Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6559/KH-UBND

Quảng Nam, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

Căn cứ Nghị Quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/07/2021 của Quốc Hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2023; UBND tỉnh Quảng Nam đăng ký Kế hoạch phát triển thông tin và truyền thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU, ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

1. Mục tiêu chung

Tăng cường hiện đại hóa cơ sở vật chất, chuyển đổi số phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; nâng cao kiến thức, kỹ năng trong tiếp cận, sử dụng máy tính, dịch vụ của Chính phủ điện tử, thương mại điện tử của người dân; góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn.

2. Mục tiêu cụ thể:

* Đến năm 2025:

- Nâng cấp, hoàn thiện toàn bộ các điểm phục vụ bưu chính ở khu vực nông thôn.

- Phát triển, nâng cao chất lượng Đài Truyền thanh cơ sở, đảm bảo 100% xã có Đài Truyền thanh cơ sở và trên 100% xã có Đài Truyền thanh ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông đáp ứng yêu cầu phục vụ nhiệm vụ chính trị của cơ quan nhà nước ở cấp xã, cung cấp thông tin thiết yếu cho Nhân dân.

- Phát triển hạ tầng viễn thông- internet băng rộng đến khu vực nông thôn, đảm bảo chất lượng dịch vụ cho phát triển thương mại điện tử, cung cấp các thông tin báo chí.

- Đảm bảo 100% số xã được gắn mã bưu chính đến địa chỉ từng hộ dân, kết hợp cập nhật vào bản đồ V-MAP.

- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành ở cấp xã đảm bảo ít nhất 50% cán bộ, công chức cấp xã miền núi, hải đảo và ít nhất 70% số cán bộ, công chức các xã còn lại được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng sử dụng máy tính, Chính phủ điện tử, an toàn thông tin.

Ít nhất 95% số xã đạt chuẩn tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông theo Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Có ít nhất 60% xã đạt chuẩn tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông theo Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Thiết lập trạm truyền thông đa phương tiện tại các điểm phục vụ bưu chính nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các điểm phục vụ bưu chính và phục vụ người dân ở khu vực nông thôn sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thương mại điện tử

- Đến hết tháng 10/2021, 100% xã có điểm phục vụ bưu chính có người phục vụ theo Quyết định số 667/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Chỉ đạo, hướng dẫn, hỗ trợ Bưu điện tỉnh thực hiện gắn mã bưu chính cho 100% xã, đến địa chỉ từng hộ dân, kết hợp cập nhật vào bản đồ số.

Kinh phí: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng).

Nguồn kinh phí: Doanh nghiệp.

2. Phát triển hạ tầng viễn thông, internet để cải thiện, nâng cấp khả năng cung ứng dịch vụ viễn thông, internet cho người dân ở khu vực nông thôn

- Tiếp tục chỉ đạo tổ chức triển khai công tác đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông thiết yếu, hạ tầng viễn thông băng rộng tại các cơ quan hành chính, bệnh viện, trạm xá, điểm cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông công cộng…

- 100% thôn, bản trên địa bàn tỉnh được phủ sóng di động 3G/4G/5G và được kết nối internet băng rộng; đảm bảo phục vụ công tác triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và kết nối thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo các cấp chính quyền; công tác đảm bảo an ninh quốc phòng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tại các khu vực khó khăn, miền núi, vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh.

Thiết lập hạ tầng viễn thông vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; phủ sóng tại các khu vực còn lõm sóng tại các huyện đồng bằng (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

Kinh phí: 131.880.000.000 đồng (Một trăm ba mươi mốt tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng).

Nguồn kinh phí: Quỹ Viễn thông công ích, xã hội hóa.

3. Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở

- Xây dựng, củng cố và hiện đại hóa hệ thống đài truyền thanh xã, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của đài truyền thanh phục vụ công tác quản lý, điều hành của chính quyền cấp xã và cung cấp thông tin thiết yếu cho Nhân dân khu vực nông thôn. Đầu tư mới hệ thống Đài Truyền thanh ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông cho 105 xã thuộc xã nông thôn mới giai đoạn 2022-2025 (theo Phụ lục II đính kèm)

- Kinh phí 41.733.070.000 đồng (Bốn mươi mốt tỷ, bảy trăm ba mươi ba triệu, không trăm bảy mươi nghìn đồng). Trong đó:

Ngân sách tỉnh (50%): 20.687.960.000 đồng (Hai mươi tỷ, sáu trăm tám mươi bảy triệu, chín trăm sáu mươi nghìn đồng).

Chương trình mục tiêu quốc gia (50%): 21.045.110.000 đồng (Hai mươi mốt tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu, một trăm mười nghìn đồng).

- Nguồn kinh phí: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Ngân sách tỉnh

STT

Nội dung

Tổng đầu tư (ĐVT: đồng)

Số lượng xã nông thôn mới được đầu tư

Tổng cộng

Nguồn ngân sách tỉnh

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng

Miền núi

Đồng bằng

1

Năm 2022

11,455,060,000

5,727,530,000

5,727,530,000

28

6

22

2

Năm 2023

10,410,110,000

5,238,120,000

5,171,990,000

26

9

17

3

Năm 2024

9,206,400,000

4,391,560,000

4,814,840,000

23

8

15

4

Năm 2025

10,661,500,000

5,330,750,000

5,330,750,000

28

18

10

5

Tổng cộng

41,733,070,000

20,687,960,000

21,045,110,000

105

41

64

4. Truyền thông về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.1. Nâng cao kiến thức kỹ năng và khả năng tiếp cận ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ năng số cho cán bộ xã và người dân ở khu vực nông thôn

- Tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ xã đáp ứng chuẩn kiến thức công nghệ thông tin; thương mại điện tử (theo Phụ lục III đính kèm).

Thời gian thực hiện: 2022-2025 (01 lớp/năm).

Kinh phí: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

- Xây dựng tài liệu, sổ tay hỗ trợ phổ biến kiến thức về sử dụng máy tính và kỹ năng số cho người dân đối với các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo (theo Phụ lục IV đính kèm).

Kinh phí: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

4.2. Chuyển đổi số phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn

- Tổ chức tập huấn cho người dân về chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới tại các xã thí điểm thực hiện chuyển đổi số (theo Phụ lục V đính kèm).

Thời gian thực hiện: 2022-2025 (01 lớp/năm).

Kinh phí: 240.000.000 đồng (Hai trăm bốn mươi triệu đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

- Hướng dẫn người dân cài đặt và sử dụng app Smart Quảng Nam; hướng dẫn các hộ nông dân về thương mại điện tử; hướng dẫn về quy trình để đưa sản phẩm đặc trưng vùng miền và OCOP lên sàn thương mại điện tử.

4.3. Tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

- Xây dựng các chuyên mục, chuyên trang và chương trình phát thanh tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới trên Cổng thông tin điện tử nông thôn mới, trên Báo, Đài (theo Phụ lục VI đính kèm).

Kinh phí: 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

- Xây dựng video clip tuyên truyền về nông thôn mới và chuyển đổi số.

Kinh phí: 52.150.000 đồng (Năm mươi hai triệu, một trăm năm mươi nghìn đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.’

- Truyền thông tuyên truyền về công tác ứng dụng công nghệ thông tin cho các xã đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, quảng bá hình ảnh địa phương phục vụ xây dựng nông thôn mới (theo Phụ lục VIII đính kèm).

Kinh phí: 800.000.000 đồng (Tám trăm triệu đồng).

Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

Thời gian thực hiện: 2022-2025.

5. Tổng kinh phí thực hiện

- Kinh phí thực hiện: 176.405.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi sáu tỷ, bốn trăm linh năm triệu đồng).

- Nguồn vốn:

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 22.837.000.000 đồng (Hai mươi hai tỷ, tám trăm ba mươi bảy triệu đồng).

Ngân sách tỉnh: 20.688.000.000 đồng (Hai mươi tỷ, sáu trăm tám mươi tám triệu đồng).

Các nguồn khác (doanh nghiệp; viễn thông công ích; xã hội hóa): 132.880.000.000 đồng (Một trăm ba mươi hai tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng)

(theo Phụ lục IX đính kèm).

Trên đây Kế hoạch phát triển thông tin và truyền thông phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025. Kính đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông quan tâm, xem xét bổ sung vào nội dung ngành thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TT&TT, NN&PTNT;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX.
G:\Dropbox\CÔNG-2021\KH\19.9-Ke hoach NTM 2021-2025.docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

(gồm Phụ lục: I.1, I.2, I.3, I.4)

Thiết lập hạ tầng viễn thông vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; phủ sóng tại các khu vực còn lõm sóng tại các huyện đồng bằng
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

1

Đầu tư hạ tầng băng rộng tới thôn

115.500.000.000

 

2

Đầu tư hạ tầng băng rộng di động phục vụ PCTT&TKCN, ANQP

6.930.000.000

 

3

Đầu tư hạ tầng băng rộng cố định tới thôn

6.300.000.000

 

4

Đầu tư hạ tầng băng rộng cố định tới xã

3.150.000.000

 

Tổng cộng

131.880.000.000

 

Bằng chữ: Một trăm ba mươi mốt tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng

 

PHỤ LỤC I.1

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BĂNG RỘNG DI ĐỘNG ĐẾN THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025

STT

Thôn/Khối phố

Xã/phường/ thị trấn

Huyện/ thị xã/ thành phố

Số trạm thu phát sóng thông tin di động cần đầu tư (trạm BTS)

Đơn giá (dự kiến)

Thành tiền

1

Thôn 5, 6

Trà Bui

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

2

Dương Đông

Trà Dương

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

3

Thôn 2

Trà Giáp

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

4

Thôn 5

Trà Ka

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

5

Thôn 2

Trà Kót

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

6

Đồng Trường I, Đồng Trường II, Mậu Cà

Trà My

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

7

Thôn 1, 2

Trà Đốc

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

8

Thôn 1, 2

Trà Giác

Bắc Trà My

1

770.000.000

770.000.000

9

Nhuận Sơn

Duy Phú

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

10

An Lương

Duy Hải

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

11

Thôn 1

Duy Phước

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

12

Câu Lâu Đông

Duy Thành

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

13

Chiêm Sơn

Duy Trinh

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

14

An Thành

Duy Trung

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

15

Mỹ Hạt

Nam Phước

Duy Xuyên

1

770.000.000

770.000.000

16

Phú Hải

Đại Hiệp

Đại Lộc

1

770.000.000

770.000.000

17

Ngọc Kinh Đông

Đại Hồng

Đại Lộc

1

770.000.000

770.000.000

18

Thôn 3

Đại Hưng

Đại Lộc

1

770.000.000

770.000.000

19

Tân Đại

Đại Sơn

Đại Lộc

1

770.000.000

770.000.000

20

Quản Gia

Điện Dương

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

21

Hạ Liên

Điện An

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

22

Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản

Điện Dương

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

23

La Thọ 1, La Thọ 2

Điện Hòa

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

24

Bồng Lai

Điện Minh

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

25

Thôn 1, 6

Điện Ngọc

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

26

Xuyên Tây, Tân Thành, Cẩm Đồng, Hà An

Điện Phong

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

27

Triêm Đông, Triêm Nam, Triêm Nam

Điện Phương

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

28

Na Kham

Điện Quang

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

29

Thái Sơn

Điện Tiến

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

30

Bồ Mưng 1

Điện Thắng Bắc

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

31

Phong Thử

Điện Thọ

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

32

Đông Lãnh

Điện Trung

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

33

Khối phố 2

Vĩnh Điện

Điện Bàn

1

770.000.000

770.000.000

34

Dinh 1

Prao

Đông Giang

1

770.000.000

770.000.000

35

CutChrun, A Sờ

Mà Cooih

Đông Giang

1

770.000.000

770.000.000

36

Gia Cao

Phước Gia

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

37

Thôn 3, thôn 5, thôn 7

Bình Lâm

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

38

Thôn 5

Bình Sơn

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

39

Thôn 1, thôn 8

Phước Trà

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

40

Thôn 1

Quế Bình

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

41

Thôn 1

Quế Lưu

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

42

Nam An Sơn, An Tây

Quế Thọ

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

43

Trà Huỳnh, Trà Va

Sông Trà

Hiệp Đức

1

770.000.000

770.000.000

44

Trường Lệ

Cẩm Châu

Hội An

1

770.000.000

770.000.000

45

Bến Trể

Cẩm Hà

Hội An

1

770.000.000

770.000.000

46

Xuân Hòa, Xuân Thuận

Cẩm Phô

Hội An

1

770.000.000

770.000.000

47

Cồn Nhàn, Thanh Nhì

Cẩm Thanh

Hội An

1

770.000.000

770.000.000

48

A Dinh

Chà Vàl

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

49

Thôn 1

La Êê

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

50

PàLa

Tà Bhing

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

51

Khe Róm

Thạnh Mỹ

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

52

Thôn Côn Zốt I, Thôn Côn Zốt II, Thôn A Xòo

Chơ Chun

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

53

Thôn Pà Dá, Thôn Pà Ong, Thôn Bến Giằng

Cà Dy

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

54

Thôn 56A, thôn 56B, thôn 57

Đắc Pre

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

55

Thôn 49A,Thôn 49B, Thôn 47

Đắc Pring

Nam Giang

1

770.000.000

770.000.000

56

Thôn 1, thôn 2

Trà Don

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

57

Thôn 3

Trà Dơn

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

58

Thôn 1, thôn 2, thôn 5

Trà Linh

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

59

Thôn 1, thôn 2

Trà Mai

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

60

Thôn 1

Trà Vinh

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

61

Thôn 1, thôn 2, thôn 3

Trà Nam

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

62

Thôn 1, thôn 2, thôn 3

Trà Tập

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

63

Thôn 1, thôn 2, thôn 3

Trà Vân

Nam Trà My

1

770.000.000

770.000.000

64

Xuân hòa, Dùi Chiêng

Phước Ninh

Nông Sơn

1

770.000.000

770.000.000

65

Phước Viên

Quế Trung

Nông Sơn

1

770.000.000

770.000.000

66

Tân Phong

Quế Lộc

Nông Sơn

1

770.000.000

770.000.000

67

Trung Thượng, Trung Hạ, Trung Nam, Trung An

Quế Trung

Nông Sơn

1

770.000.000

770.000.000

68

Thôn 4

Sơn Viên

Nông Sơn

1

770.000.000

770.000.000

69

Khối phố 4

Núi Thành

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

70

Thuận An

Tam Anh Bắc

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

71

Mỹ Sơn, Nam Định

Tam Anh Nam

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

72

Đông Bình, Đông Xuân

Tam Giang

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

73

Thuận An

Tam Hải

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

74

Mỹ Bình, Vĩnh Đại, Phía Nhơn, Thọ Khương

Tam Hiệp

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

75

Thôn 1

Tam Hòa

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

76

Long Bình

Tam Nghĩa

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

77

Thanh Long, An Hải Tây

Tam Quang

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

78

Danh Sơn, Thuận Yên Tây

Tam Sơn

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

79

Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6

Tam Tiến

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

80

Phú Tứ

Tam Trà

Núi Thành

1

770.000.000

770.000.000

81

Ngọc Tú

Tam Dân

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

82

An Hạ

Tam An

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

83

Thôn 8

Tam Đại

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

84

Thôn 3

Tam Lãnh

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

85

Đại Quý, Đại Đồng

Tam Lộc

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

86

Khánh Thọ, Khánh Thịnh, Trường Mỹ, Xuân Sơn

Tam Thái

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

87

Khánh Mỹ

Tam Thành

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

88

Thôn 2

Tam Vinh

Phú Ninh

1

770.000.000

770.000.000

89

Thôn 1

Phước Lộc

Phước Sơn

1

770.000.000

770.000.000

90

Thôn 8

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

770.000.000

770.000.000

91

Thôn 1

Phước Năng

Phước Sơn

1

770.000.000

770.000.000

92

Thôn 2, thôn 3

Phước Thành

Phước Sơn

1

770.000.000

770.000.000

93

Thôn 1, thôn 2

Phước Kim

Phước Sơn

1

770.000.000

770.000.000

94

Nghi Sơn

Quế Hiệp

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

95

Cang Tây

Đông Phú

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

96

Thôn 1, thôn 2

Hương An

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

97

Thôn 5

Phú Thọ

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

98

Thôn 2, thôn 3

Quế Cường

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

99

Thôn 2

Quế Châu

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

100

Lộc Thượng

Quế Hiệp

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

101

Thôn 4, thôn 5

Quế Long

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

102

Thôn 2

Quế Lộc

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

103

Thôn 1

Quế Minh

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

104

Mông Nghệ, Phương Nghệ

Quế Phú

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

105

Thôn 6

Quế Xuân 2

Quế Sơn

1

770.000.000

770.000.000

106

An Hà Trung

An Phú

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

107

Thuận Trà, Trà Cai, Mỹ Thạch Tây, Đông Yên

Hòa Thuận

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

108

Ngọc Bích

Tam Ngọc

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

109

Tân Phú

Tam Phú

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

110

Hòa Trung, Hòa Hạ, Hòa Thượng

Tam Thanh

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

111

Xuân Đông

Trường Xuân

Tam Kỳ

1

770.000.000

770.000.000

112

Đỉnh Quế

Lăng

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

113

Thôn Dầm

Tr Hy

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

114

Thôn Axoo, Thôn Arớt, Thôn Anonh

A Nông

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

115

Thôn R'cung, Thôn Talang, Thôn Bhloóc

Bha Lê

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

116

Thôn H'juh, Thôn Cha'lăng, Thôn Dhung, Thôn Achoong

Ch'ơm

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

117

Thôn Arui, Thôn Tưr, Thôn Ađâu, Thôn K'xêêng

Dang

Tây Giang

1

770.000.000

770.000.000

118

Mỹ Thượng Đông, Mỹ Thượng Tây

Tiên Mỹ

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

119

Thôn 2

Tiên Cẩm

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

120

Thôn 1

Tiên An

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

121

Thôn 2, thôn 6

Tiên Cảnh

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

122

Thanh Khê

Tiên Châu

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

123

Thôn 3

Tiên Hà

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

124

Thôn 2

Tiên Hà

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

125

Thôn 4

Tiên Hiệp

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

126

Bình Yên

Tiên Kỳ

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

127

Thôn 1, thôn 3

Tiên Lộc

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

128

Thôn 1, thôn 2

Tiên Ngọc

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

129

Thôn 2, thôn 3

Tiên Phong

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

130

Thôn 1

Tiên Sơn

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

131

Thôn 1, thôn 5

Tiên Thọ

Tiên Phước

1

770.000.000

770.000.000

132

Kế Xuyên

Bình Trung

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

133

Thôn 2

Bình Chánh

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

134

Nam Hà, Lạc câu

Bình Dương

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

135

KV xã Bình Đào

Bình Đào

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

136

Xuân An, Thọ An, Xuân Thái

Bình Định Bắc

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

137

An Lộc, Đồng Thanh Sơn

Bình Định Nam

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

138

Hiền Lương

Bình Giang

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

139

Đông Trì, Hiệp Hưng, An Trân

Bình Hải

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

140

Hà Bình

Bình Minh

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

141

Thái Đông, Tịch Yên, Đông Trác

Bình Nam

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

142

Liễu Trì, Liễu Thạnh

Bình Nguyên

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

143

Bình Phú

Bình Phú

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

144

Tất Viên, Bình Hiệp, Ngọc Sơn Tây

Bình Phục

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

145

Long Hội

Bình Quế

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

146

Bình Trúc, Châu Khuê

Bình Sa

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

147

Thôn 8

Bình Tú

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

148

Vĩnh Đông

Bình Trị

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

149

Đồng Xuân

Bình Trung

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

150

Khối phố 1, Khối phố 2, Khối phố 3, Khối phố 4

Hà Lam

Thăng Bình

1

770.000.000

770.000.000

Tổng cộng

 

 

 

115.500.000.000

 

PHỤ LỤC I.2

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BĂNG RỘNG DI ĐỘNG PHỤC VỤ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠM, AN NINH QUỐC PHÒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

STT

Thôn/xóm

Xã/ phường/ thị trấn

Huyện

Vĩ độ

Kinh độ

Số trạm thu phát sóng thông tin di động cần đầu tư (trạm BTS)

Đơn giá (dự kiến)

Thành tiền

1

Xã Làng Rô

Làng Rô

Nam Giang

15,579351

107,837477

1

770.000.000

770.000.000

2

Xã Phước Mỹ

Phước Mỹ

Phước Sơn

15,323187

107,73508

1

770.000.000

770.000.000

3

Thôn 3

Trà Vân

Nam Trà My

15,102696

108,245265

1

770.000.000

770.000.000

3

Thôn 3

Trà Mai

Nam Trà My

15,156235

108,183098

1

770.000.000

770.000.000

5

Thôn 4

Trà Giác

Bắc Trà My

15,22040838

108,1701123

1

770.000.000

770.000.000

6

Đường Đông Trường Sơn, Thôn 4

Trà Đốc

Bắc Trà My

15,429262

108,113176

1

770.000.000

770.000.000

7

Thôn 8

Phước Trà

Hiệp Đức

15,489957

108,059994

1

770.000.000

770.000.000

8

Đường Đông Trường Sơn, Thôn 1

Hiệp Hòa

Hiệp Đức

15,562805

107,974633

1

770.000.000

770.000.000

9

Đường Đông Trường Sơn

Phước Ninh

Nông Sơn

15,697563

107,927852

1

770.000.000

770.000.000

Tổng cộng

 

 

 

 

 

6.930.000.000

 

PHỤ LỤC I.3

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH ĐẾN THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025

STT

Thôn/ khối phố

Xã/phường/thị trấn

Huyện

Số trạm thu phát sóng thông tin di động cần đầu tư (trạm BTS)

Đơn giá (dự kiến)

Thành tiền

1

Thôn 2

Trà Nú

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

2

Thôn 3

Trà Nú

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

3

Thôn 1

Trà Nú

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

4

Thôn Gia Cao

Phước Gia

Hiệp Đức

1

150.000.000

150.000.000

5

Thôn Hạ Sơn

Phước Gia

Hiệp Đức

1

150.000.000

150.000.000

6

Thôn 47

Đắc Pring

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

7

Thôn 48

Đắc Pring

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

8

Thôn 49a

Đắc Pring

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

9

Thôn 49B

Đắc Pring

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

10

Thôn Đác Ngol

La Êê

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

11

Thôn Pa Lan

La Êê

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

12

Thôn Pa Oi

La Êê

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

13

Thôn Pà Păng

Tà Pơơ

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

14

Thôn II

Tà Pơơ

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

15

Thôn Vinh

Tà Pơơ

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

16

Thôn Pà Tôi

Tà Pơơ

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

17

Thôn 1

Trà Cang

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

18

Thôn 2

Trà Cang

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

19

Thôn 3

Trà Cang

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

20

Thôn 4

Trà Cang

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

21

Thôn 5

Trà Cang

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

22

Thôn 1

Trà Vinh

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

23

Thôn 2

Trà Vinh

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

24

Thôn 3

Trà Vinh

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

25

Thôn 1

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

26

Thôn 2

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

27

Thôn 3

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

28

Thôn 4

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

29

Thôn 5

Phước Hiệp

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

30

Thôn 1

Phước Hòa

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

31

Thôn 2

Phước Hòa

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

32

Thôn Lao Đu

Phước Xuân

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

33

Thôn Lao Mưng

Phước Xuân

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

34

Thôn Nước Lang

Phước Xuân

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

35

Thôn Ađâu

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

36

Thôn Alua

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

37

Thôn Arui

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

38

Thôn K'la

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

39

Thôn K'tiếc

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

40

Thôn K'xêêng

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

41

Thôn Tưr

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

42

Thôn Z'lao

Dang

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

Tổng cộng

 

6.300.000.000

 

PHỤ LỤC I.4

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH ĐẾN XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025

STT

Huyện

Số trạm thu phát sóng thông tin di động cần đầu tư (trạm BTS)

Đơn giá (dự kiến)

Thành tiền

1

Trà Bui

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

2

Trà Đốc

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

3

Trà Giác

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

4

Trà Giáp

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

5

Trà Ka

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

6

Trà Kót

Bắc Trà My

1

150.000.000

150.000.000

7

Ka Dăng

Đông Giang

1

150.000.000

150.000.000

8

Cà Dy

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

9

Chơ Chun

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

10

Đắc Pre

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

11

Đắc Tôi

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

12

Zuôich

Nam Giang

1

150.000.000

150.000.000

13

Trà Vân

Nam Trà My

1

150.000.000

150.000.000

14

Phước Công

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

15

Phước Kim

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

16

Phước Lộc

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

17

Phước Thành

Phước Sơn

1

150.000.000

150.000.000

18

Tr'hy

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

19

Axan

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

20

Gari

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

21

Ch'ơm

Tây Giang

1

150.000.000

150.000.000

Tổng cộng

 

3.150.000.000

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH XÃ ĐẦU TƯ ĐÀI TRUYỀN THANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHÊ THÔNG TIN-TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Kế hoạch số     /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: đồng

STT

Đơn vị

Huyện, thị xã, thành phố

Xã không thuộc nông thôn mới

Xã nông thôn mới

Khu vực

Kinh phí đầu tư 01 đài

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng đầu tư

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

Năm 2021

11.455.060.000

5.727.530.000

5.727.530.000

 

1

Trà Đông

Bắc Trà My

 

2020

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

2

Trà Tân

Bắc Trà My

 

2017

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

3

Phước Công

Phước Sơn

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

4

Phước Chánh

Phước Sơn

 

2024

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

5

Phước Năng

Phước Sơn

 

2023

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

6

Phước Xuân

Phước Sơn

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

7

Đại An

Đại Lộc

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

8

Đại Đồng

Đại Lộc

 

2018

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

9

Đại Hòa

Đại Lộc

 

2016

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

10

Đại Hồng

Đại Lộc

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

11

Đại Hưng

Đại Lộc

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

12

Đại Lãnh

Đại Lộc

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

13

Đại Minh

Đại Lộc

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

14

Đại Thạnh

Đại Lộc

 

2023

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

15

Bình Chánh

Thăng Bình

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

16

Bình Dương

Thăng Bình

 

2021

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

17

Bình Đào

Thăng Bình

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

18

Bình Giang

Thăng Bình

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

19

Bình Hải

Thăng Bình

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

20

Bình Lãnh

Thăng Bình

 

2022

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

21

Bình Nam

Thăng Bình

 

2022

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

22

Bình Nguyên

Thăng Bình

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

23

Bình Phú

Thăng Bình

 

2017

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

24

Bình Phục

Thăng Bình

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

25

Bình Sa

Thăng Bình

 

2017

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

26

Bình Tú

Thăng Bình

 

2014

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

27

Bình Trị

Thăng Bình

 

2017

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

28

Bình Trung

Thăng Bình

 

2017

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

Năm 2023

10.410.110.000

5.171.990.000

5.238.120.000

 

29

Duy Phú

Duy Xuyên

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

30

Điện Hòa

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

31

Điện Hồng

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

32

Điện Minh

Điện Bàn

 

2016

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

33

Điện Phong

Điện Bàn

 

2014

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

34

Điện Phước

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

35

Điện Phương

Điện Bàn

 

2016

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

36

Điện Quang

Điện Bàn

 

2014

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

37

Điện Tiến

Điện Bàn

 

2016

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

38

Điện Thắng Bắc

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

39

Điện Thắng Nam

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

40

Điện Thắng Trung

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

41

Điện Thọ

Điện Bàn

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

42

Tam An

Phú Ninh

 

2014

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

43

Tam Đàn

Phú Ninh

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

44

Tam Thái

Phú Ninh

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

45

Tam Thành

Phú Ninh

 

2014

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

46

Jơ Ngây

Đông Giang

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

47

Mà Cooih

Đông Giang

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

48

Đông Giang

 

2019

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

49

Bình Lâm

Hiệp Đức

 

2015

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

50

Bình Sơn

Hiệp Đức

 

2019

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

51

Hiệp Hòa

Hiệp Đức

 

2019

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

52

Hiệp Thuận

Hiệp Đức

 

2018

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

53

Quế Thọ

Hiệp Đức

 

2015

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

54

Sông Trà

Hiệp Đức

 

2025

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

Năm 2024

9.206.400.000

4.814.840.000

4.391.560.000

 

55

Tà Bhinh

Nam Giang

 

2024

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

56

Trà Linh

Nam Trà My

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

57

Trà Mai

Nam Trà My

 

2020

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

58

Phước Ninh

Nông Sơn

 

2022

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

59

Quế Lâm

Nông Sơn

 

2024

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

60

Quế Lộc

Nông Sơn

 

2018

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

61

Quế Trung

Nông Sơn

 

2019

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

62

Sơn Viên

Nông Sơn

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

63

Cẩm Hà

Hội An

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

64

Cẩm Kim

Hội An

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

65

Tam Anh Bắc

Núi Thành

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

66

Tam Anh Nam

Núi Thành

 

2018

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

67

Tam Giang

Núi Thành

 

2017

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

68

Tam Hải

Núi Thành

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

69

Tam Hòa

Núi Thành

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

70

Tam Mỹ Đông

Núi Thành

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

71

Tam Mỹ Tây

Núi Thành

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

72

Tam Nghĩa

Núi Thành

 

2018

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

73

Tam Sơn

Núi Thành

 

2021

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

74

Tam Tiến

Núi Thành

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

75

Tam Thạnh

Núi Thành

 

2021

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

76

Tam Xuân I

Núi Thành

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

77

Tam Xuân II

Núi Thành

 

2015

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

Năm 2025

10.661.500.000

5.330.750.000

5.330.750.000

 

78

Quế An

Quế Sơn

 

2023

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

79

Quế Châu

Quế Sơn

 

2019

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

80

Quế Hiệp

Quế Sơn

 

2022

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

81

Quế Long

Quế Sơn

 

2016

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

82

Quế Minh

Quế Sơn

 

2023

đồng bằng

423.280.000

 

423.280.000

 

 

83

Quế Mỹ

Quế Sơn

 

2020

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

84

Quế Phong

Quế Sơn

 

2024

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

85

Quế Phú

Quế Sơn

 

2018

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

86

Quế Thuận

Quế Sơn

 

2024

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

87

Quế Xuân 2

Quế Sơn

 

2018

đồng bằng

423.280.000

 

 

423.280.000

 

88

A nông

Tây Giang

 

2014

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

89

A tiêng

Tây Giang

 

2020

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

90

A vương

Tây Giang

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

91

Bhalêê

Tây Giang

 

2025

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

92

Lăng

Tây Giang

 

2015

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

93

Tiên An

Tiên Phước

 

2020

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

94

Tiên Cảnh

Tiên Phước

 

2015

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

95

Tiên Cẩm

Tiên Phước

 

2019

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

96

Tiên Châu

Tiên Phước

 

2019

miền núi

357.150.000

 

357.150.000

 

 

97

Tiên Hà

Tiên Phước

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

98

Tiên Hiệp

Tiên Phước

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

99

Tiên Lập

Tiên Phước

 

2022

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

100

Tiên Lộc

Tiên Phước

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

101

Tiên Mỹ

Tiên Phước

 

2020

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

102

Tiên Ngọc

Tiên Phước

 

2022

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

103

Tiên Phong

Tiên Phước

 

2015

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

104

Tiên Sơn

Tiên Phước

 

2015

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

105

Tiên Thọ

Tiên Phước

 

2019

miền núi

357.150.000

 

 

357.150.000

 

Tổng cộng đầu tư

 

41.733.070.000

21.045.110.000

20.687.960.000

 

 

PHỤ LỤC III

Tập huấn đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ xã đáp ứng chuẩn kiến thức công nghệ thông tin; thương mại điện tử
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đối tượng: Công chức, viên chức làm công tác truyền thanh huyện, xã

Số lớp: 01

Số người: 280 = 39 CB VTT huyện 241 xã

Địa điểm: thành phố Tam Kỳ

Thời gian thực hiện: 2022-2025 (1 lớp/năm)

STT

Nội dung thực hiện

Đơn vị tính

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

1

Khẩu hiệu , pano

Lần

2.000.000

1

2.000.000

2

Hoa tươi

Dĩa

100.000

4

400.000

3

Hội trường

Ngày

4.000.000

1

4.000.000

4

Báo cáo viên (CV chính - Trưởng phòng)

Người/ngày

1.600.000

1

1.600.000

5

Nước uống

Người/ngày

40.000

280

11.200.000

6

Thuê máy tính để bàn

Máy/ngày

80.000

280

22.400.000

7

Chi phí văn phòng phẩm :

Người

10.000

280

2.800.000

8

Photo tài liệu hội nghị

Cuốn

20.000

280

5.600.000

9

Tổng cộng kinh phí 01 lớp

 

 

 

50.000.000

Tổng kinh phí cho 4 lớp

200.000.000

Bằng chữ: Hai trăm triệu đồng chẵn

 

PHỤ LỤC IV

Dự toán xây dựng tài liệu, sổ tay hỗ trợ phổ biến kiến thức về sử dụng máy tính và kỹ năng số cho người dân
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

In sổ tay hướng dẫn

Cuốn

2000

50.000

100.000.000

 

Tổng cộng

100.000.000

 

Bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn

 

PHỤ LỤC V

Tổ chức tập huấn cho người dân về chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /     /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Thời gian: 01 ngày/lớp

Đối tượng: 300 người/lớp

Địa điểm: tại 4 xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

STT

Nội dung

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Phông nền, Baner

Tấm

1

1.800.000

1.800.000

 

2

Hoa tươi

Dĩa

6

100.000

600.000

3

Tiền Giảng viên

Buổi

2

800.000

1.600.000

4

Giữa buổi

Ngày/người

300

40.000

12.000.000

5

Hỗ trợ ăn trưa

Ngày/người

300

100.000

30.000.000

6

Văn phòng phẩm

Người

300

10.000

3.000.000

7

Photo tài liệu

Tập

300

35.000

10.500.000

8

Thuê máy chiếu

Máy/ngày

1

500.000

500.000

9

Tổng cộng 1 lớp

 

 

 

60.000.000

 

Tổng cộng 4 lớp

240.000.000

 

Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi triệu đồng chẵn

 

PHỤ LỤC VI

Xây dựng các chuyên mục, chuyên trang và chương trình phát thanh về tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tuyên Truyền trên Cổng Thông tin điện tử

Chuyên mục

1

30.000.000

30.000.000

 

2

Tuyên truyền trên Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

Chuyên mục

1

30.000.000

30.000.000

 

3

Tuyên truyền trên Báo Quảng Nam

Chuyên mục

1

20.000.000

20.000.000

 

4

Tuyên truyền trên Cổng Thông tin điện tử Nông thôn mới

Chuyên mục

1

20.000.000

20.000.000

 

5

Tổng cộng kinh phí tuyên truyền 1 năm

 

 

 

100.000.000

 

Tổng kinh phí tuyên truyền 4 năm (2022-2025)

 

 

400.000.000

 

Bằng chữ: Bốn trăm triệu đồng chẵn

 

PHU LỤC VII

Xây dựng Video clip về Chuyển đổi số làm tư liệu tuyên truyền
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Xây dựng Phóng sự về thông tin chuyển đổi số (thời lượng 10 phút/clip)

Phóng sự

7

7.450.000

52.150.000

 

Tổng cộng

 

 

52.150.000

 

Bằng chữ: Năm mươi hai triệu, một trăm năm mươi nghìn đồng

 

PHỤ LỤC VIII

Truyền thông tuyên truyền về công tác ứng dụng công nghệ thông tin cho các xã đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, quảng bá hình ảnh của các địa phương phục vụ xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tập huấn cho người dân tại các xã đồng bào, dân tộc thiểu số và miền núi về công tác ứng dụng công nghệ thông tin

Lớp

2

50.000.000

100.000.000

 

2

Tổ chức hội thảo Truyền thông tuyên truyền về công tác ứng dụng công nghệ thông tin và quảng bá hình ảnh của các địa phương phục vụ xây dựng nông thôn mới

Hội thảo

1

50.000.000

50.000.000

 

3

Tổ chức cuộc thi về ứng dụng công nghệ thông tin cho các xã đồng bào, dân tộc thiểu số và miền núi

Cuộc thi

1

50.000.000

50.000.000

 

Tổng cộng kinh phí 01 năm

200.000.000

 

Tổng cộng kinh phí giai đoạn 2022-2025 (04 năm)

800.000.000

 

Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn

 

PHỤ LỤC IX

Tổng hợp kinh phí Phát triển thông tin và truyền thông phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
(Kèm theo Kế hoạch số   /KH-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng cộng

Ghi chú

Tổng

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

Tổng

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

Tổng

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

Tổng

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

Tổng

Chương trình mục tiêu quốc gia

Ngân sách tỉnh

1

Thiết lập trạm truyền thông đa phương tiện tại các điểm phục vụ bưu chính

250

 

 

250

 

 

250

 

 

250

 

 

1.000

-

-

Nguồn Doanh nghiệp

2

Phát triển hạ tầng viễn thông, Internet để cải thiện, nâng cấp khả năng cung ứng dịch vụ viễn thông, Internet cho người dân ở khu vực nông thôn

115.500

 

 

6.930

 

 

6.300

 

 

3.150

 

 

131.880

-

-

Nguồn Viễn thông công ích; xã hội hóa (Phụ lục I)

3

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2021-2025

11.455

5.727,53

5.727,53

10.410

5171,99

5238,12

9.206

4814,84

4391,56

10.662

5330,75

5330,75

41.733

21.045

20.688

Phụ lục II

4

Truyền thông về Chương trình Mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025

562

562

-

410

410

-

410

410

-

410

410

-

1.792

1.792

-

 

4,1

Nâng cao kiến thức kỹ năng và khả năng tiếp cận ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ năng số cho cán bộ xã và người dân ở khu vực nông thôn.

150

150

-

50

50

-

50

50

-

50

50

-

300

300

-

 

 

Tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ xã đáp ứng chuẩn kiến thức công nghệ thông tin; thương mại điện tử

50

50

 

50

50

 

50

50

 

50

50

 

200

200

-

Phụ lục III

 

Xây dựng tài liệu, sổ tay hỗ trợ phổ biến kiến thức về sử dụng máy tính và kỹ năng số cho người dân đối với các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo

100

100

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

100

100

-

Phụ lục IV

4,2

Chuyển đổi số phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (Tập huấn cho người dân về chuyển đổi số trong xây dựng NTM tại các xã thí điểm thực hiện chuyển đổi số)

60

60

 

60

60

 

60

60

 

60

60

 

240

240

-

Phụ lục V

4,3

Tuyên truyền về Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

352

352

-

300

300

-

300

300

-

300

300

-

1.252

1.252

-

 

 

Xây dựng các chuyên mục, chuyên trang và chương trình phát thanh về tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới trên Cổng thông tin điện tử Nông thông mới, trên Báo, Đài

100

100

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

400

400

-

Phụ lục VI

 

Xây dựng video clip tuyên truyền về nông thôn mới và chuyển đổi số

52

52,15

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

52

52

-

Phụ lục VII

 

Truyền thông tuyên truyền về công tác ứng dụng công nghệ thông tin cho các xã đồng bào, dân tộc thiểu số và miền núi, quảng bá hình ảnh địa phương phục vụ xây dựng nông thôn mới

200

200

 

200

200

 

200

200

 

200

200

 

800

800

-

Phụ lục VIII

5

Tổng cộng

127.767

6.290

5.728

18.000

5.582

5.238

16.166

5.225

4.392

14.472

5.741

5.331

176.405

22.837

20.688

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 6559/KH-UBND năm 2021 về phát triển thông tin và truyền thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 6559/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 24/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản