- 1Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/2020/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 655/BC-VHXH ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ như sau:
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
BỔ SUNG DANH MỤC 38 XÃ, 79 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||
A | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ: GỒM 04 XÃ, 07 BẢN | |||||
(*) | Trường THPT Chuyên: Gồm 02 xã, 03 bản |
|
|
|
| |
I | Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | III |
|
| Trường THPT Chuyên |
|
1 | Bản Kim Chung II |
|
|
| 76 |
|
2 | Bản Kim Chung III |
|
|
| 77 |
|
II | Xã Chiềng Lao, huyện Mường La | III |
|
| Trường THPT Chuyên |
|
1 | Bản Phiêng Cai |
|
|
| 76 |
|
(*) | Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 02 xã, 03 bản |
|
| Trường THPT Chiềng Sinh |
| |
I | Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên | III |
|
|
|
|
1 | Bản Co Muồng |
|
|
| 80 |
|
II | Xã Tú Nang, huyện Yên Châu | III | Trường TH Tú Nang |
|
|
|
1 | Bản Cố Nông |
| 4.5 |
|
| HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học |
2 | Bản Tin Tốc |
| 4.5 |
|
| HS lớp 5 chuyển ra trung tâm học |
B | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 07 XÃ, 09 BẢN | |||||
I | Xã Quy Hướng | II | Trường TH & THCS Quy Hướng (tại khu tiểu học) |
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Nà Giàng 2 | ĐBKK | 5 |
| 46 | Bản Nà Cung, Bản Nà Đưa với bản Bó Giàng, sáp nhập đổi tên thành Bản Nà Giàng 2 |
2 | Bản Suối Cáu 1 | ĐBKK | 13 |
|
|
|
3 | Bản Đồng Giăng | ĐBKK | 10 |
|
|
|
II | Xã Chiềng Hắc | II |
|
| Trường THCS & THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Cò Lìu | ĐBKK |
|
| 30 |
|
III | Xã Lóng Sập | II |
|
| Trường THCS & THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Buốc Pát | ĐBKK |
|
| 15 |
|
(*) HUYỆN VÂN HỒ CÓ HỌC SINH HỌC TẠI HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 04 XÃ, 04 BẢN |
|
| ||||
I | Xã Mường Tè | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Pù Hiềng |
|
|
| 50 | Bản Săm Hiềng và bản Hua Pù sáp nhập, đổi tên thành bản Pù Hiềng |
II | Xã Chiềng Yên | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Phụ Mẫu |
|
|
| 60 | Bản Phụ Mẫu I và bản Phụ Mẫu II sáp nhập, đổi tên thành Bản Phụ Mẫu |
III | Xã Chiềng Khoa |
|
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Páng |
|
|
| 30 | Bản Páng I, Bản Páng II sáp nhập, đổi tên thành Bản Páng |
IV | Xã Xuân Nha | III |
|
| Trường THCS & THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Bướt |
|
|
| 45 |
|
C | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 9 XÃ, 27 BẢN | |||||
I | Xã Mường Men | III | Trường TH Mường Men | Trường THCS Mường Men |
|
|
1 | Bản Uông |
|
| 9 |
|
|
II | Xã Tân Xuân | III |
| Trường THCS Chiềng Xuân |
|
|
1 | Bản Sa Lai |
|
| 17 |
|
|
2 | Bản Cột Mốc |
|
| 14 |
|
|
3 | Bản A Lang |
| 5 | 12 |
|
|
4 | Bản Đông Tà Lào |
|
| 10 |
|
|
5 | Bản Láy |
|
| 7 |
|
|
III | Xã Lóng Luông | II |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Lũng Xá | BĐBKK |
|
| 16 |
|
2 | Bản Suối Bon | BĐBKK |
|
| 11 |
|
3 | Bản Pa Kha | BĐBKK |
|
| 13 |
|
4 | Bản Co Tang | BĐBKK |
|
| 17 |
|
5 | Bản Săn Cài | BĐBKK |
|
| 15 |
|
IV | Xã Chiềng Khoa | II |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Páng 1 | BĐBKK |
|
| 12 |
|
2 | Bản Chiềng Lè | BĐBKK |
|
| 15 |
|
V | Vân Hồ | II |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Pa Cốp | ĐBKK |
|
| 10 |
|
VI | Xã Liên Hoà | III |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 63 |
|
VII | Xã Tô Múa | II |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Đá Mài | ĐBKK |
|
| 9 |
|
VIII | Xã Mường Men | III |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Chột |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Khà Nhài |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Ui |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Cóm |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Nà Pa |
|
|
| 24 |
|
6 | Bản Uông |
|
|
| 24 |
|
XI | Xã Chiềng Khoa | II |
|
| Trường THPT Vân Hô |
|
1 | Bản Tin Tốc | ĐBKK |
|
| 15 |
|
2 | Bản Mường Khoa | ĐBKK |
|
| 12 |
|
3 | Bản Páng | ĐBKK |
|
| 14 |
|
4 | Bản Chiềng Lè | ĐBKK |
|
| 16 |
|
D | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN: GỒM 04 XÃ, 08 BẢN | |||||
I | Xã Mường Do | III | Trường TH-THCS Mường Do |
|
|
|
1 | Bản Páp |
| 5 |
|
|
|
2 | Bản Tường Han |
| 6 |
|
|
|
II | Xã Bắc Phong | II | Trường TH-THCS Bắc Phong | Trường TH-THCS Bắc Phong | Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Bó Mý | II |
| 9 |
|
|
2 | Bản Bãi Con | II |
| 7 |
|
|
3 | Bản Bó Vả | II |
| 7 | 55 |
|
4 | Bản Bưa Đa | II |
| 9 |
|
|
III | Xã Mường Bang | II | Trường TH-THCS Mường Bang | Trường TH-THCS Mường Bang |
|
|
1 | Bản Khoáng | II | 10 | 10 |
|
|
IV | Xã Mường Thải | II | Trường THTHCS Mường Thải | Trường TH-THCS Mường Thải | Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Chiếu | II | 7 | 8 | 24 |
|
E | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN: GỒM 3 XÃ, 4 BẢN | |||||
I | Xã Hồng Ngài | III | Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài |
|
|
|
1 | Bản Hồng Ngài (khu Bản Mới cũ) |
| 5 |
|
|
|
II | Xã Làng Chếu | III |
| Trường THCS xã Làng Chếu |
|
|
1 | Bản Suối Đay, xã Chim Vàn |
|
| 18 |
|
|
III | Xã Song Pe | III | Trường Tiểu học xã Song Pe | Trường THCS xã Song Pe |
|
|
1 | Bản Suối Đay, xã Chim Vàn |
| 12 | 7 |
|
|
2 | Bản Cải A, xã Chim Vàn |
|
| 8 |
|
|
G | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU: GỒM 09 XÃ, 23 BẢN | |||||
I | Xã Chiềng Ly | II | Trường TH Chiềng Ly |
|
|
|
1 | Bản Bom Lầu | ĐBKK | 25 |
|
|
|
II | Xã Mường Bám | III |
| Trường THCS Mường Bám |
|
|
1 | Bản Phèn A |
|
| 7.5 |
|
|
2 | Bản Phèn B |
|
| 8.5 |
|
|
3 | Bản Nà Làng A |
|
| 7 |
|
|
4 | Bản Nà Làng B |
|
| 8 |
|
|
III | Xã Mường Khiêng | III |
| Trường THCS Mường Khiêng |
|
|
1 | Bản Nhốc |
|
| 10 |
|
|
2 | Bản Thông |
|
| 8 |
|
|
3 | Bản Ỏ |
|
| 8 |
|
|
4 | Bản Lạn |
|
| 15 |
|
|
5 | Bản Nghịu |
|
| 14 |
|
|
IV | Xã Mường Khiêng | III |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Tứn |
|
|
| 23 |
|
2 | Bản Tộn |
|
|
| 21 |
|
3 | Bản Hốc |
|
|
| 19 |
|
4 | Bản Lứa B |
|
|
| 19 |
|
5 | Bản Han |
|
|
| 20 |
|
V | Xã Thôm mòn | II |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Chùn | ĐBKK |
|
| 10 |
|
VI | Xã Muổi Nọi | II |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Thán | ĐBKK |
|
| 11 |
|
2 | Bản Sàng | ĐBKK |
|
| 11 |
|
3 | Bản Nguồng | ĐBKK |
|
| 10 |
|
VII | Xã Chiềng La | III |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Chiềng La |
|
|
| 13 |
|
2 | Bản Nưa |
|
|
| 14 |
|
VIII | Xã Bản Lầm | III |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Tó Té |
|
|
| 30 |
|
IX | Xã Chiềng Hoa - Mường La | III |
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
1 | Bản Pia |
|
|
| 60 |
|
H | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ: GỒM 01 XÃ, 01 BẢN | |||||
I | Xã Yên Hưng | III |
| Trường THCS Yên Hưng |
|
|
1. | Bản Huổi Púng |
|
| 9.5 |
|
|
I | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP: GỒM 01 XÃ, 02 BẢN | |||||
I | Xã Sốp Cộp | II | Trường TH-THCS Sốp Cộp |
|
|
|
1 | Bản Co Hịnh | ĐBKK | 5 |
|
|
|
2 | Bản Tà Cọ | ĐBKK | 5.5 |
|
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC 15 XÃ, 35 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 2, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||
A | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU, GỒM: 01 xã, 4 bản |
|
| |||
I | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Lao Khô |
| Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1 | Bản Tà Ẻn |
| 3 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Nặm Bó |
| 3.5 |
| 5 | Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Hang Căn |
| 2 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|
|
| Trường TH Kim Chung |
|
|
|
4 | Bản Cồn Huốt II |
| 2 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
B | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 4 XÃ, 14 BẢN |
|
|
| ||
I | Xã Mường Men | III | Trường TH Mường Men | Trường THCS Mường Men |
|
|
1 | Bản Chột |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Khà Nhài |
|
| 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
II | Xã Lóng Luông | II |
| Trường THCS Lóng Luông |
|
|
1 | Bản Lũng Xá | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Tà Dê | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Co Tang | ĐBKK |
| 7 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
III | Xã Tân Xuân | III | Trường TH Tân Xuân | Trường THCS Tân Xuân |
|
|
1 | Bản Sa Lai |
|
| 17 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Cột Mốc |
|
| 14 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản A Lang |
| 5 | 12 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
4 | Bản Đông Tà Lào |
|
| 10 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
5 | Bản Láy |
| 2 | 7 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
6 | Bản Tây Tà Lào |
| 2 | 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
7 | Bản Bún |
| 2 | 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
8 | Bản Thắm Tôn (bản mới) |
| 2 | 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
IV | Xã Suối Bàng | III | Trường TH Suối Bàng | Trường THCS Suối Bàng |
|
|
1 | Bản Châu Phong (bản mới di dân) |
| 4 | 4 |
| Đường qua suối, khó đi về mùa mưa |
C | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 06 xã, 08 bản |
|
|
| ||
I | Xã Kim Bon | III |
| Trường TH & THCS Kim Bon |
|
|
1 | Bản Kim Bon |
|
| 5 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
II | Xã Suối Bau | III | Trường TH & THCS Suối Bau | Trường TH & THCS Suối Bau |
|
|
1 | Bản Suối Chát |
| 3 | 4 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
2 | Bản Suối Giàng |
|
| 4 |
|
|
III | Xã Mường Cơi | II |
| Trường THCS Mường Cơi |
|
|
1 | Bản Tường Ban | II |
| 7 |
| Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở |
IV | Xã Mường Lang | III | Trường TH &THCS Mường Lang | Trường TH & THCS Mường Lang |
|
|
1 | Bản Nguồn |
| 3 | 3 |
| Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở |
V | Xã Bắc Phong | II | Trường TH &THCS Bắc Phong | Trường TH & THCS Bắc Phong |
|
|
1 | Bản Bưa Đa | II |
| 5 |
| Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở |
VI | Xã Mường Do | III | Trường TH & THCS Mường Do | Trường TH & THCS Mường Do |
|
|
1 | Bản Páp |
|
| 5 |
| Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở |
2 | Bản Tường Han |
|
| 6 |
| Đường qua suối, khó đi, đồi núi sạt lở |
D | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 2 XÃ, 3 BẢN |
|
|
| ||
I | Xã Hang Chú | III | Trường PTDTBT Tiểu học Hang Chú |
|
|
|
1 | Bản Nậm Lộng (khu trung tâm) |
| 3 |
|
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
2 | Bản Nậm Lộng (khu Hua Ngà) |
| 2 |
|
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
II | Xã Song Pe | III |
| Trường THCS xã Song Pe |
|
|
1 | Bản Cao Đa 2, xã Phiêng Ban |
|
| 4.5 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm |
E | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 01 XÃ, 05 BẢN |
|
|
| ||
I | Xã Mường Bám | III |
| Trường THCS Mường Bám |
|
|
1 | Bản Bánh Ó |
|
| 5 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
2 | Bản Hát Pang |
|
| 6 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
3 | Bản Căm Cặn |
|
| 6 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
4 | Bản Bôm Kham |
|
| 6 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
5 | Bản Nà Tra |
|
| 6.5 |
| Đường sạt lở, qua đồi đi lại khó khăn |
G | CÁC TRƯỜNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 01 xã, 01 bản |
|
|
| ||
I | Xã Nậm Lạnh | III | Trường PTDT bán trú TH-THCS Nậm Lạnh |
|
|
|
1 | Bản Cang Kéo |
| 3 |
|
| Đường qua đèo núi cao, đi lại khó khăn |
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
Danh mục xã, bản theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Danh mục xã, bản sau khi được điều chỉnh | Lý do điều chỉnh | ||||||||||
STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | |||||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | |||||||
SỬA ĐỔI DANH MỤC 11 XÃ, 27 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||||||||
A | TRƯỜNG THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN |
| A | TRƯỜNG THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN |
|
| ||||||
(*) | Huyện Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản |
|
| (*) | Huyện Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản |
|
|
| ||||
I | Xã Chiềng Mung | II |
|
| Trường THPT Chuyên | I | Xã Chiềng Mung | II |
|
| Trường THPT Chuyên |
|
1 | Bản Xum 2 | ĐBKK |
|
| 15 | 1 | Bản Xum | ĐBKK |
|
| 15 | Do sáp nhập với các bản Xum 1, Xum 2 thành bản Xum |
(*) | Huyện Yên Châu |
|
|
|
| (*) | Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
I | Xã Phiêng Khoài | III |
|
|
| I | Xã Phiêng Khoài | III |
|
|
|
|
1 | Bản Kim Chung |
|
|
| 76 | 1 | Bản Kim Chung 1 |
|
|
| 76 | Ghi tên bản cụ thể |
(*) | Huyện Mường La |
|
|
|
| (*) | Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
I | Xã Tạ Bú | III |
|
|
| I | Xã Tạ Bú | III |
|
|
|
|
1 | Bản Búng |
|
|
| 45 | 2 | Bản Tạ Búng |
|
|
| 45 |
|
B | HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN |
|
| B | HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN |
|
| |||||
I | Xã Chiềng Yên |
| TH Chiềng Yên | THCS Chiềng Yên |
| I | Xã Chiềng Yên |
| TH Chiềng Yên | THCS Chiềng Yên | THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Nà Bai |
| 10 | 10 |
| 1 | Bản Nà Bai |
| 10 | 10 | 37 | Sát nhập bản với Cò Hào |
II | Xã Mường Tè | III | TH Mường Tè | THCS Mường Tè |
| II | Xã Mường Tè |
|
| THCS Mường Tè | THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Hua Phù |
|
| 6 |
| 1 | Bản Pù Hiềng |
|
| 6 | 40 | Sát nhập bản |
2 | Bản Săn Hiềng |
|
| 6 |
| 2 | Bản Pù Hiềng |
|
| 6 |
| Sát nhập bản |
III | Xã Quang Minh | III |
|
| THPT Mộc Hạ | III | Xã Quang Minh | ĐBKK |
|
| THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Là Bai | ĐBKK |
|
| 35 | 1 | Bản Nà Bai | ĐBKK |
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xã Song Khủa |
| TH Song Khủa | THCS Song Khủa |
|
| Xã Song Khủa |
| TH Song Khủa | THCS Song Khủa |
|
|
1 | Bản Bến Khủa | III | 7 | 7 |
|
| Bản Un | III | 7 | 7 |
| Sáp nhập vào Bản Un |
V | Xã Mường Tè | III |
| THCS Mường Tè | THPT Mộc Hạ |
|
|
|
|
| THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Hua Phù |
|
| 6 |
| 1 | Bản Pù Hiềng |
|
| 6 | 50 | Sát nhập bản |
2 | Bản Săn Hiềng |
|
| 6 |
| 2 | Bản Pù Hiềng |
|
| 6 | 50 | Sát nhập bản |
VI | Xã Suối Bàng | III |
|
| THPT Mộc Hạ | VI | Xã Suối Bàng | III |
|
| THPT Tô Múa |
|
1 | Bản Pưa Ta |
|
|
| 11 | 2 | Bản Nà Lồi |
|
|
| 11 | Sát nhập bản |
3 | Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản |
|
| 7 | Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản |
|
|
| ||||
I | Xã Mường Lạn | III |
|
|
| I | Xã Mường Lạn | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nong Phụ |
| 7 | 12 | 31 | 1 | Bản Nong Phụ | ĐBKK | 8 | 8.5 | 31 | Đo đạc lại theo số thực tế |
2 | Bản Nậm Lạn |
| 13 | 17 | 40 | 2 | Bản Nậm Lạn | ĐBKK | 14 | 14.5 | 40 | Đo đạc lại theo số thực tế |
3 | Bản Co Muông |
| 5 | 9 | 30 | 3 | Bản Co Muông | ĐBKK | 9 | 9.5 | 30 | Đo đạc lại theo số thực tế |
4 | Bản Khá |
| 4 |
| 27 | 4 | Bản Khá | ĐBKK | 6.4 | 7.1 | 27 | Đo đạc lại theo số thực tế |
5 | Cụm dân cư Co Hạ |
| 5 | 7 | 27 | 5 | Cụm dân cư Co Hạ | ĐBKK | 9 | 9.5 | 27 | Đo đạc lại theo số thực tế |
6 | Bản Huổi Men |
| 6 | 5 | 25 | 6 | Bản Huổi Men | ĐBKK | 5 | 10 | 25 | Đo đạc lại theo số thực tế |
7 | Bản Huổi Pá |
| 6 | 10 | 45 | 7 | Bản Huổi Pá | ĐBKK | 8 | 13 | 45 | Đo đạc lại theo số thực tế |
8 | Bản Pá Kạch |
| 5.5 | 11 | 38 | 8 | Bản Pá Kạch | ĐBKK | 9.7 | 15.7 | 38 | Đo đạc lại theo số thực tế |
9 | Cụm dân cư Huổi Khi |
| 4 | 9,5 | 35 | 9 | Cụm dân cư Huổi Khi | ĐBKK | 5 | 11.5 | 35 | Đo đạc lại theo số thực tế |
II | Xã Nậm Lạnh | III |
|
|
| II | Xã Nậm Lạnh | III |
|
|
|
|
1 | Bản Bánh Han | ĐBKK | 4 | 8 | 11 | 1 | Bản Bánh Han | ĐBKK | 4 | 7.5 | 11 | Đo đạc lại theo số thực tế |
2 | Bản Hua Lạnh | ĐBKK | 23 | 25 | 25 | 2 | Bản Hua Lạnh | ĐBKK | 22 | 21.5 | 25 | Đo đạc lại theo số thực tế |
3 | Bản Huổi Hịa | ĐBKK | 22 | 21 | 24 | 3 | Bản Huổi Hịa | ĐBKK | 22 | 21.5 | 25 | Đo đạc lại theo số thực tế |
4 | Bản Cang Kéo | ĐBKK | 4 | 19 | 24 | 4 | Bản Cang Kéo | ĐBKK | 23 | 22.5 | 26 | Đo đạc lại theo số thực tế |
5 | Bản Pá Vai | ĐBKK | 20 | 19 | 18 | 5 | Bản Pá Vai | ĐBKK | 20 | 19.5 | 23 | Đo đạc lại theo số thực tế |
6 | Bản Nậm Căn | ĐBKK | 12 | 16 | 19 | 6 | Bản Nậm Căn | ĐBKK | 11.5 | 11 | 14.5 | Đo đạc lại theo số thực tế |
7 | Bản Nậm Lạnh | ĐBKK | 10 | 10 | 12 | 7 | Bản Nậm Lạnh | ĐBKK | 10 | 9.5 | 13 | Đo đạc lại theo số thực tế |
SỬA ĐỔI DANH MỤC 02 XÃ, 06 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||||||||
A | HUYỆN YÊN CHÂU: GỒM 02 XÃ, 06 BẢN |
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU: GỒM 06 BẢN, 02 XÃ |
|
|
| ||||
I | Xã Chiềng Đông | III |
| Trường THCS Chiềng Đông |
| I | Xã Chiềng Đông | III |
| Trường THCS Chiềng Đông |
|
|
1 | Bản Huổi Phù |
|
| 2.5 |
| 1 | Bản Huổi Pù |
|
| 2.5 |
| Sai tên bản do nhầm lỗi chính tả |
II | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Kim Chung | Trường THCS Phiêng Khoài | Trường TH PT Phiêng Khoài | II | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Kim Chung | Trường THCS Phiêng Khoài | Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1 | Bản Huổi Sai |
| 3 | 4.5 | 8 | 1 | Bản Huổi Sai |
| 2 | 4.5 | 8 | Do sáp nhập hai trường tiểu học |
2 | Bản Nặm Bó |
| 3 | 4 |
| 2 | Bản Nặm Bó |
| 1.5 | 4 | 5 | Do sáp nhập hai trường tiểu học |
|
|
| Trường TH Kim Chung |
|
|
|
|
| Trường TH Lao Khô | Trường THCS Phiêng Khoài | Trường THPT Phiêng Khoài |
|
3 | Bản Tà Ẻn |
| 3 | 4 | 5 | 3 | Bản Tà Ẻn |
| 3 | 4 | 5 | Do sáp nhập hai trường tiểu học |
4 | Bản Nặm Bó |
| 3 | 4 |
| 4 | Bản Nặm Bó |
| 3.5 | 4 | 5 | Bổ sung vào trường Lao Khô, HS bản này học tại 2 trường Kim Chung và Lao Khô |
|
|
| Trường TH Cồn Huốt |
|
|
|
|
| Trường TH Kim Chung |
|
|
|
5 | Bản Đan Đón |
| 3 | 4 |
| 5 | Bản Đan Đón |
| 2 | 4 |
| Do sáp nhập hai trường tiểu học |
BÃI BỎ DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường Tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
BÃI BỎ DANH MỤC 04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||
1 | Huyện Yên Châu: Gồm 01 xã, 01 bản |
|
|
| ||
VII | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Kim Chung |
|
|
|
1 | Bản Cồn Huốt II |
| 4 |
|
| Đã hưởng ở Phụ lục số 02 |
2 | Huyện Sông Mã: Gồm 01 xã, 01 bản |
|
|
|
|
|
I | Xã Yên Hưng | III |
| Trường THCS Yên Hưng |
|
|
1 | Bản Púng Bảng | ĐBKK |
| 9.5 |
| Tên gọi khác của bản Huổi Púng. Đã có ở Biểu số 02 |
3 | Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 02 bản |
|
|
| ||
I | Xã Dồm Cang | III |
| Trường TH -THCS Dồm Cang |
|
|
1 | Bản Pặt (Pặt Pháy) | ĐBKK |
| 7 |
| Đường đã đi lại thuận lợi, đi lại được trong ngày |
II | Xã Nậm Lạnh | III | Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Lạnh |
|
| Khu Tiểu học |
1 | Bản Cang Kéo | ĐBKK | 3 |
|
| Đường mới tu sửa, không đủ số Km theo quy định |
| Tổng số: Gồm 04 xã, 04 bản |
|
|
|
|
|
BÃI BỎ DANH MỤC 04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH | ||||||
I | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Lao Khô | Trường THCS Phiêng Khoài | Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1 | Bản Bó Rôm |
| 3 | 4 | 6 | Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày |
2 | Huyện Vân Hồ: Gồm 01 xã, 01 bản |
|
|
|
|
|
I | Xã Quang Minh | III | Trường TH Quang Minh | Trường THCS Quang Minh |
|
|
1 | Bản Nà Bai | ĐBKK | 2 | 2 |
| Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày |
3 | Huyện Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 02 bản |
|
|
| ||
I | Xã Mường Và | III | Trường TH-THCS Mường Và |
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Mường Và (Đội 4) | ĐBKK | 2 |
|
| Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày |
II | Xã Púng Bánh | III | Trường TH Púng Bánh |
|
|
|
1 | Bản Liền Ban (HS Phiêng Ban) | ĐBKK | 3.7 |
|
| Giao thông thuận lợi, học sinh đi về trong ngày |
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 3Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 31/2020/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 9Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 4Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 5Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 8Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 31/2020/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn do tỉnh Gia Lai ban hành
Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 137/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực