Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 119/NQ-HĐND NGÀY 23 THÁNG 10 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 119/NQ-HĐND đã được hủy bỏ tại Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng), cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng như sau:
“1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất và mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng: Gồm 01 công trình, dự án, với tổng khái toán kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 60.400.000.000 đồng (sáu mươi tỷ, bốn trăm triệu đồng), tổng diện tích đất thu hồi là 9,20 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sang các loại đất khác để thực hiện 06 công trình, dự án là 24,71 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).”
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng như sau:
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất cần thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) | Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||||||
1 | Đầu tư Hạ tầng khu tái định cư số 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | 9,20 |
| 9,20 | 5,86 | 3,34 | 60.400,00 | Ngân sách | Phường 4, thành phố Sóc Trăng | Công văn số 146/UBND-HC ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng |
Tổng số: 01 công trình, dự án | 9,20 |
| 9,20 | 5,86 | 3,34 | 60.400,00 |
|
|
|
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 1 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng như sau:
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||||
1 | Đầu tư Hạ tầng khu tái định cư số 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | 9,20 |
| 9,20 | 5,86 | 3,34 | Phường 4, thành phố Sóc Trăng | Công văn số 146/UBND-HC ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng |
Tổng số: 06 công trình, dự án | 31,04 |
| 31,04 | 24,71 | 6,33 |
|
|
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật, đảm bảo đúng tiến độ, quyền và lợi ích hợp pháp của người dân; chỉ đạo các sở, ban, ngành phối hợp Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng rà soát, đảm bảo sự phù hợp, thống nhất về diện tích đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong các văn bản liên quan, đảm bảo thủ tục pháp lý theo quy định trước khi thu hồi đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 02 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 119/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra