- 1Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 38/2006/NĐ-CP về bảo vệ dân phố do Bộ Công an- Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư liên tịch 216/2004/TTLT-BTCQT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính Đảng do Ban Tài chính-Quản trị Trung ương - Bộ Tài chính ban hành
- 4Quy định 169-QĐ/TW năm 2008 về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp do Ban Bí thư ban hành
- 5Kế hoạch 03-KH/TW triển khai Chỉ thị 03-CT/TW về tiếp tục đầy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2015 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2015 tổ chức phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 12Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 03/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 14Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 15Chỉ thị 05-CT/TW năm 2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
- 16Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 17Nghị định 23/2018/NĐ-CP quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- 18Nghị định 89/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- 19Quy định 09-QĐ/VPTW năm 2017 về chế độ chi tiêu hoạt động của tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương do Văn phòng Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 20Quyết định 25/2018/QĐ-TTg bãi bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Nghị quyết 83/2018/NQ-HĐND quy định về tổ chức mạng lưới, cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 22Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 2692/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 như sau:
I. Dự toán ngân sách nhà nước:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 4.503.600 triệu đồng.
Địa phương xây dựng thu NSNN trên địa bàn 4.905.000 triệu đồng trở lên.
So với dự toán Trung ương giao tăng 401.400 triệu đồng. Gồm: (các loại thuế, phí, khác tăng: 46,4 tỷ đồng; thu tiền sử dụng đất tăng 355 tỷ đồng).
Tăng 10,1% ước thực hiện năm 2018 (4.905/4.456 tỷ đồng), tương ứng với số tiền tăng 449 tỷ đồng. (Biểu số 01 kèm theo)
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 12.287.847 triệu đồng
a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp 4.271.688 -
b) Thu kết dư ngân sách 6.266 -
c) Thu chuyển nguồn 96.330 -
d) Thu NSTW bổ sung 7.913.563 -
+ Bổ sung cân đối ngân sách 5.948.170 -
Tăng so với số dự toán năm 2018 là 117 tỷ đồng.
+ Bổ sung có mục tiêu 1.965.393 -
Bằng 85% so dự toán năm 2018, số tuyệt đối giảm 344,41 tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2019
Tổng chi NSĐP: 12.283.447 triệu đồng
Trong đó:
* Chi đầu tư phát triển là 3.001.323 triệu đồng, bằng 91,3% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018, giảm 285.391 triệu đồng, chiếm tỷ trọng 24,4% so với tổng chi NSĐP năm 2019.
* Chi thường xuyên 8.993.648 triệu đồng, tăng 7% so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018, tăng 591.529 triệu đồng, chiếm tỷ trọng 73,2% so với tổng chi NSĐP năm 2019.
Gồm:
a) Tổng chi cân đối NSĐP: 10.318.054 triệu đồng
So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 6,5% (625,6 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 1.872.620 triệu đồng
So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 (không tính phần chi đầu tư chuyển nguồn) tăng 26,8% (376,5 tỷ đồng), chiếm tỷ trọng 18,1% so với tổng chi cân đối năm 2019 (năm 2018 chiếm tỷ trọng 14,4%)
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản (vốn cân đối): 866.290 triệu đồng
Bằng với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 2,1% (18,57 tỷ đồng).
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 755.000 triệu đồng
Tăng 88,7% so với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 76,8% (328 tỷ đồng).
+ Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT 125.000 triệu đồng
Bằng với dự toán trung ương dự kiến giao năm 2019. So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 8,6% (10 tỷ đồng).
+ Chi đầu tư chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện: 96.330 triệu đồng
+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng 30.000 triệu đồng
Tăng 200% so với số dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 (20 tỷ đồng)
- Chi thường xuyên: 8.156.958 triệu đồng
So với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 tăng 4,2% (329 tỷ đồng). Trong đó, tăng lương cơ sở từ 1,3 triệu đồng lên 1,39 triệu đồng là 234,375 tỷ đồng. Chiếm tỷ trọng 79,1% so với tổng chi cân đối năm 2019 (năm 2018 chiếm tỷ trọng 80,8%). Gồm:
+ Sự nghiệp giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 3.455.239 triệu đồng, bằng số dự toán Trung ương giao, tăng 158 tỷ đồng so dự toán 2018 của HĐND tỉnh giao; chiếm 42,3% chi thường xuyên.
+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ là 37.604 triệu đồng, tăng 11.671 triệu đồng so với dự toán Trung ương giao.
+ Sự nghiệp môi trường là 112.955 triệu đồng, tăng 35.328 triệu đồng so trung ương giao năm 2018.
+ Các khoản chi thường xuyên còn lại là 4.551.160 triệu đồng, tăng 4% so với dự toán 2018, tương ứng với số tiền tăng là 175,7 tỷ đồng.
- Chi trả nợ lãi vay 600 triệu đồng
(Bằng số Trung ương giao)
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.400 triệu đồng
(Bằng số Trung ương giao)
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 23.750 triệu đồng
(Bằng số Trung ương giao)
- Dự phòng ngân sách: 262.726 triệu đồng
(Bằng 2,54% tổng chi cân đối NSĐP)
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.965.393 triệu đồng
Bằng 85% so dự toán năm 2018, số tuyệt đối giảm 344,41 tỷ đồng. Gồm:
+ Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 749,518 tỷ đồng, bằng 55,7% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018, giảm 594,19 tỷ đồng;
+ Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu: 694,820 tỷ đồng, tăng 58,8% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018, tăng 257,402 tỷ đồng.
+ Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 521,055 tỷ đồng, bằng 98,5% so với số Trung ương và HĐND tỉnh giao năm 2018.
4. Bội thu NSĐP: 4.400 triệu đồng
Bằng số Trung ương dự kiến giao (bằng số dự kiến trả nợ gốc vốn vay thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn 31.000 triệu đồng trừ đi số dự kiến giải ngân từ nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại là 26.600 triệu đồng).
II. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh:
1. Nguyên tắc phân bổ:
- Cơ cấu lại chi ngân sách địa phương, kết hợp với kiểm soát chi tiêu chặt chẽ, tăng cường kỷ luật và nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước;
- Chi thường xuyên thực hiện triệt để tiết kiệm, gắn với sắp xếp lại bộ máy, giảm biên chế, thu gọn đầu mối, đổi mới sự nghiệp công, nâng cao mức độ tự chủ về tài chính theo đúng quy định;
- Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt: kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, nhiệm vụ và các Hội đặc thù, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực. Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán sau khi kế hoạch, chương trình, đề án, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với các nhiệm vụ chưa xác định được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I và các nội dung dự kiến phát sinh nhưng chưa có chủ trương của cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện. Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh tổng hợp theo từng lĩnh vực, chưa giao cho các đơn vị dự toán cấp I. Khi phát sinh nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh để ban hành quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp I;
- Những nhiệm vụ chi phát sinh chưa có trong dự toán đầu năm và chưa có kế hoạch cụ thể được bố trí trong nguồn dự phòng, Sở Tài chính tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy chế của Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và theo quy định của Luật Ngân sách;
- Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách Trung ương ban hành;
- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách;
- Các chế độ, chính sách do địa phương ban hành và các chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo thì sử dụng nguồn tăng thu, kết dư để xử lý theo khả năng ngân sách như:
+ Hỗ trợ ủy thác Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn theo khả năng tăng thu của ngân sách địa phương;
+ Thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương, trong đó có nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018 (phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp) sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều chỉnh mức lương cơ sở đến mức 1,49 triệu đồng/tháng từ 01 tháng 7 năm 2019, trường hợp còn dư nguồn, thì địa phương phải sử dụng để đảm bảo nhiệm vụ chi thực hiện chính sách an sinh xã hội do trung ương ban hành (giảm tương ứng phần ngân sách trung ương phải hỗ trợ cho ngân sách địa phương theo chế độ;
- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa học công nghệ so với số Trung ương đã giao;
- Bố trí vốn đối ứng về kinh phí sự nghiệp để thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia, các Chương trình mục tiêu theo đúng quy định;
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi của các khoản vay đầy đủ đúng hạn theo đúng các cam kết;
- Bố trí đủ kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng;
- Thực hiện theo đúng quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực, nhằm đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách cho các đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí sự nghiệp công, dành nguồn lực chuyển sang hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng hưởng chế độ chính sách, chi đầu tư phát triển.
2. Dự toán thu:
Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 10.884.055
Trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 2.827.896 -
- Thu ngân sách Trung ương bổ sung: 7.913.563 -
+ Bổ sung cân đối ngân sách: 5.948.170 -
+ Bổ sung có mục tiêu: 1.965.393
- Thu từ nguồn kết dư: 6.266
- Thu chuyển nguồn: 96.330
3. Dự toán chi:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.839.655 triệu đồng
a) Nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh theo phân cấp: 5.512.264 -
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.106.620 -
Tăng 19,2% so với dự toán năm 2018, tăng 178.521 triệu đồng.
- Chi thường xuyên 2.515.043 -
Tăng 2,4% so dự toán năm 2018 giao, tăng 59.236 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 600 -
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.400 -
- Dự phòng ngân sách: 127.286 -
(Bằng 3,37% chi cân đối ngân sách tỉnh)
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 23.750 -
- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung: 1.737.565 -
b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 5.327.391 -
Trong đó;
- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.290.705 -
- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ: 727.536 -
- Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 309.150 -
4. Bội thu ngân sách tỉnh: 4.400 -
5. Thống nhất phân bổ kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia cho Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 20.556 triệu đồng từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2019.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Riêng đối với dự toán chi thường xuyên của các Hội đặc thù, số giáo viên ngoài biên chế và các cơ quan đơn vị thực hiện Chương trình 64-CTr/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Tỉnh ủy Gia Lai: Giao lại cho Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cụ thể cho các đơn vị khi đảm bảo các điều kiện (phân bổ vào nguồn dự phòng ngân sách của từng lĩnh vực).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.004.630 | 12.287.847 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.587.900 | 4.271.688 |
|
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.401.500 | 1.861.188 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.186.400 | 2.410.500 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.140.973 | 7.913.563 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.831.170 | 5.948.170 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.309.803 | 1.965.393 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV | Thu kết dư | 60.604 | 6.266(1) |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 215.153 | 96.330 (2) |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.002.230 | 12.283.447 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.692.427 | 10.318.054 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.551.099 | 1.872.620 |
|
2 | Chi thường xuyên | 7.827.931 | 8.156.958 |
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 200 | 600 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 189.549 | 262.726 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 122.248 | 23.750 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.309.803 | 1.965.393 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 528.673 | 521.055 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.781.130 | 1.444.338 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 2.400 | 4.400 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GÓC CỦA NSĐP | 61.600 | 31.000 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 61.600 | 26.600 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 2.400 | 4.400 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 61.600 | 26.600 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 61.600 | 26.600 |
|
Ghi chú:
(1) Kết dư NST: 86.293,49 trđ được xử lý như sau:
- Trả nợ gốc vốn vay chương trình KCHKM và GTNT năm 2018: 38.335,01 trđ;
- Hoàn trả NSTW các khoản BSCMT theo kết luận của Kiểm toán: 35.425,994 trđ;
- Số kết dư còn lại: 12.532,487 trđ: Trích 50% vào Quỹ Dự trữ tài chính: 6.266,243547 trđ; 50% đưa vào thu kết dư trong dự toán năm 2019: 6.266 trđ
(2) Tổng số vốn đầu tư năm 2018 chưa sử dụng chuyển sang năm 2019: 96.330 trđ. Gồm:
- Vốn chờ phân bổ nguồn cân đối theo tiêu chí (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 37.000 trđ
- Vốn chờ phân bổ tiền sử dụng đất (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 34.320 trđ
- Tiền đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2018 (QĐ số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh): 8.400 trđ;
- Tiền đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2017 chuyển nguồn sang năm 2018 (QĐ số 468/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh): 16.610 trđ trđ.
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.713.230 | 10.844.055 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.296.500 | 2.827.896 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách TW | 8.140.973 | 7.913.563 |
|
| - Bổ sung cân đối | 5.831.170 | 5.948.170 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.309.803 | 1.965.393 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 60.604 | 6.266 |
|
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn | 215.153 | 96.330 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.710.830 | 10.839.655 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 5.756.711 | 5.512.264 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 928.099 | 1.106.620 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 567.720 | 586.290 |
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 84.000 | 269.000 |
|
| 3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 115.000 | 125.000 |
|
| 4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm 2018 sang năm 2019 thực hiện | 151.379 | 96.330 |
|
| 5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) | 10.000 | 30.000 |
|
| 6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
|
|
|
b | Chi thường xuyên | 2.455.807 | 2.515.043 |
|
| 1. Chi sự nghiệp kinh tế | 294.237 | 294.836 |
|
| 2. Chi sự nghiệp môi trường | 32.207 | 28.117 |
|
| 3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 496.307 | 542.130 |
|
| 4. Chi sự nghiệp y tế | 815.917 | 757.742 |
|
| 5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.914 | 31.314 |
|
| 6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 65.078 | 66.640 |
|
| 7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 20.809 | 21.434 |
|
| 8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 13.207 | 10.335 |
|
| 9. Chi đảm bảo xã hội | 112.207 | 114.444 |
|
| 10. Chi quản lý hành chính | 369.268 | 404.713 |
|
| 11. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 153.656 | 193.597 |
|
| 12. Chi khác ngân sách | 51.000 | 49.741 |
|
c | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 200 | 600 |
|
d | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 |
|
e | Dự phòng | 71.500 | 127.286 |
|
g | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 117.640 | 23.750 |
|
h | Chi các CTMTQG, CT 135 và các MT TW bổ sung | 2.182.065 | 1.737.565 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 4.954.119 | 5.327.391 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.284.816 | 4.290.705 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 571.302 | 727.536 |
|
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 98.001 | 309.150 |
|
III | Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh | 2.400 | 4.400 |
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 6.245.519 | 6.771.183 |
|
1 | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp | 1.291.400 | 1.443.792 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.954.119 | 5.327.391 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4284.816 | 4.290.705 | - |
| - Bổ sung có mục tiêu | 571.302 | 727.536 |
|
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 98.001 | 309.150 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 6.245.519 | 6.771.183 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 623.000 | 766.000 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 280.000 | 280.000 |
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 343.000 | 486.000 |
|
b | Chi thường xuyên | 5.372.124 | 5.641.915 |
|
c | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
d | Dự phòng | 118.049 | 135.440 |
|
e | Chi cải sách tiền lương | 4.608 |
|
|
g | Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 127.738 | 227.828 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr đồng
STT | NỘI DUNG | Thực hiện năm 2017 | NĂM 2018 | NĂM 2019 | % ƯTH DT 2018 (BTC) | % ƯTH DT 2018 (HĐND) | % DT 2019/DT 2018 (BTC) | % DT 2019/DT 2018 (HĐ.ND) | % DT 2019/ ƯTH 2018 | % DT 2019 (HĐND) /DT 2019 (BTC) | ||||
Dự toán BTC giao | HĐND tỉnh giao | Ước thực hiện 2018 | Dự kiến Dự toán BTC giao | Dự kiến HĐND tỉnh giao | Tăng so với dự toán BTC giao | |||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/3 | 10=5/4 | 11=6/3 | 12=7/4 | 13=7/5 | 14=7/6 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 4.244.998 | 3.983.000 | 4.200.000 | 4.456.000 | 4.503.600 | 4.905.000 | 401.400 | 111,9% | 106,1% | 113,1% | 116,8% | 110,1% | 108,9% |
I | THU NỘI ĐỊA | 4.058.355 | 3.785.000 | 4.002.000 | 4.385.000 | 4.427.600 | 4.829.000 | 401.400 | 115,9% | 109,6% | 117,0% | 120,7% | 110,1% | 109,1% |
| Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại) | 3.312.859 | 3.420.000 | 3.460.000 | 3.627.400 | 3.900.000 | 3.946.400 | 46.400 | 106,1% | 104,8% | 114,0% | 114,1% | 108,8% | 101,2% |
| Thu do ngành thuế quản lý | 3.868.857 | 3.640.000 | 3.857.000 | 4.220.000 | 4.262.300 | 4.657.300 | 395.000 | 115,9% | 109,4% | 117,1% | 120,7% | 110,4% | 109,3% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 974.045 | 863.000 | 891.100 | 980.000 | 985.000 | 1.002.000 | 17.000 | 113,6% | 110,0% | 114,1% | 112,4% | 102,2% | 101,7% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 613.450 | 570.000 | 588.100 | 590.000 | 625.000 | 632.000 | 7.000 | 103,5% | 100,3% | 109,6% | 107,5% | 107,1% | 101,1% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.228 | 38.000 | 38.000 | 50.000 | 60.000 | 60.000 |
| 131,6% | 131,6% | 157,9% | 157,9% | 120,0% | 100,0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 319.651 | 255.000 | 265.000 | 340.000 | 300.000 | 310.000 |
| 133,3% | 128,3% | 117,6% | 117,0% | 91,2% | 103,3% |
| - Thuế môn bài | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 32.916 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 35.000 | 35.000 |
| 100,0% | 100,0% | 106,1% | 106,1% | 106,1% | 100,0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 21.199 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 |
| 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.112 | 5.500 | 5.500 | 6.000 | 8.000 | 8.000 |
| 109,1% | 109,1% | 145,5% | 145,5% | 133,3% | 100,0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 5.372 | 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 66,7% | 66,7% | 66,7% | 66,7% | 100,0% | 100,0% |
| - Thuế môn bài | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.615 | 3.000 | 3.000 | 18.000 | 9.000 | 9.000 |
| 600,0% | 600,0% | 300,0% | 300,0% | 50,0% | 100,0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.710 | 600 | 600 | 5.000 | 1.800 | 1.800 |
| 833,3% | 833,3% | 300,0% | 300,0% | 36,0% | 100,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.794 | 2.400 | 2.400 | 13.000 | 7.200 | 7.200 |
| 541,7% | 541,7% | 300,0% | 300,0% | 55,4% | 100,0% |
| - Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 982.465 | 1.150.000 | 1.157.400 | 1.158.000 | 1.190.000 | 1.199.000 | 9.000 | 100,7% | 100,1% | 103,5% | 103,6% | 103,5% | 100,8% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 739.758 | 901.000 | 908.400 | 784.000 | 902.000 | 902.000 | 0 | 87,0% | 86,3% | 100,1% | 99,3% | 115,1% | 100,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 109.179 | 135.000 | 135.000 | 248.000 | 170.000 | 170.000 | 0 | 183,7% | 183,7% | 125,9% | 125,9% | 68,5% | 100,0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.238 | 4.000 | 4.000 | 5.200 | 5.500 | 5.500 | 0 | 130,0% | 130,0% | 137,5% | 137,5% | 105,8% | 100,0% |
| - Thuế tài nguyên | 112.317 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 112.500 | 112.500 | 0 | 100,0% | 100,0% | 102.3% | 102,3% | 102,3% | 100,0% |
| - Thuế môn bài | 924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 16.049 |
|
| 10.800 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| 83,3% |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 194.351 | 240.000 | 240.000 | 228.000 | 242.000 | 243.000 | 1.000 | 95,0% | 95,0% | 100,8% | 101,3% | 106,6% | 100,4% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.002 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.674 | 4.000 | 5.000 | 7.000 | 6.700 | 6.700 | 0 | 175,0% | 140,0% |
| 134,0% | 95,7% |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 240.419 | 285.000 | 285.000 | 290.000 | 345.000 | 345.000 | 0 | 101,8% | 101,8% | 121,1% | 121,1% | 119,0% | 100,0% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 483.050 | 520.000 | 520.000 | 474.000 | 680.000 | 680.000 |
| 91,2% | 91,2% | 130,8% | 130,8% | 143,5% | 100,0% |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| 326.600 | 326.600 | 297.672 | 427.000 | 427.000 | 0 | 91,1% | 91,1% | 130,7% | 130,7% | 143,4% | 100,0% |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
| 193.400 | 193.400 | 176.328 | 253.000 | 253.000 | 0 | 91,2% | 91,2% | 130,8% | 130,8% | 143,5% | 100,0% |
10 | Phí, lệ phí | 84.228 | 92.000 | 92.000 | 88.000 | 102.000 | 102.000 | 0 | 95,7% | 95,7% | 110,9% | 110,9% | 115,9% | 100,0% |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 23.873 | 24.000 | 24.000 | 23.500 | 25.000 | 25.000 | 0 | 97,9% | 97,9% | 104,2% | 104,2% |
| 100,0% |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 60.354 | 68.000 | 68.000 | 64.500 | 77.000 | 77.000 | 0 | 94,9% | 94,9% | 113,2% | 113,2% |
| 100,0% |
| Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| 5.000 | 3.700 | 1.600 | 5.300 |
| -5.300 |
|
| 106,0% | 0,0% |
| 0,0% |
| - Lệ phí môn bài |
| 14.000 | 12.900 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0,0% |
|
|
11 | Tiền sử dụng đất | 637.149 | 250.000 | 427.000 | 630.000 | 400.000 | 755.000 | 355.000 | 252,0% | 147,5% | 160,0% | 176,8% | 119,8% | 188,8% |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 94.471 | 60.000 | 63.500 | 84.000 | 70.000 | 70.000 | 0 | 140,0% | 132,3% | 116,7% | 110,2% | 83,3% | 100,0% |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 392 |
|
| 400 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 189.498 | 145.000 | 145.000 | 161.000 | 172.600 | 179.000 | 6.400 | 111,0% | 111,0% | 119,0% | 123,4% | 111,2% | 103,7% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
| 60.000 | 60.000 | 67.000 | 68.182 | 73.182 |
| 111,7% | 111,7% | 113,6% |
|
| 107,3% |
| + Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
| 45.000 | 45.000 | 56.000 | 45.000 | 50.000 |
| 124,4% | 124,4% | 100,0% |
|
| 111,1% |
| + Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế) |
| 15.000 | 15.000 | 11.000 | 10.000 | 10.000 |
| 73,3% | 73,3% |
|
|
| 100,0% |
| + Khác do TW xử lý (Quản lý thị trường) |
|
|
|
| 3.182 | 3.182 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 24.733 | 10.000 | 10.000 | 90.000 | 60.000 | 73.000 | 13.000 | 900,0% | 900,0% | 600,0% | 730,0% | 81,1% | 121,7% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
| 5.000 | 5.000 | 56.700 | 40.500 | 45.900 | 5.400 |
|
| 810,0% | 918,0% |
| 113,3% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
| 5.000 | 5.000 | 33.300 | 19.500 | 27.100 | 7.600 |
|
| 390,0% | 542,0% |
| 139,0% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 | 2.700 | 2.700 | 0 | 100,0% | 100,0% | 18,0% | 18,0% | 18,0% | 100,0% |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
| 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
|
| 100,0% |
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 108.347 | 115.000 | 115.000 | 125.000 | 125.000 | 125.000 | 0 | 108,7% | 108,7% | 108,7% | 108,7% | 100,0% | 100,0% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 186.643 | 198.000 | 198.000 | 71.000 | 76.000 | 76.000 |
| 35,9% | 35,9% | 38,4% | 38,4% | 107,0% | 100,0% |
1 | Tổng thu NSĐP được hưởng | 3.670.358 | 3.370.900 | 3.587.900 | 3.957.138 | 3.879.068 | 4.271.688 | 392.620 | 117,4% | 110,3% | 115,1% | 119,1% | 107,9% | 110,1% |
| Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.631.106 | 1.210.000 | 1.401.500 | 1.763.610 | 1.475.568 | 1.861.188 | 385.620 | 145,8% | 125,8% | 121,9% | 132,8% | 105,5% | 126,1% |
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 2.039.252 | 2.160.900 | 2.186.400 | 2.193.528 | 2.403.500 | 2.410.500 | 7.000 | 101,5% | 100,3% | 111,2% | 110,2% | 109,9% | 100,3% |
II | Tổng thu NSTW được hưởng | 574.640 | 612.100 | 612.100 | 498.862 | 624.532 | 633.312 | 8.780 | 81,5% | 81,5% | 102,0% | 103,5% | 127,0% | 101,4% |
| Tổng thu NSNN | 4.244.998 | 3.983.000 | 4.200.000 | 4.456.000 | 4.503.600 | 4.905.000 | 401.400 | 111,9% | 106,1% | 113,1% | 116,8% | 110,1% | 108,9% |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2018 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi | Năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh % | ||||||||
Dự toán năm (CP) | Dự toán (HĐND) | Ước thực hiện cả năm | CP giao | Dự toán của địa phương | Tăng, giảm so DT CP giao | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS huyện | UTH2018/ DT2018 (HDND) | DT2019 (HDND)/ DT2018 (HDND) | DT2019 (HDND)/ UTH2018 | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=3/2*100 | 10=5/2*100 | 11=5/3*100 |
Tổng chi NSĐP |
| 12.002.230 | 12.251.401 | 11.788.231 | 12.283.447 | 495.216 | 5.512.264 | 6.771.183 | 102,1 | 102,3 | 100,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Chi cân đối NSNN |
| 9.692.427 | 9.871.081 | 9.822.838 | 10.318.054 | 495.216 | 3.774.699 | 6.543.355 | 101,8 | 106,5 | 104,5 |
I. Chi đầu tư phát triển |
| 1.551.099 | 1.620.143 | 1.391.290 | 1.872.620 | 481.330 | 1.106.620 | 766.000 | 104,5 | 120,7 | 115,6 |
1. Chi XDCB tập trung |
| 847.720 |
| 866.290 | 866.290 |
| 586.290 | 280.000 |
| 102,2 |
|
a. Vốn trong nước |
| 847.720 |
| 866.290 | 866.290 |
| 586.290 | 280.000 |
| 102,2 |
|
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
| 427.000 |
| 400 | 755.000 | 355.000 | 269.000 | 486.000 |
| 176,8 |
|
3. Chi đầu tư bằng nguồn thu Xổ số kiến thiết |
| 115.000 |
| 125.000 | 125.000 |
| 125.000 |
|
| 108,7 |
|
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 16.266 trđ |
| 10.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| 300,0 |
|
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện |
| 151.379 |
|
| 96.330 | 96.330 | 96.330 |
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên |
| 7.827.931 | 8.249.338 | 8.209.258 | 8.156.958 | -52.300 | 2.515.043 | 5.641.915 | 105,4 | 104,2 | 98,9 |
1. Chi an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
| 193.597 |
|
|
|
|
2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 3.297.236 |
| 3.455.239 | 3.455.239 |
| 542.130 | 2.913.109 |
| 104,8 |
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
| 757.742 |
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| 38.204 |
| 25.933 | 37.604 | 11.671 | 31.314 | 6.290 |
| 98,4 |
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
|
|
|
|
| 66.640 |
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp môi trường |
| 117.045 |
|
| 112.955 |
| 28.117 | 84.838 |
| 96,5 |
|
7 Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
|
| 21.434 |
|
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
| 10.335 |
|
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
| 114.444 |
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
| 294.836 |
|
|
|
|
11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
| 404.713 |
|
|
|
|
12. Chi khác ngân sách |
|
|
|
|
|
| 49.741 |
|
|
|
|
III. Chi bổ sung quy dự trữ tài chính |
| 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
IV. Chi CC tiền lương |
| 122.248 |
| 23.750 | 23.750 |
| 23.750 |
|
| 19,4 |
|
V. Dự phòng |
| 189.549 |
| 196.540 | 262.726 | 66.186 | 127.286(1) | 135.440 |
| 138,6 |
|
VI. Chi trả nợ lãi vay |
| 200 | 200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 100,0 | 300,0 | 300,0 |
VI. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
| 2.309.803 | 2380.320 | 1.965.393 | 1.965.393 |
| 1.737.565 | 227.828 | 103,1 | 85,1 | 82,6 |
- Vốn đầu tư |
| 1.735.615 | 1.771.729 | 1.128.703 | 1.128.703 | - | 1.128.703 |
| 102,1 | 65,0 | 63,7 |
- Vốn sự nghiệp |
| 574.188 | 608.591 | 836.690 | 836.690 | - | 608.862 | 227.828 | 106,0 | 145,7 | 137,5 |
Ghi chú:
(1) Quỹ Hợp tác xã 10 tỷ đồng (trong đó chuyển nguồn năm 2018 sang 3 tỷ đồng; Chương trình Nông thôn mới 30 tỷ đồng và dự phòng bố trí cho: Trang thiết bị Đài Phát thanh - truyền hình; Duy tu sửa chữa đường giao thông; Hỗ trợ di dời vùng sạt lở; Hỗ trợ kinh phí xây dựng cơ sở làm việc cho công an xã trọng điểm ANCT; Hỗ trợ trang bị phần mềm quản lý ứng dụng công nghệ thông tin; Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của HĐND huyện theo NQ 89/2018/NĐ-CP ; Hỗ trợ kinh phí môi trường, kiến thiết thị chính; Hỗ trợ trang bị truyền hình trực tuyến đến cấp xã; Các chương trình khuyến nông; Kinh phí đo đạc các nông lâm trường; Mua sắm trang thiết bị phục vụ A2 của BCH quân sự tỉnh; Diễn tập phòng thủ; Chi phí bảo trì sửa chữa các công trình, sửa chữa hệ thống điện, nước BQL Quảng trường Đại Đoàn Kết; Kinh phí đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần thứ III năm 2019; kinh phí chương trình quảng bá địa phương tại Hàn Quốc; Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Gia Lai; Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng; Nâng cấp các hệ thống dùng chung để xây dựng nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu phục vụ chính quyền điện tử; Kinh phí xây dựng hạ tầng du lịch, di tích lịch sử Tây Sơn Thượng Đạo; Hỗ trợ xây dựng bia tưởng niệm; Kinh phí thực hiện các chế độ chính sách An sinh xã hội đã thay phần Ngân sách trung ương hỗ trợ do bãi bỏ chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn (Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg) mà Trung ương đã bố trí tạo nguồn cho địa phương giai đoạn 2017-2020 và các nhiệm vụ phát sinh khác...
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu thu | Dự toán 2018 | Dự toán 2019 | Cơ quan TW và tỉnh thu | Pleiku | An Khê | Kbang | Đăk Đoa | Mang Yang | Chư Păh | Ia Grai | Đăk Pơ | Kông Chro | Đức Cơ | Chư Prông | Chư Sê | Ia Pa | Phú Thiện | Ayunpa | Krôngpa | Chư Pưh |
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG THU NSNN | 4.200.000 | 4.905.000 | 3.016.618 | 1.153.065 | 92.070 | 40.392 | 57.924 | 25.769 | 30.265 | 55.490 | 21.905 | 27.258 | 51.361 | 62.164 | 91.327 | 11.365 | 25.072 | 71.941 | 31.984 | 39.030 |
| Thu NS TW hưởng | 612.100 | 633.312 | 564.222 | 13.440 | 4.530 | 2.320 | 2.170 | 1.670 | 1.540 | 2.450 | 1.590 | 1.470 | 2.230 | 2.440 | 2.890 | 1.180 | 2.080 | 22.940 | 2.300 | 1.850 |
| Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.296.500 | 2.827.896 | 2.452.396 | 273.060 | 13.700 | 3.850 | 13.900 | 900 | 3.300 | 6.000 | 330 | 6.700 | 11.700 | 6.400 | 4.200 |
| 900 | 15.500 | 1.400 | 13.660 |
| Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | 1.291.400 | 1.443.792 |
| 866.565 | 73.840 | 34.222 | 41.854 | 23.199 | 25.425 | 47.040 | 19.985 | 19.088 | 37.431 | 53.324 | 84.237 | 10.185 | 22.092 | 33.501 | 28.284 | 23.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) | 4.200.000 | 4.905.000 | 3.016.618 | 1.153.065 | 92.070 | 40.392 | 57.924 | 25.769 | 30.265 | 55.490 | 21.905 | 27.258 | 51.361 | 62.164 | 91.327 | 11.365 | 25.072 | 71.941 | 31.984 | 39.030 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 4.002.000 | 4.829.000 | 2.940.618 | 1.153.065 | 92.070 | 40.392 | 57.924 | 25.769 | 30.265 | 55.490 | 21.905 | 27.258 | 51.361 | 62.164 | 91.327 | 11.365 | 25.072 | 71.941 | 31.984 | 39.030 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 891.100 | 1.002.000 | 994.700 | 1.000 | 2.500 | 500 |
| 300 | 800 | 300 |
| 300 | 200 | 400 |
|
|
| 300 | 500 | 200 |
a | Thuế giá trị gia tăng | 588.100 | 632.000 | 624.700 | 1.000 | 2.500 | 500 |
| 300 | 800 | 300 |
| 300 | 200 | 400 |
|
|
| 300 | 500 | 200 |
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38.000 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Thuế tài nguyên | 265.000 | 310.000 | 310.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương | 33.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thuế giá trị gia tăng | 26.000 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Thuế tài nguyên | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ DN có vốn Đầu tư nước ngoài | 3.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thuế giá trị gia tăng | 600 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.400 | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh | 1.157.400 | 1.199.000 | 747.900 | 270.300 | 30.050 | 15.100 | 10.800 | 6.800 | 4.000 | 17.000 | 6.750 | 9.200 | 10.600 | 16.800 | 10.500 | 4.550 | 7.000 | 17.800 | 9.200 | 4.650 |
a | Thuế giá trị gia tăng | 908.400 | 902.000 | 525.100 | 217.700 | 26.800 | 13.700 | 9.900 | 6.025 | 3.375 | 13.600 | 6.190 | 7.800 | 9.050 | 15.100 | 9.440 | 3.850 | 6.360 | 15.800 | 8.210 | 4.000 |
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 135.000 | 170.000 | 132.300 | 26.000 | 1.700 | 600 | 650 | 520 | 350 | 900 | 350 | 520 | 1.100 | 1.300 | 600 | 270 | 230 | 1.700 | 650 | 260 |
c | Thuế TTĐB hàng nội địa | 4.000 | 5.500 | 300 | 2.800 | 800 | 250 | 180 | 100 | 45 | 25 | 60 | 80 | 140 | 120 | 200 |
| 110 | 150 | 140 |
|
d | Thuế tài nguyên | 110.000 | 112.500 | 90.200 | 17.000 | 600 | 500 |
| 60 | 80 | 1.500 | 120 | 700 | 110 | 180 | 60 | 420 | 270 | 110 | 200 | 390 |
e | Thu khác ngoài quốc doanh |
| 9.000 |
| 6.800 | 150 | 50 | 70 | 95 | 150 | 975 | 30 | 100 | 200 | 100 | 200 | 10 | 30 | 40 |
|
|
5 | Thuế nhà đất/Thuế sd đất phi NN | 5.000 | 6.700 |
| 5.400 | 450 | 50 | 100 | 30 |
| 20 | 50 | 20 |
| 80 | 150 |
| 100 | 200 | 50 |
|
6 | Tiền sử dụng đất | 427.000 | 755.000 |
| 529.000 | 24.000 | 7.000 | 19.000 | 7.000 | 11.000 | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 23.000 | 20.000 | 50.000 | 1.000 | 3.500 | 6.500 | 9.000 | 23.000 |
a | Dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư và thu từ các tổ chức kinh tế | 84.000 | 269.000 |
| 229.000 | 8.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| 13.000 |
b | Dự án do ngân sách huyện đầu tư vì thu từ các hộ gia đình, cá nhân | 343.000 | 486.000 |
| 300.000 | 16.000 | 7.000 | 10.000 | 7.000 | 11.000 | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 13.000 | 20.000 | 50.000 | 1.000 | 3.500 | 6.500 | 9.000 | 10.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 240.000 | 243.000 |
| 171.000 | 10300 | 3.700 | 6.500 | 3.400 | 3.600 | 4.800 | 2.600 | 1.500 | 4.700 | 4.900 | 7.700 | 1.700 | 6.500 | 2.800 | 4.300 | 2.800 |
8 | Thu phí và lệ phí | 92.000 | 102.000 | 54.000 | 20.000 | 4.800 | 2.400 | 2.200 | 1.150 | 1.350 | 1.600 | 1.000 | 900 | 1.650 | 2.000 | 2.300 | 610 | 1.250 | 2.100 | 1.550 | 1.140 |
a | Phí và lệ phí Trung ương | 24.000 | 25.000 | 13.050 | 3.000 | 2.000 | 600 | 500 | 400 | 300 | 300 | 400 | 150 | 650 | 550 | 900 | 150 | 200 | 800 | 550 | 500 |
b | Phí và lệ phí tỉnh | 33.100 | 43.750 | 40.950 | 2.000 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
c | Phí và lệ phí huyện, xã | 34.900 | 33.250 |
| 15.000 | 2.300 | 1.800 | 1.700 | 750 | 1.050 | 1.300 | 600 | 750 | 1.000 | 1.450 | 1.400 | 460 | 1.050 | 1.000 | 1.000 | 640 |
9 | Thuế BVMT/Phí xăng dầu | 520.000 | 680.000 | 647.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
|
a | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 326.600 | 427.000 | 406.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.700 |
|
|
b | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 193.400 | 253.000 | 240.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.300 |
|
|
10 | Thuế thu nhập cá nhân | 285.000 | 345.000 | 162.000 | 93.000 | 11.800 | 5.200 | 10.800 | 4.050 | 4.200 | 9.000 | 2.400 | 2.100 | 6.300 | 7.900 | 12.000 | 1.350 | 2.650 | 3.600 | 2.900 | 3.750 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 63.500 | 70.000 |
| 41.000 | 1.200 | 900 | 5.000 | 700 | 2.700 | 4.700 | 450 | 700 | 1.700 | 4300 | 4.600 | 160 | 150 | 600 | 400 | 540 |
a | Thuê đất từ DNNN | 54.400 | 60.640 |
| 35.000 | 700 | 850 | 4.900 | 600 | 2.500 | 3.900 | 330 | 700 | 1.500 | 4 000 | 4.200 |
|
| 600 | 400 | 460 |
b | Thuê đất từ DN NQD | 9.100 | 9.360 |
| 6.000 | 500 | 50 | 100 | 100 | 200 | 800 | 120 |
| 200 | 500 | 400 | 160 | 150 |
|
| 80 |
12 | Thu tiền cấp quyền khai thác K.sản | 10.000 | 73.000 | 48.700 | 6.900 | 2.000 | 2.500 |
|
|
| 1.800 |
| 5.700 |
| 2.000 |
|
| 900 | 2.000 | 500 |
|
a | Giấy phép do Trung ương cấp | 5.000 | 45.900 | 44.700 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 5.000 | 27.100 | 4.000 | 5.700 | 2.000 | 2.500 |
|
|
| 1.800 |
| 5.700 |
| 2.000 |
|
| 900 | 2.000 | 500 |
|
13 | Thu từ xổ số kiến thiết | 115.000 | 125.000 | 125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu cổ tức lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
| 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý | 15.000 | 10.000 | 2.400 | 4.000 | 300 | 250 | 200 | 370 | 150 | 180 | 150 | 280 | 50 | 420 | 250 | 130 | 450 | 100 | 200 | 120 |
16 | Thu khác và phạt các loại | 145.000 | 171.700 | 112.318 | 11.465 | 4.470 | 2.792 | 3.324 | 1.969 | 2.465 | 4.090 | 2.505 | 2.558 | 3.161 | 3.164 | 3.827 | 1.865 | 2372 | 2.941 | 3.384 | 2.830 |
a | Phạt trật tự an toàn giao thông | 54.000 | 60.200 | 30.000 | 5.820 | 2.340 | 1.620 | 1.620 | 1.010 | 1.240 | 2.120 | 1.120 | 1.120 | 1.670 | 1.620 | 1.910 | 960 | 1.560 | 1 450 | 1.680 | 1.340 |
| - Công an tỉnh thu | 20.000 | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thanh tra giao thông tỉnh thu | 7.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công an huyện, thị xã, thành phố thu | 25.000 | 28.000 |
| 5.600 | 2.230 | 1.470 | 1.470 | 900 | 1.090 | 1.970 | 1.040 | 1.040 | 1.530 | 1.470 | 1.740 | 900 | 1.430 | 1.340 | 1.550 | 1.230 |
| - Cơ quan nhà nước cấp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã xử lý | 2.000 | 2.200 |
| 220 | 110 | 150 | 150 | 110 | 150 | 150 | 80 | 80 | 140 | 150 | 170 | 60 | 130 | 110 | 130 | 110 |
b | Thu khác ngân sách và phạt các loại | 91.000 | 98.318 | 69.136 | 5.645 | 2.130 | 1.172 | 1.704 | 959 | 1.225 | 1.970 | 1.385 | 1.438 | 1.491 | 1.544 | 1.917 | 905 | 1.012 | 1.491 | 1.704 | 1.490 |
c | Thu khác của Quản lý thị trường và các cơ quan Trung ương |
| 13.182 | 13.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoat động xuất, nhập khẩu | 198.000 | 76.000 | 76.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế nhập khẩu | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế Giá trị gia tăng | 197.500 | 76.000 | 76.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1+2) | 6.245.519 | 6.771.183 |
| 1.035.869 | 298.214 | 378.701 | 430.958 | 318.985 | 357.594 | 416.261 | 220.412 | 308.280 | 363.579 | 500.419 | 540.264 | 296.548 | 332.339 | 223.691 | 428.889 | 320.180 |
1 | Thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp | 1.291.400 | 1.443.792 |
| 866.565 | 73.840 | 34.222 | 41.854 | 23.199 | 25.425 | 47.040 | 19.985 | 19.088 | 37.431 | 53.324 | 84.237 | 10.185 | 22.092 | 33.501 | 28.284 | 23.520 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.954.119 | 5.327.391 |
| 169.304 | 224.374 | 344.479 | 389.104 | 295.786 | 332.169 | 369.221 | 200.427 | 289.192 | 326.148 | 447.095 | 456.027 | 286.363 | 310.247 | 190.190 | 400.605 | 296.660 |
a | Bổ sung cân đối | 4.284.816 | 4.290.705 |
| 80.617 | 183.467 | 279.835 | 318.768 | 242.272 | 272.873 | 312.845 | 160.487 | 233.231 | 267.118 | 379.566 | 373.389 | 235.663 | 245.196 | 159.778 | 321.131 | 224.469 |
b | Bổ sung thực hiện chính sách tiền lương | 98.001 | 309.150 |
| 18.667 | 14.785 | 19.270 | 23.016 | 17.744 | 20.366 | 23.046 | 13.792 | 18.361 | 20.451 | 21.751 | 20.825 | 12.238 | 14.707 | 7.396 | 21.061 | 21.674 |
c | Bổ sung có mục tiêu | 571.302 | 727.536 |
| 70.020 | 26.122 | 45.374 | 47.320 | 35.770 | 38.930 | 33.330 | 26.148 | 37.600 | 38.579 | 45.778 | 61.813 | 38.462 | 50.344 | 23.016 | 58.413 | 50.517 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu chi | Dự toán 2018 | Dự toán 2019 | Pleiku | An Khê | Kbang | Đăk Đoa | Mang Yang | Chư Păh | Ia Grai | Đăk Pơ | Kông Chro | Đức Cơ | Chư Prông | Chư Sê | Ia Pa | Phú Thiện | AyunPa | KrôngPa | Chư Pưh |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (A+B) | 6.245.519 | 6.771.183 | 1.035.869 | 298.214 | 378.701 | 430.958 | 318.985 | 357.594 | 416.361 | 220.412 | 308.280 | 363.579 | 500.419 | 540.264 | 296.548 | 332.339 | 223.691 | 428.889 | 320.180 |
A | CHI CÂN ĐỐI NS (I + II + III + IV) | 5.674.217 | 6.143.647 | 965.849 | 272.092 | 333.327 | 383.638 | 283.215 | 318.664 | 382.931 | 194.264 | 270.680 | 325.000 | 454.641 | 478.451 | 258.086 | 281.995 | 200.675 | 370.476 | 269 663 |
I | Chi đầu tư phát triển | 623.000 | 766.000 | 341.000 | 31.900 | 23.900 | 26.300 | 20.400 | 24.500 | 28.300 | 15.900 | 19.600 | 25.900 | 39.300 | 70.200 | 14300 | 15.400 | 20.700 | 26.600 | 21.800 |
1 | Chi XDCB tập trung | 280.000 | 280.000 | 41.000 | 15.900 | 16.900 | 16.300 | 13.400 | 13.500 | 16.300 | 9.900 | 15.600 | 12.900 | 19.300 | 20.200 | 13.300 | 11.900 | 14.200 | 17.600 | 11.800 |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) | 343.000 | 486.000 | 300.000 | 16 000 | 7.000 | 10.000 | 7.000 | 11.000 | 12.000 | 6.000 | 4.000 | 13.000 | 20.000 | 50.000 | 1.000 | 3.500 | 6.500 | 9.000 | 10.000 |
II | Chi thường xuyên (2) | 4.928.560 | 5.142.217 | 604.129 | 234.232 | 301.857 | 348.718 | 256.435 | 287.014 | 346.301 | 173.954 | 244.910 | 291.830 | 405.331 | 397.441 | 237.856 | 259.945 | 175.505 | 335.296 | 241.463 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) | 2.624.103 | 2.761.969 | 312.398 | 118.176 | 154.978 | 188.092 | 137.499 | 151.228 | 199.110 | 87.624 | 121.842 | 161.718 | 224.274 | 231.463 | 125.286 | 141.795 | 82.821 | 184.912 | 138.753 |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ (3) | 6.290 | 6.290 | 510 | 410 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 | 410 | 350 | 350 | 410 | 350 | 350 |
3 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường (4) | 84.838 | 84.838 | 15.439 | 5.437 | 4.302 | 4.747 | 3.310 | 4.230 | 4.730 | 2.589 | 3.222 | 4.212 | 5.261 | 7034 | 3.174 | 3.892 | 4.902 | 4.607 | 3.750 |
4 | Chi từ tiền thuê đất (Gồm: 30% nộp Quỹ Phát triển đất và dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên) | 3.640 | 3.744 | 2.400 | 200 | 20 | 40 | 40 | 80 | 320 | 48 |
| 80 | 200 | 160 | 64 | 60 |
|
| 32 |
III | Dự phòng ngân sách | 118.049 | 135.430 | 20.720 | 5.960 | 7.570 | 8.620 | 6380 | 7.150 | 8.330 | 4.410 | 6.170 | 7.270 | 10.010 | 10.810 | 5.930 | 6.650 | 4.470 | 8.580 | 6.400 |
B | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 571.302 | 727.536 | 70.020 | 26.122 | 45.374 | 47.320 | 35.770 | 38.930 | 33.330 | 26.148 | 37.600 | 38.579 | 45.778 | 61.813 | 38.462 | 50.344 | 23.016 | 58.413 | 50.517 |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 280.468 | 301.663 | 7.317 | 5.439 | 25.512 | 15.306 | 19.652 | 12.294 | 13.318 | 10.803 | 24.414 | 23.354 | 20.003 | 26.024 | 14.481 | 20.192 | 6.854 | 27.722 | 28.978 |
a | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em học mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi | 67.777 | 62.887 | 3.791 | 476 | 3.799 | 2.322 | 3.248 | 4.668 | 2.640 | 1.550 | 3.932 | 3.849 | 4.545 | 7.746 | 3.811 | 2.831 | 826 | 6.000 | 6.853 |
b | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 44.209 | 35.644 |
|
| 9.910 | 2.547 | 3.289 |
| 724 | 358 | 5.670 | 3.699 | 1.229 | 1.797 |
| 1.096 |
| 3.736 | 1.589 |
c | Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 7.971 | 7.276 | 25 |
| 649 | 34 | 1.201 | 564 | 1.024 | 140 | 492 | 454 | 162 | 312 | 555 | 455 |
| 754 | 455 |
d | Hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 1.001 | 974 |
|
| 33 |
| 63 | 133 | 33 | 17 | 67 | 31 | 25 | 156 | 75 | 83 |
| 75 | 183 |
e | Hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 1.567 | 2.730 | 45 |
| 75 |
| 133 | 409 | 20 | 45 | 138 | 94 | 55 | 93 | 125 | 43 | 266 | 227 | 962 |
f | Cấp bù miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 89.596 | 108.133 | 1.747 | 873 | 8.144 | 5.937 | 7.881 | 4.371 | 4.589 | 1.362 | 11.006 | 6.317 | 6.784 | 10.400 | 7.130 | 7.973 | 1.142 | 9.524 | 12.953 |
g | Chênh lệch học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT | 2.730 | 5.418 |
|
| 516 | 258 | 516 | 258 | 258 | 258 | 258 | 258 | 516 | 258 | 516 | 516 | 258 | 258 | 516 |
h | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp (Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý chuyển về huyện) | 8.617 | 8.617 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.108 |
| 2.838 |
|
|
|
| 2.671 |
|
i | Hỗ trợ mua sắm dụng cụ thể chất và trang thiết bị dạy, học cho các trường | 43.500 | 47.037 | 720 | 3.865 | 2.250 | 2.160 | 2.700 | 1.048 | 3.144 | 5.110 | 1.800 | 1.800 | 4.940 | 2.280 | 2.010 | 4.575 | 2.175 | 2.160 | 4.300 |
j | Hỗ trợ kinh phí trang bị hệ thống nước sạch cho các trường học |
| 15.000 |
|
|
| 1.060 |
|
|
| 1.790 |
| 3.350 | 1.000 |
|
| 2.620 | 2.060 | 2.120 | 1.000 |
k | Hỗ trợ kinh phí, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã theo Quyết định số 124/QĐ-TTg |
| 7.947 | 989 | 225 | 136 | 988 | 621 | 843 | 886 | 173 | 1.051 | 394 | 747 | 144 | 259 |
| 127 | 197 | 167 |
2 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW | 11.580 | 11.580 | 570 | 300 | 960 | 870 | 720 | 620 | 1.050 | 360 | 690 | 650 | 1.080 | 930 | 530 | 730 | 410 | 730 | 380 |
3 | Bổ sung kinh phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn | 9.654 | 17.303 | 1.730 | 690 | 1.312 | 1.284 | 892 | 1.063 | 1.152 | 583 | 1.022 | 763 | 1.508 | 1.330 | 675 | 993 | 490 | 1.136 | 680 |
4 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng xã ĐBKK | 2.725 | 2.725 |
|
| 400 | 165 | 195 | 235 | 95 | 50 | 360 | 140 | 75 | 190 | 125 | 105 |
| 460 | 130 |
5 | Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 16.380 | 20.439 | 317 | 262 | 1.311 | 1.259 | 1.272 | 1.407 | 970 | 507 | 1.861 | 1.378 | 1.635 | 1.494 | 1.473 | 1.395 | 507 | 2.248 | 1.143 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật | 142.061 | 188.722 | 36.313 | 11.113 | 8.165 | 11.985 | 5.351 | 12.626 | 9.608 | 7.903 | 6.674 | 9.262 | 9.375 | 14.216 | 9.164 | 8.976 | 7.369 | 9.756 | 10.866 |
7 | Hỗ trợ kinh phí chi cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| 1.308 | 45 | 4 | 116 | 110 | 81 | 76 | 96 | 35 | 97 | 59 | 120 | 128 | 62 | 96 | 27 | 93 | 63 |
8 | Hỗ trợ kinh phí cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân số | 3.438 | 1.860 |
| 10 | 348 | 20 | 142 | 62 | 40 | 60 | 60 | 238 | 100 | 44 | 32 | 200 | 30 | 456 | 18 |
9 | Kinh phí hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | 13.214 | 13.487 |
|
| 1.988 |
| 162 | 813 | 742 | 735 |
| 204 |
| 1.058 | 4.156 | 418 | 190 | 2.970 | 51 |
10 | Hỗ trợ công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình | 4.213 | 3.903 | 467 | 157 | 276 | 272 | 206 | 241 | 253 | 135 | 223 | 193 | 335 | 272 | 161 | 215 | 104 | 254 | 139 |
11 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 49.358 | 49.355 | 2.346 | 1.092 | 1.857 | 5.072 | 3.996 | 3.060 | 2.425 | 928 | 890 | 600 | 3.063 | 3.928 | 4.934 | 8.157 | 1.629 | 2.534 | 2.844 |
12 | Kinh phí tăng cường công tác bảo vệ rừng Cấp xã | 3.296 | 3.076 |
|
|
|
|
|
|
|
| 122 | 47 | 2.660 |
|
|
|
|
| 247 |
13 | Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội dân quân thường trực (không kể 7 xã biên giới và 01 xã nội địa của huyện Chư Prông đã tính ổn định vào trợ cấp cân đối ngân sách huyện) | 7.025 | 7.491 |
|
|
| 899 | 599 | 899 | 899 |
|
| 599 | 899 | 599 | 599 | 300 |
| 300 | 899 |
14 | Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ | 4.000 | 3.200 | 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
| 800 |
|
|
15 | Hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã | 1.110 | 1.110 | 115 | 55 | 70 | 85 | 60 | 75 | 65 | 40 | 70 | 50 | 100 | 75 | 45 | 50 | 40 | 70 | 45 |
16 | Hỗ trợ kinh phí phòng cháy chữa cháy | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
| 900 | 900 | 1.100 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.100 |
|
17 | Hỗ trợ kinh phí môi trường, kiến thiết thị chính |
| 69.566 | 20.000 | 7.000 | 3.000 | 4.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 4.000 | 1.000 | 1.000 | 4.000 | 5.000 | 1.000 | 4.000 | 4.566 | 2.000 | 4.000 |
18 | Phụ cấp hàng tháng công tác viên giảm nghèo theo NQ số 83/2018/NQ-HĐND |
| 589 |
|
| 59 | 34 | 42 | 59 | 17 | 9 | 117 | 42 | 25 | 25 | 25 | 17 |
| 84 | 34 |
19 | Bổ sung KP duy tu, sửa chữa di tích lịch sử Anh hùng Wừu, bia tưởng niệm liệt sỹ |
| 1.159 |
|
|
| 1.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hỗ trợ KP sửa chữa đường giao thông liên xã khắc phục hậu quả thiên tai |
| 24.000 |
|
|
| 3.500 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 6.500 |
| 4.500 |
| 6.500 |
|
Ghi chú: (1) Tiền sử dụng đất: bảo đảm dành tối thiểu 10% tổng số thu từ tiền sử dụng đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên; trích 30% để chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác theo quy định). Đối với nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã được để lại 80% cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
(2) Chi thường xuyên: bao gồm kinh phí quản lý hành chính, cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý hành chính, phần mềm quản lý tiền lương;... Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 và 10% tiết kiệm chi thường xuyên cải cách tiền lương tăng thêm năm 2019. Đã đảm bảo nguồn cải cách tiền lương theo quy định hiện hành; nguồn và số bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương sẽ được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương. Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(3) Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ: là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh (trong chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề đã bao gồm các khoản kinh phí: nâng cao chất lượng giáo dục học sinh dân tộc thiểu số trên địa bàn; hỗ trợ sửa chữa công trình vệ sinh trong các trường học; ứng dụng phần mềm trong quản lý giáo dục, đào tạo và dạy nghề; điều chỉnh biên chế, sáp nhập 4 trường THCS vào trường THPT thuộc tỉnh quản lý và các trang bị cần thiết khác ở các trường học...). Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(4) Sự nghiệp bảo vệ môi trường là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh Gia Lai, bao gồm: kinh phí hỗ trợ cho công tác bảo vệ môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản,...
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 294.237 | 77.120 | 217.721 | 294.836 | 2.610 | 11.008 | 283.828 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 181.097 | 62.506 | 88.783 | 151.287 | 2.187 | 5.876 | 145.411 |
|
1 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 119.180 | 52.323 | 48.829 | 101.150 | 1.800 | 2.276 | 98.874 |
|
2 | Văn phòng UBND Tỉnh | 1.384 | 444 | 210 | 654 | 21 | - | 654 |
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 260 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 38.996 | 7.042 | 14.053 | 21.096 | 257 | 1.149 | 19.947 | - |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.753 | - | 123 | 123 | - | 12 | 111 |
|
6 | Sở Công thương | 5.288 | - | 339 | 339 | - | 34 | 305 |
|
7 | Sở Tư pháp | 4.654 | 1.359 | 3.242 | 4.600 | 58 | 257 | 4.343 |
|
8 | Sở Nội vụ | 940 | 673 | 330 | 1.003 | 33 | - | 1.003 |
|
9 | Sở Thông Tin & Truyền thông | 5.790 | 665 | 7.232 | 7.897 | 18 | 705 | 7.192 |
|
10 | Sở Xây dựng | 692 | - | 273 | 273 | - | 28 | 245 |
|
11 | Sở Y tế | 330 | - | 310 | 310 | - | 31 | 279 |
|
12 | Sở Khoa học - Công nghệ | 50 | - | 70 | 70 | - | 7 | 63 |
|
13 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 60 | - | 60 | 60 | - | 6 | 54 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 1.720 | - | 263 | 263 | - | 26 | 237 |
|
15 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | - | - | 13.449 | 13.449 | - | 1.345 | 12.104 |
|
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 113.140 | 14.613 | 128.938 | 143.549 | 423 | 5.132 | 138.417 |
|
1 | Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh (Sở Tài chính) | 270 | - | 270 | 270 | - | 27 | 243 |
|
2 | Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ (Sở Tài chính) | 520 | - | 4.009 | 4.009 | - | 401 | 3.608 |
|
3 | Chi phí vận hành hệ thống phần mềm quản lý Tài sản công; kinh phí thực hiện dự án xây dựng PM hệ thống thông tin tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai (Sở Tài chính) | - | - | 3.911 | 3.911 | - | 391 | 3.520 |
|
4 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới | 160 | - | 160 | 160 | - | 16 | 144 |
|
5 | Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất) | 16.320 | - | 17.871 | 17.871 | - |
| 17.871 |
|
6 | Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường) | 5.440 | - | 5.957 | 5.957 | - |
| 5.957 |
|
7 | Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai) | 440 | - | 452 | 452 | - |
| 452 |
|
8 | Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai) | 244 | - | 280 | 280 | - |
| 280 |
|
9 | Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT | 7.000 | - | 7.000 | 7.000 | - | 700 | 6.300 |
|
| Thanh tra giao thông | 1.700 | - | 1.700 | 1.700 | - | 170 | 1.530 |
|
| Ban an toàn giao thông | 3.600 | - | 3.600 | 3.600 | - | 360 | 3.240 |
|
| Các đơn vị tham gia phối hợp | 1.700 | - | 1.700 | 1.700 | - | 170 | 1.530 |
|
10 | Chi các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ | 2.000 | - | 2.000 | 2.000 | - | 200 | 1.800 |
|
11 | Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh) | 2.500 | - | 2.500 | 2.500 | - | 250 | 2.250 |
|
12 | Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) | 7.607 | - | 5.867 | 5.867 | - |
| 5.867 | (1) |
13 | Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) |
| - | 8.320 | 8.320 | - |
| 8.320 | (2) |
14 | Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 319 | 113 | 199 | 312 | - | 20 | 292 |
|
15 | Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh | 14.907 | 7.370 | 8.407 | 15.777 | 230 | 592 | 15.185 |
|
16 | Công ty khai thác công trình thủy lợi | 28.211 | - | 28.571 | 28.571 | - |
| 28.571 |
|
17 | Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai | 1.096 | - | 1.096 | 1.096 | - |
| 1.096 |
|
18 | Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn | 848 | - | 848 | 848 | - |
| 848 |
|
19 | Kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 |
| - | 3.934 | 3.934 | - |
| 3.934 |
|
20 | Các sự nghiệp kinh tế phân bổ sau | 18.387 | 7.130 | 27.285 | 34.414 | 193 | 2.535 | 31.879 | (3) |
Ghi chú:
(1) : Trung ương bố trí vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 58.670 trđ
(2) : Trung ương bố trí vốn sự nghiệp Chương trình MTQG nông thôn mới: 83.200 trđ
(3) : Kinh phí thực hiện đề án giao đất giao rừng, kinh phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dùng, Kinh phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu trung tâm Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, kinh phí xây dựng, sửa chữa các chốt, trạm kiểm lâm, xây dựng bảng giá đất năm 2020 (áp dụng giai đoạn 2020-2024), Kinh phí thực hiện dự án "hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" tỉnh Gia Lai: 20.000 triệu đồng; Kinh phí hoạt động của các đơn vị thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tỉnh ủy: Liên minh Hợp tác xã: 2.245 trđ, Nhà khách UBND tỉnh: 607 trđ, Nhà khách HĐND tỉnh: 272 trđ, Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường: 437 trđ, Trung tâm nghiên cứu Giống cây trồng: 1.519 trđ, Trung tâm giống vật nuôi: 3.206 trđ, Phòng công chứng số 2: 345 trđ, Trung tâm Xúc tiến đầu tư: 3.068 trđ, Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại: 2.715 trđ và các nhiệm vụ khác.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán 2018 | Dự toán 2019 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 32.207 | 28.117 | 2.812 | 25.305 |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31.457 | 27.367 | 2.737 | 24.630 | (1) |
2 | Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường) | 750 | 750 | 75 | 675 |
|
Ghi chú:
(1): Công tác truyền thông, kiểm tra, xử lý về môi trường, kinh phí tổ chức giải thưởng môi trường; Kinh phí mua sắm các trang thiết bị cho hệ thống quan trắc không khí tự động cố định Trà Bá, Trà Đa; Kinh phí hoạt động Trạm Quan trắc môi trường nước tự động Sông Ba; Quan trắc môi trường năm 2018; Điều tra khảo sát, đánh giá các cơ sở gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn các huyện; Quản lý, vận hành, tiếp nhận, xử lý hệ thống quan trắc tự động liên tục.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 484.306 | 341.353 | 191.244 | 532.596 | 6.124 | 9.733 | 522.864 |
|
I | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 428.842 | 321.465 | 143.943 | 465.408 | 4.580 | 7.358 | 458.050 | (1) |
1 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 408.614 | 321.465 | 140.344 | 461.809 | 4.580 | 6.998 | 454.811 |
|
2 | Sở Y tế | 3.748 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 10.098 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 6.382 | - | 3.599 | 3.599 | - | 360 | 3.239 | - |
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 55.464 | 19.888 | 47.301 | 67.188 | 1.544 | 2.375 | 64.814 |
|
1 | Kinh phí hỗ trợ sau đại học | 1.500 | - | 1.000 | 1.000 | - | 100 | 900 |
|
2 | Đào tạo lại cán bộ, công chức | 12.130 | - | 5.178 | 5.178 | - | 518 | 4.660 |
|
3 | Trung cấp Công an (Công an tỉnh) | 1.897 | - | 3.094 | 3.094 | - | 15 | 3.079 | |
4 | Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho tất cả Trưởng, Phó trưởng công an xã và công an viên (Công an tỉnh) | 1.129 | - | 1.129 | 1.129 | - | 71 | 1.058 |
|
5 | Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh) | 510 | - | 510 | 510 | - | 32 | 478 |
|
6 | Trung cấp Quân sự (BCH Quân sự tỉnh) | 3.678 | - | 1.934 | 1.934 | - | 53 | 1.881 |
|
7 | Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh) | 275 | - | 374 | 374 | - | 5 | 369 |
|
8 | Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh) | 186 | - | 120 | 120 | - | 12 | 108 |
|
9 | Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | 100 | - | 100 | 100 | - | 10 | 90 |
|
10 | Tập huấn quân sự cấp xã tại trường quân sự địa phương (BCH Quân sự tỉnh) | 373 | - | 605 | 605 | - | 12 | 593 |
|
11 | Sự nghiệp giáo dục phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | - | 19.888 | 19.873 | 39.760 | 1.544 | 209 | 39.552 | (2) |
12 | Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất | 11.500 | - | 13.384 | 13.384 | - | 1.338 | 12.046 |
|
Ghi chú:
(1) : Trong đó kinh phí sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh cho các trường THPT: 5.000 triệu đồng; kinh phí sửa chữa trường, lớp học để duy trì đạt chuẩn Quốc gia và trang bị bể bơi thông minh cho các trường THPT: 17.000 triệu đồng
(2): Gồm: Hội Khuyến học: 555 triệu đồng, Trường Trung cấp Y tế: 2.758 triệu đồng, Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Nam Gia Lai: 5.985 triệu đồng,Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Đông Gia Lai: 5.110 triệu đồng, Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật: 6.874 triệu đồng, Trường Cao đẳng nghề Gia Lai: 18.478 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
| Tổng cộng | 12.001 | 5.676 | 3.858 | 9.534 | 280 | 107 | 9.427 |
|
1 | Trường Chính trị | 10.212 | 5.676 | 2.000 | 7.676 | 94 | 107 | 7.569 |
|
2 | Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của 2 Đảng ủy khối Doanh nghiệp và khối Các cơ quan | 460 |
| 471 | 471 | 47 |
| 471 |
|
3 | Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng | 210 |
| 240 | 240 | 24 |
| 240 |
|
4 | Đào tạo mở các lóp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai | 1.119 |
| 1147 | 1.147 | 115 |
| 1.147 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 815.917 | 210.056 | 547.687 | 757.742 | 2.400 | 6.366 | 751.376 |
|
I | Sở Y tế | 299.849 | 191.948 | 69.172 | 261.119 | 1.927 | 4.787 | 256.332 | - |
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 516.068 | 18.108 | 478.515 | 496.623 | 473 | 1.579 | 495.044 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác kiểm dịch y tế tại cửa khẩu Lệ Thanh (Khoa kiểm dịch y tế thuộc Trung tâm Y tế dự phòng) |
| - | 13.648 | 13.648 | - | 1.365 | 12.283 |
|
2 | KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo | 475.210 | - | 458.058 | 458.058 |
|
| 458.058 |
|
3 | Sự nghiệp y tế phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy |
| 18.108 | 6.809 | 24.917 | 473 | 214 | 24.703 | (1) |
Ghi chú:
(1): Gồm: Hội Chữ thập đỏ: 3.131 trđ và Hội đông y: 482 trđ, Trung tâm Phòng chống sốt rét: 3.703 trđ, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản: 3.358 trđ, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội: 4.001 trđ, Trung tâm Y tế dự phòng: 5.199 trđ, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS: 3.230 trđ, Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe: 1.813 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | NĂM 2019 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 31.914 | - | 31.314 | 31.314 | 3.132 | 28.182 |
|
1 | Sở Khoa học - Công nghệ | 25.494 | - | 23.598 | 23.598 | 2.360 | 21.238 |
|
2 | Sở Thông tin & Truyền thông | 188 | - | 96 | 96 | 10 | 86 |
|
3 | Sự nghiệp khoa học công nghệ phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 710 | - | 620 | 620(1) | 62 | 558 |
|
4 | Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2019, các hoạt động KHCN khác...) | 5.522 |
| 7.000 | 7.000 | 700 | 6.300 |
|
Ghi chú:
(1): Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác): 620 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 65.078 | 15.624 | 51.016 | 66.640 | 586 | 2.542 | 64.098 |
|
I | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 36.736 | 1.846 | 6.732 | 8.578 | 72 | 602 | 7.976 |
|
II | Tỉnh đoàn thanh niên | 4.034 | 1.039 | 2.255 | 3.294 | 21 | 204 | 3.090 |
|
III | Sở Thông tin & Truyền thông | 1.355 |
| 1.129 | 1.129 | - | 113 | 1.016 |
|
IV | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 22.953 | 12.739 | 40.900 | 53.639 | 493 | 1.623 | 52.016 |
|
1 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 300 |
| 300 | 300 |
| 30 | 270 |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai | 17.757 |
| 19.763 | 19.763 | - |
| 19.763 |
|
3 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy |
| 12.739 | 20.837 | 33.576 | 493 | 1.593 | 31.983 | (1) |
Ghi chú:
(1): Gồm: Hội Văn học nghệ thuật: 2.391 trđ, Trung tâm văn hóa Điện ảnh và Du lịch: 10.243 trđ, Bảo tàng tỉnh: 3.480 trđ, Nhà hát ca múa nhạc TH Đam San: 8.610 trđ, BQL Quảng trường Đại Đoàn kết: 6.302 trđ, Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai - Kon Tum: 2.550 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 20.809 | 8.360 | 13.074 | 21.434 | 271 | 197 | 21.237 |
|
I | Đài phát thanh Truyền hình | 20.809 | 8.360 | 13.074 | 21.434 | 271 | 197 | 21.237 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 13.207 | 2.170 | 8.165 | 10.335 | 84 | 733 | 9.602 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 13.207 | 2.170 | 6.866 | 9.036 | 84 | 603 | 8.433 |
|
2 | Nhiệm vụ đột xuất phát sinh |
|
| 1.299 | 1.299 | - | 130 | 1.169 |
|
Ghi chú: (1) Đăng cai các giải thể thao thành tích cao năm 2019 khi có kế hoạch của Tổng cục TDTT,…
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 112.207 | 11.092 | 103.352 | 114.444 | 243 | 2.556 | 111.888 |
|
I | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 25.814 | 7.513 | 23.872 | 31.385 | 243 | 2.145 | 29.240 |
|
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - | 1.625 | 306 | 1.931 | - | 31 | 1.900 |
|
III | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 86.393 | 1.955 | 79.174 | 81.128 | - | 380 | 80.748 |
|
1 | Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội | 49.425 |
| 47.500 | 47.500 | - |
| 47.500 |
|
2 | Hỗ trợ các mặt hàng chính sách | 28.923 |
| 26.005 | 26.005 | - |
| 26.005 |
|
3 | Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku | 730 |
| 736 | 736 | - | - | 736 |
|
4 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS |
|
| 71 | 71 | - |
| 71 |
|
5 | Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện | - |
| 499 | 499 | - | - | 499 |
|
6 | Sự nghiệp Đảm bảo xã hội phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | - | 1.955 | 2.363 | 4.317 | - | 180 | 4.137 | (1) |
7 | Chi các nhiệm vụ đột xuất phát sinh | 2.175 |
| 2.000 | 2.000 | - | 200 | 1.800 |
|
Ghi chú
(1): Gồm: Hội cựu tù chính trị yêu nước: 754 trđ, Hội nạn nhân chất độc da cam: 1.218 trđ, Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng: 670 trđ, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi: 854 trđ, Hội người mù: 821 trđ. Ủy ban nhân dân tinh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2018 | Năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.390.000 đồng của biên chế được giao, HĐ 68 năm 2019 (23,5%) | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2019 | Tiết kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL | Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL | Số còn lại sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 369.267 | 201.733 | 202.981 | 404.713 | 10.019 | 9.176 | 395.537 |
|
I | Quản lý Nhà nước | 257.119 | 157.023 | 116.209 | 273.231 | 4.299 | 7.208 | 266.023 |
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.057 | 4.223 | 11.068 | 15.291 | 143 | 964 | 14.327 |
|
2 | Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 150 | 1.350 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.729 | 6.465 | 12.375 | 18.840 | 297 | 941 | 17.899 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.441 | 4.637 | 2.051 | 6.688 | 165 | 39 | 6.649 |
|
5 | Sở Tài chính | 8.553 | 5.667 | 3.475 | 9.142 | 213 | 83 | 9.059 |
|
6 | Sở Nội vụ | 22.573 | 6.924 | 16.764 | 23 688 | 233 | 1.442 | 22.246 |
|
7 | Thanh tra tỉnh | 6.210 | 4.682 | 1.646 | 6.327 | 112 | 44 | 6.283 |
|
8 | Sở Tư pháp | 7.025 | 2.934 | 4.405 | 7.339 | 97 | 341 | 6.998 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7.185 | 6.203 | 1.461 | 7.664 | 143 | - | 7.664 |
|
10 | Sở Y tế | 8.084 | 6.395 | 2.703 | 9.098 | 208 | 60 | 9.038 |
|
11 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 5.452 | 4.713 | 1.305 | 6.018 | 129 | - | 6.018 |
|
12 | Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch | 6.415 | 5.097 | 1.371 | 6.468 | 134 | - | 6.468 |
|
13 | Sở Khoa học - Công nghệ | 5.264 | 3.972 | 2.360 | 6.332 | 119 | 115 | 6.217 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4.593 | 2.984 | 2.647 | 5.631 | 90 | 174 | 5.457 |
|
15 | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 80.879 | 67.242 | 16.130 | 83.372 | 1.461 | 145 | 83.227 |
|
16 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 5.838 | 4.656 | 1.495 | 6.151 | 146 | 2 | 6.149 |
|
17 | Sở Công thương | 19.717 | 3.814 | 1.432 | 5.245 | 107 | 35 | 5.210 |
|
18 | Sở Giao thông Vận tải | 12.780 | 4.469 | 7.291 | 11.760 | 143 | 561 | 11.199 |
|
19 | Ban An toàn Giao thông | 767 | 666 | 180 | 846 | 18 | - | 846 |
|
20 | Sở Xây dựng | 5.179 | 4.250 | 2.170 | 6.420 | 126 | 89 | 6.331 |
|
21 | Ban Dân tộc | 4.429 | 2.363 | 6.356 | 8.719 | 64 | 572 | 8.147 |
|
22 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 4.610 | 2.997 | 13.801 | 16.798 | 94 | 1.286 | 15.512 |
|
23 | Sở Ngoại vụ | 3.839 | 1.670 | 2.224 | 3.894 | 57 | 165 | 3.729 |
|
II | Khối đảng | 76.489 | 30.100 | 63.358 | 93.458 | 5.356 | - | 93.458 | - |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 37.869 | 30.100 | 8.132 | 38.232 | 813 |
| 38.232 |
|
2 | Chi hoạt động đặc thù khối Đảng | 6.150 |
| 6.815 | 6.815 | 492 |
| 6.815 |
|
3 | Chi công tác chính sách cán bộ | 1.600 |
| 1.300 | 1.300 | 130 |
| 1.300 |
|
4 | Chi đảm bảo xã hội (chăm sóc sức khỏe cán bộ) theo Quy định 384-QĐ/TU | 6.300 |
| 7.454 | 7.454 | 745 |
| 7.454 |
|
5 | Khen thưởng tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên, trao huy hiệu Đảng | 3.724 |
| 5.554 | 5.554 | 57 |
| 5.554 |
|
6 | Triển khai thực hiện Chỉ thị số 05-CT/TW ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Chính trị, Kế hoạch số 03-KH/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng, Kế hoạch số 28-KH/TU ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy “về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” của các cấp | 485 |
| 604 | 604 | 60 |
| 604 |
|
7 | Hỗ trợ hoạt động 2 Đảng ủy và Đoàn khối | 500 |
| 508 | 508 | 51 |
| 508 |
|
8 | Thông tin tuyên truyền phục vụ công tác xây dựng Đảng | 4.651 |
| 4.997 | 4.997 | 500 |
| 4.997 |
|
9 | Phụ cấp cấp ủy viên các cấp theo Quy định 169-QĐ/TW và Công văn 1278/TPTW | 1.913 |
| 2.025 | 2.025 |
|
| 2.025 |
|
10 | Chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy hàng tháng theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22 tháng 9 năm 2017 và Hướng dẫn 03-HD/TU ngày 09/01/2018 | 1.104 |
| 896 | 896 |
|
| 896 |
|
11 | Xây dựng, thẩm định các Đề án, báo cáo theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22 tháng 9 năm 2017 và Hướng dẫn 03-HD/TU ngày 09/01/2018 | 880 |
| 1.018 | 1.018 | 102 |
| 1.018 |
|
12 | Công tác đối ngoại với các bạn Lào, Campuchia, chỉ đạo an ninh cơ sở, biên giới | 2.000 |
| 2.090 | 2.090 | 209 |
| 2.090 |
|
13 | Hoạt động riêng biệt của các cơ quan Đảng cấp tỉnh (Hội nghị Ban thường vụ, Ban chấp hành; sơ kết, tổng kết các nghị quyết của Trung ương) | 2.800 |
| 3.852 | 3.852 | 385 |
| 3.852 |
|
14 | Sửa chữa thường xuyên | 1.561 |
| 1.964 | 1.964 | 196 |
| 1.964 |
|
15 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác | 2.057 |
| 12.214 | 12.214 | 1.221 |
| 12.214 |
|
16 | Triển khai mới và nâng cấp các hệ thống thông tin, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin của năm 2016, dự án công nghệ thông tin giai đoạn 2015-2020 theo Kế hoạch số 157-KH/TU ngày 20/7/2015 của Tỉnh ủy Gia Lai | 650 |
| 625 | 625 | 63 |
| 625 |
|
17 | Biên soạn lịch sử Ngành Nội chính Đảng | 266 |
| 155 | 155 | 16 |
| 155 |
|
18 | Kinh phí hỗ trợ tổ chức kỷ niệm ngày thành lập ngành | 50 |
| 40 | 40 | 4 |
| 40 |
|
19 | Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo Nghị định 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ |
|
| 29 | 29 | 3 |
| 29 |
|
20 | Kinh phí hoạt động công tác đảng của các TCCS đảng theo Quyết định 99/QĐ/TW ngày 30/5/2012 của Ban Bí thư | 989 |
| 1.250 | 1.250 | 125 |
| 1.250 |
|
21 | Dự phòng NS Đảng theo TTLT số 216/2004 của BTC và Ban tài chính - Quản trị Trung ương (nay là VP trung ương) và Thông báo kết luận kiểm tra tài chính của Tỉnh ủy Gia Lai của Văn phòng Trung ương | 591 |
| 1.836 | 1.836 | 184 |
| 1.836 |
|
III | Đoàn thể | 28.599 | 12.736 | 19.342 | 32.077 | 364 | 1.561 | 30.516 |
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh | 6.805 | 3.081 | 3.319 | 6.400 | 75 | 246 | 6.154 |
|
2 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 8.192 | 3.400 | 8.160 | 11.560 | 92 | 724 | 10.836 |
|
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.007 | 2.671 | 2.816 | 5.486 | 77 | 205 | 5.281 |
|
4 | Hội Nông dân | 5.600 | 2.237 | 3.930 | 6.167 | 77 | 317 | 5.850 |
|
5 | Hội Cựu chiến binh | 2.995 | 1.347 | 1.117 | 2.464 | 43 | 69 | 2.395 |
|
IV | Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác | 7.060 | 1.874 | 4.072 | 5.947 | - | 407 | 5.540 |
|
1 | Kinh phí phục vụ tập huấn hội thẩm nhân dân và kinh phí xét xử lưu động (Tòa án nhân dân tỉnh) | 799 |
| 600 | 600 | - | 60 | 540 |
|
2 | Kinh phí hỗ trợ (Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh) | 750 |
| 800 | 800 | - | 80 | 720 |
|
3 | Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh (Cục thi hành án dân sự tỉnh) | 62 |
| 572 | 572 | - | 57 | 515 |
|
4 | Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh |
|
| 178 | 178 | - | 18 | 160 |
|
5 | Chi Quản lý nhà nước phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy |
| 1.874 | 1.922 | 3.797 |
| 192 | 3.605 | (1) |
Ghi chú:
(1): Gồm: Hội Người cao tuổi: 648 trđ, Hội cựu Thanh niên xung phong: 707 trđ, Hội Nhà báo: 1.138 trđ, Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh: 514 trđ, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh: 790 trđ. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi đề án được phê duyệt.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | Ghi chú | ||
Phân bổ theo nhiệm vụ | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Tổng cộng sau khi trừ tiết kiệm | ||||
| TỔNG SỐ | 153.656 | 193.597 | 17.347 | 176.250 |
|
1 | BCH Quân sự Tỉnh | 55.123 | 69.055 | 5.298 | 63.757 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ hoạt động BCH Quân sự Tỉnh | 46.057 | 65.634 | 4.956 | 60.678 |
|
| + Huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên - quân nhân dự bị, nghiệp vụ về công tác động viên, công tác tuyển quân | 8.965 | 13.355 | 19 | 13.336 |
|
| + Sỹ quan dự bị | 1.707 | 2.020 | 32 | 1.988 |
|
| + Dân quân tự vệ | 23.590 | 25.846(1) | 2.464 | 23.382 |
|
| + Hỗ trợ hoạt động | 11.795 | 24.413(2) | 2.441 | 21.972 |
|
| - Trường Quân sự Tỉnh | 9.066 | 3.421 (3) | 342 | 3.079 |
|
2 | BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh | 41.611 | 43.415 (4) | 4.153 | 39.262 |
|
3 | Công an Tỉnh | 54.810 | 78.878 (5) | 7.888 | 70.990 |
|
| Trong đó, hỗ trợ hoạt động của đơn vị: | 15.515 | 15.728 | 1.573 | 14.155 |
|
| Gồm: |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ hoạt động | 14.649 | 15.000 | 1.500 | 13.500 |
|
| Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước | 188 | 188 | 19 | 169 |
|
| Bảo vệ nhân quyền | 600 | 540 | 54 | 486 |
|
4 | Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn giáo và người có uy tín | 2.112 | 2.249 | 8 | 2.241 |
|
| Ban Dân tộc | 50 | 50 | 5 | 45 |
|
| BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh | 542 | 729 | 3 | 726 |
|
| Công an tỉnh | 1.520 | 1.470 |
| 1.470 |
|
Ghi chú
(1) : Mua sắm trang phục cho lực lượng dân quân: 19.972 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); Công cụ hỗ trợ cho lực lượng Dân quân cơ động: 3.866 triệu đồng (Theo Thông tư số 65/2016/TT-BQP ngày 16/5/2016 của Bộ Quốc phòng); Bảo đảm vật chất, mô hình học cụ cho lực lượng Dân quân tự vệ: 480 triệu đồng (Theo công văn số 1277/BTC-DQ ngày 25/6/2015 Bộ Tham mưu - Bộ Tư lệnh Quân khu V); Bảo đảm Báo QĐND 1 số hằng ngày cho Ban CHQS xã, phường, thị trấn, Ban CHQS CQ, TC cấp tỉnh, 30 Tiểu đội DQTT: 322 triệu đồng (tại Điều 24, Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ); KP hoạt động của dân quân tự vệ (Thông tư số 02/2016/TT-BQP ngày 08/01/2016 của Bộ Quốc phòng): 1.206 triệu đồng
(2) : Chi công tác Ban chuyên trách của tỉnh: 1.015 triệu đồng; Chi hoạt động tình báo, trinh sát (mật phí): 904 triệu đồng; Hỗ trợ kinh phí tuần tra kiểm soát địa bàn trong những ngày lễ tết và thời gian cao điểm: 800 triệu đồng; Hỗ trợ hoạt động cho đội K52: 201 triệu đồng; Hỗ trợ sửa chữa xây dựng kho xưởng và mua sắm trang thiết bị chuyên môn: 11.446 triệu đồng...
(3) : Hỗ trợ hoạt động 980 trđ; Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, vật chất trường quân sự địa phương: 941 trđ; xây dựng thao trường huấn luyện trường quân sự địa phương: 1.500 trđ.
(4) : Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 09/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 2.996 triệu đồng; kinh phí Đề án "Tăng cường PB GDPL cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới, hải đảo": 173 triệu đồng; Trang thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và Công cụ hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia của Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai": 17.000 triệu đồng; Hỗ trợ sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường tuần tra biên giới 74,6 km: 3.000 triệu đồng; Chi mua sắm doanh cụ sở chỉ huy, các đồn Biên phòng, BCH Biên phòng tỉnh: 3.000 triệu đồng; Chi sửa chữa công trình chiến đấu và xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh: 3.000 triệu đồng;
(5) : Kinh phí mua trang thiết bị phòng cháy chữa cháy: 40.000 trđ; Kinh phí mua trang phục cho lực lượng công an xã: 4.000 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); KP mua trang phục Bảo vệ Dân phố: 1.600 triệu đồng (giai đoạn 2011-2016: Trung ương BSCMT; giai đoạn 2017-2020: NSĐP đảm bảo theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP); Kinh phí trang bị phương tiện cho bảo vệ dân phố (Vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ, giấy chứng nhận, biển hiệu, băng chức danh...): 800 triệu đồng (Theo Thông tư Liên tịch số 02/2007/TTLT-BCABLĐTBXH-BTC ngày 01/3/2007); Hệ thống xử lý nước thải nhà tạm giữ: 1.200 triệu đồng; Kinh phí lắp đặt hệ thống thiết bị ghi âm, ghi hình phục vụ công tác hỏi cung tại trại giam, nhà tạm giữ: 10.000 triệu đồng; Kinh phí triển khai thực hiện việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: 2.000 triệu đồng.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | Ghi chú | ||
Phân bổ theo nhiệm vụ | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Tổng cộng sau khi trừ tiết kiệm |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 51.000 | 49.741 | 4.650 | 45.091 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai: kinh phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh) | 3.500 | 3.238 |
| 3.238 |
|
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới | 13.000 | 13.000 | 1.300 | 11.700 | (1) |
3 | Kinh phí phục vụ tết nguyên đán 2019 và các khoản chi khác | 28.278 | 33.503 | 3.350 | 30.153 |
|
Ghi chú:
(1): Trong đó có kinh phí hỗ trợ Hội người Campuchia gốc Việt Nam tại tỉnh Ratanakiri - Campuchia.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2019 (Vốn sự nghiệp)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2019 | Ngân sách tỉnh | NS huyện, thị xã, thành phố | Tên ĐV dự toán |
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 |
I | TỔNG VỐN TRONG NƯỚC | 628.661 | 400.833 | 227.828 |
|
1 | Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội nhà báo | 610 | 610 |
| Hội Văn học nghệ thuật 510 trđ; Hội Nhà báo 100 trđ |
2 | Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN | 1.200 | 1.200 |
| Sở Khoa học công nghệ |
3 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 2.371 | 2.371 |
| Sở Tư pháp |
4 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí | 114.580 | 6.447 | 108.133 | Sở Giáo dục và đào tạo 3.880 trđ; số còn lại phân bổ sau 2.567 trđ. (1) |
5 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ) | 33.191 |
| 33.191 | Các huyện |
6 | Học bổng học sinh DTNT; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp | 25.114 | 15.915 | 9.199 |
|
| Học bổng học sinh DTNT | 6.826 | 1.408 | 5.418 | Sở Giáo dục và đào tạo. |
| Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật | 1.051 |
| 1.051 | Các huyện, thị xã, thành phố |
| Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo | - |
|
|
|
| Chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp | 17.237 | 14.507 | 2.730 | Sở Giáo dục và đào tạo 1.251 trđ; số còn lại phân bổ sau 13.256 trđ . (2) |
7 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 9.721 | 1.774 | 7.947 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.494 | 1.494 |
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên | 7.947 |
| 7.947 | Các huyện, thị xã, thành phố |
| Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 280 | 280 |
| Ban Dân tộc tỉnh |
8 | Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 153.865 | 153.865 |
|
|
9 | Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 15.809 | 15.809 |
|
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 36.690 | 36.690 |
|
|
| Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 1.698 | 1.698 |
|
|
| Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 2.809 | 2.809 |
|
|
| Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 22.078 | 22.078 |
|
|
| Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 10.098 | 10.098 |
|
|
| Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng người hiến bộ phận cơ thể người | 7 | 7 |
|
|
11 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 69.651 | 2.615 | 67.036 |
|
| Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 44.950 |
| 44.950 | Các huyện, thị xã, thành phố |
| Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 20.778 |
| 20.778 | Các huyện, thị xã, thành phố |
| Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2.397 | 1.089 | 1.308 | Ban Dân tộc |
| Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
|
|
| Bổ sung dự toán năm 2018 là 671 trđ; dự toán năm 2019 là 855 trđ. Gồm: Trạm Lập 14 trđ; Kông Chro 77 trđ; Krông Pa 53 trđ; Ka Nak 39 trđ; Đăk Roong 50 trđ; Lơ Ku 56 trđ; Bàu Cạn 9 trđ; Quang Đức 1.228 trđ. |
12 | Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 25.301 | 22.979 | 2.322 |
|
| Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 | 22.979 | 22.979 |
| Chi tiết phân bổ cho các công ty TNHH MTV lâm nghiệp, gồm: Hà Nừng 1.582 trđ; Trạm Lập 1.603 trđ; Sơ Pai 2.264 trđ; Kông Chiêng 1.974 trđ; Kông Chro 2.563 trđ; Krông Pa 2.071 trđ; Ka Nak 2.291 trđ; Đăk Roong 2.280 trđ; Ia Pa 1 953 trđ; Lơ Ku 2.290 trđ; Kông Hdé 2.108 trđ. |
| Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 2.322 |
| 2.322 | Phân bổ đầu năm 2019 là 1.040 trđ, số còn lại phân bổ sau là 1.282 trđ. |
13 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 25.478 | 25.478 | - | Công an tỉnh |
14 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 58.424 | 58.424 |
| Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
15 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 56.656 | 56.656 | - |
|
- | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 7.910 | 7.910 |
| Sở Lao động, thương binh và xã hội: 6.000, số còn lại phân bổ sau là 1.910 |
- | CTMT giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn | 8.500 | 8.500 |
| Sở Giáo dục và đào tạo |
- | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 7.903 | 7.903 |
| Sở Lao động, thương binh và xã hội 2.500 trđ. Số còn lại phân bổ sau là 5.403 trđ. |
- | CTMT Y tế - dân số | 7.850 | 7.850 |
| Sở Y tế phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng(3) |
- | CTMT Phát triển văn hóa | 1.103 | 1.103 |
| Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
- | CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.290 | 2.290 |
| Công an tỉnh |
- | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 18.700 | 18.700 |
| Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng. |
- | CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.000 | 1.000 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
- | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
| Sở Tài nguyên và môi trường |
- | CTMT Công nghệ thông tin | 1.000 | 1.000 |
| Sở Thông tin truyền thông |
II | TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC | 66.159 | 66.159 |
|
|
| TỔNG CỘNG (I+II) | 694.820 | 466.992 | 227.828 |
|
Ghi chú:
(1): Thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tỉnh ủy, sau khi các đơn vị sáp nhập, các Sở ngành liên quan trình UBND tỉnh phân bổ số tiền: 2.567 triệu đồng.
(2): Thực hiện theo Chương trình số 64-CTr/TU ngày 05/6/2018 của Tỉnh ủy, sau khi các đơn vị sáp nhập, các Sở ngành liên quan trình UBND tỉnh phân bổ số tiền: 13.256 triệu đồng.
(3): Sở Y tế phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | DỰ TOÁN 2019 | |||||||||||||
| Trong đó |
|
| ||||||||||||
Tổng số | Sự nghiệp giáo dục đào tạo | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp Văn hóa thông tin | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Sự nghiệp Thể dục thể thao | Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính | An ninh quốc phòng | Chi khác | Mục tiêu | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng cộng | 2.982.035 | 542.131 | 31.314 | 294.836 | 28.117 | 757.742 | 66.640 | 21.434 | 10.335 | 114.444 | 404.713 | 193.597 | 49.741 | 466.992 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.383 | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.291 |
|
|
|
2 | Đoàn Đại biểu quốc hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 19.494 |
|
| 654 |
|
|
|
|
|
| 18.840 |
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch & đầu tư | 8.742 |
|
| 123 |
|
|
|
|
| 1.931 | 6.688 |
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 25.576 | 885 |
| 1.003 |
|
|
|
|
|
| 23.688 |
|
|
|
6 | Ban Dân tộc | 83.643 |
|
|
|
|
|
|
|
| 73.505 | 8.719 | 50 |
| 1.369 |
7 | Sở Tài chính | 17.332 |
|
| 8.190 |
|
|
|
|
|
| 9.142 |
|
|
|
8 | Thanh tra tỉnh | 8.827 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
| 6.327 |
|
|
|
9 | Sở Tư pháp | 14.344 | 34 |
| 4.600 |
|
|
|
|
|
| 7.339 |
|
| 2.371 |
10 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 485.002 | 462.299 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.664 |
|
| 15.039 |
11 | Kinh phí hỗ trợ sau đại học | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 278.868 |
|
| 310 |
| 261.119 |
|
|
|
| 9.098 |
|
| 8.341 |
13 | KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng | 664.493 |
|
|
|
| 458.058 |
|
|
| 71 |
|
|
| 206.364 |
14 | Sở Lao động, Thương binh & xã hội | 51.638 |
|
| 60 |
|
|
|
|
| 31.385 | 6.018 |
|
| 14.175 |
15 | Trường Cao đẳng nghề Gia Lai | 8.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.202 |
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 30.502 | 3.599 |
| 263 |
|
| 8.578 |
| 9.036 |
| 6.468 |
|
| 2.558 |
17 | Sở Thông tin & Truyền thông | 16.750 | 997 | 96 | 7.897 |
|
| 1.129 |
|
|
| 5.631 |
|
| 1.000 |
18 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 21.434 |
|
|
|
|
|
| 21.434 |
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Khoa học - Công nghệ | 31.200 |
| 23.598 | 70 |
|
|
|
|
|
| 6.332 |
|
| 1.200 |
20 | Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn | 185.522 |
|
| 101.150 |
|
|
|
|
|
| 83.372 |
|
| 1.000 |
21 | Vườn quốc gia Kon Ka Kinh | 15.777 |
|
| 15.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai | 1.096 |
|
| 1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn | 848 |
|
| 848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi | 28.571 |
|
| 28.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài nguyên và môi trường | 60.971 |
|
| 27.053 | 27.367 |
|
|
|
|
| 6.151 |
|
| 400 |
26 | Sở Công thương | 5.584 |
|
| 339 |
|
|
|
|
|
| 5.245 |
|
|
|
27 | Sở Giao thông vận tải | 11.845 | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.760 |
|
|
|
28 | Ban ATGT | 846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 846 |
|
|
|
29 | Sở Xây dựng | 6.787 | 94 |
| 273 |
|
|
|
|
|
| 6.420 |
|
|
|
30 | BQL Khu kinh tế tỉnh | 43.940 | 45 |
| 13.449 |
| 13.648 |
|
|
|
| 16.798 |
|
|
|
31 | Khối Đảng tỉnh | 95.316 | 1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93.458 |
|
|
|
32 | Trường Chính trị | 10.134 | 10.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh | 6.700 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 6.400 |
|
|
|
34 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14.854 |
|
|
|
|
| 3.294 |
|
|
| 11.560 |
|
|
|
35 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.486 |
|
|
|
36 | Hội Nông dân | 6.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.167 |
|
|
|
37 | Hội Cựu chiến binh | 2.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.464 |
|
|
|
38 | Hội Văn học nghệ thuật | 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 510 |
39 | Hội Nhà báo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
40 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
41 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
42 | Chi Cục thi hành án dân sự | 572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 572 |
|
|
|
43 | Công an tỉnh | 113.599 | 4.733 |
|
| 750 |
|
|
|
|
|
| 80.348 |
| 27.768 |
44 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 73.682 | 3.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.055 |
| 1.494 |
45 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 44.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.144 |
|
|
46 | Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai | 19.763 |
|
|
|
|
| 19.763 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quỹ phát triển đất | 17.871 |
|
| 17.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
49 | Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Các sự nghiệp kinh tế khác | 34.414 |
|
| 34.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2019 và các khoản chi khác | 33.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.503 | — |
53 | Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pieiku | 736 |
|
|
|
|
|
|
|
| 736 |
|
|
|
|
54 | Sở Ngoại vụ | 3.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.894 |
|
|
|
55 | Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 312 |
|
| 312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai) | 452 |
|
| 452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai) | 280 |
|
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững | 5.867 |
|
| 5.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới | 8.320 |
|
| 8.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí đặt mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh | 3.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.238 |
|
61 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS | 1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.526 |
62 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 | 22.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.979 |
63 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới | 160 |
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 | 3.934 |
|
| 3.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178 |
|
|
|
66 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 18.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.700 |
67 | CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội (Phân bổ sau) | 5.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.403 |
68 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (Phân bổ sau) | 1.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.910 |
69 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 58.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58.424 |
70 | Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện | 499 |
|
|
|
|
|
|
|
| 499 |
|
|
|
|
71 | Chi bổ sung có mục tiêu (vốn nước ngoài) | 66.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.159 |
72 | Chi sự nghiệp giáo dục phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64- Ctr/TU của Tỉnh ủy | 39.760 | 39.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Chi sự nghiệp y tế phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 24.917 |
|
|
|
| 24.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 620 |
| 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Chi Sự nghiệp Văn hóa thông tin phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 33.576 |
|
|
|
|
| 33.576 |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.317 |
|
|
|
|
77 | Chi Quản lý nhà nước phân bổ các đơn vị theo Chương trình 64-Ctr/TU của Tỉnh ủy | 3.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.797 |
|
|
|
78 | Chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất | 23.683 | 13.384 | 7.000 |
|
|
|
|
| 1.299 | 2.000 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 110/2019/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Sơn La
- 1Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 38/2006/NĐ-CP về bảo vệ dân phố do Bộ Công an- Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư liên tịch 216/2004/TTLT-BTCQT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính Đảng do Ban Tài chính-Quản trị Trung ương - Bộ Tài chính ban hành
- 4Quy định 169-QĐ/TW năm 2008 về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp do Ban Bí thư ban hành
- 5Kế hoạch 03-KH/TW triển khai Chỉ thị 03-CT/TW về tiếp tục đầy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2015 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2015 tổ chức phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 14Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 03/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 16Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 17Chỉ thị 05-CT/TW năm 2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
- 18Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 19Nghị định 23/2018/NĐ-CP quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
- 20Nghị định 89/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
- 21Quy định 09-QĐ/VPTW năm 2017 về chế độ chi tiêu hoạt động của tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương do Văn phòng Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 22Quyết định 25/2018/QĐ-TTg bãi bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Nghị quyết 83/2018/NQ-HĐND quy định về tổ chức mạng lưới, cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 25Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 26Nghị quyết 110/2019/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Sơn La
- 27Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2019
- Số hiệu: 148/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực