Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2022/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

n cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này Quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể:

1. Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.

2. Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm:

a) Kỳ thi tuyển sinh vào đầu cấp phổ thông.

b) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh các môn văn hóa.

d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi để thành lập đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.

đ) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.

e) Kỳ thi nghề phổ thông.

g) Cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học.

h) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.

i) Các kỳ khảo sát chất lượng, đánh giá học sinh trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ để đánh giá chất lượng giáo dục.

3. Các nội dung chi và mức chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.

2. Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Nội dung chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình

1. Tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.

2. Chi xây dựng kế hoạch, phương án tổ chức thi; tổng kết Hội đồng thi; tổng kết công tác thi.

3. Tổ chức hội nghị hướng dẫn quy chế thi; hướng dẫn công tác tài chính thi; tập huấn nghiệp vụ công tác thanh tra, kiểm tra thi, tổng hợp báo cáo.

4. Trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi).

5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề thi, những người làm phách trong những ngày làm việc tập trung cách ly; chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh tham gia công tác tổ chức thi.

6. Chi mua mới hoặc nâng cấp, thuê phần mềm thi.

7. Chi công tác phòng chống dịch bệnh, vệ sinh môi trường; thuê phương tiện vận chuyển đề, bài thi; thuê phương tiện phục vụ cho thanh tra, kiểm tra thi.

8. Chi chuẩn bị các điều kiện cho kỳ thi, cuộc thi, hội thi; chi trả chế độ làm thêm giờ phục vụ công tác thi; chi sửa chữa, bảo dưỡng tài sản phục vụ thi.

9. Chi lực lượng công an bảo vệ làm thi (không bao gồm nội dung chi tại khoản 1 Điều này).

10. Chi khen thưởng kỳ thi, cuộc thi, hội thi.

11. Chi thuê chuyên gia thỉnh giảng chuyên đề cho học sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.

Điều 4. Mức chi

1. Mức chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này.

a) Đối với các kỳ thi tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Mức chi quy định tại phần A Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

b) Đối với kỳ thi, cuộc thi tại điểm e, điểm g khoản 2 Điều 1: Mức chi tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

c) Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại điểm h khoản 2 Điều 1: Mức chi tối đa bằng 70% mức chi quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

d) Đối với các kỳ khảo sát quy định tại điểm i khoản 2 Điều 1: Mức chi tối đa bằng 60% mức chi quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

đ) Mức chi quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức cao nhất.

2. Mức chi cho các nội dung tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 3 đối với các kỳ thi quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Tại phần B Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

3. Mức chi cho các nội dung tại khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 1.1 Điều 3: Chi theo thực tế phát sinh và quy định của pháp luật.

Cơ quan, đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong khả năng nguồn kinh phí và phạm vi dự toán được giao.

Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn kinh phí xã hội hóa, nguồn kinh phí huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

PHỤ LỤC I

MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỂ THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN THAM DỰ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1000đ)

A

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

450

 

Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực

Người/Ngày

400

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

350

 

Thư ký làm việc cách ly

Người/Ngày

320

 

Ủy viên làm việc cách ly

Người/Ngày

300

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

240

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

130

2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực

Người/Ngày

350

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

300

 

Thư ký làm việc cách ly

Người/Ngày

280

 

Ủy viên làm việc cách ly

Người/Ngày

250

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

230

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

130

3

Ban/Tổ vận chuyển đề thi

 

 

 

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/Ngày

350

 

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/Ngày

300

 

Ủy viên

Người/Ngày

250

 

Công an, bảo vệ, phục vụ

Người/Ngày

130

4

Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

350

 

Ủy viên

Người/Ngày

300

 

Nhân viên phục vụ

Người/Ngày

130

5

Hội đồng thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

390

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

350

 

Ủy viên

Người/Ngày

320

6

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

350

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

300

 

Ủy viên

Người/Ngày

250

7

Ban/Hội đồng coi thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

300

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

280

 

Trưởng điểm/Chủ tịch

Người/Ngày

280

 

Phó trưởng điểm/Phó chủ tịch

Người/Ngày

260

 

Thư ký

Người/Ngày

250

 

Ủy viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên

Người/Ngày

230

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ cách ly

Người/Ngày

230

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên, y tế, kiểm soát viên quân sự

Người/Ngày

130

8

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/Ngày

350

 

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/Ngày

300

 

Thư ký

Người/Ngày

280

 

Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/Ngày

250

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

230

 

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

130

9

Ban/Hội đồng chấm thi, Ban/Hội đồng phúc khảo, Ban/Hội đồng chấm thẩm định bài thi (không bao gồm Giám khảo, Cán bộ chấm thi)

 

 

 

Trưởng ban/Chủ tịch

Người/Ngày

350

 

Phó Trưởng ban Thường trực/Phó chủ tịch Thường trực

Người/Ngày

300

 

Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch/Trưởng môn chấm thi

Người/Ngày

280

 

Thư ký

Người/Ngày

250

 

Ủy viên, kỹ thuật viên, giám sát

Người/Ngày

230

 

Công an, bảo vệ vòng trong 24/24

Người/Ngày

230

 

Công an, bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ

Người/Ngày

130

10

Tiền công ra đề thi

 

 

10.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

350

 

Các thành viên

Người/Ngày

330

10.2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

 

 

 

Thi tuyển sinh đầu cấp đại trà

Đề

500

 

Thi chọn học sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên

Đề

600

10.3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

 

 

 

Thi tuyển sinh đầu cấp đại trà

Người/Ngày

550

 

Thi chọn học sinh giỏi/thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên

Người/Ngày

600

11

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

11.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

250

 

Các thành viên

Người/Ngày

230

11.2

Tiền công

 

 

 

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô:

 

 

 

- Tự luận

Câu

50

 

- Trắc nghiệm

Câu

10

 

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi:

 

 

 

- Tự luận

Câu

20

 

- Trắc nghiệm

Câu

8

 

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

5

 

Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

5

 

Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

3

11.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

Chủ trì

Người/Ngày

400

 

Các thành viên

Người/Ngày

380

12

Tiền công chấm bài

 

 

12.1

Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học

 

 

 

Chấm thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển sinh đầu cấp THPT (định mức chấm 40 đến 60 bài/người/ngày)

Người/Ngày

500

 

Chấm bài thi chọn học sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên (định mức chấm 30 đến 40 bài/người/ngày)

Người/Ngày

550

 

Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó Tổ chấm

Người/đợt

250

12.2

Tiền công chấm thi bài thi trắc nghiệm

 

 

 

Cán bộ tổ chấm trắc nghiệm

Người/Ngày

380

12.3

Tiền công chấm phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

Chấm phúc khảo bài thi

Người/Ngày

180

 

Chấm phúc khảo bài thi chọn HSG; bài thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên

Người/Ngày

270

 

Chấm thẩm định bài thi

Người/Ngày

180

13

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm, trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào ngày thứ bảy, chủ nhật)

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/Ngày

350

 

- Đoàn viên thanh tra

Người/Ngày

250

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/Ngày

280

14

Chi công tác chuẩn bị thi (sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động và các công việc khác liên quan)

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

180

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

150

 

Thành viên

Người/Ngày

130

15

Hội đồng xét tuyển/công nhận tốt nghiệp/ thẩm định kết quả

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

350

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

315

 

Ủy viên

Người/Ngày

280

 

Nhân viên phục vụ

Người/Ngày

130

B

Các nội dung khác

 

 

1

Xây dựng kế hoạch, phương án tổ chức thi

Người/ngày

200

2

Trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi); (Thành phần gồm: Thành viên Ban thư ký, Công an)

Người/Ngày

200

3

Tổng kết Hội đồng, tổng kết thi

Người/Ngày

200

4

Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề thi, những người làm phách trong những ngày làm việc tập trung cách ly

Người/Ngày

 

4.1

Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách

Người/Ngày

bằng 150% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình

4.2

Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách)

Người/Ngày

bằng mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình

5

Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh tham gia công tác tổ chức thi (nếu có)

Người/Ngày

bằng 50% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình

 

PHỤ LỤC II

MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG VÀ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1000đ)

I

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi kỳ thi nghề phổ thông

1

Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

225

 

Phó Chủ tịch thường trực

Người/Ngày

200

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

175

 

Ủy viên ra đề lý thuyết và thực hành

Người/Ngày

275

 

Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên, cán bộ giám sát

 

125

 

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/Ngày

65

2

Hội đồng coi thi/Ban coi thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

150

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

140

 

Ủy viên, Thư ký, giám thị, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên

Người/Ngày

115

 

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/Ngày

65

3

Hội đồng chấm thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/Ngày

165

 

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

140

 

Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên, cán bộ giám sát

Người/Ngày

115

 

Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và thực hành

Người/Ngày

250

 

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/Ngày

65

4

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

200

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

175

 

Ủy viên, Thư ký

Người/Ngày

160

5

Chi công tác chuẩn bị thi (nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động nhân sự, bảo dưỡng máy móc và các công việc khác liên quan)

 

 

 

Trưởng ban

Người/Ngày

90

 

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

75

 

Thành viên

Người/Ngày

65

II

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với cuộc thi Khoa học kỹ thuật (Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tiểu ban Nội dung, Tiểu ban Cơ sở vật chất, Tiểu ban Tài chính,....) và nhân viên phục vụ

 

Trưởng ban/Trưởng Tiểu ban

Người/Ngày

280

 

Phó trưởng ban/Phó Trưởng Tiểu ban

Người/Ngày

240

 

Thành viên

Người/Ngày

200

 

Nhân viên phục vụ

Người/Ngày

100

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 04/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản