Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ 03 công trình, dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích 41,23 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 và Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Điều chỉnh tên gọi, diện tích của 01 dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 26 công trình, dự án, tổng diện tích 89,36 ha, gồm: 80,34 ha đất nông nghiệp (trong đó có 72,66 ha đất trồng lúa); 7,67 ha đất phi nông nghiệp và 1,35 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 2. Giao ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở ngành có liên quan:
Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo đồng bộ, thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
1 | Đất giao thông |
| 41,23 | 37,64 | 37,02 | 2,24 | 1,35 |
|
Huyện Mỹ Lộc |
| 6,87 | 5,67 | 5,05 | 1,20 | - |
| |
| Tỉnh lộ 485B, đoạn từ đê hữu sông Đào đến QL 21B | xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thịnh, TT Mỹ Lộc | 6,87 | 5,67 | 5,05 | 1,2 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 8/12/2018. Nay đề nghị hủy để điều chỉnh lại diện tích, tên gọi, địa điểm và gộp thành một dự án. |
Huyện Vụ Bản |
| 34,36 | 31,97 | 31,97 | 1,04 | 1,35 |
| |
| Đường vành đai II - 485B (từ đê Hữu sông Đào đến QL 21B) | Xã Hợp Hưng, Đại An, Liên Bảo, Thành Lợi, Đại Thắng | 34,32 | 31,97 | 31,97 | 1,0 | 1,35 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 8/12/2018. Nay đề nghị hủy để điều chỉnh lại diện tích, tên gọi và gộp thành một dự án. |
| Đường vành đai II - 485 (đoạn nối từ đê Hữu sông Đào đến QL 21) | Xã Liên Bảo, Đại An | 0,04 |
|
| 0,04 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022. Nay đề nghị hủy để điều chỉnh lại diện tích, tên gọi và gộp thành một dự án. |
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
1 | Đất ở |
| 9,10 | 8,50 | 8,50 | 0,60 |
|
|
| Đất ở nông thôn |
| 9,10 | 8,50 | 8,50 | 0,60 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 9,10 | 8,50 | 8,50 | 0,60 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung Nam Sông Hồng, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy | xã Giao Thiện | 9,10 | 8,50 | 8,50 | 0,60 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 với tên gọi Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng, diện tích 11,00 ha, nay đề nghị điều chỉnh thành Xây dựng khu dân cư tập trung Nam Sông Hồng, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy diện tích 9,1 ha |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) | Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) | Căn cứ thực hiện dự án | Ghi chú | ||||||||
Tổng Số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | NSTW | NS tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | Vốn XHH, nguồn vốn khác | |||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Đất trồng lúa | |||||||||||||||
1 | Đất ở |
| 41,62 | 35,97 | 29,82 | 5,65 |
| 8,77 |
| 8,77 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn |
| 37,82 | 32,32 | 26,17 | 5,50 |
| 8,77 |
| 8,77 |
|
|
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 17,82 | 15,32 | 15,27 | 2,50 |
| 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn | xã Trực Tuấn | 3,3 | 3,15 | 3,15 | 0,15 |
| 7 |
| 7 |
|
|
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Nam Lạng Đông, xã Trực Tuấn | xã Trực Tuấn | 1,1 | 1 | 1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải | xã Liêm Hải | 0,79 | 0,69 | 0,69 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng | xã Việt Hùng | 3,2 | 3 | 3 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 | |
| Xây dựng khu TĐC xóm Đông, xã Việt Hùng | xã Việt Hùng | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Chín, xã Việt Hùng | xã Việt Hùng | 2,3 | 2,1 | 2,1 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBN D ngày 06/07/2021 | |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư phục vụ dự án xây dựng cầu Ninh Cường, xã Trực Hùng | xã Trực Hùng | 5,75 | 4 | 3,95 | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Hùng | xã Trực Hùng | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Trực Ninh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
| Huyện Ý Yên |
| 1,35 | 0,10 | - | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng Khu dân cư tập trung Tướng Hạc, xã Yên Trị | xã Yên Trị | 1,35 | 0,1 |
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 129/TB-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Trần Anh Dũng - Phó chủ tịch UBND tỉnh về việc kiểm tra, đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư XD các khu đô thị, khu dân cư tập trung Văn bản cam kết vốn số 517/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND huyện Ý Yên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 17,88 | 16,13 | 10,13 | 1,75 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| Xây dựng Khu dân cư tập trung Quang Trung, xã Mỹ Thuận | xã Mỹ Thuận | 2,51 | 2,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 118/TB-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Tổ công tác số 1 về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư xây dựng các khu dân cư, khu đô thị, khu dân cư tập trung, ... Văn bản cam kết vốn số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021; Quy hoạch phát triển nhà ở |
| Xây dựng Khu dân cư tập trung La chợ, xã Mỹ Tiến | xã Mỹ Tiến | 5,5 | 5 | 5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xây dựng Khu dân cư tập trung xóm Đinh, xã Mỹ Thịnh | xã Mỹ Thịnh | 1,28 | 1,28 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xây dựng Khu dân cư tập trung thôn 3,xã Mỹ Hưng | xã Mỹ Hưng | 5 | 4,35 | 1,26 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Thắng | xã Mỹ Thắng | 3,59 | 2,99 | 2,99 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Huyện Xuân Trường |
| 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
| 1,77 |
| 1,77 |
|
|
|
|
|
| Điểm tái định cư có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Kiên | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
| 1,77 |
| 1,77 |
|
|
| QĐ 1283/QĐ-UBND 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển Báo cáo cam kết vốn số 140/BC-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Xuân Trường | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
1.2 | Đất ở đô thị |
| 3,80 | 3,65 | 3,65 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 3,80 | 3,65 | 3,65 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng Khu dân cư tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang | thị trấn Mỹ Lộc | 3,8 | 3,65 | 3,65 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 118/TB-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Tổ công tác số 1 về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư xây dựng các khu dân cư, khu đô thị, khu dân cư tập trung, ... Văn bản cam kết vốn số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021; Quy hoạch phát triển nhà ở |
2 | Đất giao thông |
| 43,57 | 40,34 | 38,97 | 1,88 | 1,35 | 2,07 | - | - | - | - | 2,07 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điểm đấu nối dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh vào ĐT. 488B tại KM4+440 | xã Trực Đạo | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,01 |
| 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| Văn bản số 943/UBND-VP5 ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Trực Ninh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 8,22 | 7,39 | 6,02 | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Xây dựng Tỉnh lộ 485 B, đoạn từ đê tả sông Đào đến Quốc lộ 21B | thị trấn Mỹ Lộc, xã Mỹ Thành | 8,22 | 7,39 | 6,02 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 và phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018. Nay đề nghị điều chỉnh diện tích, địa điểm và tên gọi của dự án |
| Huyện Vụ Bản |
| 34,36 | 31,97 | 31,97 | 1,04 | 1,35 | - | - | - |
|
|
|
|
|
| Xây dựng Tỉnh lộ 485 B, đoạn từ đê tả sông Đào đến Quốc lộ 21B | xã Hợp Hưng, Đại An, Liên Bảo, Thành Lợi, Đại Thắng | 34,36 | 31,97 | 31,97 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 và phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022. Nay đề nghị điều chỉnh tên gọi của dự án |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,90 | 0,90 | 0,90 | - | - | 2,07 |
|
|
| - | 2,07 |
|
|
| Mở rộng đường Hữu Nghị | xã Xuân Trung | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
|
| 2,07 |
|
|
|
| 2,07 | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Xuân Trung về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn xã Xuân Trung Báo cáo cam kết vốn số 140/BC-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Xuân Trường | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
3 | Đất cơ sở văn hóa |
| 0,63 | 0,60 | 0,60 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,63 | 0,60 | 0,60 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa trung tâm | thị trấn Mỹ Lộc | 0,63 | 0,6 | 0,6 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 5495/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Văn bản cam kết vốn số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. |
4 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,81 | 1,77 | 1,61 | 0,04 | - | 7,10 | - | 1,10 | - | 6,00 | - |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,95 | 0,95 | 0,95 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Mở rộng trường THCS xã Mỹ Thắng | xã Mỹ Thắng | 0,95 | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của UBND xã Mỹ Thắng điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Điều chỉnh, bổ sung, đổi tên công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 xã Mỹ Thắng Văn bản cam kết vốn số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. |
| Mở rộng trường THCS (Nhà thi đấu đa năng) xã Mỹ Hưng | xã Mỹ Hưng | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 5495/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Văn bản cam kết vốn số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021. |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,24 | 0,24 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
23 | Xây dựng móng 3 tầng - 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Xuân | xã Hải Xuân | 0,24 | 0,24 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND xã Hải Xuân về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Báo cáo số 12/BC-UBND ngày 10/4/2023 của UBND xã Hải Xuân về việc triển khai dự án. | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021. |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,12 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | - | 6,00 | - | - | - | 6,00 | - |
|
|
| Mở rộng trường mầm non thị trấn Ninh Cường | thị trấn Ninh Cường | 0,12 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| 6,0 |
|
|
| 6,0 |
| Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND thị trấn về chủ trương đầu tư công trình Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
| Mở rộng trường Mầm non xã Xuân Kiên | xã Xuân Kiên | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| 1,10 |
| 1,10 |
|
|
| Thông báo số 130/TB-UBND ngày 31/5/2023 V/v lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Xây dựng Trường Mầm non xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
5 | Đất năng lượng |
| 1,73 | 1,66 | 1,66 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 1,73 | 1,66 | 1,66 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây 220Kv, 22Kv đấu nối vào TBA 220 KV Hải Hậu | xã Hải Anh | 0,19 | 0,17 | 0,17 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 679/UBND-VP5 ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc hiệu chỉnh tuyến đường dây 220Kv (đoạn từ G16 - DC) của dự án "TBA 220KV Hải Hậu và đường dây đấu nối" Quyết định số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng công ty truyền tải điện ngày quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021. |
xã Hải Trung | 0,68 | 0,66 | 0,66 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
xã Hải Long | 0,11 | 0,1 | 0,1 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
xã Hải Đường | 0,67 | 0,65 | 0,65 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
xã Hải Bắc | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tổng |
| 89,36 | 80,34 | 72,66 | 7,67 | 1,35 | 17,94 |
| 9,87 |
| 6,00 | 2,07 |
|
|
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 4Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 6Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 10Nghị quyết 49/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 8Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 15Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 2)
- 16Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Nghị quyết 30/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 20Nghị quyết 49/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 79/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra