- 1Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất bao gồm: 60 công trình, dự án; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 391.460,4 m2 đất rừng đặc dụng là 3.056 m2 và đất rừng phòng hộ là 243.748 m2 của các huyện, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên công trình, dự án, | Vị trí thực hiện công trình, dự án | Diện tích đất thực hiện công trình, dự án (m2) | Trong đó | Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) | Ghi chú | ||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | ||||||
| TỔNG | 60 | 3.929.945,3 | 391.460,4 | 3.056,0 | 243.748 |
|
|
I | TP. HÀ GIANG | 1 | 17.000 | 500 | - | - |
|
|
1 | Bổ sung kè gia cố taluy dương, xử lý các vết nứt và chỉnh thiết kế một số hạng mục thoát nước trên tuyến đường D1 thuộc dự án: Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I) | Xã Phương Độ. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của TP. Hà Giang (Mã đất QH: DGT) | 17.000 | 500 |
|
| Quyết định phân bổ, Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý; Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu liên hợp thể thao và hóa tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I). | BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
II | H. ĐỒNG VĂN | 1 | 30.000 | 25.000 | - | - |
|
|
1 | Khu Liên hợp thể thao Sân vận động huyện Đồng Văn | Vị trí thực hiện tại, TT. Đồng Văn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Đồng Văn (Mã đất QH: DTT) | 30.000 | 25.000 |
|
| QĐ số 9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, về việc giao kế hoạch đầu tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
III | H. MÈO VẠC | 4 | 251.462 | 4.800 | 3.013 | 87.600 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ KM 160 500 QL4C xã Pả Vi đi Cầu Tràng Hương xã Xín Cái | Vị trí thực hiện tại xã Pả Vi, xã Giàng Chu Phìn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Mèo Vạc (Mã đất QH: DGT) | 64.300 | 300 |
|
| Quyết định số 7373/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2022 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
2 | Trạm y tế xã Tát Ngà | Vị trí thực hiện tại xã Tát Ngà. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Mèo Vạc (Mã đất QH: DYT) | 5.500 |
|
| 5.500 | Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 | BQL và dân dụng làm chủ đầu tư |
3 | Đường từ thủy điện Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ | Vị trí thực hiện tại xã Sơn Vĩ. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Mèo Vạc (Mã đất QH: DGT) | 164.700 | 4.500 |
| 81.000 | Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh vv giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2022 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
4 | Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt liên xã từ thôn Lùng Vài | Vị trí thực hiện tại xã Tả Lủng. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Mèo Vạc (Mã đất QH: DTL) | 16.962 |
| 3.013 | 1.100 | Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Mèo Vạc năm 2023 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
IV | H. YÊN MINH | 1 | 750 | 750 | - | - |
| ' |
1 | Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 8 | Vị trí thực hiện tại TT Yên Minh Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Yên Minh (Mã đất QH: TSC) | 750 | 750 |
|
| Quyết định số 3020/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2023 | Cục Quản lý thị trường Hà Giang làm chủ đầu tư |
V | H. QUẢN BẠ | 6 | 121.592,7 | 4.950 | - | 80.798 |
|
|
1 | Cấp nước sinh hoạt thôn Nam Sơn, Nặm Đăm, Nà Vìn xã Quản Bạ và thôn Cốc Mạ xã Đông Hà, thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ | Vị trí thực hiện tại xã Quản Bạ, Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DTL) | 13.715,7 | 966,5 |
| 1.598,5 | QĐ giao vốn số 4468/QD-UBND ngày 29/9/2022, UBND H.Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững năm 2022 | UBND huyện Quản Bạ làm chủ đầu tư |
xã Đông Hà (Mã đất QH: DTL) | 10.823,6 |
|
| 10.365,8 | ||||
2 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ thôn Dìn Sán xã Quyết Tiến đến thôn Thượng Sơn, thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ | xã Quyết Tiến. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DGT) | 45.899,6 | 2.517,4 |
| 23.715,7 | QĐ giao vốn số 6094/QD-UBND ngày 31/12/2022 UBND H. Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2023 để thực hiện Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững | UBND huyện Quản Bạ làm chủ đầu tư |
TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ (Mã đất QH: DGT) | 47.133,6 | 386,1 |
| 45.118 | ||||
3 | Cấp điện thôn Tả Súng Chư và Khủng Cáng xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Xã Nghĩa Thuận. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DNL) | 272 | 40 |
|
| QĐ giao vốn số 2699/QD-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
4 | Cấp điện thôn Tà Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên (Tuyến Chạy trên xã Tả Ván, huyện Quản Bạ) | Xã Tả Ván. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DNL) | 182 | 20 |
|
| QĐ giao vốn số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
5 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2022 | TT. Tam Sơn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DNL) | 66,2 | 20 |
|
| QĐ số 2110/QĐ/EVNNPC ngày 29/11/2021 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc V/v tạm giao KHV | UBND huyện làm chủ đầu tư |
6 | Khắc phục hậu quả thiên tai tuyến đường từ Km3 00 (đường Nghĩa Thuận - Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Xã Nghĩa Thuận. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Quản Bạ (Mã đất QH: DGT) | 3.500 | 1.000 |
|
| Căn cứ quyết định số 5312/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về việc cấp kinh phí cho BQLDA năm 2022 | UBND huyện làm chủ đầu tư |
VI | H. BẮC MÊ | 8 | 1.153.738,9 | 121.237,8 |
|
|
|
|
1 | Thủy điện Nậm Nựng | Xã Giáp Trung. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 234.815,1 | 60.486,4 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1005/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang, | Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư |
2 | Thủy điện Suối vầy | Xã Minh Ngọc. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 377.427,4 | 6.517,6 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1004/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang, | CtyCP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư |
Xã Minh Sơn (Mã đất QH: DNL) | 373.726,6 | 20.158,4 |
|
| ||||
3 | Thủy Điện xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 162.214,9 | 30.270,3 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1007/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang, | Cty CP thủy điện Trường Hải làm chủ đầu tư |
4 | Xây dựng mới chợ trung tâm xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DCH) | 4.570,9 | 3.553,2 |
|
| Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) | UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
5 | Kéo điện lưới Quốc gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam | Xã Phú Nam. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 137,1 | 30,1 |
|
| Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) | UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
6 | Kéo điện lưới Quốc gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam | Xã Phú Nam. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 311,7 | 110,6 |
|
| Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) | UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
7 | Kéo điện lưới Quốc gia thôn Phia Đeng, xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DCH) | 325,6 | 66,2 |
|
| Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) |
|
8 | Kéo điện lưới Quốc gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm | Xã Đường Âm. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Bắc Mê (Mã đất QH: DNL) | 209,6 | 45 |
|
| Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn huyện Bắc Mê năm 2023 (Trang 5) | UBND huyện Bắc Mê làm chủ đầu tư |
VII | H. VỊ XUYÊN | 8 | 451.885 | 440 | 43 | 48.500 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ xã Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phì đi xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên | Xã Thượng Sơn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DGT) | 450.170 |
|
| 48.500 | Diện tích xin chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ngoài diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 07/NQ_HĐND ngày 22/3/2022. Lý do có thay đổi thiết kế thi công cho phù hợp với địa hình | Sở Giao thông làm chủ đầu tư |
2 | Cấp điện thôn Nậm Lầu xã Xín Chải, huyện Vị Xuyên | Xã Xín Chải. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL) | 92 | 32 | - |
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | BQL công trình ĐTXD công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
Xã Lao Chải (Mã đất QH: DNL) | 24 | 8 | - |
| ||||
3 | Cấp điện thôn Lùng Chứ Phùng xã Lao Chải, huyện Vị Xuyên | Xã Lao Chải. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL) | 294,6 | 127 | - |
| Đã đăng ký diện tích thu hồi đất tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh, nay đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa; Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
4 | Cấp điện thôn Cốc Nghè, Nà toong xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên | Xã Thanh Thủy. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL) | 109 | 5 |
|
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
5 | Cấp điện cho thôn Nặm Tà và Nặm Nịch, xã Thanh Đức, huyện Vị Xuyên | Xã Thanh Đức. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL) | 291 | 98 | - |
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | BQL công trình đầu tư xây dựng công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
6 | Cấp điện thôn Thượng Lâm xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên | Xã Minh Tân. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL | 241 | 55 | - |
|
|
|
7 | Cấp điện thôn Tà Lèng xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên | Xã Minh Tân. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Vị Xuyên (Mã đất QH: DNL) | 92 | 20 | - |
|
|
|
8 | Cấp điện tuyến thôn Hoàng Lỳ Pà xã Minh Tân, huyện Vị Xuyên | xã Phong Quang (Mã đất trên bản đồ QH: DNL) | 349 | 7 | 43 |
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022 | BQL công nghiệp và dân dụng làm chủ đầu tư |
Xã Minh Tân (Mã đất trên bản đồ QH: DNL) | 222 | 88 |
|
| ||||
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ | 5 | 196.350 | 8.800 | - | 16.550 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp nhất, xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Xã Túng Sán. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DGT) | 53.100 | 1.800 |
| 16.200 | Đăng ký bổ sung ngoài diện tích đã có tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 03/12/2021; do điều chỉnh quy mô theo QĐ phê duyệt dự án số 538/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh. QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh, V/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023; | UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông liên xã từ thị trấn Vinh Quang - Tụ Nhân - Sán Sa Hồ (Đoạn từ Km58 DTT.177 BQ-XN) đến điểm trường thôn Na Hu, xã Tụ Nhân) | Xã Tụ Nhân. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DGT) | 109.900 | 6.900 | - | - | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025; - QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; | UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
3 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường liên xã từ thị trấn Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DGT) | 32.900 | 100 |
|
| NQ số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện, V/v phê duyệt danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025; QĐ số 6130/QD-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; | UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
4 | XD và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì. Thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án Hà Giang | Thị trấn Vinh Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DTL) | 300 |
|
| 300 | DA đã được HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 và NQ số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 nhưng chưa CMĐ đất rừng Phòng hộ; QĐ số 6130/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện HSP v/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG năm 2023; | UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
5 | Kéo điện từ đầu nhà ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV, Trạm biến áp 75kva/35/0,4kV đường dây 0,4kV | Xã Bản Máy. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H. Hoàng Su Phì (Mã đất QH: DNL) | 150 |
|
| 50 | QĐ số 5118/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện, V/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn huyện năm 2022; | UBND huyện Hoàng Su Phì làm chủ đầu tư |
IX | H. XÍN MẦN | 9 | 434.394 | 18.811 | - | 10.300 |
|
|
1 | Đường từ UBND xã Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc 197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Xã Nàn Xỉn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DGT) | 205.700 |
|
| 10.300 | Thông báo số 6325/KHĐT, ngày 07/10/2020 của Cục kế hoạch và Đầu tư Bộ quốc phòng về việc thông báo bổ sung giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 | Biên phòng tỉnh làm chủ đầu tư |
2 | Đường dây 35KVcấp điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã Cốc Rế | xã Cốc Rế. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DNL) | 116 | 56 |
|
| QĐ số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang | Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư |
3 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km ĐZ 35kV 01 TBA 180kVA- 35/0,4kV và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV Lắp đặt 05 Trạm cắt LBS 35kV | xã Chế Là. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DNL) | 130 | 45 |
|
| QĐ 2477/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Hà Giang | Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư |
4 | Hồ chứa nước thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma | xã Nàn Ma. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DTL) | 4.400 | 3.000 |
|
| QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách Trung ương năm 2022 | UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
5 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Pà Vầy Sủ | xã Pà Vầy Sủ. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: ONT) | 44.878 | 1.000 |
|
|
| UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
6 | Đường giao thông liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng | Xã Nà Chì. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DGT) | 97.800 | 3.000 |
|
| QĐ 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2022 | UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
Xã Khuôn Lùng (Mã đất QH: DGT) | 4.000 |
|
| |||||
7 | Cấp điện thôn Quang Vinh Quang Minh Vinh Quang, xã Quảng Nguyên | xã Quảng Nguyên. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DNL) | 230 | 30 |
|
| Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND huyện Xín Mần về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc giai năm 2023 | UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
8 | Cấp điên thôn Cốc Chứ Dì Thàng, xã Chế Là | xã Chế Là. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DNL) | 140 | 40 |
|
| Quyết định số 26/QĐ-UBND, ngày 10/01/2023 của UBND huyện Xín Mần về việc phân bổ nguồn vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu Quốc giai năm 2026 | UBND huyện Xín Mần làm chủ đầu tư |
9 | Xây dựng mới tuyến đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần | xã Nàn Xỉn. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Xín Mần (Mã đất QH: DGT) | 81.000 | 7.640 |
|
| Quyết định số 3546/QĐ-BQP, ngày 09/10/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ĐTXD (giai đoạn) Khu KTQP Xín Mần, tỉnh Hà Giang/Quân khu 2 | BCH Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư |
X | H. QUANG BÌNH | 6 | 381.688 | 33.194 | - | - |
|
|
1 | Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình | Xã Tân Trịnh. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Quang Bình (Mã đất QH: DTL) | 14.000 | 2.000 |
|
| Bổ sung diện tích chuyển mục đích ngoài diện tích đã được thông qua tại nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022. TB số 280/BNN-KH ngày 13/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 dự án: Cụm CTTL các huyện Bắc Quang, Quang Bình. | Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Bản Rịa | Xã Bản Rịa. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Quang Bình (Mã đất QH: ONT) | 92.000 | 12.000 |
|
| Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022. | Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình |
3 | Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Quang Bình (Mã đất QH: ONT) | 50.000 | 9.800 |
|
| Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022; | Chủ đầu tư: UBND huyện Quang Bình |
4 | Thủy điện Xuân Minh bao gồm cả (Hạng mục: Tuyến đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối thủy điện Xuân Minh với thủy điện Nậm Hóp) | Xã Tiên Nguyên (Mã đất trên bản đồ QH: DNL) | 220.756 | 8.161 |
|
| Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh, lý do có Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Cty CP thủy điện Thanh Thủy làm chủ đầu tư |
5 | Thủy điện Mận Thắng (Hạng mục: Tuyến đường dây 110Kv đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thang - TBA 110kV Sông Chừng) | Xã Tân Nam, xã Tiên Nguyên, Thị trấn Yên Bình. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Quang Bình (Mã đất QH: DTL) | 3.900 | 1.050 |
|
| Bổ sung diện tích ngoài diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh, lý do có Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Cty CP thủy điện Tân Nam làm chủ đầu tư |
6 | Thủy điện Thiên Hồ (Hạng mục: Tuyến đường dây 35Kv từ nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV thủy điện Xuân Minh) | Xã Xuân Minh. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Quang Bình (Mã đất QH: DNL) | 1.032 | 183 |
|
| Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Cty thủy điện Thiên Hồ làm chủ đầu tư |
XI | H.BẮC QUANG | 11 | 891.085,1 | 172.977,6 | - | - |
|
|
1 | Cấp điện cho thôn Hồng Quân, thôn Việt Thành, thôn Hồng Thái xã Việt Hồng (bổ sung diện tích đất lúa) | Xã Việt Hồng. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DNL) | 10,0 | 10,0 |
|
| Dự án đã được thông qua tại NQ số 27/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 chưa có đất lúa. Quyết định số 7562/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 Quyết định phân bổ vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 | Điện lực tỉnh làm chủ đầu tư |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp DT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Đồng Yên. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DGT) | 119.251,0 | 29.431,3 |
|
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công, nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2022. Quyết định số 639/QD-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | BQLdự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
3 | Cải tạo Nhà Văn hóa - Xây dựng Khu thể thao thôn Trung Tâm, xã Bằng Hành | Xã Bằng Hành. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DTT) | 2.835,0 | 1.746,6 |
|
| Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) | Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Quang. |
4 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022 | Các xã: Vĩnh Hảo; Kim Ngọc; Tân Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DNL) | 150 | 10 |
|
| Quyết định số 2110/QĐ- EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 19/QĐ-PCHG ngày 07/01/2022 về việc phê duyệt BCKT-KT (điều chỉnh) Công trình: Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022 | Chủ đầu tư: Tổng c/ty Điện lực miền Bắc. |
5 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Minh Thượng, xã Tân Lập, huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) | Xã Tân Lập. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: ONT) | 44.134,6 | 6.880,9 |
|
| Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2) | Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
6 | Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang, Quang Bình | Xã Bằng Hành. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DTL) | 95.000 | 8.000 |
|
| Quyết định số 3890/QĐ-BNN- TCTL ngày 14/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang; Thông báo số 535/BNN-KH ngày 02/02/2023 của Bộ NN và PTNT thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2023 Dự án: Cụm CCTL huyện Bắc Quang, Quang Bình | Chủ đầu tư: Sở NN và Phát triển nông thôn |
Xã Liên Hiệp | 204.500 | 49.500 |
|
| ||||
7 | Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác | Thôn Minh Tâm, Xã Quang Minh. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: ONT) | 69.632,8 | 43.837,9 |
|
| Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán | UBND huyện làm chủ đầu tư |
8 | Xây dựng mặt bằng khu tái định cư DA Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (GDI); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác và Điểm đổ thải | Xã Tân Quang. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: ONT) | 48.304,5 | 848,9 |
|
| Quyết định số 6899/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng | Điểm tái định cư Đổ thải. Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
9 | Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1). Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DRA) | Thôn Tân Tiến, xã Hùng An | 19.234 | 305,9 |
|
| Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang | Chủ đầu tư: BQL ĐTXD công trình giao thông tỉnh Hà Giang |
Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh | 28.398,9 | 1.661,5 |
|
| ||||
Thôn Khiềm, xã Quang Minh (Kml7) | 5.294,3 | 204,7 |
|
| ||||
10 | Khu thể thao xã Đông Thành | Xã Đông Thành. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: DTT) | 4.340 | 4.340 |
|
| Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 về việc phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ để thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2023 | Chủ đầu tư: UBND xã Đông Thành |
11 | Khai thác Mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm | xã Quang Minh. Xác định theo bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của H.Bắc Quang (Mã đất QH: SKS) | 250.000 | 26.200 |
|
| Văn bản số 3405/CV-TU ngày 21/6/2023 của Tỉnh ủy về Trích Kết luận số 567/KL-TU | Cty CP Kim Giang làm chủ đầu tư |
Ghi chú: Diện tích đất thực hiện công trình, dự án là diện tích tổng bao gồm diện tích đất trồng lúa, diện tích đất rừng đặc dụng, diện tích đất rừng phòng hộ vỏ diện tích các loại đất khác còn lại |
- 1Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2023
- 4Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2023 về giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng các loại đất, rừng để thực hiện các dự án đầu tư theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2020-2022” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2023 do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND18 phê duyệt bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, đất rừng dưới 20ha; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2023
- 16Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2023 về giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng các loại đất, rừng để thực hiện các dự án đầu tư theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2020-2022” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 18Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19Nghị quyết 53/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 20Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2023 do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 21Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 23Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND18 phê duyệt bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, đất rừng dưới 20ha; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 24Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 14/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực