- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 1711/BNN-TL năm 2023 thực hiện Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/KH-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG, GIAI ĐOẠN 2024 - 2028
Thực hiện Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn; Công văn số 1711/BNN-TL ngày 22/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xây dựng Kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2024 - 2028, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đảm bảo số lượng, chất lượng nước cấp và chất lượng dịch vụ, nâng cao hiệu quả hoạt động bền vững công trình.
- Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng ngừa dịch bệnh, giảm thiểu các bệnh lây truyền qua đường nước.
- Giảm tỷ lệ thất thoát nước, tiết kiệm nước và bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Yêu cầu
- Bảo đảm duy trì áp lực cấp nước, cung cấp ổn định, đủ nước và đảm bảo chất lượng nước cấp theo quy định.
- Các hạng mục công trình thu, xử lý, trữ, phân phối nước sạch đến khách hàng được quản lý, vận hành, bảo dưỡng theo quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Lập phương án kiểm soát các nguy hại, rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong hệ thống từ nguồn nước đến khách hàng và biện pháp cấp nước dự phòng trường hợp xảy ra gián đoạn cấp nước.
- Xây dựng cơ chế quản lý tài chính rõ ràng, doanh thu đủ bù đắp chi phí và có tích lũy phục vụ công tác duy tu, sửa chữa nhỏ và khắc phục sự cố.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Sự cần thiết phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn
Nước sạch là một loại sản phẩm, hàng hóa đặc biệt, phục vụ nhu cầu thiết yếu của cuộc sống con người và phát triển kinh tế - xã hội. Trong điều kiện kinh tế - xã hội ngày càng phát triển, điều kiện sống của con người ngày càng cao, yêu cầu chất lượng nước phải đảm bảo, chất lượng dịch vụ cấp nước cần được nâng cao là nhu cầu tất yếu của cộng đồng.
Ngày 11/7/2007, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; ngày 21/11/2012, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; ngày 29/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
Việc xây dựng kế hoạch cấp nước an toàn (KHCNAT) hiện trở thành nhu cầu bắt buộc đối với các đơn vị cấp nước nhằm duy trì hoạt động bền vững của các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe con người, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Chính vì vậy, việc ban hành Kế hoạch cấp nước an toàn nông thôn là hết sức cần thiết, nhằm xác định rõ nhiệm vụ, trách nhiệm, giải pháp thực hiện của các cơ quan liên quan để thực hiện tốt các mục tiêu của Chương trình quốc gia đảm bảo cấp nước an toàn trên địa bàn tỉnh.
2. Thực trạng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn đang quản lý, vận hành 111 trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh. Các công trình trạm cấp nước tập trung có công suất từ 168 đến 2.880 m³/ngày. Trong đó:
- Công trình cấp nước có công suất ≥ 20m³/giờ ≥ (480m³/ngày): 90 công trình.
- Công trình cấp nước có công suất < 20m³/giờ < (480m³/ngày): 21 công trình.
- Tỷ lệ bền vững các công trình cấp nước nông thôn đến năm 2022 như sau:
Stt | Mức độ | Tháng 12/2022 | Ghi chú | |
Công trình | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Bền vững | 90 | 81 |
|
2 | Trung bình | 21 | 19 |
|
Tổng cộng | 111 | 100 |
|
- Thực trạng cấp nước hiện nay: Tỷ lệ người dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh là 99,06%; trong đó, tỷ lệ người dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 01-1:2018/BYT là 59,6%.
3. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể
3.1. Mục tiêu tổng quát
- Bảo đảm duy trì áp lực cấp nước, cung cấp ổn định, đủ lượng nước và bảo đảm chất lượng nước cấp theo quy chuẩn quy định.
- Thực hiện đảm bảo cấp nước an toàn khu vực nông thôn nhằm quản lý rủi ro và khắc phục sự cố có thể xảy ra từ nguồn nước, cơ sở xử lý nước và hệ thống truyền dẫn, phân phối nước đến khách hàng sử dụng.
- Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng ngừa dịch bệnh, giảm thiểu các bệnh lây truyền qua đường nước.
- Nâng cao nhận thức của người dân nông thôn về bảo vệ nguồn nước và sử dụng nước tiết kiệm và an toàn.
- Góp phần giảm tỷ lệ thất thoát, tiết kiệm tài nguyên nước và bảo vệ môi trường.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Huy động các nguồn lực để thực hiện các hoạt động cấp nước an toàn nhằm đạt được mục tiêu đến năm 2028, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh đạt 100%, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch đạt Quy chuẩn từ các công trình cấp nước tập trung là 75%; tỷ lệ hệ thống cấp nước khu vực nông thôn được lập và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đạt 100%.
4. Nội dung và giải pháp thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
4.1. Nội dung
a) Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo đảm cấp nước an toàn
b) Thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ chất lượng nguồn nước nguyên liệu; xử lý nghiêm các vi phạm về xả thải, gây ô nhiễm nguồn nước, khai thác, sử dụng nguồn nước trái phép.
c) Thực hiện sửa chữa, nâng cấp các công trình để bảo đảm cấp nước an toàn cho các hệ thống cấp nước
d) Đào tạo, tổ chức tập huấn cho các cán bộ quản lý, vận hành khai thác công trình nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý công trình
đ) Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng nước của các công trình cấp nước theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
e) Kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn
g) Ứng dụng công nghệ trong thực hiện cấp nước an toàn
4.2. Các giải pháp thực hiện
a) Truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng
- Xây dựng kế hoạch truyền thông về bảo đảm cấp nước an toàn.
- Tổ chức thực hiện các hoạt động thông tin, tuyên truyền với các nội dung giáo dục về Luật Tài nguyên nước, bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước tiết kiệm; nâng cao trách nhiệm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ bảo đảm cấp nước an toàn, bền vững.
b) Thực hiện quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước
- Lập hành lang bảo vệ nguồn nước và xây dựng các phương án bảo vệ, cải tạo chất lượng nguồn nước.
- Nghiên cứu giải pháp trữ nước đối với các công trình cấp nước sạch tập trung khó khăn về nguồn nước.
- Quản lý chặt chẽ việc khai thác nước ngầm; kiểm soát, ngăn chặn kịp thời các hoạt động gây tác hại đến nguồn nước ngầm.
- Thực hiện kiểm tra, xử lý các vi phạm về xả thải, gây ô nhiễm nguồn nước, khai thác, sử dụng nguồn nước trái phép,...
c) Thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn và đầu tư, nâng cấp, phát triển hệ thống cấp nước
- Triển khai lập, phê duyệt và thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn cho từng hệ thống cấp nước.
- Thực hiện duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp các hệ thống cấp nước tập trung đảm bảo chất lượng nước theo quy định.
d) Đào tạo, nâng cao năng lực về bảo đảm cấp nước an toàn
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ trực tiếp quản lý công trình cấp nước trong việc tổ chức quản lý thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn, kiểm soát chất lượng nước.
- Tổ chức các hội thảo, hội nghị hướng dẫn, trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm thực hiện kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn.
đ) Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng nước của các đơn vị cấp nước theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành
- Thực hiện nội kiểm chất lượng nước: Các đơn vị cấp nước tự thực hiện theo quy định.
- Thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước: Sở Y tế tăng cường kiểm tra, giám sát chất lượng nước của các công trình cấp nước sạch định kỳ hoặc đột xuất theo quy định.
e) Kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
Hằng năm, thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá việc lập và thực hiện các nội dung kế hoạch cấp nước an toàn của các hệ thống cấp nước.
g) Ứng dụng công nghệ trong thực hiện cấp nước an toàn
- Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị xử lý nước hiện đại, thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và thích ứng với biến đổi khí hậu.
- Nghiên cứu, ứng dụng các công nghệ mới về xử lý nước trong điều kiện suy thoái chất lượng nguồn nước và xâm nhập mặn.
5. Danh mục công trình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn
Danh mục các công trình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn giai đoạn 2024 - 2028 dự kiến gồm 111 công trình cấp nước. Nâng tổng số trạm thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đạt 100% (trạm cấp nước có quy mô nhỏ đã đấu nối vào các trạm cấp nước có quy mô, công suất lớn, phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn chung vào trạm cấp nước có quy mô, công suất lớn).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
6. Kinh phí thực hiện
6.1. Kinh phí lập và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của đơn vị cấp nước được tính vào giá thành sản xuất nước sạch theo hướng dẫn của Bộ Tài chính:
+ Đối với các công trình cấp nước do đơn vị sự nghiệp công lập (Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) quản lý, vận hành: Kinh phí lập và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn được tính vào chi phí sản xuất của đơn vị cấp nước.
+ Kinh phí thực hiện tuyên truyền, tập huấn, kiểm tra chất lượng nước được lồng ghép vào các Chương trình mục tiêu quốc gia và các nguồn thu hợp pháp khác.
6.2. Kinh phí thực hiện kiểm tra, đánh giá độc lập được bố trí từ nguồn ngân sách địa phương
Căn cứ kinh phí thực hiện kiểm tra, đánh giá độc lập cho Kế hoạch cấp nước an toàn được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự toán kinh phí thực hiện hằng năm.
6.3. Kinh phí sửa chữa, cải tạo
Đối với những công trình do đơn vị sự nghiệp công lập (Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) quản lý, vận hành: Kinh phí cải tạo, sửa chữa được đảm bảo từ nguồn quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị cấp nước.
7. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn
7.1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Trước ngày 30 tháng 5 của năm trước kỳ kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh.
- Trước ngày 30 tháng 6 của năm trước kỳ kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh.
- Trước ngày 30 tháng 5 của năm điều chỉnh kế hoạch, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các Sở ngành liên quan xây dựng kế hoạch điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trước ngày 30 tháng 6 của năm xây dựng kế hoạch điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh điều chỉnh.
- Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn về Ủy ban nhân dân tỉnh và Tổng cục Thủy lợi theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
7.2. Chi cục Thủy lợi
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các hoạt động tuyên truyền, phổ biến cho các đơn vị cấp nước, hộ gia đình về cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
- Tổng hợp kết quả thực hiện và hướng dẫn kiểm tra, đánh giá kết quả cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
7.3. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
- Lập, phê duyệt và thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của công trình cấp nước thuộc đơn vị quản lý; tự tổ chức giám sát, đánh giá kết quả thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; cập nhật, bổ sung kế hoạch giai đoạn sau; kiểm tra, giám sát chất lượng nước định kỳ theo quy chuẩn của Bộ Y tế và chủ động có giải pháp kịp thời bảo đảm chất lượng nước cấp.
- Xác định ranh giới, lắp đặt biển báo, tổ chức bảo vệ an toàn khu vực thu nước, hệ thống cấp nước; phát hiện và ngăn chặn kịp thời, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm, gây mất an toàn cho hoạt động cấp nước trên địa bàn do đơn vị quản lý.
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đánh giá các tác động đến chất lượng nguồn nước cấp; nghiên cứu, đề xuất lựa chọn các nguồn nước khai thác lâu dài, dự phòng và công nghệ xử lý phù hợp theo từng giai đoạn nhằm bảo đảm cung cấp nước cho khách hàng đáp ứng số lượng và chất lượng.
- Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, vận động người dân tham gia bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng nước tiết kiệm và an toàn.
- Công khai thông tin về thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn của đơn vị.
- Phối hợp xây dựng thông tin, dữ liệu về bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
- Hằng năm, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả phê duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn đối với các công trình do đơn vị quản lý theo quy định.
7.4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Tổ chức tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức của nhân dân về việc bảo đảm cấp nước an toàn, bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước sạch tiết kiệm và an toàn trên địa bàn quản lý.
- Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi và giám sát việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đối với các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn quản lý.
- Chỉ đạo thực hiện công tác bảo vệ, phòng ngừa các nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước, khu vực bảo vệ nguồn nước, xử lý kịp thời các sự cố, các vi phạm gây ô nhiễm nguồn nước và mất an toàn hệ thống cấp nước.
- Phối hợp xây dựng thông tin, dữ liệu về bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
7.5. Ủy ban nhân dân các xã
- Chủ trì, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát chất lượng nước hộ gia đình đảm bảo an toàn.
- Tuyên truyền, phổ biến kiến thức và hướng dẫn hộ gia đình thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình.
- Thông báo kịp thời cho các cá nhân, hộ gia đình sử dụng công trình cấp nước hộ gia đình khi nhận được khuyến cáo của cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến chất lượng nguồn nước và nước cấp.
+ Thống kê danh sách hộ gia đình thực hiện thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình trên địa bàn quản lý.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh, kiểm tra, đánh giá độc lập theo quy định; đồng thời, tập trung chỉ đạo các phòng, ban đơn vị trực thuộc tổ chức thực hiện các nội dung của Kế hoạch.
- Giao đơn vị cấp nước phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn từng công trình cụ thể theo quy định tại Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị cấp nước và các đơn vị liên quan: Định kỳ hằng năm (hoặc đột xuất) báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp.
Đề nghị các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo kịp thời, hiệu quả. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu gặp khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2024 - 2028
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên công trình | Năm đưa vào sử dụng | Công suất phục vụ (m³/ngày đêm) | Số hộ cấp nước | Nguồn nước | Phạm vi cấp nước | Thời gian thực hiện cấp nước an toàn | Đơn vị thực hiện cấp nước an toàn | Nội dung chính | |
I | Thị xã Ngã Năm | |||||||||
1 | Nhà máy số 01, phường 2, thị xã Ngã Năm | 2018 | 2.880 | 248 | Nước ngầm | Tân Quới B, Thành Thành, Khóm 1, Khóm 3, Tân Chánh A, Tân Chánh C, Khóm 2, Trạm Hưng Phú, Trạm Mỹ Phước | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
2 | Trạm cấp nước tập trung Long Bình, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm | 2008 | 960 | 1896 | Nước ngầm | Tâm Bình, Mỹ hương, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Tâm Trung, Tân Long, Long An, Long Hòa, Phường 1, Khóm 1, Khóm 3, Mỹ Bình | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
3 | Trạm cấp nước tập trung Mỹ Quới, xã Mỹ Quới, thị Xã Ngã Năm | 2003 | 1.440 | 1834 | Nước ngầm | Ấp Mỹ Thành, Mỹ Tường B, Mỹ Tường A, Mỹ Thọ, Mỹ Đông 1, Mỹ Đông 2, Mỹ Tây A, Mỹ Tây B, Mỹ Tân, Mỹ Bình | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hàng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
4 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Quới, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm | 2011 | 960 | 1706 | Nước ngầm | Vĩnh Phong, Vĩnh Thành, Vĩnh Thuận, Vĩnh Đồng, Vĩnh Hòa, Vĩnh Trung | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
5 | Trạm cấp nước tập trung Long Tân, xã Long Tân, thị xã Ngã Năm | 2003 | 1200 | 1553 | Nước ngầm | Tân Lập A, Tân Quới A, Khóm 1, | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
6 | Trạm cấp nước tập trung Tân Long, xã Tân Long, thị xã Ngã Năm | 2003 | 960 | 1588 | Nước ngầm | Ấp Long Thạnh, Long Thành, Long An, Long Hòa, Tân Chánh C, Ấp 18 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
7 | Hệ cấp nước Vĩnh Tiền, Phường 3, thị xã Ngã Năm | 2003 | 250 | 401 | Nước ngầm | Ấp Vĩnh Tiền, Vĩnh Sữ, Mỹ Thanh, Vĩnh Mỹ, Mỹ Phước | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
8 | Hệ cấp nước ấp 2, Phường 1, thị xã Ngã Năm | 2002 | 800 | 596 | Nước ngầm | Khóm 5, Khóm 6 | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
II | Huyện Thạnh Trị | |||||||||
9 | Trạm cấp nước tập trung Thạnh Tân, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị | 2003 | 960 | 1505 | Nước ngầm | Ấp B1, B2, C2, A2, Tân Thống, Tân Lợi, Long Thành, Tà Điếp C1, Rẫy Mới | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
10 | Trạm cấp nước tập trung Châu Hưng, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị | 2014 | 600 | 244 | Nước ngầm | Ấp Kênh Ngay 2, Vàm Kiếm, Xóm Tro 2, Kênh Ngây 1 | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
11 | Trạm cấp nước tập trung Lâm Kiết, xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị | 2003 | 1.026 | 820 | Nước ngầm | Kiết Lợi, Kiết Thắng, Kiết Thống, Trà Do | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
12 | Trạm cấp nước tập trung Tuân Tức, xã Tuân Tức, huyện Thạnh Trị | 2002 | 720 | 625 | Nước ngầm | Trung Hòa, Trung Bình, Tân Định, Tân Lợi | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
13 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị | 2006 | 720 | 570 | Nước ngầm | Ấp 11, 12, 14, 15, 16-2, Tân Biên, Vĩnh Thành, 20 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
14 | Hệ Rẫy Mới, xã Thạnh Trị, huyện Thạnh Trị | 2003 | 250 | 283 | Nước ngầm | Ấp Rẫy Mới, Trương Hiền | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
15 | Hệ Kiết Lập A, xã Lâm Tân, huyện Thạnh Trị | 2004 | 400 | 644 | Nước ngầm | Ấp Kiết lập A, Kiết Lập B, Trung Nhất, Kiết Nhất A, Kiết Nhất B, Tân Nghĩa | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
III | Huyện Trần Đề | |||||||||
16 | Nhà Máy 2, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề | 2018 | 2.880 | 1110 | Nước ngầm | Bưng Triết, Bưng Buối, Đại Nôn, Sóc Lèo, Nam Chánh, Tú Điềm, Lâm Dồ, Prec Đôn, Bưng Chông, Đào Viên, Bờ Đập | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
17 | Trạm cấp nước tập trung Viên Bình, xã Viên Bình, huyện Trần Đề | 2005 | 1.440 | 1662 | Nước ngầm | Tiếp Nhật, ấp Viên An, ấp Đào Viên, xã Viên Bình | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
18 | Trạm cấp nước tập trung Thạnh Thới Thuận, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề | 2014 | 800 | 1574 | Nước ngầm | Thạnh Ninh, Thạnh An 1, Thạnh An 3, Thạnh An 4, Thạnh Phú, Thạnh Nhãn 1, Thạnh Nhãn 2 | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
19 | Trạm cấp nước tập trung Thạnh Thới An, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | 2004 | 1.200 | 1963 | Nước ngầm | Ấp Tiên Cường 1, Tiên Cường 2, An Hòa 1, An Hòa 2, Thanh Nhàn, Hưng Thới, Đầy Hương 1, Đầy Hương 2, Đầy Hương 3 và hòa mạng ấp Tổng Cáng, Tắt Bướm | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
20 | Trạm cấp nước tập trung Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề | 1999 | 1.440 | 1577 | Nước ngầm | Ấp Mỏ Ó, Sóc Lèo, Đập Đá, Khu 1, Khu 2 | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
21 | Trạm cấp nước tập trung Liêu Tú, xã Liêu Tú, huyện Trần Đề | 2005 | 1.440 | 1208 | Nước ngầm | Đại Nôn, Giồng Chát | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
22 | Trạm cấp nước tập trung Tài Văn 1, xã Tài Văn, huyện Trần Đề | 2003 | 960 | 1006 | Nước ngầm | Chắc Tưng, Hà Bô | 2005 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
23 | Trạm cấp nước tập trung Trung Bình, xã Trung Bình, huyện Trần Đề | 2005 | 720 | 1256 | Nước ngầm | Ấp Chợ, Nhà Thờ, Đầu Giồng | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
24 | Trạm cấp nước tập trung Tài Văn 2, xã Tài Văn 2, huyện Trần Đề | 2009 | 480 | 1006 | Nước ngầm | Ấp Bưng Chông, Precđôn, Bưng Cà pốt | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
25 | Trạm cấp nước tập trung Đại Ân 2, xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề | 2000 | 480 | 2047 | Nước ngầm | Ấp Chợ, Nhà Thờ, Thanh Liêm, Ngang Rô 1, Ngang Rô 2, Tú Điềm, Lâm Dồ, Bưng Lức | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
26 | Hệ Bưng Sa - Trà Đức, xã Viên An, huyện Trần Đề | 2004 | 403 | 1293 | Nước ngầm | Ấp Bưng Sa, Trà Đức, Bờ Đập, Tiếp Nhật | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
27 | Hệ Đầu Giồng, xã Trung Bình, huyện Trần Đề | 2003 | 250 | 189 | Nước ngầm | Ấp Đầu Giồng | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
28 | Hệ Lao Dên, xã Viên Bình, huyện Trần Đề | 2003 | 400 | 575 | Nước ngầm | Ấp Lao Dên | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
29 | Hệ Thanh Nhàn, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | 2005 | 350 | 260 | Nước ngầm | Ấp Thanh Nhàn | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
30 | Hệ Tắc Bướm, xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | 2003 | 250 | 305 | Nước ngầm | Ấp Tắc Bướm | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
31 | Hệ Ấp Chợ, xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề | 2005 | 250 | 167 | Nước ngầm | Ấp Chợ | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
IV | Huyện Mỹ Tú | |||||||||
32 | Trạm cấp nước tập trung Long Hưng, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú | 2014 | 2.100 | 2947 | Nước ngầm | Ấp Mỹ Khánh A, Mỹ Khánh B, Tân Hòa A, Tân Hòa B, Tân Hòa C, Tân Phước A1, Tân Phước A2, Tân Phước B, Ấp Mới, Tân Thành | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
33 | Trạm cấp nước tập trung Mỹ Hương 2, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú | 2014 | 1.440 | 2292 | Nước ngầm | Mỹ An, Xóm Lớn, Xẻo Gừa, Trà Coi A, Trà Coi B, Mỹ Đức, Mương Khai | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
34 | Trạm cấp nước tập trung Hưng Phú, xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú | 2005 | 1.440 | 3093 | Nước ngầm | Phương Bình 1, Phương Bình 2, Phương Thạnh 1, Phương An 1, Phương An 2, Phương An 3 | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
36 | Trạm cấp nước tập trung Mỹ Thuận, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú | 2003 | 1.440 | 1784 | Nước ngầm | Tam Sóc, ấp C1, ấp C2, Phương Bình, Phương An, B1, B2, Rạch Chưng, D1, D2 | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
35 | Trạm cấp nước tập trung Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú | 2008 | 960 | 2422 | Nước ngầm | Phước Thới A, Phước Thuận, Phước Ninh, Phước An B, Phước An A, Phước Lợi A, Phước Lợi B, Phước Trường A, Phước Trường B, Mỹ An, Mỹ Ninh, Mỹ Thạnh | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
37 | Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng A, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú | 2004 | 705 | 1304 | Nước ngầm | Ấp Tà Ân A1, Tà Ân A2, Tà Ân B, Bố Liên 3, Bố Liên 2, Bố Liên 1, Trà Lây 1, Trà Lây 2 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
38 | Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng B, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú | 2007 | 1200 | 1086 | Nước ngầm | Thiện Tánh, Thiện Nhơn, Thiện Bình, Mỹ Hòa | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
39 | Trạm cấp nước tập trung Phú Mỹ, xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú | 2003 | 2000 | 2053 | Nước ngầm | Tá Biên, Sóc Xoài, Bắc Dần, Đại Úi, Bưng Cóc, Trà Lây 1 | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
40 | Trạm cấp nước tập trung Mỹ Hương, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú | 2004 | 480 | 743 | Nước ngầm | Ấp Xẻo Gừa | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
41 | Trạm cấp nước tập trung Thuận Hưng C, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú | 2009 | 1.000 | 858 | Nước ngầm | Bố Liên 1, Bố Liên 2, Bố Liên 3, Trà Lây 2, Đại Úi, Tà Ân A1, Béc Tôn, Gạch Ghê | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
V | Huyện Châu Thành | |||||||||
42 | Trạm cấp nước tập trung Thuận Hòa, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành | 1998 | 1.800 | 1329 | Nước ngầm | Xây Đá A, Xây Đá B, Kinh Đào | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
43 | Trạm cấp nước tập trung tái định cư Thuận Hòa, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành | 2011 | 1.810 | 1738 | Nước ngầm | Xây Đá, Xây Cáp, Trà Quýt, Trà Quýt A | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
44 | Trạm cấp nước tập trung Phú Tâm, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành | 2005 | 2.874 | 3685 | Nước ngầm | Ấp Phú Hữu, Thọ Hòa Đông A, Thọ Hòa Đông B, Phước Lợi, Phước Phong, Phú Thành B, Phú Bình | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
45 | Trạm cấp nước tập trung Phú Tân, xã Phú Tân, huyện Châu Thành | 2003 | 1.900 | 2737 | Nước ngầm | Ấp Phước Hòa, Phước Thuận, Phước Quới, Phước Phong, Phước An | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
46 | Trạm cấp nước tập trung Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành | 2003 | 1.182 | 1217 | Nước ngầm | Mỹ Đức, Mỹ An, Mỹ Phú, An Tập, Đắc Thắng, Hòa Long | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
47 | Trạm cấp nước tập trung Thuận Hòa B, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành | 2007 | 756 | 1422 | Nước ngầm | Trà Canh A1, Trà Canh A2, Trà Canh B, Sa Bâu | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
48 | Trạm cấp nước tập trung An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành | 2004 | 480 | 652 | Nước ngầm | An Trạch, Giồng Chùa A, Giồng Chùa B, An Tập | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
49 | Trạm Tăng áp Mỹ Đức, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành | 2022 | 1440 | 822 | Nước ngầm | Mỹ Đức, Mỹ Phú, Mỹ Tân | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
50 | Trạm cấp nước tập trung An Ninh, xã An Ninh, huyện Châu Thành | 2003 | 1200 | 1047 | Nước ngầm | Chông Nô, Bưng Trốp, Châu Thành, Kinh Mới, Trà Lây 2, Xà Lang | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
51 | Hệ Tái định cư An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành | 2009 | 600 | 772 | Nước ngầm | An Trạch, Giồng Chùa A, Giồng Chùa B, An Tập | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
52 | Hệ Xây Đá A, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành | 2005 | 300 | 238 | Nước ngầm | Xây Đá A | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
53 | Hệ Đắc Lực, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành | 2003 | 960 | 1355 | Nước ngầm | Đắc Thắng, Mỹ Phú, Đắc Thời, Đắc Thế, Đắc Lực, Ba Rinh, Xây Đá A | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
54 | Hệ Xà Lang, xã An Ninh, huyện Châu Thành | 2008 | 800 | 414 | Nước ngầm | Ấp Xà Lang | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
VI | Huyện Long Phú | |||||||||
55 | Trạm cấp nước tập trung Long Phú, xã Long Phú, huyện Long Phú | 2014 | 900 | 1736 | Nước ngầm | Ấp Tân Lập, Kinh Ngang, Nước Mặn 1, Nước Mặn 2, Bưng Long, Bưng Thum, Phú Đức, Mười Chiến và một phần của ấp 5 thị trấn Long Phú | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
56 | Trạm cấp nước tập trung Trường Khánh 2, xã Trường Khánh, huyện Long Phú | 2014 | 1.440 | 1406 | Nước ngầm | Trường Bình, Trường Lộc, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
57 | Trạm cấp nước tập trung Song Phụng, xã Song Phụng, huyện Long Phú | 2005 | 2.000 | 2035 | Nước ngầm | Phụng Tường 1, Phụng Tường 2, Phụng Sơn, Phụng An | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
58 | Trạm cấp nước tập trung Trường Khánh, xã Trường Khánh, huyện Long Phú | 2002 | 1.440 | 2057 | Nước ngầm | Ấp Trường Thành B, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
59 | Trạm cấp nước tập trung Phú Hữu, xã Phú Hữu, huyện Long Phú | 2006 | 1.500 | 1546 | Nước ngầm | Ấp Phú Đa, Phú Hữu, Phú Thứ, Hoà Hưng, An Hưng, Lợi Hưng, Sóc Dong, Ấp 2, Ấp 4, Châu Khánh | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
60 | Trạm cấp nước tập trung Tân Thạnh, xã Tân Thạnh, huyện Long Phú | 2003 | 2.100 | 1582 | Nước ngầm | Ấp Cái Quanh, Cái Đường, Tân Hội, Mương Tra, Cái Xe, Ngã Tư, Saintard | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
61 | Trạm cấp nước tập trung Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú | 2022 | 1.440 | 808 | Nước ngầm | Ấp 1, Ấp 2, Ấp 3, Châu Khánh, Phú Trường, Phú Đa, Phú Hữu | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
62 | Hệ cấp nước Tân Quy A, xã Tân Hương, huyện Long Phú | 2004 | 700 | 937 | Nước ngầm | Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
63 | Hệ cấp nước Tân Lịch, xã Tân Hưng, huyện Long Phú | 2003 | 300 | 366 | Nước ngầm | Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
64 | Hệ cấp nước Sóc Dong, xã Tân Hưng, huyện Long Phú | 2002 | 300 | 231 | Nước ngầm | Tân Quy A, Tân Lịch, Sóc Dong | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
65 | Hệ cấp nước ấp 4 Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú | 2006 | 168 | 522 | Nước ngầm | Ấp 4 | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
66 | Hệ cấp nước ấp 5, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú | 2004 | 168 | 335 | Nước ngầm | Ấp 5 | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
VII | Thị xã Vĩnh Châu | |||||||||
67 | Trạm cấp nước tập trung Khánh Hòa, Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu | 2013 | 1.440 | 2214 | Nước ngầm | Bưng Tum, Lẫm Thiết, Kinh Mới Sóc, Huỳnh Thu, Trà Niên, Khách Nam, Kinh Ven, Kinh Mới Đông, Nguyễn Út | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
68 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu | 2014 | 800 | 960 | Nước ngầm | Ngã Tư, Kinh Mới, Phạm Kiểu, Đặng Văn Đông, Tân Hưng, Tân Lập | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
69 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Tân, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu | 2014 | 800 | 1041 | Nước ngầm | Ấp Tham Chu, Trà Vôn, Xẻo Cóc, Xẻo Su, Điền Giữa, Năm Căn | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
70 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Phước, Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu | 2009 | 960 | 1916 | Nước ngầm | Khóm Vĩnh Thành, Wathpich, Sở Tại A, Sở Tại B | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
71 | Trạm cấp nước tập trung Phường 2, thị xã Vĩnh Châu | 2003 | 1.440 | 2680 | Nước ngầm | Khóm Vĩnh Bình, Vĩnh An, Vĩnh Trung, Cà Lăng A, Cà Lăng B, Đai Rụng, Xoài Côn, Cà Săng, Sân Chim, Hoà Thành, Đại Bái, Đại Bái A | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
72 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | 2002 | 1.440 | 2043 | Nước ngầm | Trà Sết, Âu Thọ A, Âu Thọ B, Giồng Nổi, Vĩnh Thạnh A, Vĩnh Thạnh B, Huỳnh Kỳ | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
73 | Trạm cấp nước tập trung Vĩnh Phước - Vĩnh Tân, xã Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu | 2009 | 1200 | 1030 | Nước ngầm | Biển Trên, Biển Dưới, Nô Thum, Tân Nam, Nô Pool | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
74 | Trạm cấp nước tập trung Giồng Chùa, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | 1999 | 1210 | 1073 | Nước ngầm | Huỳnh Kỳ, Giồng Nổi, Mù U, Phủ Yết, Mỹ Thanh | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
75 | Trạm cấp nước tập trung Lai Hòa, xã Lại Hòa, thị xã Vĩnh Châu | 2002 | 960 | 1048 | Nước ngầm | Lai Hòa, Lai Hòa A, Xẻo Cóc, Năm Căn | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
76 | Trạm cấp nước tập trung Preychop, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu | 2000 | 2000 | 1639 | Nước ngầm | Ấp Preychop A, Ấp Preychop B, Hòa Hiệp, Xum Thum A, Xum Thum B, NoPol | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
77 | Trạm cấp nước tập trung Hòa Đông, xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu | 2003 | 1252 | 1151 | Nước ngầm | Ấp Trà Teo, Hòa Giang, Thạch Sao, Lẫm Thiết | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
78 | Trạm nước tập trung Lạc Hòa, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu | 2003 | 720 | 933 | Nước ngầm | Ca Lạc, Ca Lạc A, Liền Buối, Vĩnh Biên, Hòa Nam | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
79 | Hệ Vĩnh Tân, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu | 2006 | 168 | 303 | Nước ngầm | Nopol, Xum Thum | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
VIII | Huyện Kế Sách | |||||||||
80 | Trạm cấp nước tập trung An Lạc Thôn, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách | 2003 | 1.200 | 1010 | Nước ngầm | An Ninh 2, An Ninh | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
81 | Trạm cấp nước tập trung Trinh Phú, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách | 2021 | 1.440 | 746 | Nước ngầm | Ấp 1, 2, 8, 9, 10, 12 | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
82 | Trạm cấp nước tập trung An Lạc Tây, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách | 2007 | 1.900 | 1428 | Nước ngầm | An Hòa, An Phú, An Lợi | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
83 | Trạm cấp nước tập trung Đại Hải, xã Đại Hải, huyện Kế Sách | 2005 | 2.350 | 1936 | Nước ngầm | Ấp Đông Hải, Nam Hải, Trung Hải, Bắc Hải | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
84 | Trạm cấp nước tập trung Nhơn Mỹ, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách | 2004 | 1.100 | 1701 | Nước ngầm | Mỹ Huề, Mỹ thuận, Mỹ Yên, Mỹ Lợi, Mỹ Thạnh, Mỹ Tân, An thạnh, An Lạc Tây | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
85 | Trạm cấp nước tập trung Thới An Hội, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách | 2003 | 960 | 1149 | Nước ngầm | Ninh Thới, Đại An, An Nhơn, Xóm Đồng, Mỹ Hội | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
86 | Trạm cấp nước tập trung Ba Trinh, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách | 2010 | 2200 | 2006 | Nước ngầm | Ấp 4, ấp 5A, ấp 5B, ấp 7, ấp 7, ấp 8, ấp 12 | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
87 | Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách | 2010 | 1200 | 1348 | Nước ngầm | Hòa Lộc 1, Hòa Lộc 2, Hòa Lợi, Cứ Mạnh, Hòa An, An Bình | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
88 | Trạm cấp nước tập trung An Mỹ, xã An Mỹ, huyện Kế Sách | 2006 | 1238 | 1570 | Nước ngầm | Trường Thọ, Trường Phú, Trường Lộc, Ấp 3 Phú Tây, Phụng An, An Nghiệp | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
89 | Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa - An Lạc Tây, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách | 2017 | 1050 | 1061 | Nước mặt | Chót Dung, Kinh Giữa, Thành Tân, An Thạnh, An Lợi, Đại An, Xóm Đồng 1, Xóm Đồng 2, Ninh Thới, Ấp 9, ấp 7, Kinh Ngây | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
90 | Trạm cấp nước tập trung Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách | 2010 | 1600 | 1461 | Nước ngầm | Ấp số 1, Lung Đen, Cầu Chùa, Xóm Chòi, 19/5, Chót Dung | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
91 | Hệ Tái định cư Đại Hải, xã Đại Hải, huyện Kế Sách | 2010 | 1100 | 1538 | Nước ngầm | Mang Cá, Kinh Ngây, Ấp 01, Ba Rinh | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
92 | Hệ cấp nước Tập Rèn, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách | 2012 | 300 | 273 | Nước ngầm | Tập Rèn, An Nhơn | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
93 | Trạm cấp nước Cồn Mỹ Phước, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách | 2021 | 480 | 219 | Nước ngầm | Ấp Mỹ Phước | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
IX | Huyện Mỹ Xuyên | |||||||||
94 | Trạm cấp nước tập trung Thạnh Phú, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên | 2003 | 1.124 | 1503 | Nước ngầm | Khu 1, Khu 2, Khu 3, Khu 4, ấp Sóc Bưng | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
95 | Trạm cấp nước tập trung Tham Đôn, xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên | 2005 | 1.288 | 2691 | Nước ngầm | Sô La 1, Sô La 2, Tắc Gồng, Cần Giờ 1, Cần Giờ 2, Vũng Đùng, Giồng Có, Phnocompot, Dù Tho, Trà Mẹt, Bưng Chụm | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
96 | Trạm cấp nước tập trung Đại Tâm 2, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên | 2009 | 1.000 | 1523 | Nước ngầm | Đại Nghĩa Thắng, Đại Ân, Đại Thành, Đại Chí, Tâm Thọ, Tâm Lộc, Tâm Phước, Tâm Kiên | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
97 | Trạm cấp nước tập trung Hòa Tú 2, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên | 2002 | 1.600 | 1369 | Nước ngầm | Hòa Phú, Hòa Phủ, Hòa Bạch, Hòa Nhờ A, Hòa Nhờ B | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
98 | Trạm cấp nước tập trung Thạnh Quới, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên | 2002 | 708 | 1250 | Nước ngầm | Đai Sô, ấp Ngọn, Đào Viên, Hoà Khanh | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
99 | Trạm cấp nước tập trung Ngọc Tố, xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên | 2002 | 960 | 1654 | Nước ngầm | Cổ Cò, Hoà Lý, Hoà Đại, Hoà Thượng, Hòa Phuông, Lương Văn Huỳnh, Lương Văn Hoàng, Nguyễn Văn Mận, Trần Minh Huyền | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
100 | Trạm cấp nước tập trung Đại Tâm 1, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên | 1998 | 1152 | 1457 | Nước ngầm | Đại Ân, Đại Thành, Đại Chí, Tâm Thọ, Tâm Lộc, Tâm Phước, Tâm Kiên | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
101 | Hệ cấp nước Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên | 2001 | 250 | 90 | Nước ngầm | Ấp Phú Giao | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
102 | Hệ cấp nước Rạch Sên, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên | 2004 | 168 | 141 | Nước ngầm | Ấp Rạch Sên | 2027 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
X | Huyện Cù Lao Dung | |||||||||
103 | Trạm cấp nước tập trung Cù Lao Dung, thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung | 2008 | 960 | 2496 | Nước ngầm | Ấp Chợ, ấp Phước Hòa A, ấp Phước Hòa B | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
104 | Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 2, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung | 2019 | 960 | 773 | Nước ngầm | Phạm Thành Hơn A, Phạm Thành Hơn B, Bình Du A, Bình Du B, Bình Danh A, Bình Danh B, Sơn Ton | 2024 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
105 | Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 2, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung | 2003 | 480 | 875 | Nước ngầm | An Hòa, An Phú, An Lợi | 2025 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
106 | Trạm cấp nước tập trung An Thạnh 3, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung | 2003 | 720 | 1355 | Nước ngầm | An Nghiệp, An Hưng, An Bình, An Quới, An Nghiệp A | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
XI | Thành phố Sóc Trăng | |||||||||
107 | Hệ cấp nước Khóm 6, Phường 4, thành phố Sóc Trăng | 2004 | 200 | 158 | Nước ngầm | Khóm 6 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
108 | Hệ cấp nước Khóm 5, Phường 4, thành phố Sóc Trăng | 2002 | 200 | 60 | Nước ngầm | Khóm 5 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
109 | Hệ cấp nước Khóm 6, Phường 8, thành phố Sóc Trăng | 2004 | 450 | 153 | Nước ngầm | Khóm 6 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
110 | Hệ cấp nước Khóm 7, Phường 8, thành phố Sóc Trăng | 2005 | 168 | 455 | Nước ngầm | Khóm 7 | 2026 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
111 | Hệ khóm 3, Phường 7, thành phố Sóc Trăng | 2003 | 200 | 75 | Nước ngầm | Khóm 3 | 2028 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Lập, trình duyệt và thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn; ban hành tài liệu sổ tay cấp nước an toàn và thực hiện hằng năm; xây dựng, quản lý dữ liệu về Kế hoạch cấp nước an toàn | |
- 1Kế hoạch 2390/KH-UBND năm 2023 về cấp nước sinh hoạt an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2024-2028
- 2Kế hoạch 10619/KH-UBND năm 2023 thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 3Kế hoạch 287/KH-UBND năm 2023 thực hiện cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2024-2028
- 4Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn cấp tỉnh giai đoạn 2024-2028 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Kế hoạch 1529/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2025-2029
- 6Kế hoạch 107/KH-UBND năm 2024 về cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Cần Thơ giai đoạn 2024-2028
- 7Kế hoạch 499/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2025-2030
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư 08/2012/TT-BXD hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 1711/BNN-TL năm 2023 thực hiện Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Kế hoạch 2390/KH-UBND năm 2023 về cấp nước sinh hoạt an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2024-2028
- 6Kế hoạch 10619/KH-UBND năm 2023 thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 7Kế hoạch 287/KH-UBND năm 2023 thực hiện cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2024-2028
- 8Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn cấp tỉnh giai đoạn 2024-2028 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 9Kế hoạch 1529/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2025-2029
- 10Kế hoạch 107/KH-UBND năm 2024 về cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Cần Thơ giai đoạn 2024-2028
- 11Kế hoạch 499/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2025-2030
Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2024 cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2024-2028
- Số hiệu: 28/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 20/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định