Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bố trí bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn năm 2023 cho dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh và Báo cáo số 326/BC-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-KTNS ngày 28 tháng 6 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 113/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh như sau:
1. Đối với các chương trình, đề án đầu tư công
Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của các chương trình, đề án sau khi điều chỉnh là 7.244.308 triệu đồng, tăng 2.338.525 triệu đồng so với số vốn tại Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (4.905.783 triệu đồng), trong đó:
- Thống nhất chuyển đầu tư qua giai đoạn sau Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức, giảm số vốn ngân sách đã bố trí kế hoạch trung hạn là 146.000 triệu đồng.
- Thống nhất giảm vốn Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao từ 300.000 triệu đồng xuống còn 150.000 triệu đồng, để phù hợp với tiến độ triển khai và khả năng giải ngân vốn của Chương trình trong giai đoạn 2021-2025.
- Thống nhất tăng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 thêm là 2.634.525 triệu đồng nhằm hoàn thiện các tiêu chí mới theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
(Chi tiết theo Phụ lục 01)
2. Đối với các dự án đầu tư công
Tổng số vốn ngân sách đã bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án do tỉnh quyết định đầu tư sau điều chỉnh là 51.363.251 triệu đồng; giảm 3.775.225 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục 02)
Cụ thể như sau:
* Điều chỉnh giảm 7.050.572 triệu đồng vốn đầu tư công trung hạn đã bố trí cho các dự án, với các lý do sau:
- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch trung hạn của 30 dự án đã được phê duyệt quyết toán sau ngày 10/12/2022, còn dư là 110.868 triệu đồng bố trí cho các dự án có nhu cầu; (Chi tiết theo Phụ lục 03)
- Thống nhất sử dụng số vốn 65.000 triệu đồng của dự án Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình sau khi quyết toán các khối lượng đã thực hiện. Giảm vốn ngân sách đã bố trí vốn trung hạn cho các dự án thuộc Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương với số vốn là: 17.913 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 04)
- Chuyển số vốn đã bố trí kế hoạch trung hạn cho 07 dự án dự kiến không giải ngân hết, sang bố trí cho các dự án có nhu cầu là 1.247.978 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 05)
- Thống nhất chuyển thời điểm trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024 đối với 32/53 dự án dự kiến bố trí vốn mở mới tại Nghị quyết 80/NQ- HĐND ngày 10/12/2022. Số vốn 5.608.813 triệu đồng đã bố trí cho 32 dự án này dự kiến cân đối, bố trí cho các dự án đủ điều kiện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư. (Chi tiết theo Phụ lục 09)
* Điều chỉnh tăng 3.275.347 triệu đồng vốn đầu tư công trung hạn bố trí cho các dự án, với các lý do sau:
- Bổ sung danh mục và vốn để tất toán 17 dự án. Số vốn cần bổ sung là 63.809 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 06)
- Bổ sung số vốn ngân sách kế hoạch trung hạn cho 35 dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư là 3.174.832 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 07)
- Thống nhất bổ sung 05 dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 để thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư, gồm: (1) Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa; (2) Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu; (3) Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng Tàu); (4) Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; (5) Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư là 1.500 triệu đồng; (Chi tiết theo Phụ lục 08)
- Thống nhất bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 35.206 triệu đồng đối với 32/53 dự án chuyển thời điểm trình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sang tháng 7/2024. (Chi tiết theo Phụ lục 09)
3. Về vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn 2021 - 2025
Thống nhất bổ sung vốn dự phòng chung của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 1.436.700 triệu đồng, tổng vốn dự phòng sau khi điều chỉnh sẽ là 2.009.049 triệu đồng để bố trí cho ác dự án giao thông kết nối quan trọng và các dự án cần thiết khác.
Kết quả tổng hợp điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025
Đơn vị: Triệu đồng
tt | Khoản mục | KL còn lại chuyển qua 2021- 2025 | KH 2021- 2025 đã duyệt | Thực hiện 2021 - 2023 | Số vốn trung hạn 2021-2025 còn lại | KH 2021-2025 điều chỉnh | ||
Số vốn | Tỷ lệ |
| Số vốn | Tăng/giảm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-4 |
| Tổng số | 169.214.043 | 75.862.301 | 36.200.696 | 47,72% | 39.661.605 | 75.862.301 | 0 |
1 | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... | 3.700.000 | 3.700.000 | 2.156.310 | 58,28% | 1.543.690 | 3.700.000 | 0 |
2 | Đầu tư các chương trình, đề án | 7.511.118 | 4.905.783 | 2.846.308 | 58,02% | 2.059.475 | 7.244.308 | 2.338.525 |
3 | Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư | 146.457.232 | 55.138.476 | 22.555.073 | 40,91%S | 32.583.403 | 51.363.251 | -3.775.225 |
4 | Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện | 11.545.693 | 11.545.693 | 8.643.005 | 74,86% | 2.902.688 | 11.545.693 | 0 |
5 | Dự phòng |
| 572.349 |
| 0 | 572.349 | 2.009.049 | 1.436.700 |
(Danh mục chi tiết các dự án do tỉnh quyết định đầu tư theo Phụ lục 10 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong đó:
- Khẩn trương triển khai ngay các giải pháp hiệu quả nhằm chống thất thu ngân sách; tập trung thực hiện đấu giá đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo kế hoạch đề ra.
- Chủ động triển khai các giải pháp để đảm bảo nguồn vốn đầu tư công, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân vốn đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án phải thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.
- Hoàn thành việc xác định vị trí và diện tích đất rừng trên địa bàn tỉnh; sớm hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các dự án có đất rừng, để có cơ sở pháp lý triển khai đầu tư dự án.
- Đối với các dự án khởi công mới trong năm 2021, 2022 và 2023 cần tập trung chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện; bảo đảm khối lượng và giải ngân 100% vốn đã bố trí theo kế hoạch.
- Tập trung vốn hoàn thành giải phóng mặt bằng và tổ chức khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 đối với 03 dự án: (1) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ QL56 đến nút giao Vũng Vằn); (2) Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT994); (3) Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT992) đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư và UBND các huyện, thị xã tập trung, quyết liệt và thực hiện ngay, đúng quy định công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án khi đủ điều kiện để không làm tăng chi phí. Xác định trách nhiệm tổ chức, cá nhân chậm trễ trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để xử lý theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan có liên quan thực hiện nghiêm các thủ tục đầu tư công và các thủ tục khác có liên theo đúng quy định pháp luật hiện hành đối với các chương trình, dự án đầu tư công. Đối với các chương trình, đề án, dự án khi điều chỉnh phải có báo cáo đánh giá tổng thể hiệu quả, kết quả đạt được và cập nhật, đánh giá đề xuất phương án thực hiện trong thời gian tới.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG CÂN ĐỐI TỔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Khoản mục | KL còn lại chuyển qua 2021-2025 | KH 2021- 2025 đã duyệt | Thực hiện 2021, 2022, 2023 | Số vốn còn lại theo NQ80 | KH 2021-2025 điều chỉnh | KL chuyển qua giai đoạn 2026-2030 | Ghi chú | ||
Số vốn | Tỷ lệ |
| Số vốn | Tăng/giảm |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-4 | 10=3-8 | 11 |
| Tổng số | 169.214.043 | 75.862.301 | 36.812.939 | 48,53% | 39.049.362 | 75.862.301 | -0 | 19.833.709 |
|
I | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... | 3.700.000 | 3.700.000 | 2.156.310 | 58,28% | 1.543.690 | 3.700.000 | 0 | 0 |
|
II | Đầu tư các chương trình, đề án | 7.511.118 | 4.905.783 | 2.888.308 | 58,88% | 2.017.475 | 7.244.308 | 2.338.525 | 0 |
|
2.1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021- 2025 | 5.575.282 | 2.968.000 | 2.236.830 | 75,36% | 731.170 | 5.602.525 | 2.634.525 |
|
|
2.2 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | 143.930 | 146.000 | 0 | 0,00% | 146.000 | 0 | -146.000 |
| Dừng đầu tư phần khối lượng ở huyện Xuyên Mộc; sẽ xem xét đầu tư lại sau khi dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện Xuyên Mộc hoàn thành |
2.3 | Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc | 265.683 | 265.560 | 203.912 | 76,79% | 61.648 | 265.560 | 0 |
|
|
600.000 | 600.000 | 42.000 | 7,00% | 558.000 | 600.000 | 0 |
|
| ||
300.000 | 300.000 | 0 | 0,00% | 300.000 | 150.000 | -150.000 |
| Tới nay Chủ chương trình chưa lập, trình thẩm định, phê duyệt dự án nào trong Chương trình này; giảm vốn theo khả năng giải ngân thực tế | ||
2.6 | Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II | 23.700 | 23.700 | 22.515 | 95,00% | 1.185 | 23.700 | 0 |
|
|
2.7 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III | 69.900 | 69.900 | 66.405 | 95,00% | 3.495 | 69.900 | 0 |
|
|
2.8 | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025 | 532.623 | 532.623 | 316.646 | 59,45% | 215.977 | 532.623 | 0 |
|
|
III | Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư | 146.457.232 | 55.138.476 | 23.125.316 | 41,94% | 32.013.160 | 51.363.251 | -3.775.225 | 19.833.709 |
|
IV | Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện | 11.545.693 | 11.545.693 | 8.643.005 | 74,86% | 2.902.688 | 11.545.693 | 0 | 0 |
|
4.1 | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo tỷ lệ điều tiết | 4.343.005 | 4.343.005 | 4.343.005 | 100,00% | 0 | 4.343.005 | 0 | 0 |
|
4.2 | Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức | 6.500.000 | 6.500.000 | 4.300.000 | 66,15% | 2.200.000 | 6.500.000 | 0 | 0 |
|
4.3 | Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi | 702.688 | 702.688 | 0 | 0,00% | 702.688 | 702.688 | 0 | 0 |
|
V | Dự phòng |
| 572.349 |
| 0 | 572.349 | 2.009.049 | 1.436.700 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Loại dự án | Số dự án | Tổng mức đầu tư | Lũy kế thanh toán hết 2020 | KL còn lại chuyển qua 2021-2025 | Vốn trung hạn 2021-2015 đã bố trí | Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh | Tăng/giảm vốn sau điều chỉnh | KL còn lại chuyển qua năm 2026 | Ghi chú | ||
Tổng vốn | Đã bố trí 2021-2023 | Còn lại |
|
|
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11=10-7 | 12=6-10 | 13 |
| TỔNG CỘNG: | 544 | 165.273.873 | 18.816.641 | 146.457.232 | 55.138.476 | 23.125.316 | 32.013.160 | 51.363.251 | -3.775.225 | 19.833.709 |
|
A | DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG TRUNG HẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án quy hoạch | 16 | 128.183 | 3.359 | 124.824 | 124.824 | 104.049 | 20.775 | 124.824 | 0 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025 | 268 | 45.490.648 | 18.766.831 | 26.723.816 | 24.290.873 | 16.271.483 | 8.019.390 | 25.877.039 | 1.586.167 | 735.838 |
|
2.1 | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 | 265 | 43.534.260 | 18.370.746 | 25.163.513 | 22.758.596 | 16.042.261 | 6.716.335 | 25.064.382 | 2.305.787 | 99.131 |
|
2.1.1 | Dự án đã xác định tại NQ80 | 257 | 43.237.629 | 18.084.061 | 25.153.568 | 22.758.596 | 16.042.261 | 6.716.335 | 25.054.437 | 2.295.841 | 99.131 |
|
2.1.2 | Dự án bổ sung vốn để tất toán đợt này | 8 | 296.631 | 286.685 | 9.946 | 0 | 0 | 0 | 9.946 | 9.946 | 0 |
|
2.2 | Dự án có khối lượng chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030 | 1 | 1.489.093 | 52.386 | 1.436.707 | 1.436.707 | 197.918 | 1.238.789 | 800.000 | -636.707 | 636.707 |
|
2.3 | Dự án dừng đầu tư | 1 | 421.156 | 343.699 | 77.457 | 77.457 | 14.304 | 63.153 | 12.457 | -65.000 |
|
|
2.4 | Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau | 1 | 46.139 | 0 | 46.139 | 18.113 | 17.000 | 1.113 | 200 | -17.913 |
|
|
III | Dự án bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 | 132 | 65.310.471 | 13.587 | 65.296.884 | 30.677.000 | 6.748.315 | 23.928.684 | 25.314.108 | -5.362.892 | 19.097.871 |
|
3.1 | Dự án đã duyệt chủ trương đầu tư | 85 | 38.154.207 | 8.453 | 38.145.754 | 22.517.225 | 6.724.303 | 15.792.921 | 22.744.184 | 226.959 | 15.401.570 |
|
3.1.1 | Các dự án đã bố trí vốn thực hiện đền bù và khởi công mới năm 2021 - 2023 | 75 | 23.909.103 | 8.453 | 23.900.650 | 18.488.894 | 6.713.585 | 11.775.308 | 18.675.853 | 186.959 | 5.224.797 |
|
- | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 | 66 | 11.944.306 | 8.453 | 11.935.853 | 11.291.027 | 5.495.152 | 5.795.874 | 11.935.853 | 644.826 | 0 |
|
- | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 | 9 | 11.964.797 | 0 | 11.964.797 | 7.197.867 | 1.218.433 | 5.979.434 | 6.740.000 | -457.867 | 5.224.797 |
|
3.1.2 | Các dự án đã duyệt chủ trương đầu tư (chưa bố trí vốn KCM) | 10 | 14.245.104 | 0 | 14.245.104 | 4.028.331 | 10.718 | 4.017.613 | 4.068.331 | 40.000 | 10.176.773 |
|
3.2 | Dự án chưa duyệt chủ trương đầu tư | 47 | 27.156.264 | 5.134 | 27.151.130 | 8.159.775 | 24.012 | 8.135.763 | 2.569.924 | -5.589.851 | 3.696.301 |
|
3.2.1 | Dự án đã dự kiến bố trí vốn để duyệt chủ trương đầu tư tại NQ80 | 15 | 6.231.019 | 0 | 6.231.019 | 2.550.962 | 7.544 | 2.543.418 | 2.534.718 | -16.244 | 3.696.301 |
|
3.2.2 | Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do không cân đối được nguồn vốn | 29 | 20.367.726 | 5.134 | 20.362.592 | 5.373.813 | 16.318 | 5.357.495 | 34.606 | -5.339.207 |
|
|
3.2.3 | Dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do các nguyên nhân khách quan (duyệt chủ trương đầu tư từ tháng 7/2024) | 3 | 557.519 | 0 | 557.519 | 235.000 | 150 | 234.850 | 600 | -234.400 |
|
|
B | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 128 | 54.344.572 | 32.864 | 54.311.708 | 45.780 | 1.469 | 44.311 | 47.280 | 1.500 | 0 |
|
1 | Dự án chuẩn bị đầu tư đã có tại NQ80 | 123 | 51.965.519 | 32.864 | 51.932.655 | 45.780 | 1.469 | 44.311 | 45.780 | 0 |
|
|
2 | Dự án bổ sung đợt này | 5 | 2.379.053 | 0 | 2.379.053 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025, DƯ VỐN TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt quyết toán/Dự án đầu tư | Giá trị công trình | Đã đầu tư hết năm 2020 | Vốn 2021-2025 tại NQ80 | Vốn 2021- 2025 còn dư | Ghi chú | |||
TMĐT | Quyết toán | Giảm | Tổng | trong đó: Đã bố trí 2021- 2023 |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6-8- 9 | 12 |
| TỔNG CỘNG: | 30 dự án |
| 2.613.435 | 2.412.216 | -201.219 | 1.701.684 | 821.400 | 722.486 | - 110.868 |
|
I | DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN | 30 dự án |
| 2.613.435 | 2.412.216 | -201.219 | 1.701.684 | 821.400 | 722.486 | - 110.868 |
|
1 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 3271/QĐ- UBND - 08/11/2017 và 3794/QĐ- UBND - 12/12/2022 | 435.086 | 378.395 | -56.691 | 358.083 | 23.478 | 20.285 | -3.166 |
|
2 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 3671/QĐ- UBND - 30/11/2022 | 52.967 | 50.959 | -2.008 | 34.500 | 16.686 | 16.458 | -227 |
|
3 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 3855/QĐ- UBND - 19/12/2022 | 64.142 | 63.044 | -1.098 | 48.090 | 16.052 | 15.600 | -1.098 |
|
4 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | 3762/QĐ- UBND - 08/12/2022 | 67.844 | 58.937 | -8.907 | 53.783 | 14.061 | 5.281 | -8.907 |
|
5 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 3967/QĐ- UBND - 27/12/2022 | 105.137 | 87.787 | -17.350 | 66.855 | 38.282 | 19.965 | -17.350 |
|
6 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | 3451/QĐ- UBND - 07/11/2022; 4049/QĐ- UBND - 30/12/2022 | 95.615 | 87.192 | -8.423 | 68.499 | 27.116 | 18.692 | -8.423 |
|
7 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 4067/QĐ- UBND - 30/12/2022 | 52.861 | 50.730 | -2.131 | 22.000 | 32.396 | 28.729 | -3.666 |
|
8 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | 64/TTr- UBND - 26/04/2023 | 198.002 | 197.997 | -5 | 93.700 | 104.302 | 95.718 | -5 |
|
9 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 3805/QĐ- UBND - 13/12/2022 | 57.867 | 57.819 | -48 | 42.747 | 15.120 | 15.113 | -48 |
|
10 | Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 194.403 | 179.968 | -14.435 | 137.968 | 56.435 | 49.988 | -14.435 | Đang kiểm toán độc lập |
11 | Trường tiểu học Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 85.925 | 77.114 | -8.811 | 68.457 | 17.468 | 15.000 | -8.811 | Đang kiểm toán độc lập |
12 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 3966/QĐ- UBND - 27/12/2022 | 54.771 | 52.196 | -2.575 | 28.000 | 25.188 | 24.202 | -992 |
|
13 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 836/QĐ- UBND - 10/04/2023 | 68.790 | 57.330 | -11.460 | 26.500 | 32.000 | 29.753 | -1.170 |
|
14 | Trường mầm non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | 3674/QĐ- UBND - 30/11/2022 | 35.890 | 35.597 | -293 | 21.200 | 14.690 | 14.397 | -293 |
|
15 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 3964/QĐ- UBND - 27/12/2022 | 32.366 | 31.303 | -1.063 | 18.000 | 14.366 | 13.267 | -1.063 |
|
16 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 3780/QĐ- UBND - 12/12/2022 | 29.409 | 27.873 | -1.536 | 12.000 | 17.409 | 15.872 | -1.536 |
|
17 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 3669/QĐ- UBND - 30/11/2022 | 13.016 | 11.558 | -1.458 | 5.550 | 6.875 | 6.058 | -867 |
|
18 | Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 3684/QĐ- UBND - 01/12/2022 | 44.366 | 41.282 | -3.084 | 12.596 | 31.770 | 28.718 | -3.084 |
|
19 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | 85/QĐ- UBND - 17/01/2023 | 236.963 | 225.093 | -11.870 | 172.543 | 52.847 | 52.781 | -297 |
|
20 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 84/QĐ- UBND - 17/01/2023; 869/QĐ- UBND - 13/04/2023 | 133.625 | 121.057 | -12.568 | 55.000 | 66.284 | 66.359 | -227 |
|
21 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 231/QĐ- UBND - 10/02/2023 | 27.607 | 25.120 | -2.487 | 0 | 27.607 | 23.031 | -2.487 |
|
22 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | 2708/QĐ- UBND - 08/09/2021 | 62.153 | 60.234 | -1.919 | 52.764 | 9.153 | 7.470 | -1.683 |
|
23 | Cảng tàu khách Côn Đảo | BQL Cảng Bến Đầm | 0 | 158.406 | 140.356 | -18.050 | 76.549 | 81.839 | 79.242 | -18.032 | Đang kiểm toán độc lập |
24 | Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 3577/QĐ- UBND - 18/11/2022 | 657 | 657 | 0 | 250 | 459 | 406 | -52 |
|
25 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 155.674 | 155.000 | -674 | 155.000 | 674 | 0 | -674 | Đã tất toán dự án trong năm 2020 |
26 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa | BCH Quân sự tỉnh | 0 | 92.140 | 86.900 | -5.240 | 56.820 | 35.320 | 23.776 | -5.240 | Đang kiểm toán độc lập |
27 | Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1150/QĐ- UBND - 17/05/2023 | 36.595 | 32.743 | -3.852 | 12.000 | 24.595 | 21.996 | -3.852 | STC đã có biên bản thẩm tra quyết toán |
28 | Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 | 4.391 | 2.707 | -1.684 | 0 | 4.391 | 2.707 | -1.684 | Đã hoàn thành quyết toán năm 2021 |
29 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) | Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT | 1155/QĐ- UBND - 17/05/2023 | 11.351 | 10.392 | -959 | 0 | 11.351 | 9.516 | -959 |
|
30 | Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1265/QĐ- UBND - 29/05/2023 | 5.416 | 4.876 | -540 | 2.230 | 3.186 | 2.106 | -540 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN XEM XÉT DỪNG ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU DO NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Vốn trung hạn đã duyệt | Vốn trung hạn điều chỉnh | Tăng/giảm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-6 | 9 |
| TỔNG CỘNG: | 2 dự án |
| 467.295 | 95.570 | 12.657 | -82.913 |
|
A | DỰ ÁN ĐANG XEM XÉT DỪNG ĐẦU TƯ | 1 dự án |
| 421.156 | 77.457 | 12.457 | -65.000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua | 1 dự án |
| 421.156 | 77.457 | 12.457 | -65.000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 560/QĐ- UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005 | 421.156 | 77.457 | 12.457 | -65.000 | Dự án này đã thực hiện đầu tư từ năm 2005 và hiện nay chỉ còn đoạn 1km từ Quốc lộ 51 trở vào chưa thi công do phải chờ điều chỉnh quy hoạch thị xã Phú Mỹ nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư tiếp theo trong giai đoạn 2021-2025; đề nghị dừng đầu tư dự án, quyết toán các khối lượng đã thực hiện, sau khi quy hoạch thị xã Phú Mỹ được duyệt sẽ bổ sung dự án mới để thực hiện cho riêng đoạn 1km này (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư) |
B | DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ QUA GIAI ĐOẠN SAU | 1 dự án |
| 46.139 | 18.113 | 200 | -17.913 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua | 1 dự án |
| 46.139 | 18.113 | 200 | -17.913 |
|
1 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 98/HĐND- VP- 12/4/2018 | 46.139 | 18.113 | 200 | -17.913 | Lấy nguồn nước từ dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM nên sẽ đầu tư sau khi dự án Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM hoàn thành |
DANH MỤC DỰ ÁN GIẢM VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 THEO KHẢ NĂNG GIẢI NGÂN THỰC TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Vốn trung hạn đã duyệt | Vốn trung hạn điều chỉnh | Tăng/giảm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-6 | 9 |
| TỔNG CỘNG: | 7 dự án |
| 4.994.876 | 3.919.826 | 2.671.848 | -1.247.978 |
|
A | DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH VỐN NỘI BỘ | 4 dự án |
| 3.199.809 | 3.136.473 | 2.015.996 | -1.120.477 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua | 1 dự án |
| 1.489.093 | 1.436.707 | 800.000 | -636.707 |
|
1 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 12/NQ- HĐND- 26/03/2019 | 1.489.093 | 1.436.707 | 800.000 | -636.707 | Mới triển khai được gói Nạo vét từ tháng 11/2020, đạt khoảng 22% giá trị hợp đồng (24,2 tỷ đồng/ 110 tỷ) nhưng đang dừng thi công do vướng BTGPMB bãi đổ thải; gói Kè và gói Đường giao thông chưa có mặt bằng để đấu thầu (655 tỷ). Toàn dự án chưa có khu TĐC để GPMB. Dự kiến sẽ không thể hoàn thành dự án trong giai đoạn 2023- 2025 nên dư vốn (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư) |
II | Dự án đã dự kiến bố trí vốn KCM năm giai đoạn 2021-2025 | 3 dự án |
| 1.710.716 | 1.699.766 | 1.215.996 | -483.770 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 18/NQ- HĐND - 07/05/2021 | 1.457.867 | 1.457.867 | 1.000.000 | -457.867 | Dự án khởi công mới năm 2023, bố trí vốn theo quy định là 4 năm nên có khối lượng chuyển sang năm 2026. Hiện đang điều chỉnh quy mô đầu tư dự án gồm: Giải pháp thiết kế 02 cầu vượt qua đường cao tốc và điều chỉnh quy mô thiết kế mặt cắt ngang đoạn 2 (Km3+942,87 đến Km12+958,11) từ 4 làn xe lên 6 làn xe (Văn bản 653/CV-DAGT ngày 12/6/2023 của chủ đầu tư) |
2 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 51/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 199.093 | 171.899 | 162.240 | -9.659 | Tổng mức đầu tư dự án giảm |
3 | Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) | BCH Quân sự tỉnh | 0 | 53.756 | 70.000 | 53.756 | -16.244 | Tổng mức đầu tư dự án giảm |
B | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN NỘI BỘ | 3 dự án |
| 1.795.067 | 783.353 | 655.852 | -127.501 |
|
1 | Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 | 934.966 | 300.000 | 220.491 | -79.509 | Đã quyết toán lần 01 tại QĐ 3790/QĐ-UBND ngày 12/12/2-22. Dự kiến giá trị quyết toán các hạng mục còn lại thấp hơn TMĐT đã duyệt |
2 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1372/QĐ- UBND- 26/05/2017 | 437.484 | 314.682 | 278.682 | -36.000 | Cập nhật lại theo TMĐT được duyệt |
3 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | 129/HĐND- 24/3/2016; 46/NQ- HĐND - 16/09/2022 | 422.617 | 168.671 | 156.679 | -11.992 | Dự kiến quyết toán dư vốn |
DỰ ÁN TRÌNH BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 ĐỂ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Giá trị quyết toán | Đã giải ngân hết năm 2020 | KL chuyển qua giai đoạn 2021-2030 | Vốn trung hạn 2021- 2025 đã duyệt | Vốn trung hạn điều chỉnh | Tăng/giảm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=9-8 | 11 |
| TỔNG CỘNG: | 17 dự án |
| 3.293.657 | 2.938.093 | 355.564 | 291.755 | 355.564 | 63.809 |
|
I | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua | 16 dự án |
| 3.271.550 | 2.937.593 | 333.957 | 270.429 | 333.957 | 63.528 |
|
I.1 | Dự án bổ sung đợt này | 8 dự án |
| 296.631 | 286.685 | 9.946 | 0 | 9.946 | 9.946 |
|
1 | Đầu tư mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tại các huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc và thành phố Bà Rịa | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 23.515 | 19.884 | 3.631 |
| 3.631 | 3.631 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản |
2 | Mở rộng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 17.123 | 17.014 | 109 |
| 109 | 109 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản |
3 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCH Quân sự tỉnh | 0 | 4.925 | 3.813 | 1.112 |
| 1.112 | 1.112 | Dự án dừng đầu tư; bổ sung vốn để tất toán các công việc đã thực hiện theo giá trị quyết toán được duyệt |
4 | Trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 752/QĐ- UBND ngày 30/3/2017 | 21.458 | 20.406 | 1.052 |
| 1.052 | 1.052 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản |
5 | Trường Mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 1320/QĐ- UBND ngày 28/5/2019 | 59.409 | 56.099 | 3.310 |
| 3.310 | 3.310 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 nhưng không có trong kế hoạch 2021-2025 vì quyết toán chậm; Bổ sung để tất toán tài khoản |
6 | Trường mầm non Long Phước TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 1698/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 | 150 |
| 150 |
| 150 | 150 | Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020) |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 2779/QĐ- UBND ngày 07/10/2016 | 169.907 | 169.469 | 438 |
| 438 | 438 | Đã hoàn thành quyết toán năm 2016; bố trí vốn đền bù bổ sung phát sinh mới theo Quyết định số 7446/QĐ- UBND ngày 17/12/2022 của UBND huyện Châu Đức |
8 | Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc Khu tái định cư 44ha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nay là thị xã Phú Mỹ) | UBND TX Phú Mỹ | 174/QĐ- UBND - 19/01/2011 | 144 |
| 144 |
| 144 | 144 | Dự án đã phê duyệt quyết toán, tất toán xong năm 2016. Nay đền bù bổ sung theo Bản án số 93/2022/-ST của Tòa án nhân dân tỉnh BRVT. (QĐ đền bù số 4507//QĐ- UBND ngày 14/4/2023) |
I.2 | Dự án đã có danh mục tại NQ80 | 8 dự án |
| 2.974.919 | 2.650.908 | 324.011 | 270.429 | 324.011 | 53.582 |
|
1 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 0 | 43.798 | 31.125 | 12.673 | 11.616 | 12.673 | 1.057 | Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án |
2 | Đường Phước Hoà - Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 0 | 883.260 | 744.165 | 139.095 | 120.000 | 139.095 | 19.095 | Cập nhật lại theo tổng giá trị quyết toán các gói thầu của dự án |
3 | Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014 | 9.218 |
| 9.218 | 7.513 | 9.218 | 1.705 | Bổ sung vốn để chi trả tiền BTGPMB theo kết quả giải quyết khiếu nại của UBND thành phố Vũng Tàu |
4 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2366/QĐ- UBND 30/10/2012 | 162.119 | 124.532 | 37.587 | 37.396 | 37.587 | 191 | BTGPMB bổ sung theo QĐ số 2797/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND TPVT |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 104/QĐ- IZICO - 20/04/2023 | 1.722.700 | 1.599.729 | 122.971 | 91.734 | 122.971 | 31.237 | Do giảm số liệu đã giải ngân năm hết năm 2020 (Điều chỉnh lại cơ cấu TMĐT; tăng chi phí BTGPMB để chi trả theo kết quả giải quyết khiếu nại của người dân). NS đã tạm ứng chi trả, bố trí vốn để hoàn ứng |
6 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 153.016 | 151.357 | 1.659 | 1.619 | 1.659 | 40 | Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 1506/QĐ- UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 | 308 |
| 308 | 297 | 308 | 11 | Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020) |
8 | Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 500 |
| 500 | 254 | 500 | 246 | Chi phí BTGPMB bổ sung (dự án đã tất toán trong giai đoạn 2016-2020) |
II | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 | 1 dự án |
| 22.107 | 500 | 21.607 | 21.326 | 21.607 | 281 |
|
1 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 3254/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 | 22.107 | 500 | 21.607 | 21.326 | 21.607 | 281 | Cập nhật lại theo giá trị quyết toán dự án |
DỰ ÁN CÓ NHU CẦU BỔ SUNG VỐN DO TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu )
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Đã đầu tư hết năm 2020 | Vốn 2021-2025 tại NQ80 | TMĐT tăng thêm | Nhu cầu vốn 2021- 2025 bổ sung thêm | Nguyên nhân tăng/giảm | Ghi chú | |||
Đã duyệt | Quyết toán/Điều chỉnh | Tăng |
| Tổng | trong đó: Đã bố trí 2021- 2023 |
|
|
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=9-11- 12 | 15 | 16 | 17 |
|
| 2 | 43 | 56 | 57 |
| 63 | 67 | 132 |
|
| 150 |
|
| TỔNG CỘNG: | 35 dự án |
| 7.398.221 | 10.704.821 | 3.306.600 | 1.613.627 | 5.674.409 | 4.849.437 | 3.416.785 | 3.174.832 |
|
|
I | DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH TMĐT | 6 dự án |
| 142.131 | 281.739 | 139.608 | 41.383 | 95.908 | 164.466 | 144.448 | 144.448 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 181/QĐ- UBND- 24/1/2019; 737/QĐ- UBND- 31/03/2023 | 6.174 | 7.074 | 900 | 1.893 | 4.281 | 3.619 | 900 | 900 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+899 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất |
|
2 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2316/QĐ- UBND- 21/8/2018; 740/QĐ- UBND- 31/3/2023 | 10.601 | 43.876 | 33.275 | 1.789 | 8.812 | 34.043 | 33.275 | 33.275 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+31.522 triệu đồng) do tăng diện tích và cập nhật lại giá đất |
|
3 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3718/QĐ- UBND- 27/12/2018; 1101/QĐ- UBND- 12/05/2023 | 6.791 | 8.590 | 1.799 | 3.693 | 3.098 | 2.986 | 1.799 | 1.799 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+1.383 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất |
|
4 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 2955/QĐ- UBND- 19/10/2018; 1103/QĐ- UBND - 12/05/2023 | 39.731 | 39.195 | -536 | 12.018 | 22.873 | 21.804 | 4.304 | 4.304 | Điều chỉnh quy mô do, giảm diện tích do giảm diện tích cây Dầu (phần trong đất rừng tự nhiên) |
|
5 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019; 1263/QĐ- UBND ngày 29/5/2023 | 39.875 | 82.467 | 42.592 | 870 | 39.005 | 54.950 | 42.592 | 42.592 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+42.592 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất |
|
6 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1569/QĐ- UBND- 14/6/2018; 1262/QĐ- UBND - 29/05/2023 | 38.959 | 100.537 | 61.578 | 21.120 | 17.839 | 47.064 | 61.578 | 61.578 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+54.301 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất |
|
II | DỰ ÁN ĐANG LẬP, THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT | 26 dự án |
| 6.581.403 | 9.715.569 | 3.134.166 | 1.167.492 | 5.308.566 | 4.482.201 | 3.239.511 | 2.997.558 |
|
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 59/2022/QH15 - 16/06/2022 | 1.110.000 | 1.604.000 | 494.000 | 0 | 1.110.000 | 1.110.000 | 494.000 | 494.000 | Tăng thêm của 50% chi phí BTGPMB theo giá trị trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3829/QĐ- UBND ngày 15/12/2022 | Tỉnh đã trình ra BG TVT |
2 | Trường THCS Hàn Thuyên TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 81/QĐ-UBND -16/01/2012 | 114.285 | 181.312 | 67.027 | 6.243 | 108.042 | 51.322 | 67.027 | 67.027 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án do vượt tổng mức đầu tư do thay đổi diện tích đất dẫn đến thay đổi thiết kế công trình và tăng tổng mức đầu tư. trong đó: - Chi phí xây dựng: tăng 28.249 triệu đồng - Chi phí thiết bị tăng 12.980 triệu đồng; - Chi phí QLDA tăng 1.338 triệu đồng; - Chi tư vấn đầu tư xây dựng tăng 4.189 triệu đồng; - Chi phí khác tăng 802 triệu đồng; - Chi phí BT GPMB tăng 35.867 triệu đồng; - Chi phí dự phòng giảm 752 triệu đồng. |
|
3 | Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 63/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 93.095 | 182.147 | 89.052 | 0 | 93.095 | 89.903 | 89.052 | 89.052 | Chi phí xây dựng từ 48.911 triệu đồng lên 62.848 triệu đồng; Tăng 13.937 triệu đồng, tăng do đơn giá chênh lệch giữa phê duyệt chủ trương với thời điểm hiện nay. Chi phí thiết bị tăng 2.364 triệu đồng, tăng do bổ sung thiết bị theo TT 39 của BGDDT Chi phí QLDA tăng 277 triệu đồng Chi phí tư vấn giảm 394 triệu đồng Chi phí khác giảm 2.275 triệu đồng Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư tăng 75.142 triệu đồng theo Quyết định số 3220/QĐ-UBND - 17/10/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Trường trung học phổ thông Mỹ Xuân, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ Chi phí dự phòng giảm hết còn 0 đồng tổng mức đầu tư sau điều chỉnh từ 93.095 lên 182.147 triệu đồng, tăng 89.051 triệu đồng |
|
4 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà- Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 278.142 | 553.501 | 275.359 | 985 | 277.157 | 252.319 | 275.359 | 275.359 | - Chi phí Bồi thường, hỗ trợ TĐC từ 78.612 triệu đồng lên 328.938 triệu đồng; Tăng 250.326 triệu đồng so với NQ được duyệt; - Chi phí dự phòng 28.978 triệu đồng lên 54.011 triệu đồng; Tăng 25.033 triệu đồng. |
|
5 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 431/HĐND- VP- 27/10/2017 | 122.970 | 167.536 | 44.566 | 41.817 | 81.153 | 77.886 | 44.566 | 44.566 | Điều chỉnh vị trí tuyến kênh dẫn nước để đồng bộ với trục đường chính phía bắc khu trung tâm huyện Côn Đảo; Bổ sung bồi thường 05 giếng khoan hiện hữu tại cồn đất trong lòng hồ Quang Trung I; Bổ sung 05 bãi chứa vật liệu thải nạo vét từ lòng hồ Quang Trung I |
|
6 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 830/QĐ- UBND - 22/04/2014 | 423.110 | 554.139 | 131.029 | 275.416 | 147.694 | 141.141 | 131.029 | 131.029 | Chi phí đền bù GPMB tăng (+211.257 triệu đồng) do cập nhật lại giá đất |
|
7 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 58/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 52.527 | 86.560 | 34.033 | 605 | 51.922 | 50.000 | 34.033 | 34.033 | Điều chỉnh vị trí xây dựng doanh trại (đảm bảo trong ranh giới quy hoạch đất quốc phòng - an ninh và phù hợp với đồ án Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Bắc Vũng Tàu) dẫn đến việc điều chỉnh phương án thiết kế thi công mục kè chắn xung quanh khu đất; tăng chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công và các chi phí khác liên quan đến việc điều chỉnh giải pháp thiết kế; điều chỉnh giảm chi phí BTGPMB do chưa thực hiện. |
|
8 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 62/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 169.692 | 182.025 | 12.333 | 23.863 | 144.844 | 108.000 | 13.318 | 13.318 | Tăng chi phí BTGPMB do: - Thay đổi cơ cấu đất thực hiện bồi thường, trong đó chủ yếu là thay đổi phần đất xác định là đất giao thông không được bồi thường thành đất nông nghiệp bồi thường, hỗ trợ theo quy định, do: tại thời điểm khảo sát thực địa là đường đi chung nhưng trên hồ sơ do chủ sử dụng đất cung cấp thì diện tích đất này vẫn thể hiện là đất nông nghiệp trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Tăng giá đất bồi thường, hỗ trợ: Tại thời điểm lập chủ trương đầu tư dự án thì giá đất được tạm tính theo giá đất khảo sát một số dự án có vị trí tương đồng với dự án. Đến ngày 22/9/2020 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2881/QĐ-UBND về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Đường Rạch Bà 1, phường 11, thành phố Vũng Tàu, với giá đất tăng hơn so với khái toán ban đầu. Đồng thời, tăng các khoản hỗ trợ khác do một số hộ dân sử dụng đất nông nghiệp có diện tích lớn trong quá trình xét duyệt được xem xét hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | 53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021 | 676.825 | 916.447 | 239.622 | 77.478 | 599.347 | 598.896 | 239.622 | 239.622 | Tăng chi phí xây dựng do: Khối lượng chi tiết từ thiết kế bản vẽ thi công và cập nhật giá vật tư theo đơn giá tại thời điểm lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình (tháng 03/2022) đã được UBND huyện Đất Đỏ phê duyệt tại Quyết định 1774/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 - Tăng Chi phí BTGPMB: Tăng giá đất bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư của dự án theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án (mở rộng từ mặt cắt 22m lên mặt cắt 42m) |
|
10 | Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND H.Xuyên Mộc | 46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 | 223.513 | 271.706 | 48.193 | 3.431 | 220.082 | 191.400 | 48.193 | 48.193 | Tăng chi phí BTGPMB do: - Giá đất BTGPMB tại thời điểm phê duyệt CTĐT vào năm 2019 được tạm theo khu vực, vị trí đất lân cận của các tuyến đường giao thông nông thôn đã thành đường nhựa dẫn đến giá đất bồi thường tăng nhưng đến thời điểm thực hiện BTGPMB thì giá đất áp dụng theo QĐ số 1787/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh. - Tài sản gắn liền trên đất BTGPMB tại thời điểm phê duyệt CTĐT được tính theo QĐ số 13/QĐ- UBND ngày 10/5/2018, đến thời điểm thực hiện bồi thường tài sản cho các hộ dân thì áp dụng theo QĐ số 07/2020/QĐ- UBND ngày 10/4/2020. - Chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề, tạo việc làm ổn định sản xuất và đời sống khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp tại thời điểm phê duyệt CTĐT được tính theo QĐ số 33/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh nhưng đến thời điểm thực hiện BTGPMB thì áp dụng theo QĐ số 38/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 124/HĐND- VP-17/5/2017 | 542.839 | 730.005 | 187.166 | 276.614 | 257.446 | 217.525 | 195.945 | 195.945 | Tăng chi phí BTGPMB và điều chỉnh quy mô hạng mục Thiết bị xử lý nước thải |
|
12 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 61/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 177.964 | 199.784 | 21.820 | 19.060 | 158.904 | 143.000 | 21.820 | 21.820 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
13 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | 55/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 213.166 | 339.587 | 126.421 | 8.508 | 204.658 | 190.000 | 126.421 | 126.421 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
14 | Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 485/HĐND- VP-8/12/2015 | 75.442 | 81.021 | 5.579 | 26.012 | 49.430 | 37.540 | 5.579 | 5.579 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
15 | Đường quy hoạch A III | UBND TP Vũng Tàu | 59/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 345.616 | 469.906 | 124.290 | 25.127 | 320.489 | 255.800 | 124.290 | 124.290 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
16 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 45/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 192.189 | 253.262 | 61.073 | 3.999 | 188.190 | 160.400 | 61.073 | 61.073 | Bổ sung thiết bị văn phòng và điều chỉnh chi phí xây dựng do trượt giá |
|
17 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | 2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 48.661 | 56.481 | 7.820 | 38.389 | 10.272 | 10.272 | 7.820 | 7.820 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
18 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | 340/HĐND- VP- 13/09/2017 | 65.497 | 111.633 | 46.136 | 9.935 | 53.074 | 50.884 | 48.624 | 48.624 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
19 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 07/NQ-HĐND - 12/3/2021 | 65.593 | 98.478 | 32.885 | 0 | 65.593 | 20.000 | 32.885 | 32.885 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
20 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 85/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 206.107 | 325.046 | 118.939 | 55.546 | 150.561 | 145.690 | 118.939 | 118.939 | Tăng quy mô từ 1.000 đối tượng lên 1.500 đối tượng |
|
21 | Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | 105/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 94.499 | 106.421 | 11.922 | 0 | 94.499 | 90.600 | 11.922 | 11.922 | Tăng là do phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Bổ sung nhà vật kiến trúc và các khoản hỗ trợ (theo Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 10/04/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
|
22 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 452A/HĐND- VP- 27/10/2016 | 583.522 | 744.446 | 160.924 | 264.136 | 319.386 | 275.827 | 160.924 | 160.924 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
23 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà- Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 293.486 | 400.619 | 107.133 | 2.302 | 291.184 | 167.016 | 107.133 | 107.133 | Tăng chi phí BTGPMB |
|
24 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 13/NQ- HĐND- 08/12/2020 | 203.093 | 292.822 | 89.729 | 0 | 110.000 | 50 | 182.822 | 40.000 | Tăng chi phí BTGPMB | Nhu cầu CĐT đề nghị |
25 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 267/HĐND- VP-31/7/2017 | 169.570 | 499.341 | 329.771 | 737 | 168.833 | 21.833 | 329.771 | 230.640 | Điều chỉnh tăng quy mô đầu tư và tăng BTGPMB. Chủ đầu tư đề nghị giãn tiến độ triển khai thực hiện dự án (chỉ làm các thủ tục BTGPMB trong giai đoạn 2021- 2025) | Nhu cầu CĐT đề nghị |
26 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM | Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017 | 40.000 | 307.344 | 267.344 | 7.289 | 32.711 | 24.896 | 267.344 | 267.344 | Điều chỉnh tăng: Chi phí BTGPMB ( tăng +207.967 triệu đồng do cập nhật lại đơn giá đất, diện tích đất tăng từ 59,55ha lên 59,79ha); Chi phí xây dựng (tăng +47.911 triệu đồng do thay đổi giá trị dự toán của 3 gói thầu xây lắp (định mức, đơn giá..) |
|
III | DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN LẬP BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ | 3 dự án |
| 674.687 | 707.513 | 32.826 | 404.752 | 269.935 | 202.770 | 32.826 | 32.826 |
|
|
1 | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tòa án nhân dân tỉnh | 113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020 | 150.000 | 167.816 | 17.816 | 0 | 150.000 | 97.912 | 17.816 | 17.816 | Bổ sung chi phí BTGPMB dự án (chủ trương đầu tư dự án hiện nay đang duyệt thiếu chi phí BTGPMB) |
|
2 | Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | 62/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 28.945 | 32.945 | 4.000 | 0 | 28.945 | 28.613 | 4.000 | 4.000 | Trong quá trình thi công có phát sinh khối lượng đào phá đá nguyên khối và thay đổi biện pháp thi công, đơn giá nhiên liệu và một số vật tư, vật liệu trượt giá sơ với thời điểm lập dự toán. |
|
3 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | 443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018 | 495.742 | 506.752 | 11.010 | 404.752 | 90.990 | 76.245 | 11.010 | 11.010 | Tăng do điều chỉnh giá hợp đồng (Đang trình UB Tỉnh điều chỉnh TMĐT theo CV số 14093/UBND- VP 27/12/22 của UBND- TPBR) |
|
DỰ ÁN BỔ SUNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Quy mô đầu tư | Khái toán TMĐT | Vốn trung hạn 2021- 2025 đã duyệt | Vốn trung hạn sau điều chỉnh | Tăng/giảm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-6 | 9 |
| TỔNG CỘNG: | 5 dự án |
| 2.379.053 | 0 | 1.500 | 1.500 |
|
1 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 370GB | 325.000 |
| 500 | 500 | Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân đạt tỷ lệ 30GB/10.000 ngàn dân (Công văn số 1816 /SYT-KHTC ngày 05/6/2023 của Sở Y tế) |
2 | Đường trục chính Vũng Tàu (đoạn từ nút giao đường ven biển Vũng Tàu - Bình Thuận (ĐT994) đến nút giao vòng xoay đường 51B,C thành phố Vũng Tàu) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2,65 km; rộng 67m | 1.495.000 |
| 400 | 400 | Thông báo số 1706-TB/TU ngày 26/05/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
3 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 300GB | 300.000 |
| 200 | 200 | Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân đạt tỷ lệ 30GB/10.000 ngàn dân (Công văn số 1816 /SYT-KHTC ngày 05/6/2023 của Sở Y tế) |
4 | Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 5,2 km; MCN 17m | 200.000 |
| 200 | 200 | Văn bản số 2704/UBND-VP ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh. UBND huyện đề xuất đầu tư bằng nguồn đấu giá đất các dự án trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (VB 3207/UBND-QLDA - 29/05/2023) |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu | 22km | 59.053 |
| 200 | 200 | Văn bản 6255/UBND-VP ngày 25/05/2023 của UBND tỉnh |
DỰ ÁN KIẾN NGHỊ CHUYỂN THỜI ĐIỂM DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ SAU THÁNG 7/2024
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Dự kiến tổng mức đầu tư | Vốn trung hạn 2021-2025 đã cân đối tại NQ80 | Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh | Chênh lệch | Nguyên nhân đề nghị chuyển thời điểm duyệt chủ trương đầu tư từ tháng 7/2024 để đủ điều kiện bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026- 2030 theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công | Tình hình thực hiện thủ tục lập, trình duyệt chủ trương đầu tư | ||
TMĐT | trong đó: BTGPMB | Tổng | trong đó: Đã bố trí 2021- 2023 |
|
|
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-6 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG: | 32 dự án | 20.925.245 | 7.861.975 | 5.608.813 | 16.468 | 35.206 | -5.573.607 |
|
|
I | Dự án hạ tầng kỹ thuật tái định cư | 6 dự án | 8.798.331 | 1.920.481 | 770.000 | 1.200 | 2.000 | -768.000 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền | UBND H.Long Điền | 456.416 | 238.930 | 150.000 | 950 | 1.000 | -149.000 | - UBND huyện Long Điền đang rà soát lại nhu cầu tái định cư để xác định quy mô đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Chủ tịch HĐTD tỉnh đã có văn bản số 10/UBND-HĐTĐ ngày 09/02/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức họp HĐTĐ và ký Báo cáo ĐXCTĐT dự án. SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 22/3/2023 và có TBKL số 35/TB-SKHĐT ngày 27/3/2023, hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 12/5/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1584/SKHĐT-TH ngày 15/5/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1867/SKHĐT-TH ngày 1/6/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ dự án. Hiện Chủ đầu tư chưa nộp lại. |
2 | HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | 930.000 | 600.000 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - UBND thành phố Bà Rịa đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | UBND thành phố Bà Rịa chưa nộp hồ sơ thẩm định CTĐT |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 997.420 | 731.551 | 150.000 | 50 | 200 | -149.800 | - UBND thị xã Phú Mỹ đang điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. - Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | UBND TXPM đã gửi hồ sơ thẩm định CTĐT ngày 13/4/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 1165/SKHĐT-TH ngày 14/4/2023, 1281/SKHĐT-TN ngày 24/4/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ. Ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ và có TBKL số 83/TB-HĐTĐ ngày 22/5/2023, hiện nay chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. |
4 | HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng | UBND TP Vũng Tàu | 5.296.246 | 0 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT |
5 | HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình | UBND TP Vũng Tàu | 577.448 |
| 150.000 | 50 | 200 | -149.800 | - UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT |
6 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 540.801 | 350.000 | 120.000 | 50 | 200 | -119.800 | - UBND thành phố Vũng Tàu đang lập quy hoạch chi tiết 1/500 theo quy định, trên cơ sở đó hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | UBND TPVT chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT |
II | Các dự án khác | 26 dự án | 12.126.914 | 5.941.494 | 4.838.813 | 15.268 | 33.206 | -4.805.607 |
|
|
1 | Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 2.082.000 | 2.082.000 | 1.600.000 | 10.000 | 20.000 | -1.580.000 | - Theo tiến độ dự kiến thực hiện dự án do Bộ Giao thông vận tải xây dựng tại Văn bản số 7799/BGTVT ngày 30/07/2021 thì phải tới tháng 06/2025 (01/2024- 06/2025), sau khi dự án được phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi mới có thể triển khai các thủ tục BTGPMB. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có các Văn bản số 3909/SKHĐT-GS ngày 29/11/2022 và số 4035/SKHĐT- GS ngày 07/12/2022 gửi các thành viên HĐTĐ cho ý kiến, hiện UBND tỉnh đã có Công văn số 1157/UBND-VP ngày 9/2/2023 xin ý kiến Văn phòng Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải về phương thức đầu tư , nguồn vốn ngân sách Trung ương, hướng dẫn về việc quyết định chủ trương đầu tư. |
2 | Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 1.330.619 | 365.958 | 200.000 | 1.218 | 5.856 | -194.144 | - Đang điều chỉnh quy hoạch đoạn 1km đầu tuyến đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình để đảm kết nối toàn tuyến. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 52/SKHĐT-KX ngày 10/01/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp HĐTĐ, ngày 15/02/2023 HĐTĐ ngày 15/02/2023 HĐTĐ đã tổ chức họp và có TBKL số 62/TB-HĐTĐ ngày 3/4/2023, hiện nay CĐT đã hoàn chỉnh dự án và nộp lại ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1556/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023 báo cáo Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 18/5/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 30/5/2023. Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1962/SKHĐT- KX ngày 6/6/2023. |
3 | Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1.320.719 | 641.176 | 300.000 | 50 | 200 | -299.800 | Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 4013/SKHĐT-KX ngày 06/12/2022 báo cáo UBND tỉnh về việc thẩm định, UBND tỉnh đã có Công văn số 16395/UBND-VP giao Sở KHĐT theo dõi, xử lý; Sở KHĐT đã có Công văn số 671/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 báo cáo HĐTĐ tổ chức họp thẩm định. UBND tỉnh đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp ngày 31/3/2023 và có TBKL số 54/TB-HĐTĐ ngày 13/4/2023; tổ chức họp ngày 02/6/2023 và có TBKL số 92/TB-HĐTĐ ngày 06/6/2023. Hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 08/6/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 136/BC-HĐTĐ ngày 09/6/2023. |
4 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước | UBND TP Bà Rịa | 639.847 | 264.615 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 825/SKHĐT-TH ngày 23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 52/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023. Hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định. |
5 | Đường Võ Văn Kiệt nối dài | UBND TP Bà Rịa | 565.356 | 288.728 | 48.813 | 50 | 200 | -48.613 | - Đang rà soát lại quy mô, nội dung đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 823/SKHĐT-TH ngày 23/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp ngày 11/4/2023 và có TBKL số 53/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2023. Hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1474/SKHĐT-TH ngày 09/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Sở KHĐT đang hoàn chỉnh báo cáo thẩm định. |
6 | Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 403.692 | 403.692 | 150.000 | 50 | 200 | -149.800 | - Đang xem xét lại phương án đầu tư đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 27/4/2023 và đã có Thông báo kết luận số 69/TB- HĐTĐ ngày 28/4/2023. Hiện CĐT đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. UBND đã có Công văn số 6650/UBND-VP ngày 31/5/2023 giao Sở KHĐT phối hợp với Sở TC, UBND huyện Côn Đảo rà soát phương án đầu tư dự án. Sở KHĐT đã có Công văn số 2111/SKHĐT- TH ngày 15/6/2023 báo cáo UBND tỉnh phương án đầu tư. |
7 | Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng | UBND TP Bà Rịa | 59.588 | 0 | 36.000 | 50 | 200 | -35.800 | UBND thành phố Bà Rịa đang tổ chức điều chỉnh quy hoạch xây dựng cho phù hợp đối với khu đất dự kiến thực hiện dự án để làm cơ sở hoàn chỉnh BCĐXCTĐT dự án. | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số 1131/SKHĐT-TH ngày 13/4/2023 gửi các thành viên cho ý kiến lại BC CTĐT DA (hiện phương án xử lý rác đã được UBND thành phố Bà Rịa đề xuất thay đổi), 1288/SKHĐT-TH ngày 24/4/2023, 1530/SKHĐT-TH ngày 12/5/2023. Ngày 15/5/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 1580/SKHĐT-TH đề nghị Chủ tịch HĐTĐ bố trí lịch họp. UBND tỉnh đã có Công văn số 124/UBND- HĐTĐ ngày 24/5/2023 ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Ngày 6/6/2023 UBND tỉnh đã tổ chức họp HĐTĐ dự án và hiện Chủ đầu tư đang hoàn chỉnh lại dự án. |
8 | Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân | UBND TX Phú Mỹ | 362.900 | 214.321 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - Dự án chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, do vậy UBND thị xã Phú Mỹ phải thực hiện cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất; rà soát, đảm bảo sự phù hợp với quy hoạch của toàn bộ tuyến mương đối với các quy hoạch có liên quan. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 757/SKHĐT-TH ngày 17/3/2023 đề nghị Chủ tịch HĐTĐ tổ chức họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 5/4/2023 và có TBKL số 51/TB-HĐTĐ ngày 11/4/2023. Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ. Sở KHĐT đã có Công văn số 1425/SKHĐT-TH ngày 08/5/2023 đôn đốc nộp hồ sơ. Ngày 18/5/2023 UBND thị xã Phú Mỹ đã gửi lại hồ sơ, Sở KHĐT đã có Công văn số 1648/SKHĐT-TH ngày 18/5/2023 lấy lại ý kiến của TV HĐTĐ do điều chỉnh quy mô đầu tư dự án. UBND tỉnh đã có Công văn số 140/UBND-HĐTĐ ngày 6/6/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT họp HĐTĐ 13/6/2023 và có TBKL số 103/TB- HĐTĐ ngày 16/6/2023. |
9 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 425.787 | 75.868 | 80.000 | 50 | 200 | -79.800 | - Đang xem xét lại các quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng có liên quan. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | CĐT dự đang hoàn chỉnh DA theo TBKL số 987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Sở KHĐT đã có Công văn số 802/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh DA theo TBKL số 987/TB-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 05/6/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1934/SKHĐT-KX ngày 05/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ và tổ chức họp HĐTĐ ngày 15/6/2023. |
10 | Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 141.615 | 7.377 | 80.000 | 50 | 200 | -79.800 | - UBND huyện Châu Đức đang rà soát, cập nhật và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức, xem xét, cập nhật quy hoạch xây dựng xã Bình Ba, huyện Châu Đức và cập nhật vào đồ án quy hoạch vùng huyện Châu Đức đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đối với vị trí khu đất 25 ha thực hiện dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023 báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày 30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023, UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX ngày 19/6/2023. |
11 | Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 274.222 | 174.945 | 79.000 | 50 | 200 | -78.800 | - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có ý kiến về việc đầu tư dự án Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức tại Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023, hiện UBND huyện Châu Đức đang triển khai thực hiện. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | - Qua ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định, ngày 7/4/2023 Sở KHĐT đã có Công văn số 1064/SKHĐT-TH đề nghị chủ đầu tư lấy ý kiến Bộ VHTTDL theo quy định. - Ngày 26/5/2023, UBND tỉnh đã có công văn số 6320/UBND-VP gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị có ý kiến về dự án. Bộ VHTTDL đã có Công văn số 2283/BVHTTDL ngày 08/6/2023 thống nhất về việc đầu tư. Sở KHĐT đã có Công văn số 2118/SKHĐT-TH ngày 15/6/2023 đề nghị tổ chức họp HĐTĐ. |
12 | HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) | Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT | 257.591 | 184.268 | 150.000 | 950 | 950 | -149.050 | - Đang rà soát lại phương án đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Sở KHĐT đã có Công văn số 4229/SKHĐT-KX ngày 21/12/2022 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp thẩm định tại Công văn số 936/SKHĐT-KX ngày 29/3/2023. UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có Công văn số 1852/SKHĐT-KX ngày 31/5/2023 lấy lại ý kiến thành viên HĐTĐ. |
13 | Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng | UBND H.Long Điền | 957.992 | 361.000 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - Đang xem xét, thống nhất vị trí và phương án tuyến, điều chỉnh cục bộ các quy hoạch có liên quan. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | UBND huyện Long Điền chưa gửi hồ sơ thẩm định CTĐT |
14 | Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 197.263 | 14.344 | 30.000 | 50 | 200 | -29.800 | - Đang rà soát lại phương án đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | Ngày 20/2/2023 Ban QLDA Chuyên ngành DD và CN nộp hồ sơ dự án, Sở KHĐT đã có Công văn số 28/SKHĐT-KX ngày 09/01/2023 báo cáo UBND tỉnh cho chủ trương thay địa điểm đầu tư, số 941/SKHĐT-KX ngày 30/3/2023 về việc rà soát đánh giá nội dung đầu tư dự án. Ngày 17/4/2023, UBND tỉnh đã họp thống nhất chủ trương thay đổi địa điểm đầu tư và có Công văn số 7127/UBND-VP ngày 09/6/2023. Chủ đầu tư đã nộp hồ sơ ngày 12/6/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 2069/SKHĐT-KX và số 2070/SKHĐT-KX ngày 13/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ, đề nghị tổ chức họp HĐTĐ tại Công văn số 2164/SKHĐT-KX ngày 19/6/2023. |
15 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 80.000 |
| 80.000 | 50 | 200 | -79.800 | - Đang rà soát lại phương án đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | Sở KHĐT đã có Công văn số 209/SKHĐT-KX ngày 03/02/2023 đề nghị UBND thành phố Bà Rịa giải trình hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. UBND thành phố Bà Rịa đã hoàn chỉnh hồ sơ nộp lại ngày 9/3/2023, Sở KHĐT đã có Công văn số 673/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức cuộc họp HĐTĐ. Tuy nhiên, UBND tỉnh đang đề nghị bổ sung giường bệnh tại cuộc họp ngày 16/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 796/SKHĐT-KX ngày 22/3/2023 đề nghị chủ đầu tư hoàn chỉnh theo ý kiến của UBND tỉnh. Hiện chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 19/6/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 2167/SKHĐT-KX ngày 20/6/2023 lấy ý kiến thành viên HĐTĐ. |
16 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 1.222.433 | 700.897 | 900.000 | 2.000 | 2.000 | -898.000 | - UBND thành phố Vũng Tàu đang lập lại hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2570/UBND-VP ngày 13/3/2023, hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được phê duyệt lại theo đúng quy định. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | - Ngày 02/11/2022 Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận được Tờ trình số 9720/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. - Ngày 23/11/2022 Sở KHĐT đã có Công văn số 3823/SKHĐT-TH báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến về việc thẩm định CTĐT dự án theo quy hoạch được duyệt. - UBND tỉnh đã có Công văn số 2570/UBND-VP ngày 13/3/2023 giao UBND thành phố Vũng Tàu lập lại hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 Sở KHĐT đã có Công văn số 608/SKHĐT-TH ngày 08/3/2023 đề nghị UBND thành phố Vũng Tàu hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án sau khi quy hoạch 1/500 được phê duyệt lại theo đúng quy định. |
17 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 80.780 |
| 75.000 | 50 | 200 | -74.800 | Nguồn nước thô hiện tại của Hồ Sông Hỏa không đủ đế cung cấp cho phần công suất nâng cấp, mở rộng của nhà máy; tạm dừng đầu tư để tiếp tục nghiên cứu đầu tư ở giai đoạn sau (Văn bản số 487/TTN-ĐT ngày 12/06/2023 của chủ đầu tư) | TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày 3/2/2023, HĐTĐ tổ chức họp thẩm định ngày 01/3/2023. Sở KHĐT đã có Thông báo kết luận số 28/TB- SKHĐT ngày 13/3/2023. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày 28/3/2023. Sở KHĐT đã rà soát và có Công văn số 1529/SKHĐT-KX ngày 12/5/2023 đề nghị UBND tỉnh chưa thực hiện dự án trong giai đoạn hiện nay. UBND tỉnh đã có Công văn số 6933/UBND-VP ngày 05/6/2023 thống nhất việc chưa thực hiện dự án trong giai đoạn hiện nay. |
18 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND TP Vũng Tàu | 405.329 |
| 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | Đang rà soát trách nhiệm đầu tư của các đơn vị điện lực, viễn thông | - Ngày 21/12/2022, Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận được Tờ trình số 11304/TTr-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án hoàn chỉnh theo Báo cáo số 310/BC-HĐTĐ ngày 04/11/2 của HĐTĐ. - Sở KHĐT đã lấy ý kiến Sở XD, Sở CT về việc đầu tư các hạng mục của dự án theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 1018/UBND- VP ngày 07/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 658/SKHĐT-TH ngày 13/3/2023 báo cáo UBND tỉnh. - Ngày 21/4/2023 sở KHĐT đã tổ chức họp theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại CV 3598/UBND-VP ngày 31/3/2023 và có Công văn số 1469/SKHĐT-TH ngày 8/5/2023 thống nhất đề xuất UBND tỉnh không đầu tư điện và sẽ triển khai đầu tư hệ thống hào kỹ thuật sau khi UBND TPVT có kế hoạch hạ ngầm hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố VT. |
19 | Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 71.410 |
| 60.000 | 50 | 200 | -59.800 | Đài PTTH tỉnh có văn bản số 201/PTTH-KHTV ngày 21/3/2023 xin tạm dừng đầu tư, chuyển đầu tư qua giai đoạn sau | Đài PTTH đã có văn bản số 201/PTTH-KHTV ngày 24/3/2023 đề nghị cho phép dừng việc triển khai thực hiện dự án cho đến khi xây dựng xong trụ sở mới do thiết bị công nghệ của dự án cần phải phù hợp với thiết kế công năng của tòa nhà. |
20 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn | Sở Văn hóa và Thể thao | 215.712 | 0 | 70.000 | 50 | 200 | -69.800 | - Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại Ban KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn, sẽ xem xét trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Nam Vũng Tàu được UBND tỉnh phê duyệt - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | Sở KHĐT đã có Công văn số 277/SKHĐT-KX ngày 09/02/2023, số 632/SKHĐT-KX ngày 9/3/2023 gửi lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ, hạn đến ngày 13/3/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 672/SKHĐT-KX ngày 13/3/2023 đề nghị UBND tỉnh tổ chức cuộc họp HĐTĐ. UBND tỉnh đã ủy quyền Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ. Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 29/3 và có TBKL số 37/TBSKHĐT ngày 30/3/2023. CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 5/4/2023, HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 96/BC-HĐTĐ ngày 11/5/2023. CĐT đã hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ ngày 12/5/2023, Sở KHĐT đã báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ngày 17/5/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 29/5/2023. |
21 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 138.844 | 0 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - Theo ý kiến tại cuộc họp thẩm tra tại Ban KTNS ngày 19/6/2023, Báo cáo đề xuất dự án dự án Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng, huyện Long Điền sẽ xem xét trình HĐND tỉnh sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền được cập nhật và phê duyệt - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | UBND tỉnh đã có Văn bản số 387/UBND-VP ngày 16/01/2023 ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư họp HĐTĐ thông qua Báo cáo thẩm định ĐXCTĐT. Ngày 2/3/2023, SKHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ và có TBKL số 27/TB-HĐTĐ ngày 13/3/2023, hiện chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ. Chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ ngày 03/4/2023. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 1127/SKHĐT-KX ngày 05/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 86/BC-HĐTĐ ngày 25/4/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu tư ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1374/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 19/5/2023. |
22 | Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 307.279 | 107.819 | 80.000 | 50 | 200 | -79.800 | - Đang chờ cập nhật quy hoạch phần diện tích sử dụng đất cuối tuyến cửa Lộc An - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện công tác BTGPMB, thực hiện dự án. | Đã tổ chức họp HĐTĐ và có Thông báo số 01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023, BQLDA chuyên ngành NN và PTNT đã hoàn chỉnh hồ sơ và nộp lại ngày 15/2/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 597/SKHĐT-KX ngày 07/3/2023, số 734/SKHĐT-KX ngày 16/3/2023 đề nghị các thành viên HĐTĐ cho ý kiến BCĐXCTĐT hoàn chỉnh theo Thông báo số 01/TB-SKHĐT ngày 10/01/2023. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 1161/SKHĐT-KX ngày 14/4/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền SKHĐT ký Báo cáo kết quả thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày 25/4/2023. Chủ đầu tư đã hoàn chỉnh hồ sơ và trình phê duyệt chủ trương đầu tư ngày 26/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1372/SKHĐT-KX ngày 28/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 63/TTr- UBND ngày 19/5/2023. |
23 | Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 207.926 | 0 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | - Đang đánh giá nguồn thu để lại cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn để đầu tư dự án. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | TTNSH&VSMT đã nộp hồ sơ ngày 3/2/2023, Sở KHĐT đã đề nghị UBND tỉnh tổ chức họp thẩm định tại Công văn số 981/SKHĐT-KX ngày 31/3/2023. UBND tỉnh đã có Công văn số 59A/UBND-HĐTĐ ngày 31/3/2023 ủy quyền cho Sở KHĐT tổ chức họp HĐTĐ ngày 26/4/2023. Hiện CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 24/5/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1750/SKHĐT-KX ngày 24/5/2023 lấy ý kiến các thành viên HĐTĐ do điều chỉnh quy mô đầu tư dự án.Sở KHĐT đã hoàn chỉnh Báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 2018/SKHĐT-KX ngày 9/6/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 161/BC-HĐTD ngày 15/6/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh. |
24 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 89.970 | 46.152 | 50.000 | 50 | 200 | -49.800 | - Đang xem xét, đánh giá phương án vận hành, khai thác sau đầu tư; quy mô đầu tư. - Dự án chưa đảm bảo khả năng cân đối vốn giai đoạn 2021-2025 để thực hiện. | Ngày 07/3/2022, HĐTĐ đã tổ chức họp và có TBKL số 36/TB-HĐTĐ ngày 17/3/2022; ngày 29/9/2022, chủ đầu tư đã nộp lại hồ sơ và Sở KHĐT đã có Công văn số 3468/SKHĐT-TH ngày 27/10/2022 đề nghị bổ sung hoàn thiện. Ngày 27/3/2023 Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 22/3/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã rà soát, hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch HĐTĐ thông qua tại Công văn số 1199/SKHĐT-TH ngày 18/4/2023. HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 117/BC- HĐTĐ ngày 26/5/2023. Ngày 8/6/2023, Sở KHĐT nhận được Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 5/6/2023 của UBND thị xã Phú Mỹ. Sở KHĐT đã có văn bản số 2037/SKHĐT-T báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh quyết định chủ trương ngày 9/6/2023. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 126/TTr- UBND ngày 19/6/2023 trình HĐND tỉnh. |
25 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo | 125.829 | 0 | 70.000 | 50 | 200 | -69.800 | Đang xem xét, đánh giá kết quả đầu tư giai đoạn 1 để làm cơ sở đầu tư giai đoạn 2. | Sở KHĐT đã tổ chức họp HĐTĐ ngày 27/4/2023 và có Thông báo kết luận số 69/TB-HĐTĐ ngày 28/4/2023. CĐT đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến của HĐTĐ và nộp lại ngày 17/5/2023, HĐTĐ đã có Báo cáo kết quả thẩm định số 128/BC- HĐTĐ ngày 06/6/2023. Chủ đầu tư đã gửi lại hồ sơ ngày 6/6/2023. Hiện nay Sở KHĐT đã rà soát hồ sơ và có Công văn số 2055/SKHĐT- TH ngày 12/6/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. UBND tỉnh đã có Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 16/6/2023 trình HĐND tỉnh. |
26 | Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 162.211 | 8.334 | 100.000 | 50 | 200 | -99.800 | Đang xem xét giao UBND huyện Xuyên Mộc sử dụng nguồn tiền đấu giá đất chợ cũ Xuyên Mộc, hạ tầng thương mại - dịch vụ khu chợ để đầu tư dự án. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số 2828/SKHĐT-TH ngày 09/9/2022 đề nghị UBND huyện Xuyên Mộc làm rõ nguồn vốn đầu tư dự án. - Ngày 17/02/2023, UBND huyện Xuyên có công văn số 889/UBND- VP về việc làm rõ nguồn vốn, trình thẩm định CTĐT dự án. Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 708/SKHĐT-TH ngày 15/3/2023 gửi Chủ tịch HĐTĐ trình dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư dự án. Chủ tịch HĐTĐ đã ủy quyền Sở KHĐT ký Báo cáo thẩm định số 65/BC- HĐTĐ ngày 6/4/2023. CĐT đã nộp lại hồ sơ ngày 14/4/2023. Sở KHĐT đã có Công văn số 1193/SKHĐT- TH ngày 18/4/2023 báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. Ngày 18/5/2023, UBND tỉnh đã có Tờ trình số 58/TTr-UBND trình HĐND tỉnh. |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH SAU ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Đã thanh toán hết năm 2020 | KL còn lại chuyển sang năm 2021 | Vốn trung hạn đã duyệt tại các NQ: 80, 01, 07, 10 | Vốn trung hạn sau điều chỉnh | Trong đó: | Tăng/giảm vốn trung hạn | KL còn lại chuyển qua năm 2026 | Ghi chú | |
Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục | Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ tục |
|
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG: | 544 dự án |
| 165.273.873 | 18.816.641 | 146.457.232 | 55.138.476 | 51.363.251 | 51.363.251 | 0 | -3.775.225 | 19.898.709 |
|
A | Dự án quy hoạch | 16 dự án |
| 128.183 | 3.359 | 124.824 | 124.824 | 124.824 | 124.824 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 1353/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 1.939 | 0 | 1.939 | 1.939 | 1.939 | 1.939 |
| 0 | 0 |
|
2 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 1351/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 1.038 | 0 | 1.038 | 1.038 | 1.038 | 1.038 |
| 0 | 0 |
|
3 | QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu | Sở Du lịch | 3202/QĐ- UBND ngày 26/11/2019 | 2.392 | 0 | 2.392 | 2.392 | 2.392 | 2.392 |
| 0 | 0 |
|
4 | QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh | Sở Du lịch | 3214/QĐ- UBND ngày 27/11/2019 | 5.286 | 0 | 5.286 | 5.286 | 5.286 | 5.286 |
| 0 | 0 |
|
5 | QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ | Sở Giao thông vận tải |
| 11.086 | 0 | 11.086 | 11.086 | 11.086 | 11.086 |
| 0 | 0 |
|
6 | Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Giao thông vận tải |
| 9.137 | 0 | 9.137 | 9.137 | 9.137 | 9.137 |
| 0 | 0 |
|
7 | Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 739 | 659 | 80 | 80 | 80 | 80 |
| 0 | 0 |
|
8 | QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1577/QĐ- UBND ngày 30/5/2022 | 73.609 | 0 | 73.609 | 73.609 | 73.609 | 73.609 |
| 0 | 0 |
|
9 | Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Tài nguyên môi trường |
| 1.851 | 0 | 1.851 | 1.851 | 1.851 | 1.851 |
| 0 | 0 |
|
10 | QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | Sở Văn hóa và Thể thao | 2663/QĐ- UBND ngày 12/08/2020 | 1.382 | 0 | 1.382 | 1.382 | 1.382 | 1.382 |
| 0 | 0 |
|
11 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa | Sở Xây dựng |
| 4.039 | 2.700 | 1.339 | 1.339 | 1.339 | 1.339 |
| STT 0 | 0 |
|
12 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng |
| 1.312 | 0 | 1.312 | 1.312 | 1.312 | 1.312 |
| 0 | 0 |
|
13 | Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ | Sở Xây dựng | 2756/QĐ- UBND - 07/09/2022 | 4.953 | 0 | 4.953 | 4.953 | 4.953 | 4.953 |
| 0 | 0 |
|
14 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng |
| 486 | 0 | 486 | 486 | 486 | 486 |
| 0 | 0 |
|
15 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN | Sở Xây dựng |
| 520 | 0 | 520 | 520 | 520 | 520 |
| 0 | 0 |
|
16 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 | Sở Xây dựng | 2536/UBND- VP - 17/03/2021 | 8.414 | 0 | 8.414 | 8.414 | 8.414 | 8.414 |
| 0 | 0 |
|
B | Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025 | 267 dự án |
| 45.444.509 | 18.766.831 | 26.677.677 | 24.272.760 | 25.876.839 | 25.876.839 | 0 | 1.604.080 | 800.838 |
|
I | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 | 265 dự án |
| 43.534.260 | 18.370.746 | 25.163.513 | 22.758.596 | 25.064.382 | 25.064.382 | 0 | 2.305.787 | 99.131 |
|
| Dự án đã có danh mục tại NQ80 | 257 dự án |
| 43.237.629 | 18.084.061 | 25.153.568 | 22.758.596 | 25.054.437 | 25.054.437 | 0 | 2.295.841 | 99.131 |
|
1 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | 454/HĐND- VP-27/10/2016 | 60.234 | 52.764 | 7.470 | 9.153 | 7.470 | 7.470 |
| -1.683 | 0 |
|
2 | Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 487/HĐND- VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 222.900 | 199.099 | 23.801 | 23.801 | 23.801 | 23.801 |
| 0 | 0 |
|
3 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 58/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 86.560 | 605 | 85.955 | 51.922 | 85.955 | 85.955 |
| 34.033 | 0 |
|
4 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 126/HĐND- VP-24/3/2016 | 31.303 | 18.000 | 13.303 | 14.366 | 13.303 | 13.303 |
| -1.063 | 0 |
|
5 | Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014 | 1.089 | 0 | 1.089 | 1.089 | 1.089 | 1.089 |
| 0 | 0 |
|
6 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm | BCH Quân sự tỉnh | 3119/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 25.878 | 22.318 | 3.560 | 3.560 | 3.560 | 3.560 |
| 0 | 0 |
|
7 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCH Quân sự tỉnh | 486/HĐND- VP-8/12/2015 | 84.654 | 76.980 | 7.674 | 7.674 | 7.674 | 7.674 |
| 0 | 0 |
|
8 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa | BCH Quân sự tỉnh | 395/HĐND- VP-12/10/2017 | 86.900 | 56.820 | 30.080 | 35.320 | 30.080 | 30.080 |
| -5.240 | 0 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ | BCH Quân sự tỉnh | 2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016 | 41 | 0 | 41 | 41 | 41 | 41 |
| 0 | 0 |
|
10 | Cảng tàu khách Côn Đảo | BQL Cảng Bến Đầm | 3769/QĐ- UBND- 14/09/2020 | 140.356 | 76.549 | 63.807 | 81.839 | 63.807 | 63.807 |
| -18.032 | 0 |
|
11 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến Đầm | 3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018 | 153.115 | 149.342 | 3.773 | 3.773 | 3.773 | 3.773 |
| 0 | 0 |
|
12 | Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu | 71/NQ-HĐND- 12/9/2019 | 151.402 | 40.000 | 111.402 | 111.402 | 111.402 | 111.402 |
| 0 | 0 |
|
13 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | 1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014 | 15.927 | 14.303 | 1.624 | 1.624 | 1.624 | 1.624 |
| 0 | 0 |
|
14 | Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 2951/QĐ- UBND- 31/12/2015 | 13.286 | 10.586 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
| 0 | 0 |
|
15 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | BQL Vườn QG Côn Đảo | 226/HĐND- VP-22/6/2016 | 55.236 | 53.773 | 1.463 | 1.463 | 1.463 | 1.463 |
| 0 | 0 |
|
16 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 554/HĐND-VP 28/12//2016 | 47.842 | 39.963 | 7.879 | 7.879 | 7.879 | 7.879 |
| 0 | 0 |
|
17 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 | 162.119 | 124.532 | 37.587 | 37.396 | 37.587 | 37.587 |
| 191 | 0 |
|
18 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2868/QĐ- UBND- 19/10/2016 | 19.597 | 15.000 | 4.597 | 4.597 | 4.597 | 4.597 |
| 0 | 0 |
|
19 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2063/QĐ- UBND- 26/7/2017 | 24.196 | 20.526 | 3.670 | 3.670 | 3.670 | 3.670 |
| 0 | 0 |
|
20 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 461/HĐND- VP-28/10/2016 | 108.283 | 77.598 | 30.685 | 30.685 | 30.685 | 30.685 |
| 0 | 0 |
|
21 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 461/HĐND-VP 28/10/2016 | 114.139 | 65.149 | 48.990 | 48.990 | 48.990 | 48.990 |
| 0 | 0 |
|
22 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 397/HĐND- VP-12/10/2017 | 114.988 | 20.963 | 94.025 | 94.025 | 94.025 | 94.025 |
| 0 | 0 |
|
23 | Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 51/NQ-HĐND- 14/12/2018; 45/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 | 115.705 | 25.000 | 90.705 | 90.705 | 90.705 | 90.705 |
| 0 | 0 |
|
24 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 3804/QĐ- UBND- 30/12/2016; 262/QĐ-UBND - 27/01/2022 | 31.220 | 429 | 30.791 | 30.791 | 30.791 | 30.791 |
| 0 | 0 |
|
25 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 533/HĐND- 28/11/2016 | 83.193 | 60.490 | 22.703 | 22.703 | 22.703 | 22.703 |
| 0 | 0 |
|
26 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2879/QĐ- UBND- 21/10/2016 | 27.996 | 7.289 | 20.707 | 20.707 | 20.707 | 20.707 |
| 0 | 0 |
|
27 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2505/QĐ- UBND- 7/9/2018 | 34.873 | 626 | 34.247 | 34.247 | 34.247 | 34.247 |
| 0 | 0 |
|
28 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 45/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 253.262 | 3.999 | 249.263 | 188.190 | 249.263 | 249.263 |
| 61.073 | 0 |
|
29 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1372/QĐ- UBND- 26/05/2017 | 437.484 | 158.802 | 278.682 | 314.682 | 278.682 | 278.682 |
| -36.000 | 0 |
|
30 | Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 83/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 32.743 | 12.000 | 20.743 | 24.595 | 20.743 | 20.743 |
| -3.852 | 0 |
|
31 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 341/HĐND- VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND- 20/4/2020 | 301.048 | 100.114 | 200.934 | 200.934 | 200.934 | 200.934 |
| 0 | 0 |
|
32 | Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 297/HĐND- VP-19/9/2018 | 114.619 | 69.980 | 44.639 | 44.639 | 44.639 | 44.639 |
| 0 | 0 |
|
33 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 338/HĐND- VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 90.309 | 22.080 | 68.229 | 68.229 | 68.229 | 68.229 |
| 0 | 0 |
|
34 | Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 52/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 105.423 | 882 | 104.541 | 104.541 | 104.541 | 104.541 |
| 0 | 0 |
|
35 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1736/QĐ- UBND ngày 05/09/2007; 974/QĐ-UBND ngày 21/05/2012 | 173.595 | 121.914 | 51.681 | 51.681 | 51.681 | 51.681 |
| 0 | 0 |
|
36 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 69/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 553.501 | 985 | 552.516 | 277.157 | 552.516 | 552.516 |
| 275.359 | 0 |
|
37 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1982/QĐ- UBND- 03/09/2013 | 536.709 | 182.619 | 354.090 | 354.090 | 354.090 | 354.090 |
| 0 | 0 |
|
38 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 2840/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 27.873 | 12.000 | 15.873 | 17.409 | 15.873 | 15.873 |
| -1.536 | 0 |
|
39 | Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 | 934.966 | 714.475 | 220.491 | 300.000 | 220.491 | 220.491 |
| -79.509 | 0 |
|
40 | Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 84/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 731.310 | 968 | 730.342 | 730.342 | 730.342 | 730.342 |
| 0 | 0 |
|
41 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 66/NQ-HĐND- 14/12/2018; 43/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 609.919 | 24.084 | 585.835 | 585.835 | 585.835 | 585.835 |
| 0 | 0 |
|
42 | Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông |
| 50.000 | 0 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 0 | 0 |
|
43 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015 | 378.395 | 358.083 | 20.312 | 23.478 | 20.312 | 20.312 |
| -3.166 | 0 |
|
HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2714/QĐ- UBND - 26/10/2010; 119/NQ- HĐND- 13/12/2020 | 892.161 | 435.196 | 456.965 | 456.965 | 456.965 | 456.965 |
| 0 | 0 |
| |
45 | Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú- Phước An, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 65/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 87.279 | 34.514 | 52.765 | 52.765 | 52.765 | 52.765 |
| 0 | 0 |
|
46 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 453A/HĐND- VP-27/10/2016; 65/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 507.151 | 337.592 | 169.559 | 169.559 | 169.559 | 169.559 |
| 0 | 0 |
|
47 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 452A/HĐND- VP-27/10/2016 | 744.446 | 264.136 | 480.310 | 319.386 | 480.310 | 480.310 |
| 160.924 | 0 |
|
48 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 411/HĐND- VP-23/10/2017 | 547.145 | 195.076 | 352.069 | 352.069 | 352.069 | 352.069 |
| 0 | 0 |
|
49 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 410/HĐND- VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP - 04/08/2020 | 151.533 | 74.891 | 76.642 | 76.642 | 76.642 | 76.642 |
| 0 | 0 |
|
50 | Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 64/NQ-HĐND- 14/12/2018; 64/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 187.838 | 13.010 | 174.828 | 174.828 | 174.828 | 174.828 |
| 0 | 0 |
|
51 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 44/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 498.175 | 38.780 | 459.395 | 459.395 | 459.395 | 459.395 |
| 0 | 0 |
|
52 | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP. Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2466/QĐ- UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 0 | 0 |
|
53 | Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014 | 9.218 | 0 | 9.218 | 7.513 | 9.218 | 9.218 |
| 1.705 | 0 |
|
54 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 55/NQ-HĐND- 18/7/2019; 59/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 | 78.490 | 30.000 | 48.490 | 48.490 | 48.490 | 48.490 |
| 0 | 0 |
|
55 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 495/HĐND- VP-8/12/2015 | 77.909 | 47.171 | 30.738 | 30.738 | 30.738 | 30.738 |
| 0 | 0 |
|
56 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013 | 161.086 | 128.673 | 32.413 | 32.413 | 32.413 | 32.413 |
| 0 | 0 |
|
57 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2316/QĐ- UBND- 21/8/2018; 740/QĐ- UBND- 31/3/2023 | 43.876 | 1.789 | 42.087 | 8.812 | 42.087 | 42.087 |
| 33.275 | 0 |
|
58 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1401/QĐ- UBND- 30/5/2018 | 22.435 | 20.218 | 2.217 | 2.217 | 2.217 | 2.217 |
| 0 | 0 |
|
59 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 416/HĐND- VP-18/10/2016 | 66.149 | 56.413 | 9.736 | 9.736 | 9.736 | 9.736 |
| 0 | 0 |
|
60 | Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2038/UBND- VP-09/8/2019 | 4.876 | 2.230 | 2.646 | 3.186 | 2.646 | 2.646 |
| -540 | 0 |
|
61 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 417/HĐND- VP-18/10/2016 | 94.561 | 61.952 | 32.609 | 32.609 | 32.609 | 32.609 |
| 0 | 0 |
|
62 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2965/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 13.987 | 10.602 | 3.385 | 3.385 | 3.385 | 3.385 |
| 0 | 0 |
|
63 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 181/QĐ- UBND- 24/1/2019; 737/QĐ- UBND- 31/03/2023 | 7.074 | 1.893 | 5.181 | 4.281 | 5.181 | 5.181 |
| 900 | 0 |
|
64 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3003/QĐ- UBND- 25/10/2018 | 46.935 | 21.471 | 25.464 | 25.464 | 25.464 | 25.464 |
| 0 | 0 |
|
65 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3718/QĐ- UBND- 27/12/2018; 1101/QĐ- UBND- 12/05/2023 | 8.590 | 3.693 | 4.897 | 3.098 | 4.897 | 4.897 |
| 1.799 | 0 |
|
66 | XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018 | 42.339 | 26.346 | 15.993 | 15.993 | 15.993 | 15.993 |
| 0 | 0 |
|
67 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 118/HĐND- VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 223.483 | 161.355 | 62.128 | 62.128 | 62.128 | 62.128 |
| 0 | 0 |
|
68 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3093/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 4.020 | 243 | 3.777 | 3.777 | 3.777 | 3.777 |
| 0 | 0 |
|
69 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019; 1263/QĐ- UBND ngày 29/5/2023 | 82.467 | 870 | 81.597 | 39.005 | 81.597 | 81.597 |
| 42.592 | 0 |
|
70 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1590/QĐ- UBND- 25/6/2019 | 21.296 | 12.808 | 8.488 | 8.488 | 8.488 | 8.488 |
| 0 | 0 |
|
71 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2830/QĐ- UBND- 25/10/2019 | 30.354 | 9.769 | 20.585 | 20.585 | 20.585 | 20.585 |
| 0 | 0 |
|
72 | Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 432/HĐND- VP-27/10/2017 | 59.827 | 12.322 | 47.505 | 47.505 | 47.505 | 47.505 |
| 0 | 0 |
|
73 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 87/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 68.217 | 22.537 | 45.680 | 45.680 | 45.680 | 45.680 |
| 0 | 0 |
|
74 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1569/QĐ- UBND- 14/6/2018; 1262/QĐ- UBND - 29/05/2023 | 100.537 | 21.120 | 79.417 | 17.839 | 79.417 | 79.417 |
| 61.578 | 0 |
|
75 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 431/HĐND- VP-27/10/2017 | 167.536 | 41.817 | 125.719 | 81.153 | 125.719 | 125.719 |
| 44.566 | 0 |
|
76 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3011/UBND- VP-26/10/2018 | 23.084 | 10.687 | 12.397 | 12.397 | 12.397 | 12.397 |
| 0 | 0 |
|
77 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 830/QĐ-UBND - 22/04/2014 | 554.139 | 275.416 | 278.723 | 147.694 | 278.723 | 278.723 |
| 131.029 | 0 |
|
78 | BTGPMB kênh chính đoạn 2, kênh cấp 1, kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN - 29/09/2022 | 59.597 | 0 | 59.597 | 59.597 | 59.597 | 59.597 |
| 0 | 0 |
|
79 | Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2602/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 | 1.100 | 0 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| 0 | 0 |
|
80 | Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2148/QĐ- UBND ngày 11/10/2012 | 852 | 0 | 852 | 852 | 852 | 852 |
| 0 | 0 |
|
81 | Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 7037/QĐ- UBND - 30/9/2004 | 2.863 | 0 | 2.863 | 2.863 | 2.863 | 2.863 |
| 0 | 0 |
|
82 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 2540/QĐ-TTg- 03/08/2016 | 319.802 | 299.802 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 0 | 0 |
|
83 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 434/HĐND- VP-30/10/2017 | 1.188.571 | 254.616 | 933.955 | 933.955 | 933.955 | 933.955 |
| 0 | 0 |
|
84 | Đường Phước Hoà - Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 606/QĐ- UBND- 23/03/2020 | 883.260 | 744.165 | 139.095 | 120.000 | 139.095 | 139.095 |
| 19.095 | 0 |
|
85 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 433/HĐND- VP-30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 599.379 | 108.671 | 490.708 | 490.708 | 490.708 | 490.708 |
| 0 | 0 |
|
86 | Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021; | 277.686 | 229.043 | 48.643 | 48.643 | 48.643 | 48.643 |
| 0 | 0 |
|
87 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | 2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019 | 36.803 | 30.819 | 5.984 | 5.984 | 5.984 | 5.984 |
| 0 | 0 |
|
88 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | 3835/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 6.227 | 2.989 | 3.238 | 3.238 | 3.238 | 3.238 |
| 0 | 0 |
|
89 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 267/HĐND- VP-31/7/2017 | 499.341 | 737 | 498.604 | 168.833 | 399.473 | 399.473 |
| 230.640 | 99.131 |
|
90 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Công an Tỉnh | 269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_ 10/12/2021 | 115.494 | 21.012 | 94.482 | 94.482 | 94.482 | 94.482 |
| 0 | 0 |
|
91 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | 3837/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 23.917 | 18.851 | 5.066 | 5.066 | 5.066 | 5.066 |
| 0 | 0 |
|
92 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 63/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 121.057 | 55.000 | 66.057 | 66.284 | 66.057 | 66.057 |
| -227 | 0 |
|
93 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | 373/HĐND- VP-11/10/2016 | 225.093 | 172.543 | 52.550 | 52.847 | 52.550 | 52.550 |
| -297 | 0 |
|
94 | Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới | Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam | 4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008 | 9.319 | 0 | 9.319 | 9.319 | 9.319 | 9.319 |
| 0 | 0 |
|
95 | Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 116/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 657 | 250 | 407 | 459 | 407 | 407 |
| -52 | 0 |
|
96 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 2256/QĐ- UBND- 03/07/2009 | 1.722.700 | 1.599.729 | 122.971 | 91.734 | 122.971 | 122.971 |
| 31.237 | 0 |
|
97 | Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 434/HĐND- VP-24/10/2016 | 97.736 | 93.339 | 4.397 | 4.397 | 4.397 | 4.397 |
| 0 | 0 |
|
98 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 11.558 | 5.550 | 6.008 | 6.875 | 6.008 | 6.008 |
| -867 | 0 |
|
99 | Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 86/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 41.282 | 12.596 | 28.686 | 31.770 | 28.686 | 28.686 |
| -3.084 | 0 |
|
100 | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 | 1.867 | 0 | 1.867 | 1.867 | 1.867 | 1.867 |
| 0 | 0 |
|
101 | Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | 442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -15/5/2015 | 2.367 | 0 | 2.367 | 2.367 | 2.367 | 2.367 |
| 0 | 0 |
|
102 | Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ- UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014 | 1.315 | 0 | 1.315 | 1.315 | 1.315 | 1.315 |
| 0 | 0 |
|
103 | Trường cao đẳng cộng đồng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3928/QĐ- UBND - 31/10/2008 | 241 | 0 | 241 | 241 | 241 | 241 |
| 0 | 0 |
|
104 | Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD- UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QD- UBND ngày 17/7/2018 | 4.461 | 0 | 4.461 | 4.461 | 4.461 | 4.461 |
| 0 | 0 |
|
105 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 372/HĐND- VP-11/10/2016 | 59.346 | 51.647 | 7.699 | 7.699 | 7.699 | 7.699 |
| 0 | 0 |
|
106 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ- UBND- 30/10/2014 | 157.000 | 116.825 | 40.175 | 40.175 | 40.175 | 40.175 |
| 0 | 0 |
|
107 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 85/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 325.046 | 55.546 | 269.500 | 150.561 | 269.500 | 269.500 |
| 118.939 | 0 |
|
108 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | 2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 | 269.370 | 218.943 | 50.427 | 50.427 | 50.427 | 50.427 |
| 0 | 0 |
|
109 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú) | Sở Văn hóa và Thể thao | 2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010 | 11.375 | 10.840 | 535 | 535 | 535 | 535 |
| 0 | 0 |
|
110 | Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo | Sở Văn hóa và Thể thao | 2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND - 03/06/2014 | 87.096 | 0 | 87.096 | 87.096 | 87.096 | 87.096 |
| 0 | 0 |
|
111 | Thư viện điện tử | Sở Văn hóa và Thể thao | 1448/QĐ- UBND - 04/06/2018 | 37 | 0 | 37 | 37 | 37 | 37 |
| 0 | 0 |
|
112 | Nhà bảo tàng Côn Đảo | Sở Văn hóa và Thể thao | 4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND ngày 05/8/2009 | 37 | 0 | 37 | 37 | 37 | 37 |
| 0 | 0 |
|
113 | Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo | Sở Văn hóa và Thể thao | 10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009 | 1.932 | 0 | 1.932 | 1.932 | 1.932 | 1.932 |
| 0 | 0 |
|
114 | Trang thiết bị y tế BV Bà rịa | Sở Y tế | 1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 | 625.560 | 523.089 | 102.471 | 102.471 | 102.471 | 102.471 |
| 0 | 0 |
|
115 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành | Sở Y tế | 1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 | 67.729 | 50.690 | 17.039 | 17.039 | 17.039 | 17.039 |
| 0 | 0 |
|
116 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu | Sở Y tế | 460/HĐND- VP-10/11/2017 | 465.130 | 200.000 | 265.130 | 265.130 | 265.130 | 265.130 |
| 0 | 0 |
|
117 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012 | 1.545 | 0 | 1.545 | 1.545 | 1.545 | 1.545 |
| 0 | 0 |
|
118 | Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008 | 35.147 | 30.111 | 5.036 | 5.036 | 5.036 | 5.036 |
| 0 | 0 |
|
119 | HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | 7.823 | 0 | 7.823 | 7.823 | 7.823 | 7.823 |
| 0 | 0 |
|
120 | HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2727/QĐ- UBND - 06/10/2016 | 8.953 | 0 | 8.953 | 8.953 | 8.953 | 8.953 |
| 0 | 0 |
|
121 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM | Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 120/HĐND- VP-12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017 | 307.344 | 7.289 | 300.055 | 32.711 | 300.055 | 300.055 |
| 267.344 | 0 |
|
122 | BTGPMB Khu đầu mối và kênh chính đoạn I thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray | Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005; 3687/QĐ- BNN-XD ngày 29/9/2022 | 85.477 | 0 | 85.477 | 85.477 | 85.477 | 85.477 |
| 0 | 0 |
|
123 | Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu | Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở |
| 1.181 | 0 | 1.181 | 1.181 | 1.181 | 1.181 |
| 0 | 0 |
|
124 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu | 81/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 155.000 | 155.000 | 0 | 674 | 0 | 0 |
| -674 | 0 |
|
125 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm | 1525/QĐ- UBND ngày 09/07/2013 | 8.499 | 0 | 8.499 | 8.499 | 8.499 | 8.499 |
| 0 | 0 |
|
126 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | 2846/QĐ- UBND- 17/10/2016 | 15.472 | 12.779 | 2.693 | 2.693 | 2.693 | 2.693 |
| 0 | 0 |
|
127 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 409/HĐND- VP-23/10/2017 | 44.814 | 44.585 | 229 | 229 | 229 | 229 |
| 0 | 0 |
|
128 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 51/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 199.093 | 36.853 | 162.240 | 171.899 | 162.240 | 162.240 |
| -9.659 | 0 |
|
129 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND H.Côn Đảo | 2589/QĐ- UBND- 17/9/2018 | 31.716 | 18.115 | 13.601 | 13.601 | 13.601 | 13.601 |
| 0 | 0 |
|
130 | Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 | 47.921 | 16.500 | 31.421 | 31.421 | 31.421 | 31.421 |
| 0 | 0 |
|
131 | Nạo vét mở rộng hồ An Hải | UBND H.Côn Đảo | 48/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 174.546 | 3.000 | 171.546 | 171.546 | 171.546 | 171.546 |
| 0 | 0 |
|
132 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 75/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 57.330 | 26.500 | 30.830 | 32.000 | 30.830 | 30.830 |
| -1.170 | 0 |
|
133 | Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | 78/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 1.798 | 1.451 | 347 | 347 | 347 | 347 |
| 0 | 0 |
|
134 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 2955/QĐ- UBND- 19/10/2018; 1103/QĐ- UBND - 12/05/2023 | 39.195 | 12.018 | 27.177 | 22.873 | 27.177 | 27.177 |
| 4.304 | 0 |
|
135 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 57/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 52.196 | 28.000 | 24.196 | 25.188 | 24.196 | 24.196 |
| -992 | 0 |
|
136 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) | UBND H.Côn Đảo | 56/NQ-HĐND- 14/12/2018; 41/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 198.939 | 58.992 | 139.947 | 139.947 | 139.947 | 139.947 |
| 0 | 0 |
|
137 | Trường THCS Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 1355/QĐ- UBND - 01/07/2014 | 13.376 | 0 | 13.376 | 13.376 | 13.376 | 13.376 |
| 0 | 0 |
|
138 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 2186/QĐ- UBND - 20/10/2014 | 26.566 | 0 | 26.566 | 26.566 | 26.566 | 26.566 |
| 0 | 0 |
|
139 | Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
| 121 | 0 | 121 | 121 | 121 | 121 |
| 0 | 0 |
|
140 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019 | 137.241 | 127.942 | 9.299 | 9.299 | 9.299 | 9.299 |
| 0 | 0 |
|
141 | Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 2205/QĐ- UBND- 08/08/2017 | 27.527 | 22.500 | 5.027 | 5.027 | 5.027 | 5.027 |
| 0 | 0 |
|
142 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 385/HĐND- VP-11/10/2016 | 43.798 | 31.125 | 12.673 | 11.616 | 12.673 | 12.673 |
| 1.057 | 0 |
|
143 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 501/HĐND- VP-20/12/2017 | 253.329 | 37.805 | 215.524 | 215.524 | 215.524 | 215.524 |
| 0 | 0 |
|
144 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | 45/HĐND-VP- 22/2/2017; 42/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 87.192 | 68.499 | 18.693 | 27.116 | 18.693 | 18.693 |
| -8.423 | 0 |
|
145 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức | 50/NQ-HĐND- 18/7/2019; 52/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 382.152 | 1.314 | 380.838 | 380.838 | 380.838 | 380.838 |
| 0 | 0 |
|
146 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | 56/NQ-HĐND- 18/7/2019; 17/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 | 197.997 | 93.700 | 104.297 | 104.302 | 104.297 | 104.297 |
| -5 | 0 |
|
147 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 502/HĐND- VP-20/12/2017 | 202.549 | 37.615 | 164.934 | 164.934 | 164.934 | 164.934 |
| 0 | 0 |
|
148 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng | UBND H.Châu Đức | 39/QĐ-UBND- 18/7/2019 | 43.527 | 24.471 | 19.056 | 19.056 | 19.056 | 19.056 |
| 0 | 0 |
|
149 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | 383/HĐND- VP-11/10/2016 | 44.139 | 31.415 | 12.724 | 12.724 | 12.724 | 12.724 |
| 0 | 0 |
|
150 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 339/HĐND- VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2021. | 50.730 | 22.000 | 28.730 | 32.396 | 28.730 | 28.730 |
| -3.666 | 0 |
|
151 | Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức | 2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 | 1.744 | 0 | 1.744 | 1.744 | 1.744 | 1.744 |
| 0 | 0 |
|
152 | Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 4279/QĐ- UBND - 26/11/2021 | 1.356 | 0 | 1.356 | 1.356 | 1.356 | 1.356 |
| 0 | 0 |
|
153 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 2615/QĐ- UBND- 26/9/2016 | 31.802 | 23.525 | 8.277 | 8.277 | 8.277 | 8.277 |
| 0 | 0 |
|
154 | HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 458/HĐND- 28/10/2016 | 69.296 | 66.482 | 2.814 | 2.814 | 2.814 | 2.814 |
| 0 | 0 |
|
155 | Trường mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 57.862 | 41.262 | 16.600 | 16.600 | 16.600 | 16.600 |
| 0 | 0 |
|
156 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 50/NQ-HĐND- 4/8/2020 | 243.705 | 216.438 | 27.267 | 27.267 | 27.267 | 27.267 |
| 0 | 0 |
|
157 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | 53/NQ-HĐND- 18/7/2019; 91/NQ-HĐND- 01/10/2021 | 916.447 | 77.478 | 838.969 | 599.347 | 838.969 | 838.969 |
| 239.622 | 0 |
|
158 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ | 642/QĐ- UBND- 22/3/2017; 4956/QĐ- UBND - 28/12/2021 | 37.787 | 4.523 | 33.264 | 33.264 | 33.264 | 33.264 |
| 0 | 0 |
|
159 | Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 501/HĐND- VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 | 150.445 | 61.208 | 89.237 | 89.237 | 89.237 | 89.237 |
| 0 | 0 |
|
160 | Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 426/HĐND- VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND- 20/4/2020 | 46.822 | 20.031 | 26.791 | 26.791 | 26.791 | 26.791 |
| 0 | 0 |
|
161 | Trường mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ | 1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ-HĐND- 20/4/2020 | 30.746 | 14.550 | 16.196 | 16.196 | 16.196 | 16.196 |
| 0 | 0 |
|
162 | Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 557/HĐND- VP-28/12/2016 | 33.328 | 29.751 | 3.577 | 3.577 | 3.577 | 3.577 |
| 0 | 0 |
|
163 | Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 555/HĐND- VP-28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021 | 45.712 | 44.721 | 991 | 991 | 991 | 991 |
| 0 | 0 |
|
164 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | 129/HĐND- 24/3/2016; 46/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 422.617 | 265.938 | 156.679 | 168.671 | 156.679 | 156.679 |
| -11.992 | 0 |
|
165 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | 475/HĐND- VP-31/10/2016 | 77.493 | 28.120 | 49.373 | 49.373 | 49.373 | 49.373 |
| 0 | 0 |
|
166 | Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 122/HĐND- VP-12/4/2012 | 62.032 | 24.168 | 37.864 | 37.864 | 37.864 | 37.864 |
| 0 | 0 |
|
167 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 123/HĐND- VP-12/4/2017 | 37.399 | 24.776 | 12.623 | 12.623 | 12.623 | 12.623 |
| 0 | 0 |
|
168 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 53/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 56.168 | 20.000 | 36.168 | 36.168 | 36.168 | 36.168 |
| 0 | 0 |
|
169 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 127/HĐND- VP-24/3/2016; 121/HĐND- VP-13/12/2020 | 49.426 | 34.180 | 15.246 | 15.246 | 15.246 | 15.246 |
| 0 | 0 |
|
170 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | UBND H.Long Điền | 1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012 | 87 | 0 | 87 | 87 | 87 | 87 |
| 0 | 0 |
|
171 | Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND - 16/11/2020 | 801 | 0 | 801 | 801 | 801 | 801 |
| 0 | 0 |
|
172 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 419/HĐND- VP-18/10/2016 | 122.700 | 110.700 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| 0 | 0 |
|
173 | Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 2374/QĐ- UBND- 30/8/2016 | 29.055 | 24.242 | 4.813 | 4.813 | 4.813 | 4.813 |
| 0 | 0 |
|
174 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu | UBND H.Xuyên Mộc | 1837/QĐ- UBND ngày 05/9/2012 | 251.526 | 248.989 | 2.537 | 2.537 | 2.537 | 2.537 |
| 0 | 0 |
|
175 | HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 459/HĐND- VP-28/10/2016 | 139.761 | 123.670 | 16.091 | 16.091 | 16.091 | 16.091 |
| 0 | 0 |
|
176 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc | 13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND ngày 20/04/2020 | 83.129 | 19.858 | 63.271 | 63.271 | 63.271 | 63.271 |
| 0 | 0 |
|
177 | Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND H.Xuyên Mộc | 46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 | 271.706 | 3.431 | 268.275 | 220.082 | 268.275 | 268.275 |
| 48.193 | 0 |
|
178 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | 1212/QĐ- UBND ngày 14/05/2019 | 39.145 | 857 | 38.288 | 38.288 | 38.288 | 38.288 |
| 0 | 0 |
|
179 | Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 | 179.968 | 137.968 | 42.000 | 56.435 | 42.000 | 42.000 |
| -14.435 | 0 |
|
180 | Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 71/NQ-HĐND- 14/12/2018; 49/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 253.799 | 73.000 | 180.799 | 180.799 | 180.799 | 180.799 |
| 0 | 0 |
|
181 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 452/HĐND- VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 127.348 | 44.139 | 83.209 | 83.209 | 83.209 | 83.209 |
| 0 | 0 |
|
182 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H.Xuyên Mộc | 74/NQ-HĐND- 14/12/2018; 50/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 195.800 | 668 | 195.132 | 195.132 | 195.132 | 195.132 |
| 0 | 0 |
|
183 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 423/HĐND- VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 483.985 | 94.827 | 389.158 | 389.158 | 389.158 | 389.158 |
| 0 | 0 |
|
184 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp | UBND H.Xuyên Mộc | 377/HĐND-VP ngày 11/10/2016 | 51.739 | 31.557 | 20.182 | 20.182 | 20.182 | 20.182 |
| 0 | 0 |
|
185 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | 407/HĐND-VP ngày 14/10/2016 | 35.289 | 28.065 | 7.224 | 7.224 | 7.224 | 7.224 |
| 0 | 0 |
|
186 | Trường tiểu học Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 | 77.114 | 68.457 | 8.657 | 17.468 | 8.657 | 8.657 |
| -8.811 | 0 |
|
187 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | 2679/QĐ- UBND ngày 01/06/2016 | 26.383 | 19.195 | 7.188 | 7.188 | 7.188 | 7.188 |
| 0 | 0 |
|
188 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 378/HĐND-VP ngày 11/10/2016 | 57.819 | 42.747 | 15.072 | 15.120 | 15.072 | 15.072 |
| -48 | 0 |
|
189 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 375/HĐND-VP ngày 11/10/2016 | 63.126 | 32.000 | 31.126 | 31.126 | 31.126 | 31.126 |
| 0 | 0 |
|
190 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP ngày 07/05/2021 | 105.883 | 50.013 | 55.870 | 55.870 | 55.870 | 55.870 |
| 0 | 0 |
|
191 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 538/HĐND-VP ngày 30/11/2016 | 56.231 | 17.959 | 38.272 | 38.272 | 38.272 | 38.272 |
| 0 | 0 |
|
192 | Trường THCS Bàu Lâm | UBND H.Xuyên Mộc | 583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
193 | Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên mộc | 2031/QĐ- UBND - 27/8/2018 | 4.788 | 4.195 | 593 | 593 | 593 | 593 |
| 0 | 0 |
|
194 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | 443/HĐND- VP-25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018 | 506.752 | 404.752 | 102.000 | 90.990 | 102.000 | 102.000 |
| 11.010 | 0 |
|
195 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ | UBND TP Bà Rịa | 40/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 130.000 | 20.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
| 0 | 0 |
|
196 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) | UBND TP Bà Rịa | 2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 | 212.602 | 210.374 | 2.228 | 2.228 | 2.228 | 2.228 |
| 0 | 0 |
|
197 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | 115/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 155.614 | 152.997 | 2.617 | 2.617 | 2.617 | 2.617 |
| 0 | 0 |
|
198 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 497/HĐND-VP ngày 8/12/2015 | 153.016 | 151.357 | 1.659 | 1.619 | 1.659 | 1.659 |
| 40 | 0 |
|
199 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | 460/HĐND- VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 819.082 | 223.619 | 595.463 | 595.463 | 595.463 | 595.463 |
| 0 | 0 |
|
200 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND TP Bà Rịa | 427/HĐND- VP-20/10/2016 | 100.000 | 8.018 | 91.982 | 91.982 | 91.982 | 91.982 |
| 0 | 0 |
|
201 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | 445/HĐND- VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 469.850 | 379.850 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
| 0 | 0 |
|
202 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | 2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 | 58.937 | 53.783 | 5.154 | 14.061 | 5.154 | 5.154 |
| -8.907 | 0 |
|
203 | Khu tái định cư Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | 42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 390.579 | 48.000 | 342.579 | 342.579 | 342.579 | 342.579 |
| 0 | 0 |
|
204 | Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường | UBND TP Bà Rịa | 2811/QĐ- UBND- 23/10/2019 | 18.256 | 12.050 | 6.206 | 6.206 | 6.206 | 6.206 |
| 0 | 0 |
|
205 | Trường THCS Phước Hưng TPBR | UBND TP Bà Rịa | 380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018 | 96.263 | 80.808 | 15.455 | 15.455 | 15.455 | 15.455 |
| 0 | 0 |
|
206 | Trường mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | 381/HĐND- VP-11/10/2016 | 49.967 | 31.936 | 18.031 | 18.031 | 18.031 | 18.031 |
| 0 | 0 |
|
207 | Trường tiểu học Phước Trung TPBR | UBND TP Bà Rịa | 268/HĐND- VP; 31/7/2017 | 36.866 | 31.866 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 0 | 0 |
|
208 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 337/HĐND- VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 87.787 | 66.855 | 20.932 | 38.282 | 20.932 | 20.932 |
| -17.350 | 0 |
|
209 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 1633/QĐ- UBND - 31/7/2013 | 700 | 0 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 0 | 0 |
|
210 | Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 1506/QĐ- UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 | 308 | 0 | 308 | 297 | 308 | 308 |
| 11 | 0 |
|
211 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND -08/01/2018 | 187.709 | 120.529 | 67.180 | 67.180 | 67.180 | 67.180 |
| 0 | 0 |
|
212 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 124/HĐND- VP-17/5/2017 | 730.005 | 276.614 | 453.391 | 257.446 | 453.391 | 453.391 |
| 195.945 | 0 |
|
213 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 79/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 802.088 | 247.088 | 555.000 | 555.000 | 555.000 | 555.000 |
| 0 | 0 |
|
214 | Trường THCS phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 490/HĐND- VP-8/12/2015 | 128.890 | 103.865 | 25.025 | 25.025 | 25.025 | 25.025 |
| 0 | 0 |
|
215 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 80/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 421.856 | 73.482 | 348.374 | 348.374 | 348.374 | 348.374 |
| 0 | 0 |
|
216 | Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu | 73/NQ-HĐND- 12/9/2019; 66/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 527.247 | 65.250 | 461.997 | 461.997 | 461.997 | 461.997 |
| 0 | 0 |
|
217 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | 74/NQ-HĐND- 12/9/2019 | 467.237 | 75.148 | 392.089 | 392.089 | 392.089 | 392.089 |
| 0 | 0 |
|
218 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | 55/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 339.587 | 8.508 | 331.079 | 204.658 | 331.079 | 331.079 |
| 126.421 | 0 |
|
219 | Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 70/NQ-HĐND- 12/9/2019 | 102.347 | 48.109 | 54.238 | 54.238 | 54.238 | 54.238 |
| 0 | 0 |
|
220 | Đường quy hoạch A III | UBND TP Vũng Tàu | 59/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 469.906 | 25.127 | 444.779 | 320.489 | 444.779 | 444.779 |
| 124.290 | 0 |
|
221 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 61/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 199.784 | 19.060 | 180.724 | 158.904 | 180.724 | 180.724 |
| 21.820 | 0 |
|
222 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 62/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 182.025 | 23.863 | 158.162 | 144.844 | 158.162 | 158.162 |
| 13.318 | 0 |
|
223 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 457/HĐND- VP-28/10/2016 | 75.605 | 33.585 | 42.020 | 42.020 | 42.020 | 42.020 |
| 0 | 0 |
|
224 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 112/HĐND- VP-14/3/2016 | 530.096 | 369.722 | 160.374 | 160.374 | 160.374 | 160.374 |
| 0 | 0 |
|
225 | HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 456/HĐND- VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 231.418 | 69.702 | 161.716 | 161.716 | 161.716 | 161.716 |
| 0 | 0 |
|
226 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 4081/QĐ-UBND-31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020 | 511.752 | 191.822 | 319.930 | 319.930 | 319.930 | 319.930 |
| 0 | 0 |
|
227 | XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 195/HĐND- VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 130.277 | 4.976 | 125.301 | 125.301 | 125.301 | 125.301 |
| 0 | 0 |
|
228 | Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 485/HĐND- VP-8/12/2015 | 81.021 | 26.012 | 55.009 | 49.430 | 55.009 | 55.009 |
| 5.579 | 0 |
|
229 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 369/HĐND- VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP- 04/08/2000 | 50.959 | 34.500 | 16.459 | 16.686 | 16.459 | 16.459 |
| -227 | 0 |
|
230 | Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 367/HĐND- VP-11/10/2016 | 44.217 | 23.303 | 20.914 | 20.914 | 20.914 | 20.914 |
| 0 | 0 |
|
231 | Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | 1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND - 18/7/2019 | 106.628 | 7.849 | 98.779 | 98.779 | 98.779 | 98.779 |
| 0 | 0 |
|
232 | Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 500/HĐND- VP-20/12/2017 | 126.214 | 47.161 | 79.053 | 79.053 | 79.053 | 79.053 |
| 0 | 0 |
|
233 | Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 370/HĐND- VP-11/10/2016; 15/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 | 63.348 | 30.300 | 33.048 | 33.048 | 33.048 | 33.048 |
| 0 | 0 |
|
234 | Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) | UBND TP Vũng Tàu | 368/HĐND- VP-11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020 | 140.051 | 41.780 | 98.271 | 98.271 | 98.271 | 98.271 |
| 0 | 0 |
|
235 | Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) | UBND TP Vũng Tàu | 54/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 74.829 | 25.260 | 49.569 | 49.569 | 49.569 | 49.569 |
| 0 | 0 |
|
236 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 371/HĐND- VP-11/10/2016 | 63.044 | 48.090 | 14.954 | 16.052 | 14.954 | 14.954 |
| -1.098 | 0 |
|
237 | Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 556/HĐND- VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND- 20/4/2020 | 110.309 | 63.614 | 46.695 | 46.695 | 46.695 | 46.695 |
| 0 | 0 |
|
238 | Trường THCS Hàn Thuyên TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 81/QĐ-UBND -16/01/2012 | 181.312 | 6.243 | 175.069 | 108.042 | 175.069 | 175.069 |
| 67.027 | 0 |
|
239 | BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 | 237.402 | 33.517 | 203.885 | 203.885 | 203.885 | 203.885 |
| 0 | 0 |
|
240 | Trường THCS phường 5 | UBND TP Vũng Tàu | 3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010 | 497 | 0 | 497 | 497 | 497 | 497 |
| 0 | 0 |
|
241 | Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 | 6.029 | 0 | 6.029 | 6.029 | 6.029 | 6.029 |
| 0 | 0 |
|
242 | Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010 | 500 | 0 | 500 | 254 | 500 | 500 |
| 246 | 0 |
|
243 | Đường vào trường THCS phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 | 1.138 | 0 | 1.138 | 1.138 | 1.138 | 1.138 |
| 0 | 0 |
|
244 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 2560/QĐ- UBND - 13/10/2010 | 12.600 | 10.760 | 1.840 | 1.840 | 1.840 | 1.840 |
| 0 | 0 |
|
245 | Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | 655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 4.762 | 0 | 4.762 | 4.762 | 4.762 | 4.762 |
| 0 | 0 |
|
246 | Trường THCS phường 8, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 | 668 | 624 | 44 | 44 | 44 | 44 |
| 0 | 0 |
|
247 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | 2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ-HĐND- 20/4/2020 | 56.481 | 38.389 | 18.092 | 10.272 | 18.092 | 18.092 |
| 7.820 | 0 |
|
248 | Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 489/HĐND-VP ngày 8/12/2015 | 145.376 | 128.682 | 16.694 | 16.694 | 16.694 | 16.694 |
| 0 | 0 |
|
249 | Đường 81 nối dài | UBND TX Phú Mỹ | 75/NQ-HĐND- 12/9/2019 | 27.046 | 5.860 | 21.186 | 21.186 | 21.186 | 21.186 |
| 0 | 0 |
|
250 | Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 537/HĐND- VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND - 25/02/2022 | 244.189 | 69.000 | 175.189 | 175.189 | 175.189 | 175.189 |
| 0 | 0 |
|
251 | Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 453/HĐND- VP-27/10/2016 | 420.704 | 304.499 | 116.205 | 116.205 | 116.205 | 116.205 |
| 0 | 0 |
|
252 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND TX Phú Mỹ | 67/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 769.355 | 50.300 | 719.055 | 719.055 | 719.055 | 719.055 |
| 0 | 0 |
|
253 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | 340/HĐND- VP-13/09/2017 | 111.633 | 9.935 | 101.698 | 53.074 | 101.698 | 101.698 |
| 48.624 | 0 |
|
254 | HTKT khu tái định cư Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 68/NQ-HĐND- 14/12/2018; 57/NQ-HĐND- 04/08/2020; 58/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 1.078.493 | 35.328 | 1.043.165 | 1.043.165 | 1.043.165 | 1.043.165 |
| 0 | 0 |
|
255 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ | 69/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 400.619 | 2.302 | 398.317 | 291.184 | 398.317 | 398.317 |
| 107.133 | 0 |
|
256 | Trường mầm non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | 422/HĐND- VP-18/10/2016 | 35.597 | 21.200 | 14.397 | 14.690 | 14.397 | 14.397 |
| -293 | 0 |
|
257 | Trường tiểu học phường Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 4.894 | 0 | 4.894 | 4.894 | 4.894 | 4.894 |
| 0 | 0 |
|
| Dự án bổ sung danh mục lần này | 8 dự án |
| 296.631 | 286.685 | 9.946 | 0 | 9.946 | 9.946 | 0 | 9.946 | 0 |
|
258 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCH Quân sự tỉnh | 50/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 4.925 | 3.813 | 1.112 | 0 | 1.112 | 1.112 |
| 1.112 | 0 |
|
259 | Trường Mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
| 59.409 | 56.099 | 3.310 | 0 | 3.310 | 3.310 |
| 3.310 | 0 |
|
260 | Trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
| 21.458 | 20.406 | 1.052 | 0 | 1.052 | 1.052 |
| 1.052 | 0 |
|
261 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
| 169.907 | 169.469 | 438 | 0 | 438 | 438 |
| 438 | 0 |
|
262 | Trường mầm non Long Phước TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
| 150 | 0 | 150 | 0 | 150 | 150 |
| 150 | 0 |
|
263 | Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc Khu tái định cư 44ha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nay là thị xã Phú Mỹ) | UBND TX Phú Mỹ |
| 144 | 0 | 144 | 0 | 144 | 144 |
| 144 | 0 |
|
264 | Đầu tư mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tại các huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc và thành phố Bà Rịa | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 23.515 | 19.884 | 3.631 | 0 | 3.631 | 3.631 |
| 3.631 | 0 |
|
265 | Mở rộng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 17.123 | 17.014 | 109 | 0 | 109 | 109 |
| 109 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030 | 1 dự án |
| 1.489.093 | 52.386 | 1.436.707 | 1.436.707 | 800.000 | 800.000 | 0 | - 636.707 | 636.707 |
|
266 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 12/NQ-HĐND- 26/03/2019 | 1.489.093 | 52.386 | 1.436.707 | 1.436.707 | 800.000 | 800.000 |
| - 636.707 | 636.707 |
|
III | Dự án xem xét dừng đầu tư | 1 dự án |
| 421.156 | 343.699 | 77.457 | 77.457 | 12.457 | 12.457 | 0 | -65.000 | 65.000 |
|
267 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ-UB- 28/06/2005 | 421.156 | 343.699 | 77.457 | 77.457 | 12.457 | 12.457 |
| -65.000 | 65.000 |
|
C | Dự án bố trí vốn khởi công mới | 100 dự án |
| 44.385.226 | 8.453 | 44.376.773 | 25.068.187 | 25.278.902 | 25.278.902 | 0 | 210.715 | 19.097.871 |
|
I | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 | 66 dự án |
| 11.944.306 | 8.453 | 11.935.853 | 11.291.027 | 11.935.853 | 11.935.853 | 0 | 644.826 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 6051/QĐ-BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019 | 30.000 | 0 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 0 | 0 |
|
2 | Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực | BCH Quân sự tỉnh | 90/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 102.517 | 0 | 102.517 | 102.517 | 102.517 | 102.517 |
| 0 | 0 |
|
3 | Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | 62/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 32.945 | 0 | 32.945 | 28.945 | 32.945 | 32.945 |
| 4.000 | 0 |
|
4 | Hồ chứa nước Đất Dốc | BQL Vườn QG Côn Đảo | 37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 | 89.029 | 800 | 88.229 | 88.229 | 88.229 | 88.229 |
| 0 | 0 |
|
5 | Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 7.209 | 0 | 7.209 | 7.209 | 7.209 | 7.209 |
| 0 | 0 |
|
6 | Trạm kiểm lâm Đất Thắm | BQL Vườn QG Côn Đảo | 3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 12.840 | 0 | 12.840 | 12.840 | 12.840 | 12.840 |
| 0 | 0 |
|
7 | Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 82/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 44.241 | 0 | 44.241 | 44.241 | 44.241 | 44.241 |
| 0 | 0 |
|
8 | Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 63/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 182.147 | 0 | 182.147 | 93.095 | 182.147 | 182.147 |
| 89.052 | 0 |
|
9 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 80.777 | 0 | 80.777 | 80.777 | 80.777 | 80.777 |
| 0 | 0 |
|
10 | Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 87/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 42.384 | 0 | 42.384 | 42.384 | 42.384 | 42.384 |
| 0 | 0 |
|
11 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 39.769 | 0 | 39.769 | 39.769 | 39.769 | 39.769 |
| 0 | 0 |
|
12 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 50.881 | 0 | 50.881 | 50.881 | 50.881 | 50.881 |
| 0 | 0 |
|
13 | Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 23/NQ-HĐND - 07/5/2021 | 247.286 | 0 | 247.286 | 247.286 | 247.286 | 247.286 |
| 0 | 0 |
|
14 | Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 52/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 180.443 | 3.000 | 177.443 | 177.443 | 177.443 | 177.443 |
| 0 | 0 |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 24/NQ-HĐND- 07/5/2021 | 445.012 | 0 | 445.012 | 445.012 | 445.012 | 445.012 |
| 0 | 0 |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 03/NQ-HĐND - 12/5/2021 | 697.578 | 0 | 697.578 | 697.578 | 697.578 | 697.578 |
| 0 | 0 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 20/NQ-HĐND - 07/5/2021 | 489.791 | 0 | 489.791 | 489.791 | 489.791 | 489.791 |
| 0 | 0 |
|
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 22/NQ-HĐND - 07/5/2021 | 317.222 | 0 | 317.222 | 317.222 | 317.222 | 317.222 |
| 0 | 0 |
|
19 | Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 04/NQ-HĐND - 12/3/2021 | 985.196 | 0 | 985.196 | 985.196 | 985.196 | 985.196 |
| 0 | 0 |
|
20 | Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND -07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021 | 89.640 | 0 | 89.640 | 89.640 | 89.640 | 89.640 |
| 0 | 0 |
|
21 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 418/HĐND- VP-18/10/2016 | 79.130 | 241 | 78.889 | 78.889 | 78.889 | 78.889 |
| 0 | 0 |
|
22 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 | 25.120 | 0 | 25.120 | 27.607 | 25.120 | 25.120 |
| -2.487 | 0 |
|
23 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 47/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 119.801 | 0 | 119.801 | 119.801 | 119.801 | 119.801 |
| 0 | 0 |
|
24 | Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 86/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 49.542 | 0 | 49.542 | 49.542 | 49.542 | 49.542 |
| 0 | 0 |
|
25 | Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 117/NQ-HĐND - 13/12/2020 | 88.716 | 0 | 88.716 | 88.716 | 88.716 | 88.716 |
| 0 | 0 |
|
26 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 83/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 142.863 | 0 | 142.863 | 142.863 | 142.863 | 142.863 |
| 0 | 0 |
|
27 | Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 118/NQ-HĐND - 13/12/2020 | 22.989 | 0 | 22.989 | 22.989 | 22.989 | 22.989 |
| 0 | 0 |
|
28 | Nâng cấp, cải tạo đường 965 | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 08/NQ-HĐND- 12/3/2021 | 151.836 | 0 | 151.836 | 151.836 | 151.836 | 151.836 |
| 0 | 0 |
|
29 | Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 59/2022/QH15 - 16/06/2022 | 1.604.000 | 0 | 1.604.000 | 1.110.000 | 1.604.000 | 1.604.000 |
| 494.000 | 0 |
|
30 | Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | 54/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 32.000 | 0 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
| 0 | 0 |
|
31 | Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh | Công an tỉnh | 89/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 40.819 | 0 | 40.819 | 40.819 | 40.819 | 40.819 |
| 0 | 0 |
|
32 | Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh | 9974/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019 | 58.922 | 0 | 58.922 | 58.922 | 58.922 | 58.922 |
| 0 | 0 |
|
33 | Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh | 84/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 16.089 | 0 | 16.089 | 16.089 | 16.089 | 16.089 |
| 0 | 0 |
|
34 | Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ | Công an tỉnh | 9975/QĐ-BCA- H01 - 10/12/2019 | 33.912 | 0 | 33.912 | 33.912 | 33.912 | 33.912 |
| 0 | 0 |
|
35 | Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc | Công an tỉnh | 87/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 11.830 | 0 | 11.830 | 11.830 | 11.830 | 11.830 |
| 0 | 0 |
|
36 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Chi cục thủy lợi | 75/NQ-HĐND - 17/8/2021 | 13.224 | 0 | 13.224 | 13.224 | 13.224 | 13.224 |
| 0 | 0 |
|
37 | Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 65/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 2.707 | 0 | 2.707 | 4.391 | 2.707 | 2.707 |
| -1.684 | 0 |
|
38 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo | Sở Văn hóa và Thể thao | 25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020; 01/NQ-HĐND ngày 06/03/2023 | 156.470 | 0 | 156.470 | 156.470 | 156.470 | 156.470 |
| 0 | 0 |
|
39 | Tòa án nhân dân huyện Long Điền | Tòa án nhân dân tỉnh | 120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020 | 39.800 | 0 | 39.800 | 39.800 | 39.800 | 39.800 |
| 0 | 0 |
|
40 | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tòa án nhân dân tỉnh | 113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020 | 167.816 | 0 | 167.816 | 150.000 | 167.816 | 167.816 |
| 17.816 | 0 |
|
41 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 53/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 22.107 | 500 | 21.607 | 21.326 | 21.607 | 21.607 |
| 281 | 0 |
|
42 | Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 41/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 17.600 | 616 | 16.984 | 16.984 | 16.984 | 16.984 |
| 0 | 0 |
|
43 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 52/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 43.100 | 1.429 | 41.671 | 41.671 | 41.671 | 41.671 |
| 0 | 0 |
|
44 | Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn | 103/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 35.401 | 0 | 35.401 | 35.401 | 35.401 | 35.401 |
| 0 | 0 |
|
45 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) | Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT | 2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017 | 10.392 | 0 | 10.392 | 11.351 | 10.392 | 10.392 |
| -959 | 0 |
|
46 | Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 39/NQ-HĐND- 04/08/2020; 85/NQ-HĐND - 01/10/2021 | 213.000 | 0 | 213.000 | 213.000 | 213.000 | 213.000 |
| 0 | 0 |
|
47 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) | UBND H.Côn Đảo | 70/NQ-HĐND- 14/12/2018, 19/NQ-HĐND- 25/02/2022 | 540.548 | 1.400 | 539.148 | 539.148 | 539.148 | 539.148 |
| 0 | 0 |
|
48 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 49/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 41.435 | 0 | 41.435 | 41.435 | 41.435 | 41.435 |
| 0 | 0 |
|
49 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 12/NQ-HĐND- 25/2/2022 | 23.570 | 0 | 23.570 | 23.570 | 23.570 | 23.570 |
| 0 | 0 |
|
50 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 90/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 225.595 | 0 | 225.595 | 225.595 | 225.595 | 225.595 |
| 0 | 0 |
|
51 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 07/NQ-HĐND - 12/3/2021 | 98.478 | 0 | 98.478 | 65.593 | 98.478 | 98.478 |
| 32.885 | 0 |
|
52 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 55/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 73.077 | 0 | 73.077 | 73.077 | 73.077 | 73.077 |
| 0 | 0 |
|
53 | Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 43/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 208.511 | 0 | 208.511 | 208.511 | 208.511 | 208.511 |
| 0 | 0 |
|
54 | Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | 105/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 106.421 | 0 | 106.421 | 94.499 | 106.421 | 106.421 |
| 11.922 | 0 |
|
55 | Trường mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H.Xuyên Mộc | 17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020 | 45.352 | 0 | 45.352 | 45.352 | 45.352 | 45.352 |
| 0 | 0 |
|
56 | Trường mầm non Tân Lâm 2 | UBND H.Xuyên Mộc | 86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 | 53.802 | 0 | 53.802 | 53.802 | 53.802 | 53.802 |
| 0 | 0 |
|
57 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 | UBND H.Xuyên Mộc | 06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 | 61.144 | 0 | 61.144 | 61.144 | 61.144 | 61.144 |
| 0 | 0 |
|
58 | Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 | 60.585 | 0 | 60.585 | 60.585 | 60.585 | 60.585 |
| 0 | 0 |
|
59 | Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh | UBND H.Xuyên Mộc | 17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 | 66.600 | 0 | 66.600 | 66.600 | 66.600 | 66.600 |
| 0 | 0 |
|
60 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 60/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 106.270 | 467 | 105.803 | 105.803 | 105.803 | 105.803 |
| 0 | 0 |
|
61 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021- 2025 | UBND TP Vũng Tàu | 33/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 201.728 | 0 | 201.728 | 201.728 | 201.728 | 201.728 |
| 0 | 0 |
|
62 | Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 60/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 73.432 | 0 | 73.432 | 73.432 | 73.432 | 73.432 |
| 0 | 0 |
|
63 | Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 88/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 121.358 | 0 | 121.358 | 121.358 | 121.358 | 121.358 |
| 0 | 0 |
|
64 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) | UBND TX Phú Mỹ | 74/NQ-HĐND - 17/8/2021 | 877.328 | 0 | 877.328 | 877.328 | 877.328 | 877.328 |
| 0 | 0 |
|
65 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 58/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 910.277 | 0 | 910.277 | 910.277 | 910.277 | 910.277 |
| 0 | 0 |
|
66 | Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 48/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 682.702 | 0 | 682.702 | 682.702 | 682.702 | 682.702 |
| 0 | 0 |
|
II | Dự án chuyển tiếp qua giai đoạn 2026-2030 | 34 dự án |
| 32.440.920 | 0 | 32.440.920 | 13.777.160 | 13.343.049 | 13.343.049 | 0 | - 434.111 | 19.097.871 |
|
67 | Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 18/NQ-HĐND - 07/05/2021 | 1.457.867 | 0 | 1.457.867 | 1.457.867 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| - 457.867 | 457.867 |
|
68 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021 | 1.421.900 | 0 | 1.421.900 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
| 0 | 1.071.900 |
|
69 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 06/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 | 1.491.160 | 0 | 1.491.160 | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
| 0 | 941.160 |
|
70 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 | 1.260.552 | 0 | 1.260.552 | 710.000 | 710.000 | 710.000 |
| 0 | 550.552 |
|
71 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 05/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 | 1.314.038 | 0 | 1.314.038 | 880.000 | 880.000 | 880.000 |
| 0 | 434.038 |
|
72 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 07/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 | 1.045.910 | 0 | 1.045.910 | 900.000 | 900.000 | 900.000 |
| 0 | 145.910 |
|
73 | Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 35/NQ-HĐND- 04/8/2020; 61/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 | 2.879.000 | 0 | 2.879.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
| 0 | 1.479.000 |
|
74 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 20/NQ-HĐND - 25/2/2022 | 683.923 | 0 | 683.923 | 600.000 | 600.000 | 600.000 |
| 0 | 83.923 |
|
75 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 13/NQ-HĐND- 25/2/2022 | 410.447 | 0 | 410.447 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
| 0 | 60.447 |
|
76 | Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất | UBND TP Vũng Tàu | 60/NQ-HĐND - 25/10/2022 | 240.448 | 0 | 240.448 | 190.000 | 190.000 | 190.000 |
| 0 | 50.448 |
|
77 | Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi | Sở Y tế | 14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND - 16/09/2022 | 389.170 | 0 | 389.170 | 389.170 | 389.170 | 389.170 |
| 0 | 0 |
|
78 | Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 1.075.572 | 0 | 1.075.572 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 0 | 975.572 |
|
79 | Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ nút giao Vũng Vằn đến đường ven biển ĐT994) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 08/NQ-HĐND- 31/05/2023 | 5.193.061 | 0 | 5.193.061 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| 0 | 4.193.061 |
|
80 | Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 12/NQ-HĐND- 31/05/2023 | 49.350 | 0 | 49.350 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 0 | -650 |
|
81 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an tỉnh | 11/NQ-HĐND- 31/05/2023 | 38.076 | 0 | 38.076 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 0 | 8.076 |
|
82 | Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Công an tỉnh | 10/NQ-HĐND- 31/05/2023 | 214.161 | 0 | 214.161 | 214.161 | 214.161 | 214.161 |
| 0 | 0 |
|
83 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 13/NQ-HĐND- 08/12/2020 | 292.822 | 0 | 292.822 | 110.000 | 150.000 | 150.000 |
| 40.000 | 142.822 |
|
84 | Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 14/NQ-HĐND ngày 31/05/2023 | 45.399 | 0 | 45.399 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
| 0 | 399 |
|
85 | Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (từ QL56 đến nút giao Vũng Vằn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 09/NQ-HĐND- 31/05/2023 | 6.707.045 | 0 | 6.707.045 | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.900.000 |
| 0 | 4.807.045 |
|
III | Dự án trình HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp tháng 7/2023 | 15 dự án |
| 6.231.019 | 0 | 6.231.019 | 2.550.962 | 2.534.718 | 2.534.718 | 0 | -16.244 | 3.696.301 |
|
86 | Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) | BCH Quân sự tỉnh |
| 53.756 | 0 | 53.756 | 70.000 | 53.756 | 53.756 |
| -16.244 | 0 |
|
87 | Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 31.159 | 0 | 31.159 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
| 0 | 6.159 |
|
88 | Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 464.504 | 0 | 464.504 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 0 | 364.504 |
|
89 | Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
| 3.168.009 | 0 | 3.168.009 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| 0 | 2.168.009 |
|
90 | Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh | Công an tỉnh |
| 70.000 | 0 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
| 0 | 0 |
|
91 | Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
| 74.396 | 0 | 74.396 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
| 0 | 9.396 |
|
92 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
| 53.353 | 0 | 53.353 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
| 0 | 13.353 |
|
93 | Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
| 163.665 | 0 | 163.665 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
| 0 | 43.665 |
|
94 | Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
| 135.813 | 0 | 135.813 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 0 | 35.813 |
|
95 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) | UBND H.Côn Đảo |
| 37.733 | 0 | 37.733 | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
| 0 | 5.733 |
|
96 | Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu | UBND H.Đất Đỏ |
| 440.365 | 0 | 440.365 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
| 0 | 240.365 |
|
97 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng | UBND H.Long Điền |
| 652.000 | 0 | 652.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
| 0 | 352.000 |
|
98 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa |
| 188.810 | 0 | 188.810 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| 0 | 108.810 |
|
99 | Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 180.313 | 0 | 180.313 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
| 0 | 60.313 |
|
100 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) | UBND TP Vũng Tàu |
| 517.143 | 0 | 517.143 | 228.962 | 228.962 | 228.962 |
| 0 | 288.181 |
|
D | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 161 dự án |
| 75.315.956 | 37.998 | 75.277.958 | 5.672.706 | 82.686 | 82.686 | 0 | -5.590.020 |
|
|
I | Dự án chuyển thời điểm trình duyệt chủ trương đầu tư sau tháng 7/2024 | 32 dự án |
| 20.925.245 | 5.134 | 20.920.111 | 5.608.813 | 35.206 | 35.206 | 0 | -5.573.607 |
|
|
1 | Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 197.263 | 0 | 197.263 | 30.000 | 200 | 200 |
| -29.800 |
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 425.787 | 0 | 425.787 | 80.000 | 200 | 200 |
| -79.800 |
|
|
3 | Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 1.320.719 | 0 | 1.320.719 | 300.000 | 200 | 200 |
| - 299.800 |
|
|
4 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 138.844 | 0 | 138.844 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
5 | Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 307.279 | 0 | 307.279 | 80.000 | 200 | 200 |
| -79.800 |
|
|
6 | Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
| 1.330.619 | 0 | 1.330.619 | 200.000 | 5.856 | 5.856 |
| - 194.144 |
|
|
7 | Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
| 2.082.000 | 0 | 2.082.000 | 1.600.000 | 20.000 | 20.000 |
| - 1.580.00 0 |
|
|
8 | Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
| 71.410 | 0 | 71.410 | 60.000 | 200 | 200 |
| -59.800 |
|
|
9 | Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 141.615 | 0 | 141.615 | 80.000 | 200 | 200 |
| -79.800 |
|
|
10 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn | Sở Văn hóa và Thể thao |
| 215.712 | 0 | 215.712 | 70.000 | 200 | 200 |
| -69.800 |
|
|
11 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
| 80.780 | 0 | 80.780 | 75.000 | 200 | 200 |
| -74.800 |
|
|
12 | Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
| 207.926 | 0 | 207.926 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
13 | HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) | Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR- VT |
| 257.591 | 0 | 257.591 | 150.000 | 950 | 950 |
| - 149.050 |
|
|
14 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo |
| 125.829 | 0 | 125.829 | 70.000 | 200 | 200 |
| -69.800 |
|
|
15 | Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
| 403.692 | 0 | 403.692 | 150.000 | 200 | 200 |
| - 149.800 |
|
|
16 | Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
| 274.222 | 0 | 274.222 | 79.000 | 200 | 200 |
| -78.800 |
|
|
17 | Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng | UBND H.Long Điền |
| 957.992 | 0 | 957.992 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền | UBND H.Long Điền |
| 456.416 | 0 | 456.416 | 150.000 | 1.000 | 1.000 |
| - 149.000 |
|
|
19 | Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 162.211 | 0 | 162.211 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
20 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
| 80.000 | 0 | 80.000 | 80.000 | 200 | 200 |
| -79.800 |
|
|
21 | Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng | UBND TP Bà Rịa |
| 59.588 | 0 | 59.588 | 36.000 | 200 | 200 |
| -35.800 |
|
|
22 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước | UBND TP Bà Rịa |
| 639.847 | 0 | 639.847 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
23 | Đường Võ Văn Kiệt nối dài | UBND TP Bà Rịa |
| 565.356 | 0 | 565.356 | 48.813 | 200 | 200 |
| -48.613 |
|
|
24 | HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa |
| 930.000 | 0 | 930.000 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
25 | HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình | UBND TP Vũng Tàu |
| 577.448 | 0 | 577.448 | 150.000 | 200 | 200 |
| - 149.800 |
|
|
26 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
| 540.801 | 0 | 540.801 | 120.000 | 200 | 200 |
| - 119.800 |
|
|
27 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND TP Vũng Tàu |
| 405.329 | 0 | 405.329 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
28 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 1.222.433 | 5.134 | 1.217.299 | 900.000 | 2.000 | 2.000 |
| - 898.000 |
|
|
29 | HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng | UBND TP Vũng Tàu |
| 5.296.246 | 0 | 5.296.246 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
30 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ | UBND TX Phú Mỹ |
| 89.970 | 0 | 89.970 | 50.000 | 200 | 200 |
| -49.800 |
|
|
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ |
| 997.420 | 0 | 997.420 | 150.000 | 200 | 200 |
| - 149.800 |
|
|
32 | Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân | UBND TX Phú Mỹ |
| 362.900 | 0 | 362.900 | 100.000 | 200 | 200 |
| -99.800 |
|
|
II | Các dự án còn lại | 129 dự án |
| 54.390.711 | 32.864 | 54.357.847 | 63.893 | 47.480 | 47.480 | 0 | -16.413 |
|
|
33 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 126/HĐND-VP ngày 24/3/2016 | 15.000 | 0 | 15.000 | 150 | 150 | 150 |
| 0 |
|
|
34 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 7.000 | 0 | 7.000 | 150 | 150 | 150 |
| 0 |
|
|
35 | Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 10.846 | 0 | 10.846 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
36 | Đồn biên phòng Bến Đá | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 30.013 | 0 | 30.013 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
37 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 29.409 | 0 | 29.409 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
38 | Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 75.000 | 0 | 75.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
39 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 32.183 | 0 | 32.183 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
40 | Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 50.000 | 0 | 50.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
41 | Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 18.868 | 0 | 18.868 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
42 | Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm | BCH Quân sự tỉnh |
| 90.000 | 0 | 90.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
43 | Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ | BCH Quân sự tỉnh |
| 96.000 | 0 | 96.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
44 | Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | BCH Quân sự tỉnh |
| 58.177 | 0 | 58.177 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
45 | Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo | BCH Quân sự tỉnh |
| 70.000 | 0 | 70.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
46 | Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) | BCH Quân sự tỉnh |
| 308.325 | 0 | 308.325 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
47 | Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
| 75.392 | 0 | 75.392 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
48 | Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
| 11.819 | 0 | 11.819 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
49 | Cải tạo, nâng cấp đường tuần tra bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng phía nam Quốc lộ 55 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
| 59.053 | 0 | 59.053 | 0 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
50 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn | BQL Vườn QG Côn Đảo | 43/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 65.048 | 1.000 | 64.048 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
51 | Hồ chứa nước Ông Câu | BQL Vườn QG Côn Đảo |
| 74.000 | 0 | 74.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
52 | Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo |
| 49.936 | 0 | 49.936 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
53 | Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo |
| 30.000 | 0 | 30.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
54 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 325.000 | 0 | 325.000 | 0 | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
55 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 300.000 | 0 | 300.000 | 0 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
56 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 20.000 | 0 | 20.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
57 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 316.100 | 0 | 316.100 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
|
|
58 | Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
59 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 300.000 | 0 | 300.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
60 | Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 151.408 | 0 | 151.408 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
61 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 187.600 | 0 | 187.600 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
62 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 798.000 | 0 | 798.000 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
63 | Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 1.489.559 | 0 | 1.489.559 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
64 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 639.267 | 0 | 639.267 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
65 | Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 958.865 | 0 | 958.865 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
66 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành Giao thông |
| 1.400.000 | 0 | 1.400.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
| 1.495.000 | 0 | 1.495.000 | 0 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| ||
68 | Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 09/NQ-HĐND- 12/03/2021 | 200 | 0 | 200 | 100 | 100 | 100 |
| 0 |
|
|
69 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 98/HĐND-VP- 12/4/2018 | 46.139 | 0 | 46.139 | 18.113 | 200 | 200 |
| -17.913 |
|
|
70 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 50.000 | 0 | 50.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
71 | XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 43.604 | 0 | 43.604 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
72 | Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 3.999.000 | 0 | 3.999.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 0 |
|
|
73 | Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 120.931 | 0 | 120.931 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
74 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 622.000 | 0 | 622.000 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
75 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 70.952 | 0 | 70.952 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
76 | Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 330.000 | 0 | 330.000 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
77 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 362.227 | 0 | 362.227 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
78 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 275.000 | 0 | 275.000 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
79 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 170.000 | 0 | 170.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
80 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 590.000 | 0 | 590.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
81 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 185.000 | 0 | 185.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
82 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 570.000 | 0 | 570.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
83 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 255.000 | 0 | 255.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
84 | Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
| 9.863.000 | 0 | 9.863.000 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
| 0 |
|
|
85 | Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT | Sở Giao thông vận tải |
| 404.853 | 0 | 404.853 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
86 | Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 723.604 | 0 | 723.604 | 400 | 400 | 400 |
| 0 |
|
|
87 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 75.335 | 0 | 75.335 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
88 | Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Sở Tài nguyên môi trường | 54/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 266.847 | 0 | 266.847 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
89 | Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa | Tòa án nhân dân tỉnh |
| 55.000 | 0 | 55.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
90 | XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT | Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở | 4080/QĐ-UB- 31/10/2005 | 238.458 | 31.864 | 206.594 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
91 | Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
| 83.000 | 0 | 83.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
92 | Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch | UBND H.Côn Đảo |
| 148.220 | 0 | 148.220 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
93 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo |
| 303.320 | 0 | 303.320 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
94 | Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
| 42.960 | 0 | 42.960 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
95 | Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương | UBND H.Côn Đảo |
| 407.000 | 0 | 407.000 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
96 | Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
| 378.722 | 0 | 378.722 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
97 | HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
| 90.000 | 0 | 90.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
98 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành | UBND H.Châu Đức | 92/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 286.771 | 0 | 286.771 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
99 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | 93/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 194.083 | 0 | 194.083 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
100 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị | UBND H.Châu Đức | 91/NQ-HĐND- 29/10/2020 | 453.205 | 0 | 453.205 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
101 | Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 | UBND H.Châu Đức |
| 307.509 | 0 | 307.509 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
102 | Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
| 705.833 | 0 | 705.833 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
103 | Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành | UBND H.Châu Đức |
| 675.000 | 0 | 675.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
104 | Đường Suối Rao - Sơn Bình | UBND H.Châu Đức |
| 480.112 | 0 | 480.112 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
105 | Đường Kim Long-Láng Lớn | UBND H.Châu Đức |
| 360.288 | 0 | 360.288 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
106 | Đường số 7-8 thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
| 273.980 | 0 | 273.980 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
107 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
| 103.000 | 0 | 103.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
108 | Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc | UBND H.Đất Đỏ |
| 78.553 | 0 | 78.553 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
109 | Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 278.331 | 0 | 278.331 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
110 | Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 116.316 | 0 | 116.316 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
111 | Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
| 174.773 | 0 | 174.773 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
112 | Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
| 167.296 | 0 | 167.296 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
113 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 33.000 | 0 | 33.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
114 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền |
| 299.000 | 0 | 299.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
115 | Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) | UBND H.Long Điền | 56/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 358.882 | 0 | 358.882 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
116 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền |
| 540.000 | 0 | 540.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
117 | Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền |
| 540.000 | 0 | 540.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
118 | Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền |
| 181.768 | 0 | 181.768 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
119 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng | UBND H.Long Điền |
| 900.000 | 0 | 900.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
120 | Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền |
| 133.218 | 0 | 133.218 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
121 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền |
| 980.000 | 0 | 980.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
122 | Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền |
| 180.000 | 0 | 180.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
123 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 420/HĐND- VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018 | 121.648 | 0 | 121.648 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
124 | Đường vành đai Bàu Bàng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 0 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
125 | Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 85/NQ-HĐND - 29/10/2020 | 105.765 | 0 | 105.765 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
126 | Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 61/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 177.202 | 0 | 177.202 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
127 | Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 59/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 167.656 | 0 | 167.656 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
128 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
| 156.000 | 0 | 156.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
129 | Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 160.000 | 0 | 160.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
130 | Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 180.000 | 0 | 180.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
131 | Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 140.000 | 0 | 140.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
132 | Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
| 110.000 | 0 | 110.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
133 | Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 80.000 | 0 | 80.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
134 | Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 55.000 | 0 | 55.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
135 | Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
| 150.000 | 0 | 150.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
136 | Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) | UBND TP Bà Rịa |
| 148.677 | 0 | 148.677 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
137 | Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
| 608.536 | 0 | 608.536 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
138 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | UBND TP Bà Rịa |
| 344.126 | 0 | 344.126 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
139 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước | UBND TP Bà Rịa |
| 2.089.105 | 0 | 2.089.105 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
140 | Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
| 134.981 | 0 | 134.981 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
141 | Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 34/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 615.609 | 0 | 615.609 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
|
|
142 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh | UBND TP Vũng Tàu |
| 327.922 | 0 | 327.922 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
143 | Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 | UBND TP Vũng Tàu |
| 450.000 | 0 | 450.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
UBND TP Vũng Tàu |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
| ||
145 | Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) | UBND TP Vũng Tàu |
| 517.143 | 0 | 517.143 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
146 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) | UBND TP Vũng Tàu |
| 461.211 | 0 | 461.211 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
147 | Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu |
| 791.406 | 0 | 791.406 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
148 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu | UBND TP Vũng Tàu |
| 801.222 | 0 | 801.222 | 800 | 800 | 800 |
| 0 |
|
|
149 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn | UBND TP Vũng Tàu |
| 788.878 | 0 | 788.878 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 0 |
|
|
150 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | UBND TP Vũng Tàu |
| 274.594 | 0 | 274.594 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
151 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 87.000 | 0 | 87.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
152 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 799.000 | 0 | 799.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 0 |
|
|
153 | Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
| 722.425 | 0 | 722.425 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
154 | Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 | UBND TX Phú Mỹ |
| 372.711 | 0 | 372.711 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
155 | Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị | UBND TX Phú Mỹ |
| 306.633 | 0 | 306.633 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
156 | Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) | UBND TX Phú Mỹ |
| 353.457 | 0 | 353.457 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
157 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ |
| 650.000 | 0 | 650.000 | 300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
158 | Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp | UBND TX Phú Mỹ |
| 200.000 | 0 | 200.000 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
159 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ |
| 225.580 | 0 | 225.580 | 200 | 200 | 200 |
| 0 |
|
|
160 | HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 | UBND TX Phú Mỹ | 81/NQ-HĐND- 25/10/2019 | 558.242 | 0 | 558.242 | 580 | 580 | 580 |
| 0 |
|
|
161 | Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ |
| 350.824 | 0 | 350.824 | 500 | 500 | 500 |
| 0 |
|
|
- 1Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa (đợt 3)
- 4Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện đa khoa thành phố do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 59/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa (đợt 3)
- 10Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2024 tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 21/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra