Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 18-CP

Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 1996

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 18-CP NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 1996 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM THUẾ HÀNG NHẬP KHẨU TỪ CÁC NƯỚC CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO NĂM 1996-1997

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 và Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 5 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Hiệp định buôn bán hàng dệt - may giữa Công hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu —u ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong năm 1996-1997, đối với Hiệp định buôn bán hàng dệt - may giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu —u ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.

Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Nghị định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có xác nhận về xuất xứ hàng hoá của nước xuất khẩu theo quy định của Hiệp định nêu trên.

Điều 3. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1996.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành nghị định này.

Phan Văn Khải

(Đã ký)

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Nghị định số 18/CP ngày 04 tháng 4 năm 1996 của Chính phủ)

Mã số

Tên nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%) hiện hành

Thuế suất (%) cắt giảm thực hiện năm 1996 -1997

2

3

4

5

Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc thô, sợi và vải dệt bằng lông đuôi và bờm ngựa

5106

Sợi làm từ lông cừu đã chải sạch, chưa đóng gói để bán lẻ

510610

Sợi làm từ lông cừu đã được chải sạch, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng lông cừu 85% trở lên

20

18

510620

Sợi xe làm từ lông cừu đã chải sạch, chưa đóng gói gói để bán lẻ, có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

20

18

5107

Sợi làm từ lông cừu đã chải sóng, chưa đóng gói để bán lẻ

510710

Sợi xe làm từ lông cừu đã chải sóng, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

20

18

510720

Sợi làm từ lông cừu đã được chải sạch, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng lông cừu 85% trở lên

20

18

511100

Các loại dệt bằng lông cừu đã chải sạch hoặc lông động vật loại mịn đã chải sạch

35

33

511200

Các loại vải dệt bằng lông cừu đã chải sóng hoặc lông động vật loại mịn đã chải sóng

35

33

Chương 52: Bông

5204

Chỉ khâu làm từ bông đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

520411

Chỉ khâu làm từ bông chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

25

33

520419

Chỉ khâu loại khác làm từ bông chưa đóng gói để bán lẻ, trừ loại có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

25

23

520420

Chỉ khâu làm từ bông đã đóng gói để bán lẻ

25

23

5208

Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

520822

Vải dệt từ bông, thô, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 100g/m2 đã tẩy trắng

40

38

520833

Vải chéo 3 hoặc 4 sợi kể cả sợi chéo dệt từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên đã nhuộm

40

38

520842

Vải thô dệt từ bông, có tỷ trọng từ 85% trở lên trọng lượng trên 100g/m2 làm từ sợi xe đơn có các màu khác nhau

40

38

520843

Vải chéo 3 hoặc 4 sợi kể cả sợi chéo dệt từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên làm từ sợi xe đơn có mầu khác nhau

40

38

520852

Vải thô dệt từ bông, có tỷ lệ bông từ 85%, có trọng lượng trên100g/m2 đã in

40

38

5209

Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 500g/m2

520939

Vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 đã nhuộm

40

38

520941

Vải thô dệt từ bông từ sợi xe đơn có màu khác nhau

40

38

520942

Vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 500g/m2

40

38

520949

Vải dệt bông khác từ sợi xe đơn có các mày khác nhau

40

38

5211

Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất bằng sợi nhân tạo, trọng lượng trên 200g/m2

521142

Vải denin dệt từ bông, từ sợi xe đơn có các màu khác nhau

40

38

521149

Vải dệt bông khác từ sợi xe đơn có các màu khác nhau

40

38

Chương 53: Các loại sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt bằng sợi giấy

530900

Các loại vải dệt bằng sợi lanh

40

38

Chương 54: Tơ nhân tạo

5401

Chỉ khâu làm từ tơ tổng hợp có hoặc không dùng để bán lẻ

540110

Chỉ khâu làm từ tơ tổng hợp có hoặc không dùng để bán lẻ

25

23

540120

Chỉ khâu làm từ tơ nhân tạo, có hoặc không dùng để bán lẻ

25

23

5402

Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 dexitex

540210

Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc polyamit khác

0

0

540220

- Sợi tơ có độ bền cao làm từ polyeste

0

0

- Sợi tơ đã tạo kết cấu:

540231

- - Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex

0

0

540239

- - Làm từ loại sợi khác

0

0

- Sợi tơ khác, đơn, xoắn không quá 50 vòng/m

540241

- - Từ nylon hoặc polymit khác

0

0

540242

- - Từ polyeste được xác định từng phần

0

0

540243

- - Từ polyeste khác

0

0

540249

- - Từ sợi khác

0

0

- - Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m

0

0

540251

- - Từ nylon hoặc chất polyamit khác

0

0

540252

- - Từ polyeste

0

0

540259

- - Từ sợi khác

0

0

- Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn:

540261

- - Từ nylon hoặc chất polyamit khác

5

5

540262

- - Từ polyeste khác

3

3

540269

- - Từ sợi khác

5

5

5407

Các loại vải dệt bằng sợi tơ tổng hợp, kể cả các loại vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5440

- Vải dệt khác có tỷ trọng sợi (filament) nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên

540742

- - Đã nhuộm

40

38

540743

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540744

- - Đã in

40

38

- Vải dệt khác có tỷ trọng sợi (filament) polyeste từ 85% trở lên

540752

- - Đã nhuộm

40

38

540753

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540754

- - Đã in

40

38

540760

Vải dệt khác khác có tỷ trọng sợi (filament) polyeste không tạo kết cấu từ 85% trở lên

40

38

- Vải dệt khác có tỷ trọng sợi (filament) tổng hợp từ 85% trở lên

540772

- - Đã nhuộm

40

38

540773

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540774

- - Đã in

40

38

- Vải dệt khác có tỷ trọng sợi (filament) tổng hợp dưới 85% đã được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

540782

- - Đã nhuộm

40

38

540783

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540784

- - Đã in

40

38

- Vải dệt khác

540792

- - Đã nhuộm

40

38

540793

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540794

- - Đã in

40

38

5408

- - Vải dệt bằng sợi tơ nhân tạo khác, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nnhóm 5405

- - Vải dệt khác có tỷ trọng sợi (filament) nhân tạo hoặc dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên

540822

- - Đã nhuộm

40

38

540823

- - Từ sợi xe có các màu khác nhau

40

38

540824

- - Đã in

40

38

- Loại khác

540832

- - Đã nhuộm

40

38

Chương 55: Các loại sợi pha nhân tạo

5503

Các sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

550310

- Từ nylon hay từ chất polyamit khác

5

5

550320

- Từ polyester

5

5

550330

- Từ acrylic hoặc modacrylic

5

5

550340

- Từ polypropylen

5

5

550390

- Loại khác

5

5

550800

Chỉ khâu làm bằng các loại sợi pha nhân tạo đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

25

23

5509

Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

- Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

550931

- - Sợi xe đơn

5

5

550932

- - Sợi xe hay bện từ nhiều sợi

10

10

- Sợi xe khác từ sợi staple polyester:

550952

- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại min:

55095210

Sợi xe đơn

5

5

55095290

Loại khác

10

10

- Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hoặc modacrylic:

550961

- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha sợi lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

55096110

Sợi xe đơn

5

5

55096190

Loại khác

10

10

- Sợi xe khác:

550991

- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

55099110

Sợi xe đơn

5

5

55099190

Loại khác

10

10

5512

Các loại vải dệt bằng sợi pha tổng hợp có tỷ trọng sợi tổng hợp từ 85% trở lên

- Có tỷ trọng sợi staple polyeter từ 85% trở lên:

551219

- - Loại khác

40

38

- Có tỷ trọng sợi staple từ acrylie hay modacrylie từ 85% trở lên

551229

- - Loại khác

40

38

- Vải dệt khác:

551299

- - Loại khác

40

38

5513

Các loại vải dệt bằng sợi pha tổng hợp có tỷ trọng sợi pha tổng hợp dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

- Đã nhuộm

551322

- - Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo làm bằng sợi staple polyeste

40

38

551323

- - Vải dệt khác, làm bằng sợi staple polyeste

40

38

551329

- - Vải dệt khác

40

38

- Từ sợi xe có các màu khác nhau

551331

- - từ sợi staple polyester, dệt trơn

40

38

551332

- - Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551333

- - Vải dệt khác làm bằng sợi stalke polyeste

40

38

551339

- - Vải dệt khác

40

38

- Đã in:

551341

- - Từ sợi staple polyester, dệt trơn

40

38

551342

- - Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551343

- - Vải dệt khác, làm bằng sợi staple polyeste

40

38

551349

- - Vải dệt khác

40

38

5514

Vải dệt bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng sợi staple tổng hợp dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2

- Đã nhuộm

551421

- - Từ sợi staple polyester, vải thô

40

38

551422

- - Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551423

- - Vải dệt khác, làm bằng sợi staple polyeste

40

38

551429

- - Vải dệt khác

40

38

- Từ sợi xe có các màu khác nhau

551431

- - Từ sợi staple polyester, vải thô

40

38

551432

- Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551433

- - Vải dệt khác, làm bằng sợi staple polyeste

40

38

551439

- - Vải dệt khác

40

38

- Đã in

551441

- - Từ sợi staple polyester, dệt trơn

40

38

551442

- - Vải chéo 3 hoặc 4 sợi, kể cả sợi chéo, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551443

- - Vải dệt khác, làm bằng sợi staple polyester

40

38

551449

- - Vải dệt khác

40

38

5515

Các loại vải dệt khác bằng sợi pha tổng hợp

- Bằng sợi staple polyester

551511

- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với staple visco rayon

40

38

551512

- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với tơ (filament) nhân tạo

40

38

551513

- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

38

551519

- - Loại khác

40

38

- Bằng sợi staple acrylic hoặc modacrylic

40

38

551521

- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với tơ (filament) nhân tạo

40

38

551522

- - Pha chủ yếu hoặc chủ yếu chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật mịn

40

38

551529

- - Loại khác

40

38

551591

- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với tơ (filament) nhân tạo

40

38

551592

- - Pha chủ yếu hoặc chủ yếu chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

38

551599

- - Loại khác

40

38

Chương 56: Bông tấm, nỉ và các sản phẩm không dệt, các loại sợi xe đặc biệt, dây bện, thừng, chão các loại, dây cáp và các sản phẩm làm từ các vật liệu trên

560300

Các sản phẩm không dệt đã hoặc chưa thấm tẩm phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng

35

33

Chương 57: Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác

5702

Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, dệt, không chần, hoặc không nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả loại "kelem", "Schumachs", "Laramanie" và các loại tấm phủ, dệt tay tương tự

- Tấm phủ sàn khác ,có cấu trúc tuyết, chưa làm sẵn thành chiếc

570232

- - Từ chất liệu dệt nhân tạo

35

33

- Tấm phủ sàn khác, có cấu trúc tuyết, đã làm sẵn thành chiếc

570242

- - Từ chất liệu dệt nhân tạo

35

33

- Tấm phủ sàn khác, không có cấu trúc tuyết, đã làm sẵn thành chiếc

570252

- - Từ chất liệu dệt nhân tạo

35

33

- Tấm phủ sàn khác không có cấu trúc tuyết, đã làm sẵn thành chiếc

570292

- - Từ chất liệu dệt nhân tạo

35

35

5703

Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, đã chần, đã hoặc chưa hoàn thiện

570320

- Từ nylon hoặc chất polyamit khác

35

33

570330

- Từ chất liệu dệt nhân tạo khác

35

33

5704

Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, làm bằng nỉ, không chần hoặc nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện

570490

- Loại khác

35

33

Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt; các loại vải chần; ren; thảm trang trí; đồ trang trí và đồ thêu

5801

Các loại vải dệt có tuyết và vải nhung kẻ để viền, trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806

- Từ sợi tổng hợp hoặc nhân tạo

580133

- - Vải có tuyết sợi ngang khác

40

38

580134

- - Vải có tuyết sợi dọc, chưa cắt

40

38

580135

- - Vải có tuyết sợi dọc, đã cắt

40

38

580136

- - Vải nhung kẻ

40

38

5802

Vải bông xù và các loại vải dệt xù tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806, các loại vải dệt đã chần, trừ các sản phẩm thuộc nhóm

- Vải xù xoăn để làm khăn và các loại vải dệt xù tương tự làm từ bông

580211

- - Chưa tẩy trắng

40

38

580219

- - Loại khác

40

38

5804

Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt, đan hoặc móc; Ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng motif

580410

- Vải tuyn và vải lưới khác

40

38

- Ren máy

580421

- - Từ sợi nhân tạo

40

38

580429

- - Từ chất liệu khác

40

38

5806

Các loại vải dệt khổ hẹp, trừ các loại hàng hoá thuộc nhóm 5807, các loại vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)

580610

- Vải có tuyết (kể cả vải xù xoăn để làm khăn và vải xù tương tự) và vải nhung kẻ

40

38

580620

- Vải dệt khác, có tỷ trọng sợi có giãn (elastomerie) hoặc chỉ cao su từ 5% trở lên

40

38

- Vải dệt khác

580631

- - Từ bông

40

38

580632

- - Từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp

40

38

580639

- - Từ chất liệu dệt khác

40

38

580640

- Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (boldues)

40

38

580700

Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng nguyên liệu dệt, dạng tấm, dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu

40

38

Chương 59: Các loại vải đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát. Các sản phẩm dệt dùng trong công nghiệp

5903

Các loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

590310

- Với polyvinyl clorua

20

20

590320

- Với polyurethame

20

20

590390

- Loại khác

20

20

590500

Các tấm bôi tường bằng hàng dệt

20

20

591100

Các sản phẩn và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật, đã được chi tiết trong chú giải 7 của chương này:

59110010

Chăn len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy

0

0

59110090

Loại khác

1

1

Chương 60: Vải đan móc

6001

Các loại vải có tuyết, bao gồm cả các loại vải tuyết dài và các loại vải bông xù, được đan hoặc

600110

- Vải dệt tuyết dài

35

33

6002

Vải đan hoặc móc khác

600210

- Chiều rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi xe đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên

35

35

600230

- Chiều rộng trên 30 cm, có tỷ trọng sợi xe đàn hội hay chỉ cao su từ 5% trở lên

35

25

Chương 61: Quần áo và hàng may mặc sẵn, đan hoặc móc

6101

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không có tay, áo choàng không có tay, áo khoác có mũ chùm (kể cả áo bluson trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo bluson chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông và trẻ em trai, được đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm

610120

- Bằng bông

50

48

610130

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6102

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không có tay, áo choàng không có tay, áo khoác có mũ chùm (kể cả áo bluson trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo bluson chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ và trẻ em gái, được đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104

610220

- Bằng bông

50

48

6103

Bộ comple, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo vét màu sặc sỡ, quần dài, quần yếm, và quần áo có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông và trẻ em trai, được đan hoặc móc

- Bộ comple:

610311

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

- Vét tông và áo khoác thể theo có màu sặc sỡ:

610331

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

610332

- - Bằng bông

50

48

610333

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

- Quần dài, quần yếm có dây đưo, quần ống chẽn và quần soóc

610411

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

610419

- - Bằng vật liệu dệt khác

50

48

- Bộ quần áo đồng bộ:

610421

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

610422

- - Bằng bông

50

48

610423

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

610429

- - Bằng vật liệu khác

50

48

- Áo vét tông và áo vét có màu sặc sỡ:

610432

- - Bằng bông

50

48

610433

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

- Áo váy dài:

610441

- - Bằng sợi lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

610442

- - Bằng bông

50

48

610443

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

- Váy và quần váy:

610451

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

610452

- - Bằng bông

50

48

610453

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

610462

- - Bằng bông

50

48

610463

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

6105

Sơ mi đàn ông và trẻ em trai đan hoặc móc

610510

- Bằng bông

50

48

610520

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

610590

- Bằng vật liệu dệt khác

50

48

6106

Áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc

610610

- Bằng bông

50

48

610620

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

610690

- Bằng vật liệu dệt khác

50

48

610700

Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc ở nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông và trẻ em trai, đan hoặc móc

50

48

6108

Các loại váy lót ngắn, váy lót rộng, các loại đồ lót trong, quần áo ngủ, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc ở nhà, và các loại tương tự dùng cho phụ nữ và trẻ em gái được đan hoặc móc

- Xi líp, quần đùi bó:

610821

- - Bằng bông

50

48

610822

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

- Quần áo ngủ và bộ pigiama:

610831

- - Bằng bông

50

48

- Loại khác:

610891

- - Bằng bông

50

48

610892

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

6109

Áo dệt kim ngắn tay chui đầu, áo may ô, các loại áo lót khác, đan hoặc móc

610910

- Bằng bông

50

48

610990

- Bằng vật liệu dệt khác

50

48

6110

Áo nịt, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (cacidigans), gi lê và các loại tương tự, đan hoặc móc

611010

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

611020

- Bằng bông

50

48

611030

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6111

Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc

611110

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

611120

- Bằng bông

50

48

611130

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6112

Bộ quần áo có kẻ sọc kiểu thể thao, bộ áo trượt tuyết, bộ quần áo bơi, đan hoặc móc

- - Bộ quần áo thể thao:

611211

- - Bằng bông

50

48

611212

- - Bằng sợi tổng hợp

50

48

611219

Bằng vật liệu khác

50

48

6114

Các loại quần áo khác, đan hoặc móc

611420

- Bằng bông

50

48

611430

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6115

Các loại tất kiểu quần, bít tất dài (trên đầu gối) bít tất ngắn cổ, các loại hàng dệt kim khác kể cả nịt chân dùng cho người bị giãn tĩnh mạch, giày dép không dán đế, được đan hoặc móc

- Tất kiểu quần và bít tất dài

611511

- - Bằng sợi tổng hợp chiều dài mỗi sợi xe đơn dưới 67 dexitex

50

48

611512

- - Bằng sợi tổng hợp chiều dài mỗi sợi xe đơn từ 67 dexitex trở lên

50

48

611519

- - Bằng vật liệu khác

50

48

611520

- Quần áo nịt liền tất cả hoặc quần áo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có chiều dài mỗi sợi xe đơn dưới 67 dexitex

50

48

- Loại khác:

611591

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

611592

- Bằng bông

50

48

611593

- Bằng sợi tổng hợp

50

48

Chương 62: Quần áo và hàng may mặc sẵn, không đan hoặc móc

6201

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả bluson trượt tuyết) áo khoác chống gió, áo bluson chống gió và các loại tương tự dùng cho đàn ông và trẻ em trai, từ các loại thuộc nhóm 6203

- Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

620111

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

620112

- - Bằng bông

50

48

620113

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

- Loại khác

620191

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

620192

- - Bằng bông

50

48

620193

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

6202

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả bluson trượt tuyết) áo khoác chống gió, áo bluson chống gió và các loại tương tự dùng cho phụ nữ và trẻ em gái, từ các loại thuộc nhóm 6204

- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự

620211

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

620212

- - Bằng bông

50

48

620213

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

- Loại khác

620292

- - Bằng bông

50

48

620293

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

620300

Bộ comple, bộ quần áo đồng bộ, bộ véttông, cao vét màu sặc sỡ, quần dài, quần yếm và quần có dây đeo, quần ống chẽ, quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông và trẻ em trai

50

48

620400

Bộ comple, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ và trẻ em gái

50

48

6205

Sơ mi đàn ông và trẻ em trai

620520

- Bằng bông

50

48

620530

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6206

Các loại áo sơ mi, áo cánh dùng cho phụ nữ và trẻ em gái

620620

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

50

48

620630

- Bằng bông

50

48

620640

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

6207

Bộ quần áo lót, quần đùi, bộ pigiama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc ở nhà, các loại tương tự dùng cho đàn ông và trẻ em trai

- Áo ngủ và bộ pigiama:

620721

- - Bằng bông

50

48

- Loại khác:

620791

- - Bằng bông

50

48

6208

Các loại áo lót khác, các loại váy lót ngắn, váy lót rộng, các loại quần silip, quần áo ngủ, áo choàng mặc ở nhà, các loại tương tự dùng cho phụ nữ và trẻ em gái

- Quần áo ngủ và bộ pygiama:

620821

- - Bằng bông

50

48

- Loại khác:

620891

- - Bằng bông

50

48

6209

Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh

620920

- Bằng bông

50

48

620930

- Bằng sợi tổng hợp

50

48

6210

Quần áo làm bằng chất liệu thuộc các nhóm 5602, 6503, 5903, 5906, 5907

621020

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phần nhóm 620111 đến 620119

50

48

621030

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219

50

48

6211

Bộ quần áo có sọc kiểu thể thao, bộ quần áo có kiểu trượt tuyết, quần áo bơi

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:

621132

- - Bằng bông

50

48

Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác:

621142

- - Bằng bông

50

48

6212

Các loại coóc-xê, dây dai lưng, áo lót nịt, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng, đan móc hoặc không đan

621210

Coóc - xê (xu chiêng)

50

48

621400

Khăn san, khăn choàng vải, khăn quàng cổ; khăn choàng rộng kiểu Tây ban nha, mạng che mặt và các loại tương tự

50

48

621500

Nơ các loại, nơ con bướm, các loại cravat

50

48

Chương 63: Các sản phẩm dệt may sẵn khác, bộ vải và chỉ trang trí, quần áo cũ, các loại hàng dệt cũ, vải vụn

I. Các sản phẩm dệt may sẵn khác

6301

Vỏ chăn và chăn du lịch

630120

- Chăn (trừ vỏ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật mịn

50

48

630130

- Chăn (trừ vỏ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp

50

48

630140

- Chăn (trừ vỏ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông

50

48

630190

- Chăn du lịch khác

50

48

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn dùng cho nhà vệ sinh, nhà bếp

- Khăn trải giường khác đã in:

630221

- - Bằng bông

50

48

630222

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

- Khăn trải giường khác:

620231

- - Bằng bông

50

48

620232

- - Bằng sợi nhân tạo

50

48

- Khăn trải bàn khác:

630251

- - Bằng bông

50

48

630252

- - Bằng lanh

50

48

630253

- Bằng sợi nhân tạo

50

48

630260

- Khăn vệ sinh, khăn trải dùng cho bộ đồ trà và đồ thuỷ tinh, làm bằng vải xù xoăn làm khăn mặt hoặc vải xù tương tự, bằng bông

50

48

- Loại khác

630291

- - Bằng bông

50

48

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị định 18-CP năm 1996 ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện chương trình giảm thuế hàng nhập khẩu từ các nước cộng đồng Châu Âu (EU) cho năm 1996-1997

  • Số hiệu: 18-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 04/04/1996
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: 31/07/1996
  • Số công báo: Số 14
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1996
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản