- 1Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 1Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-VHXH ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ, như sau:
1. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 04 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 07 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở, từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.
2. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 01 km trở lên đến dưới 04 km đối với học sinh tiểu học; từ 02 km trở lên đến dưới 07 km đối với học sinh trung học cơ sở; từ 05 km trở lên đến dưới 10 km đối với học sinh trung học phổ thông do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: phải qua hồ, sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.
3. Địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày là các xã, bản đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
(có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, kỳ họp Chuyên đề thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Các trường học trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 42 lượt xã, 71 lượt bản |
|
|
| |||
(*) | Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 06 lượt xã, 06 lượt bản |
|
|
| ||
1 | Huyện Bắc Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
| Trường THPT Chiềng Sinh |
| ||
I | Xã Tạ Khoa | III |
|
|
|
|
1 | Bản Tân Tiến |
|
|
| 90 |
|
2. Huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Nà Ớt | III |
|
|
|
|
1 | Bản Ớt Chả |
|
|
| 50 |
|
II | Xã Chiềng Kheo | III |
|
|
|
|
1 | Bản Có Tình |
|
|
| 20 |
|
3. Huyện Sông Mã: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Pú Bẩu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Pá Ca |
|
|
| 141 |
|
II | Xã Nà Nghịu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nong Lếch |
|
|
| 98 |
|
4. Huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Lóng Luông | III |
|
|
|
|
1 | Bản Lóng Luông |
|
|
| 180 |
|
(*) | Trường THPT Tô Hiệu: Gồm 11 lượt xã, 12 lượt bản |
|
|
| ||
1 | Huyện Thuận Châu: Gồm 03 lượt xã, 03 lượt bản |
| Trường THPT Tô Hiệu |
| ||
I | Xã Bó Mười | III |
|
|
|
|
1 | Bản Phai Khon |
|
|
| 30 |
|
III | Xã Bản Lầm | III |
|
|
|
|
1 | Bản Buống Khoang |
|
|
| 35 |
|
IV | Xã Phổng Lăng | III |
|
|
|
|
1 | Bản Thái Cóng |
|
|
| 35 |
|
2. Huyện Sôp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
| Trường THPT Tô Hiệu |
| |||
I | Xã Mường Và | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nghè Vèn |
|
|
| 150 |
|
3. Huyện Bắc Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
| Trường THPT Tô Hiệu |
| |||
I | Xã Pắc Ngà | III |
|
|
|
|
1 | Bản Lừm Thượng A |
|
|
| 64 |
|
4. Huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
| Trường THPT Tô Hiệu |
| ||
V | Xã Tường Hạ | III |
|
|
|
|
1 | Bản Dằn |
|
|
| 150 |
|
5. Huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
| Trường THPT Tô Hiệu |
| ||
V | Xã Nà Nghịu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Nghịu |
|
|
| 150 |
|
6. Huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
| Trường THPT Tô Hiệu |
| ||
VI |
| III |
|
|
|
|
1 | Bản C5 |
|
|
| 250 |
|
7. Huyện Mường La: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Lao | III |
|
|
|
|
1 | Bản Xu Xàm |
|
|
| 70 |
|
2 | Bản Lếch |
|
|
| 70 |
|
8. Huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Đông | III |
|
|
|
|
1 | Bản Luông Mé |
|
|
| 50 |
|
II | Xã Chiềng On | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Đít |
|
|
| 55 |
|
(*) Trường THPT Chuyên Sơn La: Gồm 12 lượt xã, 14 lượt bản |
|
|
| |||
1. Huyện Mường La: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản |
|
| Trường THPT Chuyên Sơn La |
| ||
I | Thị trấn Ít Ong, Mường La | I |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Nong | ĐBKK |
|
| 55 |
|
II | Xã Chiềng Hoa | III |
|
|
|
|
1 | Bản Mường Pia |
|
|
| 50 | Bản cũ Bản Pia |
III | Xã Chiềng Lao | III |
|
|
|
|
1 | Bản Phiêng Cại |
|
|
| 50 |
|
IV | Xã Ngọc Chiến |
|
|
|
|
|
1 | Bản Đông Xuông | III |
|
| 100 |
|
2. Huyện Thuận Châu: gồm 03 lượt xã, 03 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Phổng Lăng | III |
|
|
|
|
1 | Bản Còng |
|
|
| 42 |
|
II | Xã Chiềng Bôm | III |
|
|
|
|
1 | Bản Khem |
|
|
| 65 | Bản cũ Pá Hốc |
III | Xã Chiềng Pha | III |
|
|
|
|
1 | Bản Ta Khoang |
|
|
| 55 | Bản cũ Nà Ta |
3. Huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Púng Bánh | III |
|
|
|
|
1 | Bản Khá Nghịu |
|
|
| 150 | Bản cũ Bản Khá |
4. Huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 04 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Đông | III |
|
|
|
|
1 | Bản Luông Mé |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Đông Tấu | III |
|
| 50 |
|
II | Xã Phiêng Khoài | III |
|
|
|
|
1 | Bản Quỳnh Liên |
|
|
| 45 |
|
2 | Bản Kim Chung 1 |
|
|
| 70 |
|
5. Huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Mường Bang | III |
|
|
|
|
1 | Bản Chùng |
|
|
| 170 |
|
6. Huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Nà Nghịu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Hin |
|
|
| 120 |
|
(*) Trường THCS & THPT Nguyễn Du: Gồm 12 lượt xã, 38 lượt bản |
|
|
| |||
1. Huyện Thuận Châu: Gồm 09 lượt xã, 31 lượt bản |
|
| Trường THCS& THPT Nguyễn Du |
| ||
I | Xã Chiềng Pấc | III |
|
|
|
|
1 | Bản Chiềng Pấc |
|
|
| 20 |
|
II | Xã Muổi Nọi | III |
|
| 13 |
|
1 | Bản Muổi Nọi |
|
|
| 14 |
|
2 | Bản Thán Sàng |
|
|
| 17 |
|
3 | Bản Muổi Nọi A |
|
|
| 10 |
|
4 | Bản Nguồng |
|
|
| 16 |
|
5 | Bản Sẳng Sang |
|
|
| 12 |
|
6 | Bản Bó |
|
|
| 10 |
|
III | Xã Bon Phặng | III |
|
|
|
|
1 | Bản Tát |
|
|
| 16 |
|
2 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 16 |
|
3 | Bản Lẩy |
|
|
| 15 |
|
4 | Bản Bon |
|
|
| 25 |
|
IV | Xã Bản Lầm | III |
|
|
|
|
1 | Bản Hiềm |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Lằm |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Buống Khoang |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Pùa |
|
|
| 18 |
|
5 | Bản Hua Lành |
|
|
| 20 |
|
V | Xã Nậm Lầu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Pá O |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Nà Kẹ |
|
|
| 16 |
|
3 | Bản Mỏ |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Ít Cuông |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Ít Mặn |
|
|
| 31 |
|
6 | Bản Xanh |
|
|
| 26 |
|
7 | Bản Pài |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Nong Ten |
|
|
| 30 |
|
VI | Xã Bó Mười | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nong Bon |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Mười |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Tra |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Lào |
|
|
| 25 |
|
VII | Xã Liệp Tè | III |
|
|
|
|
1 | Bản Hiên |
|
|
| 35 |
|
VIII | Xã Pá Lông | III |
|
|
|
|
1 | Bản Từ Sáng |
|
|
| 85 |
|
IX | Xã Phổng Lập | III |
|
|
|
|
1 | Bản Ta Tú |
|
|
| 41 |
|
2. Huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 04 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Nậm Ty | III |
|
|
|
|
1 | Bản Mòn |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Nà Há |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Nà Mện |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Xẻ |
|
|
| 45 |
|
3. Huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Nơi | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 56 |
|
2 | Bản Sài Khao |
|
|
| 15 |
|
4. Huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Mường Sại | III |
|
|
|
|
1 | Bản Búa Bon |
|
|
| 56 |
|
(*) Trường TH, THCS & THPT Chu Văn An: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
|
| |||
1. Huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
|
| Trường TH, THCS & THPT Chu Văn An |
| ||
I | Xã Chiềng Kheo | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Viền |
|
|
| 50 |
|
B. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 19 lượt xã, 390 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Chiềng Nơi | III | Trường TH Chiềng Nơi | Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Huổi Do |
| 4 | 13 | 103 |
|
2 | Bản Phiêng Thẳm |
| 5 | 15 | 105 |
|
3 | Bản Pá Hốc |
| 10 | 9 | 65 |
|
4 | Bản Hua Pư |
| 25 | 24 | 114 |
|
5 | Bản Phé |
|
| 11 | 65 |
|
6 | Bản Cho Cong (bản Cho Coong) |
|
| 10 | 69 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
7 | Bản Co Hịnh |
|
| 10 | 96 |
|
8 | Bản Bằng Ban |
|
| 7 | 97 |
|
9 | Bản Sài Khao |
|
| 11 | 101 |
|
10 | Bản Huổi Sàng |
|
| 10 | 100 |
|
11 | Bản Phiêng Khôm |
|
| 16 | 106 |
|
12 | Bản Nà Phặng (bản Nà Phẳng) |
|
| 17 | 108 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
13 | Bản Huổi Lặp |
| 20 | 22 | 112 |
|
14 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 91 |
|
15 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 90 |
|
|
|
| Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (Tiểu học) | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (THCS) | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
16 | Bản Huổi Do |
|
|
| 73 |
|
17 | Bản Phiêng Thẳm |
|
|
| 75 |
|
18 | Bản Pá Hốc |
| 30 | 30 | 35 |
|
19 | Bản Hua Pư |
|
|
| 84 |
|
20 | Bản Phé |
|
|
| 43 |
|
21 | Bản Cho Cong (bản Cho Coong) |
|
|
| 39 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
22 | Bản Co Hịnh |
|
| 12 | 66 |
|
23 | Bản Bằng Ban |
|
|
| 66 |
|
24 | Bản Sài Khao |
|
|
| 71 |
|
25 | Bản Huổi Sàng |
|
|
| 70 |
|
26 | Bản Phiêng Khôm |
|
|
| 76 |
|
27 | Bản Nà Phặng (bản Nà Phẳng) |
|
|
| 78 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
28 | Bản Huổi Lặp |
|
|
| 82 |
|
29 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 61 |
|
30 | Bản Nhụng Dưới |
|
| 21 | 60 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
31 | Bản Huổi Do |
|
|
| 85 |
|
32 | Bản Phiêng Thẳm |
|
|
| 87 |
|
33 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 75 |
|
34 | Bản Hua Pư |
|
|
| 99 |
|
35 | Bản Phé |
|
|
| 50 |
|
36 | Bản Cho Cong (bản Cho Coong) |
|
|
| 51 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
37 | Bản Co Hịnh |
|
|
| 78 |
|
38 | Bản Bằng Ban |
|
|
| 79 |
|
39 | Bản Sài Khao |
|
|
| 83 |
|
40 | Bản Huổi Sàng |
|
|
| 82 |
|
41 | Bản Phiêng Khôm |
|
|
| 88 |
|
42 | Bản Nà Phặng (bản Nà Phẳng) |
|
|
| 90 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
43 | Bản Huổi Lặp |
|
|
| 94 |
|
44 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 79 |
|
45 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 78 |
|
II | Xã Chiềng Ve | III |
| Trường TH-THCS Chiềng Ve | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Púng |
|
| 10 | 37 |
|
2 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Khiềng |
|
| 8 | 21 | Khu Đông Bai về TH-THCS Chiềng Ve |
5 | Bản Thẳm |
|
| 10 | 26 |
|
|
|
|
| Trường TH - THCS Chiềng Kheo |
|
|
6 | Bản Púng (khu Púng Mùa) |
|
| 8 |
| Khu Púng Mùa của bản Púng |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
7 | Bản Púng |
|
|
| 12 |
|
8 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 15 |
|
9 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 16 |
|
10 | Bản Khiềng |
|
|
| 19 |
|
11 | Bản Thẳm |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
12 | Bản Púng |
|
|
| 47 |
|
13 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 43 |
|
14 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 42 |
|
15 | Bản Khiềng |
|
|
| 36 |
|
16 | Bản Thẳm |
|
|
| 41 |
|
III | Xã Nà Ớt | III | Trường PTDBT TH-THCS Nà Ớt | Trường PTDBT TH-THCS Nà Ớt | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Lụng Cuông |
| 20 | 20 | 76 |
|
2 | Bản Trạm Hin |
| 13 | 16 | 42 |
|
3 | Bản Xà Vịt |
|
| 10 | 66 |
|
4 | Bản Nà Un |
| 14 | 14 | 70 |
|
5 | Bản Ớt Chả |
| 7 | 7 | 49 |
|
6 | Bản Pá Sung |
| 18 | 18 | 50 |
|
7 | Bản Lọ Dên |
| 8 | 8 | 52 |
|
8 | Bản Xà Kìa |
| 4 |
| 48 |
|
9 | Bản Há Sét |
| 8 |
| 50 |
|
10 | Bản Nặm Lanh |
| 5 |
| 49 |
|
11 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 47 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
12 | Bản Lụng Cuông |
|
|
| 46 |
|
13 | Bản Trạm Hin |
|
|
| 14 |
|
14 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 37 |
|
15 | Bản Nà Un |
|
|
| 40 |
|
16 | Bản Ớt Chả |
|
|
| 20 |
|
17 | Bản Pá Sung |
|
|
| 21 |
|
18 | Bản Lọ Dên |
|
|
| 22 |
|
19 | Bản Xà Kìa |
|
|
| 19 |
|
20 | Bản Há Sét |
|
|
| 28 |
|
21 | Bản Nặm Lanh |
|
|
| 21 |
|
22 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
23 | Bản Lụng Cuông |
|
|
| 50 |
|
24 | Bản Trạm Hin |
|
|
| 48 |
|
25 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 43 |
|
26 | Bản Nà Un |
|
|
| 33 |
|
27 | Bản Ớt Chả |
|
|
| 34 |
|
28 | Bản Pá Sung |
|
|
| 46 |
|
29 | Bản Lọ Dên |
|
|
| 32 |
|
30 | Bản Xà Kìa |
|
|
| 37 |
|
31 | Bản Há Sét |
|
|
| 36 |
|
32 | Bản Nặm Lanh |
|
|
| 45 |
|
33 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 37 |
|
IV | Xã Chiềng Kheo | III | Trường TH - THCS Chiềng Kheo (điểm trường Có Tình) | Trường TH - THCS Chiềng Kheo | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Pắng Sẳng (bản Pắng Sẳng B) |
| 9 | 10 | 44 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
2 | Bản Buốt Văn |
| 7 | 8 | 38 | HS cấp TH do Điểm trường ít HS về Điểm trường Có Tình (Trung tâm) để học |
3 | Bản Nà Viền |
| 8 | 9 | 36 | HS cấp TH do Điểm trường ít HS về Điểm trường Có Tình (Trung tâm) để học |
4 | Bản Lon Kéo |
|
|
| 31 |
|
5 | Bản Có Tình |
|
|
| 35 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
6 | Bản Buốt Văn |
|
|
| 13 |
|
7 | Bản Nà Viền |
|
|
| 11 |
|
8 | Bản Pắng Sẳng (bản Pắng Sẳng B) |
|
|
| 15 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
9 | Bản Lon Kéo |
|
|
| 47 |
|
10 | Bản Có Tình |
|
|
| 51 |
|
11 | Bản Buốt Văn |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Nà Viền |
|
|
| 49 |
|
13 | Bản Pắng Sẳng (bản Pắng Sẳng B) |
|
|
| 54 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
V | Xã Tà Hộc | III | Trường TH-THCS Tà Hộc | Trường TH - THCS Tà Hộc | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Hộc |
| 8 | 8 | 30 | Xóm Cháu (bản Hộc) |
2 | Bản Mòng |
| 7 | 7 | 25 |
|
3 | Bản Bơ |
| 20 | 20 | 42 |
|
4 | Bản Pơn |
| 11 | 11 | 34 |
|
5 | Bản Mường |
| 16 | 16 | 38 |
|
6 | Bản Pá Nó |
| 10 | 10 | 35 |
|
7 | Bản Pá Hốc |
| 17 | 17 | 40 |
|
8 | Bản Pù Tền |
| 14 | 14 | 32 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
9 | Bản Hộc |
|
|
| 60 |
|
10 | Bản Mòng |
|
|
| 55 |
|
11 | Bản Pá Nó |
|
|
| 72 |
|
12 | Bản Mường |
|
|
| 64 |
|
13 | Bản Bơ |
|
|
| 68 |
|
14 | Bản Pơn |
|
|
| 64 |
|
15 | Bản Pù Tền |
|
|
| 62 |
|
16 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 70 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
17 | Bản Hộc |
|
|
| 40 |
|
18 | Bản Mòng |
|
|
| 35 |
|
19 | Bản Pá Nó |
|
|
| 45 |
|
20 | Bản Mường |
|
|
| 48 |
|
21 | Bản Bơ |
|
|
| 52 |
|
22 | Bản Pơn |
|
|
| 44 |
|
23 | Bản Pù Tền |
|
|
| 42 |
|
24 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 50 |
|
VI | Xã Chiềng Lương | III | Trường TH -THCS Chiềng Lương | Trường TH -THCS Chiềng Lương | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Phiêng Nọi |
|
| 10 | 32 |
|
2 | Bản Kéo Lồm |
|
| 8 | 30 |
|
3 | Bản Thẳm Phẩng |
| 10 | 10 | 32 | Học tại khu THCS |
4 | Bản Búa Bon |
| 8 | 8 | 30 | Học tại khu THCS |
5 | Bản Buôm Khoang |
|
| 8 | 30 |
|
6 | Bản Nà Rầm |
|
| 13 | 35 |
|
7 | Bản Mờn 1 |
|
|
| 17 |
|
8 | Bản Mờn 2 |
|
|
| 19 |
|
9 | Bản Lạn Quỳnh |
|
|
| 29 |
|
10 | Bản Lụng Tra |
|
| 7 | 31 |
|
11 | Bản Ý Lường |
|
|
| 25 |
|
12 | Bản Phú Lương |
|
|
| 25 |
|
13 | Bản Chi 1 |
|
|
| 25 |
|
14 | Bản Chi 2 |
|
|
| 27 |
|
15 | Bản Pó In |
|
|
| 22 |
|
16 | Bản Oi |
|
|
| 25 |
|
17 | Bản Lù |
|
|
| 28 |
|
18 | Bản Mật Sàng |
|
|
| 18 |
|
19 | Bản Tảng |
|
|
| 27 |
|
|
|
|
| Trường TH-THCS Chiềng Ve | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
20 | Bản Mật Sàng |
|
|
| 48 |
|
21 | Bản Mờn 1 |
|
|
| 47 |
|
22 | Bản Mờn 2 |
|
|
| 49 |
|
23 | Bản Ý Lường |
|
|
| 55 |
|
24 | Bản Oi |
|
|
| 55 |
|
25 | Bản Lù |
|
|
| 58 |
|
26 | Bản Chi 1 |
|
|
| 55 |
|
27 | Bản Chi 2 |
|
|
| 57 |
|
28 | Bản Pó In |
|
|
| 52 |
|
29 | Bản Lạn Quỳnh |
|
|
| 59 |
|
30 | Bản Phú Lương |
|
|
| 54 |
|
31 | Bản Tảng |
|
|
| 57 |
|
32 | Bản Lụng Tra |
|
|
| 61 |
|
33 | Bản Buôm Khoang |
|
|
| 60 |
|
34 | Bản Thẳm Phẩng |
|
|
| 62 |
|
35 | Bản Búa Bon |
|
|
| 60 |
|
36 | Bản Kéo Lồm |
|
|
| 60 |
|
37 | Bản Phiêng Nọi |
|
| 10 | 62 |
|
38 | Bản Nà Rầm |
|
|
| 65 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
39 | Bản Lạn Quỳnh |
|
|
| 20 |
|
40 | Bản Lụng Tra |
|
|
| 15 |
|
41 | Bản Ý Lường |
|
|
| 17 |
|
42 | Bản Phú Lương |
|
|
| 10 |
|
43 | Bản Chi 1 |
|
|
| 10 |
|
44 | Bản Chi 2 |
|
|
| 10 |
|
45 | Bản Oi |
|
|
| 18 |
|
46 | Bản Lù |
|
|
| 20 |
|
47 | Bản Thẳm Phẩng |
|
|
| 30 |
|
48 | Bản Búa Bon |
|
|
| 18 |
|
49 | Bản Nà Rầm |
|
|
| 14 |
|
50 | Bản Tảng |
|
|
| 20 |
|
51 | Bản Phiêng Nọi |
|
|
| 30 |
|
52 | Bản Kéo Lồm |
|
|
| 17 |
|
53 | Bản Buôm Khoang |
|
|
| 20 |
|
VII | Xã Phiêng Cằm | III | Trường TH Phiêng Cằm 2 |
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Lọng Hỏm |
| 8 |
| 78 |
|
2 | Bản Bon Trỏ |
| 4 |
| 74 |
|
3 | Bản An Mạ |
| 4 |
| 73 |
|
4 | Bản Thẳm Hưn |
| 6 |
| 76 |
|
5 | Bản Huổi Thùng |
| 20 |
| 89 |
|
6 | Bản Co Muông |
| 6 |
| 76 |
|
7 | Bản Huổi Thướn |
| 6 |
| 76 |
|
8 | Bản Pú Tậu |
| 29 |
| 98 |
|
9 | Bản La Va |
| 8 |
| 78 |
|
10 | Bản Nong Tầu Thái (bản Nong Tàu Thái) |
|
|
| 70 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
11 | Bản Nong Tầu Mông (bản Nong Tàu Mông) |
|
|
| 68 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
12 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 73 |
|
13 | Bản Lọng Nghịu |
|
|
| 74 |
|
14 | Bản Tang Lương |
|
|
| 70 |
|
15 | Bản Hua Nà |
|
|
| 70 |
|
16 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 65 |
|
17 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
| 67 |
|
18 | Bản Củ |
|
|
| 70 |
|
19 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 72 |
|
20 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 70 |
|
21 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 69 |
|
22 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 74 |
|
23 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 70 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
24 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 40 |
|
25 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 44 |
|
26 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 39 |
|
27 | Bản Nong Tầu Thái (bản Nong Tàu Thái) |
|
|
| 40 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
28 | Bản Nong Tầu Mông (bản Nong Tàu Mông) |
|
|
| 38 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
29 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 40 |
|
30 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 42 |
|
31 | Bản Củ |
|
|
| 40 |
|
32 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
| 37 |
|
33 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 35 |
|
34 | Bản Tang Lương |
|
|
| 40 |
|
35 | Bản Lọng Nghịu |
|
|
| 44 |
|
36 | Bản Co Muông |
|
|
| 46 |
|
37 | Bản Huổi Thùng |
|
|
| 59 |
|
38 | Bản Thẳm Hưn |
|
|
| 46 |
|
39 | Bản Bon Trỏ |
|
|
| 44 |
|
40 | Bản An Mạ |
|
|
| 43 |
|
41 | Bản La Va |
|
|
| 48 |
|
42 | Bản Lọng Hỏm |
|
|
| 58 |
|
43 | Bản Huổi Thướn |
|
|
| 56 |
|
44 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 43 |
|
45 | Bản Hua Nà |
|
|
| 40 |
|
46 | Bản Pú Tậu |
|
|
| 68 |
|
|
|
| Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (Tiểu học) | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (THCS) | Trường THPT Cò Nòi |
|
47 | Bản Nong Tầu Thái (bản Nong Tàu Thái) |
|
|
| 61 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
48 | Bản Nong Tầu Mông (bản Nong Tàu Mông) |
|
|
| 59 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
49 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 57 |
|
50 | Bản Lọng Hỏm |
|
| 8 | 68 |
|
51 | Bản An Mạ |
|
| 12 | 72 |
|
52 | Bản Bon Trỏ |
|
| 14 | 74 |
|
53 | Bản Thẳm Hưn |
|
| 17 | 77 |
|
54 | Bản Huổi Thùng |
|
| 23 | 83 |
|
55 | Bản Co Muông |
| 23 | 23 | 83 |
|
56 | Bản Lọng Nghịu |
| 22 | 22 | 80 |
|
57 | Bản Tang Lương |
|
| 20 | 80 |
|
58 | Bản Huổi Thướn |
|
| 20 | 80 |
|
59 | Bản Pú Tậu |
| 14 | 14 | 74 |
|
60 | Bản Hua Nà |
|
| 11 | 71 |
|
61 | Bản Phiêng Mụ |
|
| 8 | 68 |
|
62 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
| 7 | 65 |
|
63 | Bản Củ |
| 8 | 8 | 68 |
|
64 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 55 |
|
65 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 59 |
|
66 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 56 |
|
67 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 63 |
|
68 | Bản Xà Liệt |
| 5 | 10 | 67 |
|
69 | Bản La Va |
|
| 15 | 62 |
|
VIII | Xã Chiềng Dong | III | Trường TH-THCS Chiềng Dong | Trường TH-THCS Chiềng Dong | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Pặc Ngần |
| 10 | 10 | 44 | HS ăn ở bán trú |
2 | Bản Pha Đin |
| 10 | 10 | 42 | HS ăn ở bán trú |
3 | Bản Liềng |
|
|
| 43 |
|
4 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản Lò Um |
|
|
| 39 |
|
6 | Bản Dè |
|
|
| 37 |
|
7 | Bản Khoáng Biên |
|
|
| 35 |
|
8 | Bản Nghịu Cọ |
|
|
| 33 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
9 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 14 |
|
10 | Bản Dè |
|
|
| 15 |
|
11 | Bản Lò Um |
|
|
| 12 |
|
12 | Bản Liềng |
|
|
| 14 |
|
13 | Bản Khoáng Biên |
|
|
| 10 |
|
14 | Bản Pặc Ngần |
|
|
| 14 |
|
15 | Bản Pha Đin |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
16 | Bản Nghịu Cọ |
|
|
| 43 |
|
17 | Bản Dè |
|
|
| 47 |
|
18 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 50 |
|
19 | Bản Lò Um |
|
|
| 49 |
|
20 | Bản Liềng |
|
|
| 54 |
|
21 | Bản Khoáng Biên |
|
|
| 45 |
|
22 | Bản Pặc Ngần |
|
|
| 54 |
|
23 | Bản Pha Đin |
|
|
| 52 |
|
IX | Xã Chiềng Chung | II | Trường TH - THCS Chiềng Chung | Trường TH - THCS Chiềng Chung | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Ít Hò | ĐBKK | 9 | 9 | 20 |
|
2 | Bản Xam Ta | ĐBKK | 8,5 | 8,5 | 19 |
|
3 | Bản Tường Chung | ĐBKK |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
4 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 50 |
|
5 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 49 |
|
6 | Bản Tường Chung | ĐBKK |
|
| 45 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
7 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 60 |
|
8 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 59 |
|
9 | Bản Tường Chung | ĐBKK |
|
| 55 |
|
X | Xã Chiềng Mung | I |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Lo | ĐBKK |
|
| 23 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
2 | Bản Lo | ĐBKK |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
3 | Bản Lo | ĐBKK |
|
| 33 |
|
XI | Xã Cò Nòi | I |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Nong Mòm (bản Nong Mòn) | ĐBKK |
|
| 20 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
2 | Bản Nong Mòm (bản Nong Mòn) | ĐBKK |
|
| 45 | Tên bản khác nhau giữa QĐ số 612 và QĐ số 2481 |
XII | Xã Nà Bó | I |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Kéo Bó | ĐBKK |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
2 | Bản Kéo Bó | ĐBKK |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
3 | Bản Kéo Bó | ĐBKK |
|
| 25 |
|
XIII | Xã Mường Bằng | I |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
2 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
3 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 27 |
|
XIV | Xã Chiềng Chăn | I |
| Trường TH-THCS Chiềng Sung | Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Yên Bình | ĐBKK |
| 7 | 18 |
|
2 | Bản Tong Tải B | ĐBKK |
|
| 25 |
|
3 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 28 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
4 | Bản Yên Bình | ĐBKK |
|
| 40 |
|
5 | Bản Tong Tải B | ĐBKK |
|
| 45 |
|
6 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 48 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
7 | Bản Yên Bình | ĐBKK |
|
| 28 |
|
8 | Bản Tong Tải B | ĐBKK |
|
| 35 |
|
9 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 38 |
|
XV | Chiềng Mai | III | Trường TH-THCS Chiềng Mai |
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Cơi Quỳnh |
| 5 |
| 35 |
|
2 | Bản Pòn |
| 5 |
| 35 |
|
3 | Bản Cứp |
|
|
| 33 |
|
4 | Bản Vựt Bon |
|
|
| 36 |
|
5 | Tiểu khu Ngã ba |
|
|
| 38 |
|
6 | Bản Ban |
|
|
| 34 |
|
7 | Bản Mé Mận |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Cuộm Sơn |
|
|
| 35 |
|
9 | Bản Co Sâu |
|
|
| 37 |
|
10 | Bản Dăm Hoa |
|
|
| 35 |
|
11 | Bản Puốn Vạy |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
12 | Bản Puốn Vạy |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
13 | Bản Cơi Quỳnh |
|
|
| 45 |
|
14 | Bản Pòn |
|
|
| 45 |
|
15 | Bản Cứp |
|
|
| 43 |
|
16 | Bản Vựt Bon |
|
|
| 46 |
|
17 | Tiểu khu Ngã ba |
|
|
| 48 |
|
18 | Bản Ban |
|
|
| 44 |
|
19 | Bản Mé Mận |
|
|
| 50 |
|
20 | Bản Cuộm Sơn |
|
|
| 45 |
|
21 | Bản Co Sâu |
|
|
| 47 |
|
22 | Bản Dăm Hoa |
|
|
| 45 |
|
23 | Bản Puốn Vạy |
|
|
| 50 |
|
XVI | Xã Phiêng Pằn | III | Trường Tiểu học Phiêng Pằn |
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Pá Nó |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Co Hày |
|
|
| 39 |
|
3 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 41 |
|
4 | Bản Kết Hay |
|
|
| 45 |
|
5 | Bản Xà Cành |
|
|
| 32 |
|
6 | Bản Pá Ban |
|
|
| 45 |
|
7 | Bản Pá Po |
|
|
| 45 |
|
8 | Bản Nà Pồng |
|
|
| 37 |
|
9 | Bản Pá Tong |
|
|
| 36 |
|
10 | Bản Kết Nà |
|
|
| 40 |
|
11 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 42 |
|
12 | Bản Bản Pẻn |
|
|
| 45 |
|
13 | Bản Phiêng Khàng |
|
|
| 43 |
|
14 | Bản Ta Vắt |
| 4 |
| 47 |
|
15 | Bản Nà Hiên |
|
|
| 51 |
|
16 | Bản Vít |
|
|
| 58 |
|
17 | Bản Ta Lúc |
|
|
| 52 |
|
18 | Bản Thán |
|
|
| 55 |
|
19 | Bản Đen |
|
|
| 61 |
|
|
| III | Trường PTDTBT TH-THCS | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (THCS) | Trường THPT |
|
20 | Bản Pá Nó |
| 8 | 8 | 40 |
|
21 | Bản Co Hày |
| 7 | 7 | 39 |
|
22 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 37 |
|
23 | Bản Kết Hay |
|
|
| 33 |
|
24 | Bản Xà Cành |
| 7 | 7 | 39 |
|
25 | Bản Pá Ban |
|
|
| 35 |
|
26 | Bản Pá Po |
|
|
| 34 |
|
27 | Bản Nà Pồng |
| 5 |
| 37 |
|
28 | Bản Pá Tong |
| 4 |
| 36 |
|
29 | Bản Kết Nà |
| 7 | 7 | 39 |
|
30 | Bản Nà Nhụng |
| 10 | 10 | 43 |
|
31 | Bản Bản Pẻn |
| 13 | 13 | 46 |
|
32 | Bản Phiêng Khàng |
| 8 | 8 | 51 |
|
33 | Bản Ta Vắt |
| 15 | 15 | 48 |
|
34 | Bản Nà Hiên |
| 14 | 14 | 47 |
|
35 | Bản Vít |
| 25 | 25 | 57 |
|
36 | Bản Ta Lúc |
| 20 | 20 | 52 |
|
37 | Bản Thán |
| 25 | 25 | 57 |
|
38 | Bản Đen |
| 20 | 20 | 52 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
39 | Bản Pá Nó |
|
|
| 27 |
|
40 | Bản Co Hày |
|
|
| 26 |
|
41 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 28 |
|
42 | Bản Kết Hay |
|
|
| 32 |
|
43 | Bản Xà Cành |
|
|
| 19 |
|
44 | Bản Pá Ban |
|
|
| 32 |
|
45 | Bản Pá Po |
|
|
| 32 |
|
46 | Bản Nà Pồng |
|
|
| 24 |
|
47 | Bản Pá Tong |
|
|
| 23 |
|
48 | Bản Kết Nà |
|
|
| 27 |
|
49 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 29 |
|
50 | Bản Bản Pẻn |
|
|
| 32 |
|
51 | Bản Phiêng Khàng |
|
|
| 30 |
|
52 | Bản Ta Vắt |
|
|
| 34 |
|
53 | Bản Nà Hiên |
|
|
| 38 |
|
54 | Bản Vít |
|
|
| 45 |
|
55 | Bản Ta Lúc |
|
|
| 39 |
|
56 | Bản Thán |
|
|
| 42 |
|
57 | Bản Đen |
|
|
| 48 |
|
B | Huyện Sông Mã gồm 02 lượt xã, 04 lượt bản |
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Cang, Sông Mã | III | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (Tiểu học) | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (THCS) |
|
|
1 | Bản Pá Nó |
| 10 | 10 |
| Học sinh TH học tại điểm Trung tâm |
2 | Bản Nhọt Có |
| 12 | 12 |
| Học sinh TH học tại điểm Trung tâm |
3 | Bản Huổi Dấng |
|
| 14 |
|
|
II | Xã Chiềng Khoong, Sông Mã | III | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (Tiểu học) | Trường PTDT bán trú TH-THCS Phiêng Cằm (THCS) |
|
|
1 | Bản Bó Chạy |
| 4 |
|
| Học sinh TH học tại điểm Trung tâm |
C | Huyện Mường La gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản |
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
I | Xã Mường Chùm | I |
|
|
|
|
1 | Bản Nong Chạy | ĐBKK |
|
| 20 |
|
C. Các trường học trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 14 lượt xã, 97 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Vân Hồ | I |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Pa Cốp | Bản ĐBKK |
|
| 10 |
|
2 | Bản Chua Tai | Bản ĐBKK |
|
| 12 |
|
II | Xã Chiềng Khoa | I |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Chiềng Lè | Bản ĐBKK |
|
| 12 |
|
III | Xã Lóng Luông | III | Trường Tiểu học Lóng Luông | Trường THCS Lóng Luông | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Co Tang |
|
| 8 | 20 |
|
2 | Bản Co Chàm |
|
| 9 | 24 |
|
3 | Bản Lũng Xá |
|
|
| 15 |
|
4 | Bản Tà Dê |
|
|
| 16 |
|
5 | Bản Suối Bon |
|
|
| 17 |
|
6 | Bản Co Lóng |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Săn Cài |
|
|
| 17 |
|
8 | Bản Pa Kha |
|
|
| 16 |
|
9 | Bản Lóng Luông |
|
|
| 14 |
|
IV | Xã Mường Men | III | Trường TH & THCS Mường Men | Trường TH & THCS Mường Men | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Uông |
|
| 9 | 20 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Khà Nhài |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Ui |
|
|
| 16 |
|
4 | Bản Chột |
|
|
| 19 |
|
5 | Bản Nà Pa |
|
|
| 18 |
|
6 | Bản Cóm |
|
|
| 18 |
|
V | Xã Liên Hòa | III | Trường TH & THCS Liên Hòa | Trường TH & THCS Liên Hòa | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Tà Phù |
| 12 | 12 | 36 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Dón |
| 10 | 10 | 32 | Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Ngậm |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Nôn |
|
|
| 24 |
|
5 | Bản Lắn |
|
|
| 26 |
|
6 | Bản Suối Nậu |
|
|
| 26 |
|
VI | Xã Chiềng Yên | III | Trường TH & THCS Chiềng Yên | Trường TH&THCS Chiềng Yên | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Bỗng Hà |
| 7 | 7 | 35 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Piềng Chà |
| 10 | 10 | 39 | Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Suối Mực |
| 8 | 8 | 35 | Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Leo |
| 8 | 8 | 43 | Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Nà Bai |
| 10 | 10 | 30 | Học tại khu tiểu học, THCS |
6 | Bản Cò Bá |
| 6 |
| 36 | Học tại khu tiểu học |
7 | Bản Bướt |
| 10 | 10 | 35 | Học tại khu tiểu học, THCS |
8 | Bản Phụ Mẫu |
| 5 |
| 30 | Học tại khu tiểu học |
9 | Bản Pà Puộc |
| 10 | 10 | 37 | Học tại khu tiểu học, THCS |
10 | Bản Phà Lè |
|
|
| 33 |
|
11 | Bản Niên |
|
|
| 32 |
|
VII | Xã Mường Tè | III | Trường TH & THCS Mường Tè | Trường TH & THCS Mường Tè | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Hinh |
| 8 | 8 | 26 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Pơ Tào |
| 6,5 |
| 25 | Học tại khu tiểu học |
3 | Bản Pù Hiềng |
| 6 |
| 25 | Học tại khu tiểu học |
4 | Bản Hào |
| 7 | 7 | 13 | Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Háng |
| 4,5 |
| 14 | Học tại khu tiểu học |
6 | Bản Nhúng |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Chiềng Ban |
|
|
| 20 |
|
8 | Bản Mường Tè |
|
|
| 16 |
|
VIII | Xã Song Khủa | III | Trường tiểu học Song Khủa | Trường TH & THCS Song Khủa | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Song Hưng |
| 4 |
| 18 | Học tại khu tiểu học |
2 | Bản Co Hó |
| 4 |
| 16 | Học tại khu tiểu học |
3 | Bản Suối Sấu |
| 5 |
| 19 | Học tại khu tiểu học |
4 | Bản Un |
| 7 | 7 | 18 | Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Tầm Phế |
|
|
| 18 |
|
6 | Bản Tàu Dầu |
|
|
| 16 |
|
7 | Bản Lóng Khủa |
|
|
| 14 |
|
8 | Bản Tà Lạc |
|
|
| 14 |
|
9 | Bản Co Súc |
|
|
| 12 |
|
IX | Xã Chiềng Xuân | III | Trường TH&THCS Chiềng Xuân | Trường TH&THCS Chiềng Xuân | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Tân Thành |
| 7 | 7 | 38 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Nặm Dên |
| 8 | 8 | 38 | Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Nà Sàng |
| 10 | 10 | 45 | Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Suối Quanh |
|
|
| 33 |
|
5 | Bản Dúp Kén |
|
|
| 36 |
|
6 | Bản Sa Lai |
|
|
| 36 |
|
7 | Bản Khò Hồng |
|
|
| 31 |
|
X | Xã Suối Bàng | III | Trường TH&THCS Suối Bàng | Trường TH&THCS Suối Bàng | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Suối Khẩu |
| 10 | 10 | 15 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Bó |
| 8 | 8 | 15 | Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Chiềng Đa |
| 4 | 10 | 15 | Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Ấm |
|
| 8 | 15 | Học tại khu THCS |
5 | Bản Pưa Lai |
|
| 7 | 15 | Học tại khu THCS |
6 | Bản Châu Phong |
| 4 |
| 15 | Học tại khu tiểu học |
7 | Bản Sôi |
| 4 |
| 15 | Học tại khu tiểu học |
8 | Bản Pa Đì |
| 5 |
| 15 | Học tại khu tiểu học |
9 | Bản Nà Lồi |
|
|
| 15 |
|
10 | Bản Khoang Tuống |
|
|
| 18 |
|
XI | Xã Quang Minh | III | Trường TH & THCS Quang Minh | Trường TH & THCS Quang Minh | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Coong |
| 12 | 12 | 36 | Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Lòm |
| 7 | 7 | 31 | Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản To Ngùi |
| 4 |
| 28 | Học tại khu tiểu học |
4 | Bản Bó |
|
|
| 22 |
|
5 | Bản Nà Bai |
|
|
| 24 |
|
XII | Xã Xuân Nha | III | Trường TH & THCS Xuân Nha | Trường TH & THCS Xuân Nha | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Pù Lầu |
| 5 | 6 | 30 | Học tại khu TH, THCS |
2 | Bản Chiềng Hin |
| 6 |
| 25 | Học tại khu tiểu học |
3 | Bản Chiềng Nưa |
| 5 |
| 29 | Học tại khu tiểu học |
4 | Bản Mường An |
| 13 | 12 | 18 | Học tại khu TH, THCS |
5 | Bản Nà An |
| 11 | 10 | 17 | Học tại khu TH, THCS |
6 | Bản Thín |
| 4 |
| 23 | Học tại khu tiểu học |
7 | Bản Tưn |
|
|
| 23 |
|
8 | Bản Nà Hiềng |
|
|
| 23 |
|
XIII | Xã Tân Xuân | III | Trường TH & THCS Tân Xuân | Trường TH & THCS Tân Xuân | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Sa Lai |
|
| 17 | 50 | Học tại khu THCS |
2 | Bản Cột Mốc |
|
| 14 | 47 | Học tại khu THCS |
3 | Bản Đông Tà Lào |
| 5 | 10 | 35 | HS học tại điểm trường bản Thắm Tôn |
4 | Bản Láy |
| 5 | 7 | 40 | HS A Lang dồn về Bản Láy |
5 | Bản Tây Tà Lào |
|
|
| 37 |
|
6 | Bản Bướt |
|
|
| 35 |
|
7 | Bản Ngà |
|
|
| 37 |
|
8 | Bản Thắm Tôn |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Bún |
|
|
| 38 |
|
XIV | Xã Tô Múa | III | Trường TH & THCS Tô Múa | Trường TH & THCS Tô Múa | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Đá Mài |
|
| 8 |
| Học tại khu THCS |
2 | Bản Bó Mồng |
| 8 | 9 |
| Học tại khu TH, THCS |
3 | Bản Khảm |
| 7 | 7 |
| Học tại khu TH, THCS |
4 | Bản Suối Liếm |
| 4 |
|
| Học tại khu TH |
5 | Bản Lắc Mường |
|
| 7 |
| Học tại khu THCS |
6 | Bản Cho Đáy |
| 5 |
|
|
|
D. Các trường học trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 24 lượt xã, 300 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Quang Huy | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Ngang | Bản ĐBKK |
|
| 12 |
|
2 | Bản Suối Ó | Bản ĐBKK |
|
| 12 |
|
3 | Bản Suối Gióng | Bản ĐBKK |
|
| 14 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
4 | Bản Suối Ngang | Bản ĐBKK |
|
| 37 |
|
II | Xã Huy Bắc | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Sáy Tú | Bản ĐBKK |
|
| 11 |
|
III | Xã Huy Tân | II | Trường Tiểu học và THCS Huy Tân | Trường Tiểu học và THCS Huy Tân |
|
|
1 | Bản Suối Cù | Bản ĐBKK | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
2 | Bản Suối Cù | Bản ĐBKK |
|
| 12 |
|
3 | Bản Suối Ngang (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 17 |
| Học tại khu THCS |
4 | Bản Suối Ó (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 12 |
| Học tại khu THCS |
5 | Bản Suối Gióng (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 14 |
| Học tại khu THCS |
IV | Xã Huy Thượng | II | Trường Tiểu học và THCS Huy Thượng | Trường Tiểu học và THCS Huy Thượng |
|
|
1 | Bản Núi Hồng | Bản ĐBKK | 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
2 | Bản Núi Hồng | Bản ĐBKK |
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
3 | Bản Núi Hồng | Bản ĐBKK |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bản Suối Ngang (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 15 |
| Học tại khu THCS |
5 | Bản Suối Ó (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 12 |
| Học tại khu THCS |
6 | Bản Suối Gióng (xã Quang Huy) | Bản ĐBKK |
| 15 |
| Học tại khu THCS |
V | Xã Huy Tường | III | Trường Tiểu học và THCS Huy Tường | Trường Tiểu học và THCS Huy Tường |
|
|
1 | Bản Suối Pai |
| 25 | 25 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Suối Nhúng |
| 11 | 11 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
3 | Bản Suối Pai |
|
|
| 33 |
|
4 | Bản Suối Nhúng |
|
|
| 19 |
|
5 | Bản Noong Pùng |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
6 | Bản Suối Pai |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Suối Nhúng |
|
|
| 36 |
|
8 | Bản Noong Pùng |
|
|
| 28 |
|
VI | Xã Tường Hạ | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 37 |
|
2 | Bản Cóc 1 |
|
|
| 38 |
|
3 | Bản Cóc 2 |
|
|
| 39 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
4 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
5 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 20 |
|
VII | Xã Tường Tiến | III | Trường Tiểu học và THCS Tường Tiến | Trường Tiểu học và THCS Tường Tiến |
|
|
1 | Bản Cột Mốc |
| 4 | 12 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
2 | Bản Cột Mốc |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Nà Pục |
|
|
| 25 |
|
4 | Bản Thín |
|
|
| 16 |
|
5 | Bản Tặt |
|
|
| 20 |
|
6 | Bản Pa |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
7 | Bản Cột Mốc |
|
|
| 24 |
|
8 | Bản Nà Pục |
|
|
| 15 |
|
9 | Bản Thín |
|
|
| 20 |
|
10 | Bản Tặt |
|
|
| 24 |
|
11 | Bản Pa |
|
|
| 16 |
|
VIII | Xã Tường Phong | III | Trường Tiểu học và THCS Tường Phong | Trường Tiểu học và THCS Tường Phong |
|
|
1 | Bản Bèo |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Suối Lốm |
| 4,5 |
|
| Học tại khu TH |
3 | Bản Suối Tre |
| 4,5 |
|
| Học tại khu tiểu học |
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
4 | Bản Suối Tre |
|
|
| 47 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
5 | Bản Bèo |
|
|
| 36 |
|
6 | Bản Suối Lốm |
|
|
| 32 |
|
7 | Bản Suối Tre |
|
|
| 26 |
|
8 | Bản Hạ Lương |
|
|
| 22 |
|
9 | Bản Tân Đà |
|
|
| 33 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
10 | Bản Bèo |
|
|
| 39 |
|
11 | Bản Suối Lốm |
|
|
| 36 |
|
12 | Bản Suối Tre |
|
|
| 30 |
|
13 | Bản Hạ Lương |
|
|
| 25 |
|
14 | Bản Tân Đà |
|
|
| 23 |
|
IX | Xã Tân Phong | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Mùng | Bản ĐBKK |
|
| 35 |
|
2 | Bản Đồng Mã | Bản ĐBKK |
|
| 45 |
|
3 | Bản Bông | Bản ĐBKK |
|
| 48 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
4 | Bản Mùng | Bản ĐBKK |
|
| 25 |
|
5 | Bản Đồng Mã | Bản ĐBKK |
|
| 48 |
|
6 | Bản Bông | Bản ĐBKK |
|
| 51 |
|
X | Xã Nam Phong | III | Trường Tiểu học và THCS Nam Phong | Trường Tiểu học và THCS Nam Phong |
|
|
1 | Bản Suối Vé |
|
| 8 |
| Học tại khu THCS |
2 | Bản Suối Lúa |
|
| 7 |
| Học tại khu THCS |
3 | Bản Pín |
|
| 12 |
| Học tại khu THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
4 | Bản Suối Vé |
|
|
| 62 |
|
5 | Bản Đá Mài |
|
|
| 57 |
|
6 | Bản Suối Lúa |
|
|
| 53 |
|
7 | Bản Pín |
|
|
| 80 |
|
8 | Bản Mó Sách |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
9 | Bản Suối Vé |
|
|
| 65 |
|
10 | Bản Đá Mài |
|
|
| 60 |
|
11 | Bản Suối Lúa |
|
|
| 56 |
|
12 | Bản Pín |
|
|
| 85 |
|
13 | Bản Mó Sách |
|
|
| 64 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
14 | Bản Đá Mài |
|
|
| 74 |
|
15 | Bản Suối Vé |
|
|
| 79 |
|
XI | Xã Bắc Phong | III | Trường Tiểu học và THCS Bắc Phong | Trường Tiểu học và THCS Bắc Phong |
|
|
1 | Bản Bó Mý |
|
| 10 |
| Học tại khu THCS |
2 | Bản Bãi Con |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Bó Vả |
|
| 7 |
| Học tại khu THCS |
4 | Bản Bắc Băn |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
5 | Bản Bó Mý |
|
|
| 47 |
|
6 | Bản Bãi Con |
|
|
| 51 |
|
7 | Bản Đá Phổ |
|
|
| 52 |
|
8 | Bản Bưa Đa |
|
|
| 57 |
|
9 | Bản Bó Vả |
|
|
| 58 |
|
10 | Bản Bắc Băn |
|
|
| 62 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
11 | Bản Bó Mý |
|
|
| 37 |
|
12 | Bản Bãi Con |
|
|
| 41 |
|
13 | Bản Đá Phổ |
|
|
| 42 |
|
14 | Bản Bưa Đa |
|
|
| 47 |
|
15 | Bản Bó Vả |
|
|
| 48 |
|
16 | Bản Bắc Băn |
|
|
| 52 |
|
XII | Xã Đá Đỏ | III | Trường Tiểu học và THCS Đá Đỏ | Trường Tiểu học và THCS Đá Đỏ |
|
|
1 | Bản Tang Lang |
| 10 | 15 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Cửa Sập |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Suối Tiếu |
| 8 | 15 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Hợp Bông |
|
| 8 |
| Học tại khu THCS |
5 | Bản Bãi Vàng |
| 5 |
|
| Học tại khu tiểu học |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
6 | Bản Bãi Sại |
|
|
| 85 |
|
7 | Bản Vàng |
|
|
| 83 |
|
8 | Bản Suối Tiếu |
|
|
| 51 |
|
9 | Bản Cửa Sập |
|
|
| 60 |
|
10 | Bản Hợp Bông |
|
|
| 90 |
|
11 | Bản Đá Đỏ |
|
|
| 79 |
|
12 | Bản Tang Lang |
|
|
| 68 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
13 | Bản Bãi Sại |
|
|
| 75 |
|
14 | Bản Vàng |
|
|
| 73 |
|
15 | Bản Suối Tiếu |
|
|
| 41 |
|
16 | Bản Cửa Sập |
|
|
| 80 |
|
17 | Bản Hợp Bông |
|
|
| 67 |
|
18 | Bản Tang Lang |
|
|
| 58 |
|
19 | Bản Đá Đỏ |
|
|
| 69 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
20 | Bản Suối Tiếu |
|
|
| 65 |
|
XIII | Xã Sập Xa | III | Trường Tiểu học và THCS Sập Xa | Trường Tiểu học và THCS Sập Xa |
|
|
1 | Bản Giàng |
| 8 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Pưn |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Phiêng Lương |
| 5 |
|
| Học tại khu tiểu học |
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
4 | Bản Giàng |
|
|
| 35 |
|
5 | Bản Pưn |
|
|
| 21 |
|
6 | Bản Phiêng Lương |
|
|
| 37 |
|
7 | Bản Xa |
|
|
| 29 |
|
8 | Bản Nà Lạy |
|
|
| 27 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
9 | Bản Giàng |
|
|
| 35 |
|
10 | Bản Pưn |
|
|
| 31 |
|
11 | Bản Phiêng Lương |
|
|
| 41 |
|
12 | Bản Xa |
|
|
| 39 |
|
13 | Bản Nà Lạy |
|
|
| 37 |
|
XIV | Xã Kim Bon | III | Trường TH và THCS Kim Bon | Trường TH và THCS Kim Bon |
|
|
1 | Bản Suối Kếnh |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Suối On |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Trung Thành |
| 8 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Suối Lẹt |
| 18 | 18 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Kim Bon |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
6 | Bản Suối Kếnh |
|
|
| 43 |
|
7 | Bản Suối On |
|
|
| 55 |
|
8 | Bản Trung Thành |
|
|
| 51 |
|
9 | Bản Suối Lẹt |
|
|
| 60 |
|
10 | Bản Suối Bương |
|
|
| 35 |
|
11 | Bản Suối Pa |
|
|
| 37 |
|
12 | Bản Kim Bon |
|
|
| 40 |
|
13 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 37 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
14 | Bản Suối Kếnh |
|
|
| 33 |
|
15 | Bản Suối On |
|
|
| 45 |
|
16 | Bản Trung Thành |
|
|
| 41 |
|
17 | Bản Suối Lẹt |
|
|
| 50 |
|
18 | Bản Suối Bương |
|
|
| 25 |
|
19 | Bản Suối Pa |
|
|
| 27 |
|
20 | Bản Kim Bon |
|
|
| 30 |
|
21 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 27 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
22 | Bản Suối On |
|
|
| 73 |
|
23 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 54 |
|
XV | Xã Suối Bau | III | Trường Tiểu học và THCS Suối Bau | Trường Tiểu học và THCS Suối Bau |
|
|
1 | Bản Suối Chát |
| 4 |
|
| Học tại khu tiểu học |
2 | Bản Suối Giàng |
| 4 |
|
| Học tại khu tiểu học |
3 | Bản Suối Hiền |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Suối Thịnh |
| 7,5 | 7,5 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Suối Cáy |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
6 | Bản Suối Cáy |
|
|
| 11 |
|
7 | Bản Suối Thịnh |
|
|
| 22 |
|
8 | Bản Suối Hiền |
|
|
| 27 |
|
9 | Bản Suối Giàng |
|
|
| 23 |
|
10 | Bản Suối Bau |
|
|
| 20 |
|
11 | Bản Suối Chát |
|
|
| 22 |
|
12 | Bản Suối Chèo |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
13 | Bản Suối Cáy |
|
| … | 21 |
|
14 | Bản Suối Thịnh |
|
|
| 32 |
|
15 | Bản Suối Hiền |
|
|
| 37 |
|
16 | Suối Giàng |
|
|
| 33 |
|
17 | Bản Suối Bau |
|
|
| 30 |
|
18 | Bản Suối Chát |
|
|
| 32 |
|
19 | Bản Suối Chèo |
|
|
| 31 |
|
XVI | Xã Suối Tọ | III | Trường PTDTBT TH & THCS Suối Tọ | Trường PTDTBT TH&THCS Suối Tọ |
|
|
1 | Bản Trò |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Suối Khang |
| 6 |
|
| Học tại khu tiểu học |
3 | Bản Suối Tọ |
| 8 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Lũng Khoai |
| 6 |
|
| Học tại khu tiểu học |
5 | Bản Suối Dinh |
|
| 36 |
| Học tại khu THCS |
6 | Bản Pắc Bẹ A |
|
| 30 |
| Học tại khu THCS |
7 | Bản Pắc Bẹ B |
|
| 26 |
| Học tại khu THCS |
8 | Bản Pắc Bẹ C |
|
| 32 |
| Học tại khu THCS |
9 | Bản Suối Ngang (xã Quang Huy) | BĐBKK |
| 13 |
| Học tại khu THCS |
10 | Bản Suối Ó (xã Quang Huy) | BĐBKK |
| 14 |
| Học tại khu THCS |
11 | Bản Suối Gióng (xã Quang Huy) | BĐBKK |
| 12 |
| Học tại khu THCS |
|
|
| Trường Tiểu học Suối Tọ II |
|
|
|
12 | Bản Pắc Bẹ C |
| 4 |
|
| Học tại khu tiểu học |
13 | Bản Pắc Bẹ A |
| 4 |
|
| Học tại khu tiểu học |
14 | Bản Pắc Bẹ B |
| 9 |
|
| Học tại khu tiểu học |
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
15 | Bản Trò |
|
|
| 23 |
|
16 | Bản Suối Khang |
|
|
| 28 |
|
17 | Bản Lũng Khoai |
|
|
| 28 |
|
18 | Bản Suối Tọ |
|
|
| 25 |
|
19 | Bản Pắc Bẹ A |
|
|
| 15 |
|
20 | Bản Pắc Bẹ B |
|
|
| 17 |
|
21 | Bản Pắc Bẹ C |
|
|
| 19 |
|
22 | Bản Suối Dinh |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
23 | Bản Trò |
|
|
| 13 |
|
24 | Bản Suối Khang |
|
|
| 13 |
|
25 | Bản Lũng Khoai |
|
|
| 15 |
|
26 | Bản Suối Tọ |
|
|
| 13 |
|
27 | Bản Pắc Bẹ A |
|
|
| 18 |
|
28 | Bản Pắc Bẹ B |
|
|
| 20 |
|
29 | Bản Pắc Bẹ C |
|
|
| 22 |
|
30 | Bản Suối Dinh |
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
31 | Bản Trò |
|
|
| 48 |
|
XVII | Xã Mường Thải | III | Trường Tiểu học và THCS Mường Thải | Trường Tiểu học và THCS Mường Thải |
|
|
1 | Bản Suối Quốc |
| 5 |
|
| Học tại khu tiểu học |
2 | Bản Suối Tàu |
| 8 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Khoai Lang |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Khe Lành |
| 13 | 13 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Giáp Đất |
| 16 | 16 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
6 | Bản Suối Chiếu |
| 7 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
7 | Bản Thải |
|
|
| 12 |
|
8 | Bản Suối Cuốc |
|
|
| 10 |
|
9 | Bản Suối Chiếu |
|
|
| 18 |
|
10 | Bản Giáp Đất |
|
|
| 25 |
|
11 | Bản Khe Lành |
|
|
| 20 |
|
12 | Bản Khoai Lang |
|
|
| 27 |
|
13 | Bản Suối Tàu |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
14 | Bản Giáp Đất |
|
|
| 50 |
|
15 | Bản Khe Lành |
|
|
| 30 |
|
16 | Bản Khoai Lang |
|
|
| 27 |
|
17 | Bản Suối Quốc |
|
|
| 40 |
|
18 | Bản Suối Tàu |
|
|
| 19 |
|
19 | Bản Thải |
|
|
| 22 |
|
20 | Bản Chiếu |
|
|
| 25 |
|
21 | Bản Văn Phúc Yên |
|
|
| 18 |
|
XVIII | Xã Mường Cơi | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Bục | ĐBKK |
|
| 20 |
|
2 | Bản Suối Cốc | ĐBKK |
|
| 22 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
3 | Bản Suối Bục | ĐBKK |
|
| 18 |
|
4 | Bản Suối Cốc | ĐBKK |
|
| 17 |
|
XIX | Xã Tân Lang | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Đu Lau | ĐBKK |
|
| 28 |
|
2 | Bản Suối Lèo | ĐBKK |
|
| 27 |
|
XX | Xã Mường Lang | III | Trường Tiểu học và THCS Mường Lang | Trường Tiểu học và THCS Mường Lang |
|
|
1 | Bản Tường Lang |
| 8 | 8 |
|
|
2 | Bản Thượng Lang |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
3 | Bản Nguồn |
|
|
| 23 |
|
4 | Bản Thượng Lang |
|
|
| 28 |
|
5 | Bản Tường Lang |
|
|
| 28 |
|
6 | Bản Chiềng |
|
|
| 22 |
|
7 | Bản Đung |
|
|
| 21 |
|
8 | Bản Kẽm |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
9 | Bản Tường Lang |
|
|
| 11 |
|
10 | Bản Thượng Lang |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
11 | Bản Tường Lang |
|
|
| 38 |
|
12 | Bản Thượng Lang |
|
|
| 42 |
|
XXI | Xã Mường Do | III | Trường Tiểu học và THCS Mường Do | Trường Tiểu học và THCS Mường Do |
|
|
1 | Bản Suối Han |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
2 | Bản Do |
| 8 | 8 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Suối Lồng |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Bãi Lươn |
| 12 | 12 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Páp |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
6 | Bản Tường Han |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
7 | Bản Tân Kiểng |
| 7 | 7 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
8 | Bản Tường Han |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Suối Han |
|
|
| 42 |
|
10 | Bản Do |
|
|
| 46 |
|
11 | Bản Suối Lồng |
|
|
| 40 |
|
12 | Bản Bãi Lươn |
|
|
| 33 |
|
13 | Bản Lằn |
|
|
| 40 |
|
14 | Bản Páp |
|
|
| 41 |
|
15 | Bản Tân Kiểng |
|
|
| 37 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
16 | Bản Tường Han |
|
|
| 24 |
|
17 | Bản Suối Han |
|
|
| 23 |
|
18 | Bản Do |
|
|
| 21 |
|
19 | Bản Suối Lồng |
|
|
| 25 |
|
20 | Bản Bãi Lươn |
|
|
| 20 |
|
21 | Bản Lằn |
|
|
| 14 |
|
22 | Bản Páp |
|
|
| 12 |
|
23 | Bản Tân Kiểng |
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
24 | Bản Suối Han |
|
|
| 52 |
|
XXII | Xã Mường Bang | III | Trường Tiểu học và THCS Mường Bang | Trường Tiểu học và THCS Mường Bang |
|
|
1 | Bản Chè Mè |
| 6 |
|
| Học tại khu tiểu học |
2 | Bản Suối Gà |
| 10 | 10 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
3 | Bản Dinh |
| 20 | 20 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
4 | Bản Lao |
| 11 | 11 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
5 | Bản Khoáng |
| 12 | 12 |
| Học tại khu tiểu học, THCS |
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
6 | Bản Dinh |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Chè Mè |
|
|
| 41 |
|
8 | Bàn Suối Gà |
|
|
| 46 |
|
9 | Bản Suối Lao |
|
|
| 48 |
|
10 | Bản Suối Khoáng |
|
|
| 42 |
|
11 | Bản Sọc |
|
|
| 34 |
|
12 | Bản Cải |
|
|
| 30 |
|
13 | Bản Chùng |
|
|
| 37 |
|
14 | Bản Bang |
|
|
| 39 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
15 | Bản Dinh |
|
|
| 40 |
|
16 | Bản Chè Mè |
|
|
| 35 |
|
17 | Bản Suối Gà |
|
|
| 39 |
|
18 | Bản Lao |
|
|
| 37 |
|
19 | Bản Sọc |
|
|
| 30 |
|
20 | Bản Cải |
|
|
| 32 |
|
21 | Bản Chùng |
|
|
| 30 |
|
22 | Bản Khoáng |
|
|
| 34 |
|
23 | Bản Bang |
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
24 | Bản Dinh |
|
|
| 53 |
|
25 | Bản Chè Mè |
|
|
| 44 |
|
26 | Bản Suối Gà |
|
|
| 49 |
|
27 | Bản Lao |
|
|
| 51 |
|
28 | Bản Cải |
|
|
| 33 |
|
29 | Bản Chùng |
|
|
| 40 |
|
XXIII | Xã Tường Thượng | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Khoa 1 |
|
|
| 11 |
|
2 | Bản Khoa 2 |
|
|
| 12 |
|
3 | Bản Chăn |
|
|
| 14 |
|
4 | Bản Cải |
|
|
| 11 |
|
5 | Bản Thon |
|
|
| 11 |
|
6 | Bản Đông La |
|
|
| 13 |
|
7 | Bản Cha |
|
|
| 12 |
|
8 | Bản Chượp |
|
|
| 14 |
|
XXIV | Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Bến Trai | Bản ĐBKK |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
2 | Bản Bến Trai | Bản ĐBKK |
|
| 40 |
|
3 | Bản Đồng Giăng | Bản ĐBKK |
|
| 43 |
|
E. Các trường học trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 07 lượt xã, 66 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Chiềng Khoang |
|
|
| Trường THPT Quỳnh Nhai |
|
1 | Bản Hậu | ĐBKK |
|
| 15 |
|
II | Xã Chiềng Ơn | II | Trường TH & THCS Chiềng Ơn | Trường TH & THCS Chiềng Ơn | Trường THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu tiểu học, THCS học khu THCS |
1 | Bản Đồng Tâm | ĐBKK | 6 |
| 16 |
|
III | Xã Mường Giôn | II | Trường TH & THCS Lả Giôn | Trường TH & THCS Lả Giôn | Trường THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
1 | Bản Hua Xanh | ĐBKK |
|
| 35 |
|
2 | Bản Huổi Tèo | ĐBKK |
|
| 42 |
|
3 | Bản Huổi Ngà | ĐBKK |
| 14 | 57 |
|
4 | Bản Huổi Văn | ĐBKK |
| 14 | 64 |
|
5 | Bản Kéo Ca | ĐBKK |
| 26 | 70 |
|
|
|
|
| Trường THCS Mường Giôn | Trường THPT Mường Giôn |
|
6 | Bản Hua Xanh | ĐBKK |
| 8 |
|
|
7 | Bản Huổi Tèo | ĐBKK |
| 10 | 10 |
|
8 | Bản Huổi Ngà | ĐBKK |
| 27 | 27 |
|
9 | Bản Huổi Văn | ĐBKK |
| 25 | 25 |
|
10 | Bản Kéo Ca | ĐBKK |
| 40 | 40 |
|
IV | Xã Mường Sại | III | Trường TH & THCS Mường Sại | Trường TH & THCS Mường Sại | Trường THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
1 | Bản Nhả Sày (bản Nhả Sảy) |
| 5,6 |
| 15 |
|
2 | Bản Pha Dảo (bản Nà Phi, Co Sản, Huổi Tăm cũ) |
| 10 | 8,8 | 24 |
|
3 | Huổi Tôm (bản Tôm A, Tôm B cũ) |
| 10 | 8 | 20 |
|
4 | Bản Ít (bản Ít A, Ít B, Ca cũ) |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Ten Che (bản Ten Tre) |
| 14,8 | 12,8 | 35 |
|
6 | Bản Búa Bon (bản Om, Mái, Lái cũ) |
|
|
| 25 |
|
7 | Bản Coi (bản Coi A, Coi B cũ) |
|
|
| 25 |
|
8 | Bản Muôn (bản Muôn A, Muôn B cũ) |
|
|
| 26 |
|
V | Xã Chiềng Khay | III | Trường Tiểu học Chiềng Khay | Trường PTDT BT THCS Chiềng Khay | Trường THPT Quỳnh Nhai |
|
1 | Bản Nà Mùn (bản Nặm Phung, Huổi Hịa cũ) |
| 4 | 14 | 60 | Điểm trường Nà Mùn |
2 | Bản Nậm Ngùa |
| 8 | 8 | 55 |
|
3 | Bản Phiêng Bay (bản Ít Mặn, Hua Trai cũ) |
| 7 | 7 | 55 |
|
4 | Bản Khâu Pùm |
| 6 |
| 50 |
|
5 | Bản Co Que |
| 5 |
| 50 |
|
6 | Bản Ít Ta Bót (bản Khoang I, II, Ít Ta Bót cũ) |
| 4 |
| 50 |
|
7 | Bản Nậm Tấu (bản Nặm Tấu) |
| 12 | 12 | 50 |
|
8 | Bản Lọng Ố (bản Hua Le, Huổi Lóng cũ) |
| 4,5 |
| 50 |
|
9 | Bản Có Nọi |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Có Luông |
|
|
| 50 |
|
11 | Bản Có Nàng (bản Táng Luông, Có Nàng cũ) |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Nong Trạng |
| 8 | 8 | 60 |
|
13 | Bản Pá Bó (bản Thẳm Pa, Huổi Lạnh cũ) |
| 5 | 12,5 | 60 | Điểm trường TH Nà Mùn |
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Giôn |
|
14 | Bản Nà Mùn (bản Nặm Phung, Huổi Hịa cũ) |
|
|
| 27 |
|
15 | Bản Nậm Ngùa |
|
|
| 24 |
|
16 | Bản Phiêng Bay (bản Ít Mặn, Hua Trai cũ) |
|
|
| 15 |
|
17 | Bản Khâu Pùm |
|
|
| 19 |
|
18 | Bản Co Que |
|
|
| 18 |
|
19 | Bản Ít Ta Bót (bản Khoang I, II, Ít Ta Bót cũ) |
|
|
| 17 |
|
20 | Bản Nậm Tấu (bản Nặm Tấu) |
|
|
| 13 |
|
21 | Bản Lọng Ố (bản Hua Le, Huổi Lóng cũ) |
|
|
| 15 |
|
22 | Bản Có Nọi |
|
|
| 15 |
|
23 | Bản Có Luông |
|
|
| 14 |
|
24 | Bản Có Nàng (bản Táng Luông, Có Nàng cũ) |
|
|
| 13 |
|
25 | Bản Nong Trạng |
|
|
| 23 |
|
26 | Bản Pá Bó (Thẳm Pa, Huổi Lạnh cũ) |
|
|
| 27 |
|
VI | Xã Nặm Ét | III | Trường TH & THCS Nặm Ét | Trường TH & THCS Nặm Ét | Trường THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
1 | Bản Cà Pống (bản Pống, Cà cũ) |
| 7 | 7 | 30 |
|
2 | Bản Cọ Muông (bản Cọ, Muông cũ) |
| 4 |
| 25 |
|
3 | Bản Huổi Hẹ (bản Huổi Pao, Co Hèm, Huổi Hẹ cũ) |
| 12 | 12 | 27 |
|
4 | Bản Dọ (Dọ A, Dọ B, Nà Hừa cũ) |
| 7 | 7 | 35 |
|
5 | Bản Giáng Ún (bản Giáng, Út Lún cũ) |
| 6 | 7 | 25 |
|
6 | Bản Lạn Sản (bản Lạn, Co Đứa, Sản cũ) |
| 7,5 | 7,5 | 30 |
|
7 | Bản Pom Hán (Bản Bom Hán) |
| 12 | 12 | 26 |
|
8 | Bản Tốm |
| 4 |
| 28 |
|
9 | Bản Nong |
|
|
| 26 |
|
10 | Bản Sảng |
| 4 |
| 28 |
|
11 | Bản Hào |
| 6 |
| 28 |
|
12 | Bản Bó Ún |
| 8 | 8 | 27 |
|
VII | Xã Cà Nàng | III | TH&THCS Cà Nàng | TH&THCS Cà Nàng | Trường THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
1 | Bản Lò Củ (HS bản Nặm Lò và Co Củ cũ) |
| 10 | 10 | 70 |
|
2 | Bản Pạ Lò (Giang Lò cũ) |
| 4 | 10 | 60 |
|
3 | Bản Pho Pha (Huổi Pho, Huổi Pha cũ) |
| 12 | 12 | 70 |
|
4 | Bản Cà Nàng |
|
|
| 64 |
|
5 | Bản Huổi Xuông (bản Huổi Suông) |
| 6 |
| 60 |
|
6 | Bản Phát |
|
|
| 65 |
|
7 | Bản Phướng |
|
|
| 65 |
|
8 | Bản Ít Pháy (bản Ít Phấy) |
| 9 | 9 | 70 |
|
F. Các trường học trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 15 lượt xã, 116 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Song Pe | III | Trường TH xã Song Pe | Trường THCS xã Song Pe | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Suối Quốc |
| 4,5 |
| 11 |
|
2 | Bản Chanh |
| 7 | 8,5 | 20 |
|
3 | Bản Nguồn |
| 17 | 18,5 | 27 |
|
4 | Bản Mong |
| 27 | 28,5 | 37 |
|
5 | Bản Ngậm |
| 37 | 38,5 | 42 |
|
6 | Bản Suối Song |
| 10 | 11,5 | 22 |
|
7 | Bản Trung Sơn |
| 23 | 21,5 | 14 |
|
8 | Bản Pe |
|
|
| 10 | Học sinh bản Pe cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
9 | Bản Pe |
| 12 | 13 |
| Học sinh bản Mới cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
10 | Bản Tà Đò, xã Tạ Khoa | ĐBKK | 5 |
|
|
|
11 | Bản Suối Cải, xã Chim Vàn | ĐBKK | 8 | 7 |
|
|
II | Xã Hồng Ngài | III | Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài | Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Suối Háo |
| 5,6 | 6,6 | 17,5 |
|
2 | Bản Suối Chạn |
| 8,4 | 9,4 | 18 |
|
3 | Bản Suối Tếnh |
| 17,1 | 18,1 | 24,7 |
|
4 | Bản Lung Tang |
| 20 | 21 | 28,6 |
|
5 | Bản Đung Giàng |
| 10,5 | 11,5 | 16 |
|
6 | Bản Hồng Ngài |
| 5 |
|
| Học sinh bản Mới cũ giáp xã Song Pe được hưởng chính sách hỗ trợ |
7 | Bản Hồng Ngài |
| 6 | 7 |
| Học sinh bản Mới cũ giáp khu bản Cang Hợp xã Phiêng Ban được hưởng chính sách hỗ trợ |
8 | Bản Trung Sơn, xã Song Pe | ĐBKK | 8 | 9 |
|
|
9 | Bản Pe, xã Song Pe | ĐBKK | 8 | 7 |
| Học sinh bản Mới cũ giáp xã Hồng Ngài được hưởng chính sách hỗ trợ |
10 | Bản Giàng, xã Sập Xa, huyện Phù Yên | ĐBKK | 11,5 | 12,5 |
|
|
III | Xã Tạ Khoa | III | Trường TH xã Tạ Khoa | Trường THCS xã Tạ Khoa | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Nhạn Nọc |
| 4,8 |
| 36 |
|
2 | Bản Tân Tiến |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Tà Đò |
| 18,1 | 22,9 | 17 |
|
4 | Bản Sập Việt |
| 13,8 | 9 | 46 |
|
5 | Bản Tân Cuông |
|
|
| 30 | Học sinh bản Nhạn Cuông cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
6 | Bản Tân Cuông |
| 7,2 | 12 | 31 | Học sinh bản Suối Hẹ cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
7 | Bản Ọ B |
| 13 | 17,7 | 28 |
|
8 | Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn | ĐBKK |
| 7 |
|
|
IV | Xã Hua Nhàn | III | Trường PTDTBT TH Hua Nhàn | Trường PTDTBT THCS xã Hua Nhàn | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Hua Noong |
|
|
| 57 | Học sinh bản Hua Nhàn được hưởng chính sách hỗ trợ |
2 | Bản Trông Dê |
|
|
| 58 |
|
3 | Bản Pa Khốm |
| 13,5 | 15 | 69 |
|
4 | Bản Suối Sát |
| 20,5 | 22 | 83 |
|
5 | Bản Khúm Khia |
| 15 | 16,5 | 66 |
|
6 | Bản Đèo Chẹn |
|
| 16,5 | 41 | Học sinh bản Mòn cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
7 | Bản Đèo Chẹn |
| 5 | 13,5 | 41 | Học sinh bản Kéo Bó cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
8 | Bản Cáy Khẻ |
|
| 18,5 | 39 | Học sinh bản Suối Chẹn cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
9 | Bản Cáy Khẻ |
| 6 | 13 | 45 | Học sinh bản Khẻ A cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
10 | Bản Cáy Khẻ |
| 5,5 | 12,5 | 41 | Học sinh bản Khẻ B cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
11 | Bản Suối Thón |
| 6 | 9 | 45 |
|
12 | Bản Hồ Sen |
| 8 | 8 | 46 | Học sinh bản Noong Lạnh cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
13 | Bản Hồ Sen |
| 5 |
| 48 | Học sinh bản Sồng Pét cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
14 | Bản Hua Noong |
| 4 |
| 50 | Học sinh bản Noong Ọ A cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
15 | Bản Pa Nó, xã Mường Khoa | Bản ĐBKK | 16 | 18 |
|
|
V | Xã Chiềng Sại | III | Trường TH xã Chiềng Sại | Trường PTDTBT THCS xã Chiềng Sại | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Co Muồng |
| 4 |
| 38 |
|
2 | Bản Quế Sơn |
|
|
| 43 | Học sinh bản Lái Ngài cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
3 | Bản Quế Sơn |
| 4 |
| 47 | Học sinh bản Mõm Bò cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
4 | Bản Suối Ngang |
| 10 | 11 | 49,7 |
|
5 | Bản Nậm Lin (Bản Nặm Lin) |
| 11 | 10 | 48 | Nhóm dân cư Suối Trắng |
6 | Bản Nậm Lin (Bản Nặm Lin) |
| 9 | 8 | 53 |
|
7 | Bản Tăng |
| 5 |
| 40,5 |
|
8 | Bản Nà Dòn |
|
|
| 33 |
|
9 | Bản Ngậm, xã Song Pe | ĐBKK | 5 |
|
|
|
10 | Bản Pơ Nang, xã Tân Hợp, Mộc Châu | ĐBKK | 14 |
|
|
|
VI | Xã Phiêng Côn | III | Trường TH-THCS Phiêng Côn | Trường TH-THCS Phiêng Côn | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Kỳ Sơn |
| 10 | 10 | 55 |
|
2 | Bản Nhèm |
| 8 | 8 | 53 |
|
3 | Bản Suối Trắng |
| 11,5 | 11,5 | 56,5 |
|
4 | Bản En |
|
|
| 45 | Học sinh bản En cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
5 | Bản En |
| 4,5 |
| 45 | Học sinh bản Tăng cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
VII | Xã Chim Vàn | III | Trường TH xã Chim Vàn | Trường THCS xã Chim Vàn | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Suối Tù |
| 6,3 |
| 23,7 |
|
2 | Bản Nà Tiến |
| 8,7 | 8,7 | 31,5 |
|
3 | Bản Chim Thượng |
| 9,7 | 9,7 | 33,5 |
|
4 | Bản Suối Cải |
| 11,5 | 11,5 | 15,4 |
|
5 | Bản Cải B |
| 19,7 | 19,7 | 22,7 |
|
6 | Bản Suối Lẹ |
| 16,5 | 16,5 | 15,5 |
|
7 | Bản Vàn |
|
|
| 29 |
|
8 | Bản Chim Hạ |
|
|
| 25,5 |
|
VIII | Xã Pắc Ngà | III | Trường TH xã Pắc Ngà | Trường THCS xã Pắc Ngà | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Ảng |
| 4 |
| 56 |
|
2 | Bản Nà Sài |
| 5 |
| 54 |
|
3 | Bản Pắc Ngà |
| 4 |
| 57 |
|
4 | Bản Nong Cóc |
|
|
| 54,3 |
|
5 | Bản Lừm Thượng A |
|
|
| 61 |
|
6 | Bản Lừm Thượng B |
|
|
| 55 | Học sinh bản Lừm Thượng B cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
7 | Bản Lừm Thượng B |
|
| 7 | 57 | Học sinh bản Lừm Thượng C cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
8 | Bản Lừm Hạ |
| 6 |
| 54,3 | Học sinh bản Nà Phai cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
9 | Bản Lừm Hạ |
| 7,5 | 7,5 | 58,8 | Học sinh bản Lừm Hạ cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
10 | Bản Tà Ỉu |
| 9 | 9 | 60 |
|
11 | Bản Bước |
|
|
| 51,6 |
|
IX | Xã Tà Xùa | III | Trường TH-THCS Tà Xùa | Trường TH-THCS Tà Xùa | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Tà Xùa |
|
|
| 16,2 | Học sinh Tà Xùa A cũ Khu giáp Tà Xùa C cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
2 | Bản Tà Xùa |
| 4 |
| 17 | Học sinh bản Mống Vàng cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
3 | Bản Tà Xùa |
| 5 |
| 19 | Học sinh bản Khe Cải cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
4 | Bản Chung Trinh |
| 5 |
| 20,2 |
|
5 | Bản Bẹ |
| 10,7 | 10 | 11 |
|
6 | Bản Trò A |
| 13,2 | 12,2 | 16,5 |
|
7 | Bản Phiêng Ban, xã Phiêng Ban | Bản ĐBKK | 5 | 8 |
|
|
X | Xã Háng Đồng | III | Trường TH-THCS Háng Đồng | Trường TH-THCS Háng Đồng | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Háng Đồng |
| 4,5 |
| 62,5 | Các nhóm dân cư trên 4km |
2 | Bản Háng Đồng C |
| 12 | 13 | 65,5 |
|
3 | Bản Làng Sáng |
| 18,5 | 19,5 | 72 |
|
4 | Bản Chống Tra |
| 9 | 10 | 73 |
|
5 | Bản Háng Bla |
| 12,5 | 13,5 | 75 |
|
XI | Xã Làng Chếu | III | Trường TH xã Làng Chếu | Trường THCS xã Làng Chếu | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Làng Chếu |
| 5 | 7 | 24 |
|
2 | Bản Suối Lộng |
| 8,5 | 10,5 | 31,5 |
|
3 | Bản Păng Khúa |
| 11 | 13 | 34 |
|
4 | Bản Cáo A |
| 6 | 8 | 23 |
|
5 | Bản Háng Cao |
| 4 |
| 22 | Các nhóm dân cư bản Cáo B cũ được trên 4km |
6 | Bản Háng Cao |
|
|
| 24 | Học sinh bản Háng A cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
7 | Bản Trang Dua Hang |
|
|
| 23 |
|
8 | Bản Suối Cải, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 18 |
| Học sinh bản Suối Đay cũ nay là bản Suối Cải xã Chim Vàn được hưởng chính sách hỗ trợ |
XII | Xã Xím Vàng | III | Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng | Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Sồng Chống |
| 7 | 7 | 29 |
|
2 | Bản Háng Chơ |
| 5,5 |
| 39 |
|
3 | Bản Trông Tầu |
| 17 | 17 | 55 |
|
4 | Bản Xím Vàng |
|
|
| 37 |
|
XIII | Xã Hang Chú | III | Trường PTDTBT TH Hang Chú | Trường PTDTBT THCS xã Hang Chú | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Phình Hồ |
| 7 | 7 | 47 |
|
2 | Bản Pa Cư Sáng |
| 4 |
| 58 |
|
3 | Bản Pá Hốc |
| 8 | 10,5 | 64,5 |
|
4 | Bàn Suối Lềnh |
|
| 18 | 75,5 |
|
5 | Bản Nậm Lộng |
| 15,5 | 31 | 86,6 |
|
6 | Bàn Hang Chú |
|
|
| 54 |
|
7 | Bản Suối Song , xã Song Pe | ĐBKK | 70 |
|
|
|
8 | Bản Tam Hợp, xã Phiêng Ban | ĐBKK | 58,7 |
|
|
|
9 | Bản Nà Tiến, xã Chim Vàn | ĐBKK | 5 | 23 |
| Học sinh bản Lềnh Tiến cũ được hưởng chính sách hỗ trợ |
XIV | Xã Mường Khoa | I | Trường TH xã Mường Khoa | Trường THCS xã Mường Khoa | Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Pa Nó | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Khọc B | ĐBKK |
|
| 43,3 |
|
XV | Thị trấn | I |
|
| Trường THPT Bắc Yên |
|
1 | Bản Dảo, Mường Lựm, Yên Châu | ĐBKK |
|
| 103 |
|
2 | Bản Há Tầu, Long Hẹ, Thuận Châu | ĐBKK |
|
| 178 |
|
3 | Bản Pắc Bẹ B, Suối Tọ, Phù Yên | ĐBKK |
|
| 45 |
|
G. Các trường học trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 07 lượt xã, 79 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Mường Lèo | III | Trường PTDTBT TH và THCS Mường Lèo | Trường PTDTBT TH và THCS Mường Lèo | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Liềng | ĐBKK |
|
| 60 |
|
2 | Bản Mạt | ĐBKK | 5 |
| 55 |
|
3 | Bản Huổi Làn | ĐBKK | 4,5 |
| 64,5 |
|
4 | Bản Nặm Pừn | ĐBKK | 10 | 10 | 70 |
|
5 | Bản Chăm Hỳ | ĐBKK | 12 | 12 | 72 |
|
6 | Bản Huổi Phúc | ĐBKK | 10 | 10 | 70 |
|
7 | Bản Sam Quảng | ĐBKK | 12 | 12 | 72 |
|
8 | Bản Pá Khoang | ĐBKK | 27 | 27 | 87 |
|
9 | Bản Nà Chòm | ĐBKK | 22 | 22 | 82 |
|
10 | Bản Huổi Luông | ĐBKK | 20 | 20 | 80 |
|
11 | Bản Huổi Áng | ĐBKK | 12 | 12 | 72 |
|
12 | Bản Huổi Lạ | ĐBKK | 18 | 18 | 78 |
|
13 | Bản Nậm Khún | ĐBKK | 28 | 28 | 88 |
|
II | Xã Sam Kha | III | Trường PTDTBT TH và THCS Sam Kha | Trường PTDTBT TH và THCS Sam Kha | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Huổi Sang | ĐBKK | 7 | 7 | 29 |
|
2 | Bản Phá Thóng | ĐBKK | 7 | 7 | 42 |
|
3 | Bản Pú Sút | ĐBKK | 10 | 10 | 45 |
|
4 | Bản Huổi My | ĐBKK | 5 | 18 | 63 |
|
5 | Bản Nà Trịa (HS Huổi Phô + Hin Chá) | ĐBKK | 4 | 14 | 59 |
|
6 | Bản Nậm Tỉa | ĐBKK | 4 |
| 26 |
|
7 | Bản Sam Kha | ĐBKK | 5 |
| 40 |
|
8 | Bản Ten Lán | ĐBKK |
| 9 | 43 |
|
9 | Bản Púng Báng | ĐBKK |
|
| 35 |
|
III | Xã Púng Bánh | III | Trường Tiểu học Púng Bánh | Trường THCS Púng Bánh | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Huổi Cốp | ĐBKK | 6 | 9 | 25 |
|
2 | Bản Púng Cưởm | ĐBKK | 6 | 11 | 27 |
|
3 | Bản Phá Thóng | ĐBKK | 7 | 12 | 38 |
|
4 | Bản Liền Ban (HS Nà Liền + Phiêng Ban) | ĐBKK | 4 | 10 | 26 |
|
5 | Bản Khá Nghịu (HS Bản Khá + Bản Nghịu) | ĐBKK |
| 8 | 24 |
|
6 | Bản Phải | ĐBKK |
|
| 13 |
|
7 | Bản Lầu | ĐBKK |
|
| 13 |
|
8 | Bản Kéo Hin (Hs Bản Kéo + Huổi Hin) | ĐBKK |
|
| 12 |
|
9 | Bản Cọ | ĐBKK |
|
| 15 |
|
10 | Bản Liềng | ĐBKK |
|
| 16 |
|
11 | Bản Lùn | ĐBKK |
|
| 17 |
|
12 | Bản Púng | ĐBKK |
|
| 18 |
|
13 | Bản Bánh | ĐBKK |
|
| 20 |
|
IV | Xã Dồm Cang | I | Trường TH và THCS Dồm Cang | Trường TH và THCS Dồm Cang | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Pá Hốc | ĐBKK |
|
| 20 |
|
V | Xã Nậm Lạnh | III | Trường PTDTBT TH và THCS Nậm Lạnh | Trường PTDTBT TH và THCS Nậm Lạnh | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Bánh Han (HS Lạnh Bánh + Nà Han) | ĐBKK | 4 | 8 | 11 |
|
2 | Bản Hua Lạnh | ĐBKK | 22 | 21 | 24 |
|
3 | Bản Huổi Hịa | ĐBKK | 22 | 21 | 24 |
|
4 | Bản Cang Kéo | ĐBKK | 23 | 22 | 25 |
|
5 | Bản Pá Vai | ĐBKK | 20 | 19 | 22 |
|
6 | Bản Nậm Căn | ĐBKK | 12 | 11 | 14 |
|
7 | Bản Nậm Lạnh | ĐBKK | 10 | 9 | 12 |
|
VI | Xã Mường Và | III | Trường TH và THCS Mường Và | Trường TH và THCS Mường Và | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Huổi Pót | ĐBKK | 7 | 7 | 14 |
|
2 | Bản Pá Khoang | ĐBKK | 12 | 12 | 19 |
|
3 | Bản Pá Vai | ĐBKK | 21 | 21 | 28 |
|
4 | Bản Co Đứa | ĐBKK |
|
| 13 |
|
5 | Bản Nà Nghè Vèn (HS Huổi Vèn) | ĐBKK |
|
| 13 |
|
|
|
| Trường PTDTBT TH và THCS Nà Khoang |
|
|
|
6 | Bản Huổi Ca | ĐBKK | 4,5 | 7 | 14 |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT TH và THCS Nà Khoang |
|
|
7 | Bản Huổi Dương | ĐBKK | 9 | 15 | 21 |
|
8 | Bản Huổi Niếng | ĐBKK | 5 | 10 | 17 |
|
9 | Bản Púng Bảng | ĐBKK | 8 | 20 | 20 |
|
10 | Bản Phá Thóng | ĐBKK | 22 | 26 | 34 |
|
11 | Bản Nà Cang | ĐBKK | 4 | 7 | 14 |
|
12 | Bản Lọng Ôn | ĐBKK | 4 | 9 | 16,5 |
|
13 | Bản Tặc Tè | ĐBKK | 4 |
| 20 |
|
14 | Bản Huổi Lầu | ĐBKK |
| 11 | 18,8 |
|
15 | Bản Nà Lừa | ĐBKK |
|
| 14 |
|
16 | Bản Nà Khoang | ĐBKK |
|
| 16 |
|
17 | Bản Nà Mòn | ĐBKK |
|
| 17,5 |
|
18 | Bản Cáp Vèn (Hin Cáp + Nà Vèn) | ĐBKK |
|
| 12 |
|
VII | Xã Mường Lạn | III | Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn | Trường PTDTBT THCS Mường Lạn | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Nong Phụ | ĐBKK | 11 | 12 | 31 |
|
2 | Bản Nậm Lạn | ĐBKK | 16 | 17 | 40 |
|
3 | Bản Co Muông | ĐBKK | 8 | 9 | 30 |
|
4 | Điểm dân cư Co Hạ | ĐBKK | 6 | 7 | 22 |
|
5 | Bản Huổi Men | ĐBKK | 6 | 11 | 39 |
|
6 | Bản Huổi Pá | ĐBKK | 6 | 11 | 39 |
|
7 | Bản Nà Vạc | ĐBKK | 4 | 9 | 38 |
|
8 | Bản Pá Kạch | ĐBKK | 5,5 | 11 | 39 |
|
9 | Điểm dân cư Huổi Khi | ĐBKK | 4 | 9,5 | 37,5 |
|
10 | Bản Cang Cói | ĐBKK | 5 |
| 30 |
|
11 | Bản Khá | ĐBKK | 4 |
| 24 |
|
12 | Bản Pu Hao (HSTH cụm trên) | ĐBKK | 5 | 10 | 38 |
|
13 | Bản Cống (HS THCS cụm Nam Khơng) | ĐBKK |
| 10 | 38 |
|
14 | Bản Huổi Lè | ĐBKK |
| 9 | 37 |
|
15 | Bản Nà Khi (HS THCS cụm Bản Mới) | ĐBKK |
| 7,2 | 35,2 |
|
16 | Bản Mường Lạn | ĐBKK |
|
| 28 |
|
17 | Bản Phiêng Pen | ĐBKK |
|
| 31 |
|
18 | Bản Nà Ản | ĐBKK |
|
| 33 |
|
H. Các trường học trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 29 lượt xã, 628 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Chiềng Bôm | III | Trường Tiểu học Chiềng Bôm | Trường THCS Chiềng Bôm | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Huổi Pu |
| 9 | 9 | 10,5 |
|
2 | Bản Hua Ty B |
| 18 | 18 | 20 |
|
3 | Bản Hua Ty A |
| 22 | 22 | 25 |
|
4 | Bản Nà Tắm |
| 4,2 | 10 | 14 |
|
5 | Bản Ít Cang |
| 7 | 10 | 15 |
|
6 | Bản Tịm |
|
| 7 | 13 |
|
7 | Bản Khem |
|
| 8 | 14 |
|
8 | Bản Hốn |
|
| 7 | 13 |
|
9 | Bản Có Líu |
|
|
| 12 |
|
10 | Bản Pọng |
|
|
| 11,5 |
|
11 | Bản Lét Trạng |
|
|
| 10,5 |
|
12 | Bản Hỏm |
|
|
| 11 |
|
13 | Bản Lái |
|
|
| 10 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 2 |
| Trường THPT Bình Thuận |
|
14 | Bản Huổi Pu |
| 4 |
|
|
|
15 | Bản Hốn |
|
|
| 20 |
|
16 | Bản Ít Cang |
|
|
| 12 |
|
17 | Bản Khem |
|
|
| 20 |
|
18 | Bản Nà Tắm |
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
19 | Bản Hua Ty A |
|
|
| 28 |
|
20 | Bản Hua Ty B |
|
|
| 33 |
|
21 | Bản Huổi Pu |
|
|
| 38 |
|
22 | Bản Có Líu |
|
|
| 47 |
|
23 | Bản Hốn |
|
|
| 49 |
|
24 | Bản Ít Cang |
|
|
| 55 |
|
25 | Bảng Khem |
|
|
| 50 |
|
26 | Bản Nà Tắm |
|
|
| 52 |
|
27 | Bản Khem |
|
|
| 49 |
|
28 | Bản Tịm |
|
|
| 48 |
|
II | Xã Bó Mười | III | Trường TH-THCS Bó Mười A | Trường TH-THCS Bó Mười A | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Nà Sành |
| 4,5 | 7 | 22 |
|
2 | Bản Nà Viềng |
| 4 |
| 25 |
|
3 | Bản Lọng Cu |
| 4 | 7,5 | 22 |
|
|
|
|
| Trường THCS Mường Khiêng |
|
|
4 | Bản Nà Sành |
|
| 12,5 |
|
|
5 | Bản Lọng Cu |
|
| 13 |
|
|
6 | Bản Bó |
|
|
| 22 |
|
7 | Bản Tra |
|
|
| 25 |
|
8 | Bản Nong Bon |
|
|
| 24 |
|
9 | Bản Nà Ten |
|
|
| 23 |
|
10 | Bản Mười |
|
|
| 22 |
|
11 | Bản Phai Khon |
|
|
| 23 |
|
12 | Bản Măn |
|
|
| 26 |
|
13 | Bản Lót |
|
|
| 25 |
|
14 | Bản Nà Hốc |
|
|
| 24 |
|
15 | Bản Quỳnh Thuận |
|
|
| 24 |
|
16 | Bản Phiêng Xe |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
17 | Bản Bó |
|
|
| 15 |
|
18 | Bản Lót |
|
|
| 16 |
|
19 | Bản Mười |
|
|
| 13 |
|
20 | Bản Tra |
|
|
| 17 |
|
21 | Bản Lọng Cu |
|
|
| 19 |
|
22 | Bản Măn |
|
|
| 18 |
|
23 | Bản Nà Hốc |
|
|
| 20 |
|
24 | Bản Nà Sành |
|
|
| 22 |
|
25 | Bản Nà Ten |
|
|
| 23 |
|
26 | Bản Nà Viềng |
|
|
| 23 |
|
27 | Bản Nong Bon |
|
|
| 19 |
|
28 | Bản Phai Khon |
|
|
| 25 |
|
29 | Bản Phiêng Xe |
|
|
| 27 |
|
30 | Bản Quỳnh Thuận |
|
|
| 19 |
|
III | Xã Chiềng Ly | II | Trường Tiểu học Chiềng Ly | Trường THCS Chiềng Ly | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Bôm Pao | ĐBKK | 25 | 17 | 20 |
|
2 | Bản Bôm Lầu | ĐBKK | 22 | 15 | 25 |
|
3 | Bản Hán | ĐBKK | 6 | 18 | 15 |
|
4 | Bản Cụ | ĐBKK |
| 11 | 13 |
|
5 | Bản Nà Tong | ĐBKK |
| 9 | 11 |
|
6 | Bản Cang | ĐBKK |
| 10 | 11 |
|
|
|
|
| Trường THCS Chiềng Bôm |
|
|
7 | Bản Cang | ĐBKK |
| 10 |
|
|
8 | Bản Cụ | ĐBKK |
| 11 |
|
|
IV | Xã Bon Phặng | III | TH-THCS Ninh Thuận | Trường TH-THCS Bon Phặng | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Lẩy |
|
| 7 | 22 |
|
2 | Bản Chăn |
|
| 9 | 16 |
|
3 | Bản Tát |
| 4 |
| 15 |
|
4 | Bản Nam Tiến |
|
|
| 15 |
|
5 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 20 |
|
6 | Bản Bon |
|
|
| 16 |
|
7 | Bản Trai |
|
|
| 16 |
|
8 | Bắc Cường |
|
|
| 14 |
|
9 | Bản Phặng |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
10 | Bản Chăn |
|
|
| 12 |
|
11 | Bản Lẩy |
|
|
| 11 |
|
12 | Bản Tát |
|
|
| 14 |
|
13 | Bản Nam Tiến |
|
|
| 10 |
|
14 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 11 |
|
15 | Bản Bon |
|
|
| 10 |
|
V | Xã Chiềng Ngàm | III | Trường Tiểu học Chiềng Ngàm | Trường THCS Chiềng Ngàm | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Huổi Lán |
| 14 | 10,3 | 26 |
|
2 | Bản Pù |
| 4 | 7,9 | 20 |
|
3 | Bản Quây |
| 5 | 7 | 25 |
|
4 | Bản Huổi Sói |
| 6 | 9 | 23 |
|
5 | Bản Nong Cạn |
| 6,5 | 10 | 24 |
|
6 | Bản Sẳng |
| 4 | 7 | 25 |
|
7 | Bản Mện |
| 4 |
| 23 |
|
8 | Bản Tam |
|
|
| 21 |
|
9 | Bản Nà Cưa |
|
|
| 22 |
|
10 | Bản Tợ Nưa |
|
|
| 21 |
|
11 | Bản Lọng Bon |
|
|
| 22 |
|
12 | Bản Pù Bâu |
|
|
| 21 |
|
13 | Bản Chao Mùa |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
14 | Bản Pù |
|
|
| 13 |
|
15 | Bản Sẳng |
|
|
| 18 |
|
16 | Bản Tam |
|
|
| 15 |
|
17 | Bản Huổi Lán |
|
|
| 17 |
|
18 | Bản Mện |
|
|
| 19 |
|
19 | Bản Pù Bâu |
|
|
| 15 |
|
20 | Bản Chao Mùa |
|
|
| 18 |
|
21 | Bản Huổi Sói |
|
|
| 16 |
|
22 | Bản Lọng Bon |
|
|
| 17 |
|
23 | Bản Nà Cưa |
|
|
| 19 |
|
24 | Bản Nong Cạn |
|
|
| 20 |
|
25 | Bản Quây |
|
|
| 15 |
|
26 | Bản Tợ Nưa |
|
|
| 16 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
27 | Bản Chao Mùa |
|
|
| 12 |
|
28 | Bản Huổi Lán |
|
|
| 19 |
|
29 | Bản Huổi Sói |
|
|
| 17 |
|
30 | Bản Lọng Bon |
|
|
| 13 |
|
31 | Bản Mện |
|
|
| 11 |
|
32 | Bản Nà Cưa |
|
|
| 12 |
|
33 | Bản Nong Cạn |
|
|
| 14 |
|
34 | Bản Pù |
|
|
| 17 |
|
35 | Bản Pù Bâu |
|
|
| 18 |
|
36 | Bản Quây |
|
|
| 15 |
|
37 | Bản Sẳng |
|
|
| 16 |
|
38 | Bản Tam |
|
|
| 19 |
|
39 | Bản Tợ Nưa |
|
|
| 17 |
|
|
|
| Trường TH-THCS Bó Mười A |
|
|
|
40 | Bản Pù |
| 7,5 |
|
|
|
VI | Xã Long Hẹ | III | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Pú Chứn |
| 13 | 13 | 56 |
|
2 | Bản Pú Chắn (điểm bản cũ) |
| 10 | 10 | 68 |
|
3 | Bản Pú Chắn (điểm bản mới) |
| 4 |
| 62 |
|
4 | Bản Pá Uổi |
| 14 | 14 | 55 |
|
5 | Bản Há Tàu (Há Tầu) |
| 12 | 12 | 54 |
|
6 | Bản Cha Mạy |
| 15 | 15 | 53 |
|
7 | Bản Co Nhừ |
| 17 | 17 | 51 |
|
8 | Bản Nông Cốc |
| 25 | 25 | 65 |
|
9 | Bản Ta Khom |
| 17 | 17 | 58 |
|
10 | Bản Nà Nôm |
| 21 | 21 | 58 |
|
11 | Bản Cán Tỷ A |
| 16 | 16 | 56 |
|
12 | Bản Cán Tỷ B |
| 14 | 14 | 58 |
|
13 | Bản Pá Púa |
| 17 | 17 | 59 |
|
14 | Bản Nặm Nhứ |
|
|
| 56 |
|
15 | Bản Long Hẹ |
|
|
| 57 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường THCS Phổng Lập | Trường THPT Bình Thuận |
|
16 | Bản Pá Uổi |
| 8 |
|
|
|
17 | Bản Pá Púa |
| 15 |
|
|
|
18 | Bản Cán Tỷ A |
| 15 |
|
|
|
19 | Bản Cán Tỷ B |
| 15 |
|
|
|
20 | Bản Nông Cốc |
|
| 30 | 40 |
|
|
|
| Trường TH-THCS É Tòng | Trường TH-THCS É Tòng | Trường THTP Co Mạ |
|
21 | Bản Ta Khom |
| 9 | 9 | 22 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 1 |
|
|
|
22 | Bản Nà Nôm |
| 24 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 2 |
|
|
|
23 | Bản Nà Nôm |
| 17 |
| 23 |
|
24 | Bản Cán Tỷ A |
|
|
| 10 |
|
25 | Bản Cán Tỷ B |
|
|
| 10 |
|
26 | Bản Co Nhừ |
|
|
| 18 |
|
27 | Bản Chả Mạy |
|
|
| 18 |
|
28 | Bản Há Tầu |
|
|
| 14 |
|
29 | Bản Nông Cốc |
|
|
| 21 |
|
30 | Bản Pá Púa |
|
|
| 11 |
|
31 | Bản Pá Uổi |
|
|
| 15 |
|
32 | Bản Pú Chứn |
|
|
| 13 |
|
33 | Bản Pú Chắn |
|
|
| 15 |
|
34 | Bản Long Hẹ |
|
|
| 11 |
|
VII | Xã Co Tòng | III | Trường TH-THCS Co Tòng | Trường TH-THCS Co Tòng | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Thẳm Xét |
| 13 | 13 | 56 |
|
2 | Bản Há Khúa |
| 11 | 11 | 58 |
|
3 | Bản Pá Hốc |
| 9 | 9 | 60 |
|
4 | Bản Co Cài |
| 15 | 15 | 58 |
|
5 | Bản Pá Cháo B |
| 4 |
| 67 |
|
6 | Bản Co Tòng (cụm Pá Dúa) |
| 4 |
| 55 |
|
7 | Bản Co Nhừ |
|
|
| 65 |
|
8 | Bản Pá Cháo A |
|
|
| 65 |
|
|
|
| Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ |
|
|
9 | Bản Thẳm Xét |
| 51 | 51 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường THCS Chiềng Ly | Trường THPT Bình Thuận |
|
10 | Bản Pá Hốc |
| 20 | 40 | 48 |
|
11 | Bản Pá Cháo |
| 24 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
12 | Bản Há Khúa B |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 |
| Trường THPT Co Mạ |
|
13 | Bản Pá Hốc |
|
| 20 | 22 |
|
14 | Bản Co Cài |
| 30 | 43 | 25 |
|
15 | Bản Co Tòng (cụm Pá Dúa) |
|
| 32 | 30 |
|
16 | Bản Há Khúa |
|
|
| 38 |
|
17 | Bản Pá Cháo B |
|
| 32 | 34 |
|
18 | Bản Thẳm Xét |
|
|
| 42 |
|
19 | Bản Co Nhừ |
|
|
| 32 |
|
20 | Bản Pá Cháo A |
|
| 32 | 32 |
|
VIII | Xã Co Mạ | III | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Chả Lạy A |
| 4 |
| 45 |
|
2 | Bản Chả Lạy B |
| 4 | 8 | 56 |
|
3 | Bản Co Nghè A |
| 4 |
| 46 |
|
4 | Bản Co Nghè B |
| 5 |
| 50 |
|
5 | Bản Láo Hả |
| 4 |
| 41 |
|
6 | Bản Sềnh Thàng |
| 7 | 13 | 47 |
|
7 | Bản Tìa Là |
| 5 | 9 | 46 |
|
8 | Bản Pá Ẩu |
| 5 | 14 | 42 |
|
9 | Bản Xa Nhá A |
| 6 | 15 | 46 |
|
10 | Bản Xa Nhá B |
| 8 | 17 | 46 |
|
11 | Bản Hát Xiến |
| 10 | 19 | 48 |
|
12 | Bản Huổi Dên |
| 4 | 9 | 48 |
|
13 | Bản Cửa Rừng |
| 22 | 17 | 42 |
|
14 | Bản Nong Vai (Cửa Gió) |
| 5 | 16 | 58 |
|
15 | Bản Po Mậu |
|
| 10 | 47 |
|
16 | Bản Mớ |
|
| 18 | 43 |
|
17 | Bản Pha Khuông |
|
|
| 45 |
|
18 | Bản Co Mạ |
|
|
| 43 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 2 |
|
|
|
19 | Bản Cát |
| 4 | 20 | 45 |
|
20 | Bản Nong Vai (Cửa Gió) |
| 4 | 16 | 58 |
|
21 | Bản Cửa rừng |
| 4 |
|
|
|
22 | Bản Chả Lạy B |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường THPT Co Mạ |
|
23 | Bản Co Nghè B |
| 14 | 14 | 10 |
|
24 | Bản Cửa Rừng |
| 29 | 29 | 20 |
|
25 | Nong Vai (Cửa Gió) |
| 20 | 20 | 15 |
|
|
|
|
| Trường THCS Chiềng Bôm |
|
|
26 | Bản Cát |
|
| 20 | 15 |
|
27 | Bản Chả Lạy B |
|
|
| 17 |
|
28 | Bản Hát Xiến |
|
|
| 20 |
|
29 | Bản Huổi Dên |
|
|
| 11 |
|
30 | Bản Pá Ẩu |
|
|
| 16 |
|
31 | Bản Tìa Là |
|
|
| 11 |
|
32 | Bản Sềnh Thàng |
|
|
| 18 |
|
33 | Bản Xa Nhá A |
|
|
| 16 |
|
34 | Bản Xa Nhá B |
|
|
| 19 |
|
35 | Bản Mớ |
|
|
| 12 |
|
36 | Bản Po Mậu |
|
|
| 11 |
|
IX | Xã Pá Lông | III | Trường TH-THCS Pá Lông | Trường TH-THCS Pá Lông | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Tinh Lá |
| 6 |
| 65 |
|
2 | Bản Pá Ný |
| 8 | 8 | 60 |
|
3 | Bản Hua Dấu |
| 8 | 8 | 55 |
|
4 | Bản Sấu Me (Sấu Mê) |
| 6 |
| 58 |
|
5 | Bản Tịa Tậu |
| 4 |
| 62 |
|
6 | Bản Hua Ngáy |
| 4 |
| 56 |
|
7 | Bản Tịa |
| 4 |
| 55 |
|
8 | Bản Từ Sáng |
|
|
| 56 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
9 | Bản Tinh Lá |
| 5 | 36 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Nậm Lầu |
|
|
|
10 | Bản Tịa |
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 1 |
| Trường THPT Co Mạ |
|
11 | Bản Tinh Lá |
| 45 |
| 36 |
|
12 | Bản Tịa |
|
|
| 28 |
|
13 | Bản Pá Ný |
|
|
| 38 |
|
14 | Bản Sấu Mê |
|
|
| 37 |
|
15 | Bản Hua Dấu |
|
|
| 37 |
|
16 | Bản Hua Ngáy |
|
|
| 31 |
|
17 | Bản Tịa Tậu |
|
|
| 31 |
|
18 | Bản Từ Sáng |
|
|
| 31 |
|
X | Xã É Tòng | III | Trường TH - THCS É Tòng | Trường TH-THCS É Tòng | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Hát Lẹ |
| 10 | 10 | 60 |
|
2 | Bản Nà Tòng |
| 5,8 |
| 59 |
|
3 | Bản Nà Lanh |
| 4,8 |
| 60 |
|
4 | Bản Thẳm Ổn |
| 6,1 |
| 65 |
|
5 | Bản Huổi Lương |
| 5,9 |
| 62 |
|
6 | Bản Huổi Lanh |
| 7 | 7 | 63 |
|
7 | Bản Nà Vạng |
| 9 | 9 | 68 |
|
8 | Bản Nà Muông |
|
|
| 62 |
|
9 | Bản Tở |
|
|
| 62 |
|
10 | Bản Nong Lạnh |
|
|
| 64 |
|
11 | Bản Nà Hem |
|
|
| 62 |
|
12 | Bản Đông Củ |
|
|
| 63 |
|
13 | Bản Xam Phổng |
|
|
| 63 |
|
XI | Xã Mường É | III | Trường Tiểu học Mường É | Trường THCS Mường É | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Huổi Ái |
| 8 | 8 | 26 |
|
2 | Bản Pá Khôm |
| 12 | 12 | 32 |
|
3 | Bản Pá Ỏ |
| 8 | 8 | 28 |
|
4 | Bản Nà Sàng |
| 12 | 12 | 30 |
|
5 | Bản Nậm Nòng |
| 14 | 14 | 29 |
|
6 | Bản Hát Lụ |
| 16 | 16 | 35 |
|
7 | Bản Phạ Lụ |
| 4 |
| 31 |
|
8 | Bản Há Tốc |
|
|
| 26 |
|
9 | Bản Tum |
|
|
| 25 |
|
10 | Bản Hịa |
|
|
| 23 |
|
11 | Bản Tàn |
|
|
| 24 |
|
12 | Bản Nà Lầu |
|
|
| 26 |
|
13 | Bản Cả Vai |
|
|
| 26 |
|
14 | Bản Chiềng Ve |
|
|
| 25 |
|
15 | Bản Co Cại |
|
|
| 27 |
|
16 | Bản Kiểng |
|
|
| 28 |
|
17 | Phát Chặp |
|
|
| 28 |
|
18 | Bản Nà Lè |
|
|
| 25 |
|
19 | Bản Cang Kéo |
|
|
| 29 |
|
|
|
| Trường TH-THCS É Tòng |
| Trường THPT Bình Thuận |
|
20 | Bản Hát Lụ |
| 13 |
| 12 |
|
21 | Bản Nà Sàng |
|
|
| 11 |
|
22 | Bản Hịa |
|
|
| 13 |
|
23 | Bản Phạ Lụ |
|
|
| 13 |
|
24 | Bản Phát Chặp |
|
|
| 12 |
|
25 | Bản Tàn |
|
|
| 12 |
|
26 | Bản Tum |
|
|
| 12 |
|
27 | Bản Chiềng Ve |
|
|
| 12 |
|
28 | Bản Co Cại |
|
|
| 12 |
|
29 | Bản Cả Vai |
|
|
| 19 |
|
30 | Bản Cang Kéo |
|
|
| 18 |
|
31 | Bản Kiểng |
|
|
| 17 |
|
32 | Bản Há Tốc |
|
|
| 15 |
|
33 | Bản Nà Lầu |
|
|
| 12 |
|
34 | Bản Nà Lè |
|
|
| 12 |
|
35 | Bản Nậm Nòng |
|
|
| 15 |
|
36 | Bản Pá Khôm |
|
|
| 20 |
|
37 | Bản Pá Ỏ |
|
|
| 13 |
|
38 | Bản Huổi Ái |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
39 | Bản Hát Lẹ |
|
|
| 25 |
|
40 | Bản Huổi Lanh |
|
|
| 22 |
|
41 | Bản Nà Lanh |
|
|
| 22 |
|
42 | Bản Nà Tòng |
|
|
| 24 |
|
43 | Bản Nà Vạng |
|
|
| 28 |
|
44 | Bản Thẳm Ổn |
|
|
| 24 |
|
45 | Bản Huổi Lương |
|
|
| 23 |
|
46 | Bản Nong Lạnh |
|
|
| 18 |
|
47 | Bản Nà Muông |
|
|
| 17 |
|
48 | Bản Đông Củ |
|
|
| 18 |
|
49 | Bản Nà Hem |
|
|
| 16 |
|
50 | Bản Xam Phổng |
|
|
| 23 |
|
51 | Bản Tở |
|
|
| 17 |
|
XII | Xã Phổng Lập | III | Trường Tiểu học Phổng Lập | Trường THCS Phổng Lập | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Kéo Sáo |
| 4,5 |
| 22 |
|
2 | Bản Nghịu |
| 4 |
| 20 |
|
3 | Bản Muông Mó |
| 6 |
| 23 |
|
4 | Bản Mầu Thái |
| 4 |
| 20 |
|
5 | Bản Ta Tú |
| 8 | 7 | 19 |
|
6 | Bản Huổi Ít |
| 12 | 8 | 24 |
|
7 | Bản Pá Sàng |
| 14 | 12 | 19 |
|
8 | Bản Lặp |
|
|
| 23 |
|
9 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 21 |
|
10 | Bản Lùa |
|
|
| 18 |
|
11 | Bản Kẹ |
|
|
| 21 |
|
12 | Bản Lềm |
|
|
| 23 |
|
13 | Bản Mầu Xá |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
14 | Bản Huổi Ít |
|
|
| 12 |
|
15 | Bản Kéo Sáo |
|
|
| 15 |
|
16 | Bản Màu Thái |
|
|
| 13 |
|
17 | Bản Muông Mó |
|
|
| 15 |
|
18 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 12 |
|
19 | Bản Nà Tắm |
|
|
| 14 |
|
20 | Bản Nghịu |
|
|
| 15 |
|
21 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 13 |
|
22 | Bản Ta Tú |
|
|
| 10 |
|
23 | Bản Lềm |
|
|
| 13 |
|
24 | Bản Kẹ |
|
|
| 15 |
|
25 | Bản Lặp |
|
|
| 15 |
|
26 | Bản Màu Xá |
|
|
| 13 |
|
XIII | Xã Mường Bám | III | Trường Tiểu học Mường Bám 1 | Trường THCS Mường Bám | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Căm Cặn |
| 9 | 10 | 69 |
|
2 | Bản Pá Sàng |
| 6 |
| 69 |
|
3 | Bản Pá Ban |
| 6,3 |
| 64 |
|
4 | Bản Thẳm Đón |
| 9 | 11 | 64 |
|
5 | Bản Nặm Ún |
| 10 | 9 | 69 |
|
6 | Bản Bánh Ó |
| 12 | 14 | 67 |
|
7 | Bản Tư Làng A |
| 17 | 17 | 63 |
|
8 | Bản Tư Làng B |
| 17 | 17 | 69 |
|
9 | Bản Hát Pang |
| 18 | 16 | 65 |
|
10 | Bản Nà Tra |
| 12 |
| 68 |
|
11 | Bản Nà Pa |
|
| 7 | 65 |
|
12 | Bản Nà Hát |
|
|
| 69 |
|
13 | Bản Nà La |
|
|
| 65 |
|
14 | Bản Bôm Kham |
|
|
| 62 |
|
15 | Bản Nà Làng |
|
|
| 68 |
|
16 | Bản Lào |
|
|
| 63 |
|
17 | Bản Pá Chóng |
|
|
| 62 |
|
18 | Bản Nà Cẩu |
|
|
| 62 |
|
19 | Bản Phèn |
|
|
| 62 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 2 |
|
|
|
20 | Bản Pá Nó |
| 17 | 21 | 62 |
|
21 | Bản Pha Khương |
| 15 | 19 | 68 |
|
22 | Bản Bánh Ó |
| 6 |
|
|
|
23 | Bản Tư Làng A |
| 12 |
|
|
|
24 | Bản Tư Làng B |
| 11 |
|
|
|
25 | Bản Hát Pang |
| 7 |
|
|
|
26 | Bản Nà Tra |
| 7 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
27 | Bản Pha Khương |
|
|
| 40 |
|
28 | Bản Pá Nó |
|
|
| 41 |
|
29 | Bản Tư Làng A |
|
|
| 42 |
|
30 | Bản Tư Làng B |
|
|
| 41 |
|
31 | Bản Hát Pang |
|
|
| 36 |
|
32 | Bản Bánh Ó |
|
|
| 35 |
|
33 | Bản Nà Tra |
|
|
| 34 |
|
34 | Bản Căm Cặn |
|
|
| 25 |
|
35 | Bản Nặm Ún |
|
|
| 30 |
|
36 | Bản Pá Ban |
|
|
| 27 |
|
37 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 23 |
|
38 | Bản Thẳm Đón |
|
|
| 19 |
|
39 | Bản Pá Chóng |
|
|
| 32 |
|
40 | Bản Nà Pa |
|
|
| 28 |
|
41 | Bản Nà Hát |
|
|
| 22 |
|
42 | Bản Lào |
|
|
| 20 |
|
43 | Bản Nà La |
|
|
| 19 |
|
44 | Bản Nà Lang |
|
|
| 23 |
|
45 | Bản Nà Cẩu |
|
|
| 22 |
|
46 | Bôm Kham |
|
|
| 30 |
|
47 | Bản Phèn |
|
|
| 25 |
|
XIV | Xã Mường Khiêng | III |
| Trường THCS Mường Kiêng | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Bon |
|
| 9 | 28 |
|
2 | Bản Củ |
|
| 9,5 | 27 |
|
3 | Bản Hin Lẹp |
|
| 12,5 | 28 |
|
4 | Bản Hốc |
|
| 9 | 26 |
|
5 | Bản Hua Sát |
|
| 9,5 | 27 |
|
6 | Bản Huổi Pản |
|
| 11,5 | 27 |
|
7 | Bản Lạn |
|
| 11,5 | 28 |
|
8 | Bản Nhốc |
|
| 7,5 | 30 |
|
9 | Bản Ỏ |
|
| 9,5 | 27 |
|
10 | Bản Sát |
|
| 10,5 | 27 |
|
11 | Bản Sinh Lẹp |
|
| 11,5 | 28 |
|
12 | Bản Thông |
|
| 8,5 | 27 |
|
13 | Bản Thuận Ơn |
|
| 9,5 | 27 |
|
14 | Bản Tộn Pợ |
|
|
| 27 |
|
15 | Bản Khiêng |
|
|
| 26 |
|
16 | Bản Pục Tứn |
|
|
| 27 |
|
17 | Bản Phé Hằng |
|
|
| 27 |
|
18 | Bản Nam |
|
|
| 30 |
|
19 | Bản Han |
|
|
| 27 |
|
20 | Bản Sào Và |
|
|
| 28 |
|
21 | Bản Pồng |
|
|
| 27 |
|
22 | Bản Bó Phúc |
|
|
| 30 |
|
23 | Bản Kềm |
|
|
| 32 |
|
24 | Bản Lứa B |
|
|
| 27 |
|
25 | Bản Lứa Hang |
|
|
| 24 |
|
26 | Bản Nuống Há |
|
|
| 27 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
27 | Bản Bó Phúc |
|
|
| 20 |
|
28 | Bản Bon |
|
|
| 21 |
|
29 | Bản Củ |
|
|
| 22 |
|
30 | Bản Han |
|
|
| 22 |
|
31 | Bản Hin Lẹp |
|
|
| 23 |
|
32 | Bản Hốc |
|
|
| 24 |
|
33 | Bản Hua Sát |
|
|
| 25 |
|
34 | Bản Huổi Pản |
|
|
| 26 |
|
35 | Bản Kềm |
|
|
| 27 |
|
36 | Bản Khiêng |
|
|
| 28 |
|
37 | Bản Lạn |
|
|
| 29 |
|
38 | Bản Lứa B |
|
|
| 30 |
|
39 | Bản Lứa Hang |
|
|
| 22 |
|
40 | Bản Nam |
|
|
| 23 |
|
41 | Bản Nuống Há |
|
|
| 24 |
|
42 | Bản Nhốc |
|
|
| 25 |
|
43 | Bản Ỏ |
|
|
| 26 |
|
44 | Bản Pồng |
|
|
| 22 |
|
45 | Bản Pục Tứn |
|
|
| 23 |
|
46 | Bản Phé Hằng |
|
|
| 24 |
|
47 | Bản Sào Và |
|
|
| 25 |
|
48 | Bản Sát |
|
|
| 26 |
|
49 | Bản Sinh Lẹp |
|
|
| 22 |
|
50 | Bản Tộn Pợ |
|
|
| 23 |
|
51 | Bản Thông |
|
|
| 24 |
|
52 | Bản Thuận Ơn |
|
|
| 25 |
|
XV | Xã Liệp Tè | III | Trường Tiểu học Liệp Tè | Trường THCS Liệp Tè | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Tát |
| 27 | 23 | 42 |
|
2 | Bản Chà Lào |
| 20 | 18 | 41 |
|
3 | Bản Mồng Luông |
| 15 | 13 | 40 |
|
4 | Bản Mồng Nọi |
| 16 | 13 | 40 |
|
5 | Bản Ban Xa |
| 10 | 11 | 45 |
|
6 | Bản Tát Uớt |
| 9 | 8 | 39 |
|
7 | Bản Cang |
| 8 | 8 | 39 |
|
8 | Bản Co Khết |
| 10 | 10 | 39 |
|
9 | Bản Ta Mạ |
| 10 | 10 | 39 |
|
10 | Bản Kia |
| 9 | 11 | 39 |
|
11 | Bản Bắc |
| 25 | 24 | 41 |
|
12 | Bản Lụ |
|
| 14 | 42 |
|
13 | Bản Co Sản |
|
| 11 | 40 |
|
14 | Bản Co Phường |
|
|
| 42 |
|
15 | Bản Hiên |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
| Trường THCS Mường Khiêng | Trường THPT Tông Lạnh |
|
16 | Bản Lụ |
|
| 12 | 33 |
|
17 | Bản Co Sản |
|
| 10 | 31 |
|
18 | Bản Ta Mạ |
|
| 9 | 37 |
|
19 | Bản Tát Ướt |
|
| 9 | 39 |
|
20 | Bản Ban Xa |
|
| 15 | 30 |
|
21 | Bản Mồng Luông |
|
| 10 | 32 |
|
22 | Bản Bắc |
|
| 11 | 31 |
|
23 | Bản Kia |
|
| 9 | 34 |
|
24 | Bản Co Khết |
|
| 9 | 36 |
|
25 | Bản Cang |
|
| 9 | 31 |
|
26 | Bản Mồng Nọi |
|
| 10 | 36 |
|
27 | Bản Chà Lào |
|
| 11 | 34 |
|
28 | Bản Tát |
|
| 12 | 33 |
|
29 | Bản Co Phường |
|
|
| 35 |
|
30 | Bản Hiên |
|
|
| 30 |
|
XVI | Xã Bản Lầm | III | Trường TH-THCS Bản Lầm | Trường TH-THCS Bản Lầm | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Hua Lành |
| 18 | 18 | 38 |
|
2 | Bản Pá Lầu |
| 19 | 19 | 38 |
|
3 | Bản Pùa |
|
|
| 35 |
|
4 | Bản Hiềm |
|
|
| 36 |
|
5 | Bản Buống Khoang |
|
|
| 35 |
|
6 | Bản Lằm |
|
|
| 36 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
7 | Bản Lằm |
|
|
| 20 |
|
8 | Bản Buống Khoang |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Hiềm |
|
|
| 19 |
|
10 | Bản Hua Lành |
|
|
| 20 |
|
11 | Bản Pá Lầu |
|
|
| 19 |
|
12 | Bản Pùa |
|
|
| 23 |
|
XVII | Xã Nậm Lầu | III | Trường Tiểu học Nậm Lầu | Trường THCS Nậm Lầu | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Xanh |
|
| 14 | 32 |
|
2 | Bản Pài |
|
| 12 | 25 |
|
3 | Bản Nà Kẹ |
|
| 15 | 29 |
|
4 | Bản Mỏ |
|
| 16 | 26 |
|
5 | Bản Noong Ten (Nong Ten) |
|
| 13 | 25 |
|
6 | Bản Pá O (Pa O) |
| 20 | 21 | 24 |
|
7 | Bản Ít Cuông |
|
| 12 | 26 |
|
8 | Bản Ít Mặn |
| 18 | 12 | 25 |
|
9 | Bản Ban |
| 30 | 30 | 23 |
|
10 | Bản Hẳm Phé |
| 11 | 11 | 22 |
|
11 | Bản Huổi Xưa |
| 17 | 17 | 25 |
|
12 | Bản Huổi Kép |
| 14 | 14 | 26 |
|
13 | Bản Xa Hòn |
| 25 | 25 | 36 |
|
14 | Bản Nong |
| 5 |
| 28 |
|
15 | Bản Nậm Lậu (Nặm Lậu) |
| 6 |
| 32 |
|
16 | Bản Nà Há |
| 6 |
| 34 |
|
17 | Bản Nà Ít |
| 6 |
| 35 |
|
18 | Bản Lọng Lầu |
| 6 |
| 27 |
|
19 | Bản Tòng |
| 7 |
| 35 |
|
20 | Bản Phúc |
|
|
| 26 |
|
21 | Bản Tăng |
|
|
| 26 |
|
22 | Bản Biên |
|
|
| 35 |
|
23 | Bản Nà Nọi |
|
|
| 28 |
|
|
|
| Trường TH-THCS Bản Lầm | Trường TH-THCS Bản Lầm | Trường THPT Tông Lạnh |
|
24 | Bản Mỏ |
| 8 | 8 | 29 |
|
25 | Bản Xanh |
| 9 | 9 | 29 |
|
26 | Bản Pài |
| 9 | 9 | 29 |
|
27 | Bản Nà Kẹ |
| 12 | 12 | 24 |
|
28 | Bản Nong Ten |
| 12 | 12 | 22 |
|
29 | Bản Ít Cuông |
| 11 | 11 | 29 |
|
30 | Bản Pá O (Pa O) |
| 15 | 15 | 25 |
|
31 | Bản Ban |
|
|
| 17 |
|
32 | Bản Biên |
|
|
| 16 |
|
33 | Bản Huổi Kép |
|
|
| 30 |
|
34 | Bản Huổi Xưa |
|
|
| 18 |
|
35 | Bản Ít Mặn |
|
|
| 25 |
|
36 | Bản Lọng Lầu |
|
|
| 17 |
|
37 | Bản Nà Há |
|
|
| 29 |
|
38 | Bản Nà Ít |
|
|
| 28 |
|
39 | Bản Nà Nọi |
|
|
| 23 |
|
40 | Bản Nặm Lậu |
|
|
| 19 |
|
41 | Bản Nong |
|
|
| 20 |
|
42 | Bản Phúc |
|
|
| 22 |
|
43 | Bản Tăng |
|
|
| 21 |
|
44 | Bản Thẳm Phé |
|
|
| 24 |
|
45 | Bản Tòng |
|
|
| 25 |
|
46 | Bản Xa Hòn |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
47 | Bản Biên |
|
|
| 30 |
|
48 | Bản Tòng |
|
|
| 32 |
|
XVIII | Xã Thôm Mòn | II |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Chùn | ĐBKK |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
2 | Bản Lọng Cại | ĐBKK |
|
|
|
|
3 | Bản Phé | ĐBKK |
|
| 10 |
|
4 | Bản Thống Nhất A | ĐBKK |
|
| 10 |
|
5 | Bản Thống Nhất B | ĐBKK |
|
| 10 |
|
6 | Bản Chùn | ĐBKK |
|
| 10 |
|
XIX | Xã Muổi Nọi |
|
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Sẳng Sang |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Thán Sàng |
|
|
| 24 |
|
3 | Bản Muổi Nọi |
|
|
| 25 |
|
4 | Bản Muổi Nọi A |
|
|
| 18 |
|
5 | Bản Nguồng |
|
|
| 24 |
|
6 | Bản Bó |
|
|
| 26 |
|
7 | Bản Phiêng Bông |
|
|
| 24 |
|
8 | Bản Đông Hưng |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
9 | Bản Sẳng Sang |
|
|
| 13 |
|
10 | Bản Thán Sàng |
|
|
| 14 |
|
11 | Bản Muổi Nọi A |
|
|
| 11 |
|
12 | Bản Muổi Nọi |
|
|
| 10 |
|
13 | Bản Nguồng |
|
|
| 15 |
|
14 | Bản Bó |
|
|
| 11 |
|
15 | Bản Phiêng Bông |
|
|
| 12 |
|
16 | Bản Đông Hưng |
|
|
| 10 |
|
XX | Xã Chiềng Pấc | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Mảy |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Lọng Mén |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Dân Chủ |
|
|
| 13 |
|
4 | Bản Chiềng Pấc |
|
|
| 13 |
|
5 | Bản Lĩnh Luông |
|
|
| 15 |
|
6 | Bản Xi Măng |
|
|
| 13 |
|
XXI | Xã Phổng Lăng | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Nong Pồng |
|
|
| 10 |
|
2 | Bản Huổi Luông |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
3 | Bản Nà Lọ |
|
|
| 13 |
|
4 | Bản Huổi Luông |
|
|
| 15 |
|
XXII | Xã Chiềng Pha | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Sai |
|
|
| 10 |
|
2 | Bản Quỳnh Thuận |
|
|
| 11 |
|
3 | Bản Huổi Tát |
|
|
| 12 |
|
4 | Bản Nong Lào |
|
|
| 12 |
|
5 | Bản Hán |
|
|
| 12 |
|
XXIII | Xã Noong Lay | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Phiêng Phớ |
|
|
| 17 |
|
2 | Bản Noong Giẳng |
|
|
| 22 |
|
3 | Bản Huổi Lọng |
|
|
| 18 |
|
4 | Bản Cửa Hàng |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản Quyết Thắng A |
|
|
| 19 |
|
6 | Bản Noong Lay |
|
|
| 22 |
|
7 | Bản Liên Minh |
|
|
| 18 |
|
8 | Bản Cà Nàng |
|
|
| 15 |
|
9 | Bản Bó Mạ |
|
|
| 18 |
|
10 | Bản Quyết Thắng B |
|
|
| 22 |
|
11 | Bản Búa Co Chạy |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
12 | Bản Bó Mạ |
|
|
| 10 |
|
13 | Bản Búa Co Chạy |
|
|
| 11 |
|
14 | Bản Cửa Hàng |
|
|
| 10 |
|
15 | Bản Huổi Lọng |
|
|
| 15 |
|
16 | Bản Nong Giẳng |
|
|
| 12 |
|
17 | Bản Nong Lay |
|
|
| 10 |
|
18 | Bản Phiêng Phớ |
|
|
| 13 |
|
19 | Bản Quyết Thắng A |
|
|
| 10 |
|
20 | Bản Quyết Thắng B |
|
|
| 10 |
|
XXIV | Xã Tông Cọ | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Bay A |
|
|
| 20 |
|
2 | Bản Bay B |
|
|
| 19,5 |
|
3 | Bản Bon |
|
|
| 21 |
|
4 | Bản Nà Lạn |
|
|
| 19 |
|
5 | Bản Lè |
|
|
| 16 |
|
6 | Bản Thúm Cáy |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Phé |
|
|
| 17 |
|
8 | Bản Cọ |
|
|
| 14 |
|
9 | Bản Sen To |
|
|
| 13,5 |
|
10 | Bản Hình |
|
|
| 13 |
|
11 | Bản Lào |
|
|
| 13,5 |
|
12 | Bản Huổi Táp |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
13 | Bản Bay A |
|
|
| 10 |
|
14 | Bản Bay B |
|
|
| 10 |
|
15 | Bản Bon |
|
|
| 10 |
|
16 | Bản Huổi Táp |
|
|
| 10 |
|
XXV | Xã Chiềng La | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Cát Lót |
|
|
| 26 |
|
2 | Bản Song |
|
|
| 28 |
|
3 | Bản Nưa |
|
|
| 25 |
|
4 | Bản Chiềng La |
|
|
| 23 |
|
5 | Bản Chiềng Cang |
|
|
| 27 |
|
6 | Bản Lốm La |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Nong Lanh |
|
|
| 35 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
8 | Bản Cát Lót |
|
|
| 13 |
|
9 | Bản Song |
|
|
| 12 |
|
10 | Bản Nưa |
|
|
| 21 |
|
11 | Bản Chiềng La |
|
|
| 19 |
|
12 | Bản Chiềng Cang |
|
|
| 17 |
|
13 | Bản Lốm La |
|
|
| 17 |
|
14 | Bản Nong Lanh |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
15 | Bản Cát Lót |
|
|
| 17 |
|
16 | Bản Song |
|
|
| 14 |
|
17 | Bản Nưa |
|
|
| 17 |
|
18 | Bản Chiềng La |
|
|
| 12 |
|
19 | Bản Chiềng Cang |
|
|
| 15 |
|
20 | Bản Lốm La |
|
|
| 13 |
|
21 | Bản Nong Lanh |
|
|
| 12 |
|
XXVI | Xã Púng Tra | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Lắng Hạt |
|
|
| 13 |
|
2 | Bản Phạ |
|
|
| 12 |
|
3 | Bản Tra |
|
|
| 10 |
|
4 | Bản Púng Ten |
|
|
| 12 |
|
5 | Bản Púng Mé |
|
|
| 12 |
|
6 | Bản Púng A |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
7 | Bản Púng A |
|
|
| 20 |
|
8 | Bản Tra |
|
|
| 20 |
|
9 | Bản Dồm |
|
|
| 22 |
|
10 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 19 |
|
11 | Bản Phạ |
|
|
| 22 |
|
12 | Bản Púng Mé |
|
|
| 23 |
|
13 | Bản Lắng Hạt |
|
|
| 23 |
|
14 | Bản Púng Ten |
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
15 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 11 |
|
16 | Bản Púng A |
|
|
| 12 |
|
17 | Bản Púng Ten |
|
|
| 13 |
|
18 | Bản Púng Mé |
|
|
| 14 |
|
19 | Bản Phạ |
|
|
| 15 |
|
20 | Bản Lắng Hạt |
|
|
| 13 |
|
21 | Bản Tra |
|
|
| 11 |
|
22 | Bản Dồm |
|
|
| 13 |
|
XXVII | Xã Chiềng Khoang, Quỳnh Nhai | I |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Hậu | ĐBKK |
|
| 14 |
|
XXVIII | Xã Mường Sại, Quỳnh Nhai | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Om |
|
|
| 25 |
|
XXIX | Xã Xa Dung, Điện Biên Đông | III | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ |
|
|
1 | Bản Phà Só B |
| 38 | 38 |
|
|
2 | Bản Huổi Hịa |
| 42 | 42 |
|
|
I. Các trường học trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 18 lượt xã, 588 lượt bản |
|
|
| |||
I | Xã Chiềng Cang | III | Trường TH Chiềng Cang | Trường THCS Chiềng Cang | Trường THPT Chiềng Khương |
|
1 | Bản Huổi Dấng |
| 5 | 18 | 25 |
|
2 | Bản Pá Nó |
|
| 18 | 27 |
|
3 | Bản Nhọt Có |
| 4 | 19 | 28 |
|
4 | Bản Co Tòng |
| 10 | 15 | 21 |
|
5 | Bản Huổi Tao |
| 5 | 10 | 18 |
|
6 | Bản Ít Lót |
| 14 | 14,5 | 23 |
|
7 | Bản Hua Tát |
| 7 | 12 | 23 |
|
8 | Bản Nà Bon |
|
| 7 | 18 |
|
9 | Bản Thón |
|
| 8 | 17 |
|
10 | Bản Có |
|
| 8 | 15 |
|
11 | Bản Nhạp |
|
| 8 | 19 |
|
12 | Bản Cang |
|
| 7 | 14 |
|
13 | Bản Tre |
|
| 8 | 18 |
|
14 | Bản Tin Tát |
|
| 8 | 19 |
|
15 | Bản Mỏ |
|
|
| 11 |
|
16 | Bản Nà Tý |
|
|
| 11 |
|
17 | Bản Ta Tạng |
|
|
| 10 |
|
18 | Bản Huổi Cuống |
|
|
| 17 |
|
19 | Bản Chiềng Cang |
|
|
| 13 |
|
20 | Bản Bó Lạ |
|
|
| 16 |
|
21 | Bản Nà Hỳ |
|
|
| 14 |
|
22 | Bản Củ |
|
|
| 12 |
|
23 | Bản Bằng Lậc |
|
|
| 13 |
|
24 | Bản Trung Châu |
|
|
| 18 |
|
25 | Bản Hát Sét |
|
|
| 16 |
|
26 | Bản Anh Dũng |
|
|
| 14 |
|
27 | Bản Huổi So |
|
|
| 10 |
|
28 | Bản Trung Dũng |
|
|
| 15 |
|
29 | Bản Kiến Lâm |
|
|
| 12 |
|
30 | Bản Tiên Cang |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Sông Mã |
|
31 | Bản Nhạp |
|
|
| 14 |
|
32 | Bản Trung Châu |
|
|
| 15 |
|
33 | Bản Huổi Cuống |
|
|
| 16 |
|
34 | Bản Hát Sét |
|
|
| 17 |
|
35 | Bản Trung Dũng |
|
|
| 18 |
|
36 | Bản Anh Dũng |
|
|
| 19 |
|
37 | Bản Kiến Lâm |
|
|
| 20 |
|
38 | Bản Chiềng Cang |
|
|
| 22,5 |
|
39 | Bản Bằng Lậc |
|
|
| 24 |
|
40 | Bản Nà Hỳ |
|
|
| 25 |
|
41 | Bản Bó Lạ |
|
|
| 28 |
|
42 | Bản Nà Bon |
|
|
| 29 |
|
43 | Bản Tre |
|
|
| 30 |
|
44 | Bản Tin Tát |
|
|
| 31 |
|
45 | Bản Hua Tát |
|
|
| 34 |
|
46 | Bản Ít Lót |
|
|
| 35,5 |
|
47 | Bản Pá Nó |
|
|
| 40 |
|
48 | Bản Nhọt Có |
|
|
| 41 |
|
49 | Bản Huổi Dấng |
|
|
| 40 |
|
50 | Bản Co Tòng |
|
|
| 37 |
|
51 | Bản Huổi Tao |
|
|
| 32 |
|
52 | Bản Thón |
|
|
| 31 |
|
53 | Bản Có |
|
|
| 30 |
|
54 | Bản Cang |
|
|
| 29 |
|
55 | Bản Củ |
|
|
| 28 |
|
56 | Bản Mỏ |
|
|
| 27 |
|
57 | Bản Nà Tý |
|
|
| 27 |
|
58 | Bản Ta Tạng |
|
|
| 26 |
|
59 | Bản Tiên Cang |
|
|
| 25,5 |
|
60 | Bản Hong Ngay |
|
|
| 25 |
|
61 | Bản Chiềng Xôm |
|
|
| 24,5 |
|
62 | Bản Đấu Mường |
|
|
| 24 |
|
63 | Bản Huổi So |
|
|
| 23,5 |
|
- 1Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 3Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 98/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 11Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 12Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 8Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 98/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 08/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2021
- Ngày hết hiệu lực: 09/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực