Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 ngày 4 tháng 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương, với nội dung như sau:

1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 11.885.800 triệu đồng.

2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương là 949.753 triệu đồng, trong đó:

- Điều chỉnh giảm của các dự án và đề án: 848.588 triệu đồng, gồm:

+ Dự án hoàn thành (17 dự án): 69.626 triệu đồng.

+ Dự án đã được giao bổ sung từ nguồn sự nghiệp năm 2021 (22 dự án): 114.906 triệu đồng.

+ Dự án giãn, hoãn tiến độ triển khai thực hiện (11 dự án): 400.000 triệu đồng.

+ Dự án dự kiến bố trí sau khi đủ điều kiện (03 dự án): 99.700 triệu đồng.

+ Các Đề án phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 và các dự án giáo dục khác: 74.356 triệu đồng.

+ Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021, định hướng đến năm 2025: 90.000 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn: 101.165 triệu đồng (Điều chỉnh giảm mức dự phòng từ 260.872 triệu đồng xuống còn 159.707 triệu đồng).

3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương cho 38 dự án và 02 nhiệm vụ là 949.753 triệu đồng, trong đó:

- Dự án đang thực hiện cần bổ sung vốn để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép bổ sung (10 dự án): 319.901 triệu đồng.

- Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (09 dự án): 99.719 triệu đồng.

- Đối ứng 04 dự án sử dụng vốn nước ngoài: 5.233 triệu đồng.

- Dự án cấp thiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến khởi công năm 2022 (15 dự án): 457.100 triệu đồng.

- Hoàn trả các dự án thủy lợi sử dụng ngân sách trung ương: 17.800 triệu đồng.

- Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025: 50.000 triệu đồng.

4. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh, bổ sung là 11.885.800 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm, nguồn vốn ngân sách địa phương nhưng không quá ngày 31 tháng 12 năm sau đối với các trường hợp bất khả kháng theo quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 ngày 4 tháng 2020 của Chính phủ, sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn đã giao từ các nguồn sự nghiệp giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng cộng

 

 

8.459.078

455.924

2.027.982

5.560.443

414.729

2.731.029

199.438

1.335.325

1.171.566

24.700

900.781

3.190.933

3.190.933

0

 

 

I

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

3.342.183

48.100

658.859

2.418.395

216.829

1.036.429

 

394.807

616.922

24.700

505.602

2.509.827

1.560.074

-949.753

 

 

a

Các dự án hoàn thành

 

 

1.199.455

48.100

408.107

738.219

5.029

855.083

 

394.807

457.576

2.700

27.795

163.425

93.799

-69.626

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021

550

 

 

550

 

 

 

 

 

 

0

550

542

-8

Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

800

 

 

800

 

 

 

 

 

 

0

800

787

-13

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

 

3

Cầu Tuần Quán

TP. Yên Bái

1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

722.634

 

335.584

387.050

 

640.924

 

322.284

318.640

 

0

35.600

12.000

-23.600

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn thành dự án năm 2022

4

Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

89.630

 

55.718

33.912

 

55.718

 

55.718

 

 

3.000

26.752

9.000

-17.752

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

5

Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

35.529

 

 

30.500

5.029

21.200

 

 

18.500

2.700

6.836

12.000

5.000

-7.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

6

Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

50.000

 

 

50.000

 

38.118

 

 

38.118

 

4.382

9.500

7.500

-2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

7

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 781/QĐ-UBND ngày 07/5/2021

29.800

 

 

29.800

 

21.183

 

 

21.183

 

0

8.535

7.728

-807

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

 

8

Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

27.966

 

 

27.966

 

12.200

 

 

12.200

 

7.072

14.766

8.432

-6.334

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn thành dự án năm 2022

9

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)

TP. Yên Bái

1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

13.438

 

 

13.438

 

8.286

 

 

8.286

 

0

4.785

4.633

-152

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021)

T. Yên Bái

2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày 01/3/2021

31.180

 

 

31.180

 

25.149

 

 

25.149

 

2.578

6.031

2.055

-3.976

Công an tỉnh Yên Bái

 

11

Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ

H. Mù Cang Chải

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 770/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

13.600

 

 

13.600

 

10.000

 

 

10.000

 

2.649

3.600

1.300

-2.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

12

Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ

TP. Yên Bái

965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

30.000

 

 

30.000

 

4.000

 

 

4.000

 

0

15.000

14.369

-631

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

13

Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

4.300

 

 

4.300

 

 

 

 

 

 

0

4.300

4.243

-57

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

 

14

Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

H. Trạm Tấu

Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

27.818

 

16.805

11.013

 

16.805

 

16.805

 

 

 

14.592

11.013

-3.579

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

15

Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương

TP. Yên Bái

100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015

57.319

48.100

 

9.219

 

1.500

 

 

1.500

 

 

1.870

650

-1.220

Sở Y tế

 

16

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

0

1.000

950

-50

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

17

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

TP. Yên Bái

2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

4.891

 

 

4.891

 

 

 

 

 

 

1.278

3.744

3.597

-147

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

b

Các dự án được bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp (giảm tương ứng kế hoạch vốn đầu tư công)

 

 

972.728

-

150.752

715.176

106.800

181.346

-

-

159.346

22.000

103.451

555.830

440.924

-114.906

 

 

1

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

37.500

 

 

37.500

 

12.334

 

 

12.334

0

8.000

25.166

17.166

-8.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021

30.000

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

5.000

15.000

10.000

-5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

3

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 1525/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

31.000

 

 

15.500

15.500

 

 

 

 

 

6.237

15.500

9.263

-6.237

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

4

Dự án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; 1283/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

50.300

 

 

26.500

23.800

46.000

 

 

24.000

22.000

2.500

2.500

 

-2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

5

Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

1.096

10.000

8.904

-1.096

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình

H. Yên Bình

561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 340/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

9.000

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

3.000

9.000

6.000

-3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

2.500

12.000

9.500

-2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

8

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

8.800

 

 

8.800

 

 

 

 

 

 

3.000

8.800

5.800

-3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

9

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên

H. Lục Yên

647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

1.137

7.000

5.863

-1.137

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

10

Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

75.000

 

 

37.500

37.500

 

 

 

 

 

6.000

37.500

31.500

-6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

11

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên

H. Văn Yên

641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

9.000

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

2.500

9.000

6.500

-2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

12

Đường đến trung tâm xã Chế Tạo

H. Mù Cang Chải

3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

35.000

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

10.000

35.000

25.000

-10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

13

Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

1.000

4.500

3.500

-1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

14

Xử lý sạt l kết hợp với chính trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

4.900

 

 

4.900

 

 

 

 

 

 

100

4.900

4.800

-100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mủ Cang Chải

 

15

Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

30.000

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

5.000

15.000

10.000

-5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

H. Văn Chấn

3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

130.000

 

 

130.000

 

 

 

 

 

 

15.000

130.000

115.000

-15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

17

Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)

H. Văn Yên

3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

75.000

 

 

75.000

 

 

 

 

 

 

10.000

75.000

65.000

-10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

18

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)

TP. Yên Bái

3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

 

 

4.240

14.500

10.260

-4.240

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

19

Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

5.100

 

 

5.100

 

 

 

 

 

 

2.600

5.100

2.500

-2.600

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

20

Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121

TP. Yên Bái

640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

2.750

5.000

2.250

-2.750

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

21

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên

639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021

13.500

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

3.000

13.500

10.500

-3.000

Công an tỉnh Yên Bái

 

22

Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai (IC12)

T. Yên Bái

1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020; 3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

375.628

 

150.752

224.876

 

123.012

 

 

123.012

 

8.791

101.864

81.618

-20.246

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

c

Các dự án giãn hoãn chuyển tiếp sang giai đoạn sau

 

 

1.170.000

0

100.000

965.000

105.000

 

 

 

 

 

 

830.000

430.000

-400.000

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

180.000

 

100.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

-80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cầu xã Báo Đáp

H.Trấn Yên

3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021

20.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

-10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

3

Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

-15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

4

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

31/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

150.000

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

-20.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

5

Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

-15.000

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

6

Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử

Thành phố Yên Bái

2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

-10.000

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

 

7

Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên

H.Trấn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

40.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

5.000

-15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

8

Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

30.000

5.000

-25.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

9

Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

110.000

 

 

80.000

30.000

 

 

 

 

 

 

80.000

40.000

-40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

 

10

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

350.000

 

 

350.000

 

 

 

 

 

 

 

350.000

250.000

-100.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

200.000

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

200.000

130.000

-70.000

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

d

Dự án dự kiến bố trí sau khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99.700

 

-99.700

 

 

đ

Các Đề án phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 và các dự án giáo dục khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74.356

500.000

425.644

-74.356

 

 

e

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021, định hướng đến năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.000

100.000

10.000

-90.000

 

 

g

DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260.872

159.707

-101.165

 

 

II

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN

 

 

5.116.895

407.824

1.369.123

3.142.048

197.900

1.694.600

199.438

940.518

554.644

 

395.179

681.106

1.630.859

949.753

 

 

a

Các dự án đang thực hiện cần bổ sung để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép

 

 

3.313.891

0

1.259.103

1.954.788

100.000

1.458.884

0

940.518

518.366

 

369.000

180.676

500.577

319.901

 

 

1

Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

930.000

 

690.000

240.000

 

808.100

 

689.400

118.700

 

 

39.400

53.300

13.900

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ ngân sách địa phương để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép

2

Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

T. Yên Bái

606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

359.740

 

87.709

272.031

 

177.974

 

37.709

140.265

 

 

80.726

94.000

13.274

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.500

 

22.250

22.250

 

18.000

 

18.000

 

 

 

19.750

22.000

2.250

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

4

Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc

H.Trấn Yên

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

330.000

 

170.134

159.866

 

230.574

 

106.399

124.175

 

 

 

900

900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ ngân sách địa phương

5

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

42.000

 

 

42.000

 

23.689

 

 

23.689

 

 

 

538

538

Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái

Cho phép bố trí quá thời gian quy định để thanh toán các chi phí khác theo quy định, kết thúc dự án năm 2022

6

Đường Bản Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì

H. Trạm Tấu

1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

14.990

 

14.010

980

 

14.010

 

14.010

 

 

 

 

980

980

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

7

Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)

TP. Yên Bái

3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

159.500

 

75.000

84.500

 

96.500

 

75.000

21.500

 

 

25.800

27.159

1.359

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng; kết thúc dự án

8

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016

433.161

 

 

433.161

 

86.807

 

 

86.807

 

 

15.000

17.000

2.000

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

9

Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút, tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

300.000

 

200.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái

2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

700.000

 

 

700.000

 

3.230

 

 

3.230

 

369.000

 

279.700

279.700

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

b

Các dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (tăng tổng mức đầu tư)

 

 

712.515

 

 

643.415

69.100

 

 

 

 

 

26.179

489.800

589.519

99.719

 

 

1

Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

148.000

 

 

128.000

20.000

 

 

 

 

 

 

80.000

128.000

48.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

2

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

79.980

 

 

79.980

 

 

 

 

 

 

 

65.000

79.980

14.980

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)

H. Lục Yên

3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020: 2362/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

65.990

 

 

65.990

 

 

 

 

 

 

 

60.000

65.990

5.990

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

31.000

 

 

15.500

15.500

 

 

 

 

 

 

12.500

15.500

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

5

Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 2791/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

20.800

 

 

20.800

 

 

 

 

 

 

2.500

16.000

18.300

2.300

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

242.000

 

 

242.000

 

 

 

 

 

 

 

200.000

214.283

14.283

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Không bao gồm dự phòng

7

Cải tạo, sửa chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19

TP. Yên Bái

2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021; 2872/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

9.485

 

 

9.485

 

 

 

 

 

 

8.679

 

806

806

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

8

Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần

TP. Yên Bái

3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; QĐ 177/QĐ-UBND ngày 11/2/2022

3.260

 

 

3.260

 

 

 

 

 

 

 

1.000

3.260

2.260

Báo Yên Bái

 

9

Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

112.000

 

 

78.400

33.600

 

 

 

 

 

15.000

55.300

63.400

8.100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

c

Bố trí đối ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài đáp ứng yêu cầu

 

 

465.289

407.824

5.520

51.945

0

235.716

199.438

0

36.278

 

 

10.630

15.863

5.233

 

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015, QĐ 2020 ngày 28/9/2018

304.650

288.675

 

15.975

 

211.478

194.678

 

16.800

 

 

6.500

9.500

3.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái

T. Yên Bái

1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019

5.520

 

5.520

 

 

400

 

 

400

 

 

200

400

200

Hội nông dân tỉnh Yên Bái

 

3

Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

T. Yên Bái

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

87.754

 

29.270

 

21.534

3.767

 

17.767

 

 

3.620

5.463

1.843

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013 ; 2793/QĐ-UBND. ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021

38.095

31.395

 

6.700

 

2.304

993

 

1.311

 

 

310

500

190

Sở Y tế

 

d

B trí hoàn trả các dự án thủy lợi sử dụng NSTW

 

 

17.800

 

 

17.800

 

 

 

 

 

 

 

 

17.800

17.800

 

 

đ

Các dự án cấp thiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến khởi công năm 2022

 

 

607.400

0

104.500

474.100

28.800

 

 

 

 

 

 

 

457.100

457.100

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn

H . Văn Chấn

91/QĐ-UBND ngày 21/01/2022

79.000

 

 

55.300

23.700

 

 

 

 

 

 

 

55.300

55.300

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

2

Ngầm tràn Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

12.000

 

 

8.400

3.600

 

 

 

 

 

 

 

8.400

8.400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

 

3

Công trình thoát nước trên tuyến đường trung tâm xã Kiên Thành đi thôn Đồng Ruộng, xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

5.000

 

 

3.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

 

4

Cải tạo, nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước đường tổ dân phố 7 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

2.400

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

 

5

Đường Trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022

17.000

 

 

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16.150

16.150

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)

6

Cải tạo, sửa chữa nhà khách Suối Mơ, huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

7

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022

75.000

 

 

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

71.250

71.250

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)

8

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022

75.000

 

 

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

71.250

71.250

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)

9

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)

T.Yên Bái

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy quân sự huyện Văn Yên

H. Văn Yên

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

11

Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021

75.500

 

54.500

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000

21.000

Công an tỉnh Yên Bái

Bố trí vốn đối ứng

12

Trạm kiểm lâm địa bàn xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

Chi cục Kiểm lâm

 

13

Trạm kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ

H. Trạm Tấu

34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

Chi cục Kiểm lâm

 

14

Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

173.000

 

 

173.000

 

 

 

 

 

 

 

 

164.350

164.350

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%)

15

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)

H. Yên Bình

01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

75.000

 

50.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

e

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết mức đối ứng từng Chương trình, dự án theo quy định

 

PHỤ LỤC II

DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn Vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

159.707

 

 

 

Bao gồm các dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư, đối ứng các dự án Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, các dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, y tế và các dự án cần thiết khác; trong đó dự kiến có các dự án sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ- HĐND ngày 02/10/2020

150.000

 

 

150.000

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

 

- Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

20.000

 

 

20.000

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 02/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản