Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 6 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỚI, SÁCH GIÁO KHOA MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ; CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN SÁCH GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 51/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 29/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đề thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được quy định trong phạm vi nêu trên.

Điều 2. Nội dung, mức chi cụ thể

1. Nội dung và mức chi

a) Quy định mức chi cụ thể cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

b) Quy định nội dung, mức chi cụ thể cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

c) Quy định nội dung, mức chi cụ thể cho Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

2. Kinh phí thực hiện

Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước được giao trong dự toán hằng năm cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2022.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tình, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm soát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC CHI TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỚI, SÁCH GIÁO KHOA MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên theo Đề án “Nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Anh trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn 2030” thực hiện Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

Thực hiện theo Thông tư số 51/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025

2

Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông

 

 

2.1

Chi số hóa tài liệu phục vụ tập huấn, bồi dưỡng trực tuyến - Xây dựng kịch bản dạy học của bài học, nội dung chi tiết của bài học (từng hoạt động) theo kịch bản dạy học (chuỗi các hoạt động dạy học) của bài học

Người/ Ngày

1.200

2.2

Chi nhập liệu nội dung văn bản, số hóa câu hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến, số hóa nội dung văn bản vào hệ thống quản lý học tập, gia công bài giảng điện tử tương tác (trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt)

Trang

8

2.3

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại Xuất sắc

Người

200

2.4

Chi khen thưởng cho học viên đạt loại Giỏi

Người

150

2.5

Các nội dung chi khác (ngoài các nội dung nêu trên)

 

Thực hiện theo Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

A

TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA

 

 

1

Ban chỉ đạo thi (Áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông)

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

550

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

475

 

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

375

2

Hội đồng thi (Áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông)

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

475

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

450

 

Ủy viên

Người/Ngày

375

3

Ban thư ký

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

450

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Ủy viên

Người/Ngày

350

4

Ban in sao đề thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

450

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Thư ký, ủy viên

Người/Ngày

350

 

Công an bảo vệ làm việc 24h/24h

Người/Ngày

220

 

Công an vòng ngoài, phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/Ngày

200

5

Ban vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

450

 

Ủy viên

Người/Ngày

350

6

Ban coi thi/ Hội đồng coi thi

 

 

 

Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng

Người/Ngày

450

 

Phó ban/ Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/Ngày

400

 

Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát, kỹ thuật viên

Người/Ngày

350

 

Công an, y tế, bảo vệ, phục vụ

Người/Ngày

200

7

Điểm thi

 

 

 

Trưởng điểm

Người/Ngày

420

 

Phó Trường điểm

Người/Ngày

380

 

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/Ngày

300

 

Công an, trật tự viên, kiểm soát viên quân sự, bảo vệ, y tế, phục vụ

Người/Ngày

200

8

Ban làm phách

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

450

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

350

 

Công an, y tế, phục vụ, bảo vệ

Người/Ngày

200

9

Các Hội đồng/Ban: Chấm thi; chấm phúc khảo; chấm thẩm định

 

 

 

Chủ tịch/Trường Ban

Người/Ngày

450

 

Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Tổ trưởng các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)

Người/Đợt

300

 

Tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)

Người/Đợt

250

 

Cán bộ chấm bài thi tự luận, chấm thẩm định, chấm kiểm tra, chấm trắc nghiệm

Người/Ngày

400

 

Cán bộ giám sát, thư ký, ủy viên

Người/Ngày

300

 

Công an, y tế, bảo vệ, phục vụ

Người/Ngày

200

10

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

350

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

320

 

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

250

11

Công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

Trưởng đoàn

Người/Ngày

450

 

Phó Trưởng đoàn

Người/Ngày

400

 

Thành viên

Người/Ngày

315

 

Thanh tra viên độc lập

Người/Ngày

375

12

Trực đêm cho cán bộ/Công an trong bài thi

Người/Đêm

150

13

Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban làm việc

 

 

 

Trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao để thi, làm phách

 

 

 

Tiền ăn

Người/Ngày

225

 

Tiền giải khát giữa giờ

Người/Ngày

30

 

Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao để thi, làm phách)

 

 

 

Tiền ăn

Người/Ngày

150

 

Tiền giải khát giữa giờ

Người/Ngày

20

 

Tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi

Người/Ngày

20

B

TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH

 

 

I

Áp dụng bằng 80% mức chi tại khoản A cho các thành viên có chức năng, nhiệm vụ tương ứng trong các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

 

 

II

Ban Tổ chức

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

350

 

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

275

III

Hội đồng xét tuyển sinh

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

380

 

Phỏ Chủ tịch

Người/Ngày

320

 

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

255

IV

Hội đồng/Ban ra đề

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

380

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

320

 

Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên

Người/Ngày

280

 

Người làm nhiệm vụ về tin học - kỹ thuật

Người/Ngày

250

 

Công an bảo vệ vòng trong 24/24h

Người/Ngày

180

 

Công an vòng ngoài, bảo vệ, y tế, phục vụ

Người/Ngày

160

V

Tiền công ra đề thi

 

 

1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

450

 

Các thành viên

Người/Ngày

300

2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

Đề

480

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi; Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi

Đề theo phân môn

700

 

Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực

Đề theo phân môn

750

3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

Người/Ngày

500

 

Thi tuyển sinh lớp 10 môn chuyên

Người/Ngày

700

 

Thi Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi; Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Người/Ngày

700

 

Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đề

4500

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)

Đề

4200

4

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

450

 

Thành viên

Người/Ngày

300

4.1

Tiền công đối với câu hỏi

 

 

 

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Câu

70

 

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

60

 

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

50

 

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

35

 

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

10

 

Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi

Báo cáo/Môn

800

4.2

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

450

 

Thành viên

Người/Ngày

300

VI

Tiền công Giám khảo chấm thi: Giáo viên dạy giỏi; Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội giỏi; Giáo viên làm cán bộ Đoàn giỏi; Thi Khoa học kĩ thuật; Giai điệu tuổi hồng; Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp

 

 

1

Giám khảo chấm chung biện pháp góp phần nâng cao chất lượng công tác giảng dạy bộ môn, kế hoạch bài dạy (giáo án) của Hội thi và thống nhất phương án chấm thi theo từng môn

Người/Ngày

500

2

Giám khảo rút kinh nghiệm phần trình bày biện pháp góp phần nâng cao chất lượng và phần thi thực hành tiết dạy (thi giảng) đối với giáo viên dự thi theo từng môn

Người/Ngày

500

3

Giám khảo chấm thi độc lập trình bảy biện pháp

Biện pháp

200

4

Giám khảo chấm thi độc lập phần thực hành tiết dạy (thi giảng)

Người/Tiết

200

5

Giám khảo chấm thẩm định đề tài, dự án nghiên cứu khoa học

Đề tài

100

6

Giám khảo chấm thi theo từng lĩnh vực, nhóm lĩnh vực

 

 

 

Giám khảo là Giáo sư, Phó Giáo sư; Chuyên viên cao cấp, Giảng viên cao cấp

Người/Ngày

1,400

 

Giám khảo là Tiến sĩ; Giảng viên chính; Chuyên viên chính

Người/Ngày

1.200

 

Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài đối tượng nêu trên)

Người/Ngày

1.000

 

Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống

Người/Ngày

600

VII

Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban làm việc

 

Áp dụng bằng 100% mức chi tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban làm việc kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông và thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (Mục A-Phụ lục II)

VIII

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp tỉnh (ngoài các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đã nêu trên)

 

Áp dụng bằng 100% mức chi tiền công đối với các thành viên tham gia kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh (Mục B - Phụ lục II)

C

CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN, CẤP TRƯỜNG

 

Căn cứ tình hình ngân sách và nội dung cụ thể để chi cho việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị, mức chi áp dụng tối đa không vượt quá 80% mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh (Mục B-Phụ lục II)

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN SÁCH GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Nghìn đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Chủ tịch

Người/Buổi

160

2

Phó Chủ tịch

Người/Buổi

140

3

Ủy viên, thư ký

Người/Buổi

120

4

Đọc tài liệu

Người/Tiết

15

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh; Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông của tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 06/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản