Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Cấn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Xét rờ trình số 26/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 (Bổ sung) trên địa hàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 108 công trình, dự án; trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 614,06 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 156.896 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 75 công trình, dự án; tổng diện tích chuyển mục đích 39,11 ha (trong đó diện tích đất trồng lúa: 33,04 ha; đất rừng phòng hộ 4,36 ha; đất rừng đặc dụng 1,71 ha). Tổng kinh phí bồi thường: 119.463 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Thông qua chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 07 công trình, dự án với tổng diện tích rừng 18,65 ha rừng trồng sản xuất;

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; sử dụng rừng sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)

Tỉnh
(triệu đồng)

Huyện
(triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

614,06

33,04

1,71

4,36

574,95

156.896

106.276

29.182

21.438

 

I

TP. HÀ GIANG

 

34,22

1,33

0,71

4,01

28,18

35.303

35.303

-

-

 

1

Cải tạo nâng cấp quảng trường 26-3

T 8, P. Nguyễn Trãi

0,60

 

-

 

0,60

 

 

 

 

 

2

Tái định cư để Cải tạo nâng cấp quảng trường 26-3

Tổ 8, P. Nguyễn Trãi

0,11

 

 

 

0,11

15.000

15.000

 

 

 

3

Trụ sở P. Nguyễn Trãi mới

Tổ 16 P. Nguyễn Trãi

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

4

Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)

xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung

8,72

0,25

 

 

8,47

7.000

7.000

 

 

 

5

Đường giao thông lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo

P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai

2,62

 

 

0,19

2,44

1.000

1.000

 

 

 

6

Nâng cấp cải tạo đường từ thành phố Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).

Phường Minh Khai

1,23

 

 

 

1,23

3.000

3.000

 

 

 

7

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến

P. Quang Trung, TP. Hà Giang

5,37

 

 

1,47

3,90

4.240

4.240

 

 

 

xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

15,22

1,08

0,71

2,35

11,08

5.063

5.063

 

 

 

II

H. MÈO VẠC

 

6,12

1,07

-

0,17

4,88

1.286

435

751

100

 

1

Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc

xã Nậm Ban

0,50

 

 

 

0,50

435

435

 

 

 

2

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).

các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc

5,59

1,07

 

0,17

4,35

751

 

751

 

 

3

Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm- Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc

các xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà

0,03

 

 

 

0,03

100

 

 

100

 

III

H. ĐNG VĂN

 

17,26

1,96

-

-

15,30

4.776

2.996

780

1.000

 

1

Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang xã Ma Lé huyện Đồng Văn

Xã Ma Lé

6,50

 

 

 

6,50

1.350

1.350

 

 

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước

Thị trấn Đồng Văn

0,30

0,15

 

 

0,15

150

 

150

 

 

3

Xây rãnh thoát nước thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng mục phụ trợ

Thị trấn Đồng Văn

0,27

0,12

 

 

0,15

130

 

130

 

 

4

Trường PTDT bán trú THCS xã Lũng Phin, Hạng mục: Nhà lớp học + các phòng chức năng (3 tầng + 1 tầng âm) và các hạng mục phụ trợ

Xã Lũng Phin

0,50

 

 

 

0,50

500

 

500

 

 

5

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).

Các xã Sủng Trái, Lũng Phin

9,09

1,64

 

 

7,45

1.146

1.146

 

 

 

6

Đội PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn

TT Đồng Văn

0,60

0,05

 

 

0,55

1.500

500

 

1.000

 

IV

H. YÊN MINH

 

0,25

-

-

-

0,25

396

396

-

-

 

1

Sửa chữa khắc phục tạm thời nhà máy xử lý nước + trạm bơm nước sinh hoạt (hót đất đá sạt lở khu vực nhà máy, sửa chữa, thay thế một số dụng cụ cấp thiết).

Thị trấn Yên Minh

0,15

 

 

 

0,15

270

270

 

 

 

2

Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Lũng Hồ thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020

xã Lũng Hồ

0,10

 

 

 

0,10

126

126

 

 

 

V

H. QUẢN BẠ

 

37,40

0,84

1,00

-

35,56

26.966

23.845

1.790

1.331

 

1

Công trình: Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ

Xã Cao Mã Pờ

0,03

0,03

 

 

 

220

220

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ

Xã Cao Mã Pờ

2,10

0,06

 

 

2,04

350

 

350

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ, xã Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

0,06

 

 

 

0,06

60

 

60

 

 

4

Công trình: Nâng cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ

Xã Quản Bạ

0,15

0,12

 

 

0,03

80

 

80

 

 

5

Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thuận

0,59

0,30

 

 

0,30

780

 

780

 

 

6

Khắc phục thiên tai, xử lý sạt trượt tại trường mầm non xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thuận

0,05

 

 

 

0,05

60

 

60

 

 

7

Xây dựng nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thuận

0,20

 

 

 

0,20

210

 

210

 

 

8

Cấp điện sinh hoạt cho thôn Vàng Chá phìn

xã Cao Mã Pờ

0,012

0,012

 

 

 

15

 

 

15

 

9

Cấp điện sinh hoạt cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng

Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván

0,013

0,013

 

 

 

16

 

 

16

 

10

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải tập chung xã Thanh Vân

Xã Bát Đại Sơn

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

11

Đổ bê tông đường từ chợ Nghĩa Thuận đi Mốc 325

Xã Nghĩa Thuận

0,23

 

 

 

0,23

250

 

250

 

 

12

Tuyến đường GTNT từ nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên xã Quyết Tiến - Tùng Vài

Xã Quyết Tiến

0,11

0,04

 

 

0,07

120

 

 

120

 

13

Tuyến đường GTNT từ xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương

Xã Quyết Tiến

0,16

0,05

 

 

0,11

170

 

 

170

 

14

Tuyến đường GTNT đi qua Cây Nhội tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

0,08

0,03

 

 

0,05

90

 

 

90

 

15

Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ

xã Tả Ván

0,88

0,12

 

 

0,76

920

 

 

920

 

16

Dự án công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ

xã Tả Ván

28,49

0,06

 

 

28,42

21.765

21.765

 

 

 

17

Dự án di dân phòng chống lũ ống, lũ quét sạt lở thôn Tả Sứng Chư, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ

Xã Nghĩa Thuận

3,00

 

 

 

3,00

1.560

1.560

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp, xử lý bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Xã Tùng Vài

0,23

 

 

 

0,23

300

300

 

 

 

VI

H. BC MÊ

 

37,29

3,34

-

-

33,95

17.622

-

17.622

-

 

1

Nâng cấp mở rộng đường đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân

Xã Thượng Tân

1,20

0,05

 

 

1,15

574

 

574

 

 

2

Nâng cấp mở rộng nền đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã Phú Nam

Xã Phú Nam

4,37

0,13

 

 

4,24

2.000

 

2.000

 

 

3

Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm

Xã Đường Âm

2,77

0,25

 

 

2,52

1.300

 

1.300

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng nền đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường từ thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

Xã Đường Hồng

1,30

0,13

 

 

1,17

600

 

600

 

 

5

Nâng cấp mở rộng đường liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường

Xã Yên Cường

3,69

0,36

 

 

3,33

1.700

 

1.700

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông

Xã Lạc Nông

1,72

0,18

 

 

1,54

828

 

828

 

 

7

Nâng Cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường

Xã Yên Cường

3,44

0,36

 

 

3,08

1.650

 

1.650

 

 

8

Nâng cấp mở rộng nền đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi thôn Nà Chảo, xã Yên Cường

Xã Yến Cường

2,39

0,05

 

 

2,34

1.150

 

1.150

 

 

9

Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung

Xã Giáp Trung

1,08

0,09

 

 

0,99

520

 

520

 

 

10

Đường từ thôn Kho Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp nền đường, cống, rãnh thoát nước.

Xã Minh Sơn

4,68

0,23

 

 

4,45

2.300

 

2.300

 

 

11

Đường từ thôn Nà Quặc xã Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước.

Xã Phú Nam

4,33

0,24

 

 

4,09

2.070

 

2.070

 

 

12

Mở mới đường liên thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở mới, xây cống rãnh thoát nước.

Xã Yên Định

1,73

0,17

 

 

1,56

830

 

830

 

 

13

Nâng cấp đường giao thông từ thôn Lũng Vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nâng cấp nền đường hệ thống thoát nước.

Xã Minh Sơn

4,58

1,10

 

 

3,48

2.100

 

2100

 

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

56,80

10,74

-

0,19

45,87

36.402

33.029

-

3.373

 

1

Nhà tạm giam, tạm giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên

Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên

0,72

0,10

 

 

0,62

1.273

 

 

1273

 

2

Dự án sắp xếp ổn định dân cư xã Minh Tân huyện Vị Xuyên

Xã Minh Tân

7,00

 

 

 

7,00

6.720

6.720

 

 

 

3

Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Thanh Thủy thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020

Xã Thanh Thủy

0,10

 

 

 

0,10

144

144

 

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).

Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên

15,68

6,19

 

0,19

9,30

19.665

19.665

 

 

 

5

Nâng cấp cải tạo đường thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu

xã Phong Quang

20,65

3,15

 

 

17,50

6.500

6.500

 

 

 

6

Mỏ sắt Nam Lương (Khu vực xưởng tuyển).

Xã Thuận Hòa

12,65

1,30

 

 

11,35

2.100

 

 

2.100

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

16,47

1,81

-

-

14,67

9.230

4.260

3.770

1.200

 

1

Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020

Xã Nậm Ty

0,10

 

 

 

0,10

75

75

 

 

 

2

Kè chống sạt lở khu vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),

xã Nậm Dịch

1,10

0,20

 

 

0,90

1.000

1.000

 

 

 

3

Dự án công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư Huyện ủy

TT Vinh Quang

9,90

 

 

 

9,90

3.000

3.000

 

 

 

4

ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn

xã Nàng Đôn

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

 

5

ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng

xã Bản Phùng

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

 

6

Cấp điện thôn Cóc Nắm và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Bản Nhùng

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

 

7

Cấp điện thôn Khòa Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Nậm Khòa

0,15

0,05

 

 

0,10

170

 

170

 

 

8

Cấp điện cho thôn Nậm Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Ngàm Đăng Vài

0,14

0,06

 

 

0,08

165

 

165

 

 

9

Cấp điện đến thôn 9 - Thắng Lợi xã Nậm Dịch

xã Nậm Dịch

0,15

0,05

 

 

0,10

170

 

170

 

 

10

Cấp điện cho thôn Thu Mung xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

 

11

Cấp điện thôn Tận Hạ và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Thông Nguyên

0,14

0,03

 

 

0,11

165

 

165

 

 

12

Cấp điện thôn Thượng I xã Đản Ván

xã Đản Ván

0,15

0,05

 

 

0,10

170

 

170

 

 

13

Cấp điện cho thôn Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

Xã Thàng Tín

0,15

0,04

 

 

0,11

89

 

89

 

 

14

Cấp điện thôn Pố Lồ và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,16

0,05

 

 

0,11

148

 

148

 

 

15

Cấp điện cho thôn Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,13

0,04

 

 

0,09

106

 

106

 

 

16

Cấp điện thôn Nậm Dế xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Thèn Chu Phìn

0,17

0,05

 

 

0,12

105

 

105

 

 

17

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Tân Thành

xã Hồ Thầu

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

 

18

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Trung Thành

xã Hồ Thầu

0,14

0,04

 

 

0,10

165

 

165

 

 

19

Cấp điện thôn Pắc Ngàm

xã Tân Tiến

0,12

0,04

 

 

0,08

155

 

155

 

 

20

Cấp điện thôn Thượng II

xã Đản Ván

0,13

0,03

 

 

0,10

160

 

160

 

 

21

Cấp điện thôn Dì Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv

xã Bản Nhùng

0,14

0,05

 

 

0,09

165

 

165

 

 

22

Cấp điện thôn Chiến Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv

xã Chiến Phố

0,17

0,06

 

 

0,11

175

 

175

 

 

23

Cấp điện thôn Phùng Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv

xã Bản Phùng

0,13

0,03

 

 

0,10

160

 

160

 

 

24

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu

xã Hồ Thầu

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

 

25

Cấp điện thôn Giàng Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Thông Nguyên

0,005

0,001

 

 

0,004

18

 

18

 

 

26

Cấp điện thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Nậm Ty

0,002

0,001

 

 

0,001

 

 

 

 

 

27

Cấp điện thôn Nậm Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Thông Nguyên

0,006

0,005

 

 

0,001

10

 

10

 

 

28

Cấp điện thôn Lùng Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.

Xã Thèn Chu Phìn

0,043

0,039

 

 

0,003

17

 

17

 

 

29

Cấp điện thôn Phìn Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã Nậm Ty).

Xã Nậm Ty

0,025

0,010

 

 

0,015

176

 

176

 

 

30

Xây dựng điểm thôn, bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá

xã Bản Máy

0,42

 

 

 

0,42

350

 

350

 

 

31

Dự án đầu tư, nâng cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán

các xã Tân Tiến và xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì

1,55

0,27

 

 

1,28

1.200

 

 

1.200

 

32

Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).

Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh Quang

0,40

0,40

 

 

 

185

185

 

 

 

IX

H.XÍN MẦN

 

116,87

2,40

-

-

114,48

7.669

0

4.169

3.500

 

1

Thủy điện Sông chảy 6 (bổ sung)

các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma Trung Thịnh và TT. Cốc Pài

5,57

0,49

 

 

5,08

2.500

 

 

2.500

 

2

Thủy điện Pa Ke

các xã Pà Vầy Sủ, Nàn Ma, Chí Cà và TT. Cốc Pài, huyện Xín Mần

74,57

 

 

 

74,57

1.000

 

 

1.000

 

3

Bến xe trung tâm huyện

Thị trấn Cốc Pài

0,007

 

 

 

0,007

200

 

200

 

 

4

Thủy điện Nà Chì

xã Nà Chì

1,34

0,002

 

 

1,34

50

 

50

 

 

5

Dự án thí điểm giãn dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã Xín Mần

Xã Xín Mần

2,00

0,20

 

 

1,80

800

 

800

 

 

6

Dự án xây dựng khu tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

Thị trấn Cốc Pài

30,00

1,70

 

 

28,30

3.000

 

3.000

 

 

7

Bãi rác thải rắn huyện Xín Mần

xã Nàn Ma

2,78

 

 

 

2,78

119

 

119

 

 

8

Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài

Thị trấn Cốc Pài

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

X

H. BẮC QUANG

 

291,38

9,56

-

-

281,82

17.246

6.012

300

10.934

 

1

Nhà văn hóa kiêm Trụ sở thôn An Tiến, xã Hùng An

Xã Hùng An

0,21

 

 

 

0,21

152

 

 

152

 

2

Thủy nông Nậm Mòong (bổ sung)

Xã Việt Vinh

0,07

 

 

 

0,07

52

 

 

52

 

3

Xây dựng điểm thôn, bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Pà Then

Xã Tân Lập

0,50

 

 

 

0,50

300

 

300

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh (Hợp phần 1 của dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)

xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang

5,10

2,01

 

 

3,08

5.400

5.400

 

 

 

5

Trạm biến áp 220kV và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang (bổ sung)

các xã Hùng An, Quang Minh, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng Yên, TT. Vĩnh Tuy, TT. Việt Quang

2,69

 

 

 

2,69

250

 

 

250

 

6

Khu di tích lịch sử cách mạng Trọng Con

Xã Bằng Hành

2,17

0,001

 

 

2,17

462

462

 

 

 

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến

0,03

0,005

 

 

0,02

80

 

 

80

 

8

Khai dẫn trạm xử lý cung cấp nước ngầm tại xã Đồng Yên

xã Đồng Yên

0,05

 

 

 

0,05

150

150

 

 

 

9

Thủy điện Sông Con 3

các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã Hương Sơn huyện Quang Bình

174,81

7,28

 

 

167,53

5.400

 

 

5.400

 

10

Thủy điện Sông Lô 4 (khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)

các xã Trung thành, TT. Việt Lâm, Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên

4,26

0,19

 

 

4,07

2.100

 

 

2.100

 

xã Tân Thành H. Bắc Quang

2,17

0,08

 

 

2,09

1.200

 

 

1.200

 

11

Thủy điện Thiên Hồ (bổ sung)

Xã Tân Thành, Tân Lập

1,44

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

12

Thủy điện Sông Lô 7 (Địa phận Hà Giang)

Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Hảo

77,20

 

 

 

77,20

500

 

 

500

 

13

Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

20,70

 

 

 

20,70

1.200

 

 

1.200

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tnh

 

401,88

33,04

1,71

4,36

362,77

119.463

74.146

27.133

18.184

 

I

TP. HÀ GIANG

 

31,93

1,33

0,71

4,01

25,89

17.303

17.303

-

-

 

1

Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)

xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung

8,72

0,25

 

 

8,47

7.000

7.000

 

 

 

2

Đường giao thông lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo

P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai

2,62

 

 

0,19

2,44

1.000

1.000

 

 

 

3

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến

P. Quang Trung, TP. Hà Giang

5,37

 

 

1,47

3,90

4.240

4.240

 

 

 

xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

15,22

1,08

0,71

2,35

11,08

5.063

5.063

 

 

 

II

H. MÈO VẠC

 

5,59

1,07

-

0,17

4,35

751

-

751

-

 

1

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).

các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc

5,59

1,07

 

0,17

4,35

751

 

751

 

 

III

H. ĐNG VĂN

 

10,26

1,96

-

-

8,30

2.926

1.646

280

1.000

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước

Thị trấn Đồng Văn

0,30

0,15

 

 

0,15

150

 

150

 

 

2

Xây rãnh thoát nước thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng mục phụ trợ

Thị trấn Đồng Văn

0,27

0,12

 

 

0,15

130

 

130

 

 

3

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc

Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn

9,09

1,64

 

 

7,45

1.146

1.146

 

 

(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản PT toàn diện các tỉnh Đông Bắc).

4

Đội PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn

TT Đồng Văn

0,60

0,05

 

 

0,55

1.500

500

 

1.000

 

IV

H. QUẢN BẠ

 

33,63

0,84

1,00

-

31,79

24.526

21.985

1.210

1.331

 

1

Công trình: Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ

Xã Cao Mã Pờ

0,03

0,03

 

 

 

220

220

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ

Xã Cao Mã Pờ

2,10

0,06

 

 

2,04

350

 

350

 

 

3

Công trình: Nâng cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ

Xã Quản Bạ

0,15

0,12

 

 

0,03

80

 

80

 

 

4

Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phìn Ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận,

Xã Nghĩa Thuận

0,59

0,30

 

 

0,30

780

 

780

 

 

5

Cấp điện sinh hoạt cho thôn Vàng Chá phìn

xã Cao Mã Pờ

0,012

0,012

 

 

 

15

 

 

15

 

6

Cấp điện sinh hoạt cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng

Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván

0,013

0,013

 

 

 

16

 

 

16

 

7

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải tập chung xã Thanh Vân

Xã Bát Đại Sơn

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Tuyến đường GTNT từ nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên xã Quyết Tiến - Tùng Vài

Xã Quyết Tiến

0,110

0,040

 

 

0,070

120

 

 

120

 

9

Tuyến đường GTNT từ xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương

Xã Quyết Tiến

0,165

0,050

 

 

0,115

170

 

 

170

 

10

Tuyến đường GTNT đi qua Cây Nhôi tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

0,084

0,030

 

 

0,054

90

 

 

90

 

11

Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ

xã Tả Ván,

0,880

0,120

 

 

0,760

920

 

 

920

 

12

Dự án công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ

xã Tả Ván

28,49

0,064

 

 

28,425

21.765

21.765

 

 

 

V

H. BẮC MÊ

 

37,29

3,34

-

-

33,95

17.622

-

17.622

-

 

1

Nâng cấp mở rộng đường đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân

Xã Thượng Tân

1,20

0,05

 

 

1,15

574

 

574

 

 

2

Nâng cấp mở rộng nền đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã Phú Nam

Xã Phú Nam

4,37

0,13

 

 

4,24

2.000

 

2.000

 

 

3

Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm

Xã Đường Âm

2,77

0,25

 

 

2,52

1.300

 

1.300

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng nền đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường từ thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

Xã Đường Hồng

1,30

0,13

 

 

1,17

600

 

600

 

 

5

Nâng cấp mở rộng đường liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường

Xã Yên Cường

3,69

0,36

 

 

3,33

1.700

 

1.700

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông

Xã Lạc Nông

1,72

0,18

 

 

1,54

828

 

828

 

 

7

Nâng Cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường

Xã Yên Cường

3,44

0,36

 

 

3,08

1.650

 

1.650

 

 

8

Nâng cấp mở rộng nền đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi thôn Nà Chảo, xã Yên Cường

Xã Yên Cường

2,39

0,05

 

 

2,34

1.150

 

1.150

 

 

9

Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung

Xã Giáp Trung

1,08

0,09

 

 

0,99

520

 

520

 

 

10

Đường từ thôn Kho Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp nền đường, cống, rãnh thoát nước.

Xã Minh Sơn

4,68

0,23

 

 

4,45

2.300

 

2.300

 

 

11

Đường từ thôn Nà Quặc xã Phú Nam đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước.

Xã Phú Nam

4,33

0,24

 

 

4,09

2.070

 

2.070

 

 

12

Mở mới đường liên thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở mới, xây cống rãnh thoát nước.

Xã Yên Định

1,73

0,17

 

 

1,56

830

 

830

 

 

13

Nâng cấp đường giao thông từ thôn Lũng vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn. Hạng mục: Nâng cấp nền đường hệ thống thoát nước.

Xã Minh Sơn

4,58

1,10

 

 

3,48

2.100

 

2100

 

 

VI

H. VỊ XUYÊN

 

49,70

10,74

-

0,19

38,77

29.538

26.165

-

3.373

 

1

Nhà tạm giam, tạm giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên

Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên

0,72

0,10

 

 

0,62

1.273

 

 

1.273

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên

15,68

6,19

 

0,19

9,30

19.665

19.665

 

 

(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).

3

Nâng cấp cải tạo đường thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu

xã Phong Quang

20,65

3,15

 

 

17,50

6.500

6.500

 

 

 

4

Mỏ sắt Nam Lương (Khu vực xưởng tuyển).

Xã Thuận Hòa

12,65

1,30

 

 

11,35

2.100

 

 

2.100

 

VII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

6,05

1,81

-

-

4,24

5.805

1.185

3.420

1.200

 

1

Kè chống sạt lở khu vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),

xã Nậm Dịch

1,10

0,20

 

 

0,90

1.000

1.000

 

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

2

ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn

xã Nàng Đôn

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

3

ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng

xã Bản Phùng

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

4

Cấp điện thôn Cóc Nắm và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Bản Nhùng

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

5

Cấp điện thôn Khòa Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Nậm Khòa

0,15

0,05

 

 

0,10

170

 

170

 

 

6

Cấp điện cho thôn Nậm Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Ngàm Đăng Vài

0,14

0,06

 

 

0,08

165

 

165

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

7

Cấp điện đến thôn 9 - Thắng Lợi xã Nậm Dịch

xã Nậm Dịch

0,15

0,05

 

 

0,10

170

 

170

 

8

Cấp điện cho thôn Thu Mưng xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA +Đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,13

0,04

 

 

0,09

160

 

160

 

9

Cấp điện thôn Tận Hạ và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV

xã Thông Nguyên

0,14

0,03

 

 

0,11

165

 

165

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

10

Cấp điện thôn Thượng I xã Đản Ván

xã Đản Ván

0,15

0,05

 

 

0,10

170

1

170

 

 

11

Cấp điện cho thôn Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

Xã Thàng Tín

0,15

0,04

 

 

0,11

89

 

89

 

Phù hợp QHSD đất

12

Cấp điện thôn Pố Lồ và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,16

0,05

 

 

0,11

148

 

148

 

Phù hợp QHSD đất

13

Cấp điện cho thôn Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Pố Lồ

0,13

0,04

 

 

0,09

106

 

106

 

Phù hợp QHSD đất

14

Cấp điện thôn Nậm Dế xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV

xã Thèn Chu Phìn

0,17

0,05

 

 

0,12

105

 

105

 

Phù hợp QHSD đất

15

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Tân Thành

xã Hồ Thầu

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

16

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Trung Thành

xã Hồ Thầu

0,14

0,04

 

 

0,10

165

 

165

 

17

Cấp điện thôn Pắc Ngàm

xã Tân Tiến

0,12

0,04

 

 

0,08

155

 

155

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

18

Cấp điện thôn Thượng II

xã Đản Ván

0,13

0,03

 

 

0,10

160

 

160

 

19

Cấp điện thôn Dì Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv

xã Bản Nhùng

0,14

0,05

 

 

0,09

165

 

165

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

20

Cấp điện thôn Chiến Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv

xã Chiến Phố

0,17

0,06

 

 

0,11

175

 

175

 

21

Cấp điện thôn Phủng Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv

xã Bản Phùng

0,13

0,03

 

 

0,10

160

 

160

 

Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)

22

Cấp điện cho cụm dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu

xã Hồ Thầu

0,12

0,03

 

 

0,09

150

 

150

 

23

Cấp điện thôn Giàng Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Thông Nguyên

0,005

0,001

 

 

0,004

18

 

18

 

Phù hợp QHSD đất

24

Cấp điện thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Nậm Ty

0,002

0,001

 

 

0,001

 

 

 

 

Phù hợp QHSQ đt

25

Cấp điện thôn Nậm Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.

Xã Thông Nguyên

0,006

0,005

 

 

0,001

10

 

10

 

Phù hợp QHSD đất

26

Cấp điện thôn Lùng Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.

Xã Thèn Chu Phìn

0,043

0,039

 

 

0,003

17

 

17

 

Phù hợp QHSD đất

27

Cấp điện thôn Phìn Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã Nậm Ty).

Xã Nậm Ty

0,025

0,010

 

 

0,015

176

 

176

 

Phù hợp QHSD đất

28

Dự án đầu tư, nâng cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán

các xã Tân Tiến, xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì

1,55

0,27

 

 

1,28

1.200

 

 

1.200

Bộ Giao thông làm chủ đầu tư

29

Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).

Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì

0,40

0,40

 

 

 

185

185

 

 

Sở KHĐT làm chủ đầu tư

VIII

H.XÍN MN

 

38,91

2,40

-

-

36,52

6.350

0

3.850

2.500

 

1

Thủy điện Sông chảy 6 (bổ sung)

các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma Trung Thịnh và TT. Cốc Pài

5,57

0,49

 

 

5,08

2.500

 

 

2.500

 

2

Thủy điện Nà Chì

xã Nà Chì

1,34

0,002

 

 

1,34

50

 

50

 

 

3

Dự án thí điểm giãn dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã Xín Mần

Xã Xín Mần

2,00

0,20

 

 

1,80

800

 

800

 

 

4

Dự án xây dựng khu tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

Thị trấn Cốc Pài

30,00

1,70

 

 

28,30

3.000

 

3.000

 

 

IX

H. BẮC QUANG

 

188,53

9,56

-

-

178,97

14.642

5.862

-

8.780

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh

địa phận xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang

5,10

2,01

 

 

3,08

5.400

5.400

 

 

(Hợp phần 1 của dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)

2

Khu di tích lịch sử cách mạng Trọng Con

Xã Bằng Hành

2,17

0,001

 

 

2,17

462

462

 

 

 

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến

0,03

0,005

 

 

0,02

80,0

 

 

80

 

4

Thủy điện Sông Con 3

các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã Hương Sơn huyên Quang Bình

174,81

7,28

 

 

167,53

5.400

 

 

5.400

 

5

Thủy điện Sông Lô 4 (khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)

các xã Trung thành, Ngọc Linh, Việt Lâm và TT. NT Việt Lâm, huyện Vị Xuyên

4,26

0,19

 

 

4,07

2.100

 

 

2.100

 

xã Tân Thành, H. Bắc Quang

2,17

0,08

 

 

2,09

1.200

 

 

1.200

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN (BỔ SUNG) TRÌNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN ĐỔI RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích đất thu hồi (ha)

Tổng diện tích đất có rừng chuyển đổi (ha)

Trong đó: Chia ra các loại rừng

Ghi chú

Rừng sản xuất

Rừng TN

Rừng trồng (ha)

1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ- Mèo Vạc tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 Dự án: Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)

Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn

0,7

0,2

 

0,2

VB 646/UBND-TNMT ngày 7/5/2020 của huyện; QĐ 1205 của Thủ tướng về phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Nâng cấp cải tạo đường từ xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyên Vi Xuyên tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 dự án: Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)

Xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang

5,09

1,01

 

1,01

VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 Thủ tướng về phê duyệt chủ trương đầu tư, QĐ 106/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt TKBVTC

xã Ngọc Linh, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên

15,68

1,01

 

1,01

3

Nâng cấp, cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu CN Bình Vàng (Hợp phần 1 DA: Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)

các xã Phú Linh, Đạo Đức huyện Vị Xuyên

21,87

3,24

 

3,24

VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 của Thủ tướng về phê duyệt chủ trương đầu tư, QĐ 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt bản vẽ thi công

Phường Minh Khai TP Hà Giang

1,23

0,29

 

0,29

4

Trạm biến áp 220kV và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang

TT. Việt Quang; TT. Vĩnh Tuy; các xã: Quang Minh, Hùng An, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang

8,76

1,86

 

1,86

TTr 2464/TTr-UBND ngày 19/5/2020 của huyện Bắc Quang, Công văn số 2628/UBND-KTN ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hà Giang về thỏa thuận vị trí TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định 951/QĐ-EVNNPT ngày 19/7/2019; Quyết định 1172/QĐ-EVNNPT ngày 09/9/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia - Tập đoàn điện lực VN

5

Tuyến đường vành đai phía Nam và Nâng cấp mở rộng quốc lộ 2 (Chương trình phát triển các đô thị loại 2); Thu hồi đất tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Xã Phú Linh, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên

5,56

3,05

 

3,05

VB 632/UBND-BQLDA của CĐT, QĐ 392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016 của CP phê duyệt danh mục dự án;

QĐ 1479/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán; QĐ 1480/QĐ-UBND ngày 4/8/2019 của tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công

Phường Minh Khai TP Hà Giang

9,10

7,10

 

7,10

 

6

Xây dựng điểm thôn, bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá

Xã Bản Máy huyện Hoàng Su Phì

0,42

0,34

 

0,34

VB 150/BDTTG-KHTH của CĐT, QĐ số 2581/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh phê duyệt BC KTKT

7

Dự án đầu tư, nâng cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1)

Xã Tân Tiến; xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì

1,55

0,55

 

0,55

BC 386/BC-UBND ngày 18/5/2020 của huyện, QĐ số 69B+70B/QĐ- BQLDA6 ngày 01/4/2020 của Ban quản lý dự án 6 - Bộ GTVT

 

Tổng cộng

69,96

18,65

 

18,65

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 20/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản