- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách nhà nước; Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 145/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương với nội dung như sau:
1. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại 1200/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 12.635.800 triệu đồng.
2. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương giao bổ sung là 4.110.540 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.159,840 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 292.700 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...): 606.000 triệu đồng.
3. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh, bổ sung là 16.746.340 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
1. Bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 2.160.820 triệu đồng (chi đầu tư phát triển quỹ đất).
2. Bổ sung chi đầu tư phát triển quỹ đất cấp tỉnh: 999.020 triệu đồng.
3. Bố trí bổ sung từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA): 292.700 triệu đồng.
4. Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định: 60.000 triệu đồng.
5. Bổ sung cho các nhiệm vụ, dự án: 598.000 triệu đồng, trong đó:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của 06 dự án: 151.940 triệu đồng.
- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các dự án, nhiệm vụ 749.940 triệu đồng, trong đó tăng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 80.060 triệu đồng; số dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi giao bổ sung là 239.706 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết theo như Phụ lục gửi kèm)
Điều 3. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, hiệu quả và theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Tỉnh | Huyện | Tỉnh | Huyện | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | TỔNG VỐN | 12.635.800 | 8.572.280 | 4.063.520 | 16.746.340 | 10.522.000 | 6.224.340 | 4.110.540 |
|
1 | Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước | 2.985.000 | 2.517.460 | 467.540 | 2.985.000 | 2.517.460 | 467.540 |
|
|
2 | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.396.000 | 3.800.020 | 3.595.980 | 10.555.840 | 4.799.040 | 5.756.800 | 3.159.840 |
|
2.1 | Chi đầu tư phát triển quỹ đất |
|
|
| 3.159.840 | 999.020 | 2.160.820 |
|
|
2.2 | Chi xây dựng cơ bản | 7.396.000 | 3.800.020 | 3.595.980 | 7.396.000 | 3.800.020 | 3.595.980 |
|
|
3 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 155.000 | 155.000 |
| 207.000 | 207.000 |
| 52.000 |
|
4 | Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 99.800 | 99.800 |
| 392.500 | 392.500 |
| 292.700 |
|
5 | Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...) | 2.000.000 | 2.000.000 |
| 2.606.000 | 2.606.000 |
| 606.000 |
|
II | NỘI DUNG PHÂN BỔ | 12.635.800 | 8.572.280 | 4.063.520 | 16.746.340 | 10.522.000 | 6.224.340 | 4.110.540 |
|
1 | Huyện phân bổ | 4.063.520 |
| 4.063.520 | 6.224.340 |
| 6.224.340 | 2.160.820 |
|
2 | Tỉnh phân bổ | 8.572.280 | 8.572.280 |
| 10.522.000 | 10.522.000 |
| 1.949.720 |
|
2.1 | Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương | 84.959 | 84.959 |
| 84.959 | 84.959 |
|
|
|
2.2 | Chi đầu tư phát triển quỹ đất |
|
|
| 999.020 | 999.020 |
| 999.020 |
|
2.3 | Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất | 380.000 | 380.000 |
| 380.000 | 380.000 |
|
|
|
2.4 | Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA) | 99.800 | 99.800 |
| 392.500 | 392.500 |
| 292.700 |
|
2.5 | Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định |
|
|
| 60.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
2.6 | Chi xây dựng cơ bản | 8.007.521 | 8.007.521 |
| 8.605.521 | 8.605.521 |
| 598.000 | Trong đó: Dự phòng chung là 239.706 triệu đồng |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Địa phương | Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao | Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất) | Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 4.063.520 | 467.540 | 3.595.980 | 6.224.340 | 467.540 | 5.756.800 | 2.160.820 |
|
1 | Thành phố Yên Bái | 1.053.335 | 47.245 | 1.006.090 | 1.937.175 | 47.245 | 1.889.930 | 883.840 |
|
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 393.250 | 44.770 | 348.480 | 571.870 | 44.770 | 527.100 | 178.620 |
|
3 | Huyện Trấn Yên | 465.848 | 41.548 | 424.300 | 620.348 | 41.548 | 578.800 | 154.500 |
|
4 | Huyện Yên Bình | 282.069 | 52.069 | 230.000 | 552.069 | 52.069 | 500.000 | 270.000 |
|
5 | Huyện Văn Yên | 741.142 | 55.842 | 685.300 | 995.142 | 55.842 | 939.300 | 254.000 |
|
6 | Huyện Lục Yên | 555.245 | 58.635 | 496.610 | 723.245 | 58.635 | 664.610 | 168.000 |
|
7 | Huyện Văn Chấn | 301.212 | 62.092 | 239.120 | 456.592 | 62.092 | 394.500 | 155.380 |
|
8 | Huyện Trạm Tấu | 99.911 | 46.561 | 53.350 | 117.951 | 46.561 | 71.390 | 18.040 |
|
9 | Huyện Mù Cang Chải | 171.508 | 58.778 | 112.730 | 249.948 | 58.778 | 191.170 | 78.440 |
|
* Ghi chú:
- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn trong cân đối không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) được xác định bằng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.
- Bố trí bảo đảm khoảng 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ CẤP BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Tên quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | Địa điểm | Quyết định thành lập/quyết định điều lệ của Quỹ | Vốn điều lệ đã cấp đến hết ngày 15/11/2023 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi bổ sung | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Số vốn điều lệ | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | ||||||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
| 20.000 | 20.000 | 14.000 | 14.000 | 60.000 |
|
I | Kế hoạch vốn giao chi tiết để cấp bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
| 37.500 | 37.500 | 29.500 | 29.500 | 8.000 |
|
1 | Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 80/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; 2334/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 | 20.000 | 20.000 | 14.000 | 14.000 | 6.000 |
|
2 | Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 779/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | 17.500 | 17.500 | 15.500 | 15.500 | 2.000 |
|
II | Kế hoạch vốn giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 2335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực