- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 98/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
- 6Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2022/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BẢO ĐẢM CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 07 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về:
a) Quy trình xây dựng, phê duyệt, thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn cấp tỉnh và kế hoạch cấp nước an toàn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung có công suất từ 100m3/ngày đêm trở lên;
b) Việc thu, xử lý và trữ nước an toàn hộ gia đình khu vực nông thôn.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến xây dựng, phê duyệt, thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn và thu, xử lý, trữ nước an toàn hộ gia đình khu vực nông thôn.
1. Cấp nước an toàn là việc cung cấp nước ổn định, duy trì đủ áp lực, liên tục, đủ số lượng nước, đảm bảo chất lượng nước theo quy định của pháp luật và kiểm soát được rủi ro theo kế hoạch cấp nước an toàn đã được phê duyệt.
2. Kế hoạch cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung là các nội dung cụ thể để phát hiện, phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro trên toàn bộ hệ thống cấp nước từ nguồn nước qua hệ thống thu nước, quá trình xử lý, dự trữ và phân phối đến khách hàng.
3. Bảo đảm cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung là các hoạt động nhằm phát hiện, phòng ngừa, giảm thiểu và loại bỏ các nguy cơ, rủi ro gây mất an toàn cấp nước từ nguồn nước qua hệ thống thu nước, xử lý, dự trữ và phân phối đến khách hàng theo kế hoạch cấp nước an toàn được phê duyệt.
Điều 3. Nguyên tắc bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn
1. Đảm bảo số lượng, chất lượng nước cấp và chất lượng dịch vụ, nâng cao hiệu quả hoạt động bền vững công trình.
2. Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng ngừa dịch bệnh, giảm thiểu các bệnh lây truyền qua đường nước.
3. Giảm tỷ lệ thất thoát nước, tiết kiệm nước và bảo vệ môi trường, sinh thái.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày…… tháng…… năm…… |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số … ngày … tháng … năm … của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh…)
TT | Tên công trình | Năm đưa vào sử dụng | Công suất phục vụ (m3/ngày đêm) | Số hộ cấp nước | Nguồn nước cấp | Phạm vi cấp nước | Thời gian thực hiện cấp nước an toàn | Đơn vị thực hiện cấp nước an toàn | Nội dung chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Kèm theo Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01 | Đánh giá mức độ tác động rủi ro đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 02 | Xây dựng biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
Mẫu số 03 | Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đang áp dụng đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 04 | Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mẫu số 01. Đánh giá mức độ tác động rủi ro đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày tháng năm |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG RỦI RO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung…)
TT | Nội dung nguy hại | Phân loại nguy hại (S,H,V,K) | Tần suất xảy ra nguy hại (T) | Mức độ tác động (M) | Điểm rủi ro (R) T x M | Mức độ tác động rủi ro | Giới hạn mất an toàn về cấp nước |
I |
| Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
| Công trình xử lý nước | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
| Mạng phân phối nước sạch | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
| Khu vực khách hàng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Nội dung nguy hại là liệt kê toàn bộ các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn số lượng, chất lượng, khả năng vận hành của thiết bị tại các khu vực nguồn nước, hạng mục thu, trữ, xử lý, phân phối nước sạch, khu vực khách hàng.
2. Phân loại nguy hại (S, H, V, K): Phân loại nội dung hại theo loại nguy hại sinh học (S), hóa học (H), vật lý (V) hoặc loại khác (K).
3. Tần suất xảy ra nguy hại (T) được đánh giá trên cơ sở cho điểm, cụ thể: nội dung nguy hại xảy ra hằng năm bằng 01 điểm, xảy ra hằng quý bằng 02 điểm, xảy ra hằng tháng bằng 03 điểm, xảy ra hằng tuần bằng 04 điểm, xảy ra hằng ngày bằng 05 điểm.
4. Mức độ tác động (M) được đánh giá trên cơ sở cho điểm, cụ thể: Mức độ nguy hại không đáng kể bằng 1 điểm, mức độ nguy hại nhỏ bằng 2 điểm, mức độ nguy hại trung bình bằng 3 điểm, mức độ nguy hại lớn bằng 4 điểm và mức độ nguy hại rất lớn bằng 5 điểm.
5. Điểm rủi ro (R) được xác định bằng tích giữa tần suất xảy ra nguy hại (T) và mức độ tác động (M).
6. Mức độ tác động rủi ro được phân làm hai loại nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. Nghiêm trọng nếu điểm rủi ro lớn hơn hoặc bằng 10 và ít nghiêm trọng nếu điểm rủi ro nhỏ hơn 10. Mức tác động rủi ro xác định rủi ro nghiêm trọng và ít nghiêm trọng làm cơ sở để mô tả rủi ro và đánh giá sự cố có thể xảy ra (Mẫu số 02, Phụ lục II)
7. Giới hạn mất an toàn về cấp nước được mô tả theo các giới hạn kiểm soát của đơn vị cấp nước trên cơ sở tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
Mẫu số 02. Đánh giá sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày tháng năm |
XÂY DỰNG BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ CÓ THỂ XẢY RA ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung…)
TT | Nội dung nguy hại | Mô tả rủi ro | Đánh giá sự cố có thể xảy ra | Trách nhiệm các bên liên quan | Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố có thể xảy ra | Dự kiến thời gian thực hiện |
I. | Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng |
| ||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
|
|
2 | Công trình xử lý nước |
|
|
|
|
|
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
|
|
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
|
|
|
II | Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng |
| ||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
|
|
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
|
|
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày tháng năm |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA KHẮC PHỤC SỰ CỐ ĐANG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung…)
TT | Mối nguy hại | Mức độ tác động rủi ro | Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, khắc phục đã thực hiện | Đánh giá hiệu quả |
Nhóm 01: Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng | ||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
|
Nhóm 02: Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng | ||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước |
|
|
|
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
|
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày tháng năm |
XÂY DỰNG CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT, PHÒNG NGỪA VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo kế hoạch thực hiện cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung…)
TT | Nội dung nguy hại | Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đã thực hiện | Biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung | Dự kiến thời gian thực hiện | ||
I. | Mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng | |||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
| ||
2 | Công trình xử lý nước |
|
|
| ||
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
| ||
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
| ||
II | Mức độ tác động rủi ro ít nghiêm trọng | |||||
1 | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô |
|
|
| ||
2 | Hệ thống xử lý nước |
|
|
| ||
3 | Mạng phân phối nước sạch |
|
|
| ||
4 | Khu vực khách hàng |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU HƯỚNG DẪN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-ĐVCN | …., ngày…… tháng…… năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A
(Tên và địa chỉ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A)
- Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117.
- Căn cứ Thông tư số… /2022/TT-BNNPTNT về hướng dẫn bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn;
- Căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tại Quyết định số…. ngày… tháng… năm….
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch cấp nước an toàn công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A (Tên và địa chỉ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung) với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch cấp nước an toàn đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung A.
2. Hiện trạng công trình cấp nước (quy mô, công suất thiết kế, hiện trạng khai thác, quản lý vận hành công trình).
3. Đơn vị thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
4. Nội dung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn thực hiện theo hướng dẫn tại
5. Kinh phí thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn công trình A theo Quyết định được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, đánh giá nội bộ thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
3. Định kỳ hằng năm hoặc đột xuất báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chính quyền địa phương về tình hình thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn đã được phê duyệt do đơn vị quản lý.
Điều 3. Các đơn vị, bộ phận liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| ĐẠI DIỆN |
Ghi chú: A là tên công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn.
MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ KIỂM TRA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày…… tháng…… năm…… |
NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ĐỊNH KỲ
Công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên công trình:
2. Địa chỉ:
3. Thông tin chung về công trình:
4. Tên đơn vị quản lý vận hành:
5. Ngày kiểm tra, đánh giá:
6. Chịu trách nhiệm thực hiện:
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TT | Các chỉ tiêu theo dõi | Giới hạn kiểm soát | Tần suất theo dõi | Cán bộ phụ trách | Kết quả kiểm tra, đánh giá | Các yếu tố cần cải thiện, khắc phục |
I | Nguồn nước, công trình thu và trạm bơm nước thô | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
II | Công trình xử lý nước | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
III | Mạng phân phối nước sạch | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
IV | Khu vực khách hàng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
V | Xét nghiệm chất lượng nước cấp: Đạt hoặc không đạt. Trường hợp không đạt nêu rõ chỉ tiêu không đạt. |
III. KẾT LUẬN
IV. KIẾN NGHỊ, CẢI THIỆN
1. Đơn vị cấp nước.
2. Chính quyền địa phương, cơ quan chuyên môn (nếu có).
3. Khu vực khách hàng.
| ............, ngày……… tháng….. năm………. |
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày…… tháng…… năm…… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP
Công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên công trình:
2. Địa chỉ:
3. Thông tin chung về công trình:
4. Tên đơn vị quản lý vận hành công trình:
5. Ngày kiểm tra, đánh giá:
6. Hình thức kiểm tra, đánh giá:
7. Thành phần Đoàn kiểm tra, đánh giá:
8. Đại diện đơn vị cấp nước:
II. NHÓM CHỈ TIÊU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chỉ tiêu | Các tiêu chí cần đánh giá | Điểm/bình luận và chứng cứ cho điểm | Khuyến nghị cải thiện | |
Điểm | Bình luận và chứng cứ | |||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN | ||||
| 1. Cam kết của đơn vị cấp nước về thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Cam kết thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn được thể hiện trong quy chế hoạt động của đơn vị cấp nước và hợp đồng cung cấp, tiêu thụ nước sạch. - Điểm 3: Cam kết thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn chỉ thể hiện trong quy chế hoạt động của đơn vị cấp nước hoặc hợp đồng cung cấp, tiêu thụ nước sạch. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN | ||||
1. Mô tả và đánh giá hiện trạng công trình cấp nước | ||||
1.1 Nguồn nước | 2. Mô tả đầy đủ nguồn nước, số lượng và chất lượng nguồn nước. 3. Mô tả đầy đủ các hoạt động ở lưu vực, ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện thiếu 1 nội dung hoặc có đủ 2 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.2 Hệ thống xử lý nước | 4. Mô tả đầy đủ thiết bị xử lý nước và các thao tác vận hành thiết bị. 5. Mô tả hóa chất được sử dụng trong xử lý nước. 6. Sơ đồ hoặc bản đồ công nghệ thể hiện đầy đủ quá trình xử lý nước. 7. Chất lượng nước sau xử lý. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 2: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên hoặc đủ 4 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ. - Điểm 1: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên hoặc chỉ có phần mô tả sơ đồ hoặc bản đồ. |
|
|
|
1.3 Mạng phân phối nước sạch | 8. Mô tả đầy đủ lưới mạng phân phối (mạng cấp 1, cấp 2, cấp 3, các van xả khí, xả cặn, đồng hồ đo lượng nước...). 9. Thống kê các sự cố rò rỉ, vỡ đường ống và biện pháp khắc phục. 10. Lượng nước, áp lực nước, chất lượng nước cấp. 11. Thời gian cấp nước trong ngày. Tỷ lệ thất thoát nước. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ 4 nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.4 Khu vực khách hàng | 12. Mô tả hình thức trữ nước của khách hàng. 13. Tỷ lệ dùng nước của khách hàng: ăn uống, sinh hoạt, mục đích khác. 14. Chất lượng nước đến khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 2: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên hoặc đủ 3 nội dung nhưng việc mô tả chưa đầy đủ, chi tiết. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
1.5 Nhật ký vận hành công trình | 15. Nhật ký vận hành công trình, có ghi lại các sự cố đã xảy ra nếu có. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 03 điểm. - Điểm 3: Có nhật ký vận hành công trình, ghi lại các sự cố đã xảy ra. - Điểm 1: Có nhật ký vận hành công trình, không ghi lại sự cố đã xảy ra nếu có. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
2. Đánh giá nội dung nguy hại, rủi ro, sự cố có thể xảy ra đối với công trình cấp nước | ||||
2.1 Mô tả nội dung nguy hại | 16. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ nguồn nước. 17. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ công trình xử lý nước. 18. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại từ mạng phân phối nước sạch. 19. Mô tả đầy đủ nội dung nguy hại khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
2.2. Đánh giá mức độ tác động rủi ro | 20. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ nguồn nước. 21. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ công trình xử lý nước. 22. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ mạng phân phối nước sạch. 23. Đánh giá mức độ tác động rủi ro nghiêm trọng, ít nghiêm trọng và giới hạn mất an toàn từ khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
2.3 Đánh giá sự cố có thể xảy ra | 24. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ nguồn nước. 25. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ công trình xử lý nước. 26. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ mạng phân phối nước sạch. 27. Đánh giá sự cố có thể xảy ra theo mức độ nghiêm trọng, ít nghiêm trọng từ khu vực khách hàng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 3 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 1: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên |
|
|
|
3. Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, khắc phục rủi ro và lập kế hoạch cải thiện | ||||
3.1. Xác định biện pháp kiểm soát hiện có | 28. Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố đang áp dụng theo mức độ nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
3.2. Xây dựng các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung và lập kế hoạch triển khai thực hiện | 29. Xây dựng đầy đủ các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục sự cố bổ sung theo mức độ nghiêm trọng và ít nghiêm trọng. 30. Lập kế hoạch triển khai thực hiện các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa và khắc phục các sự cố theo mức độ ưu tiên, cải thiện từng bước. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
4. Kế hoạch, quy trình kiểm soát và ứng phó trong trường hợp vận hành có sự cố, mất kiểm soát và tình huống khẩn cấp và khắc phục sự cố xảy ra (nếu có) | ||||
4.1. Xây dựng kịch bản, quy trình kiểm soát, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố | 31. Xây dựng kịch bản, quy trình kiểm soát, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố trong trường hợp vận hành mất kiểm soát theo hướng dẫn tại Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
4.2.Trường hợp xảy ra sự cố | 32. Khắc phục sự cố kịp thời, đảm bảo số lượng và chất lượng nước, không gián đoạn mất nước trên 48h (đã xảy ra sự cố) Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. - Điểm 10: Thực hiện đầy đủ nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện nội dung nêu trên. |
|
|
|
5. Xây dựng chương trình và thực hiện kiểm tra, đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát và kế hoạch cấp nước an toàn | ||||
5.1. Xây dựng chỉ số kiểm tra và chương trình kiểm tra, đánh giá nội bộ | 33. Xây dựng các chỉ số kiểm tra và giới hạn kiểm soát. 34. Xây dựng chương trình kiểm tra, đánh giá nội bộ thường xuyên, định kỳ và đột xuất. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 05 điểm. - Điểm 5: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
5.2. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ | 35. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ thường xuyên đáp ứng yêu cầu. 36. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ định kỳ và có biên bản kiểm tra, đánh giá đáp ứng yêu cầu. 37. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội bộ đột xuất. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. - Điểm 10: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
6. Xây dựng và thực hiện quản lý dữ liệu về kế hoạch cấp nước an toàn | ||||
6.1 Xây dựng và thực hiện quản lý dữ liệu về kế hoạch cấp nước an toàn | 38. Xây dựng, lưu trữ và thực hiện quản lý các tài liệu thuộc kế hoạch cấp nước an toàn, quy trình quản lý vận hành, hồ sơ khách hàng, kết quả kiểm tra đánh giá nội bộ và độc lập. 39. Xây dựng cơ chế tiếp nhận và xử lý kịp thời các khiếu nại và phản ánh của khách hàng, cộng đồng. 40. Xây dựng các chương trình hỗ trợ. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 07 điểm. - Điểm 7: Thực hiện đầy đủ các nội dung nêu trên. - Điểm 5: Thực hiện 2 trong các nội dung nêu trên - Điểm 3: Thực hiện 1 trong các nội dung nêu trên. - Điểm 0: Không thực hiện các nội dung nêu trên. |
|
|
|
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP | ||||
| 41. Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp. Hướng dẫn cho điểm: Tối đa 10 điểm. Điểm 10: Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp đạt theo quy chuẩn hiện hành. Điểm 0: Kết quả xét nghiệm chất lượng nước cấp không đạt theo quy chuẩn hiện hành. |
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ
1. TRƯỜNG HỢP CÔNG TRÌNH (ĐÃ XẢY RA SỰ CỐ)
Lĩnh vực đánh giá | Điểm đánh giá hiện hành | Điểm đánh giá trước (nếu có) | Đánh giá định tính (đạt/đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện/ không đạt) | |||
Điểm số nhận được | Điểm số tối đa có thể | |||||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
| 5 |
|
| ||
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
| 85 |
|
| ||
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP |
| 10 |
|
| ||
Tổng điểm (--/100): _____________ Xếp thứ tự tổng điểm: | ||||||
70-100 | 41-69 | 0 - 40 | ||||
Đạt | Đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện | Không đạt | ||||
|
|
|
|
|
|
|
2. TRƯỜNG HỢP CÔNG TRÌNH (KHÔNG XẢY RA SỰ CỐ)
Lĩnh vực đánh giá | Điểm đánh giá hiện hành | Điểm đánh giá trước (nếu có) | Đánh giá định tính (đạt/đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện/ không đạt) | |||
Điểm số nhận được | Điểm số tối đa có thể | |||||
A. CAM KẾT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
| 5 |
|
| ||
B. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN |
| 75 |
|
| ||
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP |
| 10 |
|
| ||
Tổng điểm (--/90): _____________ Xếp thứ tự tổng điểm: | ||||||
60-90 | 31-59 | 0 - 30 | ||||
Đạt | Đạt, cần có điều chỉnh, hoàn thiện | Không đạt | ||||
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
.............., ngày…...tháng…… năm….. | ............., ngày……… tháng….. năm……. |
MẪU BÁO CÁO HẰNG NĂM VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC... | ………., ngày…… tháng…… năm…… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH CẤP NƯỚC AN TOÀN KHU VỰC NÔNG THÔN NĂM…
Kính gửi: ……. (đơn vị nhận báo cáo)
1. Hiện trạng cấp nước nông thôn và kết quả thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn (lũy kế đến năm báo cáo).
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn khu vực nông thôn (lũy kế đến năm báo cáo)
3. Khó khăn, thách thức
4. Đề xuất, kiến nghị
5. Nội dung liên quan khác (nếu có).
6. Phụ lục danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn giai đoạn báo cáo, bao gồm: Tên công trình, năm xây dựng, công suất phục vụ (m3/ngày đêm), số hộ cấp nước, nguồn nước cấp, phạm vi cấp nước, thời gian thực hiện, kinh phí, đơn vị thực hiện, nội dung thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn và các nội dung liên quan khác (nếu có).
| ĐẠI DIỆN |
- 1Quyết định 678/QĐ-BNN-TCTL năm 2022 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 925/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 73/2022/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 98/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
- 6Quyết định 678/QĐ-BNN-TCTL năm 2022 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 925/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 73/2022/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tư 23/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 23/2022/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 13 đến số 14
- Ngày hiệu lực: 28/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực