Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
Căn cứ Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI tại kỳ hợp thứ Năm về phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 2345/SKHĐT-TH ngày 21 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư để triển khai thực hiện (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định và các hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền ban hành và thực hiện các nội dung sau:
- Giải ngân vốn ngân sách địa phương năm 2018 cho các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao.
- Định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo biểu mẫu quy định tại văn bản số 1811/UBND-KT ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính (Báo cáo tháng gửi trước ngày 22 hàng tháng; báo cáo Quý I trước ngày 05/4/2018; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/7/2018; báo cáo 9 tháng gửi trước ngày 05/10/2018 báo cáo năm gửi trước ngày 10/02/2019) để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 TTCP giao tại Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 | Kế hoạch năm 2018 tỉnh giao | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 2.169.172 | 2.948.335 | 3.276.714 |
|
A | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 1.227.910 | 1.212.720 | 1.541.099 |
|
| Phân bổ chi tiết | 1.227.910 | 1.212.720 | 1.541.099 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí | 827.310 | 847.720 | 993.308 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Vốn cân đối ngân sách tỉnh đầu tư | 547.310 | 567.720 | 713.308 |
|
+ | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí kế hoạch năm 2018 | 547.310 | 567.720 | 567.720 |
|
+ | Vốn trả nợ kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2016 kéo dài sang năm 2017 và vốn năm 2017 chuyển sang bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch năm 2018 |
|
| 48.206 |
|
+ | Vốn chưa phân bổ dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương |
|
| 83.316 |
|
+ | Vốn dự phòng năm 2016 kéo dài sang năm 2017 (VB số 1382/UBND-KT ngày 17/8/2017) |
|
| 8.126 |
|
+ | Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục bố trí |
|
| 5.940 |
|
2 | Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố (Gồm cả dự phòng) | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
|
II | Nguồn thu tiền từ sử dụng đất | 295.600 | 250.000 | 427.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| + Tỉnh đầu tư | 40.000 |
| 84.000 |
|
| + Huyện, thị xã, thành phố đầu tư | 255.600 |
| 343.000 |
|
III | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 105.000 | 115.000 | 120.791 |
|
| Vốn đầu tư kế hoạch năm 2018 |
| 115.000 | 115.000 |
|
| Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục bố trí |
|
| 5.791 |
|
B | Vốn NSTW | 941.262 | 1.735.615 | 1.735.615 |
|
I | Vốn trong nước | 758.849 | 1.310.453 | 1.310.453 |
|
1 | Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ |
| 35.550 | 35.550 |
|
2 | Các chương trình mục tiêu quốc gia | 333.599 | 391.903 | 391.903 |
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 139.710 | 153.900 | 153.900 |
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 193.889 | 238.003 | 238.003 |
|
3 | Các chương trình mục tiêu | 205.830 | 289.000 | 289.000 |
|
4 | Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu chính phủ | 219.420 | 594.000 | 594.000 |
|
II | Vốn nước ngoài | 182.413 | 425.162 | 425.162 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) |
| 67.021 | 67.021 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư ban đầu | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn năm 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 1.317.140 | 1.284.541 | 4.230.391 | 4.024.007 | 2.058.914 | 1.541.099 |
|
|
A | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
| 2.131.847 | 1.559.045 | 826.051 | 823.651 | 2.946.705 | 2.769.311 | 1.511.123 | 993.308 |
|
|
I | Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
|
| 2.131.847 | 1.559.045 | 266.051 | 263.651 | 1.686.705 | 1.509.311 | 1.231.123 | 713.308 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
| 282.840 | 282.840 | 143.260 | 143.260 | 231.638 | 231.638 | 91.578 | 91.578 |
|
|
1 | Dự án Đường hầm sở chỉ huy cơ bản TP Pleiku | 2014-2017 | Pleiku |
| 1775/QĐ-BTL | 27.927 | 27.927 | 17.000 | 17.000 | 22.136 | 22.136 | 8.136 | 8.136 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | HT |
2 | Đường nội thị thị trấn Đăk Đoa | 2016-2018 | Đăk Đoa | L = 4km | 08/QĐ-UBND, 06/01/2016 | 40.000 | 40.000 | 28.200 | 28.200 | 35.800 | 35.800 | 7.800 | 7.800 | UBND huyện Đăk Đoa | HT |
3 | Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình | 2016-2018 | Pleiku | Thiết bị truyền hình | 296/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 45.000 | 45.000 | 33.000 | 33.000 | 40.500 | 40.500 | 7.500 | 7.500 | Đài PTTH tỉnh | HT |
4 | Sửa chữa, nâng cấp đập An Phú và Đập Bà Dĩ | 2017- 2018 | Pleiku | Đập An Phú: Sửa chữa đập tràn, gia cố mái, tuyến đường dây điện - Đập Bà Dĩ: Xây dựng cụm đầu mối, cống lấy nước: kiên cố hóa kênh và mái tả kênh, tuyến đường dây điện | 144/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 1.370 | 1.370 | 2.700 | 2.700 | 1.330 | 1.330 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | HT |
5 | Đường Trường Chinh thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ | 2017-2018 | Đức Cơ | L = 1.453,07m, Bn = 18m, Bm = 16m, hệ thống thoát nước và công trình phòng hộ | 150a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 13.063 | 13.063 | 10.070 | 10.070 | 11.757 | 11.757 | 1.687 | 1.687 | UBND huyện Đức Cơ | HT |
6 | Đường khu dân cư xã Ia Sol | 2017-2018 | Phú Thiện | L = 8,01km; Bn = 5,5m: Bm = 315 m và hệ thống thoát nước | 1003/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 | 16.000 | 16.000 | 7.080 | 7.080 | 14.400 | 14.400 | 7.320 | 7.320 | UBND huyện Phú Thiện | HT |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2016-2020 trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Gia Lai | 2016-2018 | Các huyện, TX, Tp | Nâng cấp, bổ sung thiết bị; đầu tư bổ sung thiết bì phòng họp trực tuyến; xây dựng trung tâm dữ liệu Tỉnh ủy; xây dựng phần mềm hệ thống thông tin tổng hợp; xây dựng trang thông tin điện tử Đảng bộ tỉnh; xây dựng phần mềm nhận gửi trên internet... | 1007/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 25.900 | 25.900 | 8.130 | 8.130 | 19.980 | 19.980 | 11.850 | 11.850 | Văn phòng Tỉnh ủy | HT |
8 | Nâng cấp mở rộng đường nội thị thị trấn Ia Kha | 2017-2019 | la Grai | Nhánh 1: Đường Quang Trung L = 991,4m; Nhánh 2: Đường Hai Bà Trưng L = 935,35m. | 837/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 | 21.000 | 21.000 | 6.100 | 6.100 | 18.900 | 18.900 | 12.800 | 12.800 | UBND huyện Ia Grai | HT |
9 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Hbông và xã Ayun, Chư Sê | 2017-2019 | Chư Sê | Hế thống nước sinh hoạt xã H'Bông 648m3/ngày Hệ thống nước sinh hoạt xã Ayun 572m3/ngày | 1006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 25.000 | 25.000 | 14.120 | 14.120 | 22.50 | 22.500 | 8.380 | 8.380 | UBND huyện Chư Sê | HT |
10 | Trụ sở UBND huyện Ia Grai | 2017-2019 | la Grai | Nhà 3 tầng 1 hầm, DTXD 862,6m2; DTS 2 222 m2 | 693/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | 20.000 | 20.000 | 10.100 | 10.100 | 17.900 | 17.900 | 7.800 | 7.800 | UBND huyện Ia Grai | HT |
11 | Hội trường và thư viện trường Chính trị tỉnh Gia Lai | 2017-2019 | Pleiku | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 1.375m2, DTS 1.760m2 | 1012A/QĐ-UBND ngày 31.10.2016 | 17.850 | 17.850 | 8.090 | 8.090 | 16.065 | 16.065 | 7.975 | 7.975 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
12 | Dự án kéo dài - nâng cấp đường lăn và sân đỗ máy bay - cảng Hàng không Pleiku | 2016- 201 8 | Pleiku | Đền bù GPMB |
| 28.100 | 28.100 |
|
| 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | Sở Xây dựng | HT |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
| 741.366 | 313.623 | 111.831 | 111.831 | 608.901 | 433.907 | 680.731 | 162.916 |
|
|
1 | Đầu tư các xã biên giới huyện Đức Cơ | 2016-2020 | Đức Cơ |
| 171/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | 30.000 | 30.000 | 11.530 | 11.530 | 26.870 | 26.870 | 5.400 | 5.400 | UBND huyện Đức Cơ |
|
2 | Đầu tư các xã biên giới huyện Ia Grai | 2016-2020 | la Grai |
| 167/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | 20.000 | 20.000 | 7.700 | 7.700 | 17.900 | 17.900 | 3.600 | 3.600 | UBND huyện Ia Grai |
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Chư Prông | 2016-2020 | Chư Prông |
| 1250/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | 20.000 | 20.000 | 7.700 | 7.700 | 17.900 | 17.900 | 3.600 | 3.600 | UBND huyện Chư Prông |
|
4 | Vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
| Các huyện, Tx, Tp |
|
|
|
| 53.100 | 53.100 | 136.275 | 136.275 | 417.313 | 32.590 |
|
|
4.1 | Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Gia Lai | 2013-2018 |
|
| 1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 600.734 | 15.265 | 269.804 | 11.600 | 560.137 | 14.852 | 253.250 | 3.250 | Sở KH&ĐT |
|
4.2 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây nguyên | 2014-2018 |
|
| 1261/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/6/2013 | 285.726 | 21.903 | 7.900 | 7.900 | 20.747 | 20.747 | 4.900 | 4.900 | Sở NN & PTNT |
|
4.3 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT) | 2016-2020 |
|
| 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/15; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/15 | 174.086 | 65.575 | 7.800 | 7.800 | 34.250 | 34.250 | 10.000 | 10.000 | Sở NN&PTNT |
|
4.4 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 2016-2022 |
|
| QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT, ngày 9/11/2015 của Bộ NN&PTNT | 127.631 | 6.528 | 1.500 | 1.500 | 106.528 | 6.528 | 11.000 | 1.000 | BQL các CT NN&PTNT |
|
4.5 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả | 2016-2021 |
|
| 3606/QĐ-BNN-HTQT, 4/9/2015; 3102, 21/7/2016 | 220.126 | 31.948 |
|
| 189.131 | 15.906 | 55.000 | 1.000 | Sở NN&PTNT |
|
4.6 | Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 | 2016- 2017 |
|
| 2178/QĐ-BGDĐT. 23/6/2014 của Bộ Giáo dục ĐT; 89,90,91,92,93,94,95,96/QĐ-SKHĐT, 08/7/2016 của Sở Kế hoạch & ĐT tỉnh Gia Lai | 25.930 | 6.827 | 3.600 | 3.600 | 25.255 | 6.827 | 21.178 | 2.750 | Sở GD&ĐT |
|
4.7 | Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 | 2014-2019 |
|
| 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 của Bộ y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 UBND tỉnh Gia Lai | 272.077 | 14.210 | 29.367 |
| 89.072 | 7.410 | 55.985 | 3.690 | Sở Y tế |
|
4.8 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB-tiểu dự án tỉnh Gia Lai | 2016-2021 |
|
| QĐ số 739/QĐ-TTg. 29/4/2016 của Thủ tướng CP đã phê duyệt Danh mục tài trợ dự án: QĐ 734 ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh | 483.415 | 22.968 | 15.000 | 15.000 | 22.968 | 22.968 | 6.000 | 6.000 | Sở KH&ĐT |
|
5 | Vốn đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 134.269 | 15.762 |
|
| 134.269 | 15.762 | 134.269 | 15.762 |
|
|
5.1 | Vốn đối ứng chương trình 135 |
|
|
|
| 125.969 | 11.452 |
|
| 125.969 | 11.452 | 125.969 | 11.452 |
|
|
+ | Huyện K'Bang |
|
|
|
| 13.220 | 1.203 |
|
| 13.220 | 1.203 | 13.220 | 1.203 | UBND huyện KBang |
|
+ | Huyện Ia Pa |
|
|
|
| 5.812 | 528 |
|
| 5.812 | 528 | 5.812 | 528 | UBND huyện Ia Pa |
|
+ | Huyện Kông Chro |
|
|
|
| 14.862 | 1.352 |
|
| 14.862 | 1.352 | 14.862 | 1.352 | UBND huyện Kông Chro |
|
+ | Huyện Krông Pa |
|
|
|
| 13.748 | 1.250 |
|
| 13.748 | 1.250 | 13.748 | 1.250 | UBND huyện Krông Pa |
|
+ | Huyện Chư Prông |
|
|
|
| 7.565 | 687 |
|
| 7.565 | 687 | 7.565 | 687 | UBND huyện Chư Prông |
|
+ | Huyện Chư Păh |
|
|
|
| 10.333 | 939 |
|
| 10.333 | 939 | 10.333 | 939 | UBND huyện Chư Păh |
|
+ | Huyện Chư Sê |
|
|
|
| 7.583 | 690 |
|
| 7.583 | 690 | 7.583 | 690 | UBND huyện Chư Sê |
|
+ | Huyện Chư Pưh |
|
|
|
| 7.826 | 710 |
|
| 7.826 | 710 | 7.826 | 710 | UBND huyện Chư Pưh |
|
+ | Huyện Đak Đoa |
|
|
|
| 8.488 | 772 |
|
| 8.488 | 772 | 8.488 | 772 | UBND huyện Đak Đoa |
|
+ | Huyện Đức Cơ |
|
|
|
| 7.596 | 690 |
|
| 7.596 | 690 | 7.596 | 690 | UBND huyện Đức Cơ |
|
+ | Huyện Đăk Pơ |
|
|
|
| 3.779 | 344 |
|
| 3.779 | 344 | 3.779 | 344 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
+ | Huyện Phú Thiện |
|
|
|
| 7.557 | 687 |
|
| 7.557 | 687 | 7.557 | 687 | UBND huyện Phú Thiện |
|
+ | Huyện Ia Grai |
|
|
|
| 5.992 | 544 |
|
| 5.992 | 544 | 5.992 | 544 | UBND huyện Ia Grai |
|
+ | Huyện Mang Yang |
|
|
|
| 10.068 | 916 |
|
| 10.068 | 916 | 10.068 | 916 | UBND huyện Mang Yang |
|
+ | Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
| 660 | 60 |
|
| 660 | 60 | 660 | 60 | UBND thị xã Ayun Pa |
|
+ | Thị xã An Khê |
|
|
|
| 880 | 80 |
|
| 880 | 80 | 880 | 80 | UBND thị xã An Khê |
|
5.2 | Vốn đối ứng chương trình 293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS Cù Chính Lan, Xã Ia Kdâm |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | UBND huyện Ia Pa |
|
+ | Trường Mẫu giáo xã Ia Rsươm |
|
|
|
| 3.000 | 430 |
|
| 3.000 | 430 | 3.000 | 430 | UBND huyện Krông Pa |
|
+ | Trường Mẫu giáo Kông Bờ La |
|
|
|
| 2.600 | 1.180 |
|
| 2.600 | 1.180 | 2.600 | 1.180 | UBND huyện Kbang |
|
+ | Trường Mầm non Hướng Dương xã Đăk Pơ Pho |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | UBND huyện Kông Chro |
|
6 | Vốn đối ứng NSTW dự án phát triển giống cây trồng - vật nuôi và thực nghiệm, ứng dụng KHCN | 2016-2020 | Các huyện, Tx, Tp |
| 221a/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 80.000 | 44.000 |
|
| 39.600 | 39.600 | 18.104 | 13.104 | Sở Khoa học và Công nghệ, Sở NNPTNT | Vốn NS tỉnh bố trí Sở Khoa học và Công nghệ 8,104 tỷ đồng, Sở NNPTNT 5 tỷ đồng. |
7 | Vốn đối ứng dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Gia Lai | 2018-2020 |
|
| 988/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 45.678 | 18.678 | 200 | 200 | 40.500 | 16.200 | 21.000 | 16.000 | Sở Thông tin và Truyền thông | (trong đó có 8.126 triệu đồng vốn dự phòng năm 2016 chuyển sang) |
8 | Vốn đối ứng NSTW dự án đường liên xã huyện Krông Pa | 2016-2020 | Các huyện, Tx, Tp |
| 2288/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 | 124.302 | 9.700 |
|
| 9.700 | 9.700 | 9.700 | 9.700 | UBND huyện Krông Pa |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng | 2018-2020 | Kbang | Bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng; quản lý tài nguyên thiên nhiên rừng, bảo vệ phòng chống cháy rừng; hạ tầng kỹ thuật lâm nghiệp | 1327A/QĐ-UBND ngày 12/10/2011; 900/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | 33.864,2 | 22.482,7 | 150 | 150 | 18.000 | 18.000 | 10.000 | 10.000 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng | NSĐP bố trí 18 tỷ đồng. Giai đoạn 2011-2017 dự án triển khai từ nguồn vốn NS tỉnh (vốn sự nghiệp) và nguồn vốn DVMTR |
10 | Vốn đối ứng các dự án bảo vệ và phát triển rừng | 2011-2020 |
|
| 640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1363A/QĐ-UBND ngày 10/10/2011; 1355A/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; QĐ 133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011 và VB 4031/UBND-KT ngày 18/10/2017 | 120.253 |
|
|
| 48.187 | 16.000 | 6.745 | 2.160 | Các Ban quản lý rừng phòng hộ | (Có phụ lục 1 kèm theo) |
11 | Đường nội thị thị xã Ayun Pa | 2017-2019 | Ayun Pa | Đầu tư xây dựng 08 tuyến đường L = 8.407,9m | 1000/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 45.000 | 45.000 | 10.200 | 10.200 | 40.500 | 40.500 | 17.000 | 17.000 | UBND TX Ayun Pa |
|
12 | Đường nội thị thị trấn Phú Túc | 2017-2019 | Krông Pa | Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường L = 6.858m | 1002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 45.000 | 45.000 | 11.051 | 11.051 | 40.500 | 40.500 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Krông Pa |
|
13 | Đường nội thị huyện Mang Yang | 2017-2019 | Mang Yang | Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường L = 4.688m | 1001/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 43.000 | 43.000 | 10.200 | 10.200 | 38.700 | 38.700 | 17.000 | 17.000 | UBND huyện Mang Yang |
|
(3) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 1.107.641 | 962.583 | 10.960 | 8.560 | 846.166 | 843.766 | 451.804 | 451.804 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Hồ Tờ Đo xã Phú An, huyện Đăk Pơ | 2018 | Đăk Pơ | Gia cố, nâng cấp đập đất, xử lý chống thấm, bọc mặt bê tông thượng lưu và XD 600m kênh... Tưới 45 ha (trong đó lúa 25 ha) | 117/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | 5.000 | 5.000 | 300 | 300 | 4.500 | 4.500 | 4.200 | 4.200 | UBND huyện Đăk Pơ | HT |
2 | Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Chư Gu, huyện Krông Pa | 2018 | Krông Pa | Nhà 2 tầng 8 phòng (04 phòng lý thuyết + 04 phòng học bộ môn): DTS 977 m2; nhà đa năng, DTXD 503 m2; các hạng mục phụ | 787/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 8.000 | 8.000 | 300 | 300 | 7.200 | 7.200 | 6.900 | 6.900 | UBND huyện Krông Pa | HT |
3 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, xã Ia Dreh, huyện Krông Pa | 2018 | Krông Pa | Nhà đa năng: Công trình cấp III, 1 tầng DTXD 564 m2; Nhà học bộ môn: CT cấp III, 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2 và các hạng mục phụ | 110/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017 | 8.000 | 8.000 | 300 | 300 | 7.200 | 7.200 | 6.900 | 6.900 | BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
4 | Mua sắm thiết bị dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2016-2020 | 2018-2020 | Các huyện, TX, TP | Đầu tư 108 bộ thiết bị cho các trường học | 966/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 40.000 | 40.000 | 200 | 200 | 36.000 | 36.000 | 18.000 | 18.000 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Trụ sở xã Ayun, huyện Mang Yang | 2018 | Mang Yang | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 489m2, DTS 868m2, các hạng mục phụ | 326/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 | 7.000 | 7.000 | 300 | 300 | 6.300 | 6.300 | 6.000 | 6.000 | UBND huyện Mang Yang | HT |
6 | Trụ Sở xã Ia Phang, huyện Chư Pưh | 2018 | Chư Pưh | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 489m2, DTS 868m2, các hạng mục phụ | 291/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 7.000 | 7.000 | 300 | 300 | 6.300 | 6.300 | 6.000 | 6.000 | UBND huyện Chu Pưh | HT |
7 | Trụ sở xã A'Dơk, huyện Đak Đoa | 2018 | Đak Đoa | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 408m2, DTS 785m2, các hạng mục phụ | 3505/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 300 | 300 | 5.400 | 5.400 | 5.100 | 5.100 | UBND huyện Đăk Đoa | HT |
8 | Trụ Sở thị trấn Kbang, huyện Kbang | 2018 | Kbang | Công trình cấp III, 02 tầng; DTXD 486m2, DTS 885 m2, thiết bị và các hạng mục phụ | 497/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 7.000 | 7.000 | 350 | 350 | 6.300 | 6.300 | 5.950 | 5.950 | UBND huyện Kbang | HT |
9 | Trụ sở thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông | 2018-2019 | Chư Prông | Nhà làm việc cấp III, 02 tầng, DTXD 467m2 và các hạng mục phụ | 2062/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 7.000 | 7.000 | 350 | 350 | 6.300 | 6.300 | 5.950 | 5.950 | UBND huyện Chư Prông | HT |
10 | Nhà làm việc HĐND-UBND huyện Krông Pa | 2018-2019 | Krông pa | Công trình cấp II, 3 tầng, DTXD 942 m2; DTS 1884 m2 và các hạng mục phụ | 974/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 17.450 | 10.000 | 350 | 350 | 9.000 | 9.000 | 8.650 | 8.650 | UBND huyện Krông Pa | HT |
11 | Nhà làm việc các phòng ban huyện Kông Chro | 2018-2019 | Kông Chro | Công trình cấp II, 3 tầng nổi, I tầng hầm, DTXD 501m2, DTS: 1847 m2, các hạng mục phụ | 302/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 9.997 | 9.997 | 350 | 350 | 9.000 | 9.000 | 8.650 | 8.650 | UBND huyện Kông Chro | HT |
12 | Trụ Sở làm việc BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba | 2018 | Krông Pa | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 198m2, DTS 345 m2, nhà ở công vụ DTXD 110 m2 và các hạng mục phụ. | 99/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2017 | 4.500 | 4.500 | 200 | 200 | 4.000 | 4.000 | 3.800 | 3.800 | BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba | HT |
13 | Trạm kiểm dịch động vật Chư Ngọc, huyện Krông Pa | 2018 | Krông Pa | Nhà làm việc, phòng ở, phòng ăn: CT cấp III, 01 tầng, DTXD 105m2; nhà nuôi nhốt cách ly 55m2 và các hạng mục phụ. | 117/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 1.471,6 | 1.471,6 |
|
| 1.324 | 1.324 | 1.324 | 1.324 | Chi cục chăn nuôi và thú y | HT |
14 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Căn cứ địa cách mạng khu 10, xã Krong, huyện Kbang | 2018 | Kbang | Cổng vào di tích, nhà tưởng niệm, nhà bia ghi sự kiện, nhà khách ban quản lý, hội trường, Lán Bí Thư, Lán Phó Bí thư, Lán cơ yếu và li tô, lán văn phòng, lán đánh máy văn thư, nhà ăn, và các hạng mục phụ | 118/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2014 | 10.000 | 10.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | Sở VHTT-DL | HT |
15 | Cụm Công nghiệp Ia Sao, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Ayun Pa | XD một số hạng mục hạ tầng cụm CN trên diện tích 15 ha; San nền 11,7 ha, đường nội bộ Đ1, Đ2, Đ3 với tổng chiều dài 1.146,16m, hệ thống điện, thoát nước. | 975/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 200 | 200 | 18.000 | 18.000 | 10.000 | 10.000 | UBND Thị xã Ayun Pa |
|
16 | Thủy lợi Nút Riêng, xã AI Bă. huyện Chư Sê | 2018-2020 | Chư Sê | Đập dâng L = 68m, tuyến kênh và các công trình trên kênh. Đảm bảo năng lực tưới 92ha lúa 2 vụ và tạo nguồn cho 50 ha cây công nghiệp. | 961/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 27.866 | 27.866 | 500 | 500 | 25.200 | 25.200 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Chư Sê |
|
17 | Thủy lợi Ia Púch, xà Ia Púch, huyện Chư Prông | 2018-2020 | Chư Prông | Đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước, kênh chính L= 3,801km, kênh nhánh L= 3km... Tưới 300 ha (trong đó 60 ha lúa 2 vụ và 240 ha cây CN + hoa màu) | 967/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 53.000 | 53.000 |
|
| 49.500 | 49.500 | 17.500 | 17.500 | UBND huyện Chư Prông |
|
18 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Ia Rbol, thị xã Ayun Pa | 2018-2019 | Ayun Pa | Đập dâng, sân thượng lưu, tường bên tràn, tường bên lưu và tường ngoài hạ lưu, bể tiêu năng và hạ lưu tiêu năng, cống lấy nước, cống xả cát | 116/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 14.847 | 14.847 |
|
| 13.500 | 13.500 | 8.000 | 8.000 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | I |
19 | Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy lợi Ia Mlah | 2018- 2020 | Krông Pa |
| 821/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | 10.900 | 10.900 |
|
| 10.900 | 10.900 | 10.900 | 10.900 | BQL ĐT XD các CT Nông nghiệp | Bố trí vốn để thu hồi vốn ứng |
20 | Đường nối thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ đi xã Kông Long Khong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Đăk Pơ | Đường cấp V miền núi L=2,5 km, Cầu BTCT, hệ thống thoát nước | 864/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | 20.000 | 20.000 | 300 | 300 | 18.000 | 18.000 | 9.000 | 9.000 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
21 | Đường nội thị huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Chư Păh | Nâng cấp, mở rộng 4 tuyến đường L= 3,514 km, Cụ thể: Đường Quang Trung L= 0,832km; Đường Lê Hồng Phong L=0,954km; Đường Trần phú, L=0,923km; Đường Nguyễn Văn Linh, L=0,805 km, hệ thống thoát nước. | 862/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | 31.500 | 31.500 | 310 | 310 | 28.350 | 28.350 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Chư Păh |
|
22 | Đường liên xã Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Ia Pa | Xây dựng L=11,393 km đường giao thông nông thôn cấp A N1: Ia Trốc, L=4,543km, hệ thống thoát nước; N2: Đường từ tỉnh lộ 662 đi khu dân cư Bi Dông, Bi Da, L=6,85km; hệ thống thoát nước. | 863/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | 35.000 | 35.000 | 350 | 350 | 31.500 | 31.500 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Ia Pa |
|
23 | Đường liên xã huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Kông Chro | Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường, Chiều dài toàn tuyến L= 16,25km, gồm 02 nhánh: - N1: Từ xã Kông Yang đi xã Đak Tpang dài 8,95km đường BTXM, hệ thống thoát nước. - N2: Từ Quốc lộ Trường Sơn Đông đi xã Đak Pơ Pho, L= 7,3km đường BTXM, hệ thống thoát nước. | 969/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 45.000 | 45.000 | 500 | 500 | 40.500 | 40.500 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Kông Chro |
|
24 | Đường nội thị huyện Ta Pa, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Ia Pa | Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị, L=5,823 km; N1: Trần Hưng Đạo L=4,574 km; mặt đường láng nhựa, hệ thống thoát nước. N2: Đường quy hoạch D2; L=1,249 km, mặt đường láng nhựa, hệ thống thoát nước. | 843/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017 | 38.000 | 38.000 | 400 | 400 | 34.200 | 34.200 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Ia Pa |
|
25 | Đường nội thị Thị trấn Kbang | 2018-2020 | Kbang | Đầu tư 06 tuyến đường L=10,86 km. | 949/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 | 55.600 | 55.600 | 400 |
| 50.000 | 49.600 | 15.000 | 15.000 | UBND huyện Kbang |
|
26 | Đường nội thị, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Chư Sê | Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị: L= 1.883,4 m, N1: Đường Võ Thị Sáu L=1.595m; N2: Đường Lê Lợi (Cách Mạng - Quy hoạch số 1), L=288,4m: Hệ thống thoát nước | 854/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 | 27.800 | 27.800 | 400 |
| 25.000 | 24.600 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Chư Sê |
|
27 | Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Chư Pưh | Đầu tư 6 tuyến L=6,466 km | 844/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 | 44.500 | 44.500 | 400 |
| 40.000 | 39.600 | 15.000 | 15.000 | UBND huyện Chư Pưh |
|
28 | Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | la Grai | Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường liên xã L = 17,4 km, Nhánh 01: Tuyến từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok, L=5,27Km; Nhánh 2: Tuyến từ thị trấn Ia Kha đi xã Ia Pếch. L=12,126Km; Hệ thống thoát nước | 249/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | 50.000 | 50.000 | 400 |
| 45.000 | 44.600 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Ia Grai |
|
29 | Đường liên xã H'Ra-Dak Ta Ley, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Mang Yang | L=10,4km, Đường cấp VI, hệ thống thoát nước; Cầu BTCT | 925/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 | 44.500 | 44.500 | 400 |
| 40.000 | 39.600 | 15.000 | 15.000 | UBND huyện Mang Yang |
|
30 | Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | 2018- 2020 | Đak Đoa | Đầu tư 2 tuyến đường cấp IV, L=14,813 km N1: Đường liên xã Tân Bình - Thị Trấn Đak Đoa - xã An Phú: L=7,6km, hệ thống thoát nước; N2: Đường từ xã Trang đi Ia Pết: L=7,213km, hệ thống thoát nước | 970/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 45.000 | 45.000 | 400 |
| 40.500 | 40.100 | 15.000 | 15.000 | UBND huyện Đăk Đoa |
|
31 | Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê. tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | An Khê | Nâng cấp mở rộng 13 tuyến đường nội thị, Tổng chiều dài các tuyến L=11,913km và các hạng mục phụ | 968/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 50.000 | 50.000 | 500 | 500 | 45.000 | 45.000 | 17.000 | 17.000 | UBND TX An Khê |
|
32 | Chỉnh trang đô thị Tp.Pleiku | 2018- 2020 | Pleiku | N1: Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn Lý Thái Tổ - Nguyễn Đình Chiểu), L= 1,105 km; N2: Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (đoạn Lý Thái Tổ - Lê Lai), L=770m | 971/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 100.000 | 100.000 | 900 | 900 | 90.000 | 90.000 | 49.888 | 49.888 | UBND TP Pleiku |
|
33 | Xây dựng hệ thống 3 đường khí Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2018- 2020 | Pleiku | Trung tâm cấp khí y tế; Đường ống các cỡ chuyên dụng cho khí y tế + các đầu nối | 965/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 38.509 | 38 509 |
|
| 35.100 | 35.100 | 22.000 | 22.000 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
34 | Dự án nâng cao năng lực PCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Gia Lai | 2017-2021 | Các huyện, thị xã thành phố | Nâng cao khả năng phát hiện sớm cháy rừng, XD hệ thống cảnh báo, dự báo cháy rừng... | 856/QĐ-UBND, 12/9/2016 | 60.000 | 60.000 | 300 | 300 | 4.700 | 4.700 | 4.400 | 4.400 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | HT NST |
35 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai làng Brang, xã Đăk Pling, huyện Kông Chro | 2018 | Kông Chro | Đường giao thông 508m; hệ thống điện, hệ thống nước | 315/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.430 | 3.430 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Kông Chro | HT |
36 | Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do, xã Chư Krey, huyện Kông Chro |
| Kông Chro | Đường giao thông 777m; san nền, hệ thống điện, hệ thống nước | 314/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.770 | 3.770 |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Kông Chro | HT |
37 | Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh | 2018-2020 | Pleiku | HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh | 988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBKD ngày 19/10/2017 | 150.000 | 12.392 | 700 | 700 | 12.392 | 12.392 | 11.692 | 11.692 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT NST |
38 | Hỗ trợ cho các chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới (KCH & GTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết khi trung ương giao kế hoạch chương trình mục tiêu quổc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
39 | Vốn chờ phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.000 | 37.000 |
| Có phụ lục IV kèm theo |
(4) | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.010 | 7.010 |
| Trong đó vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 5.940 triệu đồng, kế hoạch năm 2018 bố trí cho CBĐT là 1.070 triệu đồng (có phụ lục III kèm theo) |
II | Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
| 560.000 | 560.000 | 1.260.000 | 1.260.000 | 280.000 | 280.000 |
| (1) Có ghi chú kèm theo |
1 | Thành phố Pleiku |
|
|
|
|
|
| 82.000 | 82.000 | 184.500 | 184.500 | 41.000 | 41.000 | UBND Thành phố Pleiku |
|
2 | Thị xã An Khê |
|
|
|
|
|
| 31.800 | 31.800 | 71.550 | 71.550 | 15.900 | 15.900 | UBND Thị xã An Khê |
|
3 | Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
|
|
| 28.400 | 28.400 | 63.900 | 63.900 | 14.200 | 14.200 | UBND Thị xã Ayun Pa |
|
4 | Huyện K'Bang |
|
|
|
|
|
| 33.800 | 33.800 | 76.050 | 76.050 | 16.900 | 16.900 | UBND Huyện K'Bang |
|
5 | Huyện Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
| 32.600 | 32.600 | 73.350 | 73.350 | 16.300 | 16.300 | UBND Huyện Đak Đoa |
|
6 | Huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
|
| 27.000 | 27.000 | 60.750 | 60.750 | 13.500 | 13.500 | UBND Huyện Chư Pưh |
|
7 | Huyện Ia Grai |
|
|
|
|
|
| 32.600 | 32.600 | 73.350 | 73.350 | 16.300 | 16.300 | UBND huyện Ia Grai |
|
8 | Huyện Mang Yang |
|
|
|
|
|
| 26.800 | 26.800 | 60.300 | 60.300 | 13.400 | 13.400 | UBND Huyện Mang Yang |
|
9 | Huyện Kông Chro |
|
|
|
|
|
| 31.200 | 31.200 | 70.200 | 70.200 | 15.600 | 15.600 | UBND huyện Kông Chro |
|
10 | Huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
|
| 25.800 | 25.800 | 58.050 | 58.050 | 12.900 | 12.900 | UBND Huyện Đức Cơ |
|
11 | Huyện Chư Prông |
|
|
|
|
|
| 38.600 | 38.600 | 86.850 | 86.850 | 19.300 | 19.300 | UBND Huyện Chư Prông |
|
12 | Huyện Chư Sê |
|
|
|
|
|
| 40.400 | 40.400 | 90.900 | 90.900 | 20.200 | 20.200 | UBND Huyện Chư Sê |
|
13 | Huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
|
| 19.800 | 19.800 | 44.550 | 44.550 | 9.900 | 9.900 | UBND Huyện Đăk Pơ |
|
14 | Huyện Ia Pa |
|
|
|
|
|
| 26.600 | 26.600 | 59.850 | 59.850 | 13.300 | 13.300 | UBND Huyện Ia Pa |
|
15 | Huyện Krông Pa |
|
|
|
|
|
| 35.200 | 35.200 | 79.200 | 79.200 | 17.600 | 17.600 | UBND huyện Krông Pa |
|
16 | Huyện Phú Thiện |
|
|
|
|
|
| 23.800 | 23.800 | 53.550 | 53.550 | 11.900 | 11.900 | UBND huyện Phú Thiện |
|
17 | Huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
|
| 23.600 | 23.600 | 53.100 | 53.100 | 11.800 | 11.800 | UBND Huyện Chư Pưh |
|
B | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 37.000 | 37.000 | 423.350 | 423.350 | 931.200 | 931.200 | 427.000 | 427.000 | - |
|
B.1 | Thu tiền sử dụng đất của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84.000 | 84.000 |
|
|
I | Trong đó: Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
| 37.000 | 37.000 | 550 | 550 | 33.100 | 33.100 | 52.920 | 52.920 |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 37.000 | 37.000 | 550 | 550 | 33.100 | 33.100 | 52.320 | 52.320 |
|
|
1 | Đường từ xã Nghĩa Hòa huyện Chư Păh đi xã Ia Sao, Ia Yok huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | 2018-2019 | Chư Păh | Công trình giao thông nông thôn cấp A, L=6,65 km, hệ thống thoát nước. N1: L=3,7km; N2: L=2,95km. | 111/QĐ-UBND ngày 22/2/2017 | 17.000 | 17.000 | 250 | 250 | 15.100 | 15.100 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Chư Păh |
|
2 | Đường liên xã Tân An đi Yang Bắc và Phú An, huyện Đăk Pơi, tỉnh Gia Lai | 2018-2020 | Đăk Pơ | Công trình giao thông cấp IV, L=4,048km; Bn=7,5m; Bm=5,5m; hệ thống thoát nước | 893/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 300 | 300 | 18.000 | 18.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
3 | Vốn chờ phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.320 | 34.320 |
| Có phụ lục IV kèm theo |
(2) | Vốn chuẩn bị đầu cho các dự án khởi công mới năm 2019, năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | 600 |
| (có phụ lục III kèm theo) |
B.II | Thu tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
| 422.800 | 422.800 | 898.100 | 898.100 | 343.000 | 343.000 |
| Có phụ lục II kèm theo |
C | Vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 340.097 | 312.705 | 67.739 | 37.540 | 352.483 | 323.496 | 120.791 | 120.791 |
| Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 5.791 triệu đồng |
(1) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 99.097 | 99.097 | 65.039 | 37.540 | 89.187 | 61.688 | 24.148 | 24.148 |
|
|
1 | Trường THPT Sơn Lang, huyện Kbang (xây mới tại xã Sơn Lang) | 2016-2018 | Kbang | Quy mô 600 học sinh. Nhà học 10 phòng, 2 tầng, DTS 950m2, nhà hiệu bộ, thư viện, 2 tầng, 490 m2; nhà học bộ môn 2 tầng DTS 670 m2; nhà đa năng và các hạng mục phụ | 248/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 22.000 | 22.000 | 17.822 | 9.122 | 19.800 | 11.100 | 1.978 | 1.978 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
2 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Ia Hrung (tách trường) | 2016-2018 | Ia Grai | Nhà học 08 phòng 2 tầng, DTS: 715m2; nhà học bộ môn 2 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thư viện 2 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ | 1251/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | 16.794 | 16.794 | 13.015 | 6.015 | 15.115 | 8.115 | 2.100 | 7.100 | UBND huyện Ia Grai | HT |
3 | Trạm y tế xã Ia O; Ia Băng; Ia Piơr và thị trấn Chư Prông. | 2016-2018 | Chư Prông | Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng mục phụ/trạm | 31/QĐ-SKHĐT ngày 02/3/2016 | 9.703 | 9.703 | 6.703 | 3.903 | 8.733 | 5.933 | 2.030 | 2.030 | UBND huyện Chư Prông | HT |
4 | Trạm y tế xã Hneng, xã Trang, xã Ia Dok, huyện Đăk Đoa | 2016-2018 | Đăk Đoa | Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng mục phụ/trạm | 164/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 9.000 | 9.000 | 5.600 | 2.800 | 8.100 | 5.300 | 2.500 | 2.500 | UBND huyện Đăk Đoa | HT |
5 | Trạm y tế xã AIBá; Ia Tiêm; Ia Ko, Ayun | 2016-2018 | Chư Sê | Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng mục phụ/trạm | 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 | 11.600 | 11.600 | 5.600 | 2.800 | 10.440 | 7.640 | 4.840 | 4.840 | UBND huyện Chư Sê | HT |
6 | Trạm y tế xã Nghĩa An, xã Kon Bla và xã Lơ Ku. | 2016-2018 | Kbang | Xã Nghĩa An, xã Kon Bla: Nhà làm việc, DTXD 250 m2 + các hạng mục phu/trạm Xã Lơ Ku: Nhà làm việc, DTXD 230 m2 + các hạng mục phụ/trạm | 542/QĐ-UBND ngày 24/11/2017, 167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 9.000 | 9.000 | 5.600 | 2.800 | 8.100 | 5.300 | 2.500 | 2.500 | UBND huyện Kbang | HT |
7 | Trường THPT A Sanh, xã Ia Krái, huyện Ia Grai | 2017-2018 | Ia Grai | Nhà hiệu bộ, thư viện 2 tầng, DTXD 261m2, DT5 471m2; Nhà học bộ môn 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2; Nhà đa năng; các hạng mục phụ | 138/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 4.800 | 4.500 | 9 000 | 8.700 | 4.200 | 4.200 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
8 | Trường Cao đẳng sư phạm | 2017-2018 | Pleiku | Nâng cấp, cải tạo nhà hành chính, nhà thí nghiệm, nhà đa năng, khu nội trú, tường rào, sân bê tông. Xây dựng mới bể nước PCCC, sân tập thể dục thể thao, sân đường bê tông. | 147/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 11.000 | 11.000 | 5.900 | 5.600 | 9.000 | 9.600 | 4.000 | 4.000 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
(2) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 241.000 | 213.608 | 2.700 | 0 | 203.298 | 201.808 | 78.823 | 78.823 |
|
|
1 | Trường THPT Phạm Hồng Thái, xã Ia Khươi, huyện Chư Păh | 2018 | Chư Păh | Nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 600 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 112/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017 | 7.000 | 7.000 | 200 |
| 6.300 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | HT |
2 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, xã Hà Tam | 2018 | Đăk Pơ | Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng: DTXD 450 m2. | 102/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | 6.000 | 6.000 | 120 |
| 5.220 | 5.220 | 5.220 | 5.220 | UBND huyện Đăk Pơ | HT |
3 | Trường THCS Mai Xuân Thưởng - xã Song An - thị xã An Khê | 2018 | An Khê | Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; thư viện: DTXD 120 m2 và các hạng mục phụ | 3329/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 4.000 | 4.000 | 120 |
| 3.480 | 3.480 | 3.480 | 3.480 | UBND huyện An Khê | HT |
4 | Phân hiệu trường THPT Trường Chinh (nay là THPT Trần Cao Vân), xã Ia H’lốp- huyện Chư Sê | 2018-2010 | Chư Sê | Nhà hiệu bộ: 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 699 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 111/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017 | 10.000 | 10.000 | 300 |
| 9.000 | 8.700 | 4 000 | 4.000 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ | 2018-2020 | Đức Cơ | Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m2, nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS 596m2, nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ | 308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 | 30.000 | 30.000 | 900 |
| 27.000 | 26.100 | 12.000 | 12.000 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
6 | Trạm Y tế xã Ia Piar, huyện Phú Thiện | 2018 | Phú Thiện | Nhà làm việc, DTXD 275 m2; các hạng mục phụ | 874/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3000 | 3000 | 90 |
| 2.700 | 2.610 | 2.610 | 2.610 | UBND huyện Phú Thiện | HT |
7 | Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Ia Sao, nâng cấp cải tạo trạm y tế các xã Ia Bă, Ia Khai, huyện Ia Grai | 2018-2019 | la Grai | Xây mới Trạm y tế xã Ia Sao. DTXD 254 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Ia Bă: cải tạo nhà hiện có, xây bổ sung nhà làm việc DTXD 186 m2, hạng mục phụ; Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Ia Khai: cải tạo nhà hiện có, xây bổ sung nhà làm việc DTXD 188 m2, hạng mục phụ | 1644/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | 6000 | 6000 | 180 |
| 5.220 | 5.220 | 5.220 | 5.220 | UBND huyện Ia Grai |
|
8 | Đầu tư 02 trạm y tế xã Uar và xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa | 2018-2019 | Krông Pa | Nhà làm việc. DTXD 310 m2/trạm + các hạng mục phụ | 788/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 6000 | 6000 | 180 |
| 5.220 | 5.220 | 5.220 | 5.220 | UBND huyện Krông Pa |
|
9 | Xây dựng mới trạm y tế xã Đăk Sông và Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro | 2018-2019 | Kông Chro | Xây mới Trạm y tế xã Đăk Sông, DTXD 315 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và Đăk Kơ Ning: xây bổ sung nhà làm việc DTXD 192 m2/trạm, hạng mục phụ | 285/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 | 6000 | 6000 | 180 |
| 5.220 | 5.220 | 5.220 | 5.220 | UBND huyện Kông Chro |
|
10 | Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Ia Kriêng và nâng cấp trạm y tế Ia Dơk, huyện Đức Cơ | 2018-2019 | Đức Cơ | Xây mới Trạm y tế xã Ia Kriêng, DTXD 283 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Ia Dơk: xây bổ sung nhà làm việc DTXD 113 m2, hạng mục phụ | 2174/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | 4.000 | 4.000 | 120 |
| 3480 | 3480 | 3480 | 3480 | UBND huyện Đức Cơ |
|
11 | Đầu tư xây dựng mới 03 trạm y tế xã Yang Bắc, Ya Hội và Tân An | 2018-2020 | Đăk Po | Nhà làm việc, DTXD 254 m2 + thiết bị và các hạng mục phụ/trạm | 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 | 9.000 | 9.000 | 250 |
| 7.850 | 7.850 | 4.000 | 4.000 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
12 | Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh | 2018-2020 | Pleiku | HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh. | 988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | 150.000 | 122.608 |
|
| 122.608 | 122.608 | 22.273 | 22.273 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh | Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 2.971 triệu đồng bố trí cho thực hiện dự án |
(3) | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 |
| UBND tỉnh phân bổ chi tiết khi trung ương giao kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
(4) | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.820 | 2.820 |
| Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 2.820 triệu đồng, (có phụ lục III kèm theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trong tổng số vốn phân bổ cho các địa phương có vốn dự phòng 10%. Việc sử dụng vốn dự phòng thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định, văn bản hướng dẫn thi hành
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | QĐ đầu tư điều chỉnh | Lũy kế vốn bố trí đến năm 2017 | Kế hoạch vốn năm 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số (Nguồn vốn ĐTPT) | Ngân sách tỉnh | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||||
I. | Dự án BVPTR |
| 165.683 | 36.435 | 89.662 | 12.995 | 6.745 | 2.160 |
|
|
1 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Hà Ra (Mang Yang). | 640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1067/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 38.271 | 9.406,4 | 18.872 | 3.877 | 656 | 510 | BQLRPH Hà Ra | Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp |
2 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Biển Hồ, (TP Pleiku; Chư Păh; Ia Grai). | 1363A/QĐ-UBND ngày 19/10/2011; 1071/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 38.289 | 10.158,5 | 28.006 | 7.202 | 1.399 | 720 | BQLRPH Bắc Biển Hồ | Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp |
3 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Ia Grai, (la Grai). | 1355A/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1069/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 35.134 | 2.744,0 | 20.494 | 1.916 | 1.218 | 828 | BQLRPH Bắc Ia Grai | Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp |
4 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Mang Yang, . | 1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1068/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 21.999 | 4.970,1 | 10.858 |
| 1.641 |
| BQLRPH Mang Yang | Trồng rừng phòng hộ 60 ha |
5 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Đông Bắc Chư Păh | QĐ 133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 1072/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 22.703 | 4.325,0 | 10.738 |
| 829 |
| BQLRPH Đông Bắc Chư Păh | Trồng rừng phòng hộ 30 ha |
6 | Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Ia Puch | 183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011; 109/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017 | 9.286 | 4.831,0 | 693 |
| 1.002 | 102 | BQLRPH Ia Puch | Trồng rừng phòng hộ 30 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Thu tiền sử dụng đất năm 2018 | Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí liên quan khác theo quy định | Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Tiền sử dụng đất còn lại | Gồm | |
Trích nộp 30% quỹ phát triển đất của tỉnh | Tiền sử dụng đất còn lại dành cho đầu tư | ||||||
I | Thu tiền sử dụng đất của tỉnh | 84.000 |
| (1) 8.400 | 75.600 | 22.680 | 52.920 |
II | Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố | 343.000 | 205.800 | 34.300 | 102.900 | 30.870 | 72.030 |
1 | Thành phố Pleiku | 187.000 | 112.200 | 18.700 | 56.100 | 16.830 | 39.270 |
2 | Thị xã An Khê | 15.100 | 9.060 | 1.510 | 4.530 | 1.359 | 3.171 |
3 | Huyện Mang Yang | 5.500 | 3.300 | 550 | 1.650 | 495 | 1.155 |
4 | Huyện Đăk Đoa | 10.800 | 6.480 | 1.080 | 3.240 | 972 | 2.268 |
5 | Huyện Kbang | 4.400 | 2.640 | 440 | 1.320 | 396 | 924 |
6 | Huyện Kông Chro | 2.700 | 1.620 | 270 | 810 | 243 | 567 |
7 | Huyện Chư Sê | 48.800 | 29.280 | 4.880 | 14.640 | 4.392 | 10.248 |
8 | Thị xã Ayun Pa | 6.500 | 3.900 | 650 | 1.950 | 585 | 1.365 |
9 | Huyện Krông Pa | 5.500 | 3.300 | 550 | 1.650 | 495 | 1.155 |
10 | Huyện Chư Prông | 10.900 | 6.540 | 1.090 | 3.270 | 981 | 2.289 |
11 | Huyện Đức Cơ | 10.900 | 6.540 | 1.090 | 3.270 | 981 | 2.289 |
12 | Huyện Iagrai | 6.500 | 3.900 | 650 | 1.950 | 585 | 1.365 |
13 | Huyện Chư Păh | 10.900 | 6.540 | 1.090 | 3.270 | 981 | 2.289 |
14 | Huyện Ia Pa | 600 | 360 | 60 | 180 | 54 | 126 |
15 | Huyện Đăk Pơ | 4.400 | 2.640 | 440 | 1.320 | 396 | 924 |
16 | Huyện Phú Thiện | 2.700 | 1.620 | 270 | 810 | 243 | 567 |
17 | Huyện Chư Pưh | 9.800 | 5.880 | 980 | 2.940 | 882 | 2.058 |
Tổng cộng (I+II) | 427.000 | 205.800 | 42.700 | 178.500 | 53.550 | 124.950 | |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ủy ban nhân dân tỉnh giao vốn cho chủ đầu tư khi có đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2019 VÀ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được UBND tỉnh giao KH | Vốn chuẩn bị đầu tư | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 545.179 | 10.430 |
|
|
I | Vốn cân đối ngân sách tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
|
| 383.300 | 7.010 |
|
|
1 | Trường THCS Lê Văn Tám, xã Ia Piơr, huyện Chư Prông | Chư Prông | Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 712 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 503 m2; thiết bị và các hạng mục phụ. | 2019 | 188/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 8.000 | 160 | UBND huyện Chư Prông |
|
2 | Trường THPT Hà Huy Tập, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro | Kông Chro | Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 2019 | 165/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 7.000 | 140 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 | Trụ sở xã Sơ Ró, huyện Kông Chro | Kông Chro | 02 Nhà làm việc, DTS 750 m2, các hạng mục phụ | 2019 | 144/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 | 7.000 | 100 | UBND huyện Kông Chro |
|
4 | Trụ sở xã Ia Mlah, huyện Krông Pa | Krông Pa | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2, các hạng mục phụ | 2019 | 230/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 | 7.000 | 100 | UBND huyện Krông Pa |
|
5 | Trụ sở xã Ia Glai, huyện Chư Sê | Chư Sê | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 303m2, DTS 578 m2, các hạng mục phụ | 2019 | 340/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | 7.000 | 100 | UBND huyện Chư Sê |
|
6 | Trụ Sở xã Krong, huyện Kbang | Kbang | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 275m2, DTS 550 m2, các hạng mục phụ | 2019 | 219/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | 7.000 | 100 | UBND huyện Kbang |
|
7 | Trụ Sở xã Ia Dom, huyện Đức Cơ | Đức Cơ | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2, thiết bị, các hạng mục phụ | 2019 | 191 /QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 7.000 | 100 | UBND huyện Đức Cơ |
|
8 | Trụ sở xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang | Mang Yang | Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 371 m2, DTS 761 m2, các hạng mục phụ | 2019 | 140/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 7.000 | 100 | UBND huyện Mang Yang |
|
9 | Sửa chữa nâng cấp đập Ia Lôm. Plei Wâu và đập An Mỹ, thành phố Pleiku | Pleiku | Phá dỡ trụ pin, sửa chữa gia cố mái, kiên cố hóa kênh.. | 2019-2020 | 176/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 | 3.000 | 60 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
|
10 | Thủy lợi Djang, huyện Kbang | Kbang | Đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước, kênh L=3 km... Tưới 90ha lúa 2 vụ và 40 ha hoa màu | 2019-2020 | 175/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 | 25.000 | 500 | UBND huyện KBang |
|
11 | Đường từ thị trấn Đak Đoa đi xã H’Neng, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | Đak Đoa | L=6,632 km, đường cấp VI, công trình thoát nước | 2019-2020 | 137/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 10.000 | 200 | UBND huyện Đak Đoa |
|
12 | Đường nội thị thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Phú Thiện | Nâng cấp, mở rộng 2 tuyến đường nôi thị L=1.934,15 m Đường D21, L=719,9m, hệ thống thoát nước, Đường D28, L=1.214,25m, hệ thống thoát nước; | 2019-2020 | 197/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 | 13.400 | 260 | UBND huyện Phú Thiện |
|
13 | Đường liên xã huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Phú Thiện | Xây dựng mới công trình giao thông cấp V, L=5.3 km (N1: đường từ xã Chrôh Pơnan đến kênh chính Ayun Hạ (điểm 8), L=2,6km; hệ thống thoát nước; N2: Đường vào xã Ia Piar, L=2,7km, hệ thống thoát nước. | 2019-2020 | 196/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017 | 14.500 | 250 | UBND huyện Phú Thiện |
|
14 | Chỉnh trang đô thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | la Pa | Đầu tư 03 tuyến L=2,38km; N1: Đường Trường Chinh (đoạn Hùng Vương - Lê Lợi) L= 0,83 km; N2: Đường Lê Lợi (đoạn Võ Thị Sáu - Trường Chinh) L=0,64km; N3: Đường Võ Thị Sáu (đoạn Trần Hưng Đạo - Lê Lợi) L= 0,91km; Hệ thống thoát nước | 2019-2020 | 245/QĐ-UBND, ngày 23/3/2017 | 11.200 | 200 | UBND huyện Ia Pa |
|
15 | Đầu tư mở rộng khả năng thử nghiệm, kiểm định trong lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Pleiku | Nâng cấp mở rộng các phòng thí nghiệm, thí nghiệm, kiểm định; cải tạo cơ sở vật chất hiện có; đầu tư thiết bị thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm định | 2019-2020 | 205/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 | 20.000 | 400 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
16 | Nâng cấp Trung tâm Công nghệ thông tin và xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường | PleiKu | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, Xây dựng hệ thống thông tin TNMT, đào tạo nguồn nhân lực | 2019-2020 | 134/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 20.000 | 400 | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
17 | Đầu tư thiết bị, cơ sở vật chất nghề trọng điểm quốc gia và khu vực - trường Cao đẳng nghề Gia Lai | Pleiku | Đầu tư các thiết bị dạy nghề: Điện công nghiệp, công nghệ sinh học, hải), kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; nhà lưới DTXD 1.000 m2. | 2019-2020 | 218/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | 21.000 | 200 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
18 | Trường THCS Phan Đinh Phùng, xã Ia Grăng, huyện Ia Grai | la Grai | Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 740 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 669 m2; nhà hiệu bộ, DTXD 280 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ. | 2019-2020 | 146/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 15.000 | 300 | UBND huyện Ia Grai |
|
19 | Trụ Sở HĐND và UBND huyện Đak Đoa | Đak Đoa | Công trình cấp II, Nhà 4 tầng, DTS 1.800 m2 và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 645/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 | 20.000 | 400 | UBND huyện Đak Đoa |
|
20 | Nhà làm việc các phòng ban huyện Chư Pưh | Chư Pưh | Nhà Cấp III, 3 tầng, DTXD 594m2, DTS 1.400m2, thiết bị và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 544/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 | 9.000 | 200 | UBND huyện Chư Pưh |
|
21 | Chỉnh trang đô thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | Ayun Pa | Mở rộng quảng trường, sân vận động, đường giao thông, hệ thống thoát nước | 2019-2021 | 253/HĐND-VP, ngày 03/5/2017 | 50.000 | 1.000 | UBND TX Ayun Pa |
|
22 | Chỉnh trang đô thị huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai | Đăk Pơ | Thảm bê tông nhựa 4 tuyến đường, L= 2,95km: - Nguyễn Tất Thành (Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) L = 0,6 km, - Nguyễn Minh Châu (Trần Phú - Chu Văn An) L= 0,65 km, - Trần Phú (Quang Trung - QL 19) L= 0,8 km, - Trần Hưng Đạo (Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An) L=0,9km | 2019-2021 | 271/QĐ-UBND, ngày 05/4/2017 | 11.200 | 200 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
23 | Chỉnh trang đô thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | Chư Sê | Nâng cấp, mở rộng 8 tuyến đường, L=6,234km, hệ thống thoát nước | 2019-2021 | 195/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017 | 50.000 | 1.000 | UBND huyện Chư Sê |
|
24 | Đường nội thị thị trấn Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chư Prông | Đường Nguyễn Chí Thanh rải thảm BTN, L= 1.000 m; Đường Nguyễn Trãi rải thảm BTN, L= 1.150 m. | 2020 | 303/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | 10.000 | 200 | UBND huyện Chư Prông |
|
25 | Trường THPT Y Đôn, thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ | Đăk Pơ | Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2, nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 2020 | 164/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 7.000 | 140 | BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
26 | Trụ Sở thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. | Chư Pưh | Nhà Cấp III; 3 tầng, DTXD 355m2, DTS 914m2, thiết bị và các hạng mục phụ | 2020 | 543/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 | 7.000 | 100 | UBND huyện Chư Pưh |
|
27 | Trụ sở thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ | Đức Cơ | Công trình cấp III, 03 tầng DTXD 293m2, PTS 860 m2, thiết bị, giếng nước và các hạng mục phụ.. | 2020 | 204/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 | 9.000 | 100 | UBND huyện Đức Cơ |
|
II | Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
| 30.000 | 600 |
|
|
6 | Trường THCS Hoàng Hoa Thám, xã Ia Khai, huyện Ia Grai | la Grai | Nhà học 10 phòng, 2 tầng DTS 887m2; nhà hiệu bộ DTXD 280 m2, nhà học bộ môn 2 tầng DTS 669m2, nhà đa năng DTXD 440m2 và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 239/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | 15.000 | 300 | UBND huyện Ia Grai |
|
7 | Trường THCS xã Đăk Trôi, huyện Mang Yang | Mang Yang | Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 716 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2 nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 470 m2; nhà đa năng, DTXD 446 m2 và các hạng mục phụ. | 2019-2020 | 278/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | 15.000 | 300 | UBND huyện Mang Yang |
|
III | Vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 131.879 | 2.820 |
|
|
1 | Trường THCS Trần Phú, xã K'Dang, huyện Đak Đoa | Đak Đoa | Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 514 m2; Nhà đa năng, DTXD 365 m2; các hạng mục phụ. | 2019 | 186/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 7.000 | 140 | UBND huyện Đak Đoa |
|
2 | Trường THCS Lê Lai, xã Thành An thị xã An Khê | An Khê | Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2 | 2019 | 162/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 3.000 | 60 | UBND thị xã An Khê |
|
3 | Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang | Mang Yang | Khối phòng học bộ môn, thư viện: 02 tầng. DTS 704m2; nhà đa năng, DTXD 461 m2; các hạng mục phụ | 2019 | 294/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | 8.000 | 160 | UBND huyện Mang Yang |
|
4 | Đầu tư thiết bị văn hóa, điện ảnh của Trung tâm Văn hóa Điện ảnh và Du lịch | Pleiku | Đầu tư mua sắm thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ hoạt động văn hoá, chiếu phim và tuyên truyền lưu động | 2019 | 222/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | 2.000 | 40 | Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh và du lịch |
|
5 | Thư viện huyện Chư Pưh | Chư Pưh | Nhà làm việc công trình cấp III, 02 tầng, DTXD 214m2, DTS 400 m2, thiết bị và các hạng mục phụ | 2019 | 533/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | 5.000 | 100 | UBND huyện Chư Pưh |
|
6 | Trường THCS Lê Hồng Phong, xã Ya Ma, huyện Kông Chro | Kông Chro | Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thu viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 222/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | 14.990 | 300 | UBND huyện Kông Chro |
|
7 | Trường PTDT bán trú tiểu học và THCS Nguyễn Khuyến (tách trường), xã Chư Krei, huyện Kông Chro | Kông Chro | Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 133/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 14.999 | 300 | UBND huyện Kông Chro |
|
8 | Trường THCS xã Kông Htok, huyện Chư Sê | Chư Sê | Nhà học lý thuyết 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 686 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 445 m2; nhà đa năng, DTXD 496 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 180/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 | 14.890 | 300 | UBND huyện Chư Sê |
|
9 | Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa | Krông Pa | Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ | 2019-2020 | 233/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 | 15.000 | 300 | UBND huyện Krông Pa |
|
10 | Trường THCS xã H'neng, huyện Đak Đoa | Đak Đoa | Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 710 m2; nhà hiệu bộ, thư viện, thực hành: 02 tầng, DTS 650 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2; thiết bị và các hạng mục phụ | 2019-2020 | 189/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 12.000 | 240 | UBND huyện Đak Đoa |
|
11 | Trạm y tế xã Lơ Pang và xã H’Ra, huyện Mang Yang | Mang Yang | Nhà làm việc, DTXD 280 m2 + thiết bị và các hạng mục phụ/trạm | 2019-2020 | 142/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 6.000 | 120 | UBND huyện Mang Yang |
|
12 | Đầu tư xây dựng mới 02 trạm y tế phường Ia Kring và xã Chư H’Drông, TP Pleiku | Pleiku | Trạm y tế phường Ia Kring: nhà Làm việc 02 tầng, DTS 300 m2, hạng mục phụ. Trạm y tế xã Chư H’Drông: nhà làm việc 02 tầng, DTS 400 m2, hạng mục phụ | 2019-2020 | 335/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | 6.000 | 120 | UBND TP Pleiku |
|
13 | Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông | Chư Prông | Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ. | 2020 | 161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 6.000 | 120 | BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
14 | Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa | Krông Pa | Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ | 2020 | 232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 | 3.000 | 60 | UBND huyện Krông Pa |
|
15 | Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ | Đăk Pơ | Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng, DTXD 450 m2; các hạng mục phụ | 2020 | 190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 6000 | 120 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
16 | Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ | Đăk Pơ | Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ | 2020 | 187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 3000 | 60 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
17 | Trường THCS Nguyễn Du, xã Ia Kla, huyện Đức Cơ | Đức Cơ | Nhà học bộ môn, DTXD 320 m2; các hạng mục phụ | 2020 | 185/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | 3.000 | 60 | UBND huyện Đức Cơ |
|
18 | Trường THCS Cù Chính Lan, xã Ia Kdăm, huyện Ia Pa | la Pa | Nhà đa năng, DTXD 482 m2, các hạng mục phụ | 2020 | 143/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 3.000 | 60 | UBND huyện Ia Pa |
|
19 | Trường THCS Kông Bớ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang | Kbang | Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa năng, DTXD 436 m2 | 2020 | 145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | 5.000 | 100 | UBND huyện Kbang |
|
20 | Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện | Phú Thiện | Nhà đa năng, DTXD 456 m2 | 2020 | 261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | 3.000 | 60 | UBND huyện Phú Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN CHỜ PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch vốn năm 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 71.320 | 71.320 |
|
|
A | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
| 37.000 | 37.000 |
|
|
1 | Hỗ trợ đền bù GPMB cho Hồ chứa nước Plei Thơ Ga | 2018-2020 | Chư Pưh |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
| UBND tỉnh giao vốn cho chủ đầu tư khi dự án được trung ương thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốn và có đủ thủ tục đầu tư theo quy định |
2 | Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy lợi Tầu Dầu 2 | 2018-2020 | Đăk-Pơ |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| |
B | Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
|
| 34.320 | 34.320 |
| |
1 | Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh | 2018-2020 | Chư Pưh |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
| |
2 | Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện Đăk Pơ | 2018-2020 | Đăk Pơ |
|
|
|
| 14.320 | 14.320 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 200/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 18/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) tỉnh Gia Lai năm 2016
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 200/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 18/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) tỉnh Gia Lai năm 2016
- 8Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra