Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3870/KH-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
THU THẬP TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023-2027
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011, Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ, Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Thực hiện Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Kế hoạch thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023-2027, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
a) Tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ theo Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử.
b) Thu thập tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh góp phần thực hiện có hiệu quả Luật Lưu trữ, Nghị định và Thông tư quy định về quản lý đối với tài liệu lưu trữ; quản lý thống nhất, đồng bộ và phát huy tối đa giá trị tài liệu lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh.
c) Nhằm bảo quản tài liệu một cách khoa học, an toàn, giúp công tác khai thác, tra tìm tài liệu lưu trữ được nhanh chóng, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao và phục vụ tốt công tác nghiên cứu, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu:
a) Hồ sơ tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử phải được chỉnh lý hoàn chỉnh; có mục lục hồ sơ nộp lưu, cơ sở dữ liệu tra cứu (nếu có).
b) Giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu phải kịp thời, đúng thời gian theo kế hoạch. Người đứng đầu đơn vị phải chịu trách nhiệm về kết quả tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
c) Chỉ giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ có giá trị bảo quản vĩnh viễn và đúng thành phần tài liệu nộp lưu.
d) Quy cách bảo quản hồ sơ, tài liệu phù hợp với tiêu chuẩn cặp, hộp và quy cách cặp, hộp theo quy định hiện hành.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI
1. Đối tượng: Các cơ quan, tổ chức, địa phương thuộc Danh mục nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Phạm vi:
a) Phạm vi tài liệu nộp lưu: Tài liệu hành chính và tài liệu chuyên ngành.
b) Phạm vi thời gian của tài liệu nộp lưu: Theo thời hạn quy định tại Khoản 1 Điều 21 của Luật Lưu trữ (đối với tài liệu hành chính) và Điều 14, 15 Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ (đối với tài liệu chuyên ngành).
III. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC GIAO NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ
1. Những công việc cần thực hiện:
a) Thực hiện chỉnh lý hoàn chỉnh trước khi chuẩn bị giao nộp.
b) Lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn và thống kê thành mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu (Phụ lục II).
c) Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, tổ chức xem xét, thông qua mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định. Thành phần Hội đồng xác định giá trị tài liệu của Lưu trữ cơ quan được quy định tại Điều 18 của Luật Lưu trữ.
d) Gửi văn bản kèm theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đề nghị Trung tâm Lưu trữ lịch sử kiểm tra, thẩm định.
đ) Hoàn thiện mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu sau khi có văn bản thẩm định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
e) Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu được lập thành 03 bản: Cơ quan, đơn vị giao nộp hồ sơ, tài liệu giữ 01 bản; Trung tâm Lưu trữ lịch sử giữ 02 bản và được lưu trữ vĩnh viễn tại cơ quan, tổ chức và Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
g) Lập Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có). Mẫu danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật được thực hiện theo hướng dẫn (Phụ lục III).
h) Vận chuyển tài liệu đến Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ (số 04, đường 3 tháng 4, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) để giao nộp.
a) Giao nộp hồ sơ, tài liệu theo mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu đã được người đứng đầu cơ quan, tổ chức phê duyệt và sau khi có văn bản thẩm định của Sở Nội vụ (do Trung tâm Lưu trữ lịch sử thẩm định, trình Sở Nội vụ có ý kiến).
b) Giao nộp các văn bản hướng dẫn chỉnh lý, gồm: Bản Lịch sử đơn vị hình thành phông và Lịch sử phông, hướng dẫn phân loại lập hồ sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và công cụ tra cứu kèm theo khối tài liệu; danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có).
IV. THỜI HẠN THU NỘP TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Theo lịch thu thập tài liệu nêu tại Phụ lục I kèm theo.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRONG VIỆC TIẾP NHẬN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Thống nhất với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu về loại hình tài liệu, thành phần tài liệu, thời gian tài liệu, số lượng tài liệu và thời gian giao nộp tài liệu.
2. Hướng dẫn cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị tài liệu giao nộp.
3. Thẩm định mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu do cơ quan, tổ chức đề nghị giao nộp.
4. Trình Sở Nội vụ phê duyệt mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.
5. Gửi văn bản thông báo cho cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu về kết quả phê duyệt.
6. Chuẩn bị phòng kho và các trang thiết bị bảo quản để tiếp nhận tài liệu.
7. Tiếp nhận tài liệu:
a) Kiểm tra, đối chiếu mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu với thực tế tài liệu giao nộp.
b) Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu; các văn bản hướng dẫn chỉnh lý kèm theo (nếu có) và mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.
c) Lập Biên bản giao nhận tài liệu. Biên bản được lập thành 03 bản: cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu giữ 01 bản, Trung tâm Lưu trữ lịch sử giữ 02 bản (Phụ lục IV).
8. Đưa tài liệu vào kho và xếp lên giá.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc việc giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử theo đúng quy định. Hàng năm hoặc đột xuất, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này; trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo bằng văn bản qua Sở Nội vụ để nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỜI GIAN THU THẬP TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số: 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Thời gian thu thập tài liệu Tên cơ quan, tổ chức | Thời gian hồ sơ, tài liệu nộp lưu | Ghi chú |
| QUÝ II NĂM 2023 |
|
|
01 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Từ năm 2012 trở về trước |
|
02 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Từ năm 2012 trở về trước |
|
03 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Từ năm 2012 trở về trước |
|
04 | Ban An toàn giao thông (Sở Giao thông vận tải) | Từ năm 2012 trở về trước |
|
05 | Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
06 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Lạc Dương | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
07 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 Trở về trước |
|
08 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
09 | Phòng Tư pháp huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
11 | Phòng Y tế huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
12 | Thanh tra huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
13 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đam Rông | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
15 | Phòng Tư pháp huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
16 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
17 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
18 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
19 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
20 | Phòng Y tế huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
| QUÝ III NĂM 2023 |
|
|
21 | Hội đồng nhân dân huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
22 | Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
23 | Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc) huyện Đạ Huoai | - Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2012 trở về trước. - Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
24 | Phòng Nội vụ huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
25 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
26 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
27 | Phòng Tư pháp huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
28 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
29 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
30 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
31 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
32 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
33 | Phòng Y tế huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
34 | Thanh tra huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
35 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
36 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
37 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
38 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
39 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
40 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
41 | Phòng Y tế huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
42 | Thanh tra huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
| QUÝ IV NĂM 2023 |
|
|
43 | Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
44 | Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
45 | Công an tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 1992 trở về trước |
|
46 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 1992 trở về trước |
|
47 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
48 | Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
49 | Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
50 | Công ty Điện lực Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
51 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
52 | Trường Cao đẳng Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
53 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
54 | Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
55 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | Từ năm 2012 trở về trước |
|
56 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
57 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
58 | Liên Hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
59 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
60 | Hội Nhà báo tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
61 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
62 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
63 | Hội Luật gia tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
64 | Hội Người mù tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
65 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
66 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
67 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
68 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Lộc Bắc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
69 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
70 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Bảo Thuận | Từ năm 2012 trở về trước |
|
71 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Tam Hiệp | Từ năm 2012 trở về trước |
|
72 | Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
73 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | Từ năm 2014 trở về trước |
|
74 | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
75 | Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
76 | Tòa án nhân nhân thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
77 | Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
78 | Công an thành phố Đà Lạt | Từ năm 1992 trở về trước |
|
79 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Đà Lạt | Từ năm 1992 trở về trước |
|
80 | Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
81 | Bưu điện thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
82 | Chi cục Thuế Khu vực Đà Lạt - Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
83 | Chi cục Thống kê Khu vực Đà Lạt - Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
84 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
85 | Điện lực thành phố Đà Lạt | Từ năm 2012 trở về trước |
|
86 | Tòa án nhân dân huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
87 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
88 | Công an huyện Lạc Dương | Từ năm 1992 trở về trước |
|
89 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lạc Dương | Từ năm 1992 trở về trước |
|
90 | Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
91 | Bưu điện huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
92 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
93 | Điện lực huyện Lạc Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
94 | Tòa án nhân dân huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
95 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
96 | Công an huyện Đơn Dương | Từ năm 1992 trở về trước |
|
97 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đơn Dương | Từ năm 1992 trở về trước |
|
98 | Bảo hiểm xã hội huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
99 | Bưu điện huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
100 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
101 | Điện lực huyện Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
102 | Tòa án nhân dân huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
103 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
104 | Công an huyện Đức Trọng | Từ năm 1992 trở về trước |
|
105 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đức Trọng | Từ năm 1992 trở về trước |
|
106 | Bảo hiểm xã hội huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
107 | Bưu điện huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
108 | Chi cục Thuế Khu vực Đức Trọng - Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
109 | Chi cục Thống kê Khu vực Đức Trọng - Đơn Dương | Từ năm 2012 trở về trước |
|
110 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
111 | Điện lực huyện Đức Trọng | Từ năm 2012 trở về trước |
|
112 | Tòa án nhân dân huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
113 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
114 | Công an huyện Lâm Hà | Từ năm 1992 trở về trước |
|
115 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Hà | Từ năm 1992 trở về trước |
|
116 | Bảo hiểm xã hội huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
117 | Bưu điện huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
118 | Chi cục Thuế Khu vực Lâm Hà - Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
119 | Chi cục Thống kê Khu vực Lâm Hà - Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
120 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
121 | Điện lực huyện Lâm Hà | Từ năm 2012 trở về trước |
|
122 | Tòa án nhân dân huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
123 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
124 | Công an huyện Di Linh | Từ năm 1992 trở về trước |
|
125 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Di Linh | Từ năm 1992 trở về trước |
|
126 | Bảo hiểm xã hội huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
127 | Bưu điện huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
128 | Chi cục Thuế huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
129 | Chi cục Thống kê huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
130 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
131 | Điện lực huyện Di Linh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
132 | Tòa án nhân dân huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
133 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
134 | Công an huyện Đam Rông | Từ năm 1992 trở về trước |
|
135 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đam Rông | Từ năm 1992 trở về trước |
|
136 | Bảo hiểm xã hội huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
137 | Bưu điện huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
138 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
139 | Điện lực huyện Đam Rông | Từ năm 2012 trở về trước |
|
140 | Tòa án nhân dân thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
141 | Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
142 | Công an thành phố Bảo Lộc | Từ năm 1992 trở về trước |
|
143 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bảo Lộc | Từ năm 1992 trở về trước |
|
144 | Bảo hiểm xã hội thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
145 | Bưu điện thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
146 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
147 | Điện lực thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
148 | Tòa án nhân dân huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
149 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
150 | Công an huyện Bảo Lâm | Từ năm 1992 trở về trước |
|
151 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bảo Lâm | Từ năm 1992 trở về trước |
|
152 | Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
153 | Bưu điện huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
154 | Chi cục Thuế Khu vực Bảo Lâm - Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
155 | Chi cục Thống kê Khu vực Bảo Lâm - Bảo Lộc | Từ năm 2012 trở về trước |
|
156 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
157 | Điện lực huyện Bảo Lâm | Từ năm 2012 trở về trước |
|
158 | Tòa án nhân dân huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
159 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
160 | Công an huyện Đạ Huoai | Từ năm 1992 trở về trước |
|
161 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đạ Huoai | Từ năm 1992 trở về trước |
|
162 | Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
163 | Bưu điện huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
164 | Chi cục Thuế Khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
165 | Chi cục Thống kê Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
166 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
167 | Điện lực huyện Đạ Huoai | Từ năm 2012 trở về trước |
|
168 | Tòa án nhân dân huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
169 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
170 | Công an huyện Đạ Tẻh | Từ năm 1992 trở về trước |
|
171 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đạ Tẻh | Từ năm 1992 trở về trước |
|
172 | Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
173 | Bưu điện huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
174 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
175 | Điện lực huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2012 trở về trước |
|
176 | Tòa án nhân dân huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
177 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
178 | Công an huyện Cát Tiên | Từ năm 1992 trở về trước |
|
179 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cát Tiên | Từ năm 1992 trở về trước |
|
180 | Bảo hiểm xã hội huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
181 | Bưu điện huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
182 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
183 | Điện lực huyện Cát Tiên | Từ năm 2012 trở về trước |
|
| QUÝ I NĂM 2024 |
|
|
184 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ năm 2010 đến năm 2013 |
|
185 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Từ năm 2007, 2010-2013 |
|
186 | Văn phòng UBND tỉnh | Từ năm 2007, 2010-2013 |
|
187 | Sở Nội vụ | Từ năm 2010 đến năm 2013 |
|
188 | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Từ năm 2010 đến năm 2013 |
|
| QUÝ II NĂM 2024 |
|
|
189 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Lâm Hà | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
190 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
191 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
192 | Phòng Tư pháp huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
193 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
194 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
195 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
196 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
197 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
198 | Phòng Y tế huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 trở về trước |
|
199 | Thanh tra huyện Lâm Hà | Từ năm 2013 Trở về trước |
|
| QUÝ III NĂM 2024 |
|
|
200 | Hội đồng nhân dân thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
201 | Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
202 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
203 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
204 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
205 | Phòng Tư pháp thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
206 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
207 | Phòng Quản lý đô thị thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
208 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
209 | Phòng Y tế thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
210 | Phòng Kinh tế thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2013 trở về trước |
|
| QUÝ IV NĂM 2024 |
|
|
211 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm Đồng | Từ khi thành lập đến năm 2013 |
|
212 | Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2013 trở về trước |
|
213 | Hội đồng y tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2013 trở về trước |
|
214 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng | Từ khi thành lập đến năm 2013 |
|
215 | Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2013 trở về trước |
|
216 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2013 trở về trước |
|
217 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đạ Tẻh | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
218 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2013 trở về trước |
|
219 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2013 trở về trước |
|
220 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2013 trở về trước |
|
221 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2013 trở về trước |
|
222 | Phòng Y tế huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2013 trở về trước |
|
| QUÝ I NĂM 2025 |
|
|
223 | Sở Tài chính | Từ năm 2010 đến năm 2014 |
|
224 | Sở Xây dựng | Từ năm 2010 đến năm 2014 |
|
225 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Cát Tiên | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
226 | Phòng Tư pháp huyện Cát Tiên | Từ năm 2014 trở về trước |
|
227 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cát Tiên | Từ năm 2014 trở về trước |
|
228 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cát Tiên | Từ năm 2014 trở về trước |
|
229 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cát Tiên | Từ năm 2014 trở về trước |
|
| QUÝ II NĂM 2025 |
|
|
230 | Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
231 | Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
232 | Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc) huyện Bảo Lâm | - Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2014 trở về trước - Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
233 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
234 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
235 | Phòng Tư pháp huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
236 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
237 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
238 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
239 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
240 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
241 | Phòng Y tế huyện Bảo Lâm | Từ năm 2014 trở về trước |
|
| QUÝ III NĂM 2025 |
|
|
242 | Hội đồng nhân dân huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
243 | Ủy ban nhân dân huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
244 | Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc) huyện Di Linh | - Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2014 trở về trước - Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
245 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
246 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
247 | Phòng Tư pháp huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
248 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
249 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
250 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
251 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
252 | Phòng Y tế huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
253 | Thanh tra huyện Di Linh | Từ năm 2014 trở về trước |
|
| QUÝ IV NĂM 2025 |
|
|
254 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | Từ năm 2009 đến năm 2014 |
|
255 | Chi cục Hải quan Đà Lạt (Cục Hải quan Đắc Lắc) | Từ năm 2008 đến năm 2014 |
|
256 | Chi cục Dự trữ Nhà nước tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2014 trở về trước |
|
257 | Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đơn Dương | Từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
258 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
259 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
260 | Phòng Tư pháp huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
261 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
262 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
263 | Phòng Nông nghiệp, và Phát triển nông thôn huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
264 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
265 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
266 | Thanh tra huyện Đơn Dương | Từ năm 2014 trở về trước |
|
| NĂM 2026 |
|
|
267 | Sở Giao thông vận tải | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
268 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
269 | Sở Tư pháp | Năm 2014-2015 |
|
270 | Sở Y tế | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
271 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
272 | Sở Thông tin và Truyền thông | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
273 | Thanh tra tỉnh | Từ năm 2010 đến năm 2015 |
|
274 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | Từ năm 2015 trở về trước |
|
275 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình (Sở Y tế) | Năm 2014-2015 |
|
276 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2008 đến năm 2015 |
|
277 | Kho bạc Nhà nước huyện Đơn Dương | Từ năm 2008 đến năm 2015 |
|
278 | Kho bạc Nhà nước huyện Đức Trọng | Từ năm 2008 đến năm 2015 |
|
279 | Kho bạc Nhà nước huyện Lâm Hà | Từ năm 2011 đến năm 2015 |
|
| NĂM 2027 |
|
|
280 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Từ năm 2010 đến năm 2016 |
|
281 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Từ năm 2013 đến năm 2016 |
|
282 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm tài liệu Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội) | - Sở LĐTBXH từ năm 2010 đến năm 2016 - Chi cục Phòng chống TNXH từ khi thành lập đến lúc giải thể |
|
283 | Sở Khoa học và Công nghệ | Từ năm 2010 đến năm 2016 |
|
284 | Sở Công Thương | Từ năm 2010 đến năm 2016 |
|
285 | Ban Dân tộc | Từ năm 2010 đến năm 2016 |
|
286 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Năm 2016 |
|
287 | Viễn thông Lâm Đồng | Từ khi thành lập đến năm 2016 |
|
288 | Bưu điện tỉnh Lâm Đồng | Từ năm 2008 đến năm 2016 |
|
289 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng | Năm 2016 |
|
290 | Kho bạc Nhà nước huyện Di Linh | Từ năm 2008 đến năm 2016 |
|
291 | Kho bạc Nhà nước huyện Đam Rông | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
292 | Kho bạc Nhà nước thành phố Bảo Lộc | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
293 | Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lâm | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
294 | Kho bạc Nhà nước huyện Đạ Huoai | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
295 | Kho bạc Nhà nước huyện Đạ Tẻh | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
296 | Kho bạc Nhà nước huyện Cát Tiên | Từ năm 2009 đến năm 2016 |
|
PHỤ LỤC II
MẪU MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Mẫu bìa Mục lục hồ sơ
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MỤC LỤC HỒ SƠ
PHÔNG ……………… (tên phông/sưu tập, khối tài liệu nộp lưu) Từ năm ……… đến năm ………
..., năm ... |
2. Mẫu nhan đề Mục lục
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MỤC LỤC HỒ SƠ
PHÔNG ……………… (tên phông/sưu tập, khối tài liệu nộp lưu) Từ hồ sơ ……… đến hồ sơ ………
| |
- Phông số: …… | Thời hạn bảo quản |
3. Mẫu Bảng kê hồ sơ, tài liệu nộp lưu
MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU
Năm 20...
Hộp số | Số, ký hiệu hồ sơ | Tiêu đề hồ sơ | Thời gian tài liệu | Số tờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi các cột:
Cột 1: Ghi số thứ tự của hộp tài liệu giao nộp.
Cột 2: Ghi số và ký hiệu của hồ sơ như trên bìa hồ sơ.
Cột 3 : Ghi tiêu đề hồ sơ như trên bìa hồ sơ.
Cột 4: Ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của văn bản, tài liệu trong hồ sơ.
Cột 5: Ghi tổng số tờ tài liệu có trong hồ sơ.
Cột 6: Ghi những thông tin cần chú ý về nội dung và hình thức của văn bản có trong hồ sơ./.
4. Mẫu Tờ kết thúc (kích thước A4)
TỜ KẾT THÚC
Mục lục hồ sơ gồm: …………… trang (viết bằng chữ ………………………………………...) Trong đó thống kê gồm: ………… hồ sơ/đơn vị bảo quản (viết bằng chữ ………………….) Từ số: ……… đến số ………, trong đó có ……… số trùng, ……… số khuyết.
| |
| …… ngày …… tháng …… năm 20…… |
PHỤ LỤC III
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU CÓ ĐÓNG DẤU CHỈ CÁC MỨC ĐỘ MẬT
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TÊN PHÔNG
Stt | Tên văn bản/tài liệu | Số lưu trữ | Tổng số trang văn bản | Mức độ mật |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 1: Ghi số thứ tự của văn bản/tài liệu
Cột 2: Ghi tên loại văn bản, số ký hiệu, ngày tháng năm, tác giả và nội dung của văn bản.
Cột 3: Ghi số lưu trữ của văn bản/tài liệu: tờ số, hồ sơ số, Mục lục số, Phông số.
Cột 4: Ghi tổng số trang của văn bản, tài liệu
Cột 5: Ghi Mức độ mật của tài liệu: Tối mật/tuyệt mật/mật./.
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN GIAO NHẬN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BB-…… | ………, ngày ... tháng ... năm ... |
BIÊN BẢN
Giao nhận hồ sơ, tài liệu
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ.... (kế hoạch công tác, kế hoạch thu thập tài liệu),
Chúng tôi gồm:
BÊN GIAO: (Tên cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu)
Đại diện là:
1. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
2. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
BÊN NHẬN: (Tên Lưu trữ lịch sử)
Đại diện là:
1. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
2. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
Thống nhất lập Biên bản giao nhận tài liệu với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tên phông (khối) tài liệu giao nộp: ……………………………………………………………
2. Thời gian của tài liệu: …………………………………………………………………………..
3. Số lượng tài liệu: ………………………………………………………………………………..
- Tổng số hộp: ………………………………………………………………………………………
- Tổng số hồ sơ, tài liệu: …………………………… Quy ra mét giá: ………………………….
4. Số lượng Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu: …………………………………………………….
5. Cơ sở dữ liệu hồ sơ, tài liệu nộp lưu ………………………………………………………….
6. Các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (liệt kê cụ thể ……………………………………………..
7. Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có)
8. Tình trạng vật lý của tài liệu giao nộp: ………………………………………………………..
Biên bản này được lập thành 03 bản; bên giao (cơ quan, tổ chức) giữ 01 bản; bên nhận (Lưu trữ lịch sử) giữ 02 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO | ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
Xác nhận của cơ quan, tổ chức | Xác nhận của Lưu trữ lịch sử |
- 1Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2015 về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 2Kế hoạch 73/KH-UBND về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
- 3Hướng dẫn 305/HD-SNV năm 2015 về công tác thu thập tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, giao nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại các cơ quan, tổ chức do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Kế hoạch 85/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quyết định 71/QĐ-TTg phê duyệt các nhiệm vụ, giải pháp bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, giai đoạn II do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Kế hoạch 4602/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quyết định 71/QĐ-TTg phê duyệt nhiệm vụ, giải pháp bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2023 về sưu tầm, thu thập tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh Cà Mau và liên quan đến tỉnh Cà Mau qua các thời kỳ lịch sử trong và ngoài tỉnh
- 7Kế hoạch 366/KH-UBND năm 2024 thu thập tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2024-2030
- 1Chỉ thị 05/2007/CT-TTg về tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2015 về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 6Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 7Chỉ thị 35/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch 73/KH-UBND về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
- 9Hướng dẫn 305/HD-SNV năm 2015 về công tác thu thập tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, giao nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại các cơ quan, tổ chức do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 11Kế hoạch 85/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quyết định 71/QĐ-TTg phê duyệt các nhiệm vụ, giải pháp bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, giai đoạn II do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Kế hoạch 4602/KH-UBND năm 2023 thực hiện Quyết định 71/QĐ-TTg phê duyệt nhiệm vụ, giải pháp bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia, giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2023 về sưu tầm, thu thập tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh Cà Mau và liên quan đến tỉnh Cà Mau qua các thời kỳ lịch sử trong và ngoài tỉnh
- 14Kế hoạch 366/KH-UBND năm 2024 thu thập tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2024-2030
Kế hoạch 3870/KH-UBND năm 2023 về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023-2027
- Số hiệu: 3870/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra