Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Văn bản số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;

Xét Tờ trình số 1378/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 như sau:

Tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 theo ngành, lĩnh vực dự kiến là: 1.833.631 triệu đồng, gồm:

- Vốn trong nước: 1.511.880 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài: 321.751 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
 Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC 01

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2023

KH đầu tư trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2024 nguồn NSTW

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021-2023

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

6.837.307

4.833.294

1.027.745

1.027.745

1.027.745

1.027.745

5.043.294

3.164.922

1.462.830

 

A

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

5.817.307

4.010.294

746.100

746.100

746.100

746.100

4.010.294

2.604.577

1.091.475

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hồng Hóa - Yên Hóa - Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1)

B

Minh Hóa

2021-2024

2254/QĐ-UBND ngày 20/7/2021

100.000

100.000

25.500

25.500

25.500

25.500

100.000

71.750

28.250

 

2

Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1)

B

Quảng Ninh

2021-2024

2364/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

48.251

51.749

 

3

Đường từ Tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (giai đoạn 1)

B

Bố Trạch

2021-2024

2402/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100.000

100.000

13.500

13.500

13.500

13.500

100.000

73.400

26.600

 

4

Hạ tầng các tuyến nối từ Quốc lộ 12A phường Quảng Long đi phường Quảng Long và kết nối đường đi trung tâm huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

B

Ba Đồn

2021-2024

2315/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

100.000

100.000

13.500

13.500

13.500

13.500

100.000

73.400

26.600

 

5

Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng trường biển xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

B

Lệ Thủy

2021-2024

2318/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

210.000

210.000

46.500

46.500

46.500

46.500

210.000

151.246

58.754

 

6

Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A.

B

Quảng Trạch

2021-2024

2319/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

210.000

210.000

41.900

41.900

41.900

41.900

210.000

146.678

63.322

 

7

Tuyến đường liên xã phía Tây thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

B

Tuyên Hóa

2021-2024

2314/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

170.000

170.000

20.000

20.000

20.000

20.000

170.000

124.900

45.100

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình

A

Toàn tỉnh

2021-2026

1680/QĐ-UBND ngày 09/6/2021; 2409/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

3.500.000

1.712.987

300.000

300.000

300.000

300.000

1.712.987

1.306.887

406.100

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường và cầu vượt đường sắt trung tâm Đồng Hới

B

Đồng Hới

2022-2025

4292/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

160.000

160.000

46.000

46.000

46.000

46.000

160.000

71.600

50.000

 

2

Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới

B

Đồng Hới

2022-2025

4561/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

200.000

200.000

47.000

47.000

47.000

47.000

200.000

89.000

50.000

 

3

Tuyến đường kết nối từ đường ven biển đến đường đi Hồ Chí Minh nhánh Đông, huyện Bố Trạch

B

Bố Trạch

2022-2025

4560/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

180.000

180.000

38.200

38.200

38.200

38.200

180.000

77.000

51.000

 

4

Cầu Lộc Thủy - An Thủy và đường hai đầu cầu

B

Lệ Thủy

2022-2025

4463/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

140.000

140.000

26.000

26.000

26.000

26.000

140.000

70.400

35.000

 

5

Hạ tầng tuyến đường chính từ Trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với Tỉnh lộ 22

B

Quảng Trạch

2022-2025

4086/QĐ-UBND ngày 10/12/2021

110.000

110.000

24.500

24.500

24.500

24.500

110.000

52.100

30.000

 

6

Hạ tầng Tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)

B

Ba Đồn

2022-2025

3738/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

130.000

110.000

30.000

30.000

30.000

30.000

110.000

47.600

50.000

 

7

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hạ tầng tuyến đường tỉnh lộ 559 đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

B

Ba Đồn

2022-2025

3743/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

100.000

100.000

15.000

15.000

15.000

15.000

100.000

56.000

44.000

 

8

Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh

B

Đồng Hới, Quảng Ninh

2022-2025

4629/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

150.000

150.000

28.500

28.500

28.500

28.500

150.000

77.500

30.000

 

9

Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh

B

Quảng Ninh

2022-2025

506/QĐ-UBND ngày 24/2/2022

157.307

157.307

30.000

30.000

30.000

30.000

157.307

66.865

45.000

 

B

NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

250.000

250.000

80.145

80.145

80.145

80.145

250.000

153.445

62.855

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp các hồ đập xung yếu tỉnh Quảng Bình

B

Toàn tỉnh

2022-2025

 

250.000

250.000

80.145

80.145

80.145

80.145

250.000

153.445

62.855

 

C

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

150.000

150.000

45.000

45.000

45.000

45.000

150.000

69.000

81.000

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình

B

Đồng Hới

2022-2025

4301/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

150.000

150.000

45.000

45.000

45.000

45.000

150.000

69.000

81.000

 

E

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

 

 

 

290.000

260.000

62.000

62.000

62.000

62.000

260.000

92.200

116.000

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa huyện Tuyên Hóa

B

Tuyên Hóa

2022-2025

4361/QĐ-UBND ngày 25/12/2021

50.000

50.000

9.000

9.000

9.000

9.000

50.000

24.000

16.000

 

2

Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình

B

Đồng Hới

2022-2025

4364/QĐ-UBND ngày 25/12/2021

240.000

210.000

53.000

53.000

53.000

53.000

210.000

68.200

100.000

 

F

HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

120.000

120.000

31.500

31.500

31.500

31.500

120.000

80.700

30.000

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu Kinh tế Hòn La

B

Quảng Trạch

2022-2025

4550/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

120.000

120.000

31.500

31.500

31.500

31.500

120.000

80.700

30.000

 

G

LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

210.000

43.000

63.000

63.000

63.000

63.000

253.000

96.000

81.500

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chuyển đổi số, chính quyền điện tử và đô thị thông minh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025

B

Toàn tỉnh

2022-2025

4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

210.000

43.000

63.000

63.000

63.000

63.000

253.000

96.000

81.500

 

 

PHỤ LỤC 02

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Năm 2023

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

KH vốn NSTW năm 2024

Ghi chú

TMĐT

Kế hoạch vốn NSTW

Ước giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2023 1/1/2023 đến 31/12/2023

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

9

10

11

13

14

15

16

17

18

22

23

24

25

26

29

30

31

34

35

36

37

38

 

TỔNG SỐ

3.797.366

740.868

269.258

3.056.498

2.030.578

877.653

461.571

60.620

400.951

306.126

38.000

268.126

1.729.631

177.976

1.551.655

765.622

128.926

969.982

370.801

49.050

321.751

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2

234.378

-

-

234.378

187.502

46.876

62.774

-

62.774

62.774

-

62.774

187.502

-

187.502

67.253

 

67.253

120.249

 

120.249

Dự án kết thúc ngày 30/6/2024

2

Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại tỉnh Quảng Bình

501.959

98.031

21.282

403.928

363.350

40.578

100.093

-

100.093

93.920

-

93.920

162.266

-

162.266

139.463

-

139.463

1.600

 

1.600

Dự án kết thúc ngày 31/12/2023 nhưng được gia hạn thêm 4 tháng để giải ngân

3

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình

974.025

259.650

141.620

714.375

487.125

227.250

181.246

48.620

132.626

98.626

26.000

72.626

557.163

96.620

460.543

469.840

96.620

373.220

72.474

-

72.474

Dự án đang xin TTg cho gia hạn thời gian bố trí vốn đến 2025, dự kiến sẽ được gia hạn trong năm 2023

4

Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới

1.148.528

176.244

81.356

972.284

609.946

362.338

-

-

-

-

-

-

420.559

56.356

364.203

 

17.806

315.480

87.273

38.550

48.723

Dự án đã được gia hạn Hiệp định vay đến 30/6/2024

5

Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình

174.339

35.686

25.000

138.653

83.192

55.461

40.246

12.000

28.246

40.246

12.000

28.246

108.192

25.000

83.192

60.604

14.500

46.104

47.588

10.500

37.088

Dự án kết thúc 31/12/2024

6

Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình

347.067

117.067

 

230.000

81.733

-

28.462

-

28.462

10.560

-

10.560

81.733

 

81.733

28.462

-

28.462

41.617

-

41.617

Năm 2024 thi công hoàn thành 8 công trình và triển khai tiếp 06 công trình còn lại.

7

Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch (giai đoạn 2)

417.070

54.190

 

362.880

217.730

145.150

48.750

 

48.750

-

 

-

212.216

 

212.216

-

 

0

-

-

-

Đang xin TTg dừng triển khai dự án