- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6895/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023; Báo cáo số 760/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình và hoàn thiện, chỉnh sửa Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023, như sau:
1. Thông qua danh mục 37 dự án thu hồi đất đăng ký mới năm 2023.
(Có phụ lục số 1 kèm theo)
2. Thống nhất chuyển tiếp 149 dự án cần thu hồi đất sang năm 2023.
(Có Phụ lục số II.1 và Phụ lục số II.2 kèm theo)
3. Thống nhất đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối với 51 dự án.
(Có Phụ lục số III kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
Công khai danh mục các dự án cần thu hồi đất trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, huyện, thành phố Gia Nghĩa, trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có dự án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy định. Chịu trách nhiệm về tính chính xác về tên danh mục, địa điểm, diện tích tại các phụ lục và sự phù hợp của các dự án đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã dược Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| TỔNG TOÀN TỈNH |
| 218,79 |
|
|
I | Thành phố Gia Nghĩa |
| 16,90 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường từ Khu tái định cư Đắk Nur B đến đường Trần Phú | Phường Nghĩa Đức | 2,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Phú đến thôn Nam Rạ, xã Đắk Nia | Phường Nghĩa Đức, xã Đắk Nia | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Cừ, đường Tô Vĩnh Diện, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 1,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường tổ dân phố 5, phường Nghĩa Đức | Phường Nghĩa Đức | 1,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Đường Lê Duẩn nối đường Võ Văn Kiệt, thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Tân và Phường Nghĩa Trung | 9,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
II | UBND huyện Đắk Mil |
| 28,93 |
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi Tỉnh lộ 683 | Xã Đắk Lao, Thuận An | 5,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Đường từ Quốc lộ 14 nối đường liên xã Đức Minh - Thuận An (Giai đoạn 1) | Xã Đức Minh - Xã Thuận An | 1,12 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Đường Lê Lợi | Thị trấn Đắk Mil | 0,67 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Đường từ đường Lê Duẩn đi trụ sở UBND xã Đức Minh mới (Giai đoạn 1) | Xã Đức Minh | 4,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nối từ đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C | Thị trấn Đắk Mil | 0,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trãi | Thị trấn Đắk Mil | 1,73 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Dự án Định canh định cư tập trung xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk R'la | 2,34 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk Sắk và bon Đắk Mâm, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk Sắk | 2,50 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk Láp, xã Đắk Gằn và bon Jun Juh, xã Đức Minh huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk Gằn - xã Đức Minh | 1,98 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Nhà máy xử lý và tái chế chất thải rắn Đắk Mil | xã Đắk Lao | 8,19 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
III | Huyện Đắk Song |
| 14,42 |
|
|
1 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã Nam Bình huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An, xã Nam Bình | 6,60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà | Xã Đắk N'Drung, xã Thuận Hà | 6,60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Hồ Xu Đăng (Dâng D'ri) | Xã Đắk N'Drung | 0,95 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Hồ Xơ Re | Xã Đắk N'Drung | 0,27 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
IV | Huyện Krông Nô |
| 1,30 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở vật chất du lịch công viên địa chắt toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại điểm số 8 (núi lửa Nam Kar) và điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa) | Xã Quảng Phú và xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô | 1,30 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
V | Huyện Đắk Glong |
| 20,73 |
|
|
1 | Đường giao thông xã Quảng Khê (thôn 7) - Đắk Plao, huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê, xã Đắk Plao | 8,70 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
2 | Mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đắk R’Măng | Xã Đắk R’Măng | 1,03 | Điểm a, khoản 3 Điều 62 |
|
3 | Nhà văn hóa xã Đắk R’Măng | Xã Đắk R’Măng | 0,60 | Điểm c, khoản 3 Điều 62 |
|
4 | Đường giao thông liên xã Đắk Ha, Đắk Glong đi Quảng Thành, Gia Nghĩa (dốc Bình Long xã Đắk Ha đi xã Quảng Thành) | Xã Đắk Ha | 5,40 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
5 | Nâng cấp đập thủy lợi thôn 8, xã Đắk Ha | Xã Đắk Ha | 2,50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
6 | Dự án thành phần Hồ số 2, xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Plao | 0,30 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
7 | Dự án thành phần Hồ số 3, xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Plao | 0,40 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
8 | Dự án thành phần Hồ thôn 3b, xã Quảng Sơn, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Sơn | 0,30 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
9 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 1,50 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
VI | Huyện Đắk R'Lấp |
| 131,30 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 9, năm thứ 10) | Các xã trên địa bàn huyện | 129,32 | Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục nội bộ phục vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 10 | Các xã trên địa bàn huyện | 1,11 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Dự án thành phần Hồ số 2, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'Lấp thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Tín | 0,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Hạng mục đường dây trung áp, hạ áp và trạm biến áp (thuộc dự án cải tạo, nâng cấp, xử lý triệt để ô nhiễm môi trường tại bãi thu gom rác huyện Đắk R'Lấp) | Xã Đạo Nghĩa | 0,10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Nhà quản lý vận hành trạm 500 kV Nhân Cơ | Xã Nhân Cơ | 0,37 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
VII | Huyện Tuy Đức |
| 5,21 |
|
|
1 | Dự án thành phần Hồ Đắk Ngo, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’ling, Thôn 3B) | Xã Đắk Ngo | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Dự án thành phần Hồ thôn 2, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B) | Xã Quảng Tâm | 0,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Đường vào xã Đắk Ngo (giai đoạn 2) | Xã Đắk Ngo | 3,81 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 CHƯA QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM
(Kèm theo Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa diêm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013) | Ghi chú |
| TỔNG TOÀN TỈNH |
| 1.686,773 |
|
|
I | Thành phố Gia Nghĩa |
| 170,768 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur | Phường Nghĩa Đức | 1,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường TDP 2, phường Nghĩa Phú và phường Quảng Thành (đoạn phía sau Công an tỉnh Đắk Nông) | Phường Nghĩa Phú; phường Quảng Thành | 5,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường N’Trang Lơng đi khu tái định cư đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức (đoạn từ giao với đường 23/3 đến giao với đường Lương Thế Vinh) | Phường Nghĩa Đức | 0,05 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường trên địa bàn tổ 01, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 0,56 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Di dời, tái định cư cho 212 hộ dân ở khu trung tâm thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Đức | 9,72 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung (đoạn từ giao với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên Hoàng), phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 0,75 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Công viên hoa Thanh Niên và Khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Tân | 1,35 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Sửa chữa, cải tạo đường Điện Biên Phủ, phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1) | Phường Nghĩa Trung | 0,70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Trung | 0,03 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Nâng cấp Sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 0,30 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa tổ chức giao thông đường 23/3, đường N’Trang Lơng và đường nối từ đường 23/3 tới đường TDP 2 Phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 0,06 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
12 | Đường từ Ngã tư đường tránh di khu di tích lịch sử quốc gia địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1) | Phường Nghĩa Tân | 3,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
13 | Dự án Khu đô thị Thung lũng xanh Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Green Valley City) | Phường Nghĩa Phú | 47,79 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
14 | Dự án Khu đô thị Cửa ngõ Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Gateway City) | Phường Nghĩa Phú | 42,27 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
15 | Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Tân | 38,00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
16 | Trường cao đẳng cộng đồng (Thu hồi bổ sung) | Phường Nghĩa Trung | 2,00 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
17 | Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Phú, Phường Quảng Thành | 5,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
18 | Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam | Phường Nghĩa Thành | 1,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
19 | Đường từ phân hiệu trường Tiểu học Bế Văn Đàn đến hội trường thôn Tân Phương và hệ thống thoát nước xuống hạ lưu đường Thôn Tân Phú | Xã Đắk R'Moan | 0,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
20 | Đường kết nối từ Quốc lộ 14 vào dự án Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa phú | Phường Nghĩa Phú | 0,11 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
21 | Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 1, phường Nghĩa Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đi đường tránh đô thị Gia Nghĩa) | Phường Nghĩa Phú, Quảng Thành | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
22 | Nghĩa trang thôn Tân Phú, xã Đắk R'Moan | Xã Đắk R'Moan | 5,60 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
23 | Chợ Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Thành | 0,18 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
24 | Công trình: Nâng cấp, Sửa chữa vỉa hè đường Nguyễn Thái Học phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 0,0028 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
25 | Di dời nghĩa địa Đồi Su, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 4,00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
II | Huyện Đắk Mil |
| 311,83 |
|
|
1 | Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị trấn Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk Lao | Xã Đắk Lao | 25,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Sửa chữa đường Nguyễn Tri Phương - Hai Bà Trưng (Giai đoạn 2) | Thị trấn Đắk Mil | 0,91 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Đường liên xã Đức Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh, xã Thuận An | 3,90 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi Tỉnh lộ 3 (DT 683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1) | Xã Thuận An, xã Đức Minh | 4,80 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn 2); hạng mục: Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng (Từ đường Nguyễn Du đến đường đi QL14) | Thị trấn Đắk Mil, xã Thuận An | 3,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110Kv Krông Nô | Xã Đắk R'la | 0,10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Tiểu Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Thị trấn Đắk Mil; xã Thuận An, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao | 27,10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Hồ Đắk Gang (Hồ và hệ thống kênh sau lưu vực 1) | Xã Đắk Gằn, xã Đắk R'la | 184,60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Đường giao thông liên xã Đắk R'la đi xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la, xã Đắk N'Drot | 6,30 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
11 | Đường giao thông từ Bản Cao Lạng đi Nam Xuân Krông Nô (ĐH11-A) | Xã Đắk Gằn | 0,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
12 | Trục đường còn lại của Hoa viên khu dân cư tổ dân phố 13 | Thị trấn Đắk Mil | 0,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
13 | Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư | Xã Đức Minh | 6,70 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
14 | Bãi rác xã Đắk N'Drot | Xã Đắk N'Drot | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
15 | Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh - Đắk Sắk (Từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ 682) | Xã Đức Minh, xã Đức Mạnh, Đắk Sắk | 1,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
16 | Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh | Xã Đức Minh | 2,00 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
17 | Đường giao thông từ xã Đức Minh đi Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (Đ16) | Thị trấn Đắk Mil, Xã Đức Minh, Đức Mạnh | 2,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
18 | Dự án Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông | Xã Đắk R'la | 29,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
19 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 2 | Xã Đức Mạnh, xã Đắk sắk, xã Đức Minh | 5,60 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
20 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3 | Xã Đức Minh | 3,62 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
III | Huyện Cư Jút |
| 80,18 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao và công viên thiếu nhi huyện Cư Jút | Thị trấn Ea T’ling | 2,00 | Điểm c, khoản 3 Điều 62 |
|
2 | Chợ đầu mối nông sản | Thị trấn Ea T’ling | 1,97 | Điểm c, khoản 3 Điều 62 |
|
3 | Cơ sở giết mổ tập trung trên địa bàn huyện Cư Jút | Xã Tâm Thắng, Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 2,00 | Điểm d, khoản 3 Điều 62 |
|
4 | Mở đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn Năm Tầng, xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil đi xã Cư Knia, huyện Cư Jút | Xã Cư Knia | 2,50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
5 | Mở rộng Chi Cục thuế khu vực | Thị trấn Ea T'ling | 0,20 | Điểm a, khoản 3 Điều 62 |
|
6 | Hồ Đắk Gang (Hệ thống kênh sau lưu vực 2) | Xã Cư K'Nia, xã Trúc Sơn, xã Tâm Thắng, thị trấn Ea T’ling | 45,40 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
7 | Tiểu Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 5,80 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng | Thị trấn Ea T’ling | 1,50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
9 | Mở rộng đường giao thông thôn 2 xã Cư K'nia từ thôn 2 đi UBND xã Cư K'nia | Xã Cư K’nia | 0,50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong (từ UBND xã di đập Cu Pu) | Xã Nam Dong | 3,00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
11 | Đường giao thông Bon U xã Đắk D'rông đến Trung tâm văn hóa xã Đắk D’rông | Xã Đắk D’rông | 1,00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
12 | Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 8 thị trấn Ea T'ling đi Tâm Thắng (tuyến 2 Quốc lộ 14) | Thị trấn Ea T’ling | 2,00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
13 | Nâng cấp mở rộng đường vào công viên địa chất toàn cầu xã Ea Pô | Xã Ea Pô | 1,20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
14 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 6 đi thôn Hà Thông xã Đắk Wil | Xã Đắk Wil | 2,00 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
15 | Mở rộng đường thôn 3 xã Trúc Sơn | Xã Trúc Sơn | 1,20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
16 | Đường Vành đai từ xã Tâm Thắng đi thị trấn Ea T’ling, xã Trúc Sơn (Đường Võ Thị Sáu đến Km 744 900 Quốc lộ 14) | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 3,50 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
17 | Nâng cấp mở rộng đường thôn 1 xã Trúc Sơn | Xã Trúc Sơn | 1,20 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
18 | Đường Mai Hắc Đế thị trấn Ea T’ling đến đường liên xã Trúc Sơn, xã Cư K’nia | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling | 3,21 | Điểm b, khoản 3 Điều 62 |
|
IV | Huyện Đắk Song |
| 46,30 |
|
|
1 | Nhà máy điện gió Asia Đắk Song 1 | Xã Nam Bình | 22,70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông | Các xã trên địa bàn huyện | 2,00 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 2 | Các xã: Đắk Mol, Đắk Hòa, Nam Bình | 21,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Mở rộng khuôn viên trường mẫu giáo Hoa Mai | Xã Thuận Hạnh | 0,20 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
V | Huyện Tuy Đức |
| 30,02 |
|
|
1 | Hồ Đắk R'Tan, xã Đắk R’Tih, huyện Tuy Đức | Xã Đắk R’Tih | 30,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Dự án Nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 (hạng mục móng trụ đường dây điện) | Xã Quảng Tân | 0,02 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
VI | Huyện Đắk R'lấp |
| 719,40 |
|
|
1 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh, thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành | Thị trấn Kiến Đức, Kiến Thành | 4,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 7, năm thứ 8) | Các xã trên địa bàn huyện | 189,57 | Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Dự án đường giao thông liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | Xã Quảng Tín | 0,50 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác thị trấn Kiến Đức đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức | Thị trấn Kiến Đức | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Dự án xây dựng công trình Khoang số 3 hồ bùn đỏ phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ | Xã Nhân Đạo và Nhân Cơ | 10,00 | Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Khu Công nghiệp Nhân Cơ 2 | Xã Nhân Cơ | 400,00 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Dự án nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1,2, 3 (Hạng mục: Móng trụ đường dây điện) | Xã Đắk Wer, xã Nhân Cơ | 1,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km0 km6 485m) | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành | 6,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5 | Các xã: Đạo Nghĩa, Đắk Sin, Hưng Bình, Đắk Ru | 19,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Quảng Tín đi Đắk Sin (đoạn từ 208 đi Đắk Sin) | Xã Đắk Sin, xã Quảng Tín | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
11 | Dự án Nâng cấp đường giao thông từ QL 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R’lấp | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành | 16,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
12 | Dự án Khu tái định cư thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp | Xã Nhân Cơ | 9,60 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
13 | Dự án Khu tái định cư thôn 7, xã Kiến Thành, huyện Đắk R’lấp | Xã Kiến Thành | 15,00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
14 | Dự án Khu tái định cư Bon Bu N’Doh, xã Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp | xã Đắk Wer | 9,50 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
15 | Dự án Khu tái định cư thôn Quảng Bình, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp (Khu số 1) | Xã Nghĩa Thắng | 10,00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
16 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km 27 500 km 29 300) | Các xã trên địa bàn huyện | 7,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
17 | Dự án mở rộng ngăn lộ đấu nối | Xã Nhân Cơ | 0,31 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
18 | Dự án đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ | Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành, Đắk Wer, Nhân Cơ | 9,12 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
19 | Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa | Các xã: Nghĩa Thắng, Đạo Nghĩa | 7,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
20 | Đường từ bon Đăk B'Lao đi nông trường Echu Cap, huyện Đắk R'lấp) | Xã Kiến thành, thị trấn Kiến Đức | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
VII | Huyện Đắk Glong |
| 65,21 |
|
|
1 | Các trục đường khu Trung tâm Văn Hóa - Thương mại huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 5,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Quảng Long | Xã Quảng Khê | 6,01 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Đường giao thông liên xã Đắk Plao - Đắk R'Măng - Đắk Som | Xã Đắk Plao - Đắk R'Măng - Đắk Som | 37,19 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn | 2,40 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Cây di sản Việt Nam xã Đắk Som | Xã Đắk Som | 0,50 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Mở rộng trường Tiểu học và THCS Trần Quốc Toàn (thôn 4) | Xã Đắk Ha | 0,30 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Phân hiệu trường Tiểu học và THCS Trần Quốc Toàn (thôn 5) | Xã Đắk Ha | 1,50 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Thu hồi đất phạm vi đất dành cho thoát nước công trình giao thông đường bộ | Các xã trên địa bàn huyện | 1,90 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Bãi rác xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê | 5,41 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Tái định cư xen ghép | Xã Đắk Som | 5,00 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
VIII | Huyện Krông Nô |
| 263,07 |
|
|
1 | Trung tâm xã Đức Xuyên | Xã Đức Xuyên | 1,60 | Điểm b và điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Trung tâm xã Đắk Nang | Xã Đắk Nang | 2,20 | Điểm b và điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị (khu vực nhà ông Cát) | Thị trấn Đắk Mâm | 2,50 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Dự án điện mặt trời Xuyên Hà | Xã Đức Xuyên | 100,00 | Điểm b, khoản 2, Điều 62 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3 | Thị trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân | 20,70 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Khu du lịch sinh thái suối nước trong | Xã Nam Đà | 51,64 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110Kv Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân, xã Tân Thành | 0,10 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Khu đô thị mới Tây Nam Hồ thị trấn Đắk Mâm | Thị trấn Đắk Mâm | 13,20 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Nhà máy điện mặt trời nổi KN Buôn Tua Srah | Xã Quảng Phú | 7,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Mở rộng trường tiểu học Bế Văn Đàn | Xã Quảng Phú | 0,20 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
11 | Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm, xã Đắk Drô, xã Nam Đà | 6,36 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
12 | Đường giao thông phát triển khu đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | 8,40 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
13 | Hồ Đắk Ri 2, xã Tân Thành, huyện Krông Nô | Xã Tân Thành | 10,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
14 | Hệ thống nước thải chợ xã | Xã Nam Đà | 0,40 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
15 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện, lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông | Các xã: Nam Xuân, Nâm Nung, Tân Thành, Đắk Sôr, Nam Đà, Đắk Drô, Nâm N'Đir và thị trấn Đắk Mâm | 0,25 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
16 | Thủy điện Nam Long - Hạng mục: Đường dây điện 22Kv đấu nối NMTĐ Nam Long vào hệ thống lưới điện quốc gia | Các xã: Nâm N'Đir, Đắk Drô | 0,13 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
17 | Khuôn viên cây xanh | Xã Đắk Drô | 1,70 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
18 | Hệ thống kênh mương Hồ Nam Xuân, tỉnh Đắk Nông | Các xã: Tân Thành, Nam Xuân, Nam Đà; thị trấn Đắk Mâm | 36,69 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUÁ 3 NĂM CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 64 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013) | Ghi chú |
I | Thành phố Gia Nghĩa |
| 359,73 |
|
|
1 | Khu đô thị mới tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 7,08 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc Nam giai đoạn 2 | Phường Nghĩa Trung | 17,74 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức | Phường Nghĩa Tân | 25,47 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
4 | Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 47,77 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
5 | Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa Phú | Phường Nghĩa Phú | 19,08 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
6 | Khu đô thị mới số 2, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 9,08 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
7 | Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 47,30 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
8 | Khu đô thị mới tổ 4, phường Nghĩa Đức (Khu đô thị mới Center City) | Phường Nghĩa Đức | 70,76 | Điểm d, khoản 3, Điều 62 |
|
9 | Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa và đầu nối (Dự án Trạm biến áp 110kv Gia Nghĩa và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp; đường trung áp trạm biến thế) | Trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
10 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố | Nghĩa Trung, Nghĩa Phú, Đắk Nia | 0,20 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
11 | Đường bờ Tây Hồ Trung tâm và khu tái định cư | Phường Nghĩa Thành | 17,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
12 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê, tỉnh Đắk Nông | Xã Đăk Nia | 55,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
13 | Nâng cấp cải tạo đường Chu Văn An, thành phố Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Thành | 0,45 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
14 | Đường từ thôn Nghĩa Tín, phường Quảng Thành đi phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2) | Phường Nghĩa Đức | 1,85 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
15 | Sửa chữa, cải tạo đường vào trường THCS Trần Phú (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường bờ Tây hồ Trung Tâm), phường Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 0,75 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
16 | Xây dựng hệ thống cửa xã thoát nước tại km 839 100 (bên phải tuyến) thôn Tân Lập, xã Quảng Thành thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông thuộc dự án: Nâng cấp mở rộng QL 14 đoạn km 817 ÷ Km 887 theo hình thức BOT | Phường Quảng Thành | 0,04 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
17 | Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 7,10 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
18 | Trường cao đẳng cộng đồng (quy mô mở rộng quy hoạch) | Phường Nghĩa Trung | 5,00 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
19 | Hồ Gia Nghĩa (Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa giai đoạn 2) | Các phường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa | 8,71 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
20 | Hoa viên phường Quảng Thành | Phường Quảng Thành | 0,04 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
21 | Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga | Phường Nghĩa Thành | 0,08 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
22 | Dự án khu du lịch sinh thái thác Liêng Nung | Xã Đắk Nia | 15,54 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
23 | Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm thành phố Gia Nghĩa đến đường Quang Trung) | Phường Nghĩa Tân | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
24 | Dự án khu liên hợp Bảo tàng, thư viện và công viên tỉnh Đắk Nông (mở rộng) | Phường Nghĩa Đức | 1,70 | Điểm c, khoản 3, Điều 62 |
|
II | Huyện Tuy Đức |
| 2,37 |
|
|
1 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đến cửa khẩu Bu Prăng (đoạn từ Km3-Km17 của Tỉnh lộ 696 và đoạn từ trung tâm huyện Tuy Đức đến giáp cầu Đắk Huýt) | Xã Đắk Búk So - xã Quảng Trực | 2,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Xây dựng cống thoát nước ngang, rãnh dẫn nước hạ lưu cống và xử lý thoát nước các vị trí tụ thủy trên tuyến Tỉnh lộ 1 (TL 681) | Xã Quảng Tâm và xã Đắk R’Tih | 0,12 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Dự án Nâng cấp, sửa chữa đường Tỉnh lộ 1 (Hạng mục: xây dựng mương thoát nước) | Xã Quảng Tân - xã Đắk R’Tih - xã Đắk Búk So | 0,25 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
III | Huyện Krông Nô |
| 5,04 |
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế xã Nâm N'Đir | xã Nâm N'Đir | 0,04 | Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Mở rộng bãi rác | Thị trấn Đắk Mâm | 5,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
IV | Huyện Đắk R'Lấp |
|
|
|
|
1 | Dự án Trạm biến áp 110 kv Gia Nghĩa và đấu nối | Xã Nhân Cơ | 0,05 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
2 | Dự án thủy điện Đắk Keh | Xã Hưng Bình, xã Đắk Sin | 21,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
3 | Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông | Các xã trên địa bàn huyện | 1,00 | Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) | Ghi chú |
| TỔNG TOÀN TỈNH |
| 1.674,15 |
|
I | Thành phố Gia Nghĩa |
| 843,23 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường giao với đường N’Trang Lơng đi khu đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Phường Nghĩa Đức | 2,25 |
|
2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND phường Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 0,40 |
|
3 | Dự án thủy điện Bảo Lâm | Xã Đắk Nia | 4,90 |
|
4 | Hội trường các tổ dân phố | Các phường, xã trên địa bàn thành phố | 0,40 |
|
5 | Khu đô thị mới Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 28,25 |
|
6 | Dự án Khu đô thị Lửa và Nước Đắk R'Tih (Đắk R'Tih Fire and Water City) | Phường Nghĩa Phú và xã Đắk R'Moan | 752,48 |
|
7 | Khu đô thị mới tổ dân phố 1, phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 33,00 |
|
8 | Chợ xa Đắk Nia | Xã Đắk Nia | 2,00 |
|
9 | Mở rộng giáo xứ Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Đức | 0,60 |
|
10 | Khu dân cư đường Quang Trung tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 2,95 |
|
11 | Chợ phường Nghĩa Trung | Phường Nghĩa Trung | 5,00 |
|
12 | Hạ tầng khu dân cư và du lịch sinh thái tổ dân phố 9, phường Nghĩa Thành | Phường Nghĩa Thành | 11,00 |
|
II | Huyện Đắk Mil |
| 188,74 |
|
1 | Trung tâm văn hoá, thể thao kết hợp thương mại và khu dân cư (giai đoạn 1) | Thị trấn Đắk Mil | 36,00 |
|
2 | Tuyến đường giao thông trung tâm hành chính huyện Đắk Mil và các trục đường ngang | Thị trấn Đắk Mil | 16,90 |
|
3 | Hạ tầng khu thương mại - dịch vụ, dân cư số 1 | Thị trấn Đắk Mil và xã Đắk Lao | 50,00 |
|
4 | Hạ tầng cụm công nghiệp Thuận An (giai đoạn 2); hạng mục: GPMB và xây dựng hạ tầng | Xã Thuận An | 25,64 |
|
5 | Khu trung tâm hành chính huyện | Xã Thuận An | 60,00 |
|
6 | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An (hạng mục mương thu gom nước và hạ lưu cống xả) | Xã Thuận An | 0,20 |
|
III | Huyện Đắk Glong |
| 1,50 |
|
1 | Đường vào ngân hàng Chính sách huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0,10 |
|
2 | Đường vào ngân hàng nông nghiệp huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0,10 |
|
3 | Đường vào chi cục thuế huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 0,10 |
|
4 | Chợ trung tâm Đắk Nang xã Đắk Som | Xã Đắk Som | 1,20 |
|
IV | Huyện Krông Nô |
| 120,92 |
|
1 | Rãnh thoát nước hạ lưu cống ngang thuộc Km 16 200, tuyến đường ĐH57 | Xã Nâm N'Đir | 0,05 |
|
2 | Công trình thoát nước đường bộ tuyến đường Quốc lộ 28 | Các xã: Quảng Phú, Đắk Nang, Nâm N'Đir, Đức Xuyên, Nam Đà, Đắk Sôr | 1,28 |
|
3 | Rãnh thoát nước hạ lưu cống Km số 281 550 và Km số 281 943 Quốc lộ 28 (đoạn qua địa bàn xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô) | Xã Nâm N'Đir | 0,19 |
|
4 | Cống, rãnh thoát nước từ Đài truyền thanh xuống đường Quang Trung và đến hệ thống cống thoát nước đường Kim Đồng (N4.1) | Thị trấn Đắk Mâm | 0,40 |
|
5 | Thủy điện Đắk Sôr 4 | Xã Nam Xuân | 18,00 |
|
6 | Ổn định dân di cư tự do xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú | 6,00 |
|
7 | Hồ Đắk Na | Các xã: Nam Nung, Tân Thành | 95,00 |
|
V | Huyện Đắk R'lấp |
| 93,74 |
|
1 | Dự án khu dân cư số 3, thị trấn Kiến Đức | Thị trấn Kiến Đức, Kiến Thành | 82,00 |
|
2 | Trụ sở HĐND - UBND huyện Đắk R'lấp | Thị trấn Kiến Đức | 1,40 |
|
3 | Dự án nâng cấp, Sửa chữa đường giao thông từ xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp đi xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin | 10,34 |
|
VI | Huyện Cư Jút |
| 329,65 |
|
1 | Đường bên cạnh trường Nguyễn Tất Thành (mới) đi ngã 3 thôn 5 (Cây xăng Anh Tuấn) | Xã Nam Dong | 0,7 |
|
2 | Đường vào UBND xã Nam Dong (mới) đi đến ngã 4 bên cạnh nhà thờ xã Nam Dong | Xã Nam Dong | 1,6 |
|
3 | Đường giao thông tổ dân phố 7, 8, thị trấn Ea T'ling | Thị trấn Ea T’ling | 0,5 |
|
4 | Dự án điện mặt trời Ea T'ling | Xã Trúc Sơn, thị trấn Ea T’ling | 92,5 |
|
5 | Dự án điện mặt trời Cư K‘nia | Xã Trúc Sơn, Cư K'nia, thị trấn Ea T'ling | 217 |
|
6 | Khu nhà ở xã hội tổ dân phố 7, 8 thị trấn Ea T’ling | Thị trấn Ea T’ling | 9,85 |
|
7 | Đường nội thị trấn Ea T'ling theo quy hoạch đô thị Ea T’ling đến năm 2030 | Thị trấn Ea T’ling | 7,50 |
|
VII | Huyện Tuy Đức |
| 15,97 |
|
1 | Tuyến đường giao thông liên xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp | Xã Đắk R’Tih và xã Quảng Tân | 2,77 |
|
2 | Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R'Tih đi xã Đắk Ngo (đoạn từ cầu suối Đắk R'Lấp đấu nối với đường vào xã Đắk Ngo) | Xã Đắk R'tih, xã Đắk Ngo | 4,80 |
|
3 | Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’tih đi xã Quảng Tâm (đoạn từ hướng Tỉnh lộ 1 đi Bon Bu N’Đơ B xã Quảng Tâm) | Xã Đắk R'tih, xã Quảng Tâm | 2,40 |
|
4 | Đường và cầu qua suối Đắk R'Tăng | Xã Quảng Tân | 0,40 |
|
5 | Đường nối từ Quốc lộ 14C đi Trung tâm hành chính huyện Tuy Đức | Xã Đắk Búk So | 4,00 |
|
6 | Đường giao thông từ thôn M'rang đi bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông) | Xã Quảng Tân | 1,60 |
|
VIII | Huyện Đắk Song |
| 80,40 |
|
1 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song | Xã Trường Xuân, xã Nâm N'Jang | 34,50 |
|
2 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía Tây thủy điện Đắk R'tih đến xã Đắk R'moan | Xã Trường Xuân | 6,60 |
|
3 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nâm N'Jang và xã Đắk N'Drung, huyện Đắk Song | Xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung | 6,60 |
|
4 | Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang - Trường Xuân - Đắk N'Drung | Xã Năm N'Jang, xã Đăk N'Drung, xã Trường Xuân | 20,20 |
|
5 | Đường giao thông từ Trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà, xã Đắk N'Drung | thị trấn Đức An, Xã Thuận Hà và xã Đắk N’Drung | 9,00 |
|
6 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh | Xã Nam Bình, xã Thuận Hạnh | 3,50 |
|
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 3Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 119/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND
- 9Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 10Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 119/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 14Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND
- 16Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- Số hiệu: 64/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lưu Văn Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực