HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 01 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, các điểm tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại các xã với tổng diện tích 3,19 ha, gồm: 3,11 ha đất nông nghiệp (trong đó có 3,11 ha đất trồng lúa); 0,08 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 3 năm 2024./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||||
1 | Đất ở |
| 1,74 | 1,66 | 1,66 |
| 0,08 |
|
| |
| Huyện Giao Thủy |
| 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
| |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 8 điểm số 1) | xã Bình Hòa | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 8 điểm số 2) | xã Bình Hòa | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 7) | xã Bình Hòa | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Điểm số 6) | xã Bình Hòa | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 5) | xã Bình Hòa | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 4) | xã Bình Hòa | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Xóm 1) | xã Bình Hòa | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy | |
| Huyện Trực Ninh |
| 1,07 | 0,99 | 0,99 |
| 0,08 |
|
| |
- | Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển (vị trí 1) | xã Trực Tuấn | 0,40 | 0,38 | 0,38 |
| 0,02 |
| Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh. | |
- | Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển (vị trí 2) | xã Trực Tuấn | 0,67 | 0,61 | 0,61 |
| 0,06 |
| Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh. | |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất Xóm 4 (vị trí 1) | xã Xuân Phương | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất Xóm 4 (vị trí 2) | xã Xuân Phương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất Xóm 7 | xã Xuân Tân | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| |
- | Đấu giá quyền sử dụng đất Xóm 3 | xã Xuân Tân | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| |
2 | Đất thương mại dịch vụ |
| 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
| |
| Huyện Giao Thủy |
| 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
| |
- | Dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch đối với quỹ đất quy hoạch vào mục đích thương mại, dịch vụ | xã Giao Yến | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
| |
| TỔNG SỐ |
| 3,19 | 3,11 | 3,11 |
| 0,08 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 09/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực