Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023  

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03); THỊ TRẤN HOÀN LÃO (LẦN THỨ 02) VÀ THỊ TRẤN PHONG NHA (LẦN THỨ 01), HUYỆN BỐ TRẠCH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 2487/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, cụ thể như sau:

1. Tại thị xã Ba Đồn.

- Đặt tên cho 96 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).

2. Tại huyện Bố Trạch.

2.1. Thị trấn Hoàn Lão.

- Đặt tên cho 42 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).

- Sử dụng tên đường đã có đối với 16 tuyến đường kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).

- Bãi bỏ tên đối với 04 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo).

2.2. Thị trấn Phong Nha.

- Đặt tên cho 22 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT và TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu


PHỤ LỤC 01

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)

ĐIỂM CUỐI (GIÁP)

QUY MÔ

Dài (m)

Rộng hiện trạng (m)

Rộng quy hoạch (m)

I

PHƯỜNG QUẢNG PHONG (11 TUYẾN)

1

Nguyễn Đức Cảnh

Phía Tây đường điện 500kV

Giao đường Lũ Phong

310

15

15

2

Điện Biên Phủ

Giao đường số 5 dự kiến

Giao đường đi cầu Quảng Hải 1

900

23

23

1.310

15

15

3

Ngô Quyền

Trường Mầm non Quảng Phong (cơ sở 2)

Cầu chui, dưới chân cầu Quảng Hải (giáp thôn Tân An, xã Quảng Thanh)

2.600

7,0

9,0

4

Phan Đình Phùng

Khu dân cư Tân Xuân (nhà anh Trang, chị Sử)

Chân cầu Quảng Hải (giao đường số 10 dự kiến)

740

5

10,5

1.980

5

-

5

Bùi Thị Xuân

Đường Quang Trung (TDP cầu)

Giao đường số 4 dự kiến

800

7,0

15

6

Nguyễn Trung Trực

Đường Quang Trung (đường phía Đông trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Đồn)

Giao đường số 4 dự kiến

760

6-13

13

7

Lương Thế Vinh

Đường số 2 dự kiến (Giáp phía Tây đường điện 500kV)

Giao đường số 4 dự kiến

522

6

15

8

Ngô Thì Nhậm

Đường số 2 dự kiến

Giao đường số 4 dự kiến

590

6

-

9

Bà Triệu

Đường Lũ Phong

Giao đường đi cầu Quảng Hải 1

785

13

13

10

Phạm Xuân Quế

Đường Quang Trung

Giao đường số 4 dự kiến

190

6

16,5

11

Trung Thuần

Đường số 2 dự kiến

Giao đường số 4 dự kiến

600

6

-

II

PHƯỜNG QUẢNG LONG (6 TUYẾN)

12

Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi (Ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi)

Nhà Văn hóa TDP Tiền Phong

900

7

19,5

260

6

10,5

13

Trần Cao Vân

Đường Nguyễn Hàm Ninh (Trạm điện, TDP Thủy Sơn)

Nhà ông Nguyễn Văn Linh

325

6,5

15

14

Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Anh Phương, TDP Trường Sơn)

Đất ông Ngô Xuân Cứ, Thửa đất 34, tờ bản đồ số 14

280

6

-

15

Mạc Thị Bưởi

Đường Nguyễn Hàm Ninh (Nhà ông Ngô Văn Thành, TDP Trường Sơn)

Đất ở ông Phạm Văn Thành, thửa đất 62, tờ bản đồ 9.

220

9

-

16

Nguyễn Dụng

Đường số 2 dự kiến (Nhà bà Ngô Thị Duyên, TDP Trường Sơn)

Giao đường Nguyễn Hàm Ninh

1.390

6,5

10,5

17

Nguyễn Thị Nậy

Đường Lê Lợi (Đi qua nhà hàng Thỏ Rừng)

Giao đường Nguyễn Du

850

5,5

-

III

PHƯỜNG QUẢNG THỌ (11 TUYẾN)

18

Hải Thượng Lãn Ông

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Du

230

7

22,5

120

5

5

19

Phan Đình Giót

Đường Quang Trung (Nhà anh Linh lái xe)

Ngô Thị Cứ

300

6

19,5

20

Nguyễn Công Trứ

Đường Quang Trung (Nhà ông Nguyễn Xuân Huế)

Nhà Lê Mạnh Tiển

300

6

10,5

21

Lý Tự Trọng

Đường Quang Trung (Nhà ông Trương Quang Hòa)

Đường Trần Hưng Đạo (Gara của bà Lê Thị Rơi)

764

6,5

10,5

22

Phạm Hùng

Đường Võ Nguyên Giáp (Nhà ông Trần Văn Thọ)

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà ông Nguyễn Văn Cho)

930

6,5

7,5

360

6,5

-

23

Hoàng Hoa Thám

Nhà ông Mựu, TDP Thọ Đơn (qua đường 11)

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Nhà thờ Họ Nguyễn)

630

6,5

15

24

Bế Văn Đàn

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà ông Nguyễn Đức Hoài)

Nhà Thờ giáo xứ Nhân Thọ

390

6,5

10,5

25

Hoàng Văn Thụ

Đường Trần Hưng Đạo (QL1A đi qua Trường Tiểu học Nhân Hải)

Đường ven biển

1.400

7

12

26

Hồ Xuân Hương

Giao đường Quang Trung (Quốc lộ 12A)

Giáp phường Quảng Thọ

280

6

7,5

27

Phong Nha

Đường số 7 dự kiến

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà thờ Họ Nguyễn)

330

6,5

7,5

28

Trần Hường

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà bà Diệp Thị Hường)

Nhà ông Trần Đức Thắng (Thửa 218, tờ bản đồ 25)

680

7

7,5

350

7

9

IV

PHƯỜNG BA ĐỒN (18 TUYẾN)

29

Nguyễn Thị Định

Đường Lê Lợi (Khu phố 6) đi qua Lâm Trường cũ

Đường Chu Văn An

230

6,5

7,5

30

Hàn Mạc Tử

Đường Chu Văn An (gần Nhất Tín)

Đường Phan Bội Châu

350

6

7,5

31

Nguyễn Tuân

Đường số 2 dự kiến (quán cà phê Mập)

Giao đường Phan Bội Châu (Quán cơm niêu Cà Lăm)

220

12

12

32

Phạm Hồng Thái

Đường Chu Văn An (Cổng Trường Tiểu học số 2 Ba Đồn)

Giao đường số 13 dự kiến (Nhà văn hóa Khu phố 4)

220

10,5

10,5

33

Hoàng Diệu

Đường Hùng Vương

Giao đường số 9 dự kiến (Đường phía Nam Chợ Ba Đồn)

200

10,5

13

34

Lê Thanh Nghị

Đường Hùng Vương (Đối diện cổng Thị ủy Ba Đồn, đường phía Tây Chợ Ba Đồn)

Đường Linh Giang

260

10

12

35

Nguyễn Trường Tộ

Đường ven sông khu Nam Hùng Vương (Quán Bố Sunny),

Đường Lâm úy (Công ty Thủy Út)

400

7

12

36

Huyền Trân Công Chúa

Đường Linh Giang

Đường Phan Châu Trinh (Quán Karaoke GOLD)

360

15

15

37

Thanh Niên

Đường phía Đông Nam công viên

Đường Phan Châu Trinh

330

10,5

10,5

38

Đào Duy Anh

Đường Hùng Vương (Quán cà phê Roxana)

Đường Đào Duy Từ

100

17,5

17,5

220

10,5

10,5

39

Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp đường Quang Trung

Đường số 2 dự kiến

85

5

5

(Đối diện đường số 6 dự kiến)

285

10,5

10,5

40

Xuân Diệu

Đường Nguyễn An Ninh (Nhà văn hóa Khu phố 3)

Đường Tô Vĩnh Diện

235

5

7,5

41

Phạm Ngũ Lão

Đường Quang Trung

Giáp đường quy hoạch 10,5m

220

5

15

42

Lương Văn Can

Đường Hùng Vương

Đường Văn Cao

130

10,5

10,5

43

Nguyễn Viết Xuân

Đường Hùng Vương

Đường Văn Cao

130

10,5

10,5

44

Trần Thị Lý

Đường Hùng Vương (Bến xe)

Đường Lý Thường Kiệt (nhà ông Nguyễn Tiến Cường, PCT UBND phường Ba Đồn)

210

15

15

45

Cổ Kim Thành

Đường Quang Trung (Tháp nước Xí nghiệp cấp nước Ba Đồn)

Giao đường Hùng Vương (Siêu thị Thiện Nhân)

390

7,5

7,5

46

Nguyễn Đức Tuân

Đường Hùng Vương (Bên Ban quản lý công trình công cộng)

Đường Quang Trung (Shop quần áo Hoàng Tử)

460

6

10,5

V

PHƯỜNG QUẢNG THUẬN (22 TUYẾN)

47

Lưu Trọng Lư

Đường Lý Thường Kiệt

Bờ Sông Gianh

470

7

10,5

48

Tuệ Tĩnh

Đường số 3 dự kiến (Thửa đất bà Lý, số 303, tờ bản đồ số 4)

Đường Đào Duy Từ

410

7

7,5

49

Trần Quang Khải

Đường Lý Thường Kiệt, TDP Đình - Chùa

Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ

450

7

10,5

50

Phùng Hưng

Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hợp, số 512, tờ bản đồ số 4), TDP Đình - Chùa

Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ

550

7

-

51

Yết Kiêu

Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Hoàng, số 591, tờ bản đồ số 4)

Bờ Sông Gianh, TDP Bến - Chợ

625

7

-

52

Tô Hiệu

Đường Lý Thường Kiệt (Nhà ông Quảng)

Giao tuyến số 2 dự kiến (Thửa đất nhà ông Lĩnh )

740

7

-

53

Nguyễn Cơ Thạch

Đường Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Vỹ, số  557, tờ bản đồ số 5 TDP Dinh)

Bờ Sông Gianh

600

7

-

54

Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thường Kiệt (Nhà mệ Năng)

Đường Võ Thị Sáu (Nhà An Thái, TDP Bến - Chợ)

550

7

13,5

55

Nguyễn Hoàng

Đường Trần Hưng Đạo (Quán mệ Vè, Quốc lộ 1A)

Đường Võ Thị Sáu (Nhà ông Chành)

450

7

-

56

Trần Khát Chân

Đường Trần Hưng Đạo (Thửa đất nhà ông Nguyên, số 592, tờ bản đồ số 8, TDP Dinh)

Nhà Văn hóa TDP Dinh

330

7

-

57

Vũ Trọng Phụng

Đường Trần Hưng Đạo (Gara Ngọc Diện, Quốc lộ 1A)

Nhà anh Thái Hoa, TDP Dinh

340

6

-

58

Trần Đại Nghĩa

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà chị Loan Kỳ, TDP Me Hội)

Bờ Sông Gianh

400

7

-

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thủy Cường, TDP Thuận Bài)

Bờ Sông Gianh

390

7

-

60

Mai Thúc Loan

Giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dương, TDP Thuận Bài)

Bờ sông Gianh

375

7

15

61

Cù Chính Lan

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Thu Thành, TDP Thuận Bài)

Bờ Sông Gianh

260

6

-

62

Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Hưng Đạo (Nhà Mệ Phước, TDP Thuận Bài)

Bờ Sông Gianh

250

5,5

15

63

Ngô Sỹ Liên

Đường số 7 dự kiến

Đường Võ Thị Sáu (Sân vận động phường Quảng Thuận)

515

7

-

64

Nguyễn Văn Giai

Giao đường số 17 dự kiến

Giao đường số 14 dự kiến

340

6

10,5

380

6

-

65

Lê Văn Thiêm

Đường Đào Duy Từ

Đường số 1 dự kiến

270

10,5

10,5

66

Nguyễn Lương Bằng

Đường Võ Thị Sáu

Đường số 17 dự kiến

1.100

7

10,5

67

Trần Đình Xu

Đường Trần Hưng Đạo (nhà Thiết Cần, TDP Thuận Bài)

Bờ Sông Gianh

360

7

-

68

Trần Văn Sớ

Đường Trần Hưng Đạo (Cổng làng Thuận Bài)

Công ty 483 (cũ)

240

8

10,5

VI

PHƯỜNG QUẢNG PHÚC (10 TUYẾN)

69

Hoàng Sa

Thửa đất ông Đắc (Thửa đất số 90, tờ bản đồ 6, TDP Đơn Sa)

Đường ven biển

1.000

6,5

19

1.200

-

28

70

Trần Quốc Toản

Thửa đất ông Đồng (Thửa đất số 914, tờ bản đồ 7, TDP Đơn Sa)

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Thửa đất ông Lập, thửa đất số 1296, tờ bản đồ 4)

1.100

7

-

71

Trường Sa

Thửa đất ông Báu (Thửa đất số 219, tờ bản đồ 5, TDP Đơn Sa)

Hết thửa đất ông Khóa (Thửa đất số 127, tờ bản đồ 12, TDP Tân Mỹ)

2.800

7

15

72

Trương Định

Thửa đất ông Công (Thửa đất số 831, tờ bản đồ 8, TDP Diên Phúc)

Đường ven biển

1.400

7

-

73

Trần Quang Diệu

Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 587, tờ bản đồ 9)

Đường ven biển

1.020

7

15

1.080

7

19

74

Phạm Ngọc Thạch

Đường đê sông Gianh (Thửa đất số 1482, tờ bản đồ 10)

Đường số 3 dự kiến (Thửa đất số 939, tờ bản đồ 10)

850

7

15

75

Phan Đăng Lưu

Bia tưởng niệm Bến phà Gianh (Quốc lộ cũ)

Hết TDP Xuân Lộc

1.400

7

10,5

76

Nguyễn Tri Phương

Tuyến số 7 dự kiến (Bia tưởng niệm Bến phà Gianh)

Hết thửa đất bà Bắc (thửa đất số 278, tờ bản đồ 15)

1.300

7

10,5

-

-

25

77

Nguyễn Công Hoan

Thửa đất số 234, tờ bản đồ 15

Đến thửa đất số 18, tờ bản đồ 14

600

8

15

78

Trần Văn Phương

Tuyến số 8 dự kiến (Thửa đất số 288, tờ bản đồ 12)

Trạm kiểm soát Sông Gianh

1.000

7

15

VII

CÁC XÃ VÙNG NAM (18 TUYẾN)

79

Nguyễn Văn Cừ

Đường số 16 dự kiến

Giao đường số 1 dự kiến

1.550

6

15,5

80

Hà Huy Tập

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giao đường số 1 dự kiến

650

5,5

7,5

1.320

5,5

15,5

81

Hoàng Quốc Việt

Đường Nguyễn Chí Thanh (Nhà ông Dưỡng)

Cầu Cồn Nâm (thôn Thái Hòa)

1.125

6

15,5

82

Phùng Chí Kiên

Ngã ba Vĩnh Lộc (Cây xăng)

Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Cống xã Quảng Hòa)

2.000

5

15

83

Tạ Quang Bửu

Đường số 16 dự kiến

Giao đường số 13 dự kiến

890

7,5

-

84

Tôn Thất Tùng

Đường số 12 dự kiến

Ga Minh Lệ

665

7,5

 

85

Đặng Thai Mai

Đường số 9 dự kiến

Giao đường Nguyễn Chí Thanh (Trường Lê Hồng Phong, xã Quảng Hòa)

590

10,5

10,5

86

Hoàng Sâm

Cầu Quảng Hải 2, xã Quảng Lộc

Giao đường 36m (Đường số 16 dự kiến)

1.290

18

36

87

Chi Lăng

Cầu Cồn Nâm

Ga Minh Lệ

2.860

6

6

88

Đồng Sỹ Nguyên

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giao đường số 10 dự kiến

10.100

8

15

89

Đoàn Chí Tuân

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giao đường số 16 dự kiến

670

7,5

13,5

90

Cao Thế Chiến

Thửa đất số 365, tờ bản đồ số 4, xã Quảng Hải

Thửa đất số 645, tờ bản đồ số 6, xã Quảng Hải

640

5,5

7,5

490

-

15

91

Nguyễn Khắc Minh

Đường 559 (Cổng làng Vĩnh Phước)

Đường số 9 dự kiến

355

7

36

500

7

-

92

Trần Bang Cẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đại lý Dũng Tý, xã Quảng Lộc)

Chợ Quảng Lộc

1.085

9

-

765

-

-

93

Tạ Hàm

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cầu Quảng Hòa)

Cầu Máng, xã Quảng Văn

1.150

7

18

750

7

-

94

Trần Văn Chuẩn

Cầu Sắt, xã Quảng Văn

Cầu Cồn Nâm

2.200

6

6

95

Mai Lượng

Đường số 15 dự kiến

Giao đường Nguyễn Chí Thanh

4.250

18

36

96

Phạm Bá Quý

Cầu Chui (Chân cầu Quảng Hải 2)

Cuối khu dân cư thôn Phù Trịch

1.400

6

13

 

PHỤ LỤC 02

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)

ĐIỂM CUỐI (GIÁP)

QUY MÔ

Dài (m)

Rộng hiện trang (m)

Rộng quy hoạch (m)

1

Điện Biên Phủ

Giao với đường bìa làng tại thửa đất số 1549, tờ 14 của ông Hoàng Sản, Tổ dân phố 7

Nhà ông Phan Văn Mạnh, Tổ dân phố 15

3.147

10,5

-

2

Mai Thúc Loan

Trường Mầm non số 3 Hoàn Lão, Tổ dân phố 9

Nhà ông Nguyễn Văn Tiến, Tổ dân phố 12

1.483

10,5

-

3

Lý Thánh Tông

Nhà ông Nguyễn Thanh Thế, Tổ dân phố 7

Nhà ông Nguyễn Mạnh Cường, Tổ dân phố 12

2.446

7,5

-

4

Đồng Sỹ Nguyên

Nhà ông Nguyễn Văn Hồng, Tổ dân phố 9

Nhà ông Đặng Văn Dũng, Tổ dân phố 12

930

8

-

5

Bạch Thái Bưởi

Nhà ông Nguyễn Văn Thịnh, Tổ dân phố 12

Nhà ông Nguyễn Xuân Hồng, Tổ dân phố 12

367

7,5

-

6

Nguyễn An Ninh

Nhà ông Hoàng Minh Hoành, Tổ dân phố 9

Nhà ông Hoàng Lập, Tổ dân phố 9

307

7,5

-

7

Âu Cơ

Nhà ông Trần Đình Chiến, Tổ dân phố 9

Nhà ông Phan Bụp, Tổ dân phố 15

1.337

7,5

-

8

Lý Nam Đế

Nhà ông Nguyễn Tiến Dũng, Tổ dân phố 7

Nhà ông Nguyễn Văn Thọ, Tổ dân phố 12

2.411

8,5

22.5

9

Hoàng Thị Loan

Nhà thờ họ Nguyễn (ông Thế, Tổ dân phố 7)

Nhà ông Nguyễn Quỷnh, Tổ dân phố 9

1.045

7,5

-

10

Nguyễn Thái Học

Thửa đất số 1676 tờ số 14 của ông Cao Việt Hùng, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Sắc Son, Tổ dân phố 9

813

7,5

-

11

Nguyễn Trung Trực

Nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh, Tổ dân phố 7

Thửa đất số 158, tờ số 14 của ông Hoàng Đình Tần, Tổ dân phố 7

495

7,5

-

12

Trần Huy Liệu

Nhà ông Trần Chí Chiến, Tổ dân phố 7

Thửa đất số 1836 tờ 14 của bà Trần Thị Thúy Huyền, Tổ dân phố 7

565

7,5

-

13

Nguyễn Thái Bình

Nhà ông Nguyễn Thanh Bình, Tổ dân phố 7

Nhà bà Nguyễn Thị Huế, Tổ dân phố 7

324

7,5

-

14

Trần Thủ Độ

Giao với đường tỉnh 561 tại thửa đất số 610 tờ 14 của ông Trần Quang Huy, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Minh Ly, Tổ dân phố 7

1.500

10

-

15

Trần Nguyên Đán

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Văn Hạnh, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Trụ, Tổ dân phố 7

979

8

-

16

Trần Nguyên Hãn

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Văn Phúc, Tổ dân phố 7

Nhà bà Nguyễn Thị Liên, Tổ dân phố 7

800

7,5

-

17

Trương Hán Siêu

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Đình An, Tổ dân phố 7

Nhà ông Nguyễn Khắc Vỹ, Tổ dân phố 7

731

7,5

-

18

Dương Đình Nghệ

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Minh Lợi, Tổ dân phố 7

Nhà bà Hoàng Thị Lý, Tổ dân phố 9

648

7,5

-

19

Nguyên Phi Ỷ Lan

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà bà Nguyễn Thị Lý, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Văn Trưởng, Tổ dân phố 9

960

7,5

-

20

Phùng Khắc Khoan

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Hoàng Văn Thới, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Văn Thình, Tổ dân phố 9

820

7,5

-

21

Nguyễn Hoàng

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Cẩm Sâm, Tổ dân phố 7

Nhà ông Hoàng Văn Thú, Tổ dân phố 9

780

7,5

-

22

Lý Thái Tông

Giao với đường tỉnh 561 tại Bưu Điện Hoàn Trạch

Nhà ông Nguyễn Trọng Hội, Tổ dân phố 9

1.016

7,5

-

23

Triệu Quang Phục

Giao với đường tỉnh 561 tại thửa đất 118 tờ 13 của ông Hoàng Văn Chường, Tổ dân phố 7

Nhà bà Nguyễn Thị Vui, Tổ dân phố 9

774

7,5

-

24

Hồ Cưỡng

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Xuân Hải (Hợp), Tổ dân phố 15

Nhà ông Trần Văn Tịch, Tổ dân phố 9

578

7,5

-

25

Thiền Sư Vạn Hạnh

Thửa đất số 719 tờ bản đồ số 9 của ông Hoàng Văn Bang, Tổ dân phố 9

Nhà ông Phạm Văn Thú, Tổ dân phố 9

359

7,5

-

26

Đào Tấn

Thửa đất số 677, tờ bản đồ số 9 của ông Hoàng Mạnh Hùng, Tổ dân phố 12

Nhà ông Trần Văn Trường, Tổ dân phố 12

550

7,5

-

27

Tô Hiến Thành

Giao với đường 561 tại nhà ông Ngô Đức Thọ, Tổ dân phố 15

Nhà ông Nguyễn Văn Châu, Tổ dân phố 12

920

7,5

 

28

Lạc Long Quân

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Thanh Chương, Tổ dân phố 15

Hồ nuôi trồng thủy sản ông Nguyễn Văn Quốc, Tổ dân phố 12

1.297

7,5

-

29

Kim Đồng

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Hoàng Đức Thỉ, Tổ dân phố 15

Nhà ông Nguyễn Hữu Dũng, Tổ dân phố 12

651

10

-

30

Nguyễn Phúc Nguyên

Nhà ông Hoàng Đức Thỉ, Tổ dân phố 15

Nhà ông Nguyễn Hữu Ỏng, Tổ dân phố 12

609

7,5

-

31

Lê Văn Tám

Nhà ông Hoàng Quang Trung, Tổ dân phố 12

Nhà ông Hoàng Mạnh Hùng, Tổ dân phố 15

434

7,5

-

32

Tôn Thất Tùng

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Trần Xuân Quang, Tổ dân phố 15

Nhà bà Hoàng Thị Luận, Tổ dân phố 12

588

7,5

-

33

Trịnh Hoài Đức

Nhà ông Hoàng Văn Viền, Tổ dân phố 15

Nhà ông Nguyễn Cẩm Lộc, Tổ dân phố 12

380

7,5

-

34

Lê Đình Chinh

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Phan Mai (Luấn), Tổ dân phố 15

Nhà ông Hoàng Minh Đại, Tổ dân phố 12

331

7,5

-

35

Nguyễn Thiện Thuật

Nhà ông Hoàng Văn Minh, Tổ dân phố 9

Nhà ông Hoàng Cao Nguyên, Tổ dân phố 7

665

7,5

-

36

Ngô Thì Nhậm

Giao với đường Phạm Ngọc Thạch tại Trường Tiểu học số 1

Tại thửa đất số 465 tờ 19

300

15

 

37

Phạm Ngũ Lão

Cổng phụ trụ sở Công an huyện

Giao với đường Lê Duẩn tại Chi Cục thuế huyện

368

15

-

38

Thế Lữ

Giao với đường tỉnh 561 tại nhà ông Nguyễn Phương Thảo, Tổ dân phố 15

Nhà ông Hoàng Xuân Vời, Tổ dân phố 15

360

7,5

-

39

Lê Chân

Tại thửa đất số 1522 tờ số 8 của ông Trần Đình Lượng

Nhà ông Hoàng Trung, Tổ dân phố 15

360

7,5

-

40

Trần Khánh Dư

Nhà bà Nguyễn Thị Thê, Tổ dân phố 6

Nhà ông Hoàng Văn Khe, Tổ dân phố 6

410

5

-

41

Ông Ích Khiêm

Nhà bà Hoàng Thị Meo, Tổ dân phố 15

Nhà ông Phan Tiền Duyên, Tổ dân phố 15

516

7,5

-

42

Nguyễn Duy Cần

Nhà ông Hoàng Quang, Tổ dân phố 7

Nhà bà Trần Thị Xoa, Tổ dân phố 7

340

7,5

 

 

PHỤ LỤC 03

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG (KÉO DÀI) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU HIỆN CÓ

ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ NỐI DÀI

ĐIỂM CUỐI HIỆN CÓ

ĐIỂM CUỐI ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI

QUY MÔ

Chiều dài hiện có (m)

Chiều dài sau khi được nối dài (m)

Rộng hiện trạng (m)

Rộng quy hoạch (m)

1

Phạm Văn Đồng

Nhà bà Hoàng Thị Ngôn, Tổ dân phố 8

Giữ nguyên điểm đầu

Trạm Y tế Hoàn Lão

Giao với đường Hoàng Diệu tại thửa đất số 766

1.120

1.419

5

22,5

2

Nguyễn Đình Chiểu

Giao với đường Quách Xuân Kỳ tại nhà bà Trần Thị Kế, Tổ dân phố 3

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Nguyễn Ngọc Thảnh, Tổ dân phố 3

Giao với đường Nguyễn Văn Linh tại thửa đất số 586

225

498

5,5

-

3

Trần Phú

Giao đường Hoàng Diệu tại Trường THCS Quách Xuân Kỳ

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà Văn hóa Tổ dân phố 2

Giao với đường Lê Duẫn tại nhà ông Trần Thanh Văn, Tổ dân phố 2

802

1.144

22,5

-

4

Tôn Đức Thắng

Tỉnh lộ 2 (Trường Tiểu học số 1 Hoàn Lão)

Đập dâng Bến Táng

Giao với đường Hoàng Diệu tại Trường Mầm non Bim Bim

Giữ nguyên điểm cuối

297

1.610

36

-

5

Lê Đại Hành

Nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng, Tổ dân phố 3

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Hồ Xuân Trường, Tổ dân phố 3

Giao với đường Quách Xuân Kỳ tại nhà ông Tôn Thất Trung

200

483

10,5

-

6

22 tháng 4

Tỉnh lộ 2 (nhà ông Phan Văn Càn), Tổ dân phố 5

Tại hồ nuôi trồng thủy sản của ông Phan Văn Thống, Tổ dân phố 5

Ga Kẻ Rấy (Ga Bố Trạch)

Giữ nguyên điểm cuối

1.245

1.450

-

22,5

7

Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Văn Trung), Tổ dân phố 10

Giữ nguyên điểm đầu

Cầu Hiểm (Tỉnh lộ 561)

Giáp xã Vạn Trạch tại thửa đất số 121 của bà Trần Thị Sương, Tổ dân phố 15

1.400

5.600

12

30

8

Hà Huy Tập

Phòng Giáo dục

Giao với đường Trần Phú tại nhà ông Trần Văn Thanh, Tổ dân phố 3

Giao đường Trần Hưng Đạo tại Công ty TNHH Thanh Phương

Giao đường ven Hồ Bàu Ri tại nhà bà Trần Thị Luyên, Tổ dân phố 2

300

575

15

-

9

Nguyễn Bính

Nhà ông Nguyễn Hồng Cẩm, Tổ dân phố 3

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Trần Mót, Tổ dân phố 3

Giao với đường Lê Đại Hành tại thửa đất số 581 của bà Nguyễn Thị Thí

95

320

10,5

-

10

Trần Bình Trọng

Nhà ông Trần Noóc, Tổ dân phố 1

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Phạm Sơn, Tổ dân phố 1

Nhà ông Hoàng Mạnh Thường, Tổ dân phố 1

106

154

6

-

11

Lê Hồng Phong

Nhà ông Nguyễn Hữu Lợi, Tổ dân phố 11

Nhà bà Hồ Thị Tuyết, Tổ dân phố 11

Giáp đường An Dương Vương tại nhà ông Đinh Tiến Sỹ, Tổ dân phố 1

Giáp đường Võ Thị Sáu tại nhà ông Phạm Quốc Trị, Tổ dân phố 1

764

994

12

-

12

Hải Triều

Lê Thị Hệ, Tổ dân phố 6

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà bà Hoàng Thị Huê, Tổ dân phố 6

Nhà bà Nguyễn Thị Lan Tổ dân phố 6

280

577

5

-

13

Ngô Quyền

Nhà ông Nguyễn Văn Đức, Tổ dân phố 11

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Dương Hồng Anh, Tổ dân phố 11

Giao với đường Bùi Thị Xuân tại nhà ông Phan Thanh Chung, Tổ dân phố 11

138

336

11,5

11,5

14

Nguyễn Huệ

Giao với Quốc lộ 1A tại nhà ông Đinh Trọng Oai, Tổ dân phố 8

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Phan Văn Đích, Tổ dân phố 8

Giao với đường Tôn Đức Thắng nối dài

560

759

5

10,5

15

Bà Huyện Thanh Quan

Trường MN Hoàn Lão (cũ), Tổ dân phố 6

Giữ nguyên điểm đầu

Nhà ông Phan Thanh Sơn, Tổ dân phố 6

Nhà ông Mai Xuân Huy, Tổ dân phố 6

115

235

5

-

16

Lê Quý Đôn

Nhà ông Nguyễn Văn Mến, Tổ dân phố 8

Hồ nuôi trồng thủy sản ông Lê Văn Quý, Tổ dân phố 8

Nhà Văn hóa, Tổ dân phố 8

Giữ nguyên điểm cuối

370

672

6

7,5

 

PHỤ LỤC 04

BÃI BỎ TÊN CHO 04 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)

ĐIỂM CUỐI (GIÁP)

QUY MÔ

GHI CHÚ

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

1

Kim Đồng

Quốc lộ 1A

Cổng vào công viên

85

10,5

Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện

2

Tôn Thất Tùng

Giao với đường 22/4

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

59

10,5

Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch

3

Nguyễn Hoàng

Phòng Nội vụ huyện

Nhà ông Trần Văn Thanh, Tổ dân phố 3

185

10,5

Nối dài với đường Hà Huy Tập

4

Thế Lữ

Nhà ông Nguyễn Cẩm Long, Tổ dân phố 4

Đường Sông Gianh

159

7.5

Không còn đường Thế Lữ vì đường Nguyễn Trãi mở rộng bao gồm luôn cả đường Thế Lữ

 

PHỤ LỤC 05

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHONG NHA, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)

ĐIỂM CUỐI (GIÁP)

QUY MÔ

Dài (m)

Rộng hiện trạng (m)

Rộng quy hoạch (m)

1

Nguyễn Văn Trỗi

Nhà ông Mai Hữu Thọ (Xuân Sơn)

Nhà ông Trương Văn Lư (Xuân Sơn)

760

7,5

17,5

2

Ngô Quyền

Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Xuân Sơn)

Giáp xã Hưng Trạch (Gia Tịnh)

3.080

7,5

17,5

3

Trường Chinh

Nhà ông Hoàng Văn Lựu (Xuân Sơn)

Nhà ông Trần Xuân Tiến (Gia Tịnh)

1.030

7,5

15

4

Nguyễn Trãi

Bến phà Xuân Sơn

Nhà ông Mai Văn Bằng (Na)

3.320

7,5

13,5

5

An Dương Vương

Tỉnh lộ 562 Bảng di sản Phong Nha - Kẽ Bàng (Cù Lạc 1)

Cầu Cổ Giang (xã Hưng Trạch)

3.570

7,5

13,5

6

Nguyễn Huệ

Đường QL15A nhà ông Hoàng Văn Thái (Cù Lạc 1)

Nhà ông Nguyễn Bá Ngọc (Cù Lạc 2)

1.520

7,5

13,5

7

Lê Lợi

Nhà ông Phan Văn Thiết (Trằm Mé)

Nghĩa địa Na

3.120

7,5

13,5

8

Lý Thường Kiệt

Đất ông Đặng Văn Năm (Khu tái định cư Hà Lời)

Đất ông Nguyễn Quý Tuy (Khu Tái định cư Hà Lời)

1.040

10,5

13,5

9

Đinh Tiên Hoàng

Đất bà Nguyễn Thị Mai (Khu Tái định cư Hà Lời)

Nhà ông Hoàng Văn Đoàn (Khu Tái định cư Hà Lời)

830

10,5

10,5

10

Hùng Vương

Bến phà Xuân Sơn

Đường TL562 (Phong Nha)

2.700

32,0

32,0

11

Trần Phú

Tỉnh lộ 562 nhà bà Phạm Thị Chung (Xuân Tiến)

Nhà bà Nguyễn Thị Yên (Xuân Tiến)

560

7,5

13,5

12

Lý Thái Tổ

Cầu Chày Lập (Trằm Mé)

Nhà bà Hoàng Thị Tài (Trằm Mé)

1.310

7,5

10,5

13

Đào Duy Từ

Nhà ông Nguyễn Xuân Thắm (Cù lạc 1)

Trường Mầm non Phong Nha

1.120

7,5

10,5

14

Hai Bà Trưng

Nhà bà Nguyễn Thị Toan (Cù Lạc 2)

Nhà bà Trần Thị Chiến (Cù Lạc 2)

647

7,5

11,5

15

Xuân Sơn

Bến phà Xuân Sơn

Đường Hồ Chí Minh (Xuân Sơn)

2.880

7,5

32,0

16

Sơn Trạch

Nhà ông Trần Văn Huỳnh (Cù Lạc 2)

Đường TL562 (Phong Nha)

4.160

7,5

20,5

17

Đường 20-Quyết thắng

TL 562 Nhà ông Hồ Bằng Nguyên (Phong Nha)

Giáp xã Tân Trạch

7.860

7,5

20,5

18

Quách Xuân Kỳ

Nhà ông Nguyễn Văn Túc (Xuân Tiến)

Núi Voi (Xuân Tiến)

560

7,5

11,0

19

Đồng Sỹ Nguyên

Đường Hồ Chí Minh

Động Phong Nha

6.200

7,5

16,5- 26,5

20

Nguyễn Hữu Cảnh

Cầu treo xóm Trằm, Nhà ông Tạ Quang Lái (Trằm Mé)

Nhà ông Trần Văn Quảng (Trằm Mé)

670

7,5

13,5

21

Hàn Mặc Tử

TL562 nhà bà Lê Thị Chuyên (Phong Nha)

Đường 32m (Phong Nha)

680

9,5

25,0

22

Lê Văn Tri

TL562 nhà ông Nguyễn Văn Hướng (Phong Nha)

Đường 32m (Phong Nha)

820

20,5

20,5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 157/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản