- 1Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT MỨC CHI, LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 2284/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Pháp chế và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Nội dung chi và định mức chi
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a | Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
| - Nhập dữ liệu có cấu trúc | 250 đồng/1 trường |
| - Nhập dữ liệu phi cấu trúc | 7.800 đồng/trang |
b | Chi công bố, công khai TTHC | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ hợp pháp |
2 | Cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 200.000 đồng/01 văn bản |
3 | Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
a | Chi lập biểu mẫu rà soát | - Đến 30 chỉ tiêu: 500.000 đồng/mẫu được duyệt - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 750.000 đồng/mẫu được duyệt - Trên 40 chỉ tiêu: 1.000.000 đồng/mẫu được duyệt |
b | Chi điền biểu mẫu | - Đối với cá nhân: + Dưới 30 chỉ tiêu: 30.000 đồng/biểu mẫu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 40.000 đồng/biểu mẫu + Trên 40 chỉ tiêu: 50.000 đồng/biểu mẫu - Đối với tổ chức: + Dưới 30 chỉ tiêu: 70.000 đồng/biểu mẫu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 85.000 đồng/biểu mẫu + Trên 40 chỉ tiêu: 100.000 đồng/biểu mẫu |
4 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC |
|
a | Người chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người/buổi |
b | Các thành viên dự họp | 100.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a | Thuê theo tháng | 6.000.000 đồng/người/tháng |
b | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản | 450.000 đồng/văn bản |
6 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực | 750.000 đồng/báo cáo |
7 | Báo cáo tổng hợp về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh | 3.000.000 đồng/báo cáo |
8 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | Chi theo Nghị quyết số 05/2011/Nghị quyết-HĐND ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
9 | Chi hỗ trợ công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã | 15.000 đồng/người/ngày |
| Thủ trưởng các Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm ban hành quyết định cử công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại Sở, ngành, cấp huyện, cấp xã |
|
10 | Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước | Chi theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 23 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh |
11 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC | Theo quy định hiện hành |
3. Lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai tổ chức thực hiện, Ban Pháp chế và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11/7/2013 và có hiệu lực kể từ ngày 22/7/2013./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Quy định chi và định mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2011 ban hành một số định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2011 quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn
- 8Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông
- 9Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Quy định chi và định mức chi kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Thông tư 167/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2011 ban hành một số định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2011 quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn
- 14Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông
- 15Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
- 16Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 13/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Dương Hoàng Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực