Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 23 công trình, dự án với tổng diện tích 12,49 ha, gồm: 11,9 ha đất nông nghiệp (trong đó có 9,92 ha đất trồng lúa); 0,59 ha đất phi nông nghiệp;
2. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 04 công trình, dự án với tổng diện tích 6,45 ha, gồm: 6,24 ha đất nông nghiệp (trong đó có 6,24 ha đất trồng lúa); 0,21 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính : ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
| 12,49 | 11,90 | 9,92 |
| 0,59 |
|
| ||
1 | Đất giao thông |
| 5,51 | 5,10 | 4,00 |
| 0,41 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 5,51 | 5,10 | 4,00 |
| 0,41 |
|
|
- | Xây dựng đường Thành - Lợi | xã Nghĩa Lợi, TT Rạng Đông | 2,2 | 1,87 | 1,22 |
| 0,33 |
| Quyết định số 5286/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng đường Thành - Lợi huyện Nghĩa Hưng đoạn từ cống cầu Cổ (xã Nghĩa Lợi) đến tuyến đường bộ ven biển (Rạng Đông) |
- | Cải tạo nâng cấp đường Hùng - Hải huyện Nghĩa Hưng | xã Nghĩa Hải | 3,31 | 3,23 | 2,78 |
| 0,08 |
| Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Hùng - Hải, huyện Nghĩa Hưng |
2 | Đất công trình năng lượng |
| 2,23 | 2,22 | 1,94 |
| 0,01 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng, Hải Hậu |
| 2,23 | 2,22 | 1,94 |
| 0,01 |
|
|
- | TBA 110 kV KCN Rạng Đông 1 và đường dây 110kV nhánh rẽ KCN Rạng Đông 1 | xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành, TT Rạng Đông huyện Nghĩa Hưng | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
|
|
| Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án Xây dựng công trình TBA 110kV KCN Rạng Đông 1 và đường dây 110kV nhánh rẽ KCN Rạng Đông 1, huyện Nghĩa Hưng |
- | Dự án xuất tuyến 110Kv sau TBA 220Kv Hải Hậu, tỉnh Nam Định | xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Hưng | 0,14 | 0,14 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 2420/QĐ-EVNNPC ngày 22/9/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án. |
xã Hải Phong huyện Hải Hậu | 0,70 | 0,70 | 0,60 |
|
|
| Quyết định số 2420/QĐ-EVNNPC ngày 22/9/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án. | ||
xã Hải Giang huyện Hải Hậu | 0,30 | 0,29 | 0,22 |
| 0,01 |
| Quyết định số 2420/QĐ-EVNNPC ngày 22/9/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án. | ||
xã Hải An huyện Hải Hậu | 0,39 | 0,39 | 0,33 |
|
|
| Quyết định số 2420/QĐ-EVNNPC ngày 22/9/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án. | ||
3 | Đất ở |
| 4,75 | 4,58 | 3,98 |
| 0,17 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 1,99 | 1,99 | 1,99 |
|
|
|
|
- | Đất ở nông thôn xóm Đồng Thái | xã Trực Cường | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh. |
- | Đất ở nông thôn xóm Phong Thái (vị trí 1) | xã Trực Cường | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
- | Đất ở nông thôn xóm Phong Thái (vị trí 2) | xã Trực Cường | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
- | Đất ở nông thôn xóm An Khang (vị trí 1) | xã Trực Cường | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
- | Đất ở nông thôn xóm An Khang (vị trí 2) | xã Trực Cường | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
- | Đất ở nông thôn thôn 5 Thái Bính | xã Trực Khang | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
- | Đất ở nông thôn thôn 6 Phụ Nghiêm | xã Trực Khang | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ GPMB xây dựng cầu Ninh Cường (vị trí 1) | xã Trực Hùng | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ GPMB xây dựng cầu Ninh Cường (vị trí 2) | xã Trực Hùng | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC xóm Lác Môn 2 phục vụ GPMB xây dựng cầu Ninh Cường | xã Trực Hùng | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Trực Tuấn (Vị trí 1) | xã Trực Tuấn | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh |
- | Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Trực Tuấn (Vị trí 2) | xã Trực Tuấn | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC xóm Đông phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Việt Hùng (Vị trí 1) | xã Việt Hùng | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
| |
- | Điểm TĐC xóm Đông phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển, xã Việt Hùng (Vị trí 2) | xã Việt Hùng | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| |
| Huyện Xuân Trường |
| 2,40 | 2,29 | 1,69 |
| 0,11 |
|
|
- | Đất ở tại nông thôn (Tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) (vị trí 1) | xã Xuân Kiên | 0,39 | 0,35 | 0,35 |
| 0,04 |
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển. Phù hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
- | Đất ở tại nông thôn (Tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) (vị trí 2) | xã Xuân Kiên | 0,23 | 0,21 | 0,21 |
| 0,02 |
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển. Phù hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
- | Đất ở tại nông thôn (Tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) (vị trí 3) | xã Xuân Kiên | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
|
|
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển. Phù hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
- | Đất ở tại nông thôn (Tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ) | xã Xuân Hòa | 0,85 | 0,80 | 0,20 |
| 0,05 |
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển. Phù hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường. |
| Huyện Ý Yên |
| 0,36 | 0,30 | 0,30 |
| 0,06 |
|
|
- | Khu TĐC phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B | xã Yên Hồng | 0,36 | 0,30 | 0,30 |
| 0,06 |
| Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| 6,45 | 6,24 | 6,24 |
| 0,21 |
|
| ||
1 | Đất Quốc phòng |
| 1,52 | 1,43 | 1,43 | - | 0,09 | - |
|
| Thành phố Nam Định |
| 1,52 | 1,43 | 1,43 |
| 0,09 |
|
|
- | Sở chỉ huy, căn cứ chiến đấu | phường Lộc Hòa | 1,52 | 1,43 | 1,43 |
| 0,09 |
| Đã được thông qua Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 với diện tích 1,5 ha (trong đó diện tích đất trồng lúa là 1,41 ha, đất phi nông nghiệp là 0,09 ha), nay đề nghị điều chỉnh diện tích là 1,52 ha (trong đó 1,43 ha đất trồng lúa, 0,09 ha đất phi nông nghiệp) |
2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1,30 | 1,25 | 1,25 | - | 0,05 | - |
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,30 | 1,25 | 1,25 | - | 0,05 | - |
|
- | Xây dựng trụ sở UBND xã Nghĩa Thịnh (XD Trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Nghĩa Thịnh) | xã Nghĩa Thịnh | 1,3 | 1,25 | 1,25 |
| 0,05 |
| Đã được thông qua Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 diện tích 1,0 ha. Bổ sung thêm 0,30 ha điểm đấu nối và hành lang giao thông theo văn bản 420/BC-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng |
3 | Đất ở |
| 2,65 | 2,58 | 2,58 | - | 0,07 | - |
|
| Huyện Ý Yên |
| 2,65 | 2,58 | 2,58 | - | 0,07 | - |
|
- | Khu TĐC và khu dân cư tập trung xã Yên Nhân (Thuộc xứ đồng Nam Sau Lăng xóm 13, xóm 14 xã Yên Nhân) | xã Yên Nhân | 2,65 | 2,58 | 2,58 |
| 0,07 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 với diện tích 2,5 ha. Bổ sung thêm 0,15 ha là diện tích đất hành lang an toàn đường bộ và diện tích đường tại khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Yên Nhân phải chuyển mục đích |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,98 | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,98 | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
|
- | Cơ sở sản xuất chế biến lâm sản và gia công cơ khí (Công ty CP chế biến lâm sản Quân Minh) | xã Nghĩa Lạc | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Dự án bổ sung do đã hết thời hạn 03 năm (đã được thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018). Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
| TỔNG SỐ |
| 18,94 | 18,14 | 16,16 |
| 0,80 |
|
|
- 1Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 117/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra