Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung trong giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang, số tiền 2.430,343 tỷ đồng, gồm vốn ngân sách trung ương 1.885,343 tỷ đồng, vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh 545 tỷ đồng. Cụ thể:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 324,481 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 279,481 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 45 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 981,062 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 781,062 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 200 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 1.124,8 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 824,8 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 300 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình hiện kế hoạch vốn 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung, phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân nguồn vốn theo phân cấp quản lý ngân sách, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện,
thành phố;
- Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh;
- Ban QLDA ĐTXD các CTGT, NN tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 3 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn Ngân sách trung ương

Vốn Ngân sách tỉnh

 

Tổng số

2.430.343

1.885.343

545.000

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

324.481

279.481

45.000

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

981.062

781.062

200.000

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.124.800

824.800

300.000

 

 

Biểu số: I.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn Ngân sách trung ương

Vốn Ngân sách tỉnh

 

Tổng số

 

324.481

279.481

45.000

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

Ban QLDA ĐTXD huyện Sơn Động

218.337

190.337

28.000

 

II

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

106.144

89.144

17.000

 

1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

Ban QLDA ĐTXDCT DD và CN tỉnh; Trường cao đẳng Ngô Gia Tự

91.136

74.136

17.000

 

2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang

15.008

15.008

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

Biểu II.1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Chủ đầu tư

Kế hoạch vốn đầu phát triển giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn Ngân sách trung ương

Vốn Ngân sách tỉnh

 

Tổng số

 

981.062

781.062

200.000

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà , đất sản xuất, nước sinh hoạt

 

88.938

85.218

3.720

 

1

Hỗ trợ đất ở, nhà ở

 

40.920

37.200

3.720

930 hộ

1.1

Huyện Sơn Động

 

15.884

14.440

1.444

361

1.2

Huyện Lục Ngạn

 

15.400

14.000

1.400

350

1.3

Huyện Lục Nam

 

8.140

7.400

740

185

1.4

Huyện Yên Thế

 

1.364

1.240

124

31

1.5

Huyện Lạng Giang

 

132

120

12

3

2

Hỗ trợ nước sinh hoạt

 

48.018

48.018

 

18 CT

2.1

Huyện Sơn Động

 

33.400

33.400

 

12

2.2

Huyện Lục Ngạn

 

5.600

5.600

 

2

2.3

Huyện Lục Nam

 

9.018

9.018

 

4

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư những nơi cần thiết

Ban QLDA ĐTXD huyện Sơn Động, Yên Thế

49.146

49.146

 

 

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

 

28.733

28.733

 

 

1

Tiểu dự án 2: Đầu tư phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

28.733

28.733

 

 

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

599.440

475.666

123.780

 

1

Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

599.446

475.666

123.780

 

1.1

Đầu tư cơ sở hạ tầng xã, thôn bản đặc biệt khó khăn

 

363.258

347.158

16.100

 

*

Phân bổ cho các huyện, xã

UBND các huyện, xã

342.158

342.158

 

Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2

*

Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn và cầu Suối Xả, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động

BQLDA huyện Sơn Động

21.100

5.000

16.100

Vốn 10% đầu tư công trình liên xã

1.2

Cứng hóa đường giao thông đến trung tâm xã, liên xã

Ban QLDA ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế

217.178

109.498

107.680

Phân bổ chi tiết cho dự án được duyệt

1.3

Xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ

UBND các xã

12.930

12.930

 

Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2

1.4

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã

UBND các xã

6.080

6.080

 

Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

166.827

94.327

72.500

 

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Ban QLDA ĐTXDCTDD&CN tỉnh; Ban QLDA ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế

166.827

94.327

72.500

 

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

UBND các huyện, UBND các xã

34.518

34.518

 

 

1

Huyện Sơn Động

 

6.125

6.125

 

 

2

Huyện Lục Ngạn

 

6.452

6.452

 

 

3

Huyện Lục Nam

 

5.946

5.946

 

 

4

Huyện Yên Thế

 

15.282

15.282

 

 

5

Huyện Lạng Giang

 

714

714

 

 

VII

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

 

13.454

13.454

 

 

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Sở Thông tin Truyền thông; Ban Dân tộc; Liên minh Hợp tác xã tỉnh

13.454

13.454

 

 

 


Biểu II.2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAO CHO UBND CÁC HUYỆN, XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết s: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Số xã đặc biệt khó khăn

Số thôn bản đặc biệt khó khăn

Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Tiểu dự án 1)

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1)

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

28

66

941.602

749.608

191.994

88.938

85.218

3.720

49.146

49.146

0

28.733

28.733

 

599.446

475.666

123.780

140.821

76.327

64.494

34.518

34.518

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

28

66

580.434

388.440

191.994

88.938

85.218

3.720

49.146

49.146

0

28.733

28.733

0

238.278

114.498

123.780

140.821

76.327

64.494

34.518

34.518

0

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

361.168

361.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361.168

361.168

 

 

 

 

 

 

 

I

HUYỆN LẠNG GIANG

0

2

3.656

3.644

12

132

120

12

 

 

 

 

 

 

2.810

2.810

 

 

 

 

714

714

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

0

2

846

834

12

132

120

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

714

714

 

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

2.810

2.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.810

2.810

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã Hương Sơn(1)

 

 

2.810

2.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.810

2.810

 

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN SƠN ĐỘNG

14

16

470.010

366.248

103.762

49.284

47.840

1.444

30.000

30.000

0

28.733

28.733

 

298.154

223.174

74.980

57.714

30.376

27.338

6.125

6.125

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

14

16

307.804

204.042

103.762

49.284

47.840

1.444

30.000

30.000

 

28.733

28.733

 

135.948

60.968

74.980

57.714

30.376

27.338

6.125

6.125

 

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

162.206

162.206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162.206

162.206

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thị trấn An Châu

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Long Sơn

 

 

3.794

3.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.794

3.794

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xã Tuấn Đạo(3)

 

 

6.071

6.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.071

6.071

 

 

 

 

 

 

 

2.4

TT.Tây Yên Tử

 

 

8.756

8.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.756

8.756

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Xã Dương Hưu(2)(3)

 

 

10.191

10.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.191

10.191

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xã Hữu Sản

 

 

8.822

8.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.822

8.822

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Xã An Lạc

 

 

9.191

9.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.191

9.191

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Xã Vân Sơn(2)

 

 

12.932

12.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.932

12.932

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Xã Lệ Viễn

 

 

8.857

8.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.857

8.857

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Xã Vĩnh An (3)

 

 

9.771

9.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.771

9.771

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xã An Bá

 

 

8.837

8.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.837

8.837

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Xã Yên Định

 

 

8.880

8.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.880

8.880

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Xã Cẩm Đàn(3)

 

 

9.861

9.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.861

9.861

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Xã Thanh Luận

 

 

8.768

8.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.768

8.768

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Xã Đại Sơn(2)(3)

 

 

13.787

13.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.787

13.787

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Xã Phúc Sơn

 

 

9.074

9.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.074

9.074

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Xã Giáo Liêm(1)

 

 

19.303

19.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.303

19.303

 

 

 

 

 

 

 

III

HUYỆN LỤC NGẠN

9

14

252.279

194.563

57.716

21.000

19.600

1.400

 

 

 

 

 

 

186.920

148.560

38.360

37.907

19.951

17.956

6.452

6.452

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

9

14

145.389

87.673

57.716

21.000

19.600

1.400

 

 

 

 

 

 

80.030

41.670

38.360

37.907

19.951

17.956

6.452

6.452

 

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

106.890

106.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106.890

106.890

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã Sa Lý

 

 

8.501

8.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.501

8.501

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Phong Minh

 

 

8.582

8.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.582

8.582

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xã Phong Vân

 

 

8.798

8.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.798

8.798

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Xã Tân Sơn (1)(3)

 

 

19.787

19.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.787

19.787

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Xã Cấm Sơn(2)(3)

 

 

10.027

10.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.027

10.027

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xã Hộ Đáp

 

 

8.650

8.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.650

8.650

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Xã Sơn Hải

 

 

8.585

8.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.585

8.585

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Xã Phú Nhuận(2)

 

 

9.713

9.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.713

9.713

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Xã Đèo Gia

 

 

8.819

8.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.819

8.819

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Xã Tân Lập

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xã Kim Sơn

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Xã Thanh Hải

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Xã Biên Sơn

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Xã Tân Hoa

 

 

3.793

3.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.793

3.793

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Xã Kiên Thành

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN LỤC NAM

4

15

115.262

100.002

15.260

17.158

16.418

740

 

 

 

 

 

 

69.758

63.638

6.120

22.400

14.000

8.400

5.946

5.946

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

4

15

59.379

44.119

15.260

17.158

16.418

740

 

 

 

 

 

 

13.875

7.755

6.120

22.400

14.000

8.400

5.946

5.946

 

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

55.883

55.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.883

55.883

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã Bình Sơn(2)

 

 

8.331

8.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.331

8.331

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Lục Sơn(1)

 

 

10.570

10.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.570

10.570

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xã Trường Sơn

 

 

7.514

7.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.514

7.514

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Xã Vô Tranh(2)(3)

 

 

9.152

9.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.152

9.152

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Xã Trường Giang

 

 

3.794

3.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.794

3.794

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xã Nghĩa Phương

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Xã Tam Dị(1)

 

 

7.418

7.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.418

7.418

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Xã Bảo Sơn

 

 

3.793

3.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.793

3.793

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN YÊN THẾ

1

19

100.396

85.152

15.244

1.364

1.240

124

19.146

19.146

0

 

 

 

41.804

37.484

4.320

22.800

12.000

10.800

15.282

15.282

 

1

Vốn Dự án 1, Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện

1

19

67.017

51.773

15.244

1.364

1.240

124

19.146

19.146

 

 

 

 

8.425

4.105

4.320

22.800

12.000

10.800

15.282

15.282

 

2

Vốn Dự án 4 giao xã

 

 

33.379

33.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.379

33.379

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã Đồng Vương(1)

 

 

10.118

10.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.118

10.118

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Đồng Tiến

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xã Canh Nậu(2)

 

 

6.072

6.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.072

6.072

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Xã Tiến Thắng(1)

 

 

5.555

5.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.555

5.555

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Xã Đồng Hưu

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xã Tân Hiệp

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Xã Đông Sơn

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.529

2.529

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1) Xã có công trình đặc thù (10%) theo Nghị quyết số 01/2022/HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND tỉnh;

- (2) Xã có công trình xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ;

- (3) Xã có công trình cải tạo nâng cấp trạm y tế xã;

- Số vốn phân bổ cho các huyện, xã điều chỉnh, thay đổi khi các xã khu vực III, khu vực II được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (theo quy định tại Điều 3, Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của TTCP phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025).

 


PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

Biểu III.1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số xã

Dự kiến số xã đạt chuẩn NTM trong giai đoạn

Tổng kế hoạch vốn ĐTPT giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

1.124.800

824.800

300.000

I

Tổng kế hoạch vốn các xã của UBND các huyện, thành phố

182

39

916.620

734.120

182.500

1

Huyện Sơn Động

15

6

60.395

45.395

15.000

2

Huyện Lục Ngạn

28

9

159.407

129.907

29.500

3

Huyện Lục Nam

23

11

131.182

98.682

32.500

4

Huyện Yên Thế

17

7

174.691

153.191

21.500

5

Huyện Lạng Giang

19

 

71.710

58.710

13.000

6

Huyện Tân Yên

20

 

75.800

61.800

14.000

7

Huyện Hiệp Hòa

23

2

88.404

71.404

17.000

8

Huyện Yên Dũng

16

4

73.108

50.108

23.000

9

Huyện Việt Yên

15

 

63.350

46.350

17.000

10

Thành phố Bắc Giang

6

 

18.573

18.573

 

II

Khen thưởng địa phương làm tốt

 

 

44.700

 

44.700

III

Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM

 

 

70.680

50.680

20.000

1

Huyện Lục Nam

 

 

50.680

50.680

 

2

Huyện Yên Dũng

 

 

10.000

 

10.000

3

Huyện Hiệp Hòa

 

 

10.000

 

10.000

IV

Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao

 

 

40.000

 

40.000

1

Huyện Lạng Giang

 

 

20.000

 

20.000

2

Huyện Tân Yên

 

 

20.000

 

20.000

V

Hỗ trợ hợp tác xã và dự phòng

 

 

52.800

40.000

12.800

 

Giao cho: UBND huyện Sơn Động

Biểu III.2

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

60.395

45.395

15.000

1

Xã Tuấn Đạo

15.726

13.226

2.500

2

Xã Long Sơn

5.757

3.257

2.500

3

Xã Vĩnh An

4.724

2.224

2.500

4

Xã Yên Định

4.724

2.224

2.500

5

Xã Dương Hưu

4.724

2.224

2.500

6

Xã Đại Sơn

4.724

2.224

2.500

7

Xã Giáo Liêm

2.224

2.224

 

8

Xã Hữu Sản

2.224

2.224

 

9

Xã Lệ Viễn

2.224

2.224

 

10

Xã Phúc Sơn

2.224

2.224

 

11

Xã Thanh Luận

2.224

2.224

 

12

Xã Vân Sơn

2.224

2.224

 

13

Xã An Bá

2.224

2.224

 

14

Xã Cẩm Đàn

2.224

2.224

 

15

Xã An Lạc

2.224

2.224

 

 

Giao cho: UBND huyện Lục Ngạn

Biểu III.3

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

159.407

129.907

29.500

1

Xã Phì Điền

15.726

13.226

2.500

2

Xã Tân Hoa

15.726

13.226

2.500

3

Xã Kiên Lao

15.726

13.226

2.500

4

Xã Tân Lập

15.726

13.226

2.500

5

Xã Kim Sơn

13.226

13.226

 

6

Xã Trù Hựu

5.757

3.257

2.500

7

Xã Nam Dương

5.757

3.257

2.500

8

Xã Kiên Thành

5.757

3.257

2.500

9

Xã Sa Lý

2.224

2.224

 

10

Xã Phong Minh

2.224

2.224

 

11

Xã Cấm Sơn

2.224

2.224

 

12

Xã Tân Sơn

2.224

2.224

 

13

Xã Phong Vân

2.224

2.224

 

14

Xã Sơn Hải

2.224

2.224

 

15

Xã Hộ Đáp

4.724

2.224

2.500

16

Xã Phú Nhuận

2.224

2.224

 

17

Xã Đèo Gia

4.724

2.224

2.500

18

Xã Quý Sơn

4.090

3.090

1.000

19

Xã Thanh Hải

4.090

3.090

1.000

20

Xã Hồng Giang

3.090

3.090

 

21

Xã Giáp Sơn

4.090

3.090

1.000

22

Xã Tân Mộc

4.090

3.090

1.000

23

Xã Mỹ An

4.090

3.090

1.000

24

Xã Tân Quang

3.090

3.090

 

25

Xã Biển Động

3.090

3.090

 

26

Xã Phượng Sơn

4.090

3.090

1.000

27

Xã Biên Sơn

3.090

3.090

 

28

Xã Đồng Cốc

4.090

3.090

1.000

 

Giao cho: UBND huyện Lục Nam

Biểu III.4

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

181.862

149.362

32.500

I

UBND huyện Lục Nam

50.680

50.680

 

II

UBND các xã

131.182

98.682

32.500

1

Xã Yên Sơn

15.726

13.226

2.500

2

Xã Vũ Xá

15.726

13.226

2.500

3

Xã Trường Giang

15.726

13.226

2.500

4

Xã Tam Dị

5.757

3.257

2.500

5

Xã Nghĩa Phương

5.757

3.257

2.500

6

Xã Đan Hội

6.757

3.257

3.500

7

Xã Thanh Lâm

5.757

3.257

2.500

8

Xã Trường Sơn

4.724

2.224

2.500

9

Xã Vô Tranh

4.724

2.224

2.500

10

Xã Bình Sơn

4.724

2.224

2.500

11

Xã Lục Sơn

4.724

2.224

2.500

12

Xã Bảo Đài

4.090

3.090

1.000

13

Xã Đông Hưng

4.090

3.090

1.000

14

Xã Đông Phú

3.090

3.090

 

15

Xã Bắc Lũng

3.090

3.090

 

16

Xã Chu Điện

3.090

3.090

 

17

Xã Khám Lạng

3.090

3.090

 

18

Xã Bảo Sơn

3.090

3.090

 

19

Xã Cẩm Lý

4.090

3.090

1.000

20

Xã Lan Mẫu

3.090

3.090

 

21

Xã Cương Sơn

4.090

3.090

1.000

22

Xã Huyền Sơn

3.090

3.090

 

23

Xã Tiên Nha

3.090

3.090

 

 

Giao cho: UBND huyện Yên Thế 

Biểu III.5

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

174.691

153.191

21.500

1

Xã Tam Hiệp

15.726

13.226

2.500

2

Xã Đồng Kỳ

15.726

13.226

2.500

3

Xã Tân Hiệp

15.726

13.226

2.500

4

Xã Tân Sỏi

15.726

13.226

2.500

5

Xã Đông Sơn

15.726

13.226

2.500

6

Xã Tam Tiến

15.726

13.226

2.500

7

Xã Canh Nậu

13.226

13.226

 

8

Xã Đồng Tiến

13.226

13.226

 

9

Xã Đồng Hưu

13.226

13.226

 

10

Xã Tiến Thắng

13.226

13.226

 

11

Xã Hồng Kỳ

5.757

3.257

2.500

12

Xã Đồng Tâm

4.090

3.090

1.000

13

Xã Đồng Vương

2.224

2.224

 

14

Xã An Thượng

4.090

3.090

1.000

15

Xã Hương Vỹ

4.090

3.090

1.000

16

Xã Đồng Lạc

4.090

3.090

1.000

17

Xã Xuân Lương

3.090

3.090

 

 

Giao cho: UBND huyện Lạng Giang 

Biểu III.6

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

91.710

58.710

33.000

I

UBND huyện Lạng Giang

20.000

 

20.000

II

UBND các xã

71.710

58.710

13.000

1

Xã Quang Thịnh

4.090

3.090

1.000

2

Xã Nghĩa Hòa

4.090

3.090

1.000

3

Xã Tân Hưng

5.090

3.090

2.000

4

Xã Đại Lâm

4.090

3.090

1.000

5

Xã Mỹ Thái

4.090

3.090

1.000

6

Xã Nghĩa Hưng

5.090

3.090

2.000

7

Xã Tân Dĩnh

4.090

3.090

1.000

8

Xã Xương Lâm

4.090

3.090

1.000

9

Xã Thái Đào

4.090

3.090

1.000

10

Xã Mỹ Hà

3.090

3.090

 

11

Xã Tiên Lục

3.090

3.090

 

12

Xã Hương Lạc

3.090

3.090

 

13

Xã Đào Mỹ

4.090

3.090

1.000

14

Xã Xuân Hương

3.090

3.090

 

15

Xã Hương Sơn

3.090

3.090

 

16

Xã Tân Thanh

3.090

3.090

 

17

Xã Dương Đức

3.090

3.090

 

18

Xã Yên Mỹ

3.090

3.090

 

19

Xã An Hà

4.090

3.090

1.000

 

Giao cho: UBND huyện Tân Yên

Biểu III.7

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên địa phương

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

95.800

61.800

34.000

I

UBND huyện Tân Yên

20.000

 

20.000

II

UBND các xã

75.800

61.800

14.000

1

Xã Quế Nham

4.090

3.090

1.000

2

Xã Phúc Sơn

4.090

3.090

1.000

3

Xã Ngọc Châu

4.090

3.090

1.000

4

Xã Phúc Hòa

5.090

3.090

2.000

5

Xã Hợp Đức

5.090

3.090

2.000

6

Xã Việt Lập

4.090

3.090

1.000

7

Xã Đại Hóa

3.090

3.090

 

8

Xã Lam Cốt

4.090

3.090

1.000

9

Xã Việt Ngọc

4.090

3.090

1.000

10

Xã Ngọc Thiện

4.090

3.090

1.000

11

Xã An Dương

3.090

3.090

 

12

Xã Liên Sơn

4.090

3.090

1.000

13

Xã Quang Tiến

3.090

3.090

 

14

Xã Ngọc Lý

4.090

3.090

1.000

15

Xã Song Vân

3.090

3.090

 

16

Xã Ngọc Vân

4.090

3.090

1.000

17

Xã Lan Giới

3.090

3.090

 

18

Xã Liên Chung

3.090

3.090

 

19

Xã Cao Xá

3.090

3.090

 

20

Xã Tân Trung

3.090

3.090

 

 

Giao cho: UBND huyện Hiệp Hòa

Biểu III.8

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên địa phương

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

98.404

71.404

27.000

I

UBND huyện Hiệp Hòa

10.000

 

10.000

II

UBND các xã

88.404

71.404

17.000

1

Xã Mai Đình

5.757

3.257

2.500

2

Xã Châu Minh

5.757

3.257

2.500

3

Xã Danh Thắng

4.090

3.090

1.000

4

Xã Hùng Sơn

4.090

3.090

1.000

5

Xã Thanh Vân

4.090

3.090

1.000

6

Xã Mai Trung

4.090

3.090

1.000

7

Xã Đông Lỗ

4.090

3.090

1.000

8

Xã Thái Sơn

4.090

3.090

1.000

9

Xã Quang Minh

3.090

3.090

 

10

Xã Thường Thắng

4.090

3.090

1.000

11

Xã Đại Thành

3.090

3.090

 

12

Xã Đoan Bái

4.090

3.090

1.000

13

Xã Hoàng Lương

3.090

3.090

 

14

Xã Hoàng An

3.090

3.090

 

15

Xã Xuân Cẩm

3.090

3.090

 

16

Xã Ngọc Sơn

4.090

3.090

1.000

17

Xã Hoàng Vân

4.090

3.090

1.000

18

Xã Hoàng Thanh

3.090

3.090

 

19

Xã Hương Lâm

3.090

3.090

 

20

Xã Hợp Thịnh

3.090

3.090

 

21

Xã Lương Phong

4.090

3.090

1.000

22

Xã Đồng Tân

3.090

3.090

 

23

Xã Hòa Sơn

4.090

3.090

1.000

 

Giao cho: UBND huyện Yên Dũng

Biểu III.9

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

83.108

50.108

33.000

I

UBND huyện Yên Dũng

10.000

 

10.000

II

UBND các xã

73.108

50.108

23.000

1

Xã Tân Liễu

6.757

3.257

3.500

2

Xã Nội Hoàng

6.757

3.257

3.500

3

Xã Yên Lư

5.757

3.257

2.500

4

Xã Đồng Phúc

5.757

3.257

2.500

5

Xã Xuân Phú

4.090

3.090

1.000

6

Xã Tiến Dũng

4.090

3.090

1.000

7

Xã Tư Mại

4.090

3.090

1.000

8

Xã Cảnh Thụy

5.090

3.090

2.000

9

Xã Quỳnh Sơn

4.090

3.090

1.000

10

Xã Lãng Sơn

4.090

3.090

1.000

11

Xã Đồng Việt

4.090

3.090

1.000

12

Xã Trí Yên

4.090

3.090

1.000

13

Xã Hương Gián

4.090

3.090

1.000

14

Xã Tiền Phong

3.090

3.090

 

15

Xã Lão Hộ

4.090

3.090

1.000

16

Xã Đức Giang

3.090

3.090

 

 

Giao cho: UBND huyện Việt Yên

Biểu III.10

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

63.350

46.350

17.000

1

Xã Quảng Minh

5.090

3.090

2.000

2

Xã Hồng Thái

5.090

3.090

2.000

3

Xã Tăng Tiến

5.090

3.090

2.000

4

Xã Hương Mai

4.090

3.090

1.000

5

Xã Việt Tiến

5.090

3.090

2.000

6

Xã Thượng Lan

4.090

3.090

1.000

7

Xã Tự Lạn

5.090

3.090

2.000

8

Xã Vân Trung

4.090

3.090

1.000

9

Xã Trung Sơn

3.090

3.090

 

10

Xã Nghĩa Trung

4.090

3.090

1.000

11

Xã Minh Đức

3.090

3.090

 

12

Xã Vân Hà

3.090

3.090

 

13

Xã Tiên Sơn

4.090

3.090

1.000

14

Xã Ninh Sơn

4.090

3.090

1.000

15

Xã Quang Châu

4.090

3.090

1.000

 

Giao cho: UBND TP. Bắc Giang

Biểu III.11

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

18.573

18.573

 

1

Xã Tân Tiến

3.090

3.090

 

2

Xã Đồng Sơn

3.090

3.090

 

3

Xã Song Mai

3.090

3.090

 

4

Xã Dĩnh Trì

3.090

3.090

 

5

Xã Tân Mỹ

3.090

3.090

 

6

Xã Song Khê

3.123

3.123

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 09/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Thị Thu Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản