- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 70 công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 158,70 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 88.243 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 42 công trình, dự án, trong đó: diện tích đất trồng lúa 17,27 ha; đất rừng phòng hộ 2,4 ha; tổng kinh phí bồi thường là 45.648 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) | Diện tích đất rừng PH (ha) | Diện tích đất khác (ha) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||||
| Toàn tỉnh |
| 158,70 | 16,53 |
| 2,40 | 140 | 88.243 | 33.779 | 7.000 | 47.464 |
|
I | TP. HÀ GIANG |
| 37,33 | 0,01 | - | - | 37,32 | 10.409 | - | - | 10.409 |
|
1 | Đường dây & TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang (bổ sung) | xã Phương Độ | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 350 |
|
| 350 |
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung) | xã Phương Thiện | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 9,483 |
|
| 9,483 |
|
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022 | xã Phương Thiện; P. Ngọc Hà; Quang Trung; Nguyễn Trãi | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 50 |
|
| 50 |
|
4 | Khu đô thị mới Phú Hứng | Tổ 1, phường Minh Khai, thành phố | 37,00 |
|
|
| 37,00 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 2,93 | 0,08 | - | - | 2,85 | 2.364 | 1.699 | 455 | 210 |
|
1 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ | Thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Cú | 0,58 |
|
|
| 0,58 | 455 |
| 455 |
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021 | xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021. | Thị trấn Đồng Văn | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
4 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022. | Thị trấn Đồng Văn | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé | xã Má Lé | 0,71 | 0,05 |
|
| 0,66 | 604 | 604 |
|
|
|
6 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Dinh Lủng, xã Tả Phìn | xã Tả Phìn, | 0,70 |
|
|
| 0,70 | 496 | 496 |
|
|
|
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Lủng, xã Sính Lủng | xã Sính Lủng, | 0,80 |
|
|
| 0,80 | 599 | 599 |
|
|
|
III | H. MÈO VẠC |
| 16,73 | 0,50 | - | - | 16,24 | 18.300 | 15.700 | 100 | 2.500 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160 500, QL.4C xã Pả đi mốc 456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | xã Giàng Chu Phìn, xã Xín Cái | 8,49 |
|
|
| 8,49 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước tại Làng văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông xã Pả Vi, huyện Mèo Vạc. Hạng mục: Cống qua đường Rãnh nước | xã Pả Vi | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36 183 - Km46 00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Mèo Vạc) | Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc | 3,62 |
|
|
| 3,62 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Của Si | Xã Giàng Chu Phìn | 0,52 |
|
|
| 0,52 | 900 | 900 |
|
|
|
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt Há Đề | xã Khâu Vai | 0,52 |
|
|
| 0,52 | 900 | 900 |
|
|
|
6 | Hồ chứa nước sinh hoạt Xà Lủng | xã Pả Vi | 0,53 |
|
|
| 0,53 | 900 | 900 |
|
|
|
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt Tìa Chí Đùa | xã Cán Chu Phìn | 0,53 |
|
|
| 0,53 | 900 | 900 |
|
|
|
8 | Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia | xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban | 2,47 | 0,50 |
|
| 1,98 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
IV | H. YÊN MINH |
| 9,30 | 0,57 | - | 0,22 | 8,51 | 7.065 | 4.565 | - | 2.500 |
|
1 | Chuyển mục đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất | TT Yên Minh | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36 183 - Km46 00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh) | xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ | 5,82 | 0,29 |
|
| 5,53 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
3 | Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Búng | xã Na Khê | 0,55 | 0,11 |
|
| 0,44 | 498 | 498 |
|
|
|
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt Hồng ngài B | xã Sủng Thài | 0,65 | 0,11 |
|
| 0,54 | 467 | 467 |
|
|
|
5 | Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia | xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh | 2,23 |
|
| 0,22 | 2,01 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
V | H. QUẢN BẠ |
| 2,28 | 0,25 | - | - | 2,03 | 1.530 | 890 | - | 640 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng tuyến đường từ thị trấn Tam Sơn đi thôn Bảo An-Thanh Long xã Thanh Vân, huyện Quản Bạ | Thị trấn Tam Sơn và xã Thanh Vân | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2 | Hạt Bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Huyện Quản Bạ | 0,18 | 0,14 |
|
| 0,04 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Quản Bạ năm 2022. | Huyện Quản Bạ | 0,004 |
|
|
| 0,004 | 140 |
|
| 140 |
|
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Ba | xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ | 0,55 | 0,11 |
|
| 0,44 | 890 | 890 |
|
|
|
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sải Sàng Phìn xã Tả Ván, huyện Quản Bạ | xã Tả Ván, huyện Quản Bạ | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
|
|
|
| |
VI | H. BẮC MÊ |
| 2,08 | 0,62 | - | - | 1,46 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
1 | Trạm kiểm soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc | xã Minh Ngọc | 1,78 | 0,62 |
|
| 1,16 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2 | Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Du Già thuộc dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn | xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 500 | 500 |
|
|
|
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 34,25 | 5,05 | - | - | 29,20 | 17.755 | - | - | 17.755 |
|
1 | Đường nội thị thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên) | Thị trấn Vị Xuyên | 20,00 | 5,00 |
|
| 15,00 | 9000 |
|
| 9.000 |
|
2 | Dự án: Đường Vành đai phía Nam thành phố (đoạn từ Km2 260 đến Km2 939,2 và tuyến đường dẫn lên cầu mới (bờ phía Đông sông Lô) | Thôn Lắp 1, xã Phú Linh | 0,81 |
|
|
| 0,81 | 100 |
|
| 100 |
|
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022. | Tổ 10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm | 0,011 | 0,002 |
|
| 0,009 | 90 |
|
| 90 |
|
4 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022. | Thôn Nà Pồng, Bản Lùa, xã Linh Hồ, Thôn Tham Vè xã Cao Bồ | 0,012 | 0,004 |
|
| 0,008 | 30 |
|
| 30 | |
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021 | xã Đạo Đức, xã Việt Lâm | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 30 |
|
| 30 |
|
6 | CQT các TBA khu vực, huyện Vị Xuyên; Quang Bình; Bắc Quang, huyện Xín Mần; HSP năm 2019 | Đội 5, Thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Linh | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 50 |
|
| 50 |
|
7 | Nhà trực vận hành điện lực thị trấn Việt Lâm | TT Nông Trường Việt Lâm | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 45 |
|
| 45 |
|
8 | Đường dây & TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang | xã Phương Tiến | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 180 |
|
| 180 |
|
9 | Xuất tuyến 22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang | xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,05 | 80 |
|
| 80 |
|
10 | Xuất tuyến 22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ) | xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT Vị Xuyên. | 0,10 | 0,03 |
|
| 0,07 | 100 |
|
| 100 |
|
11 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020 | Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Việt Lâm | 0,02 | 0,00 |
|
| 0,02 | 50 |
|
| 50 |
|
12 | Sửa chữa đột xuất hệ thống thoát nước và cống ngang Km 271 977 - Quốc lộ 2 (khu vực nghĩa trang liệt sỹ Quốc gia Vị Xuyên) tỉnh Hà Giang. | tổ 18, thị trấn Vị Xuyên | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
13 | Dự án Khu đô thị mới Phú Hưng (thuộc địa bàn huyện Vị Xuyên) | xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên | 12,95 |
|
|
| 12,95 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 8,25 | 0,91 | - | 0,80 | 6,54 | 11.255,0 | 6.825,0 | 300,0 | 4.130,0 |
|
1 | Cấp điện cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì | xã Nậm Dịch | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 150 |
| 150 |
|
|
2 | Cấp điện cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì | xã Nậm Dịch | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 150 |
| 150 |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang | xã Túng Sán | 4,40 | 0,20 |
| 0,80 | 3,40 | 4.500,0 | 4.500,0 |
|
|
|
4 | Sửa chữa, bảo trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên) | xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên | 1,30 | 0,20 |
|
| 1,10 | 1.950 | 1.950 |
|
|
|
5 | Cấp điện cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì | xã Túng Sán | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 | 375 | 375,0 |
|
|
|
6 | Kè chống sạt lở, khu vực mốc 216 218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì | xã Bản Máy | 2,00 | 0,25 |
|
| 1,75 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
7 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021 | xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 30 |
|
| 30 |
|
8 | Dự án xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì (Bổ sung hạng mục gia cố ta luy âm, ta luy dương) | TT Vinh Quang | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 100 |
|
| 100 |
|
IX | H.XÍN MẦN |
| 1,32 | - | - | 0,18 | 1,14 | 400 | - | 400 | - |
|
1 | Mở mới đường bê tông từ ngã 3 rẽ vào thôn Ta Hạ, Na Mở đến chợ trung tâm xã Trung Thịnh | xã Trung Thịnh | 1,11 |
|
|
| 1,11 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
2 | Cấp điện cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy Sủ | xã Pà Vầy Sủ | 0,03 |
|
| 0,00 | 0,03 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
3 | Dự án ĐZ 110kV Sông Chừng - Song Chảy và TBA 110kV Song Chảy | xã Quảng Nguyên | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
X | H. QUANG BÌNH |
| 32,73 | 8,41 | - | 1,20 | 23,12 | 11.520 | 2.100 | 4.100 | 5.320 |
|
1 | San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện) | Thị trấn Yên Bình | 5,20 | 2,85 |
|
| 2,35 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
2 | SUMB và kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình | xã Bản Rịa | 1,35 | 0,55 |
|
| 0,80 | 500 |
| 500 |
|
|
3 | Thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân Hòa | Xã Tiên Nguyên | 5,68 | 0,65 |
|
| 5,03 | 2.200 |
| 2.200 |
|
|
4 | Di chuyển dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh | xã Tân Trịnh | 1,50 | 0,20 |
|
| 1,30 | 700 | 700 |
|
|
|
5 | Thu hồi bổ sung trường PTDT Nội trú TT, Yên Bình | TT. Yên Bình | 0,50 |
|
|
| 0,50 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
6 | Thu hồi bổ sung trường Mầm non xã Tân Bắc | xã Tân Bắc | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
7 | Thao trường huấn luyện tổng hợp Pà Vầy Sủ | xã Yên Thành | 6,89 | 1,50 |
|
| 5,39 | 600 |
|
| 600 |
|
8 | Khu văn hóa bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa) | xã Tân Bắc | 1,35 | 1,10 |
|
| 0,25 | 500 |
|
| 500 |
|
9 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022. | xã Yên Thành, TT Yên Bình | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 | 100 |
|
| 100 |
|
10 | Đường dây 110 kV Sông Chừng - Sông Chảy và trạm biến áp 110kv Sông Chảy. Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc - Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức | Thị trấn Yên Bình Tân Nam | 0,38 |
|
|
| 0,38 | 120 |
|
| 120 |
|
11 | Thủy điện Mận Thắng 2 | xã Tân Nam | 9,60 | 1,34 |
| 1,20 | 7,06 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
XI | H. BẮC QUANG |
| 11,50 | 0,13 | - | - | 11,37 | 5.645 | - | 1.645 | 4.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã | xã Vố Điểm | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 145 |
| 145 |
|
|
2 | Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 5 vào lưới điện Quốc gia | xã Quang Minh | 0,73 |
|
|
| 0,73 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
xã Kim Ngọc | 0,27 |
|
|
| 0,27 | 500 |
|
| 500 |
| ||
xã Vô Điểm | 0,39 |
|
|
| 0,39 | 700 |
|
| 700 |
| ||
xã Hùng An | 0,34 |
|
|
| 0,34 | 600 |
|
| 600 |
| ||
3 | Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 6 vào lưới điện Quốc gia | xã Vĩnh Hảo | 0,14 |
|
|
| 0,14 | 400 |
|
| 400 |
|
xã Hùng An | 0,40 |
|
|
| 0,40 | 800 |
|
| 800 |
| ||
4 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Việt Quang | TT. Việt Quang | 9,19 | 0,13 |
|
| 9,06 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) | Diện tích đất rừng PH (ha) | Diện tích đất khác (ha) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | |||||
| Toàn tỉnh |
| 85,55 | 17,27 | - | 2,40 | 65,88 | 45.683 | 16.484 | 4.900 | 24.299 |
I | TP. HÀ GIANG |
| 0,01 | 0,01 | - | - | - | 9,483 | - | - | 9,483 |
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực TPHG năm 2021 (bổ sung) | xã Phương Thiện | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 9,483 |
|
| 9,483 |
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 0,85 | 0,08 | - | - | 0,77 | 814 | 604 | - | 210 |
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021 | xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 70,0 |
|
| 70,0 |
2 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021. | Thị trấn Đồng Văn | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 70,0 |
|
| 70,0 |
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Đồng Văn năm 2022. | Thị trấn Đồng Văn | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 70,0 |
|
| 70,0 |
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ngài Trồ, xã Má Lé | xã Má Lé | 0,71 | 0,05 |
|
| 0,66 | 604 | 604 |
|
|
III | H. MÈO VẠC |
| 2,47 | 0,50 | - | - | 1,98 | 2.500 | 0 | 0 | 2.500 |
1 | Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Lòng hồ Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia | xã Niêm Sơn, xã Nậm Ban | 2,47 | 0,50 |
|
| 1,98 | 2.500 |
|
| 2.500 |
IV | H. YÊN MINH |
| 9,30 | 0,57 | - | 0,22 | 8,51 | 7.065 | 4.565 | - | 2.500 |
1 | Chuyển mục đích để xây dựng phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất | TT Yên Minh | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36 183 - Km46 00, ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang (DA đi qua 2 huyện; Địa phận huyện Yên Minh) | xã Hữu Vinh, xã Mậu Duệ | 5,82 | 0,29 |
|
| 5,53 | 3.600 | 3.600 |
|
|
3 | Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Búng | xã Na Khê | 0,55 | 0,11 |
|
| 0,44 | 498 | 498 |
|
|
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt Hồng ngài B | xã Sủng Thài | 0,65 | 0,11 |
|
| 0,54 | 467 | 467 |
|
|
5 | Dự án thủy điện Sông Nhiệm 3; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thủy điện Sông Nhiệm 3 vào lưới điện Quốc Gia | xã Mậu Long, Mậu Duệ, Đông Minh | 2,23 |
|
| 0,22 | 2,01 | 2.500 |
|
| 2.500 |
V | H. QUẢN BẠ |
| 0,73 | 0,25 | - | - | 0,48 | 1.390 | 890 | - | 500 |
1 | Hạt Bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Huyện Quản Bạ | 0,18 | 0,14 |
|
| 0,04 | 500 |
|
| 500 |
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sảng Cán Tỷ, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ | xã Cán Tỳ, huyện Quản Bạ | 0,55 | 0,11 |
|
| 0,44 | 890 | 890 |
|
|
VI | H. BẮC MÊ |
| 1,78 | 0,62 | - | - | 1,16 | 1.500 | 1.500 | - | - |
1 | Trạm kiểm soát lâm sản tại thôn Kim Thạch xã Minh Ngọc | xã Minh Ngọc | 1,78 | 0,62 |
|
| 1,16 | 1.500 | 1.500 |
|
|
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 20,31 | 5,14 | - | - | 15,17 | 9.350 | - | - | 9.350 |
1 | Đường nội thị thị trấn Vị Xuyên (giai đoạn 1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên) | Thị trấn Vị Xuyên | 20,00 | 5,00 |
|
| 15,00 | 9000 |
|
| 9.000 |
2 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Vị Xuyên năm 2022. | Tổ 10 TT Vị Xuyên, Thôn Hát xã Việt Lâm | 0,011 | 0,002 |
|
| 0,009 | 90 |
|
| 90 |
3 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Hà Giang năm 2022. | Thôn Nà Pồng, Bản Lủa, xã Linh Hồ, Thôn Tham Vè xã Cao Bồ | 0,012 | 0,004 |
|
| 0,008 | 30 |
|
| 30 |
4 | Xuất tuyến 22kV, 35kV TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang | xã Phương Tiến, Thanh Thủy,Phong Quang | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,05 | 80 |
|
| 80 |
5 | Xuất tuyến 22Kv; 35kV TBA Bình Vàng (02 lộ) | xã Phú Linh, Linh Hồ, Cao Bồ, Đạo Đức, TT Vị Xuyên. | 0,10 | 0,03 |
|
| 0,07 | 100 |
|
| 100 |
6 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020 | Đội 1 thủy Lâm xã Trung Thành, Thôn Trang, xã Việt Lâm | 0,024 | 0,002 |
|
| 0,023 | 50 |
|
| 50 |
7 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tùng Bá, Thôn Hồng Tiến. | xã Tùng Bá | 0,10 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 8,19 | 0,91 | - | 0,80 | 6,5 | 11.155,0 | 6.825,0 | 300,0 | 4.030,0 |
1 | Cấp điện cho thôn Thành Công xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì | xã Nậm Dịch | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 150 |
| 150 |
|
2 | Cấp điện cho thôn Kết Thành xã Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì | xã Nậm Dịch | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 150 |
| 150 |
|
3 | Nâng cấp,cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã Túng Sán đi cổng trời thôn Hợp Nhất, xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang | xã Túng Sán | 4,40 | 0,20 |
| 0,80 | 3,40 | 4.500,0 | 4.500,0 |
|
|
4 | Sửa chữa, bảo trì đường huyện ĐH. 10 (Km38, ĐT.177 đi UBND xã Thông Nguyên) | xã Nậm Ty, xã Thông Nguyên | 1,30 | 0,20 |
|
| 1,10 | 1.950 | 1.950 |
|
|
5 | Cấp điện cho các thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì | xã Túng Sán | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 | 375 | 375,0 |
|
|
6 | Kè chống sạt lở, khu vực mốc 216 218 và khu vực mốc 223-224, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì | xã Bản Máy | 2,00 | 0,25 |
|
| 1,75 | 4.000 |
|
| 4.000 |
7 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Xín Mần, Hoàng Su Phì, Đồng Văn năm 2021 | xã Nậm Dịch, xã Pố Lồ | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 30 |
|
| 30 |
IX | H.XÍN MẦN |
| 0,21 | - | - | 0,18 | 0,03 | 100 | - | 100 | - |
1 | Dự án ĐZ 110kV Sông Chừng - Sông Chảy và TBA 110kV Sông Chảy | xã Quảng Nguyên | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
2 | Cấp điện cho thôn Thào Chứ Ván xã Pà Vầy Sủ | xã Pà Vầy Sủ | 0,03 |
|
| 0,00 | 0,03 | 100,0 |
| 100,0 |
|
X | H. QUANG BÌNH |
| 31,85 | 8,41 | - | 1,20 | 22,24 | 10.300 | 2.100 | 3.000 | 5.200 |
1 | San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 4, thị trấn Yên Bình để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích vùng phụ cận dự án hạ tầng kỹ thuật đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện). | Thị trấn Yên Bình | 5,20 | 2,85 |
|
| 2,35 | 1.400 | 1.400 |
|
|
2 | SUMB và kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai khu vực dân cư, trường THCS, UBND xã, trạm y tế, chợ Bản Rịa, huyện Quang Bình | xã Bản Rịa | 1,35 | 0,55 |
|
| 0,80 | 500 |
| 500 |
|
3 | Thu hồi đất để đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông thôn Hòa Bình đi thôn Xuân Hòa | xã Tiên Nguyên | 5,68 | 0,65 |
|
| 5,03 | 2.200 |
| 2.200 |
|
4 | Di chuyển dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét (vùng nguy hiểm) xã Tân Trịnh | xã Tân Trịnh | 1,50 | 0,20 |
|
| 1,30 | 700 | 700 |
|
|
5 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022. | xã Yên Thành, TT Yên Bình | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 | 100 |
|
| 100 |
6 | Thủy điện Mận Thắng 2 | Tân Nam | 9,60 | 1,34 |
| 1,20 | 7,06 | 4.000 |
|
| 4.000 |
7 | Thu hồi bổ sung trường Mầm non xã Tân Bắc | xã Tân Bắc | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
8 | Thao trường huấn luyện tổng hợp Pà Vầy Sủ | xã Yên Thành | 6,89 | 1,50 |
|
| 5,39 | 600 |
|
| 600 |
9 | Khu văn hóa bảo tồn bản sắc dân tộc Pà Thẻn (xới nhảy lửa) | xã Tân Bắc | 1,35 | 1,10 |
|
| 0,25 | 500 |
|
| 500 |
XI | H. BẮC QUANG |
| 9,84 | 0,78 | - | - | 9,06 | 1.500 | - | 1.500 | - |
1 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng An (Lý trình Km223 150,QL2) | xã Hùng An | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang | xã Đồng Tâm | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Việt Quang | TT. Việt Quang | 9,19 | 0,13 |
|
| 9,06 | 1.500 |
| 1.500 |
|
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 03/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 45/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực