Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/2020/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 655/BC-VHXH ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ như sau:

1. Bổ sung danh mục 53 xã, 114 bản vào Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 01).

2. Sửa đổi danh mục 13 xã, 33 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 02).

3. Bãi bỏ danh mục 08 xã, 08 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 03).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ,
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Linh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

 BỔ SUNG DANH MỤC 38 XÃ, 79 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

A

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ: GỒM 04 XÃ, 07 BẢN

(*)

Trường THPT Chuyên: Gồm 02 xã, 03 bản

 

 

 

 

I

Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Chuyên

 

1

Bản Kim Chung II

 

 

 

76

 

2

Bản Kim Chung III

 

 

 

77

 

II

Xã Chiềng Lao, huyện Mường La

III

 

 

Trường THPT Chuyên

 

1

Bản Phiêng Cai

 

 

 

76

 

(*)

Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 02 xã, 03 bản 

 

 

Trường THPT Chiềng Sinh

 

I

Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

III

 

 

 

 

1

Bản Co Muồng

 

 

 

80

 

II

Xã Tú Nang, huyện Yên Châu

III

Trường TH Tú Nang

 

 

 

1

Bản Cố Nông

 

4.5

 

 

HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học

2

Bản Tin Tốc

 

4.5

 

 

HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học

B

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 07 XÃ, 09 BẢN

I

Xã Quy Hướng

II

Trường TH & THCS Quy Hướng (tại khu tiểu học)

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Nà Giàng 2

ĐBKK

5

 

46

Bản Nà Cung, Bản Nà Đưa với bản Bó Giàng, sáp nhập đổi tên thành Bản Nà Giàng 2

2

Bản Suối Cáu 1

ĐBKK

13

 

 

 

3

Bản Đồng Giăng

ĐBKK

10

 

 

 

II

Xã Chiềng Hắc

II

 

 

Trường THCS & THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Cò Lìu

ĐBKK

 

 

30

 

III

Xã Lóng Sập

II

 

 

Trường THCS & THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Buốc Pát

ĐBKK

 

 

15

 

(*) HUYỆN VÂN HỒ CÓ HỌC SINH HỌC TẠI HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 04 XÃ, 04 BẢN

 

 

I

Xã Mường Tè

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pù Hiềng

 

 

 

50

Bản Săm Hiềng và bản Hua Pù sáp nhập, đổi tên thành bản Pù Hiềng

II

Xã Chiềng Yên

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Phụ Mẫu

 

 

 

60

Bản Phụ Mẫu I và bản Phụ Mẫu II sáp nhập, đổi tên thành Bản Phụ Mẫu

III

Xã Chiềng Khoa

 

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Páng

 

 

 

30

Bản Páng I, Bản Páng II sáp nhập, đổi tên thành Bản Páng

IV

Xã Xuân Nha

III

 

 

Trường THCS & THPT Chiềng Sơn

 

Bản Bướt

 

 

 

45

 

C

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 9 XÃ, 27 BẢN

I

Xã Mường Men

III

Trường TH Mường Men

Trường THCS Mường Men

 

 

1

Bản Uông

 

 

9

 

 

II

Xã Tân Xuân

III

 

Trường THCS Chiềng Xuân

 

 

1

Bản Sa Lai

 

 

17

 

 

2

Bản Cột Mốc

 

 

14

 

 

3

Bản A Lang

 

5

12

 

 

4

Bản Đông Tà Lào

 

 

10

 

 

5

Bản Láy

 

 

7

 

 

III

Xã Lóng Luông

II

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Lũng Xá

BĐBKK

 

 

16

 

2

Bản Suối Bon

BĐBKK

 

 

11

 

3

Bản Pa Kha

BĐBKK

 

 

13

 

4

Bản Co Tang

BĐBKK

 

 

17

 

5

Bản Săn Cài

BĐBKK

 

 

15

 

IV

Xã Chiềng Khoa

II

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Páng 1

BĐBKK

 

 

12

 

2

Bản Chiềng Lè

BĐBKK

 

 

15

 

V

Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Pa Cốp

ĐBKK

 

 

10

 

VI

Xã Liên Hoà

III

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Liên Hợp

 

 

 

63

 

VII

Xã Tô Múa

II

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Đá Mài

ĐBKK

 

 

9

 

VIII

Xã Mường Men

III

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Chột

 

 

 

30

 

2

Bản Khà Nhài

 

 

 

32

 

3

Bản Ui

 

 

 

30

 

4

Bản Cóm

 

 

 

25

 

5

Bản Nà Pa

 

 

 

24

 

6

Bản Uông

 

 

 

24

 

XI

Xã Chiềng Khoa

II

 

 

Trường THPT Vân Hô

 

1

Bản Tin Tốc

ĐBKK

 

 

15

 

2

Bản Mường Khoa

ĐBKK

 

 

12

 

3

Bản Páng

ĐBKK

 

 

14

 

4

Bản Chiềng Lè

ĐBKK

 

 

16

 

D

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN: GỒM 04 XÃ, 08 BẢN

I

Xã Mường Do

III

Trường TH-THCS Mường Do

 

 

 

1

Bản Páp

 

5

 

 

 

2

Bản Tường Han

 

6

 

 

 

II

Xã Bắc Phong

II

Trường TH-THCS Bắc Phong

Trường TH-THCS Bắc Phong

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Bó Mý

II

 

9

 

 

2

Bản Bãi Con

II

 

7

 

 

3

Bản Bó Vả

II

 

7

55

 

4

Bản Bưa Đa

II

 

9

 

 

III

Xã Mường Bang

II

Trường TH-THCS Mường Bang

Trường TH-THCS Mường Bang

 

 

1

Bản Khoáng

II

10

10

 

 

IV

Xã Mường Thải

II

Trường THTHCS Mường Thải

Trường TH-THCS Mường Thải

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Chiếu

II

7

8

24

 

E

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN: GỒM 3 XÃ, 4 BẢN

I

Xã Hồng Ngài

III

Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài

 

 

 

1

Bản Hồng Ngài (khu Bản Mới cũ)

 

5

 

 

 

II

Xã Làng Chếu

III

 

Trường THCS xã Làng Chếu

 

 

1

Bản Suối Đay, xã Chim Vàn

 

 

18

 

 

III

Xã Song Pe

III

Trường Tiểu học xã Song Pe

Trường THCS xã Song Pe

 

 

1

Bản Suối Đay, xã Chim Vàn

 

12

7

 

 

2

Bản Cải A, xã Chim Vàn

 

 

8

 

 

G

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU: GỒM 09 XÃ, 23 BẢN

I

Xã Chiềng Ly

II

Trường TH Chiềng Ly

 

 

 

1

Bản Bom Lầu

ĐBKK

25

 

 

 

II

Xã Mường Bám

III

 

Trường THCS Mường Bám

 

 

1

Bản Phèn A

 

 

7.5

 

 

2

Bản Phèn B

 

 

8.5

 

 

3

Bản Nà Làng A

 

 

7

 

 

4

Bản Nà Làng B

 

 

8

 

 

III

Xã Mường Khiêng

III

 

Trường THCS Mường Khiêng

 

 

1

Bản Nhốc

 

 

10

 

 

2

Bản Thông

 

 

8

 

 

3

Bản Ỏ

 

 

8

 

 

4

Bản Lạn

 

 

15

 

 

5

Bản Nghịu

 

 

14

 

 

IV

Xã Mường Khiêng

III

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Tứn

 

 

 

23

 

2

Bản Tộn

 

 

 

21

 

3

Bản Hốc

 

 

 

19

 

4

Bản Lứa B

 

 

 

19

 

5

Bản Han

 

 

 

20

 

V

Xã Thôm mòn

II

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Chùn

ĐBKK

 

 

10

 

VI

Xã Muổi Nọi

II

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Thán

ĐBKK

 

 

11

 

2

Bản Sàng

ĐBKK

 

 

11

 

3

Bản Nguồng

ĐBKK

 

 

10

 

VII

Xã Chiềng La

III

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Chiềng La

 

 

 

13

 

2

Bản Nưa

 

 

 

14

 

VIII

Xã Bản Lầm

III

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Tó Té

 

 

 

30

 

IX

Xã Chiềng Hoa - Mường La

III

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

1

Bản Pia

 

 

 

60

 

H

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ: GỒM 01 XÃ, 01 BẢN

I

Xã Yên Hưng

III

 

Trường THCS Yên Hưng

 

 

1.

Bản Huổi Púng

 

 

9.5

 

 

I

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP: GỒM 01 XÃ, 02 BẢN

I

Xã Sốp Cộp

II

Trường TH-THCS Sốp Cộp

 

 

 

1

Bản Co Hịnh

ĐBKK

5

 

 

 

2

Bản Tà Cọ

ĐBKK

5.5

 

 

 

 BỔ SUNG DANH MỤC 15 XÃ, 35 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 2, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

A

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU, GỒM: 01 xã, 4 bản 

 

 

I

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Lao Khô

 

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Tà Ẻn

 

3

 

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Nặm Bó

 

3.5

 

5

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Hang Căn

 

2

 

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 

 

 

Trường TH Kim Chung

 

 

 

4

Bản Cồn Huốt II

 

2

 

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

B

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 4 XÃ, 14 BẢN

 

 

 

I

Xã Mường Men

III

Trường TH Mường Men

Trường THCS Mường Men

 

 

1

Bản Chột

 

2

 

 

Giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Khà Nhài

 

 

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

II

Xã Lóng Luông

II

 

Trường THCS Lóng Luông

 

 

1

Bản Lũng Xá

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Tà Dê

ĐBKK

 

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Co Tang

ĐBKK

 

7

 

Giao thông đi lại khó khăn

III

Xã Tân Xuân

III

Trường TH Tân Xuân

Trường THCS Tân Xuân

 

 

1

Bản Sa Lai

 

 

17

 

Giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Cột Mốc

 

 

14

 

Giao thông đi lại khó khăn

3

Bản A Lang

 

5

12

 

Giao thông đi lại khó khăn

4

Bản Đông Tà Lào

 

 

10

 

Giao thông đi lại khó khăn

5

Bản Láy

 

2

7

 

Giao thông đi lại khó khăn

6

Bản Tây Tà Lào

 

2

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

7

Bản Bún

 

2

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

8

Bản Thắm Tôn (bản mới)

 

2

5

 

Giao thông đi lại khó khăn

IV

Xã Suối Bàng

III

Trường TH Suối Bàng

Trường THCS Suối Bàng

 

 

1

Bản Châu Phong (bản mới di dân)

 

4

4

 

Đường qua suối, khó đi về mùa mưa

C

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 06 xã, 08 bản

 

 

 

I

Xã Kim Bon

III

 

Trường TH & THCS Kim Bon

 

 

1

Bản Kim Bon

 

 

5

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

II

Xã Suối Bau

III

Trường TH & THCS Suối Bau

Trường TH & THCS Suối Bau

 

 

1

Bản Suối Chát

 

3

4

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

2

Bản Suối Giàng

 

 

4

 

 

III

Xã Mường Cơi

II

 

Trường THCS Mường Cơi

 

 

1

Bản Tường Ban

II

 

7

 

Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở

IV

Xã Mường Lang

III

Trường TH &THCS Mường Lang

Trường TH & THCS Mường Lang

 

 

1

Bản Nguồn

 

3

3

 

Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở

V

Xã Bắc Phong

II

Trường TH &THCS Bắc Phong

Trường TH & THCS Bắc Phong

 

 

1

Bản Bưa Đa

II

 

5

 

Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở

VI

Xã Mường Do

III

Trường TH & THCS Mường Do

Trường TH & THCS Mường Do

 

 

1

Bản Páp

 

 

5

 

Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở

2

Bản Tường Han

 

 

6

 

Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở

D

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 2 XÃ, 3 BẢN

 

 

 

I

Xã Hang Chú

III

Trường PTDTBT Tiểu học Hang Chú

 

 

 

1

Bản Nậm Lộng (khu trung tâm)

 

3

 

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

2

Bản Nậm Lộng (khu Hua Ngà)

 

2

 

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

II

Xã Song Pe

III

 

Trường THCS xã Song Pe

 

 

1

Bản Cao Đa 2, xã Phiêng Ban

 

 

4.5

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

E

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 01 XÃ, 05 BẢN

 

 

 

I

Xã Mường Bám

III

 

Trường THCS Mường Bám

 

 

1

Bản Bánh Ó

 

 

5

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

2

Bản Hát Pang

 

 

6

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

3

Bản Căm Cặn

 

 

6

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

4

Bản Bôm Kham

 

 

6

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn

5

Bản Nà Tra

 

 

6.5

 

Đường sạt lở, qua đồi đi lại khó khăn

G

CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 01 xã, 01 bản

 

 

 

I

Xã Nậm Lạnh

III

Trường PTDT bán trú TH-THCS Nậm Lạnh

 

 

 

1

Bản Cang Kéo

 

3

 

 

Đường qua đèo núi cao, đi lại khó khăn

 

PHỤ LỤC SỐ 02

SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

Danh mục xã, bản theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

Danh mục xã, bản sau khi được điều chỉnh

Lý do điều chỉnh

STT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

STT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường,  điểm trường (Km)

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

SỬA ĐỔI DANH MỤC 11 XÃ, 27 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

A

TRƯỜNG THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN

 

A

TRƯỜNG THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN

 

 

(*)

Huyện Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản

 

 

(*)

Huyện Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản

 

 

 

I

Xã Chiềng Mung

II

 

 

Trường THPT Chuyên

I

Xã Chiềng Mung

II

 

 

Trường THPT Chuyên

 

1

Bản Xum 2

ĐBKK

 

 

15

1

Bản Xum

ĐBKK

 

 

15

Do sáp nhập với các bản Xum 1, Xum 2 thành bản Xum

(*)

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

(*)

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

I

Xã Phiêng Khoài

III

 

 

 

I

Xã Phiêng Khoài

III

 

 

 

 

1

Bản Kim Chung

 

 

 

76

1

Bản Kim Chung 1

 

 

 

76

Ghi tên bản cụ thể

(*)

Huyện Mường La

 

 

 

 

(*)

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

I

Xã Tạ Bú

III

 

 

 

I

Xã Tạ Bú

III

 

 

 

 

1

Bản Búng

 

 

 

45

2

Bản Tạ Búng

 

 

 

45

 

B

HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN

 

 

B

HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN

 

 

I

Xã Chiềng Yên

 

TH Chiềng Yên

THCS Chiềng Yên

 

I

Xã Chiềng Yên

 

TH Chiềng Yên

THCS Chiềng Yên

THPT Vân Hồ

 

1

Bản Nà Bai

 

10

10

 

1

Bản Nà Bai

 

10

10

37

Sát nhập bản với Cò Hào

II

Xã Mường Tè

III

TH Mường Tè

THCS Mường Tè

 

II

Xã Mường Tè

 

 

THCS Mường Tè

THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Hua Phù

 

 

6

 

1

Bản Pù Hiềng

 

 

6

40

Sát nhập bản

2

Bản Săn Hiềng

 

 

6

 

2

Bản Pù Hiềng

 

 

6

 

Sát nhập bản

III

Xã Quang Minh

III

 

 

THPT Mộc Hạ

III

Xã Quang Minh

ĐBKK

 

 

THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Là Bai

ĐBKK

 

 

35

1

Bản Nà Bai

ĐBKK

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Xã Song Khủa

 

TH Song Khủa

THCS Song Khủa

 

 

Xã Song Khủa

 

TH Song Khủa

THCS Song Khủa

 

 

1

Bản Bến Khủa

III

7

7

 

 

Bản Un

III

7

7

 

Sáp nhập vào Bản Un

V

Xã Mường Tè

III

 

THCS Mường Tè

THPT Mộc Hạ

 

 

 

 

 

THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Hua Phù

 

 

6

 

1

Bản Pù Hiềng

 

 

6

50

Sát nhập bản

2

Bản Săn Hiềng

 

 

6

 

2

Bản Pù Hiềng

 

 

6

50

Sát nhập bản

VI

Xã Suối Bàng

III

 

 

THPT Mộc Hạ

VI

Xã Suối Bàng

III

 

 

THPT Tô Múa

 

1

Bản Pưa Ta

 

 

 

11

2

Bản Nà Lồi

 

 

 

11

Sát nhập bản

3

Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản

 

 

7

Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản

 

 

 

I

Xã Mường Lạn

III

 

 

 

I

Xã Mường Lạn

III

 

 

 

 

1

Bản Nong Phụ

 

7

12

31

1

Bản Nong Phụ

ĐBKK

8

8.5

31

Đo đạc lại theo số thực tế

2

Bản Nậm Lạn

 

13

17

40

2

Bản Nậm Lạn

ĐBKK

14

14.5

40

Đo đạc lại theo số thực tế

3

Bản Co Muông

 

5

9

30

3

Bản Co Muông

ĐBKK

9

9.5

30

Đo đạc lại theo số thực tế

4

Bản Khá

 

4

 

27

4

Bản Khá

ĐBKK

6.4

7.1

27

Đo đạc lại theo số thực tế

5

Cụm dân cư Co Hạ

 

5

7

27

5

Cụm dân cư Co Hạ

ĐBKK

9

9.5

27

Đo đạc lại theo số thực tế

6

Bản Huổi Men

 

6

5

25

6

Bản Huổi Men

ĐBKK

5

10

25

Đo đạc lại theo số thực tế

7

Bản Huổi Pá

 

6

10

45

7

Bản Huổi Pá

ĐBKK

8

13

45

Đo đạc lại theo số thực tế

8

Bản Pá Kạch

 

5.5

11

38

8

Bản Pá Kạch

ĐBKK

9.7

15.7

38

Đo đạc lại theo số thực tế

9

 Cụm dân cư Huổi Khi

 

4

9,5

35

9

 Cụm dân cư Huổi Khi

ĐBKK

5

11.5

35

Đo đạc lại theo số thực tế

II

Xã Nậm Lạnh

III

 

 

 

II

Xã Nậm Lạnh

III

 

 

 

 

1

Bản Bánh Han

ĐBKK

4

8

11

1

Bản Bánh Han

ĐBKK

4

7.5

11

Đo đạc lại theo số thực tế

2

Bản Hua Lạnh

ĐBKK

23

25

25

2

Bản Hua Lạnh

ĐBKK

22

21.5

25

Đo đạc lại theo số thực tế

3

Bản Huổi Hịa

ĐBKK

22

21

24

3

Bản Huổi Hịa

ĐBKK

22

21.5

25

Đo đạc lại theo số thực tế

4

Bản Cang Kéo

ĐBKK

4

19

24

4

Bản Cang Kéo

ĐBKK

23

22.5

26

Đo đạc lại theo số thực tế

5

Bản Pá Vai

ĐBKK

20

19

18

5

Bản Pá Vai

ĐBKK

20

19.5

23

Đo đạc lại theo số thực tế

6

Bản Nậm Căn

ĐBKK

12

16

19

6

Bản Nậm Căn

ĐBKK

11.5

11

14.5

Đo đạc lại theo số thực tế

7

Bản Nậm Lạnh

ĐBKK

10

10

12

7

Bản Nậm Lạnh

ĐBKK

10

9.5

13

Đo đạc lại theo số thực tế

 SỬA ĐỔI DANH MỤC 02 XÃ, 06 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

A

HUYỆN YÊN CHÂU: GỒM 02 XÃ, 06 BẢN

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU: GỒM 06 BẢN, 02 XÃ

 

 

 

I

Xã Chiềng Đông

III

 

Trường THCS Chiềng Đông

 

I

Xã Chiềng Đông

III

 

Trường THCS Chiềng Đông

 

 

1

Bản Huổi Phù

 

 

2.5

 

1

Bản Huổi Pù

 

 

2.5

 

Sai tên bản do nhầm lỗi chính tả

II

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

Trường THCS Phiêng Khoài

Trường TH PT Phiêng Khoài

II

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

Trường THCS Phiêng Khoài

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Huổi Sai

 

3

4.5

8

1

Bản Huổi Sai

 

2

4.5

8

Do sáp nhập hai trường tiểu học

2

Bản Nặm Bó

 

3

4

 

2

Bản Nặm Bó

 

1.5

4

5

Do sáp nhập hai trường tiểu học

 

 

 

Trường TH Kim Chung

 

 

 

 

 

Trường TH Lao Khô

Trường THCS Phiêng Khoài

Trường THPT Phiêng Khoài

 

3

Bản Tà Ẻn

 

3

4

5

3

Bản Tà Ẻn

 

3

4

5

Do sáp nhập hai trường tiểu học

4

Bản Nặm Bó

 

3

4

 

4

Bản Nặm Bó

 

3.5

4

5

Bổ sung vào trường Lao Khô, HS bản này học tại 2 trường Kim Chung và Lao Khô

 

 

 

Trường TH Cồn Huốt

 

 

 

 

 

Trường TH Kim Chung

 

 

 

5

Bản Đan Đón

 

3

4

 

5

Bản Đan Đón

 

2

4

 

Do sáp nhập hai trường tiểu học

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BÃI BỎ DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, điểm trường Tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

BÃI BỎ DANH MỤC 04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

1

Huyện Yên Châu: Gồm 01 xã, 01 bản

 

 

 

VII

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Kim Chung

 

 

 

1

Bản Cồn Huốt II

 

4

 

 

Đã hưởng ở Phụ lục số 02

2

Huyện Sông Mã: Gồm 01 xã, 01 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Yên Hưng

III

 

Trường THCS Yên Hưng

 

 

1

Bản Púng Bảng

ĐBKK

 

9.5

 

Tên gọi khác của bản Huổi Púng. Đã có ở Biểu số 02

3

Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 02 bản

 

 

 

I

Xã Dồm Cang

III

 

Trường TH -THCS Dồm Cang

 

 

1

Bản Pặt (Pặt Pháy)

ĐBKK

 

7

 

Đường đã đi lại thuận lợi, đi lại được trong ngày

II

Xã Nậm Lạnh

III

Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Lạnh

 

 

Khu Tiểu học

1

Bản Cang Kéo

ĐBKK

3

 

 

Đường mới tu sửa, không đủ số Km theo quy định

 

Tổng số: Gồm 04 xã, 04 bản

 

 

 

 

 

BÃI BỎ DANH MỤC 04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH

I

Xã Phiêng Khoài

III

Trường  TH Lao Khô

Trường THCS Phiêng Khoài

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Bó Rôm

 

3

4

6

Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày

2

Huyện Vân Hồ: Gồm 01 xã, 01 bản

 

 

 

 

 

I

Xã Quang Minh

III

Trường TH Quang Minh

Trường THCS Quang Minh

 

 

1

Bản Nà Bai

ĐBKK

2

2

 

Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày

3

Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 02 bản

 

 

 

I

Xã Mường Và

III

Trường TH-THCS Mường Và

 

Trường THPT Sốp Cộp

 

1

Bản Mường Và (Đội 4)

ĐBKK

2

 

 

Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày

II

Xã Púng Bánh

III

Trường  TH Púng Bánh

 

 

 

1

Bản Liền Ban (HS Phiêng Ban)

ĐBKK

3.7

 

 

Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 137/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản