Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Xét Báo cáo số 136/BC-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá kế hoạch đầu tư công năm 2022 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023

1. Nguyên tắc, tiêu chí, thứ tự ưu tiên bố trí vốn thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

a) Phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ và các nghị quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

b) Tuân thủ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng tập trung, khắc phục tình trạng bố trí vốn dàn trải; công khai, minh bạch và công bằng; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư, tạo quyền chủ động cho cấp huyện, xã theo quy định của pháp luật nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư.

c) Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước.

- Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng, quyết toán nhưng chưa bố trí đủ vốn.

- Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.

- Dự án dự kiến hoàn thành trong năm kế hoạch.

- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.

- Dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 Luật Đầu tư công, hoàn thành thủ tục đầu tư đến ngày 31 tháng 10 năm 2022.

- Các dự án phải đảm bảo thời gian bố trí vốn thực hiện dự án nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm.

d) Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch và vốn thực hiện dự án được thực hiện theo quy định tại Điều 54 Luật Đầu tư công.

đ) Dự án thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của cấp nào (tỉnh, huyện, xã) thì cấp đó chủ động huy động nguồn lực triển khai thực hiện, quản lý đầu tư. Vốn bố trí cho các dự án sử dụng nhiều nguồn phải đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa các cấp ngân sách tỉnh, huyện, xã theo cam kết và tiến độ thực hiện dự án.

e) Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện giải ngân trong 01 năm ngân sách, không được phép kéo dài sang năm 2024, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Điều 68 Luật Đầu tư công và Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

g) Việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện theo quy định tại các khoản 6, 7, 8 Điều 67 Luật Đầu tư công. Thời gian điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hằng năm giữa các dự án trong nội bộ địa phương trước ngày 15 tháng 11 năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

2. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2023 dự kiến 7.949,015 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa phương 5.009,968 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 2.939,047 tỷ đồng (Chi tiết theo Biểu số 01).

3. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023

a) Nguồn ngân sách địa phương: 5.009,968 tỷ đồng, phân bổ như sau: Dự phòng và chuẩn bị đầu tư 20 tỷ đồng; trả nợ vay đến hạn 120 tỷ đồng; phân bổ cho cấp huyện 2.587,866 tỷ đồng (theo tiêu chí, định mức nguồn ngân sách tập trung 300,576 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất 1.424,500 tỷ đồng; thực hiện chương trình nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh 862,790 tỷ đồng); phân bổ cho dự án cấp tỉnh và hỗ trợ cấp huyện 2.282,102 tỷ đồng.

b) Nguồn ngân sách trung ương 2.939,047 tỷ đồng. Trong đó:

- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 966 tỷ đồng

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 1.310 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài ngân sách trung ương cấp phát 663,047 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu 02, 03, 03.1)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; đồng thời, thực hiện một số nội dung sau:

a) Hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023, trình các cơ quan trung ương theo quy định.

b) Cân đối nguồn lực bố trí vốn chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 đối với các dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.

c) Chỉ đạo các cơ quan liên quan, theo dõi sát tình hình thu, chi ngân sách năm 2022 và dự kiến số thu, chi ngân sách năm 2023, tổng hợp đầy đủ các nguồn vốn đưa vào cân đối ngay trong kế hoạch đầu tư công năm 2023, nhất là nguồn thu tiền sử dụng đất. Đồng thời, rà soát, cắt giảm một số nhiệm vụ chi chưa thật sự cấp thiết để bổ sung chi đầu tư.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

Biểu số 01

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục nguồn vốn

Kế hoạch năm 2022

Dự kiến kế hoạch năm 2023

So sánh KH23/ KH22

So sánh KH23/ TH22

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

 

TỔNG SỐ

6,761,822

6,761,822

7,949,015

118%

118%

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4,457,138

4,457,138

5,009,968

112%

112%

 

1

Vốn theo tiêu chí, định mức

910,838

910,838

1,001,922

110%

110%

 

2

Nguồn thu sử dụng đất

2,267,000

2,267,000

2,500,000

110%

110%

Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án. Dự kiến đưa vào cân đối 1.075,5 tỷ đồng

3

Nguồn xổ số kiến thiết

90,000

90,000

90,000

100%

100%

 

4

Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi

550,000

550,000

700,000

127%

127%

 

5

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

639,300

639,300

718,046

112%

112%

Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2,304,684

2,304,684

2,939,047

128%

128%

 

I

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

900,558

900,558

966,000

107%

107%

 

1

Xây dựng nông thôn mới

243,240

243,240

243,000

100%

100%

Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 44,530 tỷ đồng

2

Giảm nghèo bền vững

397,937

397,937

438,000

110%

110%

Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 81,959 tỷ đồng

3

Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

259,381

259,381

285,000

110%

110%

Năm 2022 chưa tính nguồn sự nghiệp là 192,752 tỷ đồng

II

VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

839,001

839,001

1,310,000

156%

156%

 

III

VỐN NƯỚC NGOÀI

565,125

565,125

663,047

117%

117%

 

 

Biểu số 02

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục nguồn vốn

Kế hoạch năm 2022

Dự kiến kế hoạch năm 2023

So sánh KH23/ KH22

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ngân sách địa phương

Vốn ngân sách trung ương

Vốn ngân sách địa phương

Vốn ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Theo tiêu chí, định mức

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn xổ số kiến thiết

Nguồn tiết kiệm chi

Nguồn bội chi

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

6,761,822

4,457,138

2,304,684

7,949,015

5,009,968

1,001,922

2,500,000

90,000

700,000

718,046

2,939,047

2,276,000

663,047

118%

A

DỰ PHÕNG VÀ TRẢ NỢ VAY

164,802

164,802

-

140,000

140,000

-

-

-

140,000

-

-

-

-

85%

1

Dự phòng và chuẩn bị đầu tư

27,702

27,702

 

20,000

20,000

 

 

 

20,000

 

-

 

 

 

2

Trả nợ vay đến hạn

137,100

137,100

 

120,000

120,000

 

 

 

120,000

 

-

 

 

88%

B

PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN

3,106,533

2,205,975

900,558

3,553,866

2,587,866

300,576

2,128,950

20,000

138,340

-

966,000

966,000

-

114%

I

Theo tiêu chí, định mức nguồn ngân sách tập trung và nguồn khác

1,592,251

1,592,251

 

1,725,076

1,725,076

300,576

1,424,500

 

 

 

-

 

 

108%

II

Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh

1,514,282

613,724

900,558

1,828,790

862,790

-

704,450

20,000

138,340

-

966,000

966,000

 

121%

C

PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG

3,482,546

2,078,420

1,404,126

4,255,149

2,282,102

701,346

371,050

70,000

421,660

718,046

1,973,047

1,310,000

663,047

122%

1

Quốc phòng

66,319

50,955

15,364

79,210

34,800

34,800

-

-

-

-

44,410

44,410

-

119%

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

25,600

25,600

-

61,000

61,000

21,000

-

-

40,000

-

-

-

-

238%

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

29,300

29,300

-

83,500

83,500

5,000

1,500

35,000

42,000

-

-

-

-

285%

4

Khoa học và công nghệ

13,500

13,500

-

13,000

13,000

13,000

-

-

-

-

-

-

-

96%

5

Y tế, dân số và gia đình

200,891

149,078

51,813

253,303

217,475

58,000

2,000

35,000

122,475

-

35,828

4,006

31,822

126%

6

Văn hóa thông tin

31,294

26,294

5,000

54,000

40,000

5,000

-

-

35,000

-

14,000

14,000

-

173%

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

9,000

9,000

-

21,000

21,000 Page 2

-

-

-

21,000

-

-

-

-

233%

8

Thể dục thể thao

28,298

28,298

-

39,400

39,400

14,000

25,400

-

-

-

-

-

-

139%

9

Bảo vệ môi trường

308,889

83,889

225,000

442,693

158,794

71,000

61,000

-

-

26,794

283,899

-

283,899

143%

10

Các hoạt động kinh tế

2,674,742

1,567,794

1,106,949

3,129,670

1,534,760

471,746

234,577

-

137,185

691,252

1,594,910

1,247,584

347,326

117%

-

Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư

618,323

365,404

252,919

873,107

472,995

178,600

46,000

-

-

248,395

400,112

152,786

247,326

141%

 

Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

7,000

7,000

-

12,000

12,000

12,000

-

-

-

-

-

-

-

171%

 

Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

77,829

2,600

75,229

24,000

24,000

24,000

-

-

-

-

-

-

-

31%

 

Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

463,894

333,404

130,490

719,821

390,995

142,600

-

-

-

248,395

328,826

81,500

247,326

155%

 

Thủy sản và dịch vụ thủy sản

45,700

17,000

28,700

21,000

21,000

-

21,000

-

-

-

-

-

-

46%

 

Định canh, định cư và kinh tế mới

23,900

5,400

18,500

96,286

25,000

-

25,000

-

-

-

71,286

71,286

-

403%

-

Giao thông đường bộ

1,561,249

1,135,122

426,127

2,048,908

1,021,377

261,758

188,577

-

128,185

442,857

1,027,531

927,531

100,000

131%

-

Công nghiệp

300,871

36,154

264,717

24,655

24,388

24,388

-

-

-

-

267

267

-

8%

-

Khu công nghiệp và khu kinh tế

163,186

 

163,186

40,000

-

-

-

-

-

-

40,000

40,000

-

25%

-

Cấp, thoát nước

4,000

4,000

 

9,000

9,000

-

-

-

9,000

-

-

-

-

225%

-

Công nghệ thông tin

5,300

5,300

-

87,000

3,000

3,000

-

-

-

-

84,000

84,000

-

1642%

-

Du lịch

814

814

-

43,000

-

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

5284%

-

Quy hoạch

21,000

21,000

 

4,000

4,000

4,000

-

-

-

-

-

-

-

19%

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

73,413

73,413

-

56,373

56,373

7,800

43,573

-

5,000

-

-

-

-

77%

-

Quản lý nhà nước

50,117

50,117

 

31,973

31,973

5,000

26,973

-

-

-

-

-

-

64%

-

Hoạt động của Đảng

18,696

18,696

 

21,600

21,600

-

16,600

-

5,000

-

-

-

-

116%

-

Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội

4,600

4,600

 

2,800

2,800

2,800

-

-

-

-

-

-

-

61%

12

Bảo đảm xã hội

21,300

21,300

 

22,000

22,000

-

3,000

-

19,000

-

-

-

-

103%

 

Biểu số 03

DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quyết định đầu tư dự án

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Ghi chú

 

 

 

 

 

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Tổng số

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Nguồn NSTT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn XSKT

Nguồn TKC, tăng thu

Nguồn bội chi

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

52,486,305

26,729,022

17,675,414

18,245,333

9,251,562

8,873,128

7,949,015

5,009,968

1,001,922

2,500,000

90,000

700,000

718,046

2,939,047

2,276,000

663,047

 

A

DỰ PHÒNG VÀ TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

140,000

140,000

-

-

-

140,000

-

-

-

-

 

1

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

20,000

20,000

 

 

 

20,000

 

-

 

 

 

2

Trả nợ vay đến hạn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

120,000

120,000

 

 

 

120,000

 

-

 

 

 

B

PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN

 

 

 

 

13,738,343

6,330,314

3,177,002

2,547,667

1,647,109

900,558

3,553,866

2,587,866

300,576

2,128,950

20,000

138,340

-

966,000

966,000

-

 

B1

THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC VÀ KHÁC

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1,725,076

1,725,076

300,576

1,424,500

-

-

-

-

-

-

 

1

Thành phố Tam Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415,188

415,188

14,488

400,700

 

 

 

-

 

 

 

2

Thành phố Hội An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364,734

364,734

13,734

351,000

 

 

 

-

 

 

 

3

Thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367,540

367,540

16,540

351,000

 

 

 

-

 

 

 

4

Huyện Đại Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,759

39,759

18,159

21,600

 

 

 

-

 

 

 

5

Huyện Duy Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,849

63,849

15,249

48,600

 

 

 

-

 

 

 

6

Huyện Quế Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,314

40,314

13,314

27,000

 

 

 

-

 

 

 

7

Huyện Nông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,641

18,641

16,441

2,200

 

 

 

-

 

 

 

8

Huyện Thăng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,320

88,320

18,120

70,200

 

 

 

-

 

 

 

9

Huyện Núi Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,702

108,702

18,002

90,700

 

 

 

-

 

 

 

10

Huyện Phú Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,303

43,303

13,103

30,200

 

 

 

-

 

 

 

11

Huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,912

28,912

15,912

13,000

 

 

 

-

 

 

 

12

Huyện Tiên Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,742

22,742

16,242

6,500

 

 

 

-

 

 

 

13

Huyện Bắc Trà My

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,297

20,297

17,097

3,200

 

 

 

-

 

 

 

14

Huyện Nam Trà My

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,784

20,784

19,684

1,100

 

 

 

-

 

 

 

15

Huyện Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,390

19,390

18,090

1,300

 

 

 

-

 

 

 

16

Huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,083

23,083

19,883

3,200

 

 

 

-

 

 

 

17

Huyện Đông Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,343

19,343

16,543

2,800

 

 

 

-

 

 

 

18

Huyện Tây Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,175

20,175

19,975

200

 

 

 

-

 

 

 

B2

THEO CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH

 

 

 

 

13,738,343

6,330,314

3,177,002

2,547,667

1,647,109

900,558

1,828,790

862,790

-

704,450

20,000

138,340

-

966,000

966,000

-

 

I

Nghị quyết về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025

 

 

 

47/2012- 19/9/2012

241,200

241,200

 

210,834

210,834

 

8,000

8,000

-

8,000

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

25,238

24,496

-

22,558

22,558

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trạm y tế phường Phước Hòa

UBND thành phố Tam Kỳ

7773120

132

1668- 22/3/19

4,115

4,000

 

3,900

3,900

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Trạm y tế xã Tiên Hiệp

UBND huyện Tiên Phước

7749817

132

330- 21/3/19

4,348

4,000

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Trạm y tế xã Bình Nam

UBND huyện Thăng Bình

7754623

132

954- 22/4/19

2,500

2,500

 

2,462

2,462

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Trạm y tế xã Đại Minh

UBND huyện Đại Lộc

7853191

132

67-08/5/20

2,279

2,000

 

2,000

2,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Trạm y tế xã Trà Linh

UBND huyện Nam Trà My

7823211

132

541- 31/3/20

1,997

1,997

 

1,797

1,797

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Trạm y tế xã Điện Phước

UBND thị xã Điện Bàn

7850407

132

6433- 11/8/20

4,000

4,000

 

3,304

3,304

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Trạm y tế phường Điện Nam Bắc

7856673

132

8207- 9/9/20

4,000

4,000

 

3,295

3,295

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Trạm y tế xã Tam Nghĩa

UBND huyện Núi Thành

7849201

132

4715- 04/8/20

1,999

1,999

 

1,799

1,799

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

26,002

22,000

-

21,600

21,600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trạm y tế xã Duy Thành

UBND huyện Duy Xuyên

7853719

132

4336- 29/7/20

4,400

4,000

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Trạm y tế thị trấn Đông Phú

UBND huyện Quế Sơn

7840528

132

608- 29/6/20

4,516

4,000

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Trạm y tế xã Quế Xuân 1

7850150

132

761- 31/7/20

4,707

4,000

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Trạm y tế xã Tam Mỹ Đông

UBND huyện Núi Thành

7857385

132

5864- 8/9/20

4,531

4,000

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Trạm y tế thị trấn Tiên Kỳ

UBND huyện Tiên Phước

7833731

132

865- 25/5/20

4,080

4,000

 

3,600

3,600

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Trạm y tế xã Cẩm Kim

UBND thành phố Hội An

7909962

132

1057- 22/7/21

3,769

2,000

 

2,000

2,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

14,400

14,400

-

-

-

-

8,000

8,000

-

8,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế

Sở Y tế

 

 

 

14,400

14,400

 

-

 

 

8,000

8,000

 

8,000

 

 

 

-

 

 

 

II

Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

08/2020- 17/9/2020

87,400

87,400

 

90,017

90,017

 

5,370

5,370

-

-

-

5,370

-

-

-

-

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

29,151

29,151

-

21,119

21,119

-

5,370

5,370

-

-

-

5,370

-

-

-

-

 

1

Bảo tồn, tu bổ, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7729216

161

2266- 27/7/18

12,596

12,596

 

11,272

11,272

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp và cửa hướng Đông

7930624

161

3506- 30/11/21

5,972

5,972

 

2,070

2,070

 

3,000

3,000

 

 

 

3,000

 

-

 

 

 

3

Bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Trà Kiệu

Sở VH- TT&DL

7838278

161

107- 08/6/20

2,245

2,245

 

1,907

1,907

 

200

200

 

 

 

200

 

-

 

 

 

4

Bảo tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn

7911021

161

2178- 04/8/21

5,481

5,481

 

3,800

3,800

 

1,400

1,400

 

 

 

1,400

 

-

 

 

 

5

Di tích giếng Nhà Nhì

7920362

161

142- 28/9/21

982

982

 

800

800

 

170

170

 

 

 

170

 

-

 

 

 

6

Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam

7800230

161

308- 13/12/19

1,875

1,875

 

1,270

1,270

 

600

600

 

 

 

600

 

 

 

 

 

III

Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025

 

 

 

48- 06/12/18

210,000

196,000

 

112,000

112,000

-

28,000

28,000

-

28,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

48,000

48,000

 

12,000

12,000

 

12,000

 

 

 

-

 

 

 

2

Huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

 

 

 

64,000

64,000

 

16,000

16,000

 

16,000

 

 

 

-

 

 

 

IV

Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh QNam

 

 

 

45/2018- 06/12/18

 

 

 

45,219

45,219

 

70,000

70,000

 

70,000

 

 

 

-

 

 

 

V

Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu

 

 

 

 

188,859

120,000

 

86,030

86,030

-

33,970

33,970

-

-

-

33,970

-

-

-

-

 

1

Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh

UBND huyện Đông Giang

7855828

292

1613- 09/9/20

14,996

9,930

 

9,930

9,930

 

-

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

2

Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài - Hố Sến

UBND huyện Nông Sơn

7879923

292

2635- 30/12/20

13,991

12,600

 

8,800

8,800

 

3,800

3,800

 

 

 

3,800

 

-

 

 

 

3

Đường vào khu sản xuất Na Sơn - Đông Bình

UBND huyện Hiệp Đức

7886334

292

343- 01/02/21

34,883

13,500

 

9,500

9,500

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

-

 

 

 

4

Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu

UBND huyện Tiên Phước

7894521

292

1086- 20/4/21

19,810

13,500

 

9,500

9,500

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

-

 

 

 

5

Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp

UBND huyện Bắc Trà My

7905045

292

1749- 28/6/21

19,979

15,300

 

10,700

10,700

 

4,600

4,600

 

 

 

4,600

 

-

 

 

 

6

Đường giao thông vào vùng nguyên liệu xã Trà Dơn

UBND huyện Nam Trà My

7905678

292

1800- 30/6/21

18,820

14,670

 

10,300

10,300

 

4,370

4,370

 

 

 

4,370

 

-

 

 

 

7

Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành

UBND huyện Phước Sơn

7894426

292

450- 19/4/21

13,580

13,050

 

8,100

8,100

 

4,950

4,950

 

 

 

4,950

 

-

 

 

 

8

Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing

UBND huyện Nam Giang

7915304

292

2398- 20/8/21

36,300

12,600

 

8,800

8,800

 

3,800

3,800

 

 

 

3,800

 

-

 

 

 

9

Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc

UBND huyện Tây Giang

7903379

292

1624- 15/6/21

16,500

14,850

 

10,400

10,400

 

4,450

4,450

 

 

 

4,450

 

-

 

 

 

VI

Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

313,402

313,402

-

66,000

66,000

-

66,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Thành phố Tam Kỳ

UBND thành phố Tam Kỳ

 

 

 

 

 

 

13,738

13,738

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Thành phố Hội An

UBND thành phố Hội An

 

 

 

 

 

 

3,548

3,548

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

57,717

57,717

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

 

 

 

 

 

 

32,672

32,672

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Huyện Duy Xuyên

UBND huyện Duy Xuyên

 

 

 

 

 

 

23,310

23,310

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

 

 

 

 

 

 

39,100

39,100

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

 

 

 

 

 

 

3,949

3,949

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Huyện Thăng Bình

UBND huyện Thăng Bình

 

 

 

 

 

 

56,598

56,598

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Huyện Núi Thành

UBND huyện Núi Thành

 

 

 

 

 

 

4,712

4,712

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Huyện Phú Ninh

UBND huyện Phú Ninh

 

 

 

 

 

 

20,990

20,990

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Huyện Hiệp Đức

UBND huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

12,057

12,057

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

 

 

 

 

 

 

13,442

13,442

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

 

 

 

 

 

 

5,221

5,221

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

 

 

 

 

 

 

1,278

1,278

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Huyện Phước Sơn

UBND huyện Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

2,638

2,638

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

10,707

10,707

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Huyện Đông Giang

UBND huyện Đông Giang

 

 

 

 

 

 

8,190

8,190

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

 

 

 

3,535

3,535

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn

 

 

 

17/2019- 17/12/2019

100,000

100,000

 

26,000

26,000

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

-

 

 

 

VIII

Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020

 

 

 

114- 16/4/2020

565,303

107,000

 

63,937

63,937

 

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

-

 

 

 

IX

Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

 

 

 

300,000

158,000

 

84,564

84,564

 

20,000

20,000

 

20,000

 

 

 

-

 

 

 

X

Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

38- 17/9/2020

2,804,000

1,532,000

 

270,000

270,000

 

100,000

100,000

 

50,000

 

50,000

 

-

 

 

 

XI

Nghị quyết về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

33- 17/9/2020

901,000

200,000

 

37,305

37,305

-

25,000

25,000

-

-

-

25,000

-

-

-

-

 

 

Trong đó

 

 

 

 

99,865

99,865

-

37,305

37,305

-

25,000

25,000

-

-

-

25,000

-

-

-

-

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

49,904

49,904

-

29,305

29,305

-

13,000

13,000

-

-

-

13,000

-

-

-

-

 

1

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Sở TT&TT

7911841

314

2187- 05/8/21

19,989

19,989

 

17,305

17,305

 

1,000

1,000

 

 

 

1,000

 

-

 

 

 

2

Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp

7920635

314

2802- 04/10/21

29,915

29,915

 

12,000

12,000

 

12,000

12,000

 

 

 

12,000

 

-

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

49,960

49,960

-

8,000

8,000

-

12,000

12,000

-

-

-

12,000

-

-

-

-

 

1

Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung

Sở TT&TT

 

 

876- 31/3/22

49,960

49,960

 

8,000

8,000

 

12,000

12,000

 

 

 

12,000

 

-

 

 

 

XII

Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

 

 

 

09- 17/9/2020

84,000

42,000

 

5,401

5,401

 

8,000

8,000

-

4,000

-

4,000

-

-

-

-

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

-

-

4,000

4,000

-

-

-

4,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

-

-

4,000

4,000

-

-

-

4,000

-

-

-

-

 

1

Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã La Êê, huyện Nam Giang

BCH quân sự tỉnh

 

011

 

6,000

6,000

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

-

-

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

- Page 10

-

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã Axan, huyện Tây Giang

BCH quân sự tỉnh

 

011

 

6,000

6,000

 

 

 

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

04/2021- 13/01/2021

778,800

108,010

 

10,000

10,000

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

-

 

 

 

XIV

Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030

 

 

 

01/2020- 21/4/2020

378,000

378,000

 

10,000

10,000

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

-

 

 

 

XV

Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

03/2021- 13/01/2021

250,000

250,000

 

35,000

35,000

 

40,000

40,000

 

40,000

 

 

 

-

 

 

 

XVI

Nghị quyết về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023

 

 

 

28- 19/4/2021

34,275

19,841

 

3,000

3,000

 

-

-

 

-

 

 

 

-

 

 

 

XVII

Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

32/2021- 29/9/2021

100,000

100,000

 

9,400

9,400

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

XVIII

Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026

 

 

 

68- 29/9/2021

203,946

100,000

 

20,000

20,000

-

20,000

20,000

-

-

-

20,000

-

-

-

-

 

 

Trong đó

 

 

 

 

31,601

29,561

 

20,000

20,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Hội An; hạng mục: Nâng cấp 1.041 mộ (mộ đá mài)

UBND thành phố Hội An

 

 

 

7,287

6,194

 

4,000

4,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Nghĩa trang liệt sỹ xã Điện Tiến; hạng mục: Nâng cấp 550 mộ (mộ đá mài), nâng cấp tượng đài, tường rào 04 mặt, sân hành lễ

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

6,311

5,364

 

3,500

3,500

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Chánh; hạng mục: Nâng cấp 100 mộ, cải tạo tượng đài, sân hành lễ

UBND huyện Thăng Bình

 

 

 

1,183

1,183

 

900

900

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Phong; hạng mục: Nâng cấp 556 mộ (mộ gạch men), nâng cấp nền tượng đài; xây mới 02 nhà bia; sân hành lễ

UBND huyện Quế Sơn

 

 

 

5,816

5,816

 

3,500

3,500

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 710 mộ

 

 

 

2,370

2,370

 

1,300

1,300

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hiệp Thuận; hạng mục: Nâng cấp 253 mộ (mộ đá mài), xây mới tượng đài; xây mới 02 nhà bia

UBND huyện Hiệp Đức

 

 

 

3,846

3,846

 

2,800

2,800

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Châu; hạng mục: Nâng cấp 46 mộ (mộ vôi vữa); xây mới tượng đài; tường rào (03 mặt), sân hành lễ

UBND huyện Tiên Phước

 

 

 

1,933

1,933

 

1,600

1,600

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 62 mộ, nâng cấp tượng đài (gồm nhà bia), tường rào, cổng ngõ, sân hành lễ, sân nền

 

 

 

2,051

2,051

 

1,700

1,700

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Nhà bia ghi tên liệt sĩ (Đài tưởng niệm) huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

804

804

 

700

700

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

XIX

Nghị quyết về quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025

 

 

 

13/2022- 21/4/2022

90,940

90,940

 

 

 

 

15,000

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

 

 

XX

Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam

 

 

 

59- 29/9/2021

857,796

294,078

 

15,000

15,000

 

20,000

20,000

 

20,000

 

 

 

-

 

 

 

XXI

Nghị quyết về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

 

 

 

34/2021- 29/9/2021

250,000

250,000

 

15,000

15,000

 

20,000

20,000

 

20,000

 

 

 

-

 

 

 

XXII

Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

25/2021- 22/7/2021

133,000

46,000

 

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

5,000

 

 

 

-

 

 

 

XXIII

Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

23/2021- 22/7/2021

968,222

964,845

 

73,000

73,000

 

50,000

50,000

 

50,000

 

 

 

-

 

 

 

XXIV

Nghị quyết quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025

 

 

 

09/2022- 21/4/2022

104,600

15,000

 

 

 

 

5,000

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

XXV

Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

1,301,840

630,000

671,840

330,240

87,000

243,240

413,000

170,000

 

150,000

20,000

 

 

243,000

243,000

 

 

XXVI

Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

1,325,609

150,000

1,175,609

397,937

 

397,937

503,700

65,700

 

65,700

 

 

 

438,000

438,000

 

 

XXVI I

Đối ứng chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

 

 

 

 

1,479,553

150,000

1,329,553

279,381

20,000

259,381

327,750

42,750

 

42,750

 

 

 

285,000

285,000

 

 

C

PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

38,747,962

20,398,708

14,498,412

15,697,665

7,604,453

7,972,570

4,255,149

2,282,102

701,346

371,050

70,000

421,660

718,046

1,973,047

1,310,000

663,047

 

I

QUỐC PHÕNG

 

 

 

 

1,052,167

213,312

833,855

731,199

107,991

623,207

79,210

34,800

34,800

-

-

-

-

44,410

44,410

-

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

230,064

17,225

207,839

220,539

12,700

207,839

4,500

4,500

4,500

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

230,064

17,225

207,839

220,539

12,700

207,839

4,500

4,500

4,500

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2)

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

292

36- 25/3/16

80,839

 

80,839

80,839

 

80,839

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

7555150

292

13- 01/02/16

149,225

17,225

127,000

139,700

12,700

127,000

4,500

4,500

4,500

 

 

 

 

-

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

40,030

40,030

-

36,492

36,491

-

300

300

300

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

40,030

40,030

-

36,492

36,491

-

300

300

300

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

011

134- 18/11/20

2,030

2,030

 

1,600

1,600

 

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Doanh trại trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh, Trung đoạn bộ binh 885

BCH quân sự tỉnh

7004686

011

66-25/5/21

5,000

5,000

 

4,757

4,756

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Quyết toán, bố trí đủ KHV

3

Bồi thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang, huyện Núi Thành

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7501038

011

 

33,000

33,000

 

30,135

30,135

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

641,073

151,057

490,016

472,168

58,800

413,368

42,410

30,000

30,000

-

-

-

-

12,410

12,410

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

490,016

-

490,016

413,368

-

413,368

12,410

-

-

-

-

-

-

12,410

12,410

-

 

1

Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm

BCH quân sự tỉnh

7249825

011

203- 23/7/21

490,016

 

490,016

413,368

 

413,368

12,410

-

 

 

 

 

 

12,410

12,410

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

151,057

151,057

-

58,800

58,800

-

30,000

30,000

30,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Cầu tàu kiểm soát tàu cá Trạm kiểm soát Biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

011

1946- 03/6/20

35,000

35,000

 

14,000

14,000

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Nam Giang

7004686

011

862- 31/3/22

38,000

38,000

 

8,700

8,700

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án mật danh ST03-QNa2019

BCH quân sự tỉnh

7004686

011

713- 18/5/21

44,057

44,057

 

18,000

18,000

 

8,000

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

7004686

011

48- 30/3/22

10,000

10,000

 

2,300

2,300

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mở rộng trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

011

1781- 05/7/22

24,000

24,000

 

15,800

15,800

 

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

141,000

5,000

136,000

2,000

-

2,000

32,000

-

-

-

-

-

-

32,000

32,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

141,000

5,000

136,000

2,000

-

2,000

32,000

-

-

-

-

-

-

32,000

32,000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK

UBND huyện Nam Trà My

7896596

292

 

141,000

5,000

136,000

2,000

 

2,000

32,000

-

 

 

 

 

 

32,000

32,000

 

 

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

 

 

248,164

248,164

-

25,600

25,600

-

61,000

61,000

21,000

-

-

40,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

227,564

227,564

-

20,800

20,800

-

49,000

49,000

21,000

-

-

28,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

206,964

206,964

-

16,000

16,000

-

37,000

37,000

21,000

-

-

16,000

-

-

-

-

 

1

Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam

Công an tỉnh

7004692

041

809- 28/3/22

76,964

76,964

 

6,000

6,000

 

21,000

21,000

21,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

7004692

041

1190- 31/5/22

130,000

130,000

 

10,000

10,000

 

16,000

16,000

 

 

 

16,000

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

20,600

20,600

-

4,800

4,800

-

12,000

12,000

-

-

-

12,000

-

-

-

-

 

1

Mua sắm hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Công an tỉnh

7004692

041

228- 08/11/21

10,000

10,000

 

2,400

2,400

 

6,000

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

2

Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông

7004692

041

76- 20/5/22

10,600

10,600

 

2,400

2,400

 

6,000

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

389,773

368,273

20,000

137,118

119,971

17,147

83,500

83,500

5,000

1,500

35,000

42,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

87,157

67,157

20,000

79,791

62,644 Page 14

17,147

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

87,157

67,157

20,000

79,791

62,644

17,147

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7487079

074

2811- 05/9/19

77,692

57,692

20,000

70,799

53,652

17,147

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước

7641705

074

3347- 22/10/19

9,465

9,465

 

8,992

8,992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

302,616

301,116

-

57,327

57,327

-

78,500

78,500

-

1,500

35,000

42,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

299,841

298,341

-

56,627

56,627

-

77,000

77,000

-

-

35,000

42,000

-

-

-

-

 

1

Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7778511

074

940- 07/4/22

58,871

58,871

 

22,018

22,018

 

13,000

13,000

 

 

13,000

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn

7783949

074

3142- 30/9/19

61,106

59,606

 

19,809

19,809

 

16,000

16,000

 

 

16,000

-

 

 

 

 

 

3

Trường THPT Quế Sơn

7928071

074

3351- 16/11/21

59,864

59,864

 

5,200

5,200

 

16,000

16,000

 

 

6,000

10,000

 

 

 

 

 

4

Trường THPT Núi Thành

7958070

074

1482- 31/5/22

60,000

60,000

 

4,800

4,800

 

16,000

16,000

 

 

 

16,000

 

 

 

 

 

5

Trường THPT Lương Thúc Kỳ

7958761

074

1484- 31/5/22

60,000

60,000

 

4,800

4,800

 

16,000

16,000

 

 

 

16,000

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

2,775

2,775

-

700

700

-

1,500

1,500

-

1,500

-

-

-

-

-

-

 

1

Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7936961

074

202- 17/12/21

2,775

2,775

 

700

700

 

1,500

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

59,972

59,972

-

21,200

21,200

-

13,000

13,000

13,000

-

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

19,972

19,972

-

12,000

12,000

-

6,000

6,000

6,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

19,972

19,972

-

12,000

12,000

-

6,000

6,000

6,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Bảo tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh

Sở NN&PTNT

7786640

101

3472- 26/11/21

19,972

19,972

 

12,000

12,000

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

40,000

40,000

-

9,200

9,200

-

7,000

7,000

7,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

40,000

40,000

-

9,200

9,200

-

7,000

7,000

7,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7958809

103

1486- 31/5/22

40,000

40,000

 

9,200

9,200

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

1,528,328

1,279,233

177,848

617,453

479,658

137,795

253,303

217,475

58,000

2,000

35,000

122,475

-

35,828

4,006

31,822

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

265,999

157,839

85,000

225,401

141,711

83,691

5,400

5,400

-

-

-

5,400

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

222,434

114,274

85,000

195,101

111,411

83,691

1,600

1,600

-

-

-

1,600

-

-

-

-

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi

Sở Y tế

7561525

132

1167- 30/3/16

150,274

65,274

85,000

146,101

62,411

83,691

1,600

1,600

 

 

-

1,600

-

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành

Bệnh viện đa khoa tỉnh QN

7755953

132

1163- 17/4/19

72,160

49,000

 

49,000

49,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Bố trí đủ vốn

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

43,565

43,565

-

30,300

30,300

-

3,800

3,800

-

-

-

3,800

-

-

-

-

 

1

Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7631735

132

3435- 30/10/19

29,879

29,879

 

20,500

20,500

 

3,000

3,000

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

2

Hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc

Sở Y tế

7474440

132

 

13,686

13,686

 

9,800

9,800

 

800

800

 

 

 

800

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

6,099

6,099

-

2,778

2,778

-

300

300

-

-

-

300

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

6,099

6,099

-

2,778

2,778

-

300

300

-

-

-

300

-

-

-

-

 

1

Hệ thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam)

Sở Y tế

7847700

132

148- 30/7/20

3,828

3,828

 

1,700

1,700

 

100

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

2

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành

7847351

132

147- 30/7/20

2,271

2,271

 

1,078

1,078

 

200

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

1,256,230

1,115,295

92,848

389,274

335,170

54,104

247,603

211,775

58,000

2,000

35,000

116,775

-

35,828

4,006

31,822

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1,122,692

981,757

92,848

339,153

285,049

54,104

206,003

170,175

58,000

2,000

35,000

75,175

-

35,828

4,006

31,822

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản - nhi, khoa truyền nhiễm Lao; Khoa gây mê hồi sức - ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y, nhà đại thể, nhà cầu nối, máy phát điện dự phòng, hệ thống PCCC

Sở Y tế

7487939

132

2483- 27/8/21

145,993

145,993

-

87,594

87,594

-

15,000

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam

7481103

132

2584- 09/9/21

142,078

142,078

 

35,257

35,257

 

10,000

10,000

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7879921

132

3996- 31/12/20

165,531

165,531

 

47,792

47,792

 

35,000

35,000

-

 

35,000

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Quế Sơn

7869524

132

3318- 26/11/20

59,259

59,259

 

24,200

24,200

 

11,000

11,000

11,000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm y tế huyện Phước Sơn

7823335

132

30- 31/01/20

59,970

59,970

 

25,000

25,000

 

11,000

11,000

11,000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam

7814222

132

393- 17/02/19

59,715

59,715

 

51,500

51,500

 

2,000

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y

Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc

 

 

 

69,000

69,000

 

1,400

1,400

 

19,000

19,000

19,000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

50,000

50,000

 

 

 

 

15,000

15,000

 

 

 

15,000

 

 

 

 

 

9

Bệnh viên Đa khoa tỉnh QNam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao

Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam

 

 

 

144,000

144,000

 

1,400

1,400

 

35,000

35,000

 

 

 

35,000

 

 

 

 

 

10

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

UBND thành phố Hội An

 

 

 

120,000

60,000

 

 

 

 

15,175

15,175

 

 

 

15,175

 

 

 

 

 

11

Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam

Sở KH&ĐT

7384028

139

1853- 13/7/20

107,146

26,211

92,848

65,010

10,906

54,104

37,828

2,000

2,000

 

 

 

 

35,828

4,006

31,822

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

133,538

133,538

-

50,121

50,121

-

41,600

41,600

-

-

-

41,600

-

-

-

-

 

1

Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam

7923274

132

2959- 19/10/21

24,267

24,267

 

21,413

21,413

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7887413

132

482- 09/02/21

28,597

28,597

 

11,900

11,900

 

10,000

10,000

 

 

-

10,000

 

 

 

 

 

3

Hệ thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng Nam

Sở Y tế

7853239

132

163- 26/8/20

3,040

3,040

 

108

108

 

2,800

2,800

 

 

 

2,800

 

 

 

 

 

4

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh QNam

Sở Y tế

 

 

 

3,163

3,163

 

 

 

 

1,500

1,500

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

5

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc

 

 

 

2,471

2,471

 

 

 

 

1,300

1,300

 

 

 

1,300

 

 

 

 

 

6

Khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7958806

132

1488- 31/5/22

25,000

25,000

 

5,800

5,800

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

7958808

132

1489- 31/5/22

22,000

22,000

 

5,100

5,100

 

8,000

8,000

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

7958807

132

1490- 31/5/22

25,000

25,000

 

5,800

5,800

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

VI

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

 

 

264,702

164,867

25,000

97,984

41,688

56,296

54,000

40,000

5,000

-

-

35,000

-

14,000

14,000

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

91,103

39,907

-

72,674

22,878

49,796

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

91,103

39,907

-

72,674

22,878

49,796

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi

UBND huyện Duy Xuyên

7866498

161

5926- 30/10/20

14,900

13,500

 

13,500

13,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công

Sở VH- TT&DL

7430013

161

3365- 30/10/13

76,203

26,407

 

59,174

9,378

49,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án quyết toán bố trí đủ vốn

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

173,599

124,960

25,000

25,310

18,810

6,500

54,000

40,000

5,000

-

-

35,000

-

14,000

14,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

49,897

24,897

25,000

8,040

1,540

6,500

19,000

5,000

5,000

-

-

-

-

14,000

14,000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7644608

161

3368- 18/9/17

49,897

24,897

25,000

8,040

1,540

6,500

19,000

5,000

5,000

 

 

 

 

14,000

14,000

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

123,702

100,063

-

17,270

17,270

-

35,000

35,000

-

-

-

35,000

-

-

-

-

 

1

Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ

UBND huyện Tiên Phước

7889375

161

565-3/3/21

30,000

21,000

 

6,170

6,170

 

6,000

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

2

Tu bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)

UBND thành phố Hội An

7907579

161

153- 13/1/22

20,202

10,101

 

2,400

2,400

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

3

Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam

7958259

161

1483- 31/5/22

15,000

15,000

 

3,500

3,500

 

6,000

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

4

Tôn tạo Khu di tích lịch sử Đồng Trại, huyện Tiên Phước (dự án Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước)

UBND huyện Tiên Phước

7958111

161

79-30/5/22

14,238

10,000

 

2,300

2,300

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7958638

161

82-31/5/22

9,962

9,962

 

2,300

2,300

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)

UBND huyện Hiệp Đức

 

161

 

4,300

4,000

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Chu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

 

161

 

30,000

30,000

 

600

600

 

8,000

8,000

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

VII

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

 

 

 

 

99,915

99,915

-

38,500

38,500

-

21,000

21,000

-

-

-

21,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

99,915

99,915

-

38,500

38,500

-

21,000

21,000

-

-

-

21,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

99,915

99,915

-

38,500

38,500

-

21,000

21,000

-

-

-

21,000

-

-

-

-

 

1

Phim trường sản xuất chương trình truyền hình

Đài PTTH tỉnh

7790183

201

3475- 31/10/19

49,915

49,915

 

34,500

34,500

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

2

Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình

7940738

201

68-10/1/22

50,000

50,000

 

4,000

4,000

 

16,000

16,000

 

 

 

16,000

 

 

 

 

 

VIII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

184,349

129,349

-

35,745

35,745

-

39,400

39,400

14,000

25,400

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

1,169

1,169

-

1,098

1,098

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

1,169

1,169

-

1,098

1,098

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam

Sở VH- TT&DL

7684369

221

38-17/4/18

1,169

1,169

 

1,098

1,098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án quyết toán bố trí đủ vốn

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

183,180

128,180

-

34,647

34,647

-

39,400

39,400

14,000

25,400

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

45,000

45,000

-

3,600

3,600

-

14,000

14,000

14,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu trung tâm thể dục thể thao tỉnh QNam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7958875

221

1487- 31/5/22

45,000

45,000

 

3,600

3,600

 

14,000

14,000

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

138,180

83,180

-

31,047

31,047

-

25,400

25,400

-

25,400

-

-

-

-

-

-

 

1

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

90,000

35,000

-

15,000

15,000

-

15,000

15,000

-

15,000

-

-

-

-

-

-

 

 

- Huyện Phước Sơn

UBND huyện Phước Sơn

 

 

 

30,000

10,000

 

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện Đông Giang

UBND huyện Đông Giang

 

 

 

30,000

10,000

 

10,000

10,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

 

 

 

30,000

15,000

 

 

 

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7939709

221

11-5/11/22

40,000

40,000

 

9,600

9,600

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam

Sở VH- TT&DL

7808408

221

06- 08/01/20

8,180

8,180

 

6,447

6,447

 

400

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

IX

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

2,034,061

829,356

802,071

544,773

148,316

396,457

442,693

158,794

71,000

61,000

-

-

26,794

283,899

-

283,899

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

28,450

28,450

-

27,422

27,422

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

28,450

28,450

-

27,422

27,422

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Gia cố đê bao, hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp)

Sở Tài nguyên và Môi trường

7818010

261

587- 06/3/20

14,650

14,650

 

13,900

13,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7613294

261

3857- 31/10/16

13,800

13,800

 

13,522

13,522

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

2,005,611

800,906

802,071

517,351

120,895

396,457

442,693

158,794

71,000

61,000

-

-

26,794

283,899

-

283,899

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1,912,600

717,434

802,071

498,151

101,695

396,457

416,693

132,794

60,000

46,000

-

-

26,794

283,899

-

283,899

 

1

Xử lý nước thải vùng Đông

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

 

 

100,000

100,000

 

2,000

2,000

 

18,000

18,000

 

18,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

 

 

 

156,500

156,500

 

3,100

3,100

 

28,000

28,000

 

28,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành

7027013

311

1141- 02/4/18

700,728

79,312

228,321

208,494

22,882

185,613

52,708

10,000

10,000

 

 

 

 

42,708

 

42,708

 

4

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7545199

311

187- 09/8/17

955,372

381,622

573,750

284,557

73,713

210,844

317,985

76,794

50,000

 

 

 

26,794

241,191

 

241,191

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

93,011

83,472

-

19,200

19,200

-

26,000

26,000

11,000

15,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II

UBND huyện Núi Thành

7912839

278

2257- 09/8/21

46,632

37,093

 

15,000

15,000

 

11,000

11,000

11,000

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

UBND huyện Núi Thành

 

278

1704- 24/6/22

31,379

31,379

 

4,000

4,000

 

9,000

9,000

 

9,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp

Sở TN&MT

 

278

 

15,000

15,000

 

200

200

 

6,000

6,000

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

X

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

32,268,513

16,520,615

12,639,638

13,222,974

6,365,709

6,741,668

3,129,670

1,534,760

471,746

234,577

-

137,185

691,252

1,594,910

1,247,584

347,326

 

X.1

NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ

 

 

 

 

6,692,650

3,088,498

3,162,933

2,321,236

944,473

1,376,612

873,107

472,995

178,600

46,000

-

-

248,395

400,112

152,786

247,326

 

-

NÔNG NGIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

63,000

63,000

-

13,000

13,000

-

12,000

12,000

12,000

-

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

63,000

63,000

-

13,000

13,000

-

12,000

12,000

12,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

63,000

63,000

-

13,000

13,000

-

12,000

12,000

12,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7880058

281

3910- 30/12/20

63,000

63,000

 

13,000

13,000

 

12,000

12,000

12,000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

980,309

69,699

876,847

286,070

21,806

264,114

24,000

24,000

24,000

-

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

945,309

34,699

876,847

285,470

21,206

264,114

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

945,309

34,699

876,847

285,470

21,206

264,114

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020

Sở NN&PTNT

7319443

282

2887- 06/9/12

635,000

 

635,000

75,140

 

75,140

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam

7541413

282

1133- 30/3/16

84,481

 

80,000

80,150

 

80,000

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020

Chi cục Kiểm lâm

7557673

282

826- 07/03/16

60,498

 

35,000

36,285

125

36,160

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam

7776845

282

2617- 16/8/19

15,330

11,546

 

9,355

9,355

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

7719731

282

3177- 23/10/18

150,000

23,153

126,847

84,541

11,726

72,814

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

-

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

35,000

35,000

-

600

600

-

19,000

19,000

19,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

Sở NN&PTNT

 

282

 

15,000

15,000

 

200

200

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái

BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh

 

282

 

10,000

10,000

 

200

200

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh

 

282

 

10,000

10,000

 

200

200

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

-

 

 

 

-

THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI

 

 

 

 

4,474,629

2,460,299

1,956,086

1,653,853

716,461

937,392

719,821

390,995

142,600

-

-

-

248,395

328,826

81,500

247,326

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

30,000

20,000

10,000

29,215

19,215

10,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

30,000

20,000

10,000

29,215

19,215

10,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa khẩn cấp, khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7689073

283

1654- 28/5/18

30,000

20,000

10,000

29,215

19,215

10,000

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

460,714

61,526

390,000

326,900

49,900

277,000

57,100

5,600

5,600

-

-

-

-

51,500

51,500

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

392,000

2,000

390,000

277,000

-

277,000

51,500

-

-

-

-

-

-

51,500

51,500

-

 

1

Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

7845771

283

2380- 28/8/20

42,000

2,000

40,000

37,000

 

37,000

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2

Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào

7845772

283

2402- 31/8/20

50,000

 

50,000

36,500

 

36,500

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

3

Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, thành phố Hội An

7845773

283

2624- 25/9/20

300,000

 

300,000

203,500

 

203,500

51,500

-

 

 

 

 

 

51,500

51,500

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

68,714

59,526

-

49,900

49,900

-

5,600

5,600

5,600

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)

Cty TNHH KTTL QNam

7905483

283

289- 29/6/21

3,439

3,439

 

2,800

2,800

 

300

300

300

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7704431

283

4128- 28/12/19

21,124

21,124

 

17,700

17,700

 

1,300

1,300

1,300

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Đập Xai Mưa

UBND huyện Tiên Phước

7783842

283

3098- 26/9/19

29,188

20,000

 

20,000

20,000

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh

Sở NN&PTNT

7900590

283

253- 31/5/21

14,963

14,963

 

9,400

9,400

 

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

-

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

3,833,915

2,348,773

1,436,086

1,296,239

645,847

650,392

632,721

385,395

137,000

-

-

-

248,395

247,326

-

247,326

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

3,542,392

2,103,349

1,436,086

1,206,539

556,147

650,392

586,721

339,395

91,000

-

-

-

248,395

247,326

-

247,326

 

1

Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7852235

283

3226- 5/11/21

94,884

91,927

 

58,385

58,385

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Hồ Hố Do, huyện Thăng Bình

7747925

283

1623- 31/5/19

121,997

121,997

 

85,800

85,800

 

10,000

10,000

10,000

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

7621244

283

3151- 22/10/18

299,520

86,525

212,995

155,021

45,741

109,280

100,721

33,395

5,000

 

 

 

28,395

67,326

 

67,326

 

4

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

7799320

283

1028- 15/8/19

1,129,000

631,500

497,500

11,000

11,000

-

305,000

155,000

5,000

 

 

 

150,000

150,000

 

150,000

 

5

Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7699494

283

3259- 31/10/18

291,336

130,746

160,590

195,818

66,096

129,723

10,000

10,000

10,000

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7886503

292

328 - 29/01/21

923,143

699,398

223,745

243,759

173,625

70,134

105,000

75,000

5,000

 

 

 

70,000

30,000

 

30,000

 

7

Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An

7712573

294

3259- 31/10/18

682,512

341,256

341,256

456,755

115,500

341,255

50,000

50,000

50,000

 

 

 

 

-

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

291,523

245,424

-

89,700

89,700

-

46,000

46,000

46,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7729063

283

3284- 31/10/18

39,924

39,924

 

34,200

34,200

 

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh

7924437

283

279- 25/01/22

18,000

18,000

 

4,100

4,100

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh

UBND huyện Nam Trà My

7900269

292

1439- 28/5/21

30,093

27,000

 

11,000

11,000

 

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An

UBND huyện Quế Sơn

7879933

283

3766- 23/12/20

28,506

17,500

 

7,500

7,500

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3)

7950194

283

865- 31/3/22

75,000

60,000

 

13,800

13,800

 

10,000

10,000

10,000

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Nâng cấp hồ Hố Cái

UBND huyện Nông Sơn

7929452

283

864- 31/3/22

30,000

27,000

 

6,200

6,200

 

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Kè sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp)

UBND huyện Phước Sơn

7949423

283

855- 31/3/22

70,000

56,000

 

12,900

12,900

 

10,000

10,000

10,000

 

 

 

 

-

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

-

30,000

-

-

-

-

-

-

30,000

30,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

-

30,000

-

-

-

-

-

-

30,000

30,000

-

 

1

Hồ Suối Thỏ, huyện Tiên Phước

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7893885

283

1128- 28/4/22

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

 

30,000

-

 

 

 

 

 

30,000

30,000

 

 

-

THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN

 

 

 

 

779,565

359,500

80,000

237,013

176,121

60,892

21,000

21,000

-

21,000

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

779,565

359,500

80,000

237,013

176,121

60,892

21,000

21,000

-

21,000

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

779,565

359,500

80,000

237,013

176,121

60,892

21,000

21,000

-

21,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Cảng cá Tam Quang

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7627869

284

1083- 31/3/17

121,000

121,000

 

109,117

109,117

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1)

7747924

284

3717- 20/12/21

98,500

98,500

 

67,004

67,004

 

7,000

7,000

-

7,000

 

 

 

-

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng các Tam Quang

 

 

 

440,000

140,000

 

 

 

 

14,000

14,000

 

14,000

 

 

 

-

 

 

 

4

Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều

Sở NN&PTNT

7555419

282

1130- 29/3/16

120,065

 

80,000

60,892

 

60,892

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI

 

 

 

 

395,147

136,000

250,000

131,299

17,085

114,214

96,286

25,000

-

25,000

-

-

-

71,286

71,286

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

148,000

46,000

100,000

112,085

17,085

95,000

11,000

11,000

-

11,000

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

80,000

40,000

40,000

57,085

17,085

40,000

7,000

7,000

-

7,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam

Sở NN&PTNT

7545508

285

3252- 6/9/17

80,000

40,000

40,000

57,085

17,085

40,000

7,000

7,000

 

7,000

 

 

 

-

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

68,000

6,000

60,000

55,000

-

55,000

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng

UBND huyện Nam Trà My

7846209

285

2247- 14/8/20

25,000

 

25,000

23,000

 

23,000

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

2

Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba

UBND huyện Đông Giang

7846651

285

2032- 29/7/20

35,000

 

35,000

32,000

 

32,000

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

3

Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng

UBND huyện Đại Lộc

7948038

285

32-07/3/22

8,000

6,000

-

-

-

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

247,147

90,000

150,000

19,214

-

19,214

85,286

14,000

-

14,000

-

-

-

71,286

71,286

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

190,000

90,000

100,000

5,500

-

5,500

49,000

14,000

-

14,000

-

-

-

35,000

35,000

-

 

1

Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4

UBND huyện Nam Giang

7942739

285

09- 05/01/22

100,000

 

100,000

5,500

 

5,500

35,000

-

 

 

 

 

 

35,000

35,000

 

 

2

Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông

 

 

 

90,000

90,000

 

 

 

 

14,000

14,000

 

14,000

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

57,147

-

50,000

13,714

-

13,714

36,286

-

-

-

-

-

-

36,286

36,286

-

 

1

Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An

UBND huyện Quế Sơn

7891982

285

844- 31/3/21

57,147

 

50,000

13,714

 

13,714

36,286

-

 

 

 

 

 

36,286

36,286

 

 

X.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

22,611,368

12,878,140

7,616,925

9,647,863

5,052,291

4,481,725

2,048,908

1,021,377

261,758

188,577

-

128,185

442,857

1,027,531

927,531

100,000

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

5,673,005

2,985,275

2,685,730

3,560,292

1,055,355

2,504,937

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

5,598,833

2,913,103

2,685,730

3,500,090

995,153

2,504,937

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn thành phố Tam Kỳ

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7194444

292

2911- 10/9/12

1,222,805

1,121,183

101,622

551,954

101,622

450,332

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn huyện Thăng Bình

7194443

292

596- 24/02/14

616,185

66,693

549,492

552,656

3,164

549,492

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cầu Cửa Đại

7131564

292

4523- 28/12/12

3,759,844

1,725,228

2,034,616

2,395,480

890,367

1,505,113

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

74,172

72,172

-

60,202

60,202

-

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim

Sở Giao thông Vận tải

7729228

292

3364- 17/11/21

52,175

52,175

 

42,202

42,202

 

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Khe Gai

UBND huyện Đại Lộc

7705527

292

2253- 27/7/18

21,997

19,997

 

18,000

18,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

695,187

568,320

70,000

496,772

416,393

70,000

10,463

10,463

463

-

-

10,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

567,475

455,475

70,000

408,587

328,708

70,000

10,000

10,000

-

-

-

10,000

-

-

-

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7347002

292

 

134,586

134,586

 

114,316

114,316

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5 lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7811913

292

2101- 29/7/21

22,550

22,550

 

20,000

20,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)

Sở Giao thông Vận tải

7537790

292

1495- 01/6/22

270,339

200,339

70,000

180,526

110,526

70,000

10,000

10,000

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

4

Cầu Hội Khách - Tân Đợi

UBND huyện Đại Lộc

7759384

292

1534- 27/5/19

140,000

98,000

 

93,744

83,865

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

127,712

112,845

-

88,185

87,685

-

463

463

463

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7560451

292

46-25/3/16

78,969

78,969

 

59,148

59,148

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7729352

292

3262- 31/10/18

16,867

13,000

 

13,037

12,537

 

463

463

463

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng đường ĐH04 (Hương An đi Bình Giang)

7761941

292

1618- 31/5/19

25,000

14,000

 

10,000

10,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông

UBND huyện Tây Giang

7904873

292

1231- 22/6/21

6,876

6,876

 

6,000

6,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

15,453,175

9,219,544

4,202,695

5,585,799

3,580,543

1,901,789

1,873,445

1,005,914

256,295

188,577

-

118,185

442,857

867,531

767,531

100,000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

14,671,119

8,532,434

4,202,695

5,239,039

3,235,154

1,901,789

1,774,965

907,434

186,815

179,577

-

98,185

442,857

867,531

767,531

100,000

 

1

Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7638518

292

260- 20/11/17

1,479,000

579,000

 

1,210,104

310,104

900,000

8,000

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình

7719570

292

3256- 30/10/18

144,918

144,918

 

101,405

101,405

 

7,000

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)

7746293

292

1619- 31/5/19

419,999

386,999

 

309,951

309,951

 

19,000

19,000

 

19,000

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II)

7742440

292

498- 26/02/20

114,016

111,616

 

61,634

61,634

 

5,000

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)

7702885

292

3257- 30/10/18

267,451

257,700

 

76,941

76,941

 

13,000

13,000

 

13,000

 

 

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ

7893392

292

2937- 18/10/21

260,000

260,000

 

21,000

21,000

 

31,000

31,000

22,815

 

 

8,185

 

 

 

 

 

7

Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C, huyện Duy Xuyên và huyện Đại Lộc

7896605

292

3927- 31/12/21

340,000

340,000

 

27,000

27,000

 

34,277

34,277

 

34,277

 

 

 

 

 

 

 

8

Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

292

 

125,000

125,000

 

2,500

2,500

 

16,000

16,000

 

16,000

 

 

 

 

 

 

 

9

Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới)

 

292

 

160,000

160,000

 

3,200

3,200

 

21,000

21,000

 

21,000

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

7919066

292

2721- 24/9/21

550,000

100,000

440,000

198,317

 

198,317

66,000

-

 

 

 

 

 

66,000

66,000

 

 

11

Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công)

7890481

292

1416- 25/5/22

2,056,760

498,760

1,558,000

195,556

 

195,556

259,531

-

 

 

 

 

 

259,531

259,531

 

 

12

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B

7896599

292

3995- 31/12/21

646,000

129,000

517,000

8,000

5,000

3,000

178,000

-

 

 

 

 

 

178,000

178,000

 

 

13

Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam

7582908

292

546- 06/02/18

768,075

158,650

609,425

333,684

89,198

244,486

167,857

47,857

5,000

 

 

 

42,857

120,000

20,000

100,000

 

14

Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An

7678808

292

1356- 17/4/15

1,858,500

1,858,500

-

935,065

935,065

-

430,000

430,000

30,000

 

 

 

400,000

-

 

 

 

15

Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7347002

292

298- 05/11/21

60,269

60,269

 

22,000

22,000

 

2,000

2,000

 

2,000

 

 

 

-

 

 

 

16

Cầu Giao Thủy

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7383743

292

3425- 31/10/14

823,270

500,000

323,270

451,798

182,078

269,720

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Đường bao Nguyễn Hoàng

UBND thành phố Tam Kỳ

7858100

292

2039- 29/7/20

550,978

168,000

 

86,000

51,000

 

16,000

16,000

16,000

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện

UBND thị xã Điện Bàn

7841346

292

1770- 02/7/20

228,000

141,000

 

68,500

68,500

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

-

 

 

 

19

Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1)

7625893

292

1043- 30/3/17

145,769

94,095

 

115,491

74,795

 

19,300

19,300

 

19,300

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

7896904

292

1312- 16/5/22

498,000

100,000

398,000

5,000

4,000

1,000

158,000

 

 

 

 

 

 

158,000

158,000

 

 

21

Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa

UBND huyện Đại Lộc

7776238

292

2612- 15/8/19

100,000

70,000

 

44,700

44,700

 

4,000

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

22

Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch)

UBND huyện Duy Xuyên

7760997

292

1620- 31/5/19

280,000

168,000

 

132,464

132,464

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

23

Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)

UBND huyện Quế Sơn

7880057

292

09- 05/01/21

93,942

84,200

 

16,500

16,500

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

24

Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

7538360

292

1520- 04/6/21

126,537

90,337

30,000

70,846

70,846

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)

7887071

292

469- 08/02/21

93,500

84,200

 

16,500

16,500

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

26

Cầu Tam Tiến và đường dẫn

UBND huyện Núi Thành

7713650

292

1590- 30/5/19

220,000

187,000

 

72,849

72,849

 

11,000

11,000

 

 

 

11,000

 

 

 

 

 

27

Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B

UBND huyện Phú Ninh

7887183

292

471- 08/02/21

110,000

99,000

 

24,400

24,400

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

28

Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước

UBND huyện Hiệp Đức

7760706

292

1602- 30/5/19

130,000

91,000

 

63,300

63,300

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

29

Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình

7896714

292

3366- 17/11/21

280,000

 

252,000

14,710

 

14,710

86,000

 

 

 

 

 

 

86,000

86,000

 

 

30

Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui

UBND huyện Bắc Trà My

7759328

292

2858- 19/10/20

120,000

84,000

 

47,400

46,000

 

13,000

13,000

 

13,000

 

 

 

 

 

 

 

31

Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)

UBND huyện Nam Trà My

7894723

292

1801- 30/6/21

150,000

140,000

 

45,000

45,000

 

11,000

11,000

 

11,000

 

 

 

 

 

 

 

32

Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)

7894427

292

1750- 28/6/21

149,845

140,000

 

45,000

45,000

 

11,000

11,000

 

11,000

 

 

 

 

 

 

 

33

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)

UBND huyện Phước Sơn

7912265

292

2313- 12/8/21

150,000

110,000

25,000

50,000

25,000

25,000

14,000

14,000

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)

7912314

292

2314- 12/8/21

152,000

137,000

 

26,000

26,000

 

22,000

22,000

22,000

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)

7912184

292

2254- 09/8/21

90,000

90,000

 

18,000

18,000

 

14,000

14,000

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh

7906488

292

1850- 02/7/21

90,000

81,000

 

16,500

16,500

 

12,000

12,000

12,000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

7383743

292

763- 01/3/16

86,352

26,252

50,000

64,548

14,548

50,000

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

37

Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang

7905194

292

1752- 28/6/21

120,000

108,000

 

21,500

21,500

 

16,000

16,000

16,000

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Các tuyến nội thị thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

7796111

292

3878- 28/11/19

80,000

56,000

 

49,500

34,500

 

10,000

10,000

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

39

Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao

7870142

292

3295- 25/11/20

170,000

162,000

 

77,926

69,926

 

27,000

27,000

 

 

 

27,000

 

 

 

 

 

40

Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao

7954743

292

1264- 11/5/22

249,000

224,000

 

19,900

17,900

 

27,000

27,000

27,000

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương)

UBND huyện Tây Giang

7716761

292

2996- 05/10/18

133,938

126,938

 

68,350

68,350

 

8,000

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

782,057

687,110

-

346,759

345,389

-

98,480

98,480

69,480

9,000

-

20,000

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7893395

292

2275- 10/8/21

40,000

40,000

 

16,000

16,000

 

8,000

8,000

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

2

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606

7893393

292

1661- 18/6/21

40,000

40,000

 

24,000

24,000

 

8,000

8,000

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

3

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611

7893394

292

451- 12/8/21

7,000

7,000

 

5,000

5,000

 

1,000

1,000

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0+00 - Km1+700 tuyến đường ĐT609 (cũ)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7774223

292

1622- 31/5/19

40,000

37,232

 

26,411

26,411

 

3,000

3,000

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

5

Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ

7891747

292

812- 29/3/21

30,000

30,000

 

20,000

20,000

 

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

7905046

292

1751- 28/6/21

59,999

54,000

 

22,000

22,000

 

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang

UBND huyện Duy Xuyên

7818540

292

613- 10/3/20

20,995

20,995

 

16,569

16,569

 

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2)

7866499

292

2012- 28/7/20

40,000

40,000

 

16,089

16,089

 

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4.NS (đoạn từ cầu Nông Sơn đến làng Đại Bình)

UBND huyện Nông Sơn

 

 

 

49,898

47,898

 

1,000

1,000

 

9,000

9,000

 

9,000

 

 

 

-

 

 

 

10

Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An

UBND huyện Hiệp Đức

7754889

292

1304- 04/5/19

67,978

48,000

 

41,520

41,520

 

6,480

6,480

6,480

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu

7944461

292

376- 14/02/22

46,000

36,800

 

8,500

8,500

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B

UBND huyện Tiên Phước

7756637

292

1186- 22/4/19

49,878

29,000

 

30,000

29,000

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2

UBND huyện Thăng Bình

7799327

292

4033- 11/12/19

50,000

35,000

 

27,800

27,800

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu

UBND huyện Bắc Trà My

7880219

292

08- 05/01/20

30,000

27,000

 

11,000

11,000

 

5,000

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cầu Sông Bui

7949288

292

856- 31/3/22

30,000

24,000

 

5,500

5,500

 

7,000

7,000

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cầu Xà Ka, xã Phước Công

UBND huyện Phước Sơn

7874866

292

3607- 15/12/20

31,500

28,400

 

11,500

11,500

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc

7906656

292

1865- 06/7/21

39,985

39,985

 

16,000

16,000

 

8,000

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng

UBND huyện Đông Giang

7871293

292

2127- 02/12/20

13,823

13,300

 

12,371

12,000

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG

UBND huyện Tây Giang

7899597

292

1409- 26/5/21

30,000

30,000

 

12,000

12,000

 

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường giao thông ATiêng - Dang

7890142

292

3849- 28/12/20

25,000

22,500

 

14,000

14,000

 

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang

7903262

292

470- 08/02/21

40,000

36,000

 

9,500

9,500

 

9,000

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

790,000

105,000

658,500

5,000

-

5,000

160,000

-

-

-

-

-

-

160,000

160,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

790,000

105,000

658,500

5,000

-

5,000

160,000

-

-

-

-

-

-

160,000

160,000

-

 

1

Cầu Văn Ly và đường dẫn

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7896597

292

 

525,000

105,000

420,000

3,000

 

3,000

102,000

-

-

 

 

 

 

102,000

102,000

 

 

2

Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang)

UBND huyện Thăng Bình

7896715

292

3878- 29/12/21

265,000

 

238,500

2,000

 

2,000

58,000

-

 

 

 

 

 

58,000

58,000

 

 

X.3

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

875,663

327,084

401,200

469,694

242,692

225,401

24,655

24,388

24,388

-

-

-

-

267

267

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

740,379

191,800

401,200

424,577

197,576

225,401

15,655

15,388

15,388

-

-

-

-

267

267

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

613,000

91,800

401,200

349,527

124,126

225,401

267

-

-

-

-

-

-

267

267

-

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7446520

309

716- 10/3/14; 1256- 26/4/2019

472,000

70,800

281,200

234,160

114,126

120,034

267

-

 

 

 

 

 

267

267

 

 

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ)

7446520

309

1423- 15/5/19; 1256- 26/4/19

141,000

21,000

120,000

115,367

10,000

105,367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

127,379

100,000

-

75,050

73,450

-

15,388

15,388

15,388

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Cụm công nghiệp Quế Thọ 3

UBND huyện Hiệp Đức

7893386

309

3707- 21/12/20

17,181

15,000

 

11,000

11,000

 

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cụm công nghiệp Tây An 1

UBND huyện Duy Xuyên

7893386

309

53- 08/01/21

27,730

20,000

 

14,000

14,000

 

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoàn thiện hạ tầng CCN Phú Mỹ

UBND huyện Phú Ninh

7913261

338

5267- 17/8/21

10,000

10,000

 

9,000

9,000

 

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cụm công nghiệp Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

7624639

292

3373- 18/11/21

17,500

15,000

 

14,000

13,400

 

800

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cụm công nghiệp Thôn Bốn

UBND huyện Hiệp Đức

7777458

309

1488- 28/8/19

14,969

10,000

 

8,200

8,200

 

1,800

1,800

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cụm công nghiệp Đông Phú 1

UBND huyện Quế Sơn

7805281

309

1086- 1/10/19

30,000

20,000

 

10,638

9,638

 

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Ấp 5

UBND huyện Đại Lộc

7777060

331

517- 27/5/19

10,000

10,000

 

8,212

8,212

 

1,788

1,788

1,788

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

135,284

135,284

-

45,117

45,117

-

9,000

9,000

9,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

135,284

135,284

-

45,117

45,117

-

9,000

9,000

9,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7875328

292

3640- 16/12/20

135,284

135,284

 

45,117

45,117

 

9,000

9,000

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

X.4

KHU CÔNG NGIỆP VÀ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

1,453,939

-

1,054,580

650,011

-

650,011

40,000

-

-

-

-

-

-

40,000

40,000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

1,453,939

-

1,054,580

650,011

-

650,011

40,000

-

-

-

-

-

-

40,000

40,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

684,475

-

547,580

212,429

-

212,429

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Đường trục chính; tái định cư khu công nghiệp Tam Quang

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7497561

292

152- 29/10/14

684,475

 

547,580

212,429

 

212,429

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

769,464

-

507,000

437,582

-

437,582

40,000

-

-

-

-

-

-

40,000

40,000

-

 

1

Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng

7635286

292

244- 27/10/17

230,000

 

207,000

207,000

 

207,000

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2)

7543629

295

205- 23/8/16

199,480

 

150,000

210,582

 

210,582

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7895175

292

865- 31/3/21

339,984

 

150,000

20,000

 

20,000

40,000

 

 

 

 

 

 

40,000

40,000

 

 

X.5

CẤP, THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

85,869

81,869

-

52,154

52,154

-

9,000

9,000

-

-

-

9,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

85,869

81,869

-

52,154

52,154

-

9,000

9,000

-

-

-

9,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

85,869

81,869

-

52,154

52,154

-

9,000

9,000

-

-

-

9,000

-

-

-

-

 

1

Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7783507

311

3126- 30/9/19

85,869

81,869

 

52,154

52,154

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

X.6

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

271,788

47,788

224,000

19,225

13,306

5,919

87,000

3,000

3,000

-

-

-

-

84,000

84,000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

4,227

4,227

-

4,006

4,006

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

4,227

4,227

-

4,006

4,006

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước

Sở KH&ĐT

7785768

314

3209- 07/10/19

4,227

4,227

 

4,006

4,006

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

267,561

43,561

224,000

15,219

9,300

5,919

87,000

3,000

3,000

-

-

-

-

84,000

84,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

249,000

25,000

224,000

10,919

5,000

5,919

84,000

-

-

-

-

-

-

84,000

84,000

-

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

7893838

314

1407- 25/5/2022

249,000

25,000

224,000

10,919

5,000

5,919

84,000

-

 

 

 

 

 

84,000

84,000

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

18,561

18,561

-

4,300

4,300

-

3,000

3,000

3,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7956104

314

867- 31/3/22

18,561

18,561

 

4,300

4,300

 

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

X.7

DU LỊCH

 

 

 

 

229,674

49,674

180,000

28,820

26,820

2,000

43,000

-

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

29,674

29,674

-

26,820

26,820

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

29,674

29,674

-

26,820

26,820

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào Khu di tích Hòn Tàu

Sở VH- TT&DL

7487303

161

3447- 31/10/14

29,674

29,674

 

26,820

26,820

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án quyết toán bố trí đủ vốn

(2)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

200,000

20,000

180,000

2,000

-

2,000

43,000

-

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

200,000

20,000

180,000

2,000

-

2,000

43,000

-

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

7893630

322

20-16/3/21

200,000

20,000

180,000

2,000

 

2,000

43,000

-

 

 

 

 

 

43,000

43,000

 

 

X.8

QUY HOẠCH

 

 

 

 

47,563

47,563

-

33,972

33,972

-

4,000

4,000

4,000

-

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

47,563

47,563

-

33,972

33,972

-

4,000

4,000

4,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7794942

332

3677- 17/12/20

47,563

47,563

 

33,972

33,972

 

4,000

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

 

 

459,257

349,391

-

195,820

190,775

-

56,373

56,373

7,800

43,573

-

5,000

-

-

-

-

 

XI.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

296,074

240,384

-

145,990

143,945

-

31,973

31,973

5,000

26,973

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

42,266

40,099

-

39,837

38,837

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

42,266

40,099

-

39,837

38,837

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh

UBND huyện Nam Trà My

7747342

341

848- 20/3/19

26,167

24,000

 

25,000

24,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam

Sở NN&PTNT

7797890

341

296- 05/12/19

4,461

4,461

 

4,200

4,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết toán, bố trí đủ KHV

3

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam

Sở TN&MT

7783531

341

211- 24/9/19

1,500

1,500

 

1,088

1,088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết toán, bố trí đủ KHV

4

Bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam

7525868

341

4623- 29/12/17

10,138

10,138

 

9,548

9,548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết toán, bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

29,170

29,170

-

21,382

21,382

-

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

29,170

29,170

-

21,382

21,382

-

5,000

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7887180

341

14- 27/01/21

7,000

7,000

 

5,622

5,622

 

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai

Sở NN&PTNT

7900837

341

68-28/5/21

5,870

5,870

 

4,660

4,660

 

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh

Công an tỉnh

7004692

341

155- 27/10/21

9,800

9,800

 

6,500

6,500

 

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam

Sở Khoa học và Công nghệ

7927724

341

164- 08/11/21

6,500

6,500

 

4,600

4,600

 

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

134,124

106,934

-

74,872

73,827 Page 33

-

9,473

9,473

-

9,473

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

134,124

106,934

-

74,872

73,827

-

9,473

9,473

-

9,473

-

-

-

-

-

-

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7269786

341

3474- 31/10/19

79,434

79,434

 

47,800

47,800

 

8,000

8,000

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7790280

341

3473- 31/10/19

54,690

27,500

 

27,072

26,027

 

1,473

1,473

 

1,473

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

90,514

64,181

-

9,900

9,900

-

17,500

17,500

-

17,500

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

90,514

64,181

-

9,900

9,900

-

17,500

17,500

-

17,500

-

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Thanh tra tỉnh

 

341

80-31/5/22

14,950

14,950

 

200

200

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My

Sở NN&PTNT

 

341

 

8,000

8,000

 

100

100

 

2,000

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam; hạng mục: Gia cố mái taluy

7956822

341

75-20/5/22

3,182

3,182

 

700

700

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt

Ban Quản lý khu bảo tồn loài Sao La

7958576

341

77-23/5/22

1,049

1,049

 

300

300

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ

Ban Dân tộc

7959509

341

83-31/5/22

7,000

7,000

 

1,600

1,600

 

2,000

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

7958105

341

1480- 31/5/22

30,000

15,000

 

3,500

3,500

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

7958947

341

1485- 31/5/22

26,334

15,000

 

3,500

3,500

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

XI.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

 

 

141,835

87,659

-

36,866

33,866

-

21,600

21,600

-

16,600

-

5,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

8,042

8,042

-

14,466

14,466

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

8,042

8,042

-

14,466

14,466

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

7898289

351

59-17/5/21

3,342

3,342

 

3,200

3,200

 

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

Quyết toán, bố trí đủ KHV

2

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7883090

351

09- 18/01/20

4,700

4,700

 

3,800

3,800

 

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên; hạng mục: Khối nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ

UBND huyện Duy Xuyên

 

 

 

 

 

 

7,466

7,466

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

50,293

26,117

-

19,000

16,000

-

5,000

5,000

-

-

-

5,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

49,176

25,000

-

18,000

15,000

-

5,000

5,000

-

-

-

5,000

-

-

-

-

 

1

Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

7792829

351

3785- 19/11/19

49,176

25,000

 

18,000

15,000

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

1,117

1,117

-

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

7944391

351

12- 26/01/22

1,117

1,117

 

1,000

1,000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

83,500

53,500

-

3,400

3,400

-

16,600

16,600

-

16,600

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

60,000

30,000

-

2,400

2,400

-

10,000

10,000

-

10,000

-

-

-

-

-

-

 

1

Nhà làm việc Huyện ủy Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

7944079

351

339- 28/01/22

60,000

30,000

 

2,400

2,400

 

10,000

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

23,500

23,500

-

1,000

1,000

-

6,600

6,600

-

6,600

-

-

-

-

-

-

 

1

Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

7960582

351

99-15/6/22

2,000

2,000

 

1,000

1,000

 

600

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

 

351

 

15,000

15,000

 

 

 

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

351

 

6,500

6,500

 

 

 

 

2,000

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

XI.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

 

 

21,348

21,348

-

12,964

12,964

-

2,800

2,800

2,800

-

-

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

11,498

11,498

-

10,364

10,364

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

11,498

11,498

-

10,364

10,364

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7865604

361

124- 03/11/20

9,398

9,398

 

8,464

8,464

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh QNam

7887182

361

161- 31/12/20

2,100

2,100

 

1,900

1,900

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

9,850

9,850

-

2,600

2,600

-

2,800

2,800

2,800

-

-

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

9,850

9,850

-

2,600

2,600

-

2,800

2,800

2,800

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

7940364

361

216- 22/12/21

3,000

3,000

 

1,000

1,000

 

800

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7958738

361

81-31/5/22

6,850

6,850

 

1,600

1,600

 

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

 

 

 

158,760

136,261

-

29,300

29,300

-

22,000

22,000

-

3,000

-

19,000

-

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

158,760

136,261

-

29,300

29,300

-

22,000

22,000

-

3,000

-

19,000

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

45,000

45,000

-

18,000

18,000

-

5,000

5,000

-

-

-

5,000

-

-

-

-

 

1

Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7893387

371

991- 13/4/21

45,000

45,000

 

18,000

18,000

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

113,760

91,261

-

11,300

11,300

-

17,000

17,000

-

3,000

-

14,000

-

-

-

-

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

7950855

371

866- 31/3/22

58,000

40,500

 

3,200

3,200

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7946024

371

26-4/3/22

10,000

10,000

 

2,300

2,300

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

7952415

371

46-30/3/22

14,761

14,761

 

3,500

3,500

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

4

Đền liệt sỹ huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7954988

371

43-30/3/22

14,999

10,000

 

2,300

2,300

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn

Trường Cao đẳng Quảng Nam

 

 

 

16,000

16,000

 

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 (DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023)

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

Biểu số 03.1

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Số; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Tổng số

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Nguồn NSTT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn XSKT

Nguồn TKC, tăng thu

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1,365,000

202,000

1,094,500

19,901

10,901

9,000

269,000

4,000

-

4,000

-

-

265,000

265,000

-

 

A

THEO CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH

 

 

 

 

 

84,000

42,000

-

9,401

9,401

-

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

 

I

Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

09- 17/9/2020

84,000

42,000

 

9,401

9,401

 

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

-

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

-

-

4,000

4,000

-

4,000

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng điểm chốt dân quân thường trực xã Axan, huyện Tây Giang

BCH quân sự tỉnh

 

011

2023- 2025

 

6,000

6,000

 

 

 

 

4,000

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

1,281,000

160,000

1,094,500

10,500

1,500

9,000

265,000

-

-

-

-

-

265,000

265,000

-

 

I

QUỐC PHÕNG

 

 

 

 

 

141,000

5,000

136,000

2,000

-

2,000

32,000

-

-

-

-

-

32,000

32,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

141,000

5,000

136,000

2,000

-

2,000

32,000

-

-

-

-

-

32,000

32,000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK

UBND huyện Nam Trà My

7896596

292

2023- 2026

 

141,000

5,000

136,000

2,000

 

2,000

32,000

-

 

 

 

 

32,000

32,000

 

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

 

1,140,000

155,000

958,500

8,500

1,500

7,000

233,000

-

-

-

-

-

233,000

233,000

-

 

II.1

THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI

 

 

 

 

 

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

-

30,000

-

-

-

-

-

30,000

30,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

-

30,000

-

-

-

-

-

30,000

30,000

-

 

1

Hồ Suối Thỏ, huyện Tiên Phước

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7893885

283

2023- 2026

1128- 28/4/22

150,000

30,000

120,000

1,500

1,500

 

30,000

-

 

 

 

 

30,000

30,000

 

 

II.2

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

790,000

105,000

658,500

5,000

-

5,000

160,000

-

-

-

-

-

160,000

160,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

790,000

105,000

658,500

5,000

-

5,000

160,000

-

-

-

-

-

160,000

160,000

-

 

1

Cầu Văn Ly và đường dẫn

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7896597

292

2023- 2026

 

525,000

105,000

420,000

3,000

 

3,000

102,000

-

-

 

 

 

102,000

102,000

 

 

2

Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang)

UBND huyện Thăng Bình

7896715

292

2023- 2026

3878- 29/12/21

265,000

 

238,500

2,000

 

2,000

58,000

-

 

 

 

 

58,000

58,000

 

 

II.3

DU LỊCH

 

 

 

 

 

200,000

20,000

180,000

2,000

-

2,000

43,000

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

200,000

20,000

180,000

2,000

-

2,000

43,000

-

-

-

-

-

43,000

43,000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

7893630

322

2023- 2026

 

200,000

20,000

180,000

2,000

 

2,000

43,000

-

 

 

 

 

43,000

43,000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 37/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản