- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 08
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;
Căn cứ Công văn số 6435/BNV-TCBC ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Vĩnh Long;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm: Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 về kế hoạch giao biên chế hội và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 và Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Biên chế công chức phân bổ cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố là 1.802 biên chế (Có phụ lục kèm theo).
2. Thực hiện biên chế hội theo thông báo của Bộ Nội vụ là 106 biên chế.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 14.983.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp Y tế: 3.575.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Văn hóa - Thể thao: 334.
- Chỉ tiêu thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác:869.
- Trong cơ quan hành chính nhà nước: 104 chỉ tiêu.(Có phụ lục kèm theo)
- Trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 31 chỉ tiêu.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2.Giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 08 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên đơn vị | Biên chế công chức năm 2018 | Chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
| ||
Tổng biên chế công chức được giao | Biên chế đơn vị trực thuộc (nếu có) | Tổng số | Đơn vị trực thuộc (nếu có) | |||
A | NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 23 |
| 5 |
|
|
2 | Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 65 | 60 | 13 |
|
|
| Ban tiếp công dân |
| 5 |
|
|
|
3 | Ban Dân tộc | 12 |
| 1 |
|
|
4 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 21 |
| 2 |
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 |
| 2 |
|
|
6 | Thanh tra tỉnh | 37 |
| 2 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 34 |
| 2 |
|
|
8 | Sở Công thương | 90 | 42 | 12 | 2 |
|
| Chi cục Quản lý thị trường |
| 48 |
| 10 |
|
9 | Sở Xây dựng | 52 | 39 | 3 | 2 |
|
| Thanh tra Xây dựng |
| 13 |
| 1 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 36 | 24 | 3 | 2 |
|
| Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| 12 |
| 1 |
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 67 | 30 | 11 | 5 |
|
| Thanh tra Giao thông |
| 35 |
| 5 |
|
| Ban An toàn giao thông |
| 2 |
| 1 |
|
12 | Sở Tài chính | 61 |
| 5 |
|
|
13 | Sở Nội vụ | 60 | 32 | 6 | 3 |
|
| Ban Thi đua khen thưởng |
| 10 |
| 1 |
|
| Ban Tôn giáo |
| 11 |
| 1 |
|
| Chi cục Văn thư lưu trữ |
| 7 |
| 1 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 48 |
| 1 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51 | 36 | 2 | 2 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 15 |
|
|
|
16 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 55 | 46 | 1 | 1 |
|
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
| 9 |
|
|
|
17 | Sở Y tế | 62 | 32 | 1 |
|
|
| Chi cục dân số và kế hoạch hóa gia đình |
| 15 |
| 1 |
|
| Chi cục Vệ sinh - An toàn thực phẩm |
| 15 |
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 |
| 2 |
|
|
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 124 | 33 | 7 | 2 |
|
| Chi cục Thủy lợi |
| 12 |
| 1 |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 16 |
| 1 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 24 |
| 1 |
|
| Chi cục phát triển nông thôn |
| 11 |
| 1 |
|
| Chi cục Kiểm lâm |
| 6 |
|
|
|
| Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản |
| 14 |
|
|
|
| Chi cục Thủy sản |
| 7 |
| 1 |
|
| Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
| 1 |
|
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 |
| 2 |
|
|
| Cộng (ngành tỉnh) | 1.020 |
| 83 |
|
|
B | HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Long Hồ | 97 |
| 3 |
|
|
2 | Huyện Mang Thít | 97 |
| 2 |
|
|
3 | Huyện Trà Ôn | 100 |
| 3 |
|
|
4 | Thị xã Bình Minh | 87 |
| 2 |
|
|
5 | Huyện Bình Tân | 85 |
| 2 |
|
|
6 | Huyện Tam Bình | 102 |
| 3 |
|
|
7 | Huyện Vũng Liêm | 102 |
| 3 |
|
|
8 | Thành phố Vĩnh Long | 112 |
| 3 |
|
|
| Cộng (Cấp huyện) | 782 |
| 21 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 1.802 |
| 104 |
|
|
- 1Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
- 4Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 6Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 7Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
- 8Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 105/NQ-HĐND về quyết định giao biên chế công chức, biên chế hội, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Vĩnh Long năm 2018
- Số hiệu: 105/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực