Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/2016/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngay 22/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Công văn số 2440/VPQH-BĐBND ngày 04/10/2016 về việc phát hành Báo Đại biểu nhân dân đến Hội đồng nhân dân các cấp;

Xét Tờ trình số 22/TTr-HĐND ngày 01/12/2016 và Đề án số 296/ĐA-HĐND ngày 01/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:

1. Quy định chung

a) Việc chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải được xây dựng trong dự toán ngân sách hàng năm được Hội đồng nhân dân các cấp thông qua, đảm bảo kịp thời, thống nhất mức chi, mục chi, đối tượng chi trên cơ sở chế độ, định mức được quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

b) Đại biểu Hội đồng nhân dân và các cá nhân không phải là đại biểu Hội đồng nhân dân được mời tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân được hưởng chế độ quy định trong Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân.

c) Sử dụng kinh phí hiệu quả, thực hành chi tiêu tiết kiệm, chống lãng phí.

d) Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp đó theo các nhiệm vụ chi được phân cấp.

2. Nội dung và mức chi

Nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố, quận (huyện), xã, (phường, thị trấn) được thực hiện theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, Thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân thành phố; Sở Tài chính, Kho Bạc Nhà nước Hải Phòng; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Kho bạc Nhà nước các quận, huyện; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và cá nhân co liên quan thực hiện Nghị quyết này.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân thanh phố, Sở Tài chính giúp Hội đồng nhân dân thành phố xem xét kịp thời điều chỉnh mức chi cho phù hợp với quy định mới của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và báo cáo tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08/12/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Ban CTĐB;
- VPQH;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- TTTU;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN TP;
- Đại biểu QH tại HP;
- Các đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các sở: TC, KH và ĐT, Nội vụ, Kho bạc NN HP;
- VP: TU, ĐĐBQH, HĐND, UBND TP;
- TTHĐND, UBND Q, H, P, X, TT;
- Kho bạc NN các huyện, quận;
- Lưu: VT, HS kỳ họp, (QT ……. bản).

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

PHỤ LỤC

 VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 157/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố Hải Phòng)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp thành phố

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi cho công tác chuẩn bị và phục vụ các kỳ họp HĐND

 

 

 

 

1

Dự thảo kế hoạch chuẩn bị kỳ họp, báo cáo tổng kết (đánh giá) kết quả kỳ họp (Thường trực, các Ban HĐND)

1.000 đ/văn bản

900

600

300

1.1

Dự thảo chương trình triển khai kế hoạch kỳ họp

300

200

100

1.2

Dự thảo kế hoạch tiếp xúc cử tri

500

300

150

1.3

Dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị chung của cử tri và báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị cử tri trình HĐND

600

350

200

1.4

Tổng hợp ý kiến cử tri, kiến nghị cụ thể của cử tri, kết quả giải quyết kiến nghị

350

200

100

1.5

Dự thảo báo cáo tổ chức và hoạt động; báo cáo hoạt động giám sát của HĐND định kỳ 6 tháng, 1 năm

1.800

1.200

600

1.6

Chương trình điều hành kỳ họp

500

300

150

1.7

Kế hoạch tuyên truyền về kỳ họp

500

300

150

1.8

Biên bản kỳ họp

900

600

300

2

Dự thảo Tờ trình, Đề án, Dự thảo nghị quyết của Thường trực HĐND thành phố trình kỳ họp HĐND

1.000 đ/(Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị quyết)

 

 

 

2.1

Xây dựng mới Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật

5.000

3.600

1.700

2.2

Xây dựng mới Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị quyết khác

3.000

1.800

900

2.3

Sửa đổi, bổ sung Tờ trình, Đề án, dự thảo Nghị quyết

4.200

2.900

1.301

2.4

Sửa chữa, bổ sung, rà soát kỹ thuật, hoàn thiện ban hành nghị quyết

300

200

100

3

Chi công tác thẩm tra các Tờ trình, Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết (trình kỳ họp và giữa 2 kỳ họp)

1.000 đ/báo cáo

 

 

 

3.1

Dự thảo báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra báo cáo, tờ trình, đề án, dự thảo nghị quyết trình kỳ họp HĐND

1.800

1.200

600

3.2

Dự thảo báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra báo cáo, tờ trình, đề án trình Thường trực HĐND

1.300

800

450

3.3

Dự thảo báo cáo thẩm tra, Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công

1.000

600

350

4

Họp thẩm tra

1.000đ/người/buổi

 

 

 

4.1

Người chủ trì

200

150

100

4.2

Bồi dưỡng thành viên, thành phần dự họp

100

70

50

5

Chi cho dự thảo phát biểu tổng hợp thảo luận tại kỳ họp

1000đ/ văn bản

1.000

700

300

6

Chi dự kỳ họp HĐND

 

 

 

6.1

Đại biểu HĐND và khách mời

1000đ/ng/ngày

200

100

70

6.2

Chủ tọa kỳ họp

300

200

100

6.3

Thư ký kỳ họp

250

150

80

6.4

Giải khát giữa giờ hoặc tiền nước

1.000đ/người/buổi

50

30

20

7

Hỗ trợ phòng nghỉ cho đại biểu ở xa trên 10km

Chi theo thực tế

 

 

 

8

Chi cho hoạt động chất vấn, giải trình

 

 

 

 

8.1

Dự thảo kế hoạch chi tiết, văn bản liên quan đến hoạt động chất vấn giải trình

1000đ/văn bản

600

400

200

8.2

Dự thảo phát biểu của chủ tọa kỳ họp tổng kết phần thảo luận, chất vấn, giải trình

1000đ/báo cáo

800

550

250

8.3

Dự thảo Tờ trình, nghị quyết về chất vấn

1000 đ/nghị quyết

Mức chi bằng mức xây dựng dự thảo Tờ trình, Nghị quyết khác

8.4

Chi các cuộc họp phục vụ hoạt động chất vấn, giải trình

1.000đ/người/buổi

Mức chi bằng mức chi họp thẩm tra

9

Chi phục vụ kỳ họp HĐND

 

 

 

 

9.1

Chuyên viên Văn phòng (phục vụ trực tiếp)

1.000đ/người/ngày

200

100

70

9.2

Các đối tượng phục vụ khác

1.000đ/người/ngày

50

30

20

II

Hoạt động của HĐND, Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu HĐND giữa 2 kỳ họp

 

 

 

 

1

Chi xây dựng kế hoạch, dự thảo thông báo kết luận, báo cáo kết quả giám sát (gồm cả giám sát giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo)

1000đ/báo cáo

 

 

 

1.1

Xây dựng kế hoạch, đề cương giám sát, thông báo kết luận của Đoàn giám sát (đối với giám sát thường xuyên)

1000đ/báo cáo

500

350

150

1.2

Xây dựng kế hoạch, đề cương giám sát, thông báo kết luận của Đoàn giám sát (đối với giám sát chuyên đề)

800

550

250

1.3

Dự thảo kết luận giám sát văn bản quy phạm pháp luật do UBND cùng cấp ban hành

400

250

100

1.4

Dự thảo kết luận giám sát văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND cấp dưới ban hành

300

200

100

2

Họp đoàn giám sát (họp đoàn, giám sát tại đơn vị)

1000đ/ng/buổi

 

 

 

2.1

Người chủ trì

 

200

120

60

2.2

Các thành viên tham gia

 

100

60

30

3

Xây dựng văn bản điều hòa giám sát

1000 đ/ văn bản

600

400

200

4

Họp lấy ý kiến tham gia các dự án luật, pháp luật do Quốc hội yêu cầu và các cuộc họp, hội nghị, hội thảo của Đảng đoàn, TTHĐND, các Ban HĐND

 

 

 

 

4.1

Người chủ trì họp

1000 đ/ng/buổi

200

120

60

4.2

Đại biểu tham dự

1000đ/ng/buổi

100

60

30

4.3

Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia dự án luật, pháp lệnh, hội nghị, hội thảo

1000 đ/văn bản

350

200

100

4.4

Tham luận, tham gia ý kiến bằng văn bản

1000 đ/ văn bản

350

200

100

5

Chế độ chuyên gia, cộng tác viên phục vụ hoạt động giám sát, thẩm tra

Theo quy định của pháp luật về mời cộng tác viên, thuê chuyên gia, nhà khoa bọc

6

Chi phục vụ họp thẩm tra, giám sát

1000đ/buổi

50

30

20

III

Chi tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND theo kế hoạch của Thường trực HĐND

 

 

 

 

1

Tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

1.1

Thường trực, các Ban, đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri

1000đ/ người/ buổi

100

60

40

1.2

Cán bộ viên chức phục vụ trực tiếp, phóng viên, nhân viên phục vụ

1000đ/người/buổi

70

50

20

1.3

Hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri (khánh tiết, loa đài, nước uống, đại biểu cử tri)

1000đ/điểm

3.500

2.100

1.050

1.4

Họp Tổ đại biểu HĐND

đ.biểu/buổi

100

70

 

1.5

Đối tượng phục vụ (kinh phí trong điểm tiếp xúc cử tri ở Khoản 1 Mục III)

người/ngày

50

30

20

1.6

Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri

1000đ/văn bản

300

200

100

IV

Hỗ trợ và trang bị hoạt động

 

 

 

 

1

Hỗ trợ hoạt động đối với các chức danh của HĐND

1000 đ/đ.biểu/ tháng

 

 

 

1.1

Chủ tịch HĐND

1.300

880

390

1.2

Phó Chủ tịch HĐND

1.000

600

300

1.3

Trưởng Ban HĐND

800

480

 

1.4

Phó Trưởng Ban HĐND

500

300

 

2

Hỗ trợ thành viên Ban hoạt động kiêm nhiệm

200

150

100

3

Hỗ trợ Tổ trưởng, Tổ phó Tổ đại biểu HĐND

 

 

 

3.1

Tổ trưởng

300

180

 

3.2

Tổ phó

200

120

 

4

Chi học tập kinh nghiệm

Theo Kế hoạch của HĐND thành phố

5

Chi trang bị cho đại biểu HĐND

 

 

 

 

5.1

Trang phục cho đại biểu HĐND (đại biểu HĐND thành phố 02 bộ/nhiệm kỳ; đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã: 01 bộ/1 nhiệm kỳ)

1000đ/bộ

5000

3.000

2.500

5.2

Trang bị máy tính xách tay 01 chiếc/nhiệm kỳ

1000đ/cái

13000

 

 

5.3

Báo Đại biểu Nhân dân

tờ/ngày

1

 

 

5.4

Chi phí thông tin, liên lạc

1.000 đ/người/năm

500

300

150

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 157/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Văn Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản