày 29/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 218/QĐ-UBND.ĐC ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường giai đoạn 1: Dự án xây dựng Hồ chứa nước Khe Lại tại xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
2 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng QL 15A đoạn Km 301+500 - Km 333+200, tỉnh Nghệ An (đoạn tuyến tránh Khu di tích lịch sử Truông Bồn) | 3,0815 |
| 3,0815 |
| Xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn và xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương | Quyết định số 2597/QĐ-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế cơ sở Dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301+500 đến Km333+200, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 268/QĐ-BGTVT ngày 29/01/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301+500 đến Km333+200, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 2147/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301+500 đến Km333+200, tỉnh Nghệ An; Bản cam kết Bảo vệ môi trường Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL 15A đoạn Km 301+500 - Km 333+200; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
3 | Nhà máy thủy điện Suối Choang (phần diện tích thuộc khu vực lòng hồ) | 4,8882 |
| 4,8787 | 0,0095 | Xã Châu Khê, huyện Con Cuông | Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án: 4143276723 chứng nhận lần đầu ngày 07/4/2009, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 15/5/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 03/7/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 17/9/2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp; - Quyết định số 4915/QĐ-UBND.ĐC ngày 29/9/2009 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Thủy điện suối Choang tại xã Châu Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
4 | Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) | 33,42953 | 7,51241 | 24,28042 | 1,6367 | - Các xã: Hòa Sơn, Bài Sơn, Thịnh Sơn, Giang Sơn Đông - huyện Đô Lương - Các xã: Thịnh Thành, Minh Thành - huyện Yên Thành - Xã Kỳ Tân - huyện Tân Kỳ | Quyết định số 4687/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ); Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ); Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang Núi Cháy tại xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai (giai đoạn 1) | 14,94 |
| 3,65 | 11,29 | Xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai | Quyết định số 4946/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang Núi Cháy tại xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai (giai đoạn 1); Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 605/GXN-KKT ngày 27/3/2019 của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
6 | Khai thác đất san lấp rú Muông, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 8,917 |
| 8,917 |
| Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại rú Muông, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Văn bản số 2229/SKHĐT-DN ngày 14/6/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo CTĐT Dự án Khai thác đất san lấp rú Muông, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc; Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khai thác đất san lấp rú Muông, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
7 | Khai thác đất san lấp khu vực đồng Be, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | 10,87 |
| 10,87 |
| Xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn | Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp đồng Be, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An; Văn bản số 2312/SKHĐT-DN ngày 16/6/2022 của Sở kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo CTĐT Dự án Khai thác đất san lấp đồng Be, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn; Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khai thác đất san lấp khu vực đồng Be, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
8 | Đường vành đai đoạn qua xã Nam Sơn nối Quốc lộ 7A, huyện Đô Lương (giai đoạn 1) | 4,52809 |
| 4,52809 |
| Xã Nam Sơn, huyện Đô Lương | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Đô Lương về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất, chấp thuận chủ trương đầu tư Công trình: Đường vành đai đoạn qua xã Nam Sơn nối Quốc lộ 7A, huyện Đô Lương (giai đoạn 1); Giấy phép môi trường số 1033/GPMT-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện Đô Lương; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông - Bài, đoạn qua dốc Động Giang, huyện Đô Lương | 1,30957 |
| 1,30957 |
| Xã Đông Sơn và xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương | Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND huyện Đô Lương về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất, chấp thuận chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông - Bài, đoạn qua dốc Động Giang, huyện Đô Lương; Giấy phép môi trường số 1032/GPMT-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện Đô Lương; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
10 | Đầu tư xây dựng công trình lộ thiên khai thác mỏ đất san lấp đồi Nhà Bằng, xóm Thanh Tiến, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | 6,66 |
| 5,09 | 1,57 | Xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp đồi Nhà Bằng, xóm Thanh Tiến, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Văn bản số Văn bản số 2352/SKHĐT-DN ngày 20/6/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo CTĐT Dự án Khai thác đất san lấp Nhà Bằng, xóm Thanh Tiến, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình lộ thiên khai thác mỏ đất san lấp đồi Nhà Bằng, xóm Thanh Tiến, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
11 | Đầu tư khai thác và chế biến đá hoa tại khu vực Na Kíu, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An (đối với khu vực phụ trợ) | 0,42 |
| 0,42 |
| Xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khai thác và chế biến đá hoa tại thung Na Kíu, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. |
|
12 | Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp tại xã Nghi Kiều và xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 15,04 |
| 15,04 |
| Xã Nghi Kiều và xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác mở đất san lấp tại xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
13 | Khai thác đất san lấp tại xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 7,02117 |
| 7,02117 |
| Xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu | Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 21/03//2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khai thác đất san lấp tại xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
14 | Khai thác mỏ đất san lấp Rú Voi, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương và xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | 11,16 |
| 11,16 |
| Xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương và xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp rú Voi, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An; Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khai thác đất san lấp rú Voi, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương và xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
15 | Khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực Đồi Chanh, xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | 2,95 |
| 2,79 | 0,16 | Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai | Giấy phép khai thác khoáng sản số 4980/GP-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án khai thác mỏ đất san lấp Đồi Chanh, xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000, kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
| Tổng cộng: | 126,13806 | 8,43541 | 103,03645 | 14,6662 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 05/NQ-HĐND về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 6Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 05/NQ-HĐND về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 20/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực