Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 576-QĐ/TU ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền năm 2023;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 là 19.433 người (giảm 414 người so với năm 2022). Trong đó:
a) Số lượng người làm việc cấp tỉnh 5.802 người;
b) Số lượng người làm việc cấp huyện: 13.376 người;
c) Số lượng dự phòng: 255 người.
(Kèm theo Danh sách số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước năm 2023 trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên)
2. Biên chế các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Cà Mau năm 2023 là 184 biên chế.
(Kèm theo Danh sách biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2023)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động điều chỉnh số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý trong tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
Trong trường hợp cần sử dụng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước từ nguồn dự phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động thực hiện và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao năm 2022 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 | Tăng (+)/ Giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG (I+II+III) | 19.847 | 19.433 | -414 |
I | CẤP TỈNH | 5.757 | 5.802 | +45 |
1 | Sở Nội vụ | 16 | 16 |
|
2 | Sở Tư pháp | 25 | 25 |
|
3 | Sở Công Thương | 15 | 15 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 728 | 735 | +7 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15 | 16 | + 1 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 121 | 118 | -3 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 | 147 | -4 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17 | 24 | 7 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.427 | 2.367 | -60 |
10 | Sở Y tế | 1.830 | 1.830 |
|
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 50 | 50 |
|
12 | Sở Tài chính | 8 | 16 | +8 |
13 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 26 | 74 | +48 |
14 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 93 | 91 | -2 |
15 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | 94 | 94 |
|
16 | Vườn Quốc Gia Mũi Cà Mau | 83 | 81 | -2 |
17 | Vườn Quốc Gia U Minh Hạ | 58 | 58 |
|
18 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | 0 | 45 | +45 |
II | CẤP HUYỆN | 13.720 | 13.376 | -344 |
1 | Huyện Cái Nước | 1.772 | 1.728 | -44 |
2 | Huyện Đầm Dơi | 1.959 | 1.909 | -50 |
3 | Huyện Năm Căn | 826 | 805 | -21 |
4 | Huyện Ngọc Hiển | 732 | 713 | -19 |
5 | Huyện Phú Tân | 1.163 | 1.138 | -25 |
6 | Huyện Thới Bình | 1.664 | 1.622 | -42 |
7 | Huyện Trần Văn Thời | 2.191 | 2.135 | -56 |
8 | Huyện U Minh | 1.137 | 1.108 | -29 |
9 | Thành phố Cà Mau | 2.276 | 2.218 | -58 |
III | DỰ PHÒNG | 370 | 255 | -115 |
BIÊN CHẾ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2022 | Biên chế được phê duyệt năm 2023 | Tăng (+)/ Giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG (I+II) | 181 | 184 | +3 |
I | CẤP TỈNH | 90 | 93 | +3 |
1 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 14 | 14 |
|
2 | Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau | 20 | 20 |
|
3 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh | 16 | 16 |
|
4 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 10 | 10 |
|
5 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 | 11 |
|
6 | Hội Nhà báo tỉnh | 9 | 9 |
|
7 | Hội Đông y | 10 | 10 |
|
8 | Hội Luật gia | 0 | 3 | +3 |
II | CẤP HUYỆN | 91 | 91 |
|
1 | Huyện Cái Nước | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
4 | Huyện Phú Tân | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
5 | Huyện Thới Bình | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
6 | Huyện U Minh | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 4 | 4 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 6 | 6 |
|
8 | Huyện Ngọc Hiền | 10 | 10 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
9 | Thành phố Cà Mau | 11 | 11 |
|
| Hội Đông y | 6 | 6 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 5 | 5 |
|
- 1Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 2Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 3Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và trong tổ chức Hội được Đảng, Nhà nước thành lập và giao nhiệm vụ thuộc tỉnh Điện Biên năm 2023
- 4Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
- 5Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 quy định cơ cấu tổ chức, số lượng người làm việc của Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 và phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
- 6Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 7Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và trong tổ chức Hội được Đảng, Nhà nước thành lập và giao nhiệm vụ thuộc tỉnh Điện Biên năm 2023
- 8Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
- 9Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 quy định cơ cấu tổ chức, số lượng người làm việc của Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 06/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2023
- Số hiệu: 06/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra