- 1Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị sử dụng ngân sách địa phương do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026: Thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
(Kèm theo phụ lục)
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử Đại biểu quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương đảm bảo.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các cấp, các ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 7 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC CHI CHO CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
| ||
Khối | Khối Quận, huyện | Khối xã, phường, thị trấn | Ghi chú | |||
1 | Chi tổ chức hội nghị và chi công tác phí |
| Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu Hội nghị sử dụng ngân sách địa phương |
| ||
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
|
|
2.1 | Các cuộc họp của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp |
|
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200 000 | 140 000 | 140 000 |
|
b | Thành viên tham dự và đại biểu khách mời | đồng/người/buổi | 100 000 | 70 000 | 70 000 |
|
c | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50 000 | 35 000 | 35 000 |
|
2.2 | Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150 000 | 105 000 | 105 000 |
|
b | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80 000 | 56 000 | 56 000 |
|
c | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50 000 | 35 000 | 35 000 |
|
3 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Tổ công tác phục vụ bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp; Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: |
|
|
|
|
|
a | Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200 000 | 140 000 | 140 000 |
|
b | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100 000 | 70 000 | 70 000 |
|
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
|
|
c1 | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát (các thành viên tham dự và khách mời) | đồng/người/buổi | 80 000 | 56 000 | 56 000 |
|
c2 | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ, Iãnh đạo) | đồng/người/buổi | 50 000 | 35 000 | 35 000 |
|
d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát: |
|
|
|
|
|
d1 | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo kết quả trình Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử | đồng/người/báo cáo | 2 500 000 | 1 750 000 | 1 750 000 |
|
d2 | Chi tham gia ý kiến của Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát: | đồng/người/văn bản | 200 000 | 140 000 | 140 000 | 200.000 đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo |
d3 | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/người/báo cáo | 600 000 | 420 000 | 420 000 |
|
4 | Chi xây dựng văn bản: |
|
|
|
|
|
a | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
| Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà Nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố quy định một số chế độ, định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
| ||
b | Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử): |
|
|
|
|
|
b1 | Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý). | đồng/người/văn bản | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 400 000 |
|
b2 | Chi tham gia ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia | đồng/người/văn bản | 200 000 | 140 000 | 140 000 | 200.000 đồng/người/lần nhưng tối đa không quá 1.000.000 đồng/người/ báo cáo |
5 | Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
|
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: |
|
|
|
|
|
a1 | Chủ tịch Ủy ban bầu cử các cấp | đồng/người/tháng | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 400 000 | Thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chi được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất |
a2 | Các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử các cấp, Thư ký Ủy ban bầu cử các cấp | đồng/người/tháng | 1 800000 | 1 260 000 | 1 260 000 | |
a3 | Các thành viên Ủy ban bầu cử, Tổ trưởng, Tổ phó các tổ giúp việc, thành viên của các tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử các cấp | đồng/người/tháng | 1 500 000 | 1 050 000 | 1 050 000 | |
b | Đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân (thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày) | đồng/người/ngày | 100 000 | 70 000 | 70 000 |
|
c | Trường hợp huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử trên 15 ngày, thực hiện bồi dưỡng theo mức chi tối đa trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt | đồng/người/tháng | 1 500 000 | 1 050 000 | 1 050 000 |
|
d | Riêng 02 ngày (ngày trước bầu cử và ngày bầu cử): chi bồi dưỡng áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử. | đồng/người/ngày | 150 000 | 105 000 | 105 000 | Danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt |
6 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (Thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 5 tháng) |
|
|
|
|
|
a | Thành viên Ủy ban bầu cử, trưởng, phó các Tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp, thường trực giúp việc cho Giám đốc Sở Nội vụ | đồng/người/tháng | 500 000 | 350 000 | 350 000 |
|
b | Các trường hợp khác (được Chủ tịch Ủy ban bầu cử đồng ý bằng văn bản) | đồng/người/tháng | 300 000 | 210 000 | 210 000 |
|
7 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: |
|
|
|
|
|
a | Người được giao trực tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80 000 | 56 000 | 56 000 |
|
b | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/ buổi | 60 000 | 42 000 | 42 000 |
|
c | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/ buổi | 50 000 | 35 000 | 35 000 |
|
8 | Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Ủy ban bầu cử thành phố (nếu có): |
| Thực hiện theo nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành. |
| ||
9 | Chi đóng hòm phiếu: |
|
|
|
|
|
| Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa | đồng/hòm phiếu. | 350 000 |
|
|
|
10 | Chi khắc dấu: |
|
|
|
|
|
| Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi tối đa (mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu lệ phí khắc dấu vì được miễn theo quy định tại Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận và đăng ký mẫu dấu; cấp giấy phép mang pháo hoa vào ra Việt Nam; cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành và Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC) | đồng/dấu | 250 000 | 175 000 | 175 000 | Trường hợp mức chi khắc dấu cao hơn mức quy định trên phải được Chủ tịch Ủy ban bầu cử thành phố đồng ý bằng văn bản |
11 | Chi công tác in ấn tài liệu, ấn phẩm phục vụ bầu cử |
| Chi theo thực tế trên cơ sở quy định về đấu thầu |
| ||
12 | Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử: |
|
|
|
|
|
| Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng hoặc cần phải bổ sung, mức | đồng/bảng | 1 500 000 | 1 050 000 | 1 050 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2021 quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021-2026
- 3Nghị quyết 387/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2022 triển khai công tác bầu cử trưởng thôn, bản, khu phố nhiệm kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Kế hoạch 494/KH-UBND năm 2016 về tổ chức các hoạt động tuyên truyền, văn hóa, thể thao chào mừng cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2021 tuyên truyền pháp luật về bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 65/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị sử dụng ngân sách địa phương do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 23/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 14Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2021 quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ đối với các hoạt động phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 387/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2022 triển khai công tác bầu cử trưởng thôn, bản, khu phố nhiệm kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 19Kế hoạch 494/KH-UBND năm 2016 về tổ chức các hoạt động tuyên truyền, văn hóa, thể thao chào mừng cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2021 tuyên truyền pháp luật về bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 65/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/06/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Văn Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực