Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 5 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật khám, chữa bệnh ngày 23 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật giá ngày 24 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 và quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thực hiện trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 16 tháng 5 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2021./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MỨC GIÁ TẠM THỜI DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Danh mục | Mức giá đề xuất (đồng) |
Giá dịch vụ xét nghiệm Real-time PCR đối với vi rút SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu |
| |
I | Đối với đơn vị vừa thực hiện lấy mẫu vừa thực hiện xét nghiệm tại đơn vị |
|
1 | Giá xét nghiệm/01 người mẫu đơn/01 lần xét nghiệm | 734.000 |
1 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lần xét nghiệm | 533.869 |
2 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm | 414.583 |
3 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm | 354.940 |
4 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 5/01 lần xét nghiệm | 319.154 |
5 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 6/01 lần xét nghiệm | 295.297 |
6 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7/01 lần xét nghiệm | 278.256 |
7 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm | 265.480 |
8 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm | 255.535 |
9 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm | 247.582 |
II | Đối với đơn vị chỉ thực hiện lấy mẫu |
|
1 | Giá lấy mẫu/ 01 người/01 lần xét nghiệm | 133.548 |
III | Đối với đơn vị chỉ thực hiện xét nghiệm |
|
1 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lần xét nghiệm | 400.321 |
2 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm | 281.035 |
3 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm | 221.392 |
4 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 5/01 lần xét nghiệm | 185.606 |
|
|
|
5 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 6/01 lần xét nghiệm | 161.749 |
6 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7/01 lần xét nghiệm | 144.710 |
7 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm | 131.928 |
8 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm | 121.987 |
9 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm | 114.035 |
Giá dịch vụ xét nghiệm vi rút SARS-CoV-2 bằng test nhanh kháng nguyên |
| |
1 | Giá xét nghiệm/01 người/01 lần xét nghiệm | 238.000 |
- 1Kế hoạch 832/KH-UBND năm 2021 về xét nghiệm giám sát trọng điểm nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Kế hoạch 862/KH-UBND năm 2021 về lấy mẫu xét nghiệm SARS-CoV-2, giám sát Covid-19 đối với tài xế, phụ xe, hành khách tại các đầu mối giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1066/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin phòng Covid-19 đợt 1 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2021 về xét nghiệm SARS-CoV-2 đại diện hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, tiêu chí để tổ chức xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây nhiễm COVID-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Công văn 191/SYT-NVY năm 2021 về xét nghiệm SAR-CoV-2 cho các lực lượng tham gia kỳ thi vào lớp 10 do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá tạm thời tối đa cho dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá đặt hàng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung quy định tạm thời mức giá tạm thời tối đa cho dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo hình thức gộp 6- 10 mẫu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá dịch vụ xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2021 quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 quy định về mức giá tạm thời dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với trường hợp tự nguyện do tỉnh Điện Biên ban hành
- 15Nghị quyết 167/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 16Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 18Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 19Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Kế hoạch 832/KH-UBND năm 2021 về xét nghiệm giám sát trọng điểm nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Kế hoạch 862/KH-UBND năm 2021 về lấy mẫu xét nghiệm SARS-CoV-2, giám sát Covid-19 đối với tài xế, phụ xe, hành khách tại các đầu mối giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1066/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin phòng Covid-19 đợt 1 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2021 về xét nghiệm SARS-CoV-2 đại diện hộ gia đình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, tiêu chí để tổ chức xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây nhiễm COVID-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Công văn 191/SYT-NVY năm 2021 về xét nghiệm SAR-CoV-2 cho các lực lượng tham gia kỳ thi vào lớp 10 do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá tạm thời tối đa cho dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 19Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 20Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá đặt hàng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 22Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung quy định tạm thời mức giá tạm thời tối đa cho dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo hình thức gộp 6- 10 mẫu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 23Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời mức giá dịch vụ xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 24Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2021 quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 quy định về mức giá tạm thời dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với trường hợp tự nguyện do tỉnh Điện Biên ban hành
- 26Nghị quyết 167/2021/NQ-HĐND quy định về mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về tạm thời mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 05/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Ngọc Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra