- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2015 về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1677/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 do Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 13Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2021 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 14Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2021 về xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 15Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2021 về sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/KH-UBND | Tuyên Quang, ngày 04 tháng 10 năm 2021 |
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông (GDPT); Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa GDPT mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 06/4/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và GDPT giai đoạn 2017 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ các thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) và trường phổ thông có nhiều cấp học; số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông (CTGDPT); Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Chương trình số 03-CTr/TU ngày 21/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chương trình công tác năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mần non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng trường mầm non phổ thông đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, với các nội dung sau:
1. Mục đích
- Tổ chức, triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu đã xác định trong Quyết định số 1436/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025.
- Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Đánh giá nghiêm túc, khách quan, chính xác, đúng thực trạng cơ sở vật chất, thiết bị của các cấp học và đáp ứng các nội dung theo yêu cầu của Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025, Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025. Thống nhất với Kế hoạch phát triển trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch sắp xếp lại các điểm trường lớp học đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và phù hợp với tiến trình xây dựng nông thôn mới, phù hợp với quy hoạch chung các các xã, thị trấn, của các huyện, thành phố trên địa bàn. Từ đó đưa ra nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cho các cấp học.
- Đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh. Chuẩn hóa, hiện đại hóa về các hoạt động tổ chức và quản lý trường học, cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhằm tạo môi trường giáo dục tương đối đồng đều giữa các địa bàn, tạo cơ hội bình đẳng về điều kiện học tập cho tất cả trẻ em ở các vùng kinh tế - xã hội khác nhau, góp phần khắc phục khoảng cách chênh lệch về chất lượng giáo dục giữa vùng thành thị và nông thôn;
- Huy động tối đa nguồn lực của tỉnh, nguồn lực xã hội hóa để thực hiện triển khai thực hiện, đồng thời lồng ghép với các chương trình, dự án, đề án phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
1. Mục tiêu chung
Bảo đảm đủ điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa; thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã xuống cấp hoặc hết niên hạn sử dụng; xây dựng bổ sung các phòng chức năng phục vụ cho học tập; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng học ngoại ngữ, tin học; đáp ứng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ ở cấp học mầm non và triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới theo lộ trình và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mục tiêu cụ thể
Xoá phòng học tạm, mượn, nhờ, phòng học xuống cấp ở cấp mầm non, tiểu học; đầu tư phòng học đảm bảo tỷ lệ 01 phòng/01 lớp để thực hiện dạy học 2 buổi/ngày đối với cấp mầm non, tiểu học; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông, ưu tiên cho các cấp học, lớp học phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, đầu tư phòng học Tin học, Ngoại ngữ để triển khai dạy Tin học, Ngoại ngữ bắt buộc từ lớp 3, cơ bản đảm bảo đủ phòng học bộ môn, phòng phục vụ học tập đối với cấp THCS và THPT, cụ thể:
2.1. Đối với cấp mầm non
Đầu tư xây dựng 128 phòng phục vụ công tác quản lý; 804 phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ; 144 kho bếp và nhà bếp; 24 phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo viên. Mua sắm 1.447 bộ đồ dùng, thiết bị, dạy học tối thiểu và đồ chơi ngoài trời1.
2.2. Đối với cấp tiểu học
Đầu tư xây dựng 148 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 1.129 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ trợ học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 452 phòng phục vụ sinh hoạt; 25 nhà luyện tập đa chức năng, khu luyện tập thể thao có mái che; 37 phòng công vụ giáo viên. Mua sắm bổ sung: 1.995 bộ thiết bị dạy học tối thiểu; 430 bộ thiết bị cho phòng học bộ môn; 5.916 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi cho học sinh; 798 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 50% số trường tiểu học. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cho các trường trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025: Xây dựng 341 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, phòng học nhờ, mượn; 42 nhà bếp; 133 phòng ở bán trú cho học sinh.
- Đầu tư xây dựng cho 26 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 148 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 262 phòng học và phòng học bộ môn; 85 phòng hỗ trợ học tập; 108 khối phòng phụ trợ; 25 khu tập thể thao có mái che và nhà tập đa năng; 158 phòng phục vụ sinh hoạt; 37 phòng ở công vụ giáo viên.
2.3. Đối với cấp trung học cơ sở
Xây dựng 140 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 443 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 897 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ trợ học tập; 200 phòng phụ trợ; 445 phòng phục vụ sinh hoạt; 32 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che và 67 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm 1.102 bộ thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 738 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.997 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 645 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 60% số trường THCS, liên cấp TH-THCS. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cho các trường trong lộ trình thực hiện dồn, ghép điểm trường giai đoạn 2021-2025: Xây dựng 58 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, phòng học nhờ, mượn; 12 nhà bếp ăn; 161 phòng ở bán trú cho học sinh.
- Đầu tư xây dựng cho 34 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng 140 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 79 phòng học và 280 phòng học bộ môn; 104 phòng hỗ trợ học tập; 200 phòng phụ trợ; 32 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che; 229 phòng phục vụ sinh hoạt; 67 phòng ở công vụ giáo viên.
2.4. Đối với cấp trung học phổ thông
Xây dựng 74 phòng phục vụ công tác hành chính quản trị; 57 phòng học thay thế các phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng; 225 phòng học bộ môn; 67 phòng hỗ trợ học tập; 109 phòng phụ trợ; 163 phòng phục vụ sinh hoạt; 24 nhà luyện tập đa chức năng và khu luyện tập thể thao có mái che và 61 phòng ở công vụ giáo. Mua sắm 537 bộ thiết bị dạy học tối thiểu các khối lớp; 178 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 3.170 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi cho học sinh; 286 bộ bàn ghế giáo viên; trang cấp phòng sinh hoạt chuyên môn trực tuyến, dự giờ trực tuyến cho 100% số trường THPT, liên cấp THCS-THPT. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cho 02 trường trong lộ trình sắp xếp trường, điểm trường giai đoạn 2021-2025 gồm: Xây dựng bổ sung 20 phòng học.
- Đầu tư xây dựng cho 05 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Dự kiến xây mới 18 phòng học, 49 phòng học bộ môn; 14 phòng hỗ trợ học tập. Các hạng mục khác: xây mới 04 phòng hành chính quản trị; 27 phòng phụ trợ; 8 nhà tập luyện đa năng, khu tập thể dục, thể thao có mái che; 15 phòng phục vụ sinh hoạt.
(Chi tiết có biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
III. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1.1. Tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025: 1.942.572 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí xây dựng cơ sở vật chất: 1.354.178 triệu đồng.
- Kinh phí mua sắm thiết bị dạy học: 588.574 triệu đồng.
1.2. Cơ cấu nguồn vốn
- Ngân sách Trung ương: Dự kiến 1.387.910 triệu đồng, chiếm khoảng 71% tổng nhu cầu vốn.
- Ngân sách địa phương (vốn tỉnh, huyện), nguồn xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác: Dự kiến 554.842 triệu đồng, chiếm 29% tổng nhu cầu vốn của kế hoạch; trong đó đã bố trí ngân sách địa phương tại Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 25/5/2021: 132.547 triệu đồng; tại Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 10/8/2021 xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn, giai đoạn 2021-2025: 230.330 triệu đồng (bao gồm vốn tỉnh, huyện và nguồn vốn xã hội hoá, nguồn vốn hợp pháp khác); tại Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025: 191.965 triệu đồng.
2.1. Nguyên tắc
- Ưu tiên đầu tư xây dựng các phòng học để thay thế các phòng học tạm, phòng học đã xuống cấp. Xây dựng phòng học bộ môn theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể năm 2018.
- Xây dựng các phòng chức năng cho các trường trong lộ trình xây dựng trường chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.
- Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các cấp học theo lộ trình thay sách giáo khoa của từng cấp học; thiết bị phòng học bộ môn và các thiết bị khác phục vụ quá trình hoạt động giảng dạy và học tập.
2.2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư các năm
a) Nhu cầu vốn đầu tư: 1.354.178 triệu đồng, trong đó:
+ Năm 2021: 95.396 triệu đồng;
+ Năm 2022: 420.309 triệu đồng;
+ Năm 2023: 447.640 triệu đồng;
+ Năm 2024: 353.896 triệu đồng;
+ Năm 2025: 36.937.triệu đồng.
b) Nhu cầu vốn mua sắm thiết bị: 588.754 triệu đồng, trong đó:
+ Năm 2021: 98.966 triệu đồng;
+ Năm 2022: 195.782 triệu đồng;
+ Năm 2023: 182.732 triệu đồng;
+ Năm 2024: 111.093 triệu đồng;
1. Quản lý, sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất hiện có
Tổ chức rà soát, điều chỉnh, bố trí, sắp xếp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất hiện có của các cơ sở giáo dục; kiểm tra và giám sát việc lập kế hoạch, tổ chức quản lý sử dụng, sửa chữa và bảo quản cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục để đảm bảo khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; đảm bảo quỹ đất xây dựng cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học.
2. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học
- Cân đối, bố trí phù hợp nguồn vốn ngân sách Trung ương, địa phương đầu tư cơ sở vật chất cho giáo dục; lồng ghép hỗ trợ thực hiện Kế hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Phát huy tính chủ động, tự chủ trong việc đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ đổi mới CTGDPT. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn lực hợp pháp tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, tránh tình trạng thụ động, trông chờ sự đầu tư từ cấp trên. Huy động các doanh nghiệp, tổ chức, nhà hảo tâm hỗ trợ nguồn lực để đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị thực hiện Kế hoạch.
- Tăng cường và khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân đầu tư phát triển các loại hình giáo dục ngoài công lập, đặc biệt ở các khu vực thành thị, vùng có điều kiện thuận lợi để phát triển, bằng các cơ chế, chính sách của nhà nước, của tỉnh về khuyến khích phát triển xã hội hóa giáo dục. Xây dựng Nghị quyết của tỉnh về phát triển các cơ sở giáo dục phổ thông ngoài công lập tạo hành lang pháp lý để xúc tiến, vận động đầu tư và tạo môi trường thuận lợi để thu hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào lĩnh vực giáo dục, góp phần giải quyết nhu cầu về đầu tư cơ sở vật chất các trường học, giảm bớt sự quá tải về cơ sở vật chất, thiết bị cũng như đội ngũ giáo viên của các trường công lập.
- Là đầu mối, chủ trì tổng hợp, đề xuất phương án đầu tư, triển khai thực hiện, kiểm tra đánh giá, định kỳ báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. Kịp thời tham mưu, đề xuất những nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố triển khai, hướng dẫn các phòng giáo dục và đào tạo, các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch triển khai phương án quy hoạch đầu tư, báo cáo số liệu cơ sở vật chất, thiết bị hiện có đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và dự kiến kế hoạch phát triển đến năm 2025.
Căn cứ Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư vốn hằng năm; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép, cân đối, bố trí vốn đầu tư đảm bảo theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì tổng hợp kế hoạch về mục tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương, gắn với tiêu chí giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
5. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường
Chỉ đạo xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo yêu cầu phát triển các trường mầm non, phổ thông. Kiểm tra, giám sát công tác đầu tư xây dựng công trình trường học theo đúng quy định về đầu tư công.
6. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Triển khai thực hiện Kế hoạch, thực hiện quy hoạch mạng lưới trường lớp, bố trí kinh phí của huyện xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị dạy học cho các nhà trường theo kế hoạch.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, kiểm tra việc xây dựng kế hoạch, chương trình hành động triển khai thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình, sách giáo khoa CTGDPT; đưa nhiệm vụ đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Tổ chức thực hiện việc sáp nhập, hợp nhất trường; dồn, ghép điểm trường mầm non, tiểu học đảm bảo tiến độ thực hiện theo Kế hoạch số 119/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Tổ chức giao ban, sơ kết đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch; định kỳ 06 tháng và hằng năm báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các tổ chức đoàn thể
Tiếp tục phối hợp chặt chẽ với các cấp, các ngành liên quan tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và nhân dân tình nguyện, tích cực tham gia thực hiện Kế hoạch, gắn với cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh".
Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) chỉ đạo, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT TOÀN TỈNH CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các khối công trình | Đơn vị | Toàn tỉnh | Định mức thiết kế | Thành tiền đầu tư | Nhu cầu vốn các năm | |||||||
Tổng nhu cầu đầu tư | Trường duy trì CQG | Trường công nhận mới CQG | Trường còn lại đạt tối thiểu | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | |||||
| TỔNG CỘNG |
| 6.221 | 1.757 | 2.679 | 1.785 |
| 1.354.178 | 95.396 | 420.309 | 447.640 | 353.896 | 36.937 |
| MẦM NON |
| 1.129 | 272 | 585 | 272 |
| 270.128 | 23.716 | 79.072 | 97.263 | 67.444 | 2.632 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 128 |
| 128 |
|
| 11.572 |
| 4.050 | 4.629 | 1.736 | 1.157 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 9 |
| 9 |
| 25 | 900 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 34 |
| 34 |
| 25 | 3.400 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư) | Phòng | 39 |
| 39 |
| 30 | 4.680 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng dành cho nhân viên | Phòng | 21 |
| 21 |
| 18 | 1.512 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng bảo vệ | Phòng | 20 |
| 20 |
| 9 | 720 |
|
|
|
|
|
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu | 5 |
| 5 |
| 18 | 360 |
|
|
|
|
|
II | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
| 804 | 272 | 260 | 272 |
| 237.164 | 23.716 | 71.149 | 83.007 | 59.291 |
|
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Phòng | 527 | 193 | 154 | 180 | 83 | 174.964 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng giáo dục thể chất | Phòng | 111 | 34 | 24 | 53 | 60 | 26.640 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng | 100 | 35 | 26 | 39 | 60 | 24.000 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng đa năng | Phòng | 27 |
| 27 |
| 60 | 6.480 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng tin học | Phòng | 10 | 10 |
|
| 40 | 1.600 |
|
|
|
|
|
6 | Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học) | Khu | 29 |
| 29 |
| 30 | 3.480 |
|
|
|
|
|
III | Phòng tổ chức nấu ăn |
| 144 |
| 144 |
|
| 14.752 |
| 2.213 | 6.638 | 4.426 | 1.475 |
1 | Nhà bếp (hoạt động 1 chiều) | Phòng (nhà) | 70 |
| 70 |
| 40 | 11.200 |
|
|
|
|
|
2 | Kho bếp | Phòng | 74 |
| 74 |
| 12 | 3.552 |
|
|
|
|
|
IV | Khối phụ trợ |
| 24 |
| 24 |
|
| 3.160 |
| 790 | 1.422 | 948 |
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 11 |
| 11 |
| 60 | 2.640 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Y tế | Phòng | 13 |
| 13 |
| 10 | 520 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
| 40 | - |
|
|
|
|
|
V | Nhà công vụ giáo viên |
| 29 |
| 29 |
|
| 3.480 |
| 870 | 1.566 | 1.044 |
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 29 |
| 29 |
| 30 | 3.480 |
|
|
|
|
|
| TIỂU HỌC |
| 1.984 | 737 | 823 | 424 |
| 375.834 | 25.432 | 115.346 | 119.492 | 102.203 | 13.360 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 148 |
| 148 |
|
| 11.680 |
| 2.920 | 4.088 | 2.920 | 1.752 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 8 |
| 8 |
| 25 | 800 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 23 |
| 23 |
| 25 | 2.300 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 34 |
| 34 |
| 30 | 4.080 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 20 |
| 20 |
| 9 | 720 |
|
|
|
|
|
5 | Khu vệ sinh giáo viên, học sinh | Khu | 40 |
| 40 |
| 15 | 2.400 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng của tổ chức đảng, đoàn thể | Phòng | 23 |
| 23 |
| 15 | 1.380 |
|
|
|
|
|
II | Khối phòng học tập |
| 1.129 | 625 | 262 | 242 |
| 254.324 | 25.432 | 89.013 | 76.297 | 63.581 |
|
1 | Phòng học (học thông thường) | Phòng | 536 | 288 | 107 | 141 | 53 | 113.632 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 188 | 115 | 46 | 27 | 65 | 48.880 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 124 | 73 | 26 | 25 | 65 | 32.240 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 126 | 73 | 28 | 25 | 53 | 26.712 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 127 | 76 | 27 | 24 | 53 | 26.924 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 28 |
| 28 |
| 53 | 5.936 |
|
|
|
|
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 85 |
| 85 |
|
| 15.396 |
| 2.309 | 5.389 | 6.928 | 770 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 15 |
| 15 |
| 65 | 3.900 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 21 |
| 21 |
| 48 | 4.032 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 26 |
| 26 |
| 24 | 2.496 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên | Phòng | 23 |
| 23 |
| 54 | 4.968 |
|
|
|
|
|
IV | Khối phụ trợ |
| 108 |
| 108 |
|
| 15.060 |
| 3.765 | 5.271 | 4.518 | 1.506 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 12 |
| 12 |
| 60 | 2.880 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 14 |
| 14 |
| 24 | 1.344 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 21 |
| 21 |
| 48 | 4.032 |
|
|
|
|
|
4 | Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ) | Khu | 19 |
| 19 |
| 45 | 3.420 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng) | Phòng | 23 |
| 23 |
| 12 | 1.104 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 19 |
| 19 |
| 30 | 2.280 |
|
|
|
|
|
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
| 25 |
| 25 |
|
| 13.950 |
| 2.093 | 4.883 | 4.185 | 2.790 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 23 |
| 23 |
| 300 | 10.350 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 2 |
| 2 |
| 450 | 3.600 |
|
|
|
|
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 452 | 112 | 158 | 182 |
| 60.984 |
| 15.246 | 21.344 | 18.295 | 6.098 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Nhà | 69 | 30 | 23 | 16 | 40 | 11.040 |
|
|
|
|
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Phòng | 22 |
| 22 |
| 12 | 1.056 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú) | Nhà | 16 | 1 | 5 | 10 | 80 | 5.120 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú) | Phòng | 334 | 81 | 97 | 156 | 32 | 42.752 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú) | Phòng | 6 |
| 6 |
| 9 | 216 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú) | Phòng | 5 |
| 5 |
| 40 | 800 |
|
|
|
|
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
| 37 |
| 37 |
|
| 4.440 |
|
| 2.220 | 1.776 | 444 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 37 |
| 37 |
| 30 | 4.440 |
|
|
|
|
|
| THCS; TH&THCS |
| 2.328 | 597 | 1.131 | 600 |
| 529.918 | 37.774 | 171.446 | 172.971 | 134.929 | 12.798 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 140 |
| 140 |
|
| 12.272 |
| 3.068 | 4.909 | 4.295 |
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 11 |
| 11 |
| 25 | 1.100 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 18 |
| 18 |
| 25 | 1.800 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 52 |
| 52 |
| 30 | 6.240 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 23 |
| 23 |
| 9 | 828 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng | 24 |
| 24 |
| 15 | 1.440 |
|
|
|
|
|
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) | 12 |
| 12 |
| 18 | 864 |
|
|
|
|
|
II | Khối phòng học tập |
| 443 | 215 | 79 | 149 |
| 115.456 | 11.546 | 40.410 | 40.410 | 23.091 |
|
1 | Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học | Phòng | 84 | 17 | 20 | 47 | 53 | 17.808 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng | 359 | 198 | 59 | 102 | 68 | 97.648 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng bộ môn cấp tiểu học |
| 152 | 24 | 53 | 75 |
| 36.112 | 3.611 | 12.639 | 10.834 | 9.028 |
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 47 | 9 | 17 | 21 | 65 | 12.220 |
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 34 | 7 | 9 | 18 | 65 | 8.840 |
|
|
|
|
|
3.3 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 31 | 4 | 9 | 18 | 53 | 6.572 |
|
|
|
|
|
3.4 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 31 | 4 | 9 | 18 | 53 | 6.572 |
|
|
|
|
|
3.5 | Phòng đa chức năng | Phòng | 9 |
| 9 |
| 53 | 1.908 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 745 | 340 | 227 | 178 |
| 226.172 | 22.617 | 79.160 | 67.852 | 56.543 |
|
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 115 | 70 | 26 | 19 | 85 | 39.100 |
|
|
|
|
|
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 140 | 79 | 29 | 32 | 85 | 47.600 |
|
|
|
|
|
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 92 | 36 | 28 | 28 | 85 | 31.280 |
|
|
|
|
|
4.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 151 | 73 | 33 | 45 | 68 | 41.072 |
|
|
|
|
|
4.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 58 | 15 | 20 | 23 | 68 | 15.776 |
|
|
|
|
|
4.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 129 | 67 | 31 | 31 | 68 | 35.088 |
|
|
|
|
|
4.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 28 |
| 28 |
| 68 | 7.616 |
|
|
|
|
|
4.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 32 |
| 32 |
| 68 | 8.640 |
|
|
|
|
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 104 |
| 104 |
|
| 20.440 |
| 5.110 | 7.154 | 6.132 | 2.044 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 20 |
| 20 |
| 80 | 6.400 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 16 |
| 16 |
| 48 | 3.072 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 31 |
| 31 |
| 24 | 2.976 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng | 37 |
| 37 |
| 54 | 7.992 |
|
|
|
|
|
IV | Khối phụ trợ |
| 200 |
| 200 |
|
| 25.364 |
| 6.341 | 8.877 | 7.609 | 2.536 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 10 |
| 10 |
| 60 | 2.400 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng | 78 |
| 78 |
| 30 | 9.360 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 16 |
| 16 |
| 24 | 1.536 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 24 |
| 24 |
| 48 | 4.608 |
|
|
|
|
|
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu | 10 |
| 10 |
| 50 | 2.000 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng | 33 |
| 33 |
| 15 | 1.980 |
|
|
|
|
|
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 29 |
| 29 |
| 30 | 3.480 |
|
|
|
|
|
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
| 32 |
| 32 |
|
| 23.850 |
| 7.155 | 8.348 | 7.155 | 1.193 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 25 |
| 25 |
| 300 | 11.250 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 7 |
| 7 |
| 450 | 12.600 |
|
|
|
|
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 445 | 18 | 229 | 198 |
| 62.212 |
| 15.553 | 21.774 | 18.664 | 6.221 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 24 | 2 | 9 | 13 | 40 | 3.840 |
|
|
|
|
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng | 8 |
| 8 |
| 12 | 384 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 15 | 1 | 6 | 8 | 80 | 4.800 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 362 | 15 | 170 | 177 | 32 | 46.336 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 13 |
| 13 |
| 9 | 468 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 11 |
| 11 |
| 36 | 1.584 |
|
|
|
|
|
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 12 |
| 12 |
| 100 | 4.800 |
|
|
|
|
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
| 67 |
| 67 |
|
| 8.040 |
| 2.010 | 2.814 | 2.412 | 804 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 67 |
| 67 |
| 30 | 8.040 |
|
|
|
|
|
| THPT; THCS -THPT |
| 780 | 151 | 140 | 489 |
| 178.298 | 8.473 | 54.445 | 57.915 | 49.319 | 8.147 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 74 | 4 | 4 | 66 |
| 6.400 |
| 1.280 | 2.240 | 1.920 | 960 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 11 |
|
| 11 | 25 | 1.100 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 23 |
|
| 23 | 25 | 2.300 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 14 | 1 | 2 | 11 | 30 | 1.680 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 10 | 1 |
| 9 | 9 | 360 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng | 7 | 2 | 1 | 4 | 15 | 420 |
|
|
|
|
|
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) | 9 |
| 1 | 8 | 15 | 540 |
|
|
|
|
|
II | Khối phòng học tập |
| 57 | 2 | 18 | 37 |
| 14.820 | 1.482 | 5.187 | 4.446 | 3.705 |
|
1 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng |
|
|
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THPT | Phòng | 57 | 2 | 18 | 37 | 65 | 14.820 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 18 |
|
| 18 |
| 5.256 |
| 5.256 |
|
|
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 2 |
|
| 2 | 83 | 664 |
|
|
|
|
|
3.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 2 |
|
| 2 | 83 | 664 |
|
|
|
|
|
3.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 2 |
|
| 2 | 83 | 664 |
|
|
|
|
|
3.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 6 |
|
| 6 | 68 | 1.632 |
|
|
|
|
|
3.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 1 |
|
| 1 | 68 | 272 |
|
|
|
|
|
3.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 1 |
|
| 1 | 68 | 272 |
|
|
|
|
|
3.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 3 |
|
| 3 | 68 | 816 |
|
|
|
|
|
3.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 1 |
|
| 1 | 68 | 272 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng bộ môn cấp THPT |
| 207 | 53 | 49 | 105 |
| 69.912 | 6.991 | 24.469 | 20.974 | 17.478 |
|
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 27 | 7 | 5 | 15 | 90 | 9.720 |
|
|
|
|
|
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 27 | 7 | 5 | 15 | 90 | 9.720 |
|
|
|
|
|
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 27 | 9 | 6 | 12 | 90 | 9.720 |
|
|
|
|
|
4.4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 13 | 3 | 3 | 7 | 83 | 4.316 |
|
|
|
|
|
4.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 23 | 4 | 5 | 14 | 83 | 7.636 |
|
|
|
|
|
4.6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 25 | 7 | 5 | 13 | 83 | 8.300 |
|
|
|
|
|
4.7 | Phòng học bộ môn Vật Lý | Phòng | 15 | 3 | 4 | 8 | 83 | 4.980 |
|
|
|
|
|
4.8 | Phòng học bộ môn Hoá Học | Phòng | 15 | 3 | 4 | 8 | 83 | 4.980 |
|
|
|
|
|
4.9 | Phòng học bộ môn Sinh Học | Phòng | 17 | 4 | 4 | 9 | 83 | 5.644 |
|
|
|
|
|
4.10 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 18 | 6 | 8 | 4 | 68 | 4.896 |
|
|
|
|
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 67 | 4 | 14 | 49 |
| 12.768 |
| 2.554 | 4.469 | 5.107 | 638 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 12 |
| 1 | 11 | 80 | 3.840 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 18 | 2 | 5 | 11 | 48 | 3.456 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 21 | 2 | 3 | 16 | 24 | 2.016 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng | 16 |
| 5 | 11 | 54 | 3.456 |
|
|
|
|
|
IV | Khối phụ trợ |
| 109 | 13 | 27 | 69 |
| 14.456 |
| 3.614 | 5.060 | 4.337 | 1.446 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 10 |
| 1 | 9 | 60 | 2.400 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng | 31 |
| 9 | 22 | 30 | 3.720 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 13 | 1 | 2 | 10 | 24 | 1.248 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 21 | 4 | 3 | 14 | 48 | 4.032 |
|
|
|
|
|
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu | 7 |
| 1 | 6 | 50 | 1.400 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng | 22 | 7 | 8 | 7 | 12 | 1.056 |
|
|
|
|
|
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 5 | 1 | 3 | 1 | 30 | 600 |
|
|
|
|
|
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
| 24 | 7 | 8 | 9 |
| 22.950 |
| 5.738 | 8.033 | 6.885 | 2.295 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 15 | 5 | 4 | 6 | 300 | 6.750 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 9 | 2 | 4 | 3 | 450 | 16.200 |
|
|
|
|
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 163 | 57 | 15 | 91 |
| 24.416 |
| 4.883 | 9.766 | 7.325 | 2.442 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 9 | 2 |
| 7 | 40 | 1.440 |
|
|
|
|
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng | 9 | 2 |
| 7 | 12 | 432 |
|
|
|
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 9 | 2 |
| 7 | 80 | 2.880 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 106 | 43 | 12 | 51 | 32 | 13.568 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 8 | 2 | 1 | 5 | 9 | 288 |
|
|
|
|
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 11 | 3 | 1 | 7 | 36 | 1.584 |
|
|
|
|
|
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 11 | 3 | 1 | 7 | 96 | 4.224 |
|
|
|
|
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
| 61 | 11 | 5 | 45 |
| 7.320 |
| 1.464 | 2.928 | 2.562 | 366 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 61 | 11 | 5 | 45 | 30 | 7.320 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các khối công trình | Đơn vị | Định mức thiết kế | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Thành phố | |||||||
Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | Nhu cầu đầu tư | Vốn đầu tư | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 275 | 57.158 | 623 | 124.184 | 1.160 | 239.222 | 1.215 | 262.992 | 1.313 | 277.788 | 1.159 | 270.006 | 476 | 122.828 |
| MẦM NON |
|
| 33 | 7.492 | 126 | 24.192 | 86 | 25.252 | 240 | 56.224 | 242 | 56.492 | 278 | 67.332 | 124 | 33.144 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
| 3 | 228 | 10 | 904 |
|
| 32 | 2.968 | 31 | 2.896 | 37 | 3.276 | 15 | 1.300 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
| 1 | 100 |
|
| 3 | 300 | 2 | 200 | 1 | 100 | 2 | 200 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
| 3 | 300 |
|
| 10 | 1.000 | 8 | 800 | 8 | 800 | 5 | 500 |
3 | Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư) | Phòng | 30 | 1 | 120 | 3 | 360 |
|
| 10 | 1.200 | 11 | 1.320 | 12 | 1.440 | 2 | 240 |
4 | Phòng dành cho nhân viên | Phòng | 18 | 1 | 72 | 1 | 72 |
|
| 3 | 216 | 6 | 432 | 8 | 576 | 2 | 144 |
5 | Phòng bảo vệ | Phòng | 9 | 1 | 36 | 2 | 72 |
|
| 5 | 180 | 4 | 144 | 6 | 216 | 2 | 72 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu | 18 |
|
|
|
|
|
| 1 | 72 |
|
| 2 | 144 | 2 | 144 |
II | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
|
| 20 | 6.088 | 70 | 18.424 | 86 | 25.252 | 159 | 48.000 | 168 | 49.204 | 202 | 59.536 | 99 | 30.660 |
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Phòng | 83 | 14 | 4.648 | 32 | 10.624 | 51 | 16.932 | 120 | 39.840 | 107 | 35.524 | 128 | 42.496 | 75 | 24.900 |
2 | Phòng giáo dục thể chất | Phòng | 60 | 5 | 1.200 | 12 | 2.880 | 19 | 4.560 | 11 | 2.640 | 27 | 6.480 | 30 | 7.200 | 7 | 1.680 |
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng | 60 | 1 | 240 | 11 | 2.640 | 15 | 3.600 | 12 | 2.880 | 22 | 5.280 | 26 | 6.240 | 13 | 3.120 |
4 | Phòng đa năng | Phòng | 60 |
|
| 4 | 960 |
|
| 6 | 1.440 | 4 | 960 | 9 | 2.160 | 4 | 960 |
5 | Phòng tin học | Phòng | 40 |
|
|
|
| 1 | 160 |
|
|
|
| 9 | 1.440 |
|
|
6 | Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học) | Khu | 30 |
|
| 11 | 1.320 |
|
| 10 | 1.200 | 8 | 960 |
|
|
|
|
III | Phòng tổ chức nấu ăn |
|
| 5 | 576 | 36 | 3.744 |
|
| 43 | 4.416 | 34 | 3.312 | 20 | 2.080 | 6 | 624 |
1 | Nhà bếp (hoạt động 1 chiều) | Phòng (nhà) | 40 | 3 | 480 | 18 | 2.880 |
|
| 21 | 3.360 | 15 | 2.400 | 10 | 1.600 | 3 | 480 |
2 | Kho bếp | Phòng | 12 | 2 | 96 | 18 | 864 |
|
| 22 | 1.056 | 19 | 912 | 10 | 480 | 3 | 144 |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
| 1 | 40 |
|
| 6 | 840 | 5 | 600 | 8 | 1.120 | 4 | 560 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 60 |
|
|
|
|
|
| 3 | 720 | 2 | 480 | 4 | 960 | 2 | 480 |
2 | Phòng Y tế | Phòng | 10 |
|
| 1 | 40 |
|
| 3 | 120 | 3 | 120 | 4 | 160 | 2 | 80 |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Nhà công vụ giáo viên |
|
| 5 | 600 | 9 | 1.080 |
|
|
|
| 4 | 480 | 11 | 1.320 |
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 30 | 5 | 600 | 9 | 1.080 |
|
|
|
| 4 | 480 | 11 | 1.320 |
|
|
| TIỂU HỌC |
|
| 97 | 18.078 | 133 | 22.520 | 482 | 87.954 | 380 | 70.542 | 439 | 82.442 | 306 | 60.850 | 147 | 33.448 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
| 3 | 240 | 3 | 216 | 29 | 2.260 | 37 | 3.004 | 46 | 3.356 | 30 | 2.604 |
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
|
|
| 3 | 300 | 2 | 200 |
|
| 3 | 300 |
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
|
|
| 7 | 700 | 5 | 500 | 5 | 500 | 6 | 600 |
|
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 30 | 1 | 120 | 1 | 120 | 4 | 480 | 10 | 1.200 | 9 | 1.080 | 9 | 1.080 |
|
|
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 9 |
|
| 1 | 36 | 5 | 180 | 4 | 144 | 6 | 216 | 4 | 144 |
|
|
5 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu | 15 | 2 | 120 |
|
| 6 | 360 | 11 | 660 | 18 | 1.080 | 3 | 180 |
|
|
6 | Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng | 15 |
|
| 1 | 60 | 4 | 240 | 5 | 300 | 8 | 480 | 5 | 300 |
|
|
II | Khối phòng học tập |
|
| 51 | 11.484 | 41 | 9.076 | 242 | 54.184 | 211 | 47.180 | 240 | 54.192 | 202 | 45.560 | 142 | 32.648 |
1 | Phòng học (học thông thường) | Phòng | 53 | 28 | 5.936 | 24 | 5.088 | 128 | 27.136 | 120 | 25.440 | 97 | 20.564 | 92 | 19.504 | 47 | 9.964 |
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 65 | 9 | 2.340 | 4 | 1.040 | 38 | 9.880 | 30 | 7.800 | 41 | 10.660 | 31 | 8.060 | 35 | 9.100 |
3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 65 | 5 | 1.300 | 4 | 1.040 | 22 | 5.720 | 21 | 5.460 | 28 | 7.280 | 26 | 6.760 | 18 | 4.680 |
4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 53 | 4 | 848 | 4 | 848 | 26 | 5.512 | 18 | 3.816 | 31 | 6.572 | 22 | 4.664 | 21 | 4.452 |
5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 53 | 4 | 848 | 4 | 848 | 23 | 4.876 | 17 | 3.604 | 32 | 6.784 | 26 | 5.512 | 21 | 4.452 |
6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 53 | 1 | 212 | 1 | 212 | 5 | 1.060 | 5 | 1.060 | 11 | 2.332 | 5 | 1.060 |
|
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
| 4 | 764 | 1 | 96 | 17 | 3.108 | 15 | 2.700 | 29 | 5.168 | 19 | 3.560 |
|
|
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 65 | 1 | 260 |
|
| 3 | 780 | 3 | 780 | 4 | 1.040 | 4 | 1.040 |
|
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 48 | 1 | 192 |
|
| 4 | 768 | 3 | 576 | 8 | 1.536 | 5 | 960 |
|
|
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 24 | 1 | 96 | 1 | 96 | 5 | 480 | 5 | 480 | 9 | 864 | 5 | 480 |
|
|
4 | Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên | Phòng | 54 | 1 | 216 |
|
| 5 | 1.080 | 4 | 864 | 8 | 1.728 | 5 | 1.080 |
|
|
IV | Khối phụ trợ |
|
| 4 | 708 | 5 | 696 | 19 | 2.676 | 27 | 3.900 | 28 | 3.516 | 25 | 3.564 |
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 60 | 1 | 240 | 1 | 240 | 2 | 480 | 2 | 480 | 1 | 240 | 5 | 1.200 |
|
|
2 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 24 | 1 | 96 | 1 | 96 | 4 | 384 | 2 | 192 | 2 | 192 | 4 | 384 |
|
|
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 48 | 1 | 192 | 1 | 192 | 5 | 960 | 4 | 768 | 5 | 960 | 5 | 960 |
|
|
4 | Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ) | Khu | 45 | 1 | 180 |
|
| 3 | 540 | 9 | 1.620 | 5 | 900 | 1 | 180 |
|
|
5 | Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng) | Phòng | 12 |
|
| 1 | 48 | 4 | 192 | 5 | 240 | 8 | 384 | 5 | 240 |
|
|
6 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 30 |
|
| 1 | 120 | 1 | 120 | 5 | 600 | 7 | 840 | 5 | 600 |
|
|
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
| 1 | 450 | 1 | 1.800 | 5 | 2.250 | 5 | 2.250 | 8 | 4.950 | 5 | 2.250 |
|
|
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 300 | 1 | 450 |
|
| 5 | 2.250 | 5 | 2.250 | 7 | 3.150 | 5 | 2.250 |
|
|
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 450 |
|
| 1 | 1.800 |
|
|
|
| 1 | 1.800 |
|
|
|
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
| 34 | 4.432 | 77 | 10.036 | 161 | 22.396 | 77 | 10.548 | 79 | 10.180 | 19 | 2.592 | 5 | 800 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Nhà | 40 | 5 | 800 | 4 | 640 | 15 | 2.400 | 18 | 2.880 | 7 | 1.120 | 15 | 2.400 | 5 | 800 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Phòng | 12 | 1 | 48 | 1 | 48 | 3 | 144 | 7 | 336 | 6 | 288 | 4 | 192 |
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú) | Nhà | 80 |
|
| 1 | 320 | 9 | 2.880 | 4 | 1.280 | 2 | 640 |
|
|
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú) | Phòng | 32 | 28 | 3.584 | 69 | 8.832 | 128 | 16.384 | 47 | 6.016 | 62 | 7.936 |
|
|
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú) | Phòng | 9 |
|
| 1 | 36 | 3 | 108 | 1 | 36 | 1 | 36 |
|
|
|
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú) | Phòng | 40 |
|
| 1 | 160 | 3 | 480 |
|
| 1 | 160 |
|
|
|
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
| 5 | 600 | 9 | 1.080 | 8 | 960 | 9 | 1.080 | 6 | 720 |
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 30 |
|
| 5 | 600 | 9 | 1.080 | 8 | 960 | 9 | 1.080 | 6 | 720 |
|
|
| THCS; TH&THCS |
|
| 117 | 24.312 | 293 | 61.110 | 380 | 83.728 | 509 | 112.970 | 510 | 112.066 | 391 | 99.876 | 128 | 35.856 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
| 1 | 120 | 9 | 708 | 15 | 1.324 | 56 | 4.956 | 33 | 2.848 | 23 | 2.016 | 3 | 300 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
|
|
| 3 | 300 | 4 | 400 | 1 | 100 | 3 | 300 |
|
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
|
|
| 4 | 400 | 8 | 800 | 3 | 300 | 3 | 300 |
|
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 30 | 1 | 120 | 4 | 480 | 3 | 360 | 20 | 2.400 | 14 | 1.680 | 8 | 960 | 2 | 240 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 9 |
|
| 3 | 108 | 2 | 72 | 8 | 288 | 6 | 216 | 4 | 144 |
|
|
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng | 15 |
|
| 2 | 120 | 2 | 120 | 7 | 420 | 8 | 480 | 4 | 240 | 1 | 60 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) | 18 |
|
|
|
| 1 | 72 | 9 | 648 | 1 | 72 | 1 | 72 |
|
|
II | Khối phòng học tập |
|
| 12 | 3.084 | 24 | 5.868 | 84 | 21.648 | 82 | 21.224 | 84 | 22.248 | 111 | 28.872 | 46 | 12.512 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học | Phòng | 53 | 3 | 636 | 11 | 2.332 | 20 | 4.240 | 18 | 3.816 | 10 | 2.120 | 22 | 4.664 |
|
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng | 68 | 9 | 2.448 | 13 | 3.536 | 64 | 17.408 | 64 | 17.408 | 74 | 20.128 | 89 | 24.208 | 46 | 12.512 |
3 | Phòng bộ môn cấp tiểu học |
|
| 13 | 3.044 | 33 | 8.004 | 12 | 2.832 | 31 | 7.340 | 21 | 4.980 | 42 | 9.912 |
|
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 65 | 3 | 780 | 13 | 3.380 | 3 | 780 | 10 | 2.600 | 6 | 1.560 | 12 | 3.120 |
|
|
3.2 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 65 | 3 | 780 | 8 | 2.080 | 3 | 780 | 6 | 1.560 | 5 | 1.300 | 9 | 2.340 |
|
|
3.3 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 53 | 3 | 636 | 6 | 1.272 | 3 | 636 | 6 | 1.272 | 4 | 848 | 9 | 1.908 |
|
|
3.4 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 53 | 3 | 636 | 5 | 1.060 | 3 | 636 | 6 | 1.272 | 5 | 1.060 | 9 | 1.908 |
|
|
3.5 | Phòng đa chức năng | Phòng | 53 | 1 | 212 | 1 | 212 |
|
| 3 | 636 | 1 | 212 | 3 | 636 |
|
|
4 | Phòng bộ môn cấp THCS |
|
| 32 | 9.722 | 62 | 19.034 | 115 | 34.674 | 145 | 43.092 | 165 | 49.758 | 158 | 48.950 | 68 | 20.942 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 85 | 3 | 1.020 | 13 | 4.420 | 15 | 5.100 | 19 | 6.460 | 21 | 7.140 | 31 | 10.540 | 13 | 4.420 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 85 | 7 | 2.380 | 11 | 3.740 | 22 | 7.480 | 23 | 7.820 | 28 | 9.520 | 35 | 11.900 | 14 | 4.760 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 85 | 5 | 1.700 | 8 | 2.720 | 13 | 4.420 | 12 | 4.080 | 23 | 7.820 | 22 | 7.480 | 9 | 3.060 |
4.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 68 | 7 | 1.904 | 10 | 2.720 | 32 | 8.704 | 29 | 7.888 | 44 | 11.968 | 16 | 4.352 | 13 | 3.536 |
4.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 68 | 2 | 544 | 6 | 1.632 | 9 | 2.448 | 17 | 4.624 | 9 | 2.448 | 12 | 3.264 | 3 | 816 |
4.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 68 | 6 | 1.632 | 9 | 2.448 | 19 | 5.168 | 25 | 6.800 | 23 | 6.256 | 32 | 8.704 | 15 | 4.080 |
4.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 68 | 1 | 272 | 2 | 544 | 2 | 544 | 10 | 2.720 | 8 | 2.176 | 5 | 1.360 |
|
|
4.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 68 | 1 | 270 | 3 | 810 | 3 | 810 | 10 | 2.700 | 9 | 2.430 | 5 | 1.350 | 1 | 270 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
| 4 | 704 | 6 | 936 | 15 | 3.096 | 37 | 7.480 | 24 | 4.472 | 13 | 2.712 | 5 | 1.040 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 80 | 1 | 320 |
|
| 3 | 960 | 8 | 2.560 | 4 | 1.280 | 3 | 960 | 1 | 320 |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 48 | 1 | 192 |
|
| 4 | 768 | 6 | 1.152 | 2 | 384 | 2 | 384 | 1 | 192 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 24 | 2 | 192 | 3 | 288 | 3 | 288 | 10 | 960 | 9 | 864 | 3 | 288 | 1 | 96 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng | 54 |
|
| 3 | 648 | 5 | 1.080 | 13 | 2.808 | 9 | 1.944 | 5 | 1.080 | 2 | 432 |
IV | Khối phụ trợ |
|
| 6 | 672 | 10 | 1.020 | 18 | 2.468 | 74 | 9.632 | 54 | 6.532 | 33 | 4.428 | 5 | 612 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 60 |
|
|
|
| 2 | 480 | 6 | 1.440 |
|
| 2 | 480 |
|
|
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng | 30 | 1 | 120 | 4 | 480 | 7 | 840 | 30 | 3.600 | 24 | 2.880 | 10 | 1.200 | 2 | 240 |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 24 |
|
|
|
| 2 | 192 | 8 | 768 | 3 | 288 | 3 | 288 |
|
|
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 48 | 1 | 192 |
|
| 3 | 576 | 7 | 1.344 | 7 | 1.344 | 5 | 960 | 1 | 192 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu | 50 |
|
|
|
| 1 | 200 | 4 | 800 | 2 | 400 | 3 | 600 |
|
|
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng | 15 | 2 | 120 | 3 | 180 | 3 | 180 | 10 | 600 | 9 | 540 | 5 | 300 | 1 | 60 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 30 | 2 | 240 | 3 | 360 |
|
| 9 | 1.080 | 9 | 1.080 | 5 | 600 | 1 | 120 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
| 1 | 450 | 3 | 5.400 | 3 | 1.350 | 10 | 8.550 | 9 | 5.400 | 5 | 2.250 | 1 | 450 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 300 | 1 | 450 |
|
| 3 | 1.350 | 7 | 3.150 | 8 | 3.600 | 5 | 2.250 | 1 | 450 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 450 |
|
| 3 | 5.400 |
|
| 3 | 5.400 | 1 | 1.800 |
|
|
|
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
| 38 | 5.316 | 138 | 19.180 | 92 | 13.216 | 65 | 9.616 | 106 | 14.148 | 6 | 736 |
|
|
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 40 | 2 | 320 | 5 | 800 | 5 | 800 | 3 | 480 | 5 | 800 | 4 | 640 |
|
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng | 12 |
|
|
|
| 2 | 96 | 2 | 96 | 2 | 96 | 2 | 96 |
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 80 | 1 | 320 | 4 | 1.280 | 5 | 1.600 | 3 | 960 | 2 | 640 |
|
|
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 32 | 32 | 4.096 | 120 | 15.360 | 71 | 9.088 | 45 | 5.760 | 94 | 12.032 |
|
|
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 9 | 1 | 36 | 3 | 108 | 4 | 144 | 4 | 144 | 1 | 36 |
|
|
|
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 36 | 1 | 144 | 3 | 432 | 2 | 288 | 4 | 576 | 1 | 144 |
|
|
|
|
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 100 | 1 | 400 | 3 | 1.200 | 3 | 1.200 | 4 | 1.600 | 1 | 400 |
|
|
|
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
| 10 | 1.200 | 8 | 960 | 26 | 3.120 | 9 | 1.080 | 14 | 1.680 |
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 30 | 10 | 1.200 | 8 | 960 | 26 | 3.120 | 9 | 1.080 | 14 | 1.680 |
|
|
|
|
| THPT |
|
| 28 | 7.276 | 71 | 16.362 | 212 | 42.288 | 86 | 23.256 | 122 | 26.788 | 184 | 41.948 | 77 | 20.380 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
| 2 | 96 | 6 | 580 | 12 | 1.056 | 13 | 1.092 | 13 | 1.068 | 21 | 1.932 | 7 | 576 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
| 1 | 100 | 2 | 200 | 1 | 100 | 2 | 200 | 4 | 400 | 1 | 100 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 25 |
|
| 3 | 300 | 4 | 400 | 2 | 200 | 4 | 400 | 8 | 800 | 2 | 200 |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 30 |
|
| 1 | 120 | 2 | 240 | 4 | 480 | 2 | 240 | 4 | 480 | 1 | 120 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 9 | 1 | 36 |
|
| 1 | 36 | 2 | 72 | 3 | 108 | 2 | 72 | 1 | 36 |
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng | 15 |
|
|
|
| 2 | 120 | 2 | 120 |
|
| 2 | 120 | 1 | 60 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) | 15 | 1 | 60 | 1 | 60 | 1 | 60 | 2 | 120 | 2 | 120 | 1 | 60 | 1 | 60 |
II | Khối phòng học tập |
|
|
|
| 4 | 1.040 | 2 | 520 | 12 | 3.120 | 16 | 4.160 | 22 | 5.720 | 1 | 260 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THPT | Phòng | 65 |
|
| 4 | 1.040 | 2 | 520 | 12 | 3.120 | 16 | 4.160 | 22 | 5.720 | 1 | 260 |
3 | Phòng bộ môn cấp THCS |
|
| 6 | 1.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 3.444 |
|
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 83 | 1 | 332 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 332 |
|
|
3.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 83 | 1 | 332 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 332 |
|
|
3.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 83 | 1 | 332 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 332 |
|
|
3.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 68 | 2 | 544 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 1.088 |
|
|
3.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 272 |
|
|
3.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 272 |
|
|
3.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 68 | 1 | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 544 |
|
|
3.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 272 |
|
|
4 | Phòng bộ môn cấp THPT |
|
| 11 | 3.736 | 19 | 6.416 | 41 | 13.816 | 30 | 10.032 | 31 | 10.508 | 37 | 12.640 | 38 | 12.764 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 90 | 1 | 360 | 2 | 720 | 6 | 2.160 | 3 | 1.080 | 4 | 1.440 | 6 | 2.160 | 5 | 1.800 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 90 | 1 | 360 | 2 | 720 | 6 | 2.160 | 3 | 1.080 | 4 | 1.440 | 6 | 2.160 | 5 | 1.800 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 90 | 1 | 360 | 2 | 720 | 6 | 2.160 | 3 | 1.080 | 4 | 1.440 | 5 | 1.800 | 6 | 2.160 |
4.4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 83 |
|
| 2 | 664 | 2 | 664 | 4 | 1.328 | 3 | 996 | 2 | 664 |
|
|
4.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 83 | 1 | 332 | 2 | 664 | 5 | 1.660 | 3 | 996 | 4 | 1.328 | 5 | 1.660 | 3 | 996 |
4.6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 83 | 1 | 332 | 2 | 664 | 7 | 2.324 | 4 | 1.328 | 4 | 1.328 | 2 | 664 | 5 | 1.660 |
4.7 | Phòng học bộ môn Vật Lý | Phòng | 83 | 2 | 664 | 2 | 664 | 1 | 332 | 2 | 664 | 2 | 664 | 3 | 996 | 3 | 996 |
4.8 | Phòng học bộ môn Hoá Học | Phòng | 83 | 2 | 664 | 2 | 664 | 1 | 332 | 2 | 664 | 2 | 664 | 3 | 996 | 3 | 996 |
4.9 | Phòng học bộ môn Sinh Học | Phòng | 83 | 2 | 664 | 2 | 664 | 2 | 664 | 3 | 996 | 2 | 664 | 3 | 996 | 3 | 996 |
4.10 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 68 |
|
| 1 | 272 | 5 | 1.360 | 3 | 816 | 2 | 544 | 2 | 544 | 5 | 1.360 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
| 3 | 384 | 8 | 1.648 | 9 | 1.624 | 10 | 2.056 | 13 | 2.568 | 19 | 3.600 | 5 | 888 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 80 |
|
| 2 | 640 | 2 | 640 | 2 | 640 | 3 | 960 | 3 | 960 |
|
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 48 | 1 | 192 | 2 | 384 | 2 | 384 | 3 | 576 | 3 | 576 | 4 | 768 | 3 | 576 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 24 | 2 | 192 | 2 | 192 | 4 | 384 | 2 | 192 | 4 | 384 | 6 | 576 | 1 | 96 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng | 54 |
|
| 2 | 432 | 1 | 216 | 3 | 648 | 3 | 648 | 6 | 1.296 | 1 | 216 |
IV | Khối phụ trợ |
|
| 1 | 192 | 6 | 936 | 17 | 2.016 | 17 | 2.456 | 15 | 2.192 | 35 | 4.936 | 18 | 1.728 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 60 |
|
| 1 | 240 | 2 | 480 | 2 | 480 | 2 | 480 | 3 | 720 |
|
|
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng | 30 |
|
| 1 | 120 | 5 | 600 | 7 | 840 | 3 | 360 | 11 | 1.320 | 4 | 480 |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 24 |
|
| 2 | 192 | 2 | 192 | 2 | 192 | 3 | 288 | 4 | 384 |
|
|
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 48 | 1 | 192 | 2 | 384 | 2 | 384 | 3 | 576 | 4 | 768 | 6 | 1.152 | 3 | 576 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu | 50 |
|
|
|
|
|
| 1 | 200 | 1 | 200 | 5 | 1.000 |
|
|
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng | 12 |
|
|
|
| 5 | 240 | 1 | 48 | 2 | 96 | 5 | 240 | 9 | 432 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 30 |
|
|
|
| 1 | 120 | 1 | 120 |
|
| 1 | 120 | 2 | 240 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
| 2 | 2.250 | 6 | 5.400 | 4 | 4.500 | 1 | 1.800 | 6 | 5.400 | 5 | 3.600 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 300 |
|
| 1 | 450 | 4 | 1.800 | 2 | 900 |
|
| 4 | 1.800 | 4 | 1.800 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà | 450 |
|
| 1 | 1.800 | 2 | 3.600 | 2 | 3.600 | 1 | 1.800 | 2 | 3.600 | 1 | 1.800 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
| 5 | 1.056 | 6 | 1.092 | 109 | 15.936 |
|
| 26 | 3.652 | 14 | 2.116 | 3 | 564 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 40 | 1 | 160 | 1 | 160 | 5 | 800 |
|
| 1 | 160 | 1 | 160 |
|
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng | 12 | 1 | 48 | 1 | 48 | 5 | 240 |
|
| 1 | 48 | 1 | 48 |
|
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 80 | 1 | 320 | 1 | 320 | 5 | 1.600 |
|
| 1 | 320 | 1 | 320 |
|
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 32 |
|
|
|
| 78 | 9.984 |
|
| 20 | 2.560 | 8 | 1.024 |
|
|
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 9 |
|
| 1 | 36 | 4 | 144 |
|
| 1 | 36 | 1 | 36 | 1 | 36 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 36 | 1 | 144 | 1 | 144 | 6 | 864 |
|
| 1 | 144 | 1 | 144 | 1 | 144 |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 96 | 1 | 384 | 1 | 384 | 6 | 2.304 |
|
| 1 | 384 | 1 | 384 | 1 | 384 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
| 20 | 2.400 | 16 | 1.920 |
|
| 7 | 840 | 18 | 2.160 |
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 30 |
|
| 20 | 2.400 | 16 | 1.920 |
|
| 7 | 840 | 18 | 2.160 |
|
|
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các khối công trình | Đơn vị | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Toàn tỉnh | Định mức thiết kế | Thành tiền đầu tư |
| TỔNG CỘNG | Trường | 11 | 14 | 33 | 31 | 38 | 49 | 47 | 230 |
| 446.142 |
| MẦM NON | Trường | 3 | 5 | 9 | 9 | 12 | 9 | 14 | 61 |
| 82.236 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
4 | Phòng dành cho nhân viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | - |
5 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | - |
II | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
| 8 | 19 | 19 | 80 | 51 | 40 | 55 | 272 |
| 82.236 |
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Phòng | 6 | 10 | 11 | 71 | 31 | 23 | 41 | 193 | 83 | 64.076 |
2 | Phòng giáo dục thể chất | Phòng | 1 | 5 | 2 | 4 | 11 | 6 | 5 | 34 | 60 | 8.160 |
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng | 1 | 4 | 5 | 5 | 9 | 2 | 9 | 35 | 60 | 8.400 |
4 | Phòng đa năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
5 | Phòng tin học | Phòng |
|
| 1 |
|
| 9 |
| 10 | 40 | 1.600 |
6 | Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học) | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
III | Phòng tổ chức nấu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bếp (hoạt động 1 chiều) | Phòng (nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
2 | Kho bếp | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng Y tế | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | - |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
V | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
| TIỂU HỌC | Trường | 4 | 3 | 12 | 11 | 12 | 17 | 18 | 77 |
| 157.012 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
5 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
6 | Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
II | Khối phòng học tập |
| 38 | 31 | 118 | 112 | 93 | 91 | 142 | 625 |
| 141.524 |
1 | Phòng học (học thông thường) | Phòng | 20 | 19 | 62 | 66 | 42 | 32 | 47 | 288 | 53 | 61.056 |
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 8 | 3 | 20 | 17 | 17 | 15 | 35 | 115 | 65 | 29.900 |
3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 4 | 3 | 10 | 11 | 11 | 16 | 18 | 73 | 65 | 18.980 |
4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 3 | 3 | 14 | 9 | 11 | 12 | 21 | 73 | 53 | 15.476 |
5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 3 | 3 | 12 | 9 | 12 | 16 | 21 | 76 | 53 | 16.112 |
6 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | - |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | - |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
4 | Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
4 | Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ) | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | - |
5 | Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
6 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | - |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | - |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 22 | 48 | 10 | 22 |
| 5 | 5 | 112 |
| 15.488 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Nhà | 4 | 3 | 5 | 8 |
| 5 | 5 | 30 | 40 | 4.800 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú) | Nhà |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 80 | 320 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú) | Phòng | 18 | 45 | 5 | 13 |
|
|
| 81 | 32 | 10.368 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
| THCS; TH&THCS | Trường | 4 | 6 | 12 | 11 | 14 | 23 | 15 | 85 |
| 170.936 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | - |
II | Khối phòng học tập |
| 4 |
| 22 | 42 | 52 | 49 | 46 | 215 |
| 57.460 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học | Phòng |
|
| 2 | 11 | 4 |
|
| 17 | 53 | 3.604 |
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng | 4 |
| 20 | 31 | 48 | 49 | 46 | 198 | 68 | 53.856 |
3 | Phòng bộ môn cấp tiểu học |
|
| 7 |
| 5 |
| 12 |
| 24 |
| 5.856 |
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng |
| 4 |
| 2 |
| 3 |
| 9 | 65 | 2.340 |
3.2 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng |
| 3 |
| 1 |
| 3 |
| 7 | 65 | 1.820 |
3.3 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
|
| 1 |
| 3 |
| 4 | 53 | 848 |
3.4 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
|
| 1 |
| 3 |
| 4 | 53 | 848 |
3.5 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | - |
4 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 11 | 22 | 50 | 56 | 64 | 71 | 66 | 340 |
| 105.060 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 2 | 6 | 10 | 10 | 10 | 19 | 13 | 70 | 85 | 23.800 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 3 | 5 | 12 | 11 | 13 | 21 | 14 | 79 | 85 | 26.860 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 1 | 2 | 6 | 1 | 8 | 9 | 9 | 36 | 85 | 12.240 |
4.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 3 | 3 | 13 | 15 | 23 | 4 | 12 | 73 | 68 | 19.856 |
4.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
| 3 | 1 | 7 | 1 |
| 3 | 15 | 68 | 4.080 |
4.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 2 | 3 | 8 | 12 | 9 | 18 | 15 | 67 | 68 | 18.224 |
4.7 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
4.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | - |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | - |
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | - |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | - |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
| 17 |
|
|
| 1 |
| 18 |
| 2.560 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 2 | 40 | 320 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 80 | 320 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
| 15 |
|
|
|
|
| 15 | 32 | 1.920 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | - |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | - |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
| THPT | Trường |
|
| 2 | 1 |
| 1 | 3 | 7 |
| 35.958 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
| 4 |
| 276 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 30 | 120 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 9 | 36 |
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 15 | 120 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
II | Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 2 | 130 | 520 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | - |
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THPT | Phòng |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 2 | 65 | 520 |
3 | Phòng bộ môn cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | - |
3.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | - |
3.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | - |
3.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
3.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
3.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
3.7 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
3.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 | - |
4 | Phòng bộ môn cấp THPT |
|
|
| 17 | 10 |
| 3 | 23 | 53 |
| 17.880 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng |
|
| 2 | 1 |
| 1 | 3 | 7 | 90 | 2.520 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng |
|
| 2 | 1 |
| 1 | 3 | 7 | 90 | 2.520 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng |
|
| 3 | 1 |
| 1 | 4 | 9 | 90 | 3.240 |
4.4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
| 1 | 2 |
|
|
| 3 | 83 | 996 |
4.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 4 | 83 | 1.328 |
4.6 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
| 3 | 1 |
|
| 3 | 7 | 83 | 2.324 |
4.7 | Phòng học bộ môn Vật Lý | Phòng |
|
| 1 |
|
|
| 2 | 3 | 83 | 996 |
4.8 | Phòng học bộ môn Hoá Học | Phòng |
|
| 1 |
|
|
| 2 | 3 | 83 | 996 |
4.9 | Phòng học bộ môn Sinh Học | Phòng |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 4 | 83 | 1.328 |
4.10 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
| 2 | 2 |
|
| 2 | 6 | 68 | 1.632 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 4 |
| 576 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 | - |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
|
| 1 |
|
| 1 | 2 | 48 | 384 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 2 | 24 | 192 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
| 3 | 1 |
| 1 | 8 | 13 |
| 1320 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 24 | 96 |
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
| 1 |
| 1 | 2 | 4 | 48 | 768 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | - |
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng |
|
| 2 |
|
|
| 5 | 7 | 12 | 336 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 30 | 120 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
| 3 | 2 |
|
| 2 | 7 |
| 5.850 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
| 2 | 1 |
|
| 2 | 5 | 300 | 2.250 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 450 | 3.600 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
| 54 |
|
|
| 3 | 57 |
| 8.216 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | 40 | 320 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | 12 | 96 |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | 80 | 640 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 43 |
|
|
|
| 43 | 32 | 5.504 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 2 | 9 | 72 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 3 | 36 | 432 |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 3 | 96 | 1.152 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
| 11 |
|
|
|
| 11 |
| 1320 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
| 11 |
|
|
|
| 11 | 30 | 1.320 |
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các khối công trình | Đơn vị | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Toàn tỉnh | Định mức thiết kế | Thành tiền đầu tư |
| TỔNG CỘNG | Trường | 4 | 8 | 10 | 22 | 25 | 20 | 7 | 96 |
| 506.420 |
| MẦM NON | Trường | 1 | 4 |
| 6 | 6 | 9 | 5 | 31 |
| 106.052 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 3 | 10 |
| 32 | 31 | 37 | 15 | 128 |
| 11.572 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
| 1 |
| 3 | 2 | 1 | 2 | 9 | 25 | 900 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
| 3 |
| 10 | 8 | 8 | 5 | 34 | 25 | 3.400 |
3 | Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư) | Phòng | 1 | 3 |
| 10 | 11 | 12 | 2 | 39 | 30 | 4.680 |
4 | Phòng dành cho nhân viên | Phòng | 1 | 1 |
| 3 | 6 | 8 | 2 | 21 | 18 | 1.512 |
5 | Phòng bảo vệ | Phòng | 1 | 2 |
| 5 | 4 | 6 | 2 | 20 | 9 | 720 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu |
|
|
| 1 |
| 2 | 2 | 5 | 18 | 360 |
II | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
| 2 | 33 |
| 54 | 50 | 77 | 44 | 260 |
| 73.088 |
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Phòng | 2 | 10 |
| 29 | 29 | 50 | 34 | 154 | 83 | 51.128 |
2 | Phòng giáo dục thể chất | Phòng |
| 4 |
| 4 | 5 | 9 | 2 | 24 | 60 | 5.760 |
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng |
| 4 |
| 5 | 4 | 9 | 4 | 26 | 60 | 6.240 |
4 | Phòng đa năng | Phòng |
| 4 |
| 6 | 4 | 9 | 4 | 27 | 60 | 6.480 |
5 | Phòng tin học | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
6 | Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học) | Khu |
| 11 |
| 10 | 8 |
|
| 29 | 30 | 3.480 |
III | Phòng tổ chức nấu ăn |
| 5 | 36 |
| 43 | 34 | 20 | 6 | 144 |
| 14.752 |
1 | Nhà bếp (hoạt động 1 chiều) | Phòng (nhà) | 3 | 18 |
| 21 | 15 | 10 | 3 | 70 | 40 | 11.200 |
2 | Kho bếp | Phòng | 2 | 18 |
| 22 | 19 | 10 | 3 | 74 | 12 | 3.552 |
IV | Khối phụ trợ |
|
| 1 |
| 6 | 5 | 8 | 4 | 24 |
| 3.160 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
| 3 | 2 | 4 | 2 | 11 | 60 | 2.640 |
2 | Phòng Y tế | Phòng |
| 1 |
| 3 | 3 | 4 | 2 | 13 | 10 | 520 |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
V | Nhà công vụ giáo viên |
| 5 | 9 |
|
| 4 | 11 |
| 29 |
| 3.480 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 5 | 9 |
|
| 4 | 11 |
| 29 | 30 | 3.480 |
| TIỂU HỌC | Trường | 1 | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 |
| 26 |
| 139.294 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 3 | 3 | 29 | 37 | 46 | 30 |
| 148 |
| 11.680 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
| 3 | 2 |
| 3 |
| 8 | 25 | 800 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
| 7 | 5 | 5 | 6 |
| 23 | 25 | 2.300 |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 1 | 1 | 4 | 10 | 9 | 9 |
| 34 | 30 | 4.080 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
| 1 | 5 | 4 | 6 | 4 |
| 20 | 9 | 720 |
5 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu | 2 |
| 6 | 11 | 18 | 3 |
| 40 | 15 | 2.400 |
6 | Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
| 1 | 4 | 5 | 8 | 5 |
| 23 | 15 | 1.380 |
II | Khối phòng học tập |
| 13 | 10 | 51 | 40 | 88 | 60 |
| 262 |
| 59.000 |
1 | Phòng học (học thông thường) | Phòng | 8 | 5 | 22 | 15 | 27 | 30 |
| 107 | 53 | 22.684 |
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 1 | 1 | 9 | 8 | 17 | 10 |
| 46 | 65 | 11.960 |
3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 1 | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 |
| 26 | 65 | 6.760 |
4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 1 | 1 | 5 | 4 | 12 | 5 |
| 28 | 53 | 5.936 |
5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 1 | 1 | 5 | 3 | 12 | 5 |
| 27 | 53 | 5.724 |
6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 1 | 1 | 5 | 5 | 11 | 5 |
| 28 | 53 | 5.936 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 4 | 1 | 17 | 15 | 29 | 19 |
| 85 |
| 15.396 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 1 |
| 3 | 3 | 4 | 4 |
| 15 | 65 | 3.900 |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 1 |
| 4 | 3 | 8 | 5 |
| 21 | 48 | 4.032 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 1 | 1 | 5 | 5 | 9 | 5 |
| 26 | 24 | 2.496 |
4 | Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên | Phòng | 1 |
| 5 | 4 | 8 | 5 |
| 23 | 54 | 4.968 |
IV | Khối phụ trợ |
| 4 | 5 | 19 | 27 | 28 | 25 |
| 108 |
| 15.060 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 |
| 12 | 60 | 2.880 |
2 | Phòng Y tế học đường | Phòng | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | 4 |
| 14 | 24 | 1.344 |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 1 | 1 | 5 | 4 | 5 | 5 |
| 21 | 48 | 4.032 |
4 | Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ) | Khu | 1 |
| 3 | 9 | 5 | 1 |
| 19 | 45 | 3.420 |
5 | Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng) | Phòng |
| 1 | 4 | 5 | 8 | 5 |
| 23 | 12 | 1.104 |
6 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
| 1 | 1 | 5 | 7 | 5 |
| 19 | 30 | 2.280 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
| 1 | 1 | 5 | 5 | 8 | 5 |
| 25 |
| 13.950 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 1 |
| 5 | 5 | 7 | 5 |
| 23 | 300 | 10.350 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 450 | 3.600 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 12 | 29 | 42 | 21 | 45 | 9 |
| 158 |
| 19.768 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Nhà | 1 | 1 | 3 | 7 | 6 | 5 |
| 23 | 40 | 3.680 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Phòng | 1 | 1 | 3 | 7 | 6 | 4 |
| 22 | 12 | 1.056 |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú) | Nhà |
| 1 | 2 | 1 | 1 |
|
| 5 | 80 | 1.600 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú) | Phòng | 10 | 24 | 28 | 5 | 30 |
|
| 97 | 32 | 12.416 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú) | Phòng |
| 1 | 3 | 1 | 1 |
|
| 6 | 9 | 216 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú) | Phòng |
| 1 | 3 |
| 1 |
|
| 5 | 40 | 800 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
| 5 | 9 | 8 | 9 | 6 |
| 37 |
| 4.440 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
| 5 | 9 | 8 | 9 | 6 |
| 37 | 30 | 4.440 |
| THCS; TH&THCS | Trường | 2 | 3 | 4 | 10 | 9 | 5 | 1 | 34 |
| 222.418 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 1 | 9 | 15 | 56 | 33 | 23 | 3 | 140 |
| 12.272 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
| 3 | 4 | 1 | 3 |
| 11 | 25 | 1.100 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
| 4 | 8 | 3 | 3 |
| 18 | 25 | 1.800 |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng | 1 | 4 | 3 | 20 | 14 | 8 | 2 | 52 | 30 | 6.240 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
| 3 | 2 | 8 | 6 | 4 |
| 23 | 9 | 828 |
5 | Phòng các tổ chức đảng, đoàn thể | Phòng |
| 2 | 2 | 7 | 8 | 4 | 1 | 24 | 15 | 1.440 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) |
|
| 1 | 9 | 1 | 1 |
| 12 | 18 | 864 |
II | Khối phòng học tập |
| 3 | 2 | 10 | 24 | 11 | 29 |
| 79 |
| 20.288 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học | Phòng | 3 |
|
| 2 | 1 | 14 |
| 20 | 53 | 4.240 |
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng |
| 2 | 10 | 22 | 10 | 15 |
| 59 | 68 | 16.048 |
3 | Phòng bộ môn cấp tiểu học |
| 5 | 6 |
| 18 | 6 | 18 |
| 53 |
| 12.484 |
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 1 | 2 |
| 6 | 2 | 6 |
| 17 | 65 | 4.420 |
3.2 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 1 | 1 |
| 3 | 1 | 3 |
| 9 | 65 | 2.340 |
3.3 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 1 | 1 |
| 3 | 1 | 3 |
| 9 | 53 | 1.908 |
3.4 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 1 | 1 |
| 3 | 1 | 3 |
| 9 | 53 | 1.908 |
3.5 | Phòng đa chức năng | Phòng | 1 | 1 |
| 3 | 1 | 3 |
| 9 | 53 | 1.908 |
4 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 7 | 20 | 22 | 70 | 68 | 38 | 2 | 227 |
| 67.324 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng |
| 3 | 2 | 8 | 9 | 4 |
| 26 | 85 | 8.840 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 1 | 3 | 2 | 9 | 9 | 5 |
| 29 | 85 | 9.860 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 1 | 3 | 2 | 8 | 9 | 5 |
| 28 | 85 | 9.520 |
4.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 1 | 3 | 5 | 8 | 10 | 5 | 1 | 33 | 68 | 8.976 |
4.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 1 |
| 3 | 7 | 5 | 4 |
| 20 | 68 | 5.440 |
4.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 1 | 3 | 3 | 10 | 9 | 5 |
| 31 | 68 | 8.432 |
4.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 1 | 2 | 2 | 10 | 8 | 5 |
| 28 | 68 | 7.616 |
4.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng | 1 | 3 | 3 | 10 | 9 | 5 | 1 | 32 | 68 | 8.640 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 4 | 6 | 15 | 37 | 24 | 13 | 5 | 104 |
| 20.440 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) | 1 |
| 3 | 8 | 4 | 3 | 1 | 20 | 80 | 6.400 |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 1 |
| 4 | 6 | 2 | 2 | 1 | 16 | 48 | 3.072 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 2 | 3 | 3 | 10 | 9 | 3 | 1 | 31 | 24 | 2.976 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
| 3 | 5 | 13 | 9 | 5 | 2 | 37 | 54 | 7.992 |
IV | Khối phụ trợ |
| 6 | 10 | 18 | 74 | 54 | 33 | 5 | 200 |
| 25.364 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
| 2 | 6 |
| 2 |
| 10 | 60 | 2.400 |
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng | 1 | 4 | 7 | 30 | 24 | 10 | 2 | 78 | 30 | 9.360 |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
| 2 | 8 | 3 | 3 |
| 16 | 24 | 1.536 |
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 1 |
| 3 | 7 | 7 | 5 | 1 | 24 | 48 | 4.608 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
| 1 | 4 | 2 | 3 |
| 10 | 50 | 2.000 |
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng | 2 | 3 | 3 | 10 | 9 | 5 | 1 | 33 | 15 | 1.980 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng | 2 | 3 |
| 9 | 9 | 5 | 1 | 29 | 30 | 3.480 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
| 1 | 3 | 3 | 10 | 9 | 5 | 1 | 32 |
| 23.850 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình | 1 |
| 3 | 7 | 8 | 5 | 1 | 25 | 300 | 11.250 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
| 3 |
| 3 | 1 |
|
| 7 | 450 | 12.600 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 13 | 51 | 57 | 65 | 39 | 4 |
| 229 |
| 32.356 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà |
|
| 2 | 3 | 2 | 2 |
| 9 | 40 | 1.440 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 |
| 8 | 12 | 384 |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà |
|
| 3 | 3 |
|
|
| 6 | 80 | 1.920 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 10 | 42 | 41 | 45 | 32 |
|
| 170 | 32 | 21.760 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 1 | 3 | 4 | 4 | 1 |
|
| 13 | 9 | 468 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 |
|
| 11 | 36 | 1.584 |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 1 | 3 | 3 | 4 | 1 |
|
| 12 | 100 | 4.800 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
| 10 | 8 | 26 | 9 | 14 |
|
| 67 |
| 8.040 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng | 10 | 8 | 26 | 9 | 14 |
|
| 67 | 30 | 8.040 |
| THPT | Trường |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 38.656 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 360 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
| 2 |
|
|
| 2 | 30 | 240 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 15 | 60 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 15 | 60 |
II | Khối phòng học tập |
|
|
|
| 9 | 9 |
|
| 18 |
| 4.680 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THPT | Phòng |
|
|
| 9 | 9 |
|
| 18 | 65 | 4.680 |
3 | Phòng bộ môn cấp THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 |
|
3.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 |
|
3.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 83 |
|
3.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
3.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
3.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
3.7 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
3.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
4 | Phòng bộ môn cấp THPT |
|
|
| 7 | 17 | 11 | 8 | 6 | 49 |
| 16.236 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 90 | 1.800 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 90 | 1.800 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng |
|
| 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 90 | 2.160 |
4.4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
|
| 2 | 1 |
|
| 3 | 83 | 996 |
4.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
| 1 | 2 | 1 | 1 |
| 5 | 83 | 1.660 |
4.6 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
| 1 | 2 | 1 |
| 1 | 5 | 83 | 1.660 |
4.7 | Phòng học bộ môn Vật Lý | Phòng |
|
|
| 2 | 1 | 1 |
| 4 | 83 | 1.328 |
4.8 | Phòng học bộ môn Hoá Học | Phòng |
|
|
| 2 | 1 | 1 |
| 4 | 83 | 1.328 |
4.9 | Phòng học bộ môn Sinh Học | Phòng |
|
|
| 2 | 1 | 1 |
| 4 | 83 | 1.328 |
4.10 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
| 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 68 | 2.176 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
| 1 | 5 | 2 | 3 | 3 | 14 |
| 2.648 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 80 | 320 |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
| 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 48 | 960 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| 3 | 24 | 288 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
|
|
| 2 |
| 2 | 1 | 5 | 54 | 1.080 |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
| 2 | 12 | 3 | 7 | 3 | 27 |
| 3.032 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 60 | 240 |
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng |
|
|
| 6 |
| 3 |
| 9 | 30 | 1.080 |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | 24 | 192 |
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| 3 | 48 | 576 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 50 | 200 |
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng |
|
| 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 8 | 12 | 384 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 3 | 30 | 360 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
| 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 8 |
| 9.000 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 | 300 | 1.800 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 4 | 450 | 7.200 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
| 15 |
|
|
|
| 15 |
| 2.100 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 12 |
|
|
|
| 12 | 32 | 1.536 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 9 | 36 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 36 | 144 |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 96 | 384 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
| 5 |
| 5 |
| 600 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
| 5 |
| 5 | 30 | 600 |
BIỂU 06: TỔNG HỢP THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CỦA CÁC CẤP HỌC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn vị | Tổng nhu cầu trang cấp | Đơn giá | Thành tiền | Nhu cầu vốn các năm |
| ||||
| |||||||||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 |
| ||||||
| TỔNG CÁC CẤP HỌC |
| 23.239 | - | 588.574 | 98.966 | 195.782 | 182.732 | 111.093 | - |
|
| CẤP MẦM NON |
| 1.447 |
| 86.703 | 11.195 | 30.521 | 31.033 | 13.953 |
|
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho |
| 1.447 |
| 86.703 | 11.195 | 30.521 | 31.033 | 13.953 |
|
|
1 | Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi | Bộ |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi | Bộ | 9 | 30 | 270 |
| 270 |
|
|
|
|
3 | Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi | Bộ | 290 | 35 | 10.150 | 1.523 | 3.553 | 4.060 | 1.015 |
|
|
4 | Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | Bộ | 323 | 40 | 12.920 | 1.938 | 4.522 | 5.168 | 1.292 |
|
|
5 | Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | Bộ | 298 | 45 | 13.388 | 2.008 | 4.686 | 5.355 | 1.339 |
|
|
6 | Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 292 | 50 | 14.575 | 2.186 | 5.101 | 5.830 | 1.458 |
|
|
7 | Đồ chơi ngoài trời | Bộ | 236 | 150 | 35.400 | 3.540 | 12.390 | 10.620 | 8.850 |
|
|
| CẤP TIỂU HỌC |
| 9.139 |
| 209.682 | 42.692 | 70.421 | 65.024 | 31.544 |
|
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
| 1.995 |
| 96.188 | 25.788 | 23.558 | 22.175 | 24.668 |
|
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 1 | Bộ | 58 | 40 | 2.320 | 2.320 |
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 2 | Bộ | 522 | 45 | 23.468 | 23.468 |
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 3 | Bộ | 524 | 45 | 23.558 |
| 23.558 |
|
|
|
|
4 | Thiết bị dạy học lớp 4 | Bộ | 444 | 50 | 22.175 |
|
| 22.175 |
|
|
|
5 | Thiết bị dạy học lớp 5 | Bộ | 449 | 55 | 24.668 |
|
|
| 24.668 |
|
|
II | Thiết bị phòng bộ môn |
| 430 |
| 96.310 | 14.447 | 40.850 | 37.694 | 3.320 |
|
|
1 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy ) | Bộ | 136 | 285 | 38.760 | 5.814 | 17.442 | 15.504 |
|
|
|
2 | Thiết bị phòng bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Bộ | 61 | 120 | 7.320 | 1.098 | 2.196 | 2.562 | 1.464 |
|
|
3 | Thiết bị phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Bộ | 116 | 80 | 9.280 | 1.392 | 2.784 | 3.248 | 1.856 |
|
|
4 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 117 | 350 | 40.950 | 6.143 | 18.428 | 16.380 |
|
|
|
5 | Thiết bị phòng đa chức năng | Bộ |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác |
| 6.714 |
| 17.184 | 2.458 | 6.014 | 5.155 | 3.557 |
|
|
1 | Bàn ghế học sinh loại 2 chỗ ngồi | Bộ | 5.916 | 2,5 | 14.790 | 2.219 | 5.177 | 4.437 | 2.958 |
|
|
2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 798 | 3 | 2.394 | 239 | 838 | 718 | 599 |
|
|
| CẤP THCS |
| 8.482 |
| 212.583 | 39.585 | 67.393 | 60.658 | 44.946 |
|
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
| 1.102 |
| 70.080 | 18.210 | 17.518 | 17.908 | 16.445 |
|
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 6 | Bộ | 303,5 | 60 | 18.210 | 18.210 |
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 7 | Bộ | 269,5 | 65 | 17.518 |
| 17.518 |
|
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 8 | Bộ | 275,5 | 65 | 17.908 |
|
| 17.908 |
|
|
|
4 | Thiết bị dạy học lớp 9 | Bộ | 253 | 65 | 16.445 |
|
|
| 16.445 |
|
|
II | Thiết bị phòng học bộ môn |
| 738 |
| 125.575 | 18.836 | 43.951 | 37.673 | 25.115 |
|
|
1 | Thiết bị phòng học môn Âm nhạc | Bộ | 117 | 120 | 14.040 | 2.106 | 4.914 | 4.212 | 2.808 |
|
|
2 | Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật | Bộ | 106 | 80 | 8.480 | 1.272 | 2.968 | 2.544 | 1.696 |
|
|
3 | Thiết bị phòng học môn Công nghệ | Bộ | 111 | 80 | 8.880 | 1.332 | 3.108 | 2.664 | 1.776 |
|
|
4 | Thiết bị phòng học môn Khoa học tự nhiên | Bộ | 142 | 80 | 11.360 | 1.704 | 3.976 | 3.408 | 2.272 |
|
|
5 | Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội | Bộ | 28 | 50 | 1.400 | 210 | 490 | 420 | 280 |
|
|
6 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 130,1 | 350 | 45.535 | 6.830 | 15.937 | 13.661 | 9.107 |
|
|
7 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy | Bộ | 104 | 345 | 35.880 | 5.382 | 12.558 | 10.764 | 7.176 |
|
|
8 | Thiết bị phòng đa chức năng | Bộ |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác |
| 6.642 |
| 16.928 | 2.539 | 5.925 | 5.078 | 3.386 |
|
|
1 | Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi | Bộ | 5.997 | 3 | 14.993 | 2.249 | 5.247 | 4.498 | 2.999 |
|
|
2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 645 | 3 | 1.935 | 290 | 677 | 581 | 387 |
|
|
| CẤP THPT |
| 4.171 | - | 79.607 | 5.493 | 27.446 | 26.017 | 20.651 | - |
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
| 537 |
| 42.984 | - | 14.208 | 14.448 | 14.328 | - |
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 10 | Bộ | 178 | 80 | 14.208 |
| 14.208 |
|
|
|
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 11 | Bộ | 181 | 80 | 14.448 |
|
| 14.448 |
|
|
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 12 | Bộ | 179 | 80 | 14.328 |
|
|
| 14.328 |
|
|
II | Thiết bị phòng học bộ môn |
| 178 |
| 27.840 | 4.176 | 10.164 | 8.934 | 4.566 | - |
|
1 | Thiết bị phòng học môn Âm nhạc | Bộ | 27 | 120 | 3.240 | 486 | 1.134 | 1.134 | 486 |
|
|
2 | Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật | Bộ | 27 | 80 | 2.160 | 324 | 756 | 648 | 432 |
|
|
3 | Thiết bị phòng học môn Công nghệ | Bộ | 27 | 80 | 2.152 | 323 | 753 | 646 | 430 |
|
|
4 | Thiết bị phòng Đa chức năng | Bộ | 1 | 120 | 120 | 18 | 42 | 36 | 24 |
|
|
5 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 24 | 350 | 8.400 | 1.260 | 3.360 | 2.940 | 840 |
|
|
6 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy ) | Bộ | 14 | 400 | 5.548 | 832 | 1.942 | 1.664 | 1.110 |
|
|
7 | Thiết bị phòng học môn Vật lý | Bộ | 20 | 120 | 2.340 | 351 | 819 | 702 | 468 |
|
|
8 | Thiết bị phòng học môn Hóa học | Bộ | 19 | 100 | 1.940 | 291 | 679 | 582 | 388 |
|
|
9 | Thiết bị phòng học môn Sinh học | Bộ | 19 | 100 | 1.940 | 291 | 679 | 582 | 388 |
|
|
10 | Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội | Bộ | - | 50 | - |
|
|
| - |
|
|
III | Thiết bị khác |
| 3.456 |
| 8.783 | 1.317 | 3.074 | 2.635 | 1.757 | - |
|
1 | Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi | Bộ | 3.170 | 3 | 7.925 | 1.189 | 2.774 | 2.378 | 1.585 |
|
|
2 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 286 | 3 | 858 | 129 | 300 | 257 | 172 |
|
|
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các khối công trình | Đơn vị | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Toàn tỉnh | Định mức thiết kế | Thành tiền đầu tư |
| TỔNG CỘNG |
| 9 | 9 | 37 | 12 | 29 | 36 | 2 | 134 |
| 401.616 |
| MẦM NON | Trường | 4 | 3 | 17 | 3 | 11 | 15 |
| 53 |
| 81.840 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường, công tác hành chính (Phòng Kế toán, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
4 | Phòng dành cho nhân viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | - |
5 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | - |
II | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
| 10 | 18 | 67 | 25 | 67 | 85 |
| 272 |
| 81.840 |
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Phòng | 6 | 12 | 40 | 20 | 47 | 55 |
| 180 | 83 | 59.760 |
2 | Phòng giáo dục thể chất | Phòng | 4 | 3 | 17 | 3 | 11 | 15 |
| 53 | 60 | 12.720 |
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng |
| 3 | 10 | 2 | 9 | 15 |
| 39 | 60 | 9.360 |
4 | Phòng đa năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
5 | Phòng tin học | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
6 | Khu vệ sinh ngoài của học sinh (Không đi kèm phòng học) | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
III | Phòng tổ chức nấu ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bếp (hoạt động 1 chiều) | Phòng (nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
2 | Kho bếp | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng Y tế | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | - |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
V | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
| TIỂU HỌC | Trường |
|
| 7 | 5 | 8 | 7 |
| 27 |
| 79.528 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | - |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
5 | Khu vệ sinh giáo viên | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
6 | Phòng của Tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - |
II | Khối phòng học tập |
|
|
| 73 | 59 | 59 | 51 |
| 242 |
| 53.800 |
1 | Phòng học (học thông thường) | Phòng |
|
| 44 | 39 | 28 | 30 |
| 141 | 53 | 29.892 |
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng |
|
| 9 | 5 | 7 | 6 |
| 27 | 65 | 7.020 |
3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng |
|
| 7 | 5 | 8 | 5 |
| 25 | 65 | 6.500 |
4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
| 7 | 5 | 8 | 5 |
| 25 | 53 | 5.300 |
5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
| 6 | 5 | 8 | 5 |
| 24 | 53 | 5.088 |
6 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | - |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | - |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
4 | Phòng truyền thống và phòng Đội Thiếu niên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | - |
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | - |
2 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | - |
3 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | - |
4 | Khu nhà vệ sinh học sinh (mỗi điểm có 01 khu cho nam và nữ) | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | - |
5 | Phòng nghỉ giáo viên (mỗi điểm có 01 phòng) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
6 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | - |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | - |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
| 109 | 34 | 34 | 5 |
| 182 |
| 25.728 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Nhà |
|
| 7 | 3 | 1 | 5 |
| 16 | 40 | 2.560 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | - |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú) | Nhà |
|
| 7 | 2 | 1 |
|
| 10 | 80 | 3.200 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú) | Phòng |
|
| 95 | 29 | 32 |
|
| 156 | 32 | 19.968 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | - |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | - |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | - |
| THCS; TH&THCS | Trường | 3 | 4 | 10 | 3 | 7 | 9 |
| 36 |
| 136.564 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
4 | Phòng bảo vệ | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) |
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
II | Khối phòng học tập |
| 5 | 22 | 52 | 16 | 21 | 33 |
| 149 |
| 37.708 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp tiểu học | Phòng |
| 11 | 18 | 5 | 5 | 8 |
| 47 | 53 | 9.964 |
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng | 5 | 11 | 34 | 11 | 16 | 25 |
| 102 | 68 | 27.744 |
3 | Phòng bộ môn cấp tiểu học |
| 8 | 20 | 12 | 8 | 15 | 12 |
| 75 |
| 17.772 |
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Phòng | 2 | 7 | 3 | 2 | 4 | 3 |
| 21 | 65 | 5.460 |
3.2 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Phòng | 2 | 4 | 3 | 2 | 4 | 3 |
| 18 | 65 | 4.680 |
3.3 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 2 | 5 | 3 | 2 | 3 | 3 |
| 18 | 53 | 3.816 |
3.4 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 2 | 4 | 3 | 2 | 4 | 3 |
| 18 | 53 | 3.816 |
3.5 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
|
4 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 14 | 20 | 43 | 19 | 33 | 49 |
| 178 |
| 53.788 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 1 | 4 | 3 | 1 | 2 | 8 |
| 19 | 85 | 6.460 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 3 | 3 | 8 | 3 | 6 | 9 |
| 32 | 85 | 10.880 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 3 | 3 | 5 | 3 | 6 | 8 |
| 28 | 85 | 9.520 |
4.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 3 | 4 | 14 | 6 | 11 | 7 |
| 45 | 68 | 12.240 |
4.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng | 1 | 3 | 5 | 3 | 3 | 8 |
| 23 | 68 | 6.256 |
4.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 3 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9 |
| 31 | 68 | 8.432 |
4.7 | Phòng đa chức năng | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
4.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
|
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
|
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
|
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 54 |
|
IV | Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
|
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 48 |
|
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 25 | 70 | 35 |
| 67 | 1 |
| 198 |
| 27.296 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 2 | 4 | 3 |
| 3 | 1 |
| 13 | 40 | 2.080 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
|
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 1 | 3 | 2 |
| 2 |
|
| 8 | 80 | 2.560 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 22 | 63 | 30 |
| 62 |
|
| 177 | 32 | 22.656 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 36 |
|
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| THPT | Trường | 2 | 2 | 3 | 1 | 3 | 5 | 2 | 18 |
| 103.684 |
I | Khối phòng hành chính quản trị |
| 2 | 6 | 11 | 6 | 13 | 21 | 7 | 66 |
| 5.764 |
1 | Phòng Hiệu trưởng | Phòng |
| 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 11 | 25 | 1.100 |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng |
| 3 | 4 | 2 | 4 | 8 | 2 | 23 | 25 | 2.300 |
3 | Văn phòng trường (Phòng Kế toàn, thủ quỹ, văn thư) | Phòng |
| 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 11 | 30 | 1.320 |
4 | Phòng bảo vệ | Phòng | 1 |
| 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 9 | 9 | 324 |
5 | Phòng các tổ chức Đảng, đoàn thể | Phòng |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 4 | 15 | 240 |
6 | Khu vệ sinh giáo viên | Phòng (khu) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 8 | 15 | 480 |
II | Khối phòng học tập |
|
| 4 | 2 | 3 | 7 | 21 |
| 37 |
| 9.620 |
1 | Phòng học (học thông thường) cấp THCS | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
2 | Phòng học (học thông thường) cấp THPT | Phòng |
| 4 | 2 | 3 | 7 | 21 |
| 37 | 65 | 9.620 |
3 | Phòng bộ môn cấp THCS |
| 6 |
|
|
|
| 12 |
| 18 |
| 5.256 |
3.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 2 | 83 | 664 |
3.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 2 | 83 | 664 |
3.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 2 | 83 | 664 |
3.4 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | Phòng | 2 |
|
|
|
| 4 |
| 6 | 68 | 1.632 |
3.5 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 68 | 272 |
3.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 68 | 272 |
3.7 | Phòng đa chức năng | Phòng | 1 |
|
|
|
| 2 |
| 3 | 68 | 816 |
3.8 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 68 | 272 |
4 | Phòng bộ môn cấp THPT |
| 11 | 19 | 17 | 3 | 20 | 26 | 9 | 105 |
| 35.796 |
4.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | Phòng | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 15 | 90 | 5.400 |
4.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | Phòng | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 15 | 90 | 5.400 |
4.3 | Phòng học bộ môn Công nghệ | Phòng | 1 | 2 | 2 |
| 3 | 3 | 1 | 12 | 90 | 4.320 |
4.4 | Phòng học bộ môn Tin học | Phòng |
| 2 | 1 |
| 2 | 2 |
| 7 | 83 | 2.324 |
4.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | Phòng | 1 | 2 | 3 |
| 3 | 4 | 1 | 14 | 83 | 4.648 |
4.6 | Phòng đa chức năng | Phòng | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 | 2 | 1 | 13 | 83 | 4.316 |
4.7 | Phòng học bộ môn Vật Lý | Phòng | 2 | 2 |
|
| 1 | 2 | 1 | 8 | 83 | 2.656 |
4.8 | Phòng học bộ môn Hoá Học | Phòng | 2 | 2 |
|
| 1 | 2 | 1 | 8 | 83 | 2.656 |
4.9 | Phòng học bộ môn Sinh Học | Phòng | 2 | 2 | 1 |
| 1 | 2 | 1 | 9 | 83 | 2.988 |
4.10 | Phòng bộ môn KHXH | Phòng |
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 4 | 68 | 1.088 |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập |
| 3 | 8 | 7 | 4 | 11 | 16 |
| 49 |
| 9.544 |
1 | Thư viện | Phòng (Nhà) |
| 2 | 2 | 1 | 3 | 3 |
| 11 | 80 | 3.520 |
2 | Phòng thiết bị giáo dục | Phòng | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 |
| 11 | 48 | 2.112 |
3 | Phòng tư vấn học đường, hỗ trợ học sinh khuyết tật | Phòng | 2 | 2 | 3 | 1 | 3 | 5 |
| 16 | 24 | 1.536 |
4 | Phòng truyền thống, phòng Đoàn, Đội | Phòng |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 4 |
| 11 | 54 | 2.376 |
IV | Khối phụ trợ |
| 1 | 6 | 12 | 4 | 12 | 27 | 7 | 69 |
| 10.104 |
1 | Phòng họp cơ quan | Phòng |
| 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
| 9 | 60 | 2.160 |
2 | Phòng các tổ chuyên môn | Phòng |
| 1 | 5 | 1 | 3 | 8 | 4 | 22 | 30 | 2.640 |
3 | Phòng Y tế học đường | Phòng |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 3 |
| 10 | 24 | 960 |
4 | Nhà kho (phòng kho) | Phòng | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 4 | 1 | 14 | 48 | 2.688 |
5 | Khu nhà vệ sinh học sinh | Khu |
|
|
|
| 1 | 5 |
| 6 | 50 | 1.200 |
6 | Phòng nghỉ giáo viên | Phòng |
|
| 2 |
|
| 3 | 2 | 7 | 12 | 336 |
7 | Phòng giáo viên (phòng làm việc của giáo viên) | Phòng |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 30 | 120 |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
| 2 | 1 |
|
| 5 | 1 | 9 |
| 8.100 |
1 | Khu vực tập thể dục, thể thao có mái che | Công trình |
| 1 | 1 |
|
| 3 | 1 | 6 | 300 | 2.700 |
2 | Nhà tập đa năng | Nhà |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 3 | 450 | 5.400 |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt |
| 5 | 6 | 40 |
| 26 | 14 |
| 91 |
| 14.100 |
1 | Nhà bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Nhà | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 1 |
| 7 | 40 | 1.120 |
2 | Kho bếp (Áp dụng khi nấu ăn trưa hoặc bán trú, nội trú) | Phòng | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 1 |
| 7 | 12 | 336 |
3 | Nhà ăn (Áp dụng khi có học sinh ở bán trú, nội trú) | Nhà | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 1 |
| 7 | 80 | 2.240 |
4 | Phòng ở học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
|
| 23 |
| 20 | 8 |
| 51 | 32 | 6.528 |
5 | Phòng quản lý học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng |
| 1 | 2 |
| 1 | 1 |
| 5 | 9 | 180 |
6 | Phòng sinh hoạt chung học sinh (ở bán trú, nội trú) | Phòng | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 1 |
| 7 | 36 | 1.008 |
7 | Nhà văn hóa cho học sinh (trường nội trú, bán trú) | Nhà | 1 | 1 | 3 |
| 1 | 1 |
| 7 | 96 | 2.688 |
VII | Nhà công vụ giáo viên |
|
| 20 | 5 |
| 7 | 13 |
| 45 |
| 5.400 |
1 | Nhà ở (phòng) công vụ giáo viên | Phòng |
| 20 | 5 |
| 7 | 13 |
| 45 | 30 | 5.400 |
BIỂU 07: TỔNG HỢP NHU CẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CHI TIẾT THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Kế hoạch số: 169/KH-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn | Đơn giá | Huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Hàm Yên | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Thành phố | Toàn tỉnh |
| ||||||||
| ||||||||||||||||||||
Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí | Nhu cầu trang cấp | Kinh phí |
| ||||
| TỔNG CÁC CẤP HỌC |
| - | 755 | 25.147 | 1.371 | 40.059 | 4.675 | 113.453 | 3.516 | 90.948 | 4.330 | 108.103 | 4.942 | 130.245 | 3.650 | 80.620 | 23.239 | 588.574 |
|
| CẤP MẦM NON |
|
| 79 | 4.973 | 124 | 7.778 | 223 | 13.588 | 181 | 11.625 | 383 | 21.480 | 259 | 16.110 | 200 | 11.150 | 1.447 | 86.703 |
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho |
|
| 79 | 4.973 | 124 | 7.778 | 223 | 13.588 | 181 | 11.625 | 383 | 21.480 | 259 | 16.110 | 200 | 11.150 | 1.447 | 86.703 |
|
1 | Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi | Bộ | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi | Bộ | 30 |
|
| 1 | 30 | 1 | 30 |
|
|
|
| 1 | 30 | 6 | 180 | 9 | 270 |
|
3 | Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi | Bộ | 35 | 7,5 | 263 | 21 | 735 | 38 | 1.313 |
|
| 138 | 4.830 | 49 | 1.715 | 37 | 1.295 | 290 | 10.150 |
|
4 | Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | Bộ | 40 | 19 | 760 | 16 | 620 | 67 | 2.660 | 52 | 2.080 | 69 | 2.760 | 58 | 2.320 | 43 | 1.720 | 323 | 12.920 |
|
5 | Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | Bộ | 45 | 10 | 450 | 22 | 968 | 58 | 2.610 | 36 | 1.620 | 62 | 2.790 | 61 | 2.745 | 49 | 2.205 | 298 | 13.388 |
|
6 | Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 50 | 28 | 1.400 | 43 | 2.125 | 20 | 975 | 60 | 2.975 | 60 | 3.000 | 42 | 2.100 | 40 | 2.000 | 292 | 14.575 |
|
7 | Đồ chơi ngoài trời | Bộ | 150 | 14 | 2.100 | 22 | 3.300 | 40 | 6.000 | 33 | 4.950 | 54 | 8.100 | 48 | 7.200 | 25 | 3.750 | 236 | 35.400 |
|
| CẤP TIỂU HỌC |
|
| 279 | 8.889 | 496 | 12.631 | 1.658 | 42.289 | 1.278 | 36.254 | 1.937 | 36.544 | 1.532 | 44.491 | 1.959 | 28.585 | 9.139 | 209.682 |
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
| 84 | 4.020 | 123 | 6.045 | 412 | 19.805 | 358 | 17.370 | 399 | 19.090 | 377 | 18.183 | 242 | 11.675 | 1.995 | 96.188 |
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 1 | Bộ | 40 | 9 | 360 |
|
| 10 | 400 |
|
| 28 | 1.120 | 8 | 320 | 3 | 120 | 58 | 2.320 |
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 2 | Bộ | 45 | 18 | 810 | 25 | 1.125 | 112 | 5.040 | 96 | 4.320 | 106 | 4.770 | 97 | 4.343 | 68 | 3.060 | 522 | 23.468 |
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 3 | Bộ | 45 | 19 | 855 | 33 | 1.485 | 112 | 5.040 | 93 | 4.185 | 97 | 4.365 | 106 | 4.748 | 64 | 2.880 | 524 | 23.558 |
|
4 | Thiết bị dạy học lớp 4 | Bộ | 50 | 19 | 950 | 28 | 1.400 | 93 | 4.650 | 86 | 4.300 | 81 | 4.050 | 83 | 4.125 | 54 | 2.700 | 444 | 22.175 |
|
5 | Thiết bị dạy học lớp 5 | Bộ | 55 | 19 | 1.045 | 37 | 2.035 | 85 | 4.675 | 83 | 4.565 | 87 | 4.785 | 85 | 4.648 | 53 | 2.915 | 449 | 24.668 |
|
II | Thiết bị phòng bộ môn |
|
| 18 | 4.410 | 26 | 5.685 | 84 | 19.505 | 76 | 16.695 | 70 | 13.680 | 105 | 23.640 | 51 | 12.695 | 430 | 96.310 |
|
1 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy ) | Bộ | 285 | 6 | 1.710 | 7 | 1.995 | 25 | 7.125 | 21 | 5.985 | 30 | 8.550 | 30 | 8.550 | 17 | 4.845 | 136 | 38.760 |
|
2 | Thiết bị phòng bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật | Bộ | 120 | 3 | 360 | 7 | 840 | 16 | 1.920 | 16 | 1.920 | 1 | 120 | 18 | 2.160 |
|
| 61 | 7.320 |
|
3 | Thiết bị phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | Bộ | 80 | 3 | 240 | 5 | 400 | 17 | 1.360 | 18 | 1.440 | 32 | 2.560 | 26 | 2.080 | 15 | 1.200 | 116 | 9.280 |
|
4 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 350 | 6 | 2.100 | 7 | 2.450 | 26 | 9.100 | 21 | 7.350 | 7 | 2.450 | 31 | 10.850 | 19 | 6.650 | 117 | 40.950 |
|
5 | Thiết bị phòng đa chức năng | Bộ | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác |
|
| 177 | 459 | 347 | 901 | 1.162 | 2.979 | 844 | 2.189 | 1.468 | 3.774 | 1.050 | 2.669 | 1.666 | 4.215 | 6.714 | 17.184 |
|
3 | Bàn ghế học sinh loại 2 chỗ ngồi | Bộ | 2,5 | 145 | 363 | 280 | 700 | 1.014 | 2.535 | 687 | 1.718 | 1.260 | 3.150 | 963 | 2.408 | 1.567 | 3.918 | 5.916 | 14.790 |
|
4 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 3 | 32 | 96 | 67 | 201 | 148 | 444 | 157 | 471 | 208 | 624 | 87 | 261 | 99 | 297 | 798 | 2.394 |
|
| CẤP THCS |
|
| 274 | 7.393 | 700 | 15.318 | 2.038 | 41.173 | 1.759 | 34.381 | 1.772 | 41.890 | 1.366 | 49.090 | 573 | 23.340 | 8.482 | 212.583 |
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
| 40 | 2.545 | 88 | 5.600 | 205 | 13.025 | 156 | 9.930 | 211 | 13.403 | 252 | 16.028 | 150 | 9.550 | 1.102 | 70.080 |
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 6 | Bộ | 60 | 11 | 660 | 24 | 1.440 | 60 | 3.600 | 42 | 2.520 | 56 | 3.360 | 71 | 4.230 | 40 | 2.400 | 304 | 18.210 |
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 7 | Bộ | 65 | 10 | 650 | 21 | 1.365 | 48 | 3.120 | 36 | 2.340 | 55 | 3.575 | 64 | 4.128 | 36 | 2.340 | 270 | 17.518 |
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 8 | Bộ | 65 | 9 | 585 | 21 | 1.365 | 50 | 3.250 | 40 | 2.600 | 53 | 3.445 | 64 | 4.128 | 39 | 2.535 | 276 | 17.908 |
|
4 | Thiết bị dạy học lớp 9 | Bộ | 65 | 10 | 650 | 22 | 1.430 | 47 | 3.055 | 38 | 2.470 | 47 | 3.023 | 55 | 3.543 | 35 | 2.275 | 253 | 16.445 |
|
II | Thiết bị phòng học bộ môn |
|
| 26 | 4.311 | 42 | 8.265 | 135 | 23.854 | 121 | 20.655 | 150 | 24.890 | 193 | 30.717 | 71 | 12.884 | 738 | 125.575 |
|
1 | Thiết bị phòng học môn Âm nhạc | Bộ | 120 | 4 | 480 | 5 | 600 | 24 | 2.880 | 18 | 2.160 | 22 | 2.640 | 32 | 3.840 | 12 | 1.440 | 117 | 14.040 |
|
2 | Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật | Bộ | 80 | 4 | 320 | 5 | 400 | 18 | 1.440 | 16 | 1.280 | 24 | 1.920 | 30 | 2.400 | 9 | 720 | 106 | 8.480 |
|
3 | Thiết bị phòng học môn Công nghệ | Bộ | 80 | 5 | 400 | 5 | 400 | 19 | 1.520 | 19 | 1.520 | 28 | 2.240 | 27 | 2.120 | 9 | 680 | 111 | 8.880 |
|
4 | Thiết bị phòng học môn Khoa học tự nhiên | Bộ | 80 | 5 | 400 | 6 | 480 | 27 | 2.160 | 23 | 1.840 | 29 | 2.320 | 36 | 2.880 | 16 | 1.280 | 142 | 11.360 |
|
5 | Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội | Bộ | 50 |
|
| 3 | 150 | 2 | 100 | 6 | 300 | 2 | 100 | 15 | 750 |
|
| 28 | 1.400 |
|
6 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 350 | 4 | 1.400 | 5 | 1.750 | 25 | 8.750 | 20 | 7.000 | 29 | 10.150 | 33 | 11.585 | 14 | 4.900 | 130 | 45.535 |
|
7 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy | Bộ | 345 | 3,8 | 1.311 | 13 | 4.485 | 20 | 7.004 | 19 | 6.555 | 16 | 5.520 | 21 | 7.142 | 11 | 3.864 | 104 | 35.880 |
|
8 | Thiết bị phòng đa chức năng | Bộ | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác |
|
| 208 | 537 | 570 | 1.453 | 1.698 | 4.294 | 1.482 | 3.796 | 1.411 | 3.598 | 921 | 2.346 | 352 | 906 | 6.642 | 16.928 |
|
3 | Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi | Bộ | 3 | 175 | 438 | 515 | 1.288 | 1.600 | 4.000 | 1.301 | 3.253 | 1.271 | 3.178 | 835 | 2.088 | 300 | 750 | 5.997 | 14.993 |
|
4 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 3 | 33 | 99 | 55 | 165 | 98 | 294 | 181 | 543 | 140 | 420 | 86 | 258 | 52 | 156 | 645 | 1.935 |
|
| CẤP THPT |
| - | 124 | 3.893 | 51 | 4.333 | 757 | 16.404 | 299 | 8.689 | 239 | 8.189 | 1.784 | 20.554 | 918 | 17.545 | 4.171 | 79.607 |
|
I | Thiết bị dạy học tối thiểu |
|
| 18 | 1.440 | 25 | 2.000 | 101 | 8.064 | 73 | 5.800 | 61 | 4.880 | 121 | 9.680 | 139 | 11.120 | 537 | 42.984 |
|
1 | Thiết bị dạy học lớp 10 | Bộ | 80 | 7 | 560 | 8 | 640 | 34 | 2.688 | 24 | 1.920 | 21 | 1.680 | 40 | 3.200 | 44 | 3.520 | 178 | 14.208 |
|
2 | Thiết bị dạy học lớp 11 | Bộ | 80 | 6 | 480 | 9 | 720 | 34 | 2.688 | 25 | 2.000 | 20 | 1.600 | 41 | 3.280 | 46 | 3.680 | 181 | 14.448 |
|
3 | Thiết bị dạy học lớp 12 | Bộ | 80 | 5 | 400 | 8 | 640 | 34 | 2.688 | 24 | 1.880 | 20 | 1.600 | 40 | 3.200 | 49 | 3.920 | 179 | 14.328 |
|
II | Thiết bị phòng học bộ môn |
|
| 15 | 2.220 | 15 | 2.300 | 43 | 6.778 | 13 | 2.340 | 19 | 2.898 | 46 | 6.794 | 27 | 4.510 | 178 | 27.840 |
|
1 | Thiết bị phòng học môn Âm nhạc | Bộ | 120 | 2 | 240 | 2 | 240 | 6 | 720 | 3 | 360 | 3 | 360 | 7 | 840 | 4 | 480 | 27 | 3.240 |
|
2 | Thiết bị phòng học môn Mỹ thuật | Bộ | 80 | 2 | 160 | 2 | 160 | 6 | 480 | 3 | 240 | 3 | 240 | 7 | 560 | 4 | 320 | 27 | 2.160 |
|
3 | Thiết bị phòng học môn Công nghệ | Bộ | 80 | 2 | 160 | 2 | 160 | 6 | 472 | 2 | 160 | 3 | 240 | 7 | 560 | 5 | 400 | 27 | 2.152 |
|
4 | Thiết bị phòng Đa chức năng | Bộ | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 120 | 1 | 120 |
|
5 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng (bao gồm thiết bị và bàn ghế kèm theo) | Bộ | 350 | 2 | 700 | 2 | 700 | 5 | 1.750 | 2 | 700 | 3 | 1.050 | 5 | 1.750 | 5 | 1.750 | 24 | 8.400 |
|
6 | Thiết bị phòng học Tin học (bao gồm máy tính và bàn ghế kèm theo, bộ đủ: gồm 23 máy ) | Bộ | 400 | 0,8 | 320 | 1 | 400 | 4 | 1.680 | 2 | 720 | 1 | 400 | 3 | 1.228 | 2 | 800 | 14 | 5.548 |
|
7 | Thiết bị phòng học môn Vật lý | Bộ | 120 | 2 | 240 | 2 | 240 | 5 | 636 | 1 | 60 | 2 | 228 | 6 | 696 | 2 | 240 | 20 | 2.340 |
|
8 | Thiết bị phòng học môn Hóa học | Bộ | 100 | 2 | 200 | 2 | 200 | 5 | 520 | 1 | 50 | 2 | 190 | 6 | 580 | 2 | 200 | 19 | 1.940 |
|
9 | Thiết bị phòng học môn Sinh học | Bộ | 100 | 2 | 200 | 2 | 200 | 5 | 520 | 1 | 50 | 2 | 190 | 6 | 580 | 2 | 200 | 19 | 1.940 |
|
10 | Thiết bị phòng học môn Khoa học xã hội | Bộ | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Thiết bị khác |
|
| 91 | 233 | 11 | 33 | 613 | 1.562 | 213 | 549 | 159 | 411 | 1.617 | 4.080 | 752 | 1.915 | 3.456 | 8.783 |
|
3 | Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi | Bộ | 3 | 80 | 200 |
|
| 554 | 1.385 | 180 | 450 | 132 | 330 | 1.542 | 3.855 | 682 | 1.705 | 3.170 | 7.925 |
|
4 | Bàn ghế giáo viên | Bộ | 3 | 11 | 33 | 11 | 33 | 59 | 177 | 33 | 99 | 27 | 81 | 75 | 225 | 70 | 210 | 286 | 858 |
|
1 . Trong đó: Đầu tư xây dựng cho 31 trường trong lộ trình đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 gồm: Phòng phục vụ công tác quản lý 128 phòng; 231 phòng thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ; 144 nhà bếp và kho bếp; 24 phòng phụ trợ; 29 phòng công vụ giáo viên, 29 khu vệ sinh ngoài học sinh.
- 1Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án tăng cường đầu tư cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 4Kế hoạch 153/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021 2025
- 5Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
- 7Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 404/QĐ-TTg năm 2015 về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1677/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 do Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án tăng cường đầu tư cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 14Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2021 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 15Kế hoạch 128/KH-UBND năm 2021 về xây dựng trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 16Kế hoạch 119/KH-UBND năm 2021 về sắp xếp lại trường, điểm trường, lớp học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 17Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 18Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 19Kế hoạch 153/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021 2025
- 20Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
- 22Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình Giáo dục mầm non và Giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 169/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 04/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định