- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 33/2013/QĐ-TTg năm 2013 chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 05 tháng 07 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016, như sau:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 là: 1.838.119 triệu đồng, tăng 445.271 triệu đồng so với Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung tập trung: | 1.734.372 triệu đồng. |
- Vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia: | 103.747 triệu đồng. |
Trong đó, cụ thể các nguồn tăng như sau: |
|
341.524 triệu đồng. | |
a) Vốn đầu tư trong cân đối: | 136.121 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016: | 6.561 triệu đồng. |
- Nguồn Quỹ phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh): | 46.000 triệu đồng. |
- Nguồn vượt thu năm 2015: | 83.560 triệu đồng. |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: | 91.660 triệu đồng. |
- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm: | 89.850 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
+ Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu - ghi chi): | 22.950 triệu đồng. |
+ Tăng ngân sách huyện quản lý: | 66.900 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016: | 1.810 triệu đồng. |
c). Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: | 34.975 triệu đồng |
- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm: | 2.500 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016: | 32.475 triệu đồng. |
d) Đầu tư theo các Chương trình mục tiêu: | 71.325 triệu đồng. |
- Nguồn bổ sung cho các chương trình: | 43.460 triệu đồng. |
(Bao gồm: Chương trình định canh, định cư theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg: 11.060 triệu đồng; bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo quyết định số 33/2007/QĐ-TTg: 25.000 triệu đồng; hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông Xuân 2015 - 2016: 7.400 triệu đồng)
- Chuyển nguồn năm 2015 sang 2016: | 27.865 triệu đồng. |
e) Vốn vay chương trình kiên cố hóa kênh mương: | 7.080 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016: | 7.080 triệu đồng. |
f) Vốn nước ngoài (ODA): | 363 triệu đồng. |
- Vốn năm 2015 chuyển sang năm 2016: | 363 triệu đồng. |
103.747 triệu đồng. | |
Bao gồm: |
|
a) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016: | 71.800 triệu đồng. |
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ: | 44.000 triệu đồng. |
b) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: | 31.947 triệu đồng |
(Kèm theo biểu chi tiết nguồn vốn)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN | KẾ HOẠCH NĂM 2016 | ||
TW giao | Nghị quyết của HĐND tỉnh đầu năm | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG | 1.238.265 | 1.392.848 | 1.838.119 |
I | Vốn XDCB tập trung | 1.134.518 | 1.392.848 | 1.734.372 |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 434.400 | 434.400 | 570.521 |
a | Giao đầu năm | 434.400 | 434.400 | 434.400 |
b | Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
| 6.561 |
c | Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh) |
|
| 46.000 |
d | Nguồn vượt thu năm 2015 |
|
| 83.560 |
2 | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 277.790 | 369.450 |
a | Giao đầu năm | 300.000 | 277.790 | 277.790 |
b | Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
| 89.850 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi) |
|
| 22.950 |
- | Tăng ngân sách huyện quản lý |
|
| 66.900 |
c | Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
| 1.810 |
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | - | 324.000 | 358.975 |
a | Giao đầu năm |
| 324.000 | 324.000 |
b | Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm |
|
| 2.500 |
c | Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
| 32.475 |
4 | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW | 366.118 | 322.658 | 393.983 |
a | Giao đầu năm | 322.658 | 322.658 | 322.658 |
b | Bổ sung cho các chương trình | 43.460 | - | 43.460 |
- | Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 11.060 |
| 11.060 |
- | Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 25.000 |
| 25.000 |
- | Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016 | 7.400 |
| 7.400 |
c | Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
| 27.865 |
5 | Vốn vay KCH kênh mương |
|
| 7.080 |
| Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
| 7.080 |
6 | Vốn nước ngoài (ODA) | 34.000 | 34.000 | 34.363 |
a | Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
b | Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
c | Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang) |
|
| 363 |
II | Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia | 103.747 | - | 103.747 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 71.800 |
| 71.800 |
| Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ | 44.000 |
| 44.000 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 31.947 |
| 31.947 |
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Kế hoạch đầu năm 2016 | KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016 | CHỦ ĐẦU TƯ | ||||||
TỔNG CỘNG | Trong đó | |||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền SD đất | Thu XSKT | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW | Vốn vay KCH kênh mương | Vốn nước ngoài (ODA) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 1.392.848 | 1.734.372 | 570.521 | 369.450 | 358.975 | 393.983 | 7.080 | 34.363 |
|
A | VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 1.012.608 | 1.277.232 | 384.521 | 98.310 | 358.975 | 393.983 | 7.080 | 34.363 |
|
A2 | TRẢ NỢ VAY | 120.400 | 120.400 | 120.400 | - | - | - | - | - |
|
I | Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT | 120.400 | 120.400 | 120.400 |
|
|
|
|
|
|
A3 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 24.910 | 24.910 |
|
| 24.910 |
|
|
|
|
A4 | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN | 869.998 | 1.131.922 | 264.121 | 98.310 | 334.065 | 393.983 | 7.080 | 34.363 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN | 26.360 | 39.441 | 36.360 | - | - | - | 3.081 | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 6.360 | 19.441 | 16.360 | - | - | - | 3.081 | - |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) | 6.360 | 6.360 | 6.360 |
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
2 | Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
| 1.241 |
|
|
|
| 1.241 |
| UBND thị xã Bình Long |
3 | Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
| 1.123 |
|
|
|
| 1.123 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
4 | Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
| 279 |
|
|
|
| 279 |
| Sở NN&PTNT |
5 | Hồ chứa nước Sơn Lợi |
| 438 |
|
|
|
| 438 |
| Sở NN&PTNT |
6 | Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
| 10.000 | 10.000 | - | - | - |
| - |
|
a | Huyện Lộc Ninh |
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
b | Huyện Chơn Thành |
| 1.210 | 1.210 |
|
|
|
|
|
|
c | Huyện Hớn Quản |
| 2.210 | 2.210 |
|
|
|
|
|
|
d | Huyện Bù Đốp |
| 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
e | Huyện Bù Đăng |
| 1.990 | 1.990 |
|
|
|
|
|
|
f | Huyện Đồng Phú |
| 1.250 | 1.250 |
|
|
|
|
|
|
| Công trình khởi công mới | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | - |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| Sở VHTT&DL |
II | CÔNG NGHIỆP | - | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
| Công trình khởi công mới | - | 1.700 | 1.700 | - | - | - |
| - |
|
1 | Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm |
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
| Sở Công thương |
III | GIAO THÔNG - VẬN TẢI | 55.473 | 109.700 | 65.418 | 1.810 | 38.473 | - | 3.999 | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 55.473 | 62.276 | 20.494 | 1.810 | 35.973 | - | 3.999 | - |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW) | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
| Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
2 | Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
3 | Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý Khu kinh tế |
4 | Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành) | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
5 | Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp |
| 477 | 477 |
|
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
6 | Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng thực hiện) |
| 517 | 517 |
|
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
7 | Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) | 3.173 | 3.173 |
|
| 3.173 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
8 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) | 6.800 | 6.800 |
|
| 6.800 |
|
|
| Sở Xây dựng |
9 | Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW) | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
10 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
11 | Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
| 1.983 |
|
|
|
| 1.983 |
| Sở Giao thông Vận tải |
12 | Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
| 118 |
|
|
|
| 118 |
| Sở Giao thông Vận tải |
13 | Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
| 53 |
|
|
|
| 53 |
| Sở Giao thông Vận tải |
14 | Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
| 100 |
|
|
|
| 100 |
| Sở Giao thông Vận tải |
15 | Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản |
| 1.421 |
|
|
|
| 1.421 |
| UBND huyện Hớn Quản |
16 | Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
| 324 |
|
|
|
| 324 |
| UBND huyện Hớn Quản |
17 | Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
| 545 |
| 545 |
|
|
|
| Sở GT-VT |
18 | Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
| 1.265 |
| 1.265 |
|
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
| Công trình khởi công mới | - | 47.424 | 44.924 | - | 2.500 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài |
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| Sở Xây dựng |
2 | Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX. Đồng Xoài |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
3 | Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
4 | Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
5 | Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
6 | Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành |
| 5.860 | 5.860 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
7 | Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý Khu kinh tế |
8 | Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
9 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA) |
| 3.064 | 3.064 |
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
IV | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 40.917 | 89.420 | 53.503 | - | 35.917 | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 34.717 | 37.220 | 7.503 | - | 29.717 | - | - | - |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA ) | 14.717 | 14.717 |
|
| 14.717 |
|
|
| Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA ) | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 | XD công trình cấp điện nâng thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 5.000 | 7.503 | 7.503 |
|
|
|
|
| Sở Công thương |
| Công trình khởi công mới | 6.200 | 52.200 | 46.000 | - | 6.200 | - | - | - |
|
1 | Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
2 | Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh | 2.700 | 2.700 |
|
| 2.700 |
|
|
| Sở Y tế |
2.1 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long | 730 | 730 |
|
| 730 |
|
|
|
|
2.2 | Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 671 | 671 |
|
| 671 |
|
|
|
|
2.3 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long | 683 | 683 |
|
| 683 |
|
|
|
|
2.4 | Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | 616 | 616 |
|
| 616 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1) |
| 46.000 | 46.000 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
V | Y TẾ | 26.500 | 40.176 | - | - | 40.176 | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 26.500 | 40.176 | - | - | 40.176 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW) | 8.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 | Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản | 10.000 | 17.676 |
|
| 17.676 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
VI | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 118.000 | 128.999 | - | - | 128.999 | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 107.000 | 111.999 | - | - | 111.999 | - | - | - |
|
1 | Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
| 699 |
|
| 699 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
2 | 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài |
4 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| Trường Chính trị tỉnh |
6 | Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
7 | Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
| 800 |
|
| 800 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
8 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 10.000 | 12.200 |
|
| 12.200 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
12 | Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 8.000 | 8.900 |
|
| 8.900 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
13 | Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
| 400 |
|
| 400 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
14 | Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
15 | Trường Mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
16 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Công trình khởi công mới | 11.000 | 17.000 | - | - | 17.000 | - | - | - |
|
1 | Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện Đồng Phú |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
2 | Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú Riềng |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
3 | Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 20.000 | 20.000 | 8.000 | - | 12.000 | - | - | - |
|
| Công trình khởi công mới | 20.000 | 20.000 | 8.000 | - | 12.000 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm. | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
VIII | VĂN HÓA - XÃ HỘI | 29.300 | 57.100 | 49.300 | - | 7.800 | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 29.300 | 37.100 | 29.300 | - | 7.800 | - | - | - |
|
1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 27.800 | 27.800 | 27.800 |
|
|
|
|
| Sở VHTT&DL |
2 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
| Sở LĐTB&XH |
3 | Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch |
| 7.800 |
|
| 7.800 |
|
|
| Đài PTTH tỉnh |
| Công trình khởi công mới | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | - |
|
1 | Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
| Sở VHTT&DL |
2 | Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Đài PTTH tỉnh |
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 34.440 | 34.440 | 34.440 | - | - | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 15.240 | 15.240 | 15.240 | - | - | - | - | - |
|
1 | Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
2 | Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
3 | Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| Trung tâm XTĐTTM&DL |
4 | Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.240 | 2.240 | 2.240 |
|
|
|
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất |
| Công trình khởi công mới | 19.200 | 19.200 | 19.200 | - | - | - | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
| Sở Ngoại vụ |
2 | Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW) | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
|
| Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng) |
3 | Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
| Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
4 | Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài 1 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
| Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế |
X | QUỐC PHÒNG - AN NINH | 15.400 | 15.400 | 15.400 | - | - | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp | 4.500 | 4.500 | 4.500 | - | - | - | - | - |
|
1 | Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| Công trình khởi công mới | 10.900 | 10.900 | 10.900 | - | - | - | - | - |
|
1 | Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 | Nhà khách Công an tỉnh | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
XI | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | 10.000 | 10.000 | - | - | 10.000 | - |
| - |
|
| - Huyện Bù Đăng | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
| - Huyện Bù Đốp | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
| - Huyện Bù Gia Mập | 800 | 800 |
|
| 800 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
| - Huyện Đồng Phú | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
| - Huyện Hớn Quản | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
| - Huyện Phú Riềng | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
| - Huyện Lộc Ninh | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
XII | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campucbia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) | 7.500 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
|
| Có danh mục chi tiết kèm theo |
| - Huyện Lộc Ninh | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
| - Huyện Bù Đốp | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
| - Huyện Bù Gia Mập | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
XIII | THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB | 53.200 | 53.200 |
|
| 53.200 |
|
|
| Có danh mục chi tiết kèm theo |
XIV | HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW | 322.658 | 393.983 |
|
|
| 393.983 |
|
| Có danh mục chi tiết kèm theo |
XV | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 34.000 | 34.363 | - | - | - | - |
| 34.363 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
| 14.000 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
| 20.000 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 | Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP) |
| 363 |
|
|
|
|
| 363 |
|
| - Huyện Lộc Ninh |
| 363 |
|
|
|
|
| 363 | UBND huyện Lộc Ninh |
XVI | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) | 73.550 | 96.500 |
| 96.500 |
|
|
|
|
|
B | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ | 380.240 | 457.140 | 186.000 | 271.140 | - | - |
| - |
|
I | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI | 44.800 | 55.200 | 17.200 | 38.000 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.200 | 17.200 | 17.200 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 27.600 | 38.000 |
| 38.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | THỊ XÃ BÌNH LONG | 24.600 | 28.200 | 15.600 | 12.600 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.600 | 15.600 | 15.600 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 9.000 | 12.600 |
| 12.600 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | THỊ XÃ PHƯỚC LONG | 95.000 | 138.000 | 14.000 | 124.000 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 81.000 | 124.000 |
| 124.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN ĐỒNG PHÚ | 28.300 | 29.500 | 16.300 | 13.200 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 16.300 | 16.300 | 16.300 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 12.000 | 13.200 |
| 13.200 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 28.000 | 31.600 | 18.400 | 13.200 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 18.400 | 18.400 | 18.400 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 9.600 | 13.200 |
| 13.200 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 23.200 | 24.400 | 16.000 | 8.400 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 7.200 | 8.400 |
| 8.400 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
| ' ■ |
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN CHƠN THÀNH | 35.500 | 35.500 | 15.700 | 19.800 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.700 | 15.700 | 15.700 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 19.800 | 19.800 |
| 19.800 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN HỚN QUẢN | 24.700 | 23.500 | 15.700 | 7.800 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.700 | 15.700 | 15.700 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 9.000 | 7.800 |
| 7.800 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN LỘC NINH | 34.400 | 38.900 | 17.600 | 21.300 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 17.600 | 17.600 | 17.600 |
|
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất | 16.800 | 21.300 |
| 21.300 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X | HUYỆN BÙ ĐỐP | 21.700 | 28.500 | 19.500 | 9.000 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
b | Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
c | Tiền sử dụng đất | 7.200 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X | HUYỆN PHÚ RIỀNG | 20.040 | 23.840 | 20.000 | 3.840 |
|
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
c | Tiền sử dụng đất | 5.040 | 3.840 |
| 3.840 |
|
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB NĂM 2016 THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng |
| 1.211.671 | 717.388 | 53.200 |
|
I | GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO |
| 255.276 | 209.194 | 14.422 |
|
1 | Khối phòng học bộ môn trường THPT Nguyễn Khuyến, Bù Gia Mập | 2390/QĐ-UBND; 18/10/2010 | 5.851 | 5.198 | 506 | Sở GD&ĐT |
2 | Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 2467/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 | 12.401 | 11.950 | 300 | Sở GD&ĐT |
3 | Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 2476/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 | 4.324 | 4.012 | 150 | Sở GD&ĐT |
4 | Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao đẳng sư phạm tỉnh | 5767/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 | 13.253 | 11.950 | 1.084 | Trường CĐSP |
5 | XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học Đa Bông Cua, Bù Đăng | Số 323/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 | 3.052 | 3.028 | 25 | UBND huyện Bù Đăng |
6 | Trường Mầm non Tân Thiện | 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 18.564 | 17.000 | 1.564 | UBND thị xã Đồng Xoài |
7 | Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành | 976/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 | 23.826 | 23.373 | 318 | Sở GD&ĐT |
8 | Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 2398/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | 5.761 | 3.758 | 613 | Sở GD&ĐT |
9 | XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đốp | 2604/QĐ-UBND ngày 9/12/2011 | 3.122 | 2.700 | 422 | UBND huyện Bù Đốp |
10 | Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp | 2529/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | 10.560 | 9.367 | 623 | Sở GD&ĐT |
11 | Ký túc xá Trường PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng | 1822/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | 12.608 | 12.400 | 208 | Sở GD&ĐT |
12 | Xây dựng nhà tập đa năng Trường THPT Bình Long | 1670/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | 3.502 | 2.640 | 771 | Sở GD&ĐT |
13 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập | 1465/QĐ-UBND 19/7/2012 | 33.545 | 10.000 | 2.090 | Sở GD&ĐT |
14 | Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 | 39.285 | 36.294 | 2.000 | Sở GD&ĐT |
15 | Xây dựng phòng học, phòng bộ môn Trường THPT chuyên Quang Trung | 368/QĐ-UBND ngày 18/2/2011 | 11.700 | 11.266 | 412 | Trường THPT chuyên Quang Trung |
16 | San lắp mặt bằng, xây dựng hàng rào khi đất mở rộng Trường THPT chuyên Quang Trung | 1785/QĐ-UBND ngày 10/9/2011 | 3.794 | 2.792 | 480 | Trường THPT chuyên Quang Trung |
17 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề và điện công nghiệp, điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 966/QĐ-UBND ngày 07/06/2013 | 33.300 | 29.500 | 550 | Trường TCN Tôn Đức Thắng |
18 | Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung | 1717/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 | 16.828 | 11.966 | 2.306 | Trường THPT chuyên Quang Trung |
II | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 15.818 | 14.841 | 786 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 |
|
| 10 | Sở KH&CN |
2 | Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà phê năng suất cao | 1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 | 2.148 | 2.033 | 91 | Sở KH&CN |
3 | Nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị đo lường trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh | 1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | 7.439 | 7.151 | 177 | Sở KH&CN |
4 | Đầu tư trang thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh | 1333/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | 2.318 | 2.157 | 116 | Sở KH&CN |
5 | Xây dựng Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 2775/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 | 3.913 | 3.500 | 392 | Sở Thông tin & Truyền thông |
III | VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 56.192 | 50.204 | 5.159 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng hàng rào Đài PTTH tỉnh | 1688/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 | 2.403 | 2.252 | 148 | Đài PTTH tỉnh |
2 | Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tỉnh | 187/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 | 3.549 | 3.000 | 137 | Đài PTTH tỉnh |
3 | Trung tâm giáo dục lao động tạo việc làm Minh lập | 1640/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | 28.834 | 27.537 | 1.297 | Sở LĐTB&XH |
4 | Nhà thiếu nhi huyện Bù Đốp | 1134/QĐ-UBMD ngày 30/10/2009 | 6.290 | 4.665 | 1.625 | UBND huyện Bù Đốp |
5 | Nhà đài truyền thống đồng bào dân tộc S' Tiêng Sok Bom Bo | 1178/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | 4.180 | 4.020 | 160 | Sở VHTT&DL |
6 | XD nhà văn hóa xã Tân Thành | 3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | 2.994 | 2.800 | 194 | UBND thị xã Đồng Xoài |
7 | Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá | 2613/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 | 7.942 | 5.930 | 1.598 | Đài PTTH tỉnh |
IV | Y TẾ |
| 352.883 | 26.515 | 3.131 |
|
1 | Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh | 278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 | 7.221 | 6.900 | 320 | Trung tâm PCSR tỉnh |
2 | Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài | 278/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 | 9.954 | 8.400 | 650 | UBND thị xã Đồng Xoài |
3 | XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện Bù Đăng | Số 984/QĐ-UBND | 7.203 | 6.296 | 907 | UBND huyện Bù Đăng |
4 | Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo nâng cấp và mở rộng BVĐK tỉnh lên 600 giường | 1082/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 | 328.505 | 4.919 | 1.254 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
V | NÔNG NGHIỆP |
| 80.753 | 79.531 | 1.225 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi Hưng Phú | 1009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 | 7.729 | 7.572 | 158 | Sở NN&PTNT |
2 | Hệ thống thủy lợi Đa Bo | 259/QĐ-UBND ngày 26/2/2003 | 4.320 | 4.235 | 86 | Sở NN&PTNT |
3 | Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện Lộc Ninh | 882/QĐ-UBND ngày 23/4/2004 | 4.788 | 4.748 | 40 | Sở NN&PTNT |
4 | Sửa chữa nâng cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang | 1144/QĐ-UBND ngáy 17/11/2011 | 2.882 | 2.870 | 12 | Sở NN&PTNT |
5 | Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Bình Phước | 211/QĐ-SNN ngày 05/5/2009 | 3.746 | 3.532 | 214 | Sở NN&PTNT |
6 | Hồ chứa nước Tân Lợi | 2293/QĐ-UBND 9/12/2002 | 10.466 | 10.163 | 303 | Sở NN&PTNT |
7 | HTTL Ba Veng | 3020/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 | 44.181 | 43.882 | 300 | Sở NN&PTNT |
8 | Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang | 681a/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | 2.641 | 2.529 | 112 | Sở NN&PTNT |
VI | GIAO THÔNG VẬN TẢI- HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
| 364.490 | 275.965 | 11.142 |
|
1 | Đường từ UBND xã Tiến hưng TX Đồng Xoài đến xã Tân Hưng huyện Đồng Phú |
| 2.592 | 2.500 | 167 | UBND thị xã Đồng Xoài |
2 | 03 cầu trên đường Đồng Phú Bình Long | 1923/QĐ-UBND 14/09/2007 | 24.101 | 17.488 | 696 | Sở GTVT |
3 | Xử lý trụ điện 74 - 76 đường dây 110KV Thác Mơ - Đồng Xoài | 1571/QĐ-UBND ngày 10/9/2003 | 1.037 | 981 | 56 | Sở NN&PTNT |
4 | Đường quy hoạch TTCH xã thuộc dự án dự đường GTNT xã Bình Minh huyện Bù Đăng | 939/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 | 6.153 | 5.666 | 486 | UBND huyện Bù Đăng |
5 | XD đường Đồng Phú - Bình Long | 207/QĐ-UB ngày 24/01/2010 | 44.258 | 9.989 | 500 | Sở GTVT |
6 | Dự án đường Lê Quý Đôn | 62/QĐ-UBND ngày 2013 | 53.991 | 51.106 | 500 | UBND thị xã Đồng Xoài |
7 | Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài | 2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 | 14.890 | 12.458 | 2.000 | UBND thị xã Đồng Xoài |
8 | Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến | 1662/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | 3.621 | 3.607 | 14 | UBND huyện Bù Đốp |
9 | Nâng cấp mở rộng đường 753 (hạng mục đền bù) | 3019/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 |
| 2.460 | 9 | Sở GTVT |
10 | NC, LN Tân Khai - Tân Quan gói 2 | 2653/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 | 42.848 | 13.772 | 593 | Sở GTVT |
11 | XD cầu Rạt | 955/QĐ-UBND ngày 11/05/2012 | 14.874 | 12.050 | 612 | Sở GTVT |
12 | Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (8 tuyến) | 2214/QĐUBND ngày 06/11/2003 | 5.046 | 1.986 | 30 | Sở Xây dựng |
13 | Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (Lý Thường Kiệt) | 2634/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | 9.260 | 8.812 | 274 | Sở Xây dựng |
14 | Đường vành đai khu dân cư hồ Sa Cát | 2752/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 | 51.255 | 51.246 | 10 | Sở NN&PTNT |
15 | Công trình: Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Lộc Hiệp | 2202/QĐ-UBND ngày 21/11/2002 | 7.836 | 7.670 | 166 | Sở NN&PTNT |
16 | Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng các tuyến đường khu TTHC tỉnh gồm Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Nguyễn Chí Thanh, Trần Vân Trà | 1256/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 | 6.611 | 5.601 | 235 | Sở Xây dựng |
17 | Nâng cấp, thảm BTNN đường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến Hai Bà Trưng | 622/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 | 2.936 | 2.356 | 420 | Sở Xây dựng |
18 | Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Trường Chinh, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Thị Minh Khai | 193/QĐ-SKHĐT ngày 08/3/2007 | 581 | 481 | 38 | Sở Xây dựng |
19 | Hệ thống điện cụm dân cư N25-20, N26- 12 và lô 21, 22 đường Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước | 242/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2003 | 321 | 104 | 127 | Sở Xây dựng |
20 | XD hệ thống thoát nước ngang KDC ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài | 867/QĐ-UBND ngày 25/04/2001 | 703 | 534 | 18 | Sở Xây dựng |
21 | XD đường giao thông ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài (tuyến III và Tuyến IV) | 1025/QĐ-UBND ngày 19/6/2003 | 3.071 | 2.207 | 315 | Sở Xây dựng |
22 | Xây dựng kênh chính thoát nước dọc đường số 1 KCN Chơn Thành | 2300/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | 8.350 | 6.140 | 902 | Ban Quản lý KKT |
23 | Nối tiếp mương thoát nước số 1 ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
| 1.720 | 1.476 | 134 | Ban Quản lý KKT |
24 | XD đường và HTTN QL 14 (đoạn đường Lê Quý Đôn từ QL 14 đến Phú Riềng Đỏ và đường QH số 20 đoạn từ đường Hùng Vương đến TTTM) | 2318/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 58.435 | 55.275 | 2.840 | Sở Xây dựng |
VII | QUẢN LÝ NN |
| 35.162 | 21.616 | 8.707 |
|
1 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước | 3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 | 6.897 | 5.784 | 813 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá |
2 | Trụ sở QLTT số 3 Bù Đăng | 1416/QĐ-SKHĐT | 2.220 | 1.431 | 747 | Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
3 | Trụ sở QLTT số 11 Bù Gia Mập | 1690/QĐ-SKHĐT | 1.779 | 1.479 | 300 | Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
4 | XD trụ sở UBND xã Tân Khai huyện Hớn Quản | 282/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 | 4.705 | 3.126 | 990 | UBND huyện Hớn Quản |
5 | Xây dựng trụ sở phường Long Phước | 2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | 6.700 | 3.750 | 2.900 | UBND thị xã Phước Long |
6 | Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Quản | 979/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | 12.861 | 6.046 | 2.957 | UBND huyện Hớn Quản |
VIII | AN NINH-QUỐC PHÒNG |
| 51.097 | 39.522 | 8.628 |
|
1 | Công trình: Nhà khách công vụ | 253/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2012 | 1.745 | 1.533 | 6 | Bộ CHQS tỉnh |
2 | Bệnh xá K23 | 1429/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | 2.827 | 1.932 | 270 | Bộ CHQS tỉnh |
3 | Trụ sở đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành | 1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | 19.270 | 13.500 | 5.770 | Công an tỉnh |
4 | Nhà ăn học viên, nhà ăn cán bộ giáo viên trường quân sự tỉnh | 19/QĐ-UBND ngày 7/1/2013 | 9.313 | 5.690 | 2.530 | Bộ CHQS tỉnh |
5 | Công trình: Điện Trung thế & TBA khu căn cứ Hậu Cần-Kỹ thuật | 230/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2012 | 1.009 | 867 | 52 | Bộ CHQS tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Số Quyết định ngày, tháng, năm | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
| 7.500 |
|
I | Huyện Lộc Ninh |
| 3.500 |
|
1 | Xã Lộc Thiện |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện | 3250/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Thiện |
2 | Xã Lộc Thạnh |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành | 3251/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Thạnh |
3 | Xã Lộc Thành |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc Thành. | 3254/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Thành |
4 | Xã Lộc Hòa |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa | 3252/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Hòa |
5 | Xã Lộc Tấn |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn | 3253/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Tấn |
6 | Xã Lộc An |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An | 3255/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc An |
7 | Xã Lộc Thịnh |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Xây dựng đường điện THT và TBA cần Lê, xã Lộc Thịnh | 3256/QĐ-UBND 23/10/2015 | 500 | UBND xã Lộc Thịnh |
II | Huyện Bù Đốp |
| 3000 |
|
1 | Xã Tân Thành |
| 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 500 |
|
1 | Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng, xã Tân Thành | 799a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | 128 | UBND xã Tân Thành |
2 | Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành | 1254a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 372 | UBND xã Tân Thành |
2 | Xã Thiện Hưng |
| 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 198 |
|
1 | Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng | 1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | 198 | UBND xã Thiện Hưng |
| Công trình khởi công mới 1 |
| 320 |
|
1 | Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng | 340/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 302 |
|
3 | Xã Phước Thiện |
| 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 88 |
|
1 | Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện | 1257a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 88 | UBND xã Phước Thiện |
| Công trình khởi công mới |
| 412 |
|
1 | Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện | 312/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 412 | UBND xã Phước Thiện |
4 | Xã Hưng Phước |
| 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 164 |
|
1 | Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước | 1256a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 | 164 | UBND xã Hưng Phước |
| Công trình khởi công mới |
| 336 |
|
1 | Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng phước, xã Hưng Phước | 309/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 336 | UBND xã Hưng Phước |
5 | Xã Tân Tiến |
| 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 48 |
|
1 | Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến | 1255a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 48 | UBND xã Tân Tiến |
| Công trình khởi công mới |
| 452 |
|
1 | Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã Tân Tiến | 310/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 452 | UBND xã Tân Tiến |
6 | Xã Thanh Hòa |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa | 311/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 500 | UBND xã Thanh Hòa |
III | Huyện Bù Gia Mập |
| 1.000 |
|
1 | Xã Đăk Ơ |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khớn) | 4273/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 500 | UBND xã Đăk Ơ |
2 | Xã Bù Gia Mập |
| 500 |
|
| Công trình khởi công mới |
| 500 |
|
1 | Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã Bù Gia Mập | 4257/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 500 | UBND xã Bù Gia Mập |
Ghi chú: Giao UBND các huyện thông báo kế hoạch vốn đến từng xã là chủ đầu tư
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư Điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
| 2.885.583 | 2.148.032 | - | 210.000 | 137.462 | 478.194 | 389.764 | 393.983 |
|
A | Nguồn giao đầu năm 2016 |
|
|
| 2.830.797 | 2.103.860 | - | 210.000 | 137.462 | 478.194 | 389.764 | 322.658 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
| 971.059 | 825.462 | - | 210.000 | 137.462 | 352.336 | 268.836 | 194.400 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 651.059 | 505.462 | - | 210.000 | 137.462 | 352.336 | 268.836 | 164.400 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 149.940 | 115.000 | - | - | - | 36.700 | 23.700 | 49.074 |
|
1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản | H.Hớn Quản | 2015- 2019 | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 50.000 |
|
|
| 9.600 | 9.600 | 23.074 | UBND huyện Hớn Quản |
2 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | H.Bù Đốp | 2015- 2017 | 2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 40.000 |
|
|
| 12.500 | 9.500 | 15.000 | UBND huyện Bù Bốp |
3 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | H.Bù Gia Mập | 2014- 2016 | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.000 |
|
|
| 14.600 | 4.600 | 11.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
| Dự án nhóm B |
|
|
| 501.119 | 390.462 |
| 210.000 | 137.462 | 315.636 | 245.136 | 115.326 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp | H.Bù Gia Mập- H.Bù Đốp | 2014- 2016 | 1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 363.657 | 253.000 |
|
|
| 151.900 | 113.400 | 109.600 | Sở GTVT |
2 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | H.Bù Đăng | 2012- 2016 | 482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 | 137.462 | 137.462 | 1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | 210.000 | 137.462 | 163.736 | 131.736 | 5.726 | Sở NN&PTNT |
b | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
| 320.000 | 320.000 | - | - | - | - | - | 30.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 320.000 | 320.000 | - | - | - | - | - | 30.000 |
|
1 | Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực tráng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | Bù Đăng | 2016- 2020 | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| 15.000 | Sở VH-TT&DL |
2 | Dự án đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | Lộc Ninh | 2016- 2020 | 2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| 15.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
II | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 193.972 | 155.600 | - | - | - | 26.334 | 25.404 | 29.500 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 43.972 | 35.600 | - | - | - | 26.334 | 25.404 | 10.196 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 43.972 | 35.600 | - | - | - | 26.334 | 25.404 | 10.196 |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | Đồng Phú | 2011- 2016 | 2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 |
|
|
| 26.334 | 25.404 | 10.196 | Sở NN&PTNT |
b | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
| 150.000 | 120.000 | - | - | - | - | - | 19.304 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 150.000 | 120.000 | - | - | - | - | - | 19.304 |
|
| Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | Lộc Ninh | 2016- 2020 | 2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| 19.304 | Ban QL KKT |
III | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 295.000 | 295.000 | - | - | - | - | - | 10.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
| 295.000 | 295.000 | - | - | - | - | - | 10.000 |
|
| Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | H.Bù Gia Mập | 2016- 2020 |
| 295.000 | 295.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
IV | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
|
| 676.725 | 575.216 | - |
| - | 19.000 | 15.000 | 15.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 676.725 | 575.216 | - | - | - | 19.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 676.725 | 575.216 | - | - | - | 19.000 | 15.000 | 15.000 |
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | Toàn tỉnh | 2013- 2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 |
|
|
| 19.000 | 15.000 | 15.000 | Sở Công thương |
V | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
| 145.033 | 51.000 | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 21.000 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 145.033 | 51.000 | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 21.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 145.033 | 51.000 | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 21.000 |
|
1 | Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 | H.Lộc Ninh | 2013- 2017 | 2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | 145.033 | 51.000 |
|
|
| 30.000 | 30.000 | 21.000 | Ban QL KKT |
VI | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 15.693 | 9.500 | - | - | - | 6.000 | 6.000 | 3.500 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 15.693 | 9.500 |
| - | - | 6.000 | 6.000 | 3.500 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 15.693 | 9.500 |
| - | - | 6.000 | 6.000 | 3.500 |
|
| Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập | H.Bù Gia Mập | 2015- 2016 | 2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 15.693 | 9.500 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 3.500 | UBND huyện Bù Gia Mập |
VII | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
| 68.853 | 55.082 | - | - | - | 28.524 | 28.524 | 26.558 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 68.853 | 55.082 | - | - | - | 28.524 | 28.524 | 26.558 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 68.853 | 55.082 | - | - | - | 28.524 | 28.524 | 26.558 |
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo | H.Bù Đăng | 2012- 2016 | 2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 | 68.853 | 55.082 |
|
|
| 28.524 | 28.524 | 26.558 | Sở VH-TT&DL |
VIII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
| 140.528 | 137.000 | - | - | - | 16.000 | 16.000 | 21.000 |
|
| Quản lý bảo vệ biên giới |
|
|
| 140.528 | 137.000 | - | - | - | 16.000 | 16.000 | 21.000 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
| 30.528 | 27.000 | - | - | - | 16.000 | 16.000 | 11.000 |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiên- Tà Nốt | H.Lộc Ninh | 2015- 2017 | 2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 30.528 | 27.000 |
|
|
| 16.000 | 16.000 | 11.000 | Bộ CHBĐBP |
b | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
| 110.000 | 110.000 | - | - | - | - | - | 10.000 |
|
1 | Xây dựng đường nhựa vào Đồn biên phòng Thanh Hòa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập. | Bù Gia Mập | 2016- 2020 | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | Bộ CHBĐBP |
IX | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
| 323.934 | - | - | - | - | - | - | 1.700 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 323.934 | - | - | - | - | - | - | 1.700 |
|
| Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
| 2011- 2015 | 2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 323.934 |
|
|
|
|
|
| 1.700 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
B | Nguồn bổ sung trong năm 2016. |
|
|
| 54.786 | 44.172 | - | - |
| - | - | 43.460 |
|
I | Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 11.613 | 11.613 | - | - | - | - | - | 11.060 |
|
| Đường từ ĐT753 vào khu định canh, định cư ấp Thạch Mảng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú | huyện Đồng Phú | 2016- 2017 | 163/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | 11.613 | 11.613 |
|
|
|
|
| 11.060 | UBND huyện Đồng Phú |
II | Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 35.773 | 25.159 | - | - | - | - | - | 25.000 |
|
1 | Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh | Huyện Lộc Ninh | 2016- 2017 | 583/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | 3.799 | 3.799 |
|
|
|
|
| 3.700 | Ban Dân tộc |
2 | Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | Huyện Bù Đăng | 2016- 2017 | 584/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | 3.360 | 3.360 |
|
|
|
|
| 3.300 | Ban Dân tộc |
3 | Đường tù thôn 2 xã Đăk Ơ vào giáp đường tuần tra biên giới (dự án 193; 33 tiểu khu 42 Nông lâm trường Đăk Mai), huyện Bù Gia Mập | Huyện Bù Gia Mập | 2016- 2017 | 582/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | 28.614 | 18.000 |
|
|
|
|
| 18.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
III | Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016 |
|
|
| 7.400 | 7.400 | - | - | - | - | - | 7.400 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh | Huyện Lộc Ninh | 2016 |
| 1.500 | 1500 |
|
|
|
|
| 1.500 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp | Huyện Bù Đốp | 2016 |
| 1.500 | 1500 |
|
|
|
|
| 1.500 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, huyện Bù Gia Mập | Huyện Bù Gia Mập | 2016 |
| 900 | 900 |
|
|
|
|
| 900 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn, huyện Bù Đăng | Huyện Bù Đăng | 2016 |
| 1.000 | 1000 |
|
|
|
|
| 1.000 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã-Phước Sơn, huyện Bù Đăng | Huyện Bù Đăng | 2016 |
| 1.000 | 1000 |
|
|
|
|
| 1.000 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
6 | Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã An Khương, huyện Hớn Quản | Huyện Hớn Quản | 2016 |
| 1.500 | 1500 |
|
|
|
|
| 1.500 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
C | Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.865 | Có bảng chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng cộng | 16.577 | Sở NN&PTNT |
1 | Sửa chữa mặt đập hồ Đồng Xoài, xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú. | 451 |
|
2 | Đắp đập dâng (tam) trên suối Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản. | 4.973 |
|
3 | Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xã lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập | 7 |
|
4 | Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hô NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập. | 9 |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản | 10 |
|
6 | Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 27 |
|
7 | Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng | 300 |
|
8 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp | 6.800 |
|
9 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long | 4.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng |
| 295.612 | 277.284 | 27.865 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
| 44.553 | 37.997 | 396 |
|
1 | Nhà thi đấu đa năng huyện Bù Đốp | 1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 | 21.556 | 20.000 | 145 | UBND huyện Bù Đốp |
2 | Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước | 1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 | 22.997 | 17.997 | 251 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
II | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 |
|
|
| 710 | Đầu tư cho các xã thuộc 15 xã biên giới |
1 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 391 |
|
2 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 254 |
|
3 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 65 |
|
III | Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách |
| 28.000 | 28.000 | 1.170 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
| 28.000 | 28.000 | 1.170 |
|
| Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập | 2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 | 28.000 | 28.000 | 1.170 | UBND huyện Bù Gia Mập |
IV | Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
| 46.588 | 46.588 | 1.637 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
| 46.588 | 46.588 | 1.637 |
|
1.1 | Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 | 13.228 | 13.228 | 258 | UBND huyện Bù Đăng |
1.2 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập | 638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 | 33.360 | 33.360 | 1.379 | UBND huyện Bù Gia Mập |
V | Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách |
| 37.103 | 37.103 | 990 |
|
1 | Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai | 266/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 | 23.103 | 23.103 | 139 | UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Dự án di dời và ổn định di dân cư tự do trong lâm phần BQL phòng hộ Đồng nai | 267/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 | 14.000 | 14.000 | 851 | UBND huyện Bù Đăng |
VI | Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
| 48.652 | 48.652 | 5.627 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
| 48.652 | 48.652 | 5.627 |
|
1 | Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập | 2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 44.651 | 44.651 | 2 | Vườn QG Bù Gia Mập |
2 | Hỗ trợ vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...) | 1590/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 | 4.001 | 4.001 | 28 | Vườn QG Bù Gia Mập |
3 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015, Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
|
|
| 5.597 | Vườn QG Bù Gia Mập |
VII | Hỗ trợ trụ sở xã |
| 11.400 | 8.000 | 218 |
|
1 | Xây dựng trụ sở Phường Long Phước, thị xã Phước Long | 2553/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 | 6.700 | 4.700 | 18 | UBND thị xã Phước Long |
2 | XD trụ sở UBND xã Tân Khai | 2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 | 4.700 | 3.300 | 200 | UBND huyện Hớn Quản |
VIII | Chương trình 134 |
| - | - | 35 |
|
1 | Sửa chữa 2 tuyến đường tại xã Thuận Phú huyện Đồng Phú |
|
|
| 35 | Ban Dân tộc |
IX | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
| 79.316 | 70.944 | 505 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
| 79.316 | 70.944 | 505 |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | 2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 | 455 | Sở NN&PTNT |
2 | Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình Phước | 2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002 | 35.344 | 35.344 | 50 | Sở NN&PTNT |
X | Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015 |
|
|
| 16.577 | Có bảng chi tiết kèm theo |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN |
| ||
| TỔNG CỘNG | 59.747 | 35.240 | 24.507 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 27.800 | 12.200 | 15.600 | Có bảng chi tiết kèm theo |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 31.947 | 23.040 | 8.907 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2,1 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 250 | - | 250 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2,2 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 500 | - | 500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2,3 | Chương trình 135 | 31.197 | 23.040 | 8.157 | Có bảng chi tiết kèm theo |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng cộng | 12.200 |
|
1 | Thị xã Đồng Xoài | 1.000 |
|
| Xã Tân Thành | 1.000 | UBND xã Tân Thành |
2 | Thị xã Bình Long | 2.000 |
|
2.1 | Xã Thanh Lương | 1.000 | UBND xã Thanh Lương |
2.2 | Xã Thanh Phú | 1.000 | UBND xã Thanh Phú |
3 | Thị xã Phước Long | 1.000 |
|
| Xã Long Giang | 1.000 | UBND xã Long Giang |
4 | Huyện Đồng Phú | 3.100 |
|
4.1 | Xã Thuận Phú | 1.100 | UBND xã Thuận Phú |
4.2 | Xã Tân Tiến | 1.000 | UBND xã Tân Tiến |
4.3 | Xã Tân Phước | 1.000 | UBND xã Tân Phước |
5 | Huyện Chơn Thành | 1.000 |
|
| Xã Minh Hưng | 1.000 | UBND xã Minh Hưng |
6 | Huyện Hớn Quản | 1.000 |
|
| Xã Thanh Bình | 1.000 | UBND xã Thanh Bình |
7 | Huyện Bù Đăng | 1.000 |
|
| Xã Minh Hưng | 1.000 | UBND xã Minh Hưng |
8 | Huyện Lộc Ninh | 1.100 |
|
| Xã Lộc Hưng | 1.100 | UBND xã Lộc Hưng |
9 | Huyện Bù Gia Mập | 1.000 |
|
| Xã Phú Nghĩa | 1.000 | UBND xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch đã giao tại QĐ 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 | Kế hoạch Điều chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG | 15.600 | 15.600 |
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 355 | 355 |
|
1 | Xã Tân Thành (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Thành |
2 | Xã Tiến Thành | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tiến Thành |
3 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 15 | 15 | Phòng Kinh tế |
II | Thị xã Bình Long | 355 | 355 |
|
1 | Xã Thanh Lương (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thanh Lương |
2 | Xã Thanh Phú (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thanh Phú |
3 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 15 | 15 | Phòng Kinh tế |
III | Thị xã Phước Long | 355 | 355 |
|
1 | Xã Phước Tín | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phước Tín |
2 | Xã Long Giang (Dự kiến về đích năm 2016 | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Long Giang |
3 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 15 | 15 | Phòng Kinh tế |
IV | Huyện Bù Gia Mập | 1.281 | 1.281 |
|
1 | Xã Đăk Ơ | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Đăk Ơ |
2 | Xã Bù Gia Mập | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Bù Gia Mập |
3 | Xã Phú Nghĩa (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phú Nghĩa |
4 | Xã Đức Hạnh | 185 | 185 |
|
4.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 15 | 15 | UBND xã Đức Hạnh |
4.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Đức Hạnh |
5 | Xã Phú Văn | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Phú Văn |
6 | Xã Đa Kia | 326 | 326 |
|
6.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 156 | 156 | UBND xã ĐaKia |
6.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã ĐaKia |
7 | Xã Phước Minh | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Phước Minh |
8 | Xã Bình Thắng | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Bình Thắng |
9 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 30 | 30 | Phòng NN&PTNT |
V | Huyện Phú Riềng | 1.671 | 1.421 |
|
1 | Xã Long Bình | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Long Bình |
2 | Xã Bình Tân | 97 | 4 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 97 | 4 | UBND xã Bình Tân |
3 | Xã Long Hưng | 200 | 170 |
|
3.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 30 | - | UBND xã Long Hưng |
3.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Long Hưng |
4 | Xã Phước Tân | 270 | 270 |
|
4.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Phước Tân |
4.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phước Tân |
5 | Xã Bù Nho (Dự kiến về đích năm 2016) | 279 | 185 |
|
5.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 109 | 15 | UBND xã Bù Nho |
5.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Bù Nho |
6 | Xã Long Hà | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Long Hà |
7 | Xã Long Tân | 297 | 292 |
|
7.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 127 | 122 | UBND xã Long Tân |
7.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Long Tân |
8 | Xã Phú Trung | 28 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 28 | - | UBND xã Phú Trung |
9 | Xã Phú Riềng | 270 | 270 |
|
9.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Phú Riềng |
9.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phú Riềng |
11 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 30 | 30 | Phòng NN&PTNT |
VI | Huyện Lộc Ninh | 1.966 | 1.395 |
|
1 | Xã Lộc Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Hưng |
2 | Xã Lộc Hiệp | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Hiệp |
3 | Xã Lộc Thái | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Thái |
4 | Xã Lộc Hòa | 14 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 14 | - | UBND xã Lộc Hòa |
5 | Xã Lộc An | 241 | 170 |
|
5.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 71 | - | UBND xã Lộc An |
5.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc An |
6 | Xã Lộc Tấn | 270 | 170 |
|
6.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | - | UBND xã Lộc Tấn |
6.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Tấn |
7 | Xã Lộc Thạnh | 16 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 16 | - | UBND xã Lộc Thạnh |
8 | Xã Lộc Thiện | 89 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 89 | - | UBND xã Lộc Thiện |
9 | Xã Lộc Thuận | 237 | 170 |
|
9.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 67 | - | UBND xã Lộc Thuận |
9.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Thuận |
10 | Xã Lộc Quang | 12 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 12 | - | UBND xã Lộc Quang |
11 | Xã Lộc Phú | 178 | 170 |
|
10.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 8 | - | UBND xã Lộc Phú |
10.7 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Phú |
12 | Xã Lộc Thành | 100 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | - | UBND xã Lộc Thành |
13 | Xã Lộc Điền | 194 | 170 |
|
13.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 24 | - | UBND xã Lộc Điền |
13.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Lộc Điền |
14 | Xã Lộc Thịnh | 41 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 41 | - | UBND xã Lộc Thịnh |
15 | Xã Lộc Khánh | 29 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 29 | - | UBND xã Lộc Khánh |
16 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 35 | 35 | Phòng NN&PTNT |
VII | Huyện Bù Đốp | 1.180 | 1.045 |
|
1 | Xã Tân Thành | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Thành |
2 | Xã Thiện Hưng | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thiện Hưng |
3 | Xã Tân Tiến | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Tiến |
4 | Xã Phước Thiện | 255 | 170 |
|
4.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 85 | - | UBND xã Phước Thiện |
4.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phước Thiện |
5 | Xã Thanh Hòa | 220 | 170 |
|
5.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 50 | - | UBND xã Thanh Hòa |
5.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thanh Hòa |
6 | Xã Hưng Phước | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Hưng Phước |
7 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 25 | 25 | Phòng NN&PTNT |
VII | Huyện Hớn Quản | 2.226 | 2.411 |
|
1 | Xã An Khương | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã An Khương |
2 | Xã Thanh Bình (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thanh Bình |
3 | Xã Thanh An | 100 | 185 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 185 | UBND xã Thanh An |
4 | Xã An Phú | 89 | 23 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 89 | 23 | UBND xã An Phú |
5 | Xã Tân Lợi | 297 | 233 |
|
5.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 127 | 63 | UBND xã Tân Lợi |
5.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Lợi |
6 | Xã Tân Hưng | 100 | 274 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 274 | UBND xã Tân Hưng |
7 | Xã Minh Đức | 90 | 61 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 90 | 61 | UBND xã Minh Đức |
8 | Xã Minh Tâm | 100 | 135 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 135 | UBND xã Minh Tâm |
9 | Xã Phước An | 270 | 302 |
|
9.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 132 | UBND xã Phước An |
9.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Phước An |
10 | Xã Tân Khai | 100 | 176 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 176 | UBND xã Tân Khai |
11 | Xã Đồng Nơ | 249 | 176 |
|
11.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 79 | 6 | UBND xã |
11.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã |
12 | Xã Tân Hiệp | 270 | 306 |
|
12.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 136 | UBND xã Tân Hiệp |
12.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Hiệp |
13 | Xã Tân Quan | 191 | 170 |
|
13.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 21 | - | UBND xã Tân Quan |
13.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Quan |
14 | Chí phí quản lý ban chỉ đạo | 30 | 30 |
|
IX | Huyện Đồng Phú | 1.571 | 1.179 |
|
1 | Xã Tân Phước | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Phước |
2 | Xã Thuận Phú (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thuận Phú |
3 | Xã Thuận Lợi | 100 | 100 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 100 | UBND xã Thuận Lợi |
4 | Xã Đồng Tâm | 100 | 65 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 65 | UBND xã Đồng Tâm |
5 | Xã Tân Hưng | 100 | 65 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 65 | UBND xã Tân Hưng |
6 | Xã Tân Lợi | 272 | 170 |
|
6.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 102 | - | UBND xã Tân Lợi |
6.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Lợi |
7 | Xã Tân Hòa | 100 | 74 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | 74 | UBND xã Tân Hòa |
8 | Xã Đồng Tiến | 272 | 170 |
|
8.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 102 | - | UBND xã Đồng Tiến |
8.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Đồng Tiến |
9 | Xã Tân Tiến (Dự kiến về đích năm 2016) | 261 | 170 |
|
9.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 91 | - | UBND xã Tân Tiến |
9.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Tân Tiến |
10 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 25 | 25 | Phòng NN&PTNT |
X | Huyện Bù Đăng | 2.912 | 3.569 |
|
1 | Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Minh Hưng |
2 | Xã Đức Liễu | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Đức Liễu |
3 | Xã Đường 10 | 150 | 150 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 150 | UBND xã Đường 10 |
4 | Xã Đăk Nhau | 150 | 150 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 150 | UBND xã Đak Nhau |
5 | Xã Phú Sơn | 150 | 180 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 180 | UBND xã Phú Sơn |
6 | Xã Thọ Sơn | 250 | 170 |
|
6.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 80 | - | UBND xã Thọ Sơn |
6.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thọ Sơn |
7 | Xã Bình Minh | 320 | 551 |
|
7.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 381 | UBND xã Bình Minh |
7.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Bình Minh |
8 | Xã Bom Bo | 320 | 398 |
|
8.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 228 | UBND xã Bom Bo |
8.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Bom Bo |
9 | Xã Đoàn Kết | 106 | 97 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 106 | 97 | UBND xã Đoàn Kết |
10 | Xã Đồng Nai | 306 | 286 |
|
10.1 | Thanh toán chí phí lập quy hoạch | 136 | 116 | UBND xã Đồng Nai |
10.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Đồng Nai |
11 | Xã Thống Nhất | 320 | 633 |
|
11.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 463 | UBND xã Thống Nhất |
11.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Thống Nhất |
12 | Xã Đăng Hà | 150 | 150 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 150 | UBND xã Đăng Hà |
13 | Xã Phước Sơn | 150 | 165 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 150 | 165 | UBND xã Phước Sơn |
14 | Xã Nghĩa Trung | 170 | 269 |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch |
| 99 | UBND xã Nghĩa Trung |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Nghĩa Trung |
15 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 30 | 30 | Phòng NN&PTNT |
XI | Huyện Chơn Thành | 1.029 | 535 |
|
1 | Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016) | 170 | 170 |
|
| Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Minh Hưng |
2 | Xã Thành Tâm | 100 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 100 | - | UBND xã Thành Tâm |
3 | Xã Minh Lập | 270 | 170 |
|
3.1 | Thanh toán, chi phí lập quy hoạch | 100 | - | UBND xã Minh Lập |
3.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Minh Lập |
4 | Xã Quang Minh | 10 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 10 | - | UBND xã Quang Minh |
5 | Xã Minh Long | 284 | 170 |
|
5.1 | Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 114 | - | UBND xã Minh Long |
5.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 170 | 170 | UBND xã Minh Long |
5.3 | Xã Nha Bích | 115 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 115 | - | UBND xã Nha Bích |
7 | Xã Minh Thắng | 54 | - |
|
| Thanh toán chi phí lập quy hoạch | 54 | - | UBND xã Minh Thắng |
8 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo | 25 | 25 | Phòng NN&PTNT |
XII | Sở Nội vụ | - | 1.000 |
|
1 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 |
| 1.000 | Sở Nội vụ |
XIII | Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo tỉnh) | 699 | 699 |
|
1 | Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền | 549 | 549 | Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh |
2 | Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh | 150 | 150 | Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh |
* Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình dự án | Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Kế hoạch chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG: | 23.040 | 23.040 |
|
|
I | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 3.177 | 2.400 |
|
|
1 | Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới) | 1.296 | 1.000 |
|
|
| XD 08 phòng học trường Tiểu học Trương Định xã Đăk Ơ | 1.296 | 1.000 | UBND xã Đăk Ơ |
|
2 | Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới) | 981 | - |
|
|
| XD cống thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập | 981 | - | UBND xã Bù Gia Mập | Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 |
3 | Xã Bình Thắng | 180 | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng. | 180 | 200 | UBND xã Bình Thắng |
|
4 | Xã Đức Hạnh | 180 | 400 |
|
|
| XD 01 phòng học Mẫu giáo thôn Bù Kroai xã Đức Hạnh | 180 | 200 | UBND xã Đức Hạnh |
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn Sơn Trung | - | 200 | UBND xã Đức Hạnh | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
5 | Xã Phú Văn | 180 | 400 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Khâu, xã Phú Văn | 180 | 200 | UBND xã Phú Văn |
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Son 2, xã Phú Văn | - | 200 | UBND xã Phú Văn | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
6 | Xã Phước Minh | 360 | 400 |
| - |
| Sửa chữa nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Giai, xã Phước Minh | 180 | 200 | UBND xã Phước Minh |
|
| XD 02 phòng học trường tiểu học Lê Lợi thôn Bù Tam, xã Phước Minh | 180 | 200 | UBND xã Phước Minh |
|
II | HUYỆN PHÚ RIỀNG | 720 | 1.200 |
|
|
1 | Xã Phú Riềng | 180 | 200 |
|
|
| XD đường GTNT thôn Phú Bình, xã Phú Riềng | 180 | 200 | UBND xã Phú Riềng |
|
2 | Xã Long Tân | 180 | 200 |
|
|
| XD đường điện THT thôn 6 xã Long Tân | 180 | 200 | UBND xã Long Tân |
|
3 | Xã Phú Trung | 180 | 200 |
|
|
| XD đường điện THT vào khu Suối Rạc thôn Phú Tiến, xã Phú Trung | 180 | 200 | UBND xã Phú Trung |
|
4 | Xã Long Hà | 180 | 600 |
|
|
| Nâng cấp sửa chữa đường GTNT thôn Bù Ka 1, xã Long Hà | 180 | 200 | UBND xã Long Hà |
|
| XD đường sỏi đỏ thôn Phu Mang 1, xã Long Hà | - | 200 | UBND xã Long Hà | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
| Sửa chữa nhà văn hóa cộng đồng thôn Phu Mang 2, xã Long Hà | - | 200 | UBND xã Long Hà | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
III | HUYỆN HỚN QUẢN | 1.719 | 1.839 |
|
|
1 | Xã An Khương (xã ĐBKK) | 999 | 1.000 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản | 795 | 795 | UBND xã An Khương |
|
| Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản | 204 | 205 | UBND xã An Khương |
|
2 | Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả ) | 180 | 200 |
|
|
| TTKL hoàn thành sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Sóc Ứng - Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 380m | 180 | 200 | UBND xã Tân Hưng |
|
3 | Xã Thanh An | 180 | 180 |
|
|
| TTKL hoàn thành nâng cấp đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 396m (tuyến 2) | 180 | 180 | UBND xã Thanh An | Thôn hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT |
4 | Xã Phước An | 360 | 459 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp 23 Lớn nối dài, xã Phước An, dài 300m | 84 | 59 | UBND xã Phước An | Thôn hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT |
| Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài, xã Phước An, dài 300m | 84 | 59 | UBND xã Phước An |
|
| XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài ấp Sóc Lớn | 192 | 141 | UBND xã Phước An |
|
| XD đường bê tông ấp Tổng Cui Lớn | - | 200 | UBND xã Phước An | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
IV | HUYỆN LỘC NINH | 6.822 | 4.208 |
|
|
1 | Xã Lộc Quang (xã ĐBKK) | 1.044 | 1.000 |
|
|
| TTKL hoàn thành 02 phòng học Trường Mẫu giáo Lộc Quang | 550 | 543 | UBND xã Lộc Quang |
|
| Đường dây trung hạ thế và TBA ấp Tam Nguyên, xã Lộc Quang | 494 | 457 | UBND xã Lộc Quang |
|
2 | Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới) | 1.107 | 1.000 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê, xã Lộc Thành | 235 | 146 | UBND xã Lộc Thành |
|
| XD đường nhựa ấp Tân Bình 2 đi Tà Tê 2 xã Lộc Thành. | 872 | 854 | UBND xã Lộc Thành |
|
3 | Xã Lộc Tấn (xã Biên giới) | 846 | 282 |
|
|
| TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT ấp Thạnh Đông + Thạnh Tây + Bù Núi, xã Lộc Tấn | 300 | 282 | UBND xã Lộc Tấn |
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT liên ấp Cây Chặt+Bù Núi A, Bù Núi B + Thạnh Tây xã Lộc Tấn | 115 | - | UBND xã Lộc Tấn |
|
| XD đường Bù Núi đi 32 hộ nông trang Phong Phú, xã Lộc Tấn | 431 | - | UBND xã Lộc Tấn |
|
| Nâng cấp sửa chữa đường ấp Bù Núi B | - | - |
| Hiện chỉ công nhận 1 thôn Bù Núi B được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
4 | Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới) | 666 | 473 |
| Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 |
| TTKL hoàn thành đường Sóc Me, ấp Hưng Thịnh, xã Lộc Thịnh | 250 | 246 | UBND xã Lộc Thịnh |
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Hưng Thịnh đi ấp Đồng Tâm xã Lộc Thịnh | 240 | 227 | UBND xã Lộc Thịnh |
|
| XD đường chợ ấp ấp Hưng Thủy đi cầu Cây Sung, xã Lộc Thịnh | 176 | - | UBND xã Lộc Thịnh |
|
5 | Xã Lộc An (xã Biên giới) | 711 | - |
| Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 |
| TTKL hoàn thành cống ấp 2, cống tổ 1, tổ 3 ấp 3, sửa chữa đường tổ 2 ấp 4 và tổ 1, tổ 4 ấp K54 xã Lộc An | 361 | - | UBND xã Lộc An |
|
| TTKL hoàn thành đường giao thông tổ 2, tổ 2, tổ 4 ấp 9 xã Lộc An | 350 | - | UBND xã Lộc An |
|
6 | Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới) | 666 | 260 |
| Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 |
| TTKL hoàn thành đường GTNT tổ 2 đi tổ 4 và tổ 3 đi tổ 4 ấp Thạnh Biên xã Lộc Thạnh | 350 | 260 | UBND xã Lộc Thạnh |
|
| Đường dậy trung hạ thế và TBA ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh | 316 | - | UBND xã Lộc Thạnh |
|
| Nâng cấp sửa chữa đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc Phú | 180 | 200 | UBND xã Lộc Phú |
|
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 2.439 | 2.400 |
|
|
1 | Xã Đak Nhau và Xã Đường 10 (xã ĐBKK) | 2.259 | 2.000 |
|
|
| Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường liên xã Đường 10 - Đak Nhau, huyện Bù Đăng | 2.259 | 2.000 | UBND huyện Bù Đăng |
|
2 | Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân) | 180 | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường giao thông thôn Sơn Tân xã Phú Sơn | 180 | 200 | UBND xã Phú Sơn |
|
3 | Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK) | - | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT thôn 10, xã Thống Nhất | - | 200 | UBND xã Thống Nhất | Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
VI | HUYỆN BÙ ĐỐP | 4.752 | 4.938 |
|
|
1 | Xã Phước Thiện (xã ĐBKK) | 1.008 | 1.000 |
|
|
| Nâng cấp láng nhựa đường GTNT ấp Tân Hưng - Điện Ảnh, xã Phước Thiện | 1.008 | 1.000 | UBND xã Phước Thiện |
|
2 | Xã Thanh Hòa | 783 | 452 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT ấp 1, ấp 2, xã Thanh Hòa | 783 | 452 | UBND xã Thanh Hòa | Hiện chỉ công nhận 2 ấp, ấp 1 và ấp 2 được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
3 | Xã Hưng Phước (Xã Biên giới) | 729 | 1.129 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Cầu Khỉ ấp 4 xã Hưng Phước | 729 | 729 | UBND xã Hưng Phước |
|
| Sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước | - | 200 | UBND xã Hưng Phước | Hiện chỉ công nhận 2 ấp (ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
| Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Tam, xã Hưng Phước | - | 200 | UBND xã Hưng Phước |
|
4 | Xã Tân Tiến (Xã Biên giới) | 765 | 965 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp | 765 | 765 | UBND xã Tân Tiến |
|
| Sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến | - | 200 | UBND xã Tân Tiến | Hiện chỉ công nhận 1 ấp Sóc Nê được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
5 | Xã Thiện Hưng (Xã Biên giới) | 792 | 992 |
|
|
| TTKL hoàn thành đường nhựa liên thôn thôn 1, thôn 2, thôn 4 xã Thiện Hưng | 792 | 792 | UBND xã Thiện Hưng |
|
| Sửa chữa đường GTNT ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng | - | 200 | UBND xã Thiện Hưng | Hiện chỉ công nhận 1 ấp Thiện Cư được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
6 | Xã Tân Thành (Xã Biên giới) | 675 | 400 |
| Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 |
| TTKL đường GTNT ấp Tân Định, xã Tân Thành | 675 | 400 | UBND xã Tân Thành |
|
VII | HUYỆN ĐỒNG PHÚ | 2.871 | 2.200 |
|
|
1 | Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK) | 1.098 | 1.000 |
|
|
| TTKL hoàn thành sửa chữa tuyến đường liên xã Tân Phước - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 470 | 448 | Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú |
|
| Sửa chữa đường GTNT đoạn tiếp giáp ấp 1 sang ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 628 | 552 | UBND xã Đồng Tâm |
|
2 | Xã Tân Lợi (xã ĐBKK) | 1.053 | 1.000 |
|
|
| TTKL đường điện THT và TBA khu định canh, định cư Chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi | 550 | 500 | UBND xã Tân Lợi |
|
| Láng nhựa đường Trung tâm hành chính xã, từ ngã ba Đồng Bia đến cổng trường Mầm non Tân Lợi, xã Tân Lợi | 503 | 500 | UBND xã Tân Lợi |
|
3 | Xã Tân Hòa | 180 | - |
|
|
| Sửa chữa đường giao thông ấp Đồng Tâm, xã Tân Hòa | 180 |
| UBND xã Tân Hòa | Ấp Đồng Tâm đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
4 | Xã Tân Hưng | 180 | - |
|
|
| Sửa chữa đường giao thông ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng | 180 |
| UBND xã Tân Hưng | Ấp Suối Nhung đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
3 | Xã Tân Phước | 360 | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn và Ấp Nam Đô, xã Tân Phước | 360 | - | UBND xã Tân Phước | Ấp Nam Đô đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ- UBDT ngày 29/02/2016 |
| Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn, xã Tân Phước | - | 200 | UBND xã Tân Phước | Hiện chỉ công nhận 1 ấp Lam Sơn được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 |
VIII | THỊ XÃ BÌNH LONG | 180 | 200 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương | 180 | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường giao thông ấp Cần Lê, xã Thanh Lương | 180 | - | UBND xã Thanh Lương |
|
| Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Cần Lê |
| 200 | UBND xã Thanh Lương |
|
IX | HUYỆN CHƠN THÀNH | 180 | 200 |
|
|
1 | Xã Quang Minh | 180 | 200 | UBND xã Quang Minh |
|
| Sửa chữa đường giao thông ấp Bàu Teng, xã Quang Minh | 180 | - |
|
|
| Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bàu Teng, xã Quang Minh | - | 200 |
|
|
X | THỊ XÃ PHƯỚC LONG | 180 | 200 |
|
|
1 | Xã Long Giang | 180 | 200 |
|
|
| Sửa chữa đường giao thông thôn 7, xã Sơn Giang | 180 | 200 | UBND xã Long Giang |
|
XI | PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG | - | 3.255 |
| Giao Sở KH&ĐT phối với Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của TW |
Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã và các đơn vị được giao làm Chủ đầu tư.
CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình dự án | Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Kế hoạch chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG: | 8.157 | 8.157 |
|
|
A | DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT | 6.705 | 4.300 |
|
|
I | Huyện Bù Gia Mập | 765 | 650 |
|
|
1 | Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới) | 270 | 300 |
|
|
2 | Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới) | 270 | - | UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 | Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK thôn 9) | 45 | 50 | UBND xã Bình Thắng |
|
4 | Xã Đức Hạnh (2 thôn ĐBKK thôn Bù Kroai, Sơn Trung) | 45 | 100 | UBND xã Đức Hạnh |
|
5 | Xã Phú Văn (2 thôn ĐBKK thôn Đak Khâu, Đak Son 2) | 45 | 100 | UBND xã Phú Văn |
|
6 | Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK, thôn Bình Giai và thôn Bù Tam) | 90 | 100 | UBND xã Phước Minh |
|
II | Huyện Phú Riềng | 180 | 300 |
|
|
1 | Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Bình) | 45 | 50 | UBND xã Phú Riềng |
|
2 | Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK, thôn 6) | 45 | 50 | UBND xã Long Tân |
|
3 | Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Tiến) | 45 | 50 |
|
|
4 | Xã Long Hà (3 thôn ĐBKK, thôn Bù Ka 1; Phu Mang 1, Phu Mang 2) | 45 | 150 | UBND xã Long Hà |
|
III | Huyện Hớn Quản | 450 | 450 |
|
|
1 | Xã An Khương (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã An Khương |
|
2 | Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả) | 45 | 50 | UBND xã Tân Hưng |
|
3 | Xã Thanh An (01 thôn ĐBKK, thôn Phùm Lu) | 45 | - | UBND xã Thanh An |
|
4 | Xã Phước An (2 ấp ĐBKK, ấp Tổng Cui Nhỏ; Tổng Cui Lớn) | 90 | 100 | UBND xã Phước An |
|
IV | Huyện Lộc Ninh | 2.250 | 800 |
|
|
1 | Xã Lộc Quang (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Lộc Quang |
|
2 | Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới) | 270 | 300 | UBND xã Lộc Thành |
|
3 | Xã Lộc Tấn (ấp ĐBKK Bù Núi B) | 270 | 50 | UBND xã Lộc Tấn |
|
4 | Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới) | 270 | - | UBND xã Lộc Thịnh |
|
5 | Xã Lộc An (xã Biên giới) | 270 | - | UBND xã Lộc An |
|
6 | Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới) | 270 | - | UBND xã Lộc Thạnh |
|
7 | Xã Lộc Thiện (xã Biên giới) | 270 | - | UBND xã Lộc Thiện |
|
8 | Xã Lộc Hòa (xã Biên giới) | 270 | - | UBND xã Lộc Hòa |
|
9 | Xã Lộc Khánh (2 ấp ĐBKK, ấp Ba Ven và ấp Chà Đôn) | 45 | 100 | UBND xã Lộc Khánh |
|
10 | Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh) | 45 | 50 | UBND xã Lộc Phú |
|
V | Huyện Bù Đăng | 585 | 700 |
|
|
1 | Xã Đak Nhau (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Đăk Nhau |
|
2 | Xã Đường 10 (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Đường 10 |
|
3 | Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân) | 45 | 50 | UBND xã Phú Sơn |
|
4 | Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK thôn 10) | - | 50 | UBND xã Thống Nhất |
|
VI | Huyện Bù Đốp | 1.620 | 600 |
|
|
1 | Xã Phước Thiện (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Phước Thiện |
|
2 | Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐKK; ấp 1 và ấp 2) | 270 | 100 | UBND xã Thanh Hòa |
|
3 | Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) | 270 | 100 | UBND xã Hưng Phước |
|
4 | Xã Tân Tiến (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Nê) | 270 | 50 | UBND xã Tân Tiến |
|
5 | Xã Thiện Hưng (1 ấp ĐBKK ấp Thiện Cư) | 270 | 50 | UBND xã Thiện Hưng |
|
6 | Xã Tân Thành (Xã Biên Giới) | 270 | - | UBND xã Tân Thành |
|
VII | Huyện Đồng Phú | 720 | 650 |
|
|
1 | Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Đồng Tâm |
|
2 | Xã Tân Lợi (xã ĐBKK) | 270 | 300 | UBND xã Tân Lợi |
|
3 | Xã Tân Hòa (01 ấp ĐBKK, ấp Đồng Tân) | 45 | - | UBND xã Tân Hòa |
|
4 | Xã Tân Hưng (01 ấp ĐBKK, ấp Suối Nhung) | 45 | - | UBND xã Tân Hưng |
|
5 | Xã Tân Phước (1 ấp ĐBKK, ấp Lam Sơn) | 90 | 50 | UBND xã Tân Phước |
|
VIII | Thị xã Bình Long | 45 | 50 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK, ấp Cần Lê) | 45 | 50 | UBND xã Thanh Lương |
|
IX | Huyện Chơn Thành | 45 | 50 |
|
|
1 | Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK, ấp Bàu Teng) | 45 | 50 | UBND xã Quang Minh |
|
X | Thị xã Phước Long | 45 | 50 |
|
|
1 | Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK, thôn 7) | 45 | 50 | UBND xã Long Giang |
|
B | DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG SAU ĐẦU TƯ | 1.452 | 1.452 |
|
|
| Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản | 1.452 | 1.452 | UBND xã An Khương |
|
| DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG CÁN BỘ CƠ SỞ (09 xã ĐBKK và 32 thông, bản ĐBKK) | - | 1.020 | Ban Dân tộc tỉnh tổ chức thực hiện |
|
D | PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG | - | 1.385 |
| Giao Sở KH&ĐT phối hợp Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của trung ương |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã làm chủ đầu tư triển khai thực hiện
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch chỉnh năm 2016 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 44.000 |
|
|
I | Thị xã Đồng Xoài | 3.500 |
|
|
1 | Xã Tân Thành | 3.500 | UBND xã Tân Thành |
|
II | Thị xã Bình Long | 7.500 |
|
|
1 | Xã Thanh Lương | 4.000 | UBND xã Thanh Lương |
|
1 | Xã Thanh Phú | 3.500 | UBND xã Thanh Phú |
|
III | Thị xã Phước Long | 3.500 |
|
|
1 | Xã Long Giang | 3.500 | UBND xã Long Giang |
|
IV | Huyện Đồng Phú | 7.000 |
|
|
1 | Xã Thuận Phú | 3.500 | UBND xã Thuận Phú |
|
1 | Xã Tân Tiến | 3.500 | UBND xã Tân Tiến |
|
V | Huyện Chơn Thành | 3.500 |
|
|
1 | Xã Minh Hưng | 3.500 | UBND xã Minh Hưng |
|
VI | Huyện Hớn Quản | 4.000 |
|
|
1 | Xã Thanh Bình | 4.000 | UBND xã Thanh Bình |
|
VII | Huyện Bù Đăng | 3.500 |
|
|
1 | Xã Minh Hưng | 3.500 | UBND xã Minh Hưng |
|
VIII | Huyện Lộc Ninh | 3.500 |
|
|
1 | Xã Lộc Hưng | 3.500 | UBND xã Lộc Hưng |
|
IX | Huyện Bù Gia Mập | 3.500 |
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa | 3.500 | UBND xã Phú Nghĩa |
|
X | Huyện Phú Riềng | 4.500 |
|
|
1 | Xã Bù Nho | 4.500 | UBND xã Bù Nho |
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã
- 1Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 2Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 5Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Quyết định 33/2013/QĐ-TTg năm 2013 chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 9Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 10Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 13Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 06/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực