Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13 về chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.423 thôn đặc biệt khó khăn của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.372 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 51 thôn của 08 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ, Đồng Nai. (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18/12/2013; Quyết định số 130/QĐ-UBDT ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện/xã | Thuộc xã khu vực | Số thôn ĐBKK | Tên thôn | ||
Tổng số |
| 3.423 |
| |||
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
| 3 |
| ||
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
| |
|
| Yên Dương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Pheo | |
|
|
|
|
| Quang Đạo | |
|
|
|
|
| Yên Phú | |
2. THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
| 17 |
| ||
| HUYỆN BA VÌ |
|
|
|
| |
|
| Ba Trại | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
| Khánh Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sui Quán | |
|
|
|
|
| Đồng Sống | |
|
|
|
|
| Gò Đình Muôn | |
|
|
|
|
| Ninh | |
|
| Minh Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đầm Sản | |
|
|
|
|
| Cốc Đồng Tâm | |
|
|
|
|
| Dy | |
|
| Vân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Muồng Cháu | |
|
|
|
|
| Rùa | |
|
| Yên Bài | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mái Mít | |
|
|
|
|
| Quýt | |
| HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
| |
|
| Đông Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Bồ | |
|
|
|
|
| Đá Thâm | |
|
| Phú Mãn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trán Voi | |
|
|
|
|
| Đồng Vỡ | |
3. TỈNH QUẢNG NINH |
|
| 7 |
| ||
| HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
| |
|
| Bình Dân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Dọong | |
|
| Đài Xuyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đài Van | |
|
| Vạn Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đài Làng | |
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
| |
|
| Phong Dụ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Mạ | |
|
| Điền Xá | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Vàng | |
| HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
| |
|
| Quảng Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Quảng Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
4. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
| 1 |
| ||
| THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
|
| |
|
| Kênh Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
5. TỈNH NINH BÌNH |
|
| 36 |
| ||
| HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
|
| |
|
| Yên Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 1 Phú Trì | |
|
|
|
|
| Thôn Tri Điền | |
|
|
|
|
| Xóm 2 Quảng Công | |
|
|
|
|
| Xóm Thành Hồ | |
|
|
|
|
| Thôn Lộc Động | |
| HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
| |
|
| Đức Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 1 | |
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 2 | |
|
|
|
|
| Cao Thắng | |
|
| Gia Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Gia Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hạnh Phúc | |
|
| Gia Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Liên Phương | |
|
| Gia Tường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọc Thự | |
|
| Lạc Vân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lạc 1 | |
|
| Lạng Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng An | |
|
| Phú Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thống Nhất | |
|
| Phú Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Quỳnh Lưu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồi Phương | |
|
|
|
|
| Đồi Khoai | |
|
| Sơn Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quỳnh Sơn | |
|
| Sơn Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xát | |
|
| Sơn Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Dược | |
|
| Thanh Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mai Vân | |
|
| Thượng Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hữu Thường 4 | |
|
|
|
|
| Bè Mật | |
|
| Văn Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Đông | |
|
| Văn Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Ân | |
|
| Văn Phương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xuân Viên | |
|
|
|
|
| Bồng Lai | |
|
| Xích Thổ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đức Thành | |
|
|
|
|
| Hùng Sơn | |
|
|
|
|
| Hồng Quang | |
|
|
|
|
| Quyết Thắng | |
|
|
|
|
| Liên Minh | |
|
| Yên Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Phú | |
|
|
|
|
| Yên Sơn | |
|
|
|
|
| Yên Thủy | |
6. TỈNH HÀ GIANG |
|
| 89 |
| ||
| HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đồng Văn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Hấu Đề | |
|
|
|
|
| Thôn Sì Phài | |
|
|
|
|
| Thôn Tù Sán | |
|
|
|
|
| Thôn Lài Cò | |
|
|
|
|
| Thôn Má Lủ | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Mồ | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Quán Dín Ngài | |
|
|
|
|
| Thồn Lùng Lú | |
|
|
|
|
| Thôn Má Pắng | |
|
|
|
|
| Thôn Pố Lổ | |
|
|
|
|
| Thôn Má Tìa | |
|
| Thị trấn Phố Bảng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tả Kha | |
|
|
|
|
| Phố Trồ | |
|
|
|
|
| Phiến Ngài | |
| HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Mèo Vạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chúng Pả A | |
|
|
|
|
| Chúng Pả B | |
|
|
|
|
| Sảng Pả A | |
|
|
|
|
| Sảng Pả B | |
|
|
|
|
| Tò Đú | |
|
|
|
|
| Sán Tớ | |
|
|
|
|
| Tìa Chí Dùa | |
| HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phiêng trà | |
|
|
|
|
| Nà Sâu | |
|
|
|
|
| Đông phây | |
|
|
|
|
| Nà Tèn | |
|
|
|
|
| Khuân Áng | |
|
|
|
|
| Nà Hán | |
|
|
|
|
| Nà Pom | |
| HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Cư | |
|
|
|
|
| Nà Đon | |
|
|
|
|
| Lùng Éo | |
|
|
|
|
| Giáp Yên | |
|
|
|
|
| Nà Phia | |
|
|
|
|
| Khâu Đuổn | |
|
| Minh Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Càng | |
|
|
|
|
| Thôn Khâu Lừa | |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Hảo | |
|
| Yên Định | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Trông | |
|
|
|
|
| Thôn Phia Dầu | |
|
|
|
|
| Thôn Ngàm Piai | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Bó | |
| HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
| |
|
| Ngọc Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Qua | |
|
|
|
|
| Khuổi Khà | |
|
|
|
|
| Nậm Đăm | |
|
|
|
|
| Lăng Mu | |
|
|
|
|
| Ngọc Quang | |
|
| Phú Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lùng áng | |
|
|
|
|
| Bản Lầy | |
| HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
| |
|
| Bằng Hành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đoàn Kết | |
|
| Đồng Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lâm | |
|
|
|
|
| Thôn Nhạ | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Thuối | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Buốt | |
|
| Hữu Sản | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thượng Nguồn | |
|
|
|
|
| Thôn Trung sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Luồn | |
|
| Kim Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quý Quốc | |
|
| Tiên Kiều | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thượng cầu | |
|
| Vĩnh Hảo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Phạt | |
|
|
|
|
| Thôn Vật Lậu | |
|
| Vĩnh Phúc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vĩnh Chùng | |
|
| Vô Điếm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lâm | |
|
|
|
|
| Thôn Thíp | |
| HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Xuân Giang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tát | |
|
| Bằng Lang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Thè | |
|
|
|
|
| Tiến Yên | |
|
| Vĩ Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hạ Sơn | |
|
| Thị trấn Yên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thượng Sơn | |
|
|
|
|
| Hạ Sơn | |
|
| Yên Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Thành | |
|
|
|
|
| Yên Sơn | |
|
| Tân Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Khẳm | |
|
| Tiên Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Buông | |
|
| Tân Trịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tả Ngảo | |
|
|
|
|
| Mác Hạ | |
| HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Vinh Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Pố Lũng | |
| HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Cốc Pài | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vũ Khí | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Pài | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Cọc | |
|
|
|
|
| Thôn Suôi Thầu | |
|
|
|
|
| Thôn Súng Sảng | |
|
|
|
|
| Thôn Chúng Trải | |
|
|
|
|
| Thôn Na Pan | |
| THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
|
|
| |
|
| Phương Độ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nà Thác | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi My | |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Vài | |
|
| Phương Thiện | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cao Bành | |
|
|
|
|
| Gia Vài | |
7. TỈNH CAO BẰNG |
|
| 98 |
| ||
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Pác Miầu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mại Rạy | |
|
|
|
|
| Phiêng Phay | |
|
|
|
|
| Bản Đe | |
|
|
|
|
| Lạng Cá | |
| HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
| |
|
| Xã Trường Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Lìn | |
|
|
|
|
| Nà Lẹng | |
|
| Thị trấn Xuân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Vạc 1 | |
|
|
|
|
| Yên Luật 1 | |
|
|
|
|
| Khuổi Pàng | |
|
| Phù Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Noóc Mò | |
|
|
|
|
| Lũng Giàng | |
| HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
| |
|
| Thị Trấn Bảo Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Nà Dường | |
|
| Hồng Trị | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Cao | |
|
|
|
|
| Khâu Pầu | |
|
|
|
|
| Cốc Xả Trên | |
|
|
|
|
| Cốc Xả Dưới | |
|
|
|
|
| Nà Đuốn | |
| HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tĩnh Túc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Sâu | |
|
|
|
|
| Thăm Ổ | |
|
|
|
|
| Phiêng Cà | |
|
| Lang Môn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Nọi 2 | |
|
| Minh Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cô Ba | |
|
|
|
|
| Nà Roỏng | |
|
| Thị trấn Nguyên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Bó | |
|
| Thể Dục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổng Ngà | |
|
|
|
|
| Lũng Nọi | |
| HUYỆN HÒA AN |
|
|
|
| |
|
| Bạch Đằng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Luông | |
|
|
|
|
| Bốc Thượng | |
|
| Đức Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Thoong | |
|
|
|
|
| Nà Coóc | |
|
|
|
|
| Khau Lỷ | |
|
| Dân Chủ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chang | |
|
|
|
|
| Nà Đán | |
|
|
|
|
| Lũng Lạ | |
|
|
|
|
| Lũng Lìu | |
|
|
|
|
| Khuổi Bốc | |
|
|
|
|
| Hoằng Xúm | |
|
|
|
|
| Phiắc Cát | |
|
|
|
|
| Kéo Thin | |
|
| Đại Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Má Nưa | |
|
|
|
|
| Má Tẩư | |
|
|
|
|
| Nà Khan | |
|
|
|
|
| Lũng Lừa | |
|
| Lê Chung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Tổng | |
|
| Nam Tuấn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Văn Thụ | |
|
| Nguyễn Huệ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Công Án | |
|
|
|
|
| Thang Tả | |
| HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
|
| |
|
| Thị Trấn Thông Nông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Ca | |
|
|
|
|
| Lũng Pảng | |
| HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đông Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Dề | |
|
|
|
|
| Khau Trường | |
|
|
|
|
| Nà Cúm | |
|
| Vân Trình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Mằn | |
|
|
|
|
| Lũng Hảy | |
| HUYỆN HẠ LANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Thanh Nhật | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Rạc | |
|
|
|
|
| Lũng Đốn | |
| HUYỆN PHỤC HÒA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tà Lùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Pết | |
|
| Thị trấn Hòa Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Khoang | |
| HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
| ||
|
| Đoài Côn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Luông- Lũng Rỳ | |
|
|
|
|
| Bản Lũng | |
|
| Đình Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khưa Nâu - Phia Sách | |
|
| Thông Huề | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Rầy | |
|
|
|
|
| Bản Cườm-Sộc Riêng | |
|
| Lăng Hiếu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đà Tiên | |
|
|
|
|
| Bản Giăn | |
|
| Cảnh Tiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Chia | |
|
| Đức Hồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lung Túng | |
|
|
|
|
| Lũng Nà | |
|
| Khâm Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Kít | |
|
| Phong Châu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Phong | |
|
| Thân Giáp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phò Tấu | |
|
|
|
|
| Thông Lộc | |
|
|
|
|
| Bản Mang | |
| HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Hùng Quốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Cáng | |
|
|
|
|
| Cốc Khoác | |
|
|
|
|
| Nà Rạo | |
|
|
|
|
| Tổng Moòng | |
|
|
|
|
| Bản Lang | |
|
|
|
|
| Bản Khun | |
|
|
|
|
| Nà Quan | |
|
|
|
|
| Bản Hía | |
|
| Quốc Toản | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Giang | |
|
|
|
|
| Lũng Đẩy Trên | |
| HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
|
| |
|
| Chí Thảo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Coóc | |
|
|
|
|
| Rai Khang | |
|
|
|
|
| Lũng Ngườm | |
|
| Độc Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Vường 2 | |
|
|
|
|
| Nặm Pản | |
|
| Quảng Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Năm Phan | |
|
|
|
|
| Bản Phò | |
|
| Cai Bộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Ra | |
|
|
|
|
| Lũng Luông | |
|
|
|
|
| Rằng Vỉ | |
|
|
|
|
| Thình Phù | |
|
| Tự Do | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Úc | |
|
|
|
|
| Pác Khuổi | |
|
|
|
|
| Cô Coóc | |
|
| Quốc Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Đắc | |
8. TỈNH BẮC KẠN |
|
| 56 |
| ||
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
| |
|
| Đôn Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Tốc | |
|
|
|
|
| Lủng Lầu | |
|
| Mỹ Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôm Ưng | |
|
|
|
|
| Nà Cà | |
|
|
|
|
| Cây Thị | |
|
| Tú Trĩ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Mới | |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Hương Nê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Dân | |
|
|
|
|
| Khuổi Ổn | |
|
|
|
|
| Lũng Ngù | |
|
|
|
|
| Nà Cà | |
|
| Vân Tùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Pài | |
|
|
|
|
| Nà Bốc | |
|
| Thị trấn Nà Phặc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Sả | |
|
|
|
|
| Bản Hùa | |
|
|
|
|
| Bản Cầy | |
|
|
|
|
| Nà Làm | |
|
|
|
|
| Khuổi Tinh | |
|
|
|
|
| Lùng Nhá | |
|
|
|
|
| Phia Chang | |
|
|
|
|
| Phia Đắng | |
|
|
|
|
| Mảy Van | |
|
|
|
|
| Lũng Lịa | |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
| |
|
| Hòa Mục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Khang | |
|
|
|
|
| Mỏ Khang | |
|
| Như Cố | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nưa | |
|
|
|
|
| Nà Luống | |
|
|
|
|
| Khuổi Hóp | |
|
| Nông Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Thỉ I | |
|
|
|
|
| Khe Thỉ II | |
|
| Thanh Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Lót | |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
| |
|
| Huyền Tụng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Pái | |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
| |
|
| Địa Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Pái | |
|
|
|
|
| Nà Đúc 2 | |
|
|
|
|
| Tát Dài | |
|
|
|
|
| Pác Nghè 2 | |
|
| Khang Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Củm Pán | |
|
|
|
|
| Khuổi Luông | |
|
|
|
|
| Nà Hàn | |
|
|
|
|
| Đồn Đèn | |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Bằng Lũng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tàn | |
|
| Nam Cường | I |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Noong | |
|
| Bản Thi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Kẹn | |
|
| Bình Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Đẩy | |
|
|
|
|
| Bản Pèo | |
|
|
|
|
| Vằng Doọc | |
|
| Yên Nhuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tắm | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Lịn | |
|
|
|
|
| Phiêng Đén | |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yến Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Pò | |
|
| Cư Lễ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Quân | |
|
| Cường Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Dắm | |
|
| Hảo Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vằng Mười. | |
|
| Kim Lư | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Cào | |
|
| Lương Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Nằn 2 | |
|
| Lương Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Cáp | |
|
|
|
|
| Khuổi Kháp | |
9. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
| 234 |
| ||
| HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Xã Thượng Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khun Hon | |
|
|
|
|
| Nà Ta | |
|
|
|
|
| Nà Thuôn | |
|
|
|
|
| Nà Lầu | |
|
|
|
|
| Khau Đao | |
|
| Thổ Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Piát | |
|
|
|
|
| Nà Mỵ | |
|
|
|
|
| Nà Bó | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
|
|
|
| Lũng Piát | |
| HUYỆN NA HANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Na Hang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Mỏ | |
|
| Năng Khả | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nhùng | |
|
|
|
|
| Lũng Giang | |
|
|
|
|
| Phiêng Bung | |
|
|
|
|
| Nà Chác | |
|
| Thanh Tương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bản Bung | |
|
|
|
|
| Thôn Đon Tâu | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Đứa | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Mạ | |
|
|
|
|
| Thôn Cổ Yểng | |
|
|
|
|
| Thôn Bắc Danh | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Coóc | |
| HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
| |
|
| Kim Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tông Bốc | |
|
| Hùng Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dỗm | |
|
|
|
|
| Nặm Kép | |
|
|
|
|
| Thôn Đóng | |
|
|
|
|
| Thôn Mũ | |
|
|
|
|
| Thôn Thắm | |
|
|
|
|
| Thôn Đình | |
|
|
|
|
| Thôn Bảu | |
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Rõm | |
|
|
|
|
| Thôn Nghe | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Mí | |
|
|
|
|
| Thôn Khun Thắng | |
|
|
|
|
| Thôn Cao Bình | |
|
| Hòa An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuân Đích | |
|
|
|
|
| Thôn Tông Xoong | |
|
| Ngọc Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Minh An | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Đâng | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Bây | |
|
|
|
|
| Thôn Khun Cang | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Cải | |
|
| Nhân Lý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Gốc Chú | |
|
|
|
|
| Thôn Đầu Cầu | |
|
|
|
|
| Thôn Ba II | |
|
|
|
|
| Thôn Chản | |
|
|
|
|
| Thôn Hạ Đồng | |
|
|
|
|
| Thôn Khuân Nhất | |
|
| Tân Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Quang | |
|
|
|
|
| Thôn Quang Minh | |
|
|
|
|
| Thôn Làng Bục | |
|
|
|
|
| Thôn Lăng Luông | |
|
|
|
|
| Thôn An Phong | |
|
|
|
|
| Thôn An Phú | |
|
|
|
|
| Thôn An Thịnh | |
|
|
|
|
| Thôn An Bình | |
|
|
|
|
| Thôn Linh An | |
|
|
|
|
| Thôn Linh Tân | |
|
|
|
|
| Thôn Phúc Yên | |
|
|
|
|
| Thôn Phúc Thượng | |
| HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
| |
|
| Thái Hòa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Mon | |
|
| Bằng Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cọ Sẻ | |
|
|
|
|
| Ngòi Yên | |
|
|
|
|
| Hợp Hòa 1 | |
|
|
|
|
| Hợp Hòa 2 | |
|
|
|
|
| Mai Hồng | |
|
|
|
|
| Phúc Long | |
|
|
|
|
| Tân Đông | |
|
| Bình Xa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đèo Ang | |
|
|
|
|
| Thôn Đo | |
|
| Minh Dân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Vai | |
|
|
|
|
| Thác Vàng | |
|
|
|
|
| Nước Mỏ | |
|
|
|
|
| Thác Đất | |
|
|
|
|
| Ngòi Tèo | |
|
|
|
|
| Đồng Mới | |
|
|
|
|
| Ngòi Khang | |
|
|
|
|
| Kim Long | |
|
| Nhân Mục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kai Con | |
|
| Phù Lưu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Chả | |
|
|
|
|
| Khau Lình | |
|
|
|
|
| Trò | |
|
|
|
|
| Quang | |
|
|
|
|
| Thôn Bưa | |
|
|
|
|
| Bản Ban | |
|
|
|
|
| Pá Han | |
|
|
|
|
| Khuổi Nọi | |
|
|
|
|
| Thôn Kẽm | |
|
|
|
|
| Lăng Đán | |
|
|
|
|
| Cọ Nà Tâm | |
|
|
|
|
| Thôm Táu | |
|
| Thái Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khởn | |
|
|
|
|
| 6 Thái thủy | |
|
| Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| 3 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 2 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 1 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 9 Minh Phú | |
|
|
|
|
| 6 Minh Phú | |
| HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Kim Phú | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 19 | |
|
| Chân Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Giàn | |
|
|
|
|
| Hoa Sơn | |
|
|
|
|
| Động Sơn | |
|
|
|
|
| Đèo Hoa | |
|
|
|
|
| Khuân Lâm | |
|
| Chiêu Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phai Đá | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
|
|
|
| Đán Khao | |
|
| Đội Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Giàn | |
|
|
|
|
| Dân Chủ | |
|
| Hoàng Khai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Quang | |
|
|
|
|
| Yên Khánh | |
|
| Lực Hành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuân Lù | |
|
|
|
|
| Bến | |
|
|
|
|
| Làng Ngoài 2 | |
|
|
|
|
| Làng Trà | |
|
|
|
|
| Đồng Rôm | |
|
|
|
|
| Đồng Mán | |
|
|
|
|
| Đồng Nghiêm | |
|
|
|
|
| Đồng Trò | |
|
| Nhữ Hán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Dừa | |
|
|
|
|
| Liên Minh 1 | |
|
| Nhữ Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Thị | |
|
|
|
|
| Nhữ Khê | |
|
|
|
|
| Đồng Cả | |
|
|
|
|
| Đồng Giản | |
|
|
|
|
| Xóm 17 | |
|
|
|
|
| Thọ An | |
|
| Phú Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vực Vại 3 | |
|
|
|
|
| Đồng Xung | |
|
|
|
|
| Vực Vại 2 | |
|
|
|
|
| Vực Vại 1 | |
|
| Phúc Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Lạc | |
|
| Tân Long | II |
|
| |
|
|
|
|