Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9463/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9)

Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2023

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Novomycine 3 M.IU

VD-29328-18

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

5978/TĐTN

27/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

Spiramycin: EP 10.0

Spiramycin: EP 10.3

2

Paracetamol 500 mg

VD-23742-15

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

2575/TĐTN

15/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

2. Paracetamol: USP 40

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. PVP K30: BP 2016

5. Natri lauryl sulfat: BP 2016

6. Magnesi stearat: BP 2016

7. Talc: USP 40

8. Microcrystallin cellulose: BP 2016

9. Nước RO: DĐVN V

1. Thuốc thành phẩm: DĐVN phiên bản hiện hành

2. Paracetamol: USP phiên bản hiện hành

3. Tinh bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành

4. PVP K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: USP phiên bản hiện hành

8. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

9. Nước RO: DĐVN phiên bản hiện hành

3

Orthin

VD-19068-13

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

5844/TĐTN

18/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Eragel: USP 30

2. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Eragel: USP phiên bản hiện hành

2. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4

Cao đặc Actiso

VD-20963-14

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

283/TĐTN

17/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN IV

2. Acid Benzoic: DĐVN IV

3. Nước tinh khiết: DĐVN IV

4. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN V

2. Acid Benzoic: DĐVN V

3. Nước tinh khiết: DĐVN V

4. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

5

Cinepark - D

VD-28776-18

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

6

Siro Snapcef

VD-21199-14

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

7

Taxedac Inf

VD-30226-18

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

8

Methylergo Inj

VD-34624-20

Công ty Cổ phần Dược ATM

Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương

4507/TĐTN

09/09/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam.

Địa chỉ:

Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco

5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

9

Stomalugel P

VD-20034-13

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

3716/TĐTN

09/09/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2007

2. Xanthangum: BP 2007

3. Carmellose sodium: BP 2007

4. Kali sorbat: BP 2007

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2007

6. Aspartam: DĐVN IV

7. Vanilin: DĐVN IV

8. Menthol: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2020

2. Xanthangum: BP 2020

3. Carmellose sodium: BP 2020

4. Kali sorbat: BP 2020

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020

6. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Vanilin: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Menthol: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10

Isoniazid 50mg

VD-25806-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3705/TĐTN

06/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose 200 mesh: BP 2016

3. Povidon K30: USP 38

4. Lycatab PGS: USP 38

5. Magnesi stearat: BP 2016

6. Croscarmellose natri: USP 38

1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

2. Lactose 200 mesh: BP hiện hành

3. Povidon K30: USP hiện hành

4. Lycatab PGS: USP hiện hành

5. Magnesi stearat: BP hiện hành

6. Croscarmellose natri: USP hiện hành

11

Dol-Cold

VD-12384-10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3707/TĐTN

06/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Paracetamol: BP 2016

2. Loratadin: USP 30

3. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2009

4. Tinh bột sắn: DĐVN III

5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP 30

6. Ethanol 96%: DĐVN III

7. Magnesi stearat: BP 2009

8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP 30

9. Bột talc: BP 2009

10. Titan dioxyd: BP 2009

11. Polyethylen glycol 6000: USP 30

1. Paracetamol: BP hiện hành

2. Loratadin: USP hiện hành

3. Dextromethorphan hydrobromid: BP hiện hành

4. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP hiện hành

6. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

7. Magnesi stearat: BP hiện hành

8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP hiện hành

9. Bột talc: BP hiện hành

10. Titan dioxyd: BP hiện hành

11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành

12

Gel Erythromycin 4%

VD-24947-16

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam

5645/TĐTN

16/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Erythromycin: USP 34

2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVI

3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVI

4. Triethanolamin: USP 34

5. Glycerin: DĐVN IV

6. Ethanol 90%: DĐVN IV

1. Erythromycin: USP 42

2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVII

3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVII

4. Triethanolamin: USP 42

5. Glycerin: DĐVN V

6. Ethanol 90%: DĐVN V

13

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20%

VD-30056-18

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam

Công ty TNHH B.Braun Việt Nam

5198/TĐTN

16/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glucose monohydrat: EP 9

2. Nước cất pha tiêm: EP 9

3. Thuốc thành phẩm: BP 2017

1. Glucose monohydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: EP phiên bản hiện hành

3. Thuốc thành phẩm: BP phiên bản hiện hành

14

Vitamin A-D

VD-18423-13

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

313/TĐTN

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Vitamin A: BP 2016

2. Vitamin D3: USP 38

3. Dầu đậu nành: USP 38

4. Gelatin: USP 38

5. Glycerin: USP 38

6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP 38

7. Ethyl vanilin: USP 38

8. Methyl paraben: USP 38

9. Propyl paraben: USP 38

1. Vitamin A: BP 2022

2. Vitamin D3: USP-NF 2023

3. Dầu đậu nành: USP-NF 2023

4. Gelatin: USP-NF 2023

5. Glycerin: USP-NF 2023

6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP-NF 2023

7. Ethyl vanilin: USP-NF 2023

8. Methyl paraben: USP-NF 2023

9. Propyl paraben: USP-NF 2023

15

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật

phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Loxoprofen natri hydrat: JP 17

2. Cellulose vi tinh thể: USP 40

3. Colloidal anhydrous silica: USP 40

4. Natri starch glycolat: USP 40

5. Povidon: USP 40

1. Loxoprofen natri hydrat: JP 18

2. Cellulose vi tinh thể: USP 44

3. Colloidal anhydrous silica: USP 44

4. Natri starch glycolat: USP 44

5. Povidon: USP 44

16

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

Weihai Disu Pharmaceutical Co.,Ltd

Dijia Pharmaceutical Co., Ltd

17

Loxoprofen 60mg

VD-30436-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2508/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất SCI Pharmtech, Inc (MiV-N3)

Địa chỉ: 186-2, Hai - Hu-Tsun, Lu-Chu-Hsiang, Taoyuan, Taiwan 338

Địa chỉ: No. 61, Ln. 309, Haihu N. Rd., Luzhu Dist., Taoyuan City 33856, Taiwan

18

Kilecoly

VD-27209-17

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

2565/TĐTN

17/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Nifuroxazid: BP 2013

2. Mannitol: USP 38

3. PVP K30: USP 38

4. Ethylvanilin: USP 38

5. Sucralose: USP 38

6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 38

7. Aerosil: USP 38

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Nifuroxazid: BP 2020

2. Mannitol: USP 43

3. PVP K30: USP 43

4. Ethylvanilin: USP 43

5. Sucralose: USP 43

6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 43

7. Aerosil: USP 43

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

19

Bequantene

VD-25330-16

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex

6794/TĐTN 2502/TĐTN

12/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Dexpanthenol: USP 40

2. Aerosil: BP 2012

3. Lactose: DĐVN IV

4. Tinh bột sắn: DĐVN IV

5. Tricalci phosphat: BP 2012

6. Natri starch glycolat: BP 2012

7. Eratab: USP 34

8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2012

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Talc: DĐVN IV

11. Crocarmellose natri: USP 34

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Dexpanthenol: USP 43

2. Aerosil: BP 2020

3. Lactose: DĐVN V

4. Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Tricalci phosphat: BP 2020

6. Natri starch glycolat: BP 2020

7. Eratab: USP 43

8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2020

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. Talc: DĐVN V

11. Crocarmellose natri: USP 43

12. Ethanol 96%: DĐVN V

20

Vinpocetine 10mg/2ml

VD-30441-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

 

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Vinpocetine: EP 9

2. Natri metabisulfit: USP 36

3. Acid tartaric: USP 36

4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Vinpocetine: EP 10

2. Natri metabisulfit: USP 44

3. Acid tartaric: USP 44

4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

21

Vinpocetine 10mg/2ml

VD-30441-18

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

2502/TĐTN

26/05/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

Chedom pharmaceutical Co., Ltd

Địa chỉ: Beitai industrial zone, Benxi, Liaoning, Chinazip

 

22

Furosemid 20mg/2ml

VD-25211-16

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân

5384/TĐTN

11/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Furosemid: USP 35

2. Natri clorid: DĐVN IV

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1. Furosemid: USP 43

2. Natri clorid: DĐVN V

3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

23

Tenadroxil 500

VD-25885-16

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

24

Tenafalexin 500

VD-23823-15

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

25

Tenafalexin 250

VD-23822-15

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

26

Medofalexin 500

VD-25374-16

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

Công ty Cổ phần Dược Medipharco

4513/TĐTN

29/10/2019

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

27

Firstlexin

VD-15813-11

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco

3655/TĐTN

07/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Đường trắng: DĐVN IV

2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 38

3. Aspartam: BP 2016

4. Acid citric khan: BP 2016

5. Natri citrat dihydrat: BP 2016

6. Neocel (type Neo-C91): USP 38

1. Đường trắng: DĐVN V

2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 2022

3. Aspartam: BP 2022

4. Acid citric khan: BP 2022

5. Natri citrat dihydrat: BP 2022

6. Neocel (type Neo-C91): USP 2022

28

Vitamin B6 125mg

VD-17614-12

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

484/TĐTN

28/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. PVP K30: USP 30

3. Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat; DĐVN IV

5. HPMC: USP 30

6. Titan dioxyd: USP 30

7. PEG 6000: JP 14

8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. PVP K30: USP 43

3. Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat; DĐVN V

5. HPMC: USP 43

6. Titan dioxyd: USP 43

7. PEG 6000: JP 17

8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V

29

Paracetamol 200 mg

VD-28189-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6063/TĐTN

25/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: USP 37

2. Microcrystalin cellulose: BP 2012

3. PVP K30: USP 37

4. Natri lauryl sulfat: BP 2012

5. Magnesi stearat: USP 37

6. Aerosil: BP 2012

7. Disocel: USP 37

8. Eudragit E100: USP 37

9. HPMC 606: USP 37

10. Talc: BP 2012

11. Titan dioxyd: BP 2012

12. PEG 6000: JP 16

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Paracetamol: USP 43

2. Microcrystalin cellulose: BP 2020

3. PVP K30: USP 43

4. Natri lauryl sulfat: BP 2020

5. Magnesi stearat: USP 43

6. Aerosil: BP 2020

7. Disocel: USP 43

8. Eudragit E100: USP 43

9. HPMC 606: USP 43

10.Talc: BP 2020

11. Titan dioxyd BP 2020

12. PEG 6000: JP 17

13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN V

30

Paracetamol 200mg

VD-28188-17

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

6413/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

31

Alzole

VD-18381-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

32

Rocine

VD-18390-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

33

TV. Cefalexin

VD-18392-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

34

TV. Cefalexin 250mg

VD-18393-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

35

TV. Sulpiride

VD-18394-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

36

TV-Zidim 1g

VD-18396-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

37

Atovastatin 20mg

VD-20262-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

38

Losartan 50mg

VD-20265-13

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

39

Lovastatin 20mg

VD-22237-15

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

3055/TĐTN

10/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

40

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6)

BP2018

BP 2020 đến BP hiện hành

41

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41

2. Natri starch glycolat: USP 41

3. Povidon K90: EP 9.2

4. Magnesi stearat: BP 2018

5. Colloidal anhydrous silica: EP 9.0

6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41

7. Macrogol 6000: EP 9.0

8. Talc: USP 41

9. Titan dioxyd: FCC 10

10. Ethanol 96%: EP 9.0

11. Nước tinh khiết: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Natri starch glycolat: USP hiện hành

3. Povidon K90: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: BP hiện hành

5. Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành

6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

7. Macrogol 6000: EP hiện hành

8. Talc: USP hiện hành

9. Titan dioxyd: FCC hiện hành

10. Ethanol 96%: EP hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP hiện hành

42

Paracetamol 500mg

VD-29764-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

3934/TĐTN

30/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2018

BP hiện hành

43

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3)

Covalent Laboratories Private Limited

- Địa chỉ: Sy No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak District, Telangana State, India.

Covalent Laboratories Private Limited

- Địa chỉ: Sy. No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India-502296

44

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) (MiV-N6)

USP 39

USP hiện hành

45

Imexime 200

VD-30399-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3550/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể M102: USP 38

2. Povidon K30: EP 8.0

3. Natri croscarmellose: EP 8.0

4. Natri lauryl sulfat: EP 8.0

5. Natri stearyl fumarat: USP 39

6. Colloidal anhydrous silica: BP 2016

1. Cellulose vi tinh thể M102: USP hiện hành

2. Povidon K30: EP hiện hành

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành

4. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

5. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

6. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành

46

Cefoxitin 1g

VD-26841-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm

Imexpharm tại Bình Dương.

1333/TĐTN

24/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin natri (MiV-N6)

-Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP 38

- Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP 41

-Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP hiện hành.

- Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP hiện hành.

47

Cefoxitin 1g

VD-26841-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1333/TĐTN

24/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm (MiV-N6)

USP 38

USP hiện hành

48

Imefed SC 250mg/62,5mg

VD-32838-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

2137/TĐTN

27/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành

49

Imevix

VD-32837-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

4079/TĐTN

03/08/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. ACS DOBFAR S.p.a.

- Địa chỉ ghi trên GMP: Via Marzabotto, 1,7/9 20871 Vimercate (MB), Italy.

- Địa chỉ ghi trên phiếu kiểm nghiệm:

Viale Addetta 4/12 - 20067 Tribiano (MI), Italy.

Viale Colleoni, 25 - Palazzo Pegaso Ingresso 3 20864 Agrate Brianza (MB) , Italy

2. Centrient Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain.

- Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

Centrient Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain.

- Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

50

Ceftizoxim 1g

VD-29757-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

7246/TĐTN

07/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành (USP43)

51

Ceftizoxim 1g

VD-29757-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

7246/TĐTN

07/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP 40

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP hiện hành (USP 43)

52

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ebastin (MiV-N6)

JP XVII

JP hiện hành

53

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41

2. Lactose monohydrat: EP 9.0

3. Natri crosscarmellose: EP 9.0

4. Magnesi stearat: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Lactose monohydrat: EP hiện hành

3. Natri crosscarmellose: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: BP hiện hành

54

Ebastin

VD-34182-20

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

2539/TĐTN

27/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

JP XVII

JP hiện hành

55

Imedoxim 200

VD-27891-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3418/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

Cefpodoxim proxetil: USP 41

Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành

56

Imedoxim 200

VD-27891-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

3418/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 112: USP 41

2. Natri lauryl sulfat: EP 9.0

3. Natri croscarmellose: EP 9.0

4. Calci carboxymethylcellulose: USP 41

5. Tinh bột bắp: EP 9.0

6. Polacrilin kali: USP 41

7. Copovidon: EP 9.3

8. Magnesi stearat: BP 2018

9. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0

10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41

11. Macrogol 6000: EP 9.0

12. Ethanol 96%: EP 9.0

13. Nước tinh khiết: BP 2018

14. Titan dioxyd: FCC 10

1. Cellulose vi tinh thể 112: USP hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành

4. Calci carboxymethylcellulose: USP hiện hành

5. Tinh bột bắp: EP hiện hành

6. Polacrilin kali: USP hiện hành

7. Copovidon: EP hiện hành

8. Magnesi stearat: BP hiện hành

9. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành

10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

11. Macrogol 6000: EP hiện hành

12. Ethanol 96%: EP hiện hành

13. Nước tinh khiết: BP hiện hành

14. Titan dioxyd: FCC hiện hành

57

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)

1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP 9.0

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP 8.0

1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP hiện hành

2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP hiện hành

58

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Acid citric khan: EP 9.0

2. Natri citrat: BP 2016

3. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0

4. Manitol: EP 9.0

5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 42

6. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Acid citric khan: EP hiện hành

2. Natri citrat: BP hiện hành

3. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành

4. Manitol: EP hiện hành

5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành

6. Nước tinh khiết: EP hiện hành

59

Lanam SC 400mg/57mg

VD-32520-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

3249/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 41

USP hiện hành

60

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A.

- Địa chỉ: c/ Ripollès, 2. Pol. Ind. Urvasa, 08130 Santa Perpetua De Mogoda (Barcelona), Spain.

Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A.

- Địa chỉ: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain.

61

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) (MiV-N6)

BP 2016

BP hiện hành

62

Opxil SA 500

VD-23565-15

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

5656/TĐTN

11/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 38

2. Magnesi stearat: BP 2018

1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành

2. Magnesi stearat: BP hiện hành

63

Pregabalin 75

VD-33506-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

3612/TĐTN

18/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pregabalin (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

64

Pallas 120mg

VD-34659-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

3451/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6)

BP2018

BP2020

65

Atisolu 40 inj

VD-26109-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

3453/TĐTN

29/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N6)

USP 34

USP 44

66

Katecid

VD-16688-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

67

Belcozyl

VD-18741-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

68

Hismedan

VD-18742-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

69

Panactol

VD-18743-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

70

Vitamin B6

VD-18744-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

71

Khaterban

VD-18965-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

72

Khaterban

VD-18966-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

73

Magnesi-B6

VD-18967-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

74

Kanausin

VD-18969-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

75

Trimetazidin

VD-18970-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

76

Hydrocolacyl

VD-19386-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

77

Kacerin

VD-19387-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

78

Kamelox

VD-19388-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

79

Vitamin B1

VD-19390-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

80

Atenolol

VD-19892-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

81

Rotundin 60

VD-20224-13

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

82

Katrypsin Fort

VD-20759-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

83

Kavasdin 10

VD-20760-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

84

Kavasdin 5

VD-20761-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

85

Khaparac fort

VD-20762-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

86

Methylprednisolon 16

VD-20763-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

87

Panactol - Extra

VD-20764-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

88

Panactol 650

VD-20765-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

89

Panactol Codein plus

VD-20766-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

90

Panactol Enfant

VD-20767-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

91

Atorvastatin 10

VD-21312-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

92

Atorvastatin 20

VD-21313-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

93

Lansoprazol

VD-21314-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

94

Patoprazol

VD-21315-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

95

Piracetam plus

VD-21316-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

96

Simvastatin

VD-21317-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

97

Remint - S fort

VD-21655-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

98

Dexlacyl

VD-22907-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

99

Gabapentin

VD-22908-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

100

Gikanin

VD-22909-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

101

Isosorbid

VD-22910-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

102

Kanervit

VD-22911-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

103

Losartan

VD-22912-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

104

Rotundin 30

VD-22913-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

105

Trimebutin

VD-22914-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

891/TĐTN

01/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam

Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam

106

Lansoprazol

VD-21314-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

4316/TĐTN

24/08/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Maize starch for blend: USP38; 2. Sodium lauryl sulfate: USP38

3. Crospovidone XL10: USP38; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP8

5. PG Sugar for blend: USP38; 6. Silicon dioxide: USP38

7. PG sugar for outer layer: USP38; 8. PG sugar for syrup: USP38

9. Tween 80: USP38; 10. Methylparaben sodium: USP38

11. Propylparapen sodium: USP38; 12. PVP K30: USP38

13. HPMC E5: EP8; 14. Titanium dioxide: EP8

15. Methacrylic acid copolymer: USP38;

16.Sodium hydroxide pellets: USP38

17. Talc: EP8; 18. Mannitol: USP38/BP2015;

18. Mannitol: USP38/BP2015

19. Disodium hydrogen phosphate: USP38/BP2015

20. Light magnesium carbonate: USP38/BP2015

21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP38/BP2015

22. Starch: USP38/BP2015; 23. PG Sugar: USP38/BP2015

24. Sugar spheres: USP38/BP2015

25. Methylparaben sodium: USP38/BP2015

26. Propylparaben sodium: USP38/BP2015

27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP38/BP2015

28. Methacrylicacid copolymer: USP38/BP2015

29. Sodium hydroxide: USP38/BP2015

30. Diethyl phthalate: USP38/BP2015; 31. Talc: USP38/BP2015

32. Titanium dioxide: USP38/BP2015; 33. Polysorbate 80: USP38/BP2015

34. Polyvinyl povidone K30: USP38/BP2015

1. Maize starch for blend: USP43; 2. Sodium lauryl sulfate: USP43

3. Crospovidone XL10: USP43; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP10

5. PG Sugar for blend: USP43; 6. Silicon dioxide: USP43

7. PG sugar for outer layer: USP43; 8. PG sugar for syrup: USP43

9. Tween 80: USP43; 10. Methylparaben sodium: USP43

11. Propylparapen sodium: USP43; 12. PVP K30: USP43

13. HPMC E5: EP10; 14. Titanium dioxide: EP10

15. Methacrylic acid copolymer: USP43

16.Sodium hydroxide pellets: USP43; 17. Talc: EP10

18. Mannitol: USP43/BP2020

19. Disodium hydrogen phosphate: USP43/BP2020

20. Light magnesium carbonate: USP43/BP2020

21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP43/BP2020

22. Starch: USP43/BP2020; 23. PG Sugar: USP43/BP2020

24. Sugar spheres: USP43/BP2020

25. Methylparaben sodium: USP43/BP2020

26. Propylparaben sodium: USP43/BP2020

27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP43/BP2020

28. Methacrylicacid copolymer: USP43/BP2020

29. Sodium hydroxide: USP43/BP2020

30. Diethyl phthalate: USP43/BP2020; 31. Talc: USP43/BP2020

32. Titanium dioxide: USP43/BP2020; 33. Polysorbate 80: USP43/BP2020

34. Polyvinyl povidone K30: USP43/BP2020

107

Langitax 20

VD-29000-18

Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

1022/TĐTN

02/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: DĐVN IV

2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP34

3. Natri croscarmellose: BP2013

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN IV

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxid: DĐVN IV

10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose monohydrat: DĐVN V

2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP2021

3. Natri croscarmellose: BP2020

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2020

5. Natri lauryl sulfat: BP 2020

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN V

8. Talc: DĐVN V

9. Titan dioxid: DĐVN V

10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN V

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

108

Cefadroxil 250 mg

VD-28001-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

109

Cotrimoxazol 960mg

VD-28002-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

110

Grial-E

VD-28003-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

111

Magnesi B6

VD-28004-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

112

Sotragan

VD-28006-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

113

Staragan

VD-28007-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

114

Vitamin B1 50mg

VD-28008-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

115

Cephalexin 500mg

VD-29093-18

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

116

Cefaclor 125mg

VD-29262-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

117

Cefadroxil 250 mg

VD-29263-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

118

Cefdinir 100mg

VD-29264-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

119

Cephalexin 250mg

VD-29265-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

120

Cephalexin 500 mg

VD-29266-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

121

Clorpheniramin maleat 4mg

VD-29267-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

122

Vitamin B6 250mg

VD-29268-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dượcS.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

123

Alverin 40mg

VD-29924-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

124

Cefdinir 100 mg

VD-29925-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

125

Cefdinir 300 mg

VD-29926-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

126

Sotrapharnotalzin 325

VD-29927-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

127

Utrupin 400

VD-29928-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

128

Vitamin C 500 mg

VD-29929-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

129

Vitamin PP

VD-29930-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

130

Acetylcystein

VD-30628-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

131

Bromhexin 8mg

VD-30629-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

132

Cefadroxil 250 mg

VD-30630-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

133

Cefadroxil 500 mg

VD-30631-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

134

Aralgicxan

VD-31456-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

135

Cimetidine

VD-31457-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

136

Cotrimoxazol 480 mg

VD-31458-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

137

Vitamin B1 250mg

VD-31459-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

138

Alphachymotrypsin

VD-32047-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

139

Avis-Cefdinir 250mg

VD-32048-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

140

Nalidixic acid

VD-32050-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

141

Paracetamol 500 mg

VD-32051-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

142

Utrupin 800

VD-32052-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

143

Acyclovir 5%

VD-32955-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

144

Ciprofloxacin

VD-32956-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

145

Ofloxacin

VD-32957-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

146

Paracetamol 250mg

VD-32958-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

147

Vitamin C 250 mg

VD-32959-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

148

Vitamin C 250 mg

VD-32960-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

149

Vitamin B1 250mg

VD-33197-19

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

150

Vitamin B6 250 mg

VD-34015-20

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

151

Sotrapharnotalzin 500

VD-34311-20

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

152

Cefadroxil 250 mg

VD-28001-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

153

Cotrimoxazol 960mg

VD-28002-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

154

Grial-E

VD-28003-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

155

Magnesi B6

VD-28004-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

156

Sotragan

VD-28006-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

157

Staragan

VD-28007-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

158

Vitamin B1 50mg

VD-28008-17

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

159

Cephalexin 500mg

VD-29093-18

Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

160

Cefaclor 125mg

VD-29262-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

161

Cefadroxil 250 mg

VD-29263-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

162

Cefdinir 100mg

VD-29264-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

163

Cephalexin 250mg

VD-29265-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

164

Cephalexin 500 mg

VD-29266-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

165

Clorpheniramin maleat 4mg

VD-29267-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

166

Vitamin B6 250mg

VD-29268-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

167

Alverin 40mg

VD-29924-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

168

Cefdinir 100 mg

VD-29925-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

169

Cefdinir 300 mg

VD-29926-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

170

Sotrapharnotalzin 325

VD-29927-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

171

Utrupin 400

VD-29928-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

172

Vitamin C 500 mg

VD-29929-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

173

Vitamin PP

VD-29930-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

174

Acetylcystein

VD-30628-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

175

Bromhexin 8mg

VD-30629-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

176

Cefadroxil 250 mg

VD-30630-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

177

Cefadroxil 500 mg

VD-30631-18

Công ty cổ phần dược S.Pharm

Công ty cổ phần dược S.Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

178

Aralgicxan

VD-31456-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

179

Cimetidine

VD-31457-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

180

Cotrimoxazol 480 mg

VD-31458-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

181

Vitamin B1 250mg

VD-31459-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

182

Alphachymotrypsin

VD-32047-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

183

Avis-Cefdinir 250mg

VD-32048-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

184

Nalidixic acid

VD-32050-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

185

Paracetamol 500 mg

VD-32051-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

186

Utrupin 800

VD-32052-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

187

Acyclovir 5%

VD-32955-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

188

Ciprofloxacin

VD-32956-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

189

Ofloxacin

VD-32957-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

190

Paracetamol 250mg

VD-32958-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

191

Vitamin C 250 mg

VD-32959-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

192

Vitamin C 250 mg

VD-32960-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

193

Vitamin B1 250mg

VD-33197-19

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

194

Vitamin B6 250 mg

VD-34015-20

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

195

Sotrapharnotalzin 500

VD-34311-20

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

2163/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam

196

Mibelaxol 750

VD-28567-17

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3079/TĐTN

14/06/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Methocarbamol: USP 38, USP 41

2. Tinh bột ngô: DĐVN IV

3. Povidon K30: BP 2017

4. Natri starch glycolat: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Methocarbamol: USP phiên bản hiện hành

2. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

197

DISMIN 500

VD-31393-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2089/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2017

7. HPMC 606: BP 2017

8. PEG 6000: BP 2017

9. Natri lauryl sulfat: BP 2017

10. Titan dioxyd: BP 2017

11. Nước tinh khiết: BP 2017

12. Ethanol 96%: BP 2017

1. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

9. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

10. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

12. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

198

Harotin 20

VD-29484-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

470/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

199

Harotin 40

VD-29485-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

471/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

200

Hasanprovel 150

VD-30111-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

927/TĐTN

01/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Irbesartan: USP 38

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. PEG 6000: BP 2017

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

10. Thành phẩm: USP 38

1. Irbesartan: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Thành phẩm: USP 2022

201

Harotin 10

VD-29483-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

469/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0

2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013

3. Povidon K30: BP 2013

4. Natri starch glycolat: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

202

Lisidigal 5mg

VD-30099-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

254/TĐTN

21/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Magnesi stearat: EP 8

2. Talc: EP 8

3. Manitol: EP 8

4. Tinh bột ngô: EP 8

5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP 8

6. Nước tinh khiết: EP 8

1. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành

2. Talc: EP phiên bản hiện hành

3. Manitol: EP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô: EP phiên bản hiện hành

5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP phiên bản hiện hành

6. Nước tinh khiết: EP phiên bản hiện hành

203

Malibic 7,5

VD-30997-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2086/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Meloxicam: USP 36

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

6. Crospovidon: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: BP 2013

10. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

204

Malibic 15

VD-30996-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2090/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Meloxicam: USP 36

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

6. Crospovidon: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Ethanol 96%: BP 2013

10. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

205

ALPHA CHYMOTRYPSIN

VD-25998-16

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

5147/TĐTN

19/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)

1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP 32

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Glucose khan: DĐVN IV

4. Đường nén (Compressible sugar): USP 32

5. Povidon K30: DĐVN IV

6. Menthol (tả tuyền): DĐVN IV

7. Bột Talc: DĐVN IV

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Thành phẩm: DĐVN IV

1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP-NF 2021

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Glucose khan: DĐVN V

4. Đường nén (Compressible sugar): USP-NF 2021

5. Povidon K30: DĐVN V

6. Menthol (tả tuyền): DĐVN V

7. Bột Talc: DĐVN V

8. Magnesi stearat: DĐVN V

9. Thành phẩm: DĐVN V

206

ACENEWS

VD-25997-16

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

5146/TĐTN

19/10/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)

1. Acetylcystein: USP 32

2. Glucose khan: DĐVN IV

3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN IV

4. Aspartam: DĐVN IV

5. Povidon K30: DĐVN IV

1. Acetylcystein: USP-NF 2021

2. Glucose khan: DĐVN V

3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN V

4. Aspartam: DĐVN V

5. Povidon K30: DĐVN V

207

Aminoleban

VD-27298-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1800/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Arginine.HCL: USP 40

2. L-Methionine: USP 40

3. L-Phenylalanine: USP 40

4. L-Threonine: USP 40

5. L-Valine: USP 40

6. Glycine: USP 40

7. L-Lysine.HCl : USP 40

8. L-Tryptophan: USP 40

9. L-Leucine: USP 40

10. L-Isoleucine: USP 40

11. L-Proline: USP 40

12. L-Serine: USP 40

13. L-Alanine: USP 40

14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 40

15. Sodium bisulfite: JP 16

16. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Arginine.HCL: USP 42

2. L-Methionine: USP 42

3. L-Phenylalanine: USP 42

4. L-Threonine: USP 42

5. L-Valine: USP 42

6. Glycine: USP 42

7. L-Lysine.HCl: USP 42

8. L-Tryptophan: USP 42

9. L-Leucine: USP 42

10. L-Isoleucine: USP 42

11. L-Proline: USP 42

12. L-Serine: USP 42

13. L-Alanine: USP 42

14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 42

15. Sodium bisulfite: JP 17

16. Nước cất pha tiêm: USP 42

208

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1799/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Tyrosine: USP 40

2. L-Aspartic Acid: USP 40

3. L-Serine: USP 40

4. L-Methionine: USP 40

5. L-Histidine: USP 40

6. L-Proline: USP 40

7. L-Threonine: USP 40

8. L-Phenylalanine: USP 40

9. L-Isoleucine: USP 40

10. L-Valine: USP 40

11. L-Alanine: USP 40

12. L-Arginine: USP 40

13. L-Leucine: USP 40

14. Glycine: USP 40

15. L-Lysine Acetate: USP 40

16. L-Tryptophan: USP 40

17. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Tyrosine: USP 42

2. L-Aspartic Acid: USP 42

3. L-Serine: USP 42

4. L-Methionine: USP 42

5. L-Histidine: USP 42

6. L-Proline: USP 42

7. L-Threonine: USP 42

8. L-Phenylalanine: USP 42

9. L-Isoleucine: USP 42

10. L-Valine: USP 42

11. L-Alanine: USP 42

12. L-Arginine: USP 42

13. L-Leucine: USP 42

14. Glycine: USP 42

15. L-Lysine Acetate: USP 42

16. L-Tryptophan: USP 42

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

209

Kidmin

VD-28287-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1801/TĐTN

08/04/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Alanine: USP 40

2. L-Arginine: USP 40

3. L-Aspartic Acid: USP 40

4. L-Histidine: USP 40

5. L-Isoleucine: USP 40

6. L-Leucine: USP 40

7. L-Lysine Acetate: USP 40

8. L-Methionine: USP 40

9. L-Phenylalanine: USP 40

10. L-Proline: USP 40

11. L-Serine: USP 40

12. L-Threonine: USP 40

13. L-Tryptophan: USP 40

14. L-Tyrosine: USP 40

15. L-Valine: USP 40

16. Sodium bisulfite: JP 16

17. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. L-Alanine: USP 42

2. L-Arginine: USP 42

3. L-Aspartic Acid: USP 42

4. L-Histidine: USP 42

5. L-Isoleucine: USP 42

6. L-Leucine: USP 42

7. L-Lysine Acetate: USP 42

8. L-Methionine: USP 42

9. L-Phenylalanine: USP 42

10. L-Proline: USP 42

11. L-Serine: USP 42

12. L-Threonine: USP 42

13. L-Tryptophan: USP 42

14. L-Tyrosine: USP 42

15. L-Valine: USP 42

16. Sodium bisulfite: JP 17

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

210

Hasalfast

VD-22663-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3007/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Fexofenadin hydroclorid: USP 36

2. Avicel M101: BP 2013

3. Natri croscarrmellose: BP 2013

4. Prejel PA5: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2013

7. HPMC 606: BP 2013

8. PEG 6000: BP 2013

9. Titan dioxyd: BP 2013

10. Ethanol 96%: BP 2013

11. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Fexofenadin hydroclorid: USP phiên bản hiện hành

2. Avicel M101: BP phiên bản hiện hành

3. Natri croscarrmellose: BP phiên bản hiện hành

4. Prejel PA5: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

211

Amiparen-10

VD-15932-11

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

3497/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. L-Tyrosine: JP 17, USP 41, EP 10

2. L-Aspartic Acid: JP 17, USP 41, EP 10

3. L-Serine: JP 17, USP 41, EP 10

4. L-Methionine: JP 17, USP 41, EP 10

5. L-Histidine: USP 41, EP 10

6. L-Proline: USP 41, EP 10

7. L-Threonine: JP 17, USP 41, EP 10

8. L-Phenylalanine: JP 17, USP 41, EP 10

9. L-Isoleucine: JP 17, USP 41, EP 10

10. L-Valine: JP 17, USP 41, EP 10

11. L-Alanine: JP 17, USP 41, EP 10

12. L-Arginine: JP 17, USP 41, EP 10

13. L-Leucine: JP 17, USP 41, EP 10

14. Glycine: JP 17, USP 41, EP 10

15. L-Lysine Acetate: JP 17, USP 41, EP 10

16. L-Tryptophan: JP 17, USP 41, EP 10

17. Nước cất pha tiêm: USP 41

1. L-Tyrosine: JP 18, USP 42, EP 10

2. L-Aspartic Acid: JP 18, USP 42, EP 10

3. L-Serine: JP 18, USP 42, EP 10

4. L-Methionine: JP 18, USP 42, EP 10

5. L-Histidine: USP 42, EP 10

6. L-Proline: USP 42, EP 10

7. L-Threonine: JP 18, USP 42, EP 10

8. L-Phenylalanine: JP 18, USP 42, EP 10

9. L-Isoleucine: JP 18, USP 42, EP 10

10. L-Valine: JP 18, USP 42, EP 10

11. L-Alanine: JP 18, USP 42, EP 10

12. L-Arginine: JP 18, USP 42, EP 10

13. L-Leucine: JP 18, USP 42, EP 10

14. Glycine: JP 18, USP 42, EP 10

15. L-Lysine Acetate: JP 18, USP 42, EP 10

16. L-Tryptophan: JP 18, USP 42, EP 10

17. Nước cất pha tiêm: USP 42

212

Mibeviru 400mg

VD-30850-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2094/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Aciclovir: EP 8, USP 38

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành

(USP 2022)

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

213

Mibeviru 200mg

VD-30849-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2095/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Aciclovir: EP 8, USP 38

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Natri starch glycolat: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành

(USP 2022)

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

214

DIAHASAN

VD-30830-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

2087/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Diacerein: EP 8

2. Natri lauryl sulfat: BP 2017

3. Lactose monohydrat: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Diacerein: EP phiên bản hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành

3. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

215

MIBESERC 16 MG

VD-30847-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

2107/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Betahistin dihydroclorid: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Manitol: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Acid citric khan: BP 2017

6. Crospovidon: BP 2017

7. Talc: DĐVN IV

8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

9. Acid stearic: USP 38

10. HPMC 615: BP 2017

11. HPMC 606: BP 2017

12. PEG 6000: BP 2017

13. Titan dioxyd: BP 2017

14. Ethanol 96%: BP 2017

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

216

Alphachymotrypsin

VD-33629-19

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2139/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Chymotrypsin (MiV-N6)

USP 36

USP 43

217

Alzyltex

VD-30582-18

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2136/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cetirizin dihydroclorid (MiV- N6)

EP 8.0

EP 10.0

218

Aulox

VD-25823-16

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

2137/TĐTN

05/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin hemihydrat (MiV- N6)

USP 34

USP 43

219

Emixorat 1.5 G

VD-35237-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

2069/TĐTN

29/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

220

Unsefera 2G

VD-35241-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

4241/TĐTN

26/08/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoperazon natri (MiV-N6)

USP 40

USP 43

221

Ceftriaxon TFI 1 G

VD-35236-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

222

Emixorat 1.5 G

VD-35237-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

223

Emixorat 750 MG

VD-35238-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

224

Emotaxin 1 G

VD-35239-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

225

Tizosac 1 G

VD-35240-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

226

Unsefera 2G

VD-35241-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3928/TĐTN-N

27/08/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

227

Cedifrad 500

VD-32247-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

228

Cefpovera

VD-32248-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

229

Cefpovera 100

VD-32249-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

230

Cefpovera 100 tab

VD-32250-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

231

Cefpovera 200

VD-32251-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

232

Cefpovera 200 cap

VD-32252-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

233

Stareclor 250 cap

VD-32253-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

234

Adverlex

VD-33796-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

235

Adverlex 500

VD-33797-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

236

Cefadroxil 500 TFI

VD-33798-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

237

Rinedif 300 cap

VD-33799-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

238

Rinedif 125

VD-34379-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

239

Rinedif 300

VD-34380-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

240

Emixorat

VD-19648-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

241

Nozasul

VD-19649-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

242

Rinedif

VD-19650-13

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1090/TĐTN

10/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

243

Hasanbin 200

VD-25989-16

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3004/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Trimebutin maleat: EP 9

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Acid citric khan: BP 2013

5. Natri starch glycolat: BP 2013

6. Povidon K30: BP 2013

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. HPMC 615: BP 2013

10. HPMC 606: BP 2013

11. PEG 6000: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Titan dioxyd: BP 2013

14. Ethanol 96%: BP 2013

15. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Trimebutin maleat: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

5. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

6. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

10. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

11. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

244

Oremute

VD-22687-15

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3440/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của thuốc (MiV-N6)

1. Natri clorid: DĐVN IV

2. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV

3. Kali clorid: DĐVN IV

4. Glucose khan: DĐVN IV

1. Natri clorid: DĐVN phiên bản hiện hành

2. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Kali clorid: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Glucose khan: DĐVN phiên bản hiện hành

245

Lungastic 10

VD-28551-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3272/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Bambuterol hydroclorid: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 10: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Natri croscarmellose: BP 2017

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

8. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Bambuterol hydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 10: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

246

Frolova 150

VD-28539-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3273/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Fluconazol: EP 8.0

2. Lactose monohydrat: EP 8.0

3. Cellulose vi tinh thể: EP 8.0

4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP 8.0

5. Silic dioxyd dạng keo: EP 8.0

6. Magnesi stearat: EP 8.0

7. Natri lauryl sulfat: EP 8.0

1. Fluconazol: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: EP phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể: EP phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP phiên bản hiện hành

5. Silic dioxyd dạng keo: EP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành

7. Natri lauryl sulfat: EP phiên bản hiện hành

247

Alenbe plus 70 mg/2800 IU

VD-25969-16

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3438/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Natri alendronat trihydrat: USP 36

2. Cholecalciferol: EP 8

3. Natri croscarmellose: BP 2013

4. Silic dioxyd keo khan: BP 2013

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Butyl hydroxytoluen: BP 2013

1. Natri alendronat trihydrat: USP phiên bản hiện hành

2. Cholecalciferol: EP phiên bản hiện hành

3. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. Butyl hydroxytoluen: BP phiên bản hiện hành

248

Hasadolac 200

VD-25492-16

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

3003/TĐTN

17/06/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm của thuốc (MiV-N6)

1. Etodolac: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5. Tween 80: USP 36

6. Natri starch glycolat: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC 615: BP 2013

9. HPMC 606: BP 2013

10. PEG 6000: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: BP 2013

14. Nước tinh khiết: BP 2013

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36

1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Tween 80: USP phiên bản hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

249

Tilhazem 60

VD-22666-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

3437/TĐTN

05/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Diltiazem hydroclorid: EP 7

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. PEG 6000: BP 2013

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. HPMC 615: BP 2013

6. HPMC 606: BP 2013

7. Titan dioxyd: BP 2013

8. Nước tinh khiết: BP 2013

1. Diltiazem hydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

5. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

6. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

7. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

250

Atorhasan 20

VD-30096-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

472/TĐTN

26/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Atorvastatin calci: USP 42

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Calci carbonat: DĐVN V

4. Tinh bột ngô: DĐVN V

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019

6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2019

7. Natri croscarmellose: BP 2019

8. Tween 80: BP 2019

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. HPMC 615: BP 2019

11. HPMC 606: BP 2019

12. PEG 6000: BP 2019

13. Titan dioxyd: BP 2019

14. Talc: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: BP 2019

16. Ethanol 96%: BP 2019

1. Atorvastatin calci: USP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Calci carbonat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

7. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

8. Tween 80: BP phiên bản hiện hành

9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

16. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

251

Hasancetam 800

VD-30098-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

255/TĐTN

21/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 9

2. Natri starch glycolat: BP 2017

3. Povidon VA 64: BP 2017

4. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. HPMC 615: BP 2017

7. HPMC 606: BP 2017

8. PEG 6000: BP 2017

9. Titan dioxyd: BP 2017

10. Talc: DĐVN IV

11. Ethanol 96%: BP 2017

12. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Piracetam: EP phiên bản hiện hành

2. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

3. Povidon VA 64: BP phiên bản hiện hành

4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

10. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

11. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

12. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

252

Emipexim 2g

VD-34844-20

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3766/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefepim hydroclorid (MiV-N6)

USP 41

USP 43

253

Piracetam

VD-18178-13

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

3590/TĐTN

25/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Piracetam: EP 6.0

2. Povidon K30: DĐVN IV

3. Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: USP 32

6. HPMC E15: BP 2010

7. HPMC E6: BP 2010

8. Titan dioxyd: DĐVN IV

9. PEG 6000: DĐVN IV

10. Tartrazin: DĐVN IV

1. Piracetam: EP 10.0

2. Povidon K30: DĐVN V

3. Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Natri starch glycolat: USP-NF 2021

6. HPMC E15: BP 2020

7. HPMC E6: BP 2020

8. Titan dioxyd: DĐVN V

9. PEG 6000: DĐVN V

10. Tartrazin: DĐVN V

254

Ceftriaxon TFI 2 G

VD-35604-22

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3770/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

255

Ceftriaxon TFI 1 G

VD-35236-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

3768/TĐTN

28/07/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

256

VITAMIN PP

VD-27556-17

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

1325/TĐTN

15/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Nicotinamid: USP 35

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Gelatin: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Nicotinamid: USP 44

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Gelatin: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

257

CLINDAMYCIN

VD-27552-17

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

878/TĐTN

24/02/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Clindamycin hydrochloride: USP 36

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Bột Talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Clindamycin hydrochloride: USP 44

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Bột Talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

258

Mibeserc 24 mg

VD-29513-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

924/TĐTN

01/03/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Betahistin dihydroclorid: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Manitol: DĐVN IV

4. Povidon K30: BP 2017

5. Acid citric khan: BP 2017

6. Crospovidon: BP 2017

7. Talc: DĐVN IV

8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

9. Acid stearic: USP 38

10. HPMC 615: BP 2017

11. HPMC 606: BP 2017

12. PEG 6000: BP 2017

13. Titan dioxyd: BP 2017

14. Ethanol 96%: BP 2017

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành

6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành

10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

259

Vipredni 16 mg

VD-23334-15

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

740/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

260

Predsantyl® 16 mg

VD-27515-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

741/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

261

MIBELEXIN 500 MG

VD-31404-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

1947/TĐTN

25/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Cephalexin monohydrat: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Cephalexin monohydrat: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

262

Predsantyl® 4 mg

VD-27516-17

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

739/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

263

Hasadolac 300

VD-29508-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

457/TĐTN

28/01/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Etodolac: EP 8

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013

4. Povidon K30: BP 2013

5.Tween 80: USP 36

6. Natri starch glycolat: BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC 615: BP 2013

9. HPMC 606: BP 2013

10. PEG 6000: BP 2013

11. Titan dioxyd: BP 2013

12. Talc: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: BP 2013

14. Nước tinh khiết: BP 2013

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36

1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5.Tween 80: USP phiên bản hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành

9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành

10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành

11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành

14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành

15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

264

Vipredni 4 mg

VD-35494-21

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

738/TĐTN

18/02/2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France

265

Emixorat 750 MG

VD-35238-21

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

2071/TĐTN

29/04/2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

266

Loraar 50

VD-22857-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

267

Loraar 25

VD-28503-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

268

Glocor 2.5

VD-23537-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

269

Glocor 5

VD-23538-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

270

Glomoxif

VD-22458-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

271

Glodafil 20

VD-21275-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

272

Glotasic extra

VD-28501-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

273

Nitium-M

VD-27471-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

274

Targetan

VD-22859-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

275

Stigiron

VD-26508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

276

Loraar 50

VD-22857-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

277

Loraar 25

VD-28503-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

278

Glocor 2.5

VD-23537-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

279

Glocor 5

VD-23538-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

280

Glomoxif

VD-22458-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

281

Glodafil 20

VD-21275-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

282

Glotasic extra

VD-28501-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

283

Nitium-M

VD-27471-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

284

Targetan

VD-22859-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

285

Stigiron

VD-26508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5817/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

286

Glocip 500

VD-21273-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

287

Glogyl

VD-27469-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

288

Glotamuc

VD-20718-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

289

Ibumed 400

VD-20720-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

290

Typcin 500

VD-30081-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

291

Glodoxcin 100

VD-30079-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

292

Glodoxcin 100

VD-30080-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

293

Glotyl 100

VD-24761-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

294

Glovitor 10

VD-24173-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

295

Glovitor 20

VD-23541-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

296

Ibumed 200

VD-20719-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

297

Idium

VD-19870-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

298

Glodoxcin 100

VD-30079-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

299

Glodoxcin 100

VD-30080-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

300

Glotyl 100

VD-24761-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

301

Glovitor 10

VD-24173-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

302

Glovitor 20

VD-23541-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

303

Ibumed 200

VD-20719-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

304

Idium

VD-19870-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5816/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

305

Hexinvon 4

VD-23542-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

306

Hexinvon 8

VD-23543-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

307

Glosardis 40

VD-32366-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

308

Glosardis 80

VD-32367-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

309

Nootryl 800

VD-29457-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

310

Glotizin

VD-21280-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

311

Magne-B6 Glomed

VD-23544-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

312

Spamerin

VD-28508-17

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

313

C 500 Glomed

VD-21265-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

314

Metelmic

VD-21644-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

315

Hexinvon 4

VD-23542-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

316

Glosardis 40

VD-32366-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

317

C 500 Glomed

VD-21265-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

318

Metelmic

VD-21644-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5819/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

319

Coxileb 100

VD-21267-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

320

Coxileb 200

VD-21268-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

321

Lezoline

VD-21281-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

322

Tenecand 16

VD-22860-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

323

Tenecand 4

VD-22861-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

324

Tenecand 8

VD-22862-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

325

Deslornine

VD-32364-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

326

Glomoti-M 5/50 Sachet

VD-28721-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

327

Glomoti-M

VD-20196-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

328

Lecifex 500

VD-30812-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

329

Coxileb 100

VD-21267-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5818/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

330

Alphachymotrypsin Glomed

VD-19771-13

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

331

Glomezol

VD-22849-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

332

Prazolmium 20

VD-24174-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

333

Prazolmium40

VD-25686-16

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

334

Rabe-G

VD-23546-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

335

Glodas 120

VD-22848-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

336

Glodas180

VD-21642-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

337

Glodas 60

VD-20709-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

338

Abmexic 15

VD-22846-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

339

Abmexic 7.5

VD-22847-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

340

Glotaren 20

VD-22852-15

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5739/TĐTN

25/10/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

341

Toplovir

VD-26632-17

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

3600/TĐTN

27/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật dược điển (MiV- N6); Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ của cơ sở đăng ký thuốc, địa điểm không thay đổi (MiV-N1); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N9)

1. Prednison: USP 34.

2. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt NamUSP 34

1. Prednison: USP 43.

2. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

342

Benoramintab

VD-30769-18

Công ty Liên doanh Meyer- BPC

Công ty Liên doanh Meyer- BPC

2447/TĐTN

26/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6);

1. Dexclorpheniramin maleat: BP2016.

2. Betamethason: USP 37.

3. Polyvinyl pyrolidon K30: BP 2016.

4. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2016.

1. Dexclorpheniramin maleat: BP2020.

2. Betamethason: USP 43.

3. Polyvinyl pyrolidon K30: BP 2020.

4. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2020.

343

Usacip 500

VD-22076-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

5454/TĐTN

11/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng , tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6);

1. Tinh bột ngô: USP 34

2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 34

3. Natri starch glycolat: USP 34.

4. Aerosil ( Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34.

7. Titan dioxyd: USP 34.

8. Talc: USP 34.

9. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34

10. Ethanol 96%: DĐVN IV.

11. Nước tinh khiết: DĐVN V.

1. Tinh bột ngô: USP 42

2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 42

3. Natri starch glycolat: USP 42.

4. Aerosil ( Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42.

7. Titan dioxyd: USP 42.

8. Talc: USP 42.

9. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42

10. Ethanol 96%: DĐVN V.

11. Nước tinh khiết: DĐVN V.

344

Methylboston 16

VD-32804-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

2904/TĐTN

26/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 38

USP 43

345

Abvaceff 200

VD-31005-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

571/TĐTN

08/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

346

Abvaceff 100

VD-30009-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

763/TĐTN

21/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

347

Duleusic 200

VD-21597-14

Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành phố

Công ty cổ phần US Pharma USA

1611/TĐTN

23/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6); Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Cefpodoxim proxetil, địa chỉ sản xuất không thay đổi (MiV-N3)

1. Cefpodoxim proxetil: USP 34

2.Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid chemicals & Pharmaceuticals Ltd.,

1. Cefpodoxim proxetil: USP 42

2. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Pharma Limited

348

Rosuvastatin SaVi 10

VD-29117-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

3045/TĐTN

15/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Rosuvastatin calci: EP 8.4

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium stearate): USP 38

- Rosuvastatin calci: EP 10.0

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 41

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium stearate): USP 41

349

Disvir 200

VD-29101-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4933/TĐTN

14/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Aciclovir: USP 38.

2. Magnesi stearat: USP 38.

3. Thành phẩn: DĐVN IV.

1. Aciclovir: USP 43.

2. Magnesi stearat: USP 43.

3. Thành phẩm: DĐVN V.

350

SaVi Rosuvastatin 5

VD-28038-17

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4676/TĐTN

28/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38.

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 38.

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 43

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43

351

Sterolow 20

VD-28044-17

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4676/TĐTN

28/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38.

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 38.

- Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 43

- Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43

352

TELZID 80/12.5

VD-23593-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

2364/TĐTN

05/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Telmisartan: USP 35

2. Hydrochlorothiazid: USP 35

3. Microcrystalline cellulose: USP 35

4. Lactose: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: USP 35

6. Povidon K30: USP 35

7. Erythrosin: DĐVN IV

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Bột Talc: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Telmisartan: USP hiện hành

2. Hydrochlorothiazid: USP hiện hành

3. Microcrystalline cellulose: USP hiện hành

4. Lactose: DĐVN hiện hành

5. Natri starch glycolat: USP hiện hành

6. Povidon K30: USP hiện hành

7. Erythrosin: DĐVN hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

9. Bột Talc: DĐVN hiện hành

10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

353

Zamko 25

VD-30504-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4346/TĐTN

23/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP 43

354

Bicimax

VD-26558-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4279/TĐTN-N

22/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Vitamin B1 (thiamine mononitrate): BP 2015

2. Vitamin B2 (riboflavine sodium phosphate): EP 8.0

3. Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride): EP 8.0

4. Vitamin B12 (cyanocobalamin): EP 8.2

5. Vitamin B3 (nicotinamide): EP 8.6

6. Vitamin B5 (calcium pantothenate): EP 8.0

7. Vitamin B8 (biotin): USP 39

8. Vitamin C (ascorbic acid): EP 8.0

9. Calcium carbonate: EP 8.0

10. Magnesium hydroxide: USP 39

11. Natri bicarbonat khan: EP 8.0

12. Acid citric khan: EP 8.0

13. Manitol: EP 8.0

14. Povidon K30: EP 8.0

15. Natri saccharin: EP 8.0

16. Aspartam: EP 8.0

17. Natri carbonat khan: EP 8.0

18. Beta-caroten: EP 8.0

19. Macrogol 6000: EP 8.0

20. Natri benzoat: EP 8.0

21. Ethanol tuyệt đối: EP 8.0

1. Vitamin B1 (thiamine mononitrate): BP 2020

2. Vitamin B2 (riboflavine sodium phosphate): EP 10.0

3. Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride): EP 10.0

4. Vitamin B12 (cyanocobalamin): EP 10.0

5. Vitamin B3 (nicotinamide): EP 10.0

6. Vitamin B5 (calcium pantothenate): EP 10.0

7. Vitamin B8 (biotin): USP 43

8. Vitamin C (ascorbic acid): EP 10.0

9. Calcium carbonate: EP 10.0

10. Magnesium hydroxide: USP 43

11. Natri bicarbonat khan: EP 10.0

12. Acid citric khan: EP 10.0

13. Manitol: EP 10.0

14. Povidon K30: EP 10.0

15. Natri saccharin: EP 10.0

16. Aspartam: EP 10.0

17. Natri carbonat khan: EP 10.0

18. Beta-caroten: EP 10.0

19. Macrogol 6000: EP 10.0

20. Natri benzoat: EP 10.0

21. Ethanol tuyệt đối: EP 10.0

355

Lirystad 75

VD-31397-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

5751/TĐTN

17/10/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Pregabalin: USP 40

2. Maize starch (AMIDON DE MAIS B): EP 8.0

3. Lactose monohydrate (GRANULAC 200): EP 8.0

4. Talc (LUZENAC 00): EP 8.0

5. Purified water: EP 8.0

1. Pregabalin: USP 2022

2. Maize starch (AMIDON DE MAIS B): EP 10.0

3. Lactose monohydrate (GRANULAC 200): EP 10.0

4. Talc (LUZENAC 00): EP 10.0

5. Purified water: EP 10.0

356

3B SaVi

VD-28681-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

3344/TĐTN

25/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột biến tính (pregelatinised starch) (Starch 1500® Partially Pregelatinized Maize Starch 2001): EP 9.0

2. Povidon K30 (Povidone K30): USP 40

3. Talc (Talc) (LUZENAC 00) (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 40

4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 40

5. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (AEROSIL® 200 Pharma): EP 9.0

6. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Tinh bột biến tính (pregelatinised starch) (Starch 1500® Partially Pregelatinized Maize Starch 2001): EP 10.0

2. Povidon K30 (Povidone K30): USP 43

3. Talc (Talc) (LUZENAC 00) (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42

4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43

5. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (AEROSIL® 200 Pharma): EP 10.0

6. Nước tinh khiết: EP 10.0

357

Acyclovir STELLA Cream

VD-25031-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

2972/TĐTN

16/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

BP 2020

BP 2022

358

Memloba Fort

VD-22184-15

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

4302/TĐTN

21/10/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cao khô lá bạch quả: USP 34

2. Dicanxi phosphat: USP 34

3. Tinh bột mì: DĐVN IV.

4. Natri starch glyconate: USP 34

5. PVP K30: USP 34

6. Talc: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. HPMC 606: USP 34

9. HPMC 615: USP 34

10. Titan dioxyd: DĐVN IV

11. PEG 6000: USP 34

12.Ethanol 96: DĐVN IV

13. Nước tinh khiết : DĐVN IV

1. Cao khô lá bạch quả: USP hiện hành

2. Dicanxi phosphat: USP hiện hành

3. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành

4. Natri starch glyconate: USP hiện hành

5. PVP K30: USP hiện hành

6. Talc: DĐVN hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. HPMC 606: USP hiện hành

9. HPMC 615: USP hiện hành

10. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành

11. PEG 6000: USP hiện hành

12.Ethanol 96: DĐVN hiện hành

13. Nước tinh khiết : DĐVN hiện hành.

359

Ytecogesic

VD-18269-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

12/TĐTN

15/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) cập nhật dược điển (MiV-N6)

BP 2007

BP 2019

360

Tendipoxim 200

VD-17897-12

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

6455/TĐTN

03/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 34

2. Microcrystalline cellulose 102: USP 34

3. Natri starch glyconat: USP 34

4. Talc: USP 34

5. Mangesi stearat: USP 34

1. Lactose monohydrat: USP 43

2. Microcrystalline cellulose 102: USP 43

3. Natri starch glyconat: USP 43

4. Talc: USP 43

5. Mangesi stearat: USP 43

361

Cadivastal

VD-24660-16

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

6459/TĐTN

03/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 34

2. Tinh bột ngô: USP 34

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2010

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

8.Titan dioxyd: USP 34

9. Talc: USP 34

10. Dầu thầu dầu:USP 34

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose monohydrat: USP 43

2. Tinh bột ngô: USP 43

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43

4. Magnesi stearat: USP 43

5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2019

6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43

8.Titan dioxyd: USP 43

9. Talc: USP 43

10. Dầu thầu dầu:USP 43

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

362

Calciferat 750mg/200IU

VD-30416-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

5457/TĐTN

29/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Calci carbonat: DĐVN IV

2. Vitamin D3: EP 8.0

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Amidon: BP 2016

5. Gelatin: DĐVN IV

6. Natri starch glycolat: USP 38

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Bột talc: DĐVN IV

9. Natri lauryl sulfat: USP 38

10. Crospovidon: USP 38

11. Hydroxypropyl methylcellulose E6: USP 38

12. Titan dioxyd: DĐVN IV

13. PEG 6000: USP 38

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Calci carbonat: DĐVN hiện hành

2. Vitamin D3: EP hiện hành

3. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

4. Amidon: BP hiện hành

5. Gelatin: DĐVN hiện hành

6. Natri starch glycolat: USP hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. Bột talc: DĐVN hiện hành

9. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành

10. Crospovidon: USP hiện hành

11. Hydroxypropyl methylcellulose E6: USP hiện hành

12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành

13. PEG 6000: USP hiện hành

14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

363

Cadirocin 150

VD-24659-16

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

6457/TĐTN

03/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột ngô:BP 2010

2. Lactose monohydrat: USP 34

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2010

6. Talc: USP 34

7. Natri starch glyconat: USP 34

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

10.Titan dioxyd: USP 34

10. Polyethylen glycol (PEG) 6000:USP 34

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tinh bột ngô: BP 2019

2. Lactose monohydrat: USP 43

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43

4. Magnesi stearat: USP 43

5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2019

6. Talc: USP 43

7. Natri starch glyconat: USP 43

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43

10.Titan dioxyd: USP 43

10. Polyethylen glycol (PEG) 6000:USP 43

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

364

Klamentin 875/125

VD-24618-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

7190/TĐTN

30/11/2020

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất kali clavulanat & avicel (địa điểm sản xuất không thay đổi) (Miv- N3)

Sandoz Industrial Products S.p.A

Suanfarma Italia S.p.A

365

Calitaxel

QLĐB-719-18

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

159/TĐTN

12/01/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

366

Calitaxel

QLĐB-717-18

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

159/TĐTN

12/01/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

367

Calitaxel

QLĐB-718-18

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen

159/TĐTN

12/01/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

368

SaVi Lisinopril 10

VD-29121-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

96/TĐTN

18/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (Mannitol) (PEARLITOL 160 C) khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

369

Berdzos

VD-34706-20

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun

6066/TĐTN

25/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Voriconazol :USP 40

2. Cellulose vi tinh thể PH 102 (Microcrystalline Cellulose): USP 40

3. Natri Starch glyconat (Sodium starch glyconate): USP 40

4. Talc: USP 40

5. Mangesi stearat (Magnesium stearate): USP 40

6. HPMC E6 (Hypromellose): USP 40

7. HPMC E15 (Hypromellose): USP 40

8. PEG 6000 (Polyethylene Glycol): USP 40

9. Titan dioxyd (titanium dioxide): USP 4010. Ethanol 96%: DĐVN V

1. Voriconazol :USP hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể PH 102 (Microcrystalline Cellulose): USP hiện hành

3. Natri Starch glyconat (Sodium starch glyconate): USP hiện hành

4. Talc: USP hiện hành

5. Mangesi stearat (Magnesium stearate): USP hiện hành

6. HPMC E6 (Hypromellose): USP hiện hành

7. HPMC E15 (Hypromellose): USP hiện hành

8. PEG 6000 (Polyethylene Glycol): USP hiện hành

9. Titan dioxyd (titanium dioxide): USP hiện hành

10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

370

Acyclovir STELLA 200 mg

VD-26553-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

371

Acyclovir STELLA 400 mg

VD-21528-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

372

Acyclovir STELLA 800 mg

VD-23346-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

373

Acyclovir STELLA 800 mg

VD-29496-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

374

Albendazole STELLA 200 mg

VD-26554-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

375

Aldenstad plus

VD-34903-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

376

Algelstad

VD-23335-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

377

Allopurinol STELLA 300 mg

VD-23985-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

378

Almasane

VD-23962-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

379

Alumastad

VD-34904-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

380

Amioxilto 200

VD-35113-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

381

Amlodipine STELLA 10 mg

VD-30105-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

382

Amlodipine STELLA 5 mg

VD-30106-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

383

Arastad 20

VD-17765-12

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

384

Argistad 1G

VD-23336-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

385

Argistad 500

VD-20372-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

386

Aspirin STELLA 81 mg

VD-27517-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

387

Asthmatin 10

VD-26555-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

388

Asthmatin 4

VD-26556-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

389

Asthmatin 5

VD-26557-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

390

Atenstad 50

VD-25980-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

391

Azicine

VD-20541-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

392

Azicine 250

VD-33889-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

393

Azicine 500

VD-33095-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

394

Azoltel 400

VD-34463-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

395

Bamstad

VD-32398-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

396

Betahistine STELLA 16 mg

VD-25487-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

397

Bicimax

VD-26558-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

398

Bilazin 20

VD3-94-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

399

Bisoplus HCT 10/25

VD-19188-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

400

Bisoplus HCT 5/12.5

VD-18530-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

401

Bisoprolol 2.5 mg Tablets

VD-32399-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

402

Bisoprolol STELLA 10 mg

VD-21529-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

403

Bisostad 2.5

VD-24559-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

404

Bisostad 5

VD-23337-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

405

Calcium STELLA 500 mg

VD-27518-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

406

Calcium STELLA Vitamin C, PP

VD-25981-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

407

Captopril STELLA 25 mg

VD-27519-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

408

Carvestad 12.5

VD-22669-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

409

Carvestad 6.25

VD-29498-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

410

Celecoxib 100 mg

VD-35120-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

411

Celecoxib 200 mg

VD-35121-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

412

Cetirizine STELLA 10 mg

VD-30834-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

413

Citalopram STELLA 10 mg

VD-27520-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

414

Citalopram STELLA 20 mg

VD-27521-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

415

Clarithromycin STELLA 250 mg

VD-31395-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

416

Clarithromycin STELLA 500 mg

VD-26559-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

417

Clindastad 150

VD-24560-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

418

Clopistad

VD-23964-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4691/TĐTN

26/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

419

Colchicine STELLA 1 mg

VD-24573-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

420

Cotrimoxazole 400/80

VD-23965-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

421

Cotrimoxazole 800/160

VD-23966-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

422

Diltiazem STELLA 60 mg

VD-27522-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

423

Diosmin 500

VD-22349-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

424

Domperidone STELLA 10 mg

VD-28558-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

425

Dudencer

VD-23338-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

426

Efatrio

QLĐB-787-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

427

Efavirenz STELLA 600 mg

VD-26560-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

428

Elnitine

VD-32400-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

429

Enalapril STELLA 10 mg

VD-21768-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

430

Enalapril STELLA 5 mg

VD-26561-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

431

Enaplus HCT 10/12.5

VD-35391-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

432

Enaplus HCT 10/25

VD-34905-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

433

Enaplus HCT 5/12.5

VD-34906-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

434

Entecavir STELLA 0.5 mg

QLĐB-560-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

435

Febustad 40

QLĐB-687-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

436

Febustad 80

QLĐB-563-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

437

Felodipine STELLA 5 mg retard

VD-26562-17

Công ty TNHH Liên Doanh

Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh

Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

438

Fenostad 100

VD-35392-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

439

Fenostad 160

VD-26563-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

440

Fenostad 200

VD-25983-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

441

Fenostad 67

VD-33890-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

442

Fexostad 120

VD-25478-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

443

Fexostad 180

VD-23968-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

444

Fexostad 60

VD-34464-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

445

Flucoldstad

VD-18109-12

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

446

Fluconazole STELLA 150 mg

VD-32401-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

447

Fluotin 20

VD-18851-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

448

Flustad 75

VD3-165-22

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

449

Fluzinstad 5

VD-25479-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

450

Furosemide STELLA 40 mg

VD-25987-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

451

Gemfibstad 300

VD-24561-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

452

Glimepiride STELLA 2 mg

VD-24575-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

453

Glimepiride STELLA 4 mg

VD-23969-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

454

Gliptinestad 50

VD-35707-22

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

455

Hemarexin

VD-16718-12

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

456

Ibudolor 200

VD-23351-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

457

Ibuprofen STELLA 400 mg

VD-22681-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

458

Ibuprofen STELLA 600 mg

VD-26564-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

459

Indopril 5

VD-26574-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

460

Irbeplus HCT 150/12.5

VD-35565-22

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

461

Irbeplus HCT 300/12.5

VD-35499-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

462

Irbesartan STELLA 150 mg

VD-19189-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

463

Irbesartan STELLA 300 mg

VD-18533-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

464

Itranstad

VD-22671-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

465

Keamine

VD-27523-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

466

Kidviton

VD-22006-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

467

Lactulose STELLA

VD-27524-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

468

Lamone 100

VD-21099-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4578/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

469

Lamone 150

VD-29499-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

470

Lamone 150 Tablets

VD-32402-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

471

Lamostad 100

VD-24562-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

472

Lamostad 200

VD-24563-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

473

Lamostad 25

VD-25480-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

474

Lamostad 50

VD-24564-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

475

Lamzidivir

VD-29500-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

476

Lansoprazole STELLA 30 mg

VD-21532-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

477

Lercastad 10

VD-21101-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

478

Levetstad 250

VD-21104-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

479

Levetstad 500

VD-21105-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

480

Lexostad 50

VD-34907-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

481

Linestad 600

VD-25984-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

482

Lipistad 10

VD-23970-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

483

Lipistad 20

VD-23341-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

484

Lirystad 150

VD-30107-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

485

Lirystad 75

VD-31397-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

486

Lisinopril STELLA 10 mg

VD-21533-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

487

Lisinopril STELLA 2.5 mg

VD-23342-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

488

Lisinopril STELLA 20 mg

VD-23343-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

489

Lisinopril STELLA 5 mg

VD-22672-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

490

Lisiplus HCT 10/12.5

VD-17766-12

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

491

Lisiplus HCT 20/12.5

VD-18111-12

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

492

Loperamide STELLA

VD-25985-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

493

Lorastad 10 Tab.

VD-23354-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

494

Lorastad 10 Tab.

VD-24566-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

495

Lorastad D

VD-23353-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

496

Lorastad Sp.

VD-23972-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

497

Lostad HCT 100/12.5

VD-27525-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

498

Lostad HCT 100/25

VD-23975-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

499

Lostad HCT 50/12.5

VD-24567-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

500

Lostad T100

VD-23973-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

501

Lostad T12.5

VD-23974-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

502

Lostad T25

VD-21534-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

503

Lostad T50

VD-20373-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

504

L-Stafloxin 250

VD-31396-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

505

L-Stafloxin 500

VD-24565-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

506

Magne - B6 STADA

VD-34609-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 2

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

507

Magne - B6 STELLA Tablet

VD-23355-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

508

Mestad 500

VD-34908-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

509

Metformin STELLA 1000 mg

VD-27526-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

510

Metformin STELLA 500 mg

VD-23976-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

511

Metformin STELLA 850 mg

VD-26565-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

512

Mirastad 30

VD-27527-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

513

Molnupiravir STELLA 200 mg

VD3-174-22

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

514

Molnupiravir STELLA 400 mg

VD3-168-22

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

515

Mopristad 5

VD-34909-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

516

Myopain 150

VD-20084-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

517

Myopain 50

VD-20085-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

518

NAC 200 eff

VD-22674-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4579/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

519

Nebivolol STELLA 5 mg

VD-23344-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

520

Neuronstad

VD-26566-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

521

Nifedipin T20 retard

VD-24568-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

522

Odistad 120

VD-21535-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

523

Odistad 120

VD-26567-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

524

Odistad 120

VD-34910-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

525

Odistad 60

VD-12624-10

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

526

Olanstad 10

VD-27528-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

527

Olanstad 5

VD-25481-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

528

Pantostad 20

VD-18534-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

529

Pantostad 40

VD-18535-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

530

Pantostad 40 CAP

VD-33096-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

531

Partamol 150

VD-24569-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

532

Partamol 250

VD-18852-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

533

Partamol 325

VD-21536-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

534

Partamol 500

VD-21111-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

535

Partamol 80

VD-23977-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

536

Partamol C

VD-21112-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

537

Partamol Codein eff.

VD-14577-11

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

538

Partamol Codein Tab.

VD-29504-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

539

Partamol eff.

VD-24570-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

540

Partamol Extra

VD-30837-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

541

Partamol Tab.

VD-23978-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

542

Partamol-Cafein

VD-21113-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

543

Pracetam 1200

VD-18536-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

544

Pracetam 400

VD-22675-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

545

Pracetam 400 CAP

VD-25554-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

546

Pracetam 800

VD-18538-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

547

Pranstad 1

VD-21114-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

548

Pravitce

VD-22346-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

549

Praxinstad 400

VD-21115-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

550

Quetiapine STELLA 100 mg

VD-27529-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

551

Quetiapine STELLA 200 mg

VD-27530-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

552

Quetiapine STELLA 25 mg

VD-27531-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

553

Rabestad 20

VD-20543-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

554

Ribastad 200

VD-32403-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

555

Risperstad 1

VD-18853-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

556

Risperstad 2

VD-18854-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

557

Rosuvastatin STELLA 10 mg

VD-19690-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

558

Rosuvastatin STELLA 20 mg

VD-19691-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

559

Scanax 500

VD-22676-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

560

Scanneuron

VD-22677-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

561

Scanneuron-Forte

VD-22013-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

562

Secnidazole STELLA 500 mg

VD-30835-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

563

Sezstad 10

VD-21116-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

564

Sifstad 0.18

VD-27532-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

565

Sifstad 0.7

VD-27533-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

566

Simethicone STELLA

VD-25986-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

567

Simvastatin STELLA 10 mg

VD-26568-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

568

Simvastatin STELLA 20 mg

VD-30836-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4577/TĐTN

23/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

569

Spirastad 1.5 M.I.U

VD-26577-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

570

Spirastad 3 M.I.U

VD-30838-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

571

Spirastad Plus

VD-28562-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

572

Staclazide 30 MR

VD-28559-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

573

Staclazide 60 MR

VD-29501-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

574

Staclazide 80

VD-35321-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

575

Stacytine 200

VD-20374-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

576

Stacytine 200 CAP

VD-22667-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

577

Stacytine 200 GRA

VD-23357-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

578

Stacytine 600

VD-23979-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

579

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

580

Stadleucin

VD-27543-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

581

Stadlofen 50

VD-34465-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

582

Stadloric 100

VD-25555-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

583

Stadloric 200

VD-22678-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

584

Stadmazol 500

VD-34466-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

585

Stadnex 20 CAP

VD-22345-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

586

Stadnex 40 CAP

VD-22670-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

587

Stadnolol 100

VD-29497-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

588

Stadnolol 50

VD-23963-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

589

Stadovas 5 CAP

VD-19692-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

590

Stadsidon 20

VD-25482-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

591

Stadxicam 15

VD-19694-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

592

Stadxicam 7.5

VD-21109-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

593

Statripsine

VD-21117-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

594

Sulpiride STELLA 50 mg

VD-25028-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

595

Sulpistad 100

VD-33891-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

596

Sulpistad 200

VD-33892-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

597

Sulpistad 400

VD-33893-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

598

Tadalafil STELLA 2.5 mg

VD-29502-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

599

Tadalafil STELLA 10 mg

VD-21118-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

600

Tadalafil STELLA 20 mg

VD-25483-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

601

Tadalafil STELLA 5 mg

VD-24571-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

602

Tamsustad

VD-22348-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

603

Tefostad 300

VD-28560-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

604

Tefostad T300

VD-23982-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

605

Telmisartan STADA 40 mg

VD-22679-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

606

Telmisartan STELLA 40 mg

VD-26569-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

607

Telmisartan STELLA 80 mg

VD-25484-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

608

Telmisartan STELLA 80 mg

VD-23345-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

609

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

610

Trimetazidine STELLA 35 mg

VD-25029-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

611

Tusstadt

VD-23983-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

612

Ultradol

VD-22007-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

613

Valsartan STADA 160 mg

VD-25030-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

614

Valsartan STELLA 40 mg

VD-26570-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

615

Valsartan STELLA 80 mg

VD-26571-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

616

Venlafaxine STELLA 37.5 mg

VD-25485-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

617

Venlafaxine STELLA 75 mg

VD-23984-15

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

618

Vincestad 10

VD-34467-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

619

Vincestad 5

VD-34468-20

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

620

Vitamin C STELLA 1 g

VD-25486-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

621

Vorifend 500

VD-32594-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

622

Xelostad 10

VD-33894-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

623

Xelostad 15

VD-35500-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

624

Xelostad 20

VD-35501-21

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

625

Zecein 40

VD-33895-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

626

Zecein 80

VD-33896-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

627

Zopistad 7.5

VD-18856-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

628

Zynadex 40

VD-33897-19

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

4576/TĐTN

22/8/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

629

3B SaVi

VD-28681-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

3345/TĐTN

25/6/2021

Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3)

1. Tinh bột biến tính: Colorcon

Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA

2. Povidon K30:

Shanghai Yuking water Soluble Material Tech Co. Ltd

Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China

3. Talc:

3.1. Imerys Talc

Địa chỉ: 09250 Luzenac, France

3.2. Mondo Minerals B.V

Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands

4. Silic dioxyd keo: Evonik Industries

Địa chỉ: Rellinghauser Str.1-11, 45128 Essen Germany

5. Ponceau 4R: Univar BV

Địa chỉ: Victory House, Radfod Way, Billericay, Essex, CM12 0DX, England

6. Magnesi stearat: Nitika Pharmaceutical Specialities Pvt. Ltd.

Địa chỉ: Block No.03 of Plot.1296, 1297/08, Ward No.03, Mouza- Waddhamana, Tah-Hingna, Amravati Road, Nagpur-440023

7. Ethanol 96% (Cồn tinh luyện 96%v/v): Công ty TNHH Khả Doanh

Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, phường 1, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

8. Sepifilm LP 014: Seppic

Địa chỉ: 22 Terrasse Bellini, Paris la Defense, 92806 Puteaux, France

1. Tinh bột biến tính: Colorcon, INC. - Indianapolis , IN

Địa chỉ: 3702 East 21 st Street, Indianapolis, IN 46218 United States

2. Povidon K30: Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd

Địa chỉ: Room 402, Block B, Building 13, No.600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China 3 Talc:

3.1. Imeys Talc Luzenac France

Địa chỉ: 21 Rue Principale 09250 Luzenac Sur Ariege - France

3.2. Alementis Minerals B.V

Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, Amsterdam, The Netherlands

4. Silic dioxyd keo: Evonik Operations GmbH

Địa chỉ: Untere Kanalstraβe 3, 79618 Rheinfelden, Germany

5. Ponceau 4R: Matrix Colour Systems

Địa chỉ: Victory House, Radfod Way, Billericay, Essex, CM12 0DX, UK

6. Magnesi stearat: Nitika Pharmaceutical Specialities Pvt Ltd

Địa chỉ: Block No. 03 of Plots No. 1296, 1297/08, Ward No.03, Mouza- Waddhamana, Amravati Road, Nagpur. Nagpur 440023 Maharashtra State, India

7. Ethanol 96% (Cồn tinh luyện 96%v/v): Công ty TNHH Khả Doanh

Địa chỉ: 140E Đặng Công Binh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

8. Sepifilm LP 014: Seppic

Địa chỉ: 127 Chemin de la Poudrerie, 81100 CASTRES, France

630

Amitriptyline

Hydrochloride 10mg

VD-29098-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4347/TĐTN

27/8/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm (MiV-N6)

1. Amitriptylin hydroclorid: EP 8.0

2. Magnesi stearat: USP 39

3. Thành phẩm: USP 39

1. Amitriptylin hydroclorid: EP 10

2. Magnesi stearat: USP 43

3. Thành phẩm: USP 2021

631

Tenamyd-ceftazidime 1000

VD-19447-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

1301/TĐTN

28/3/2022

Đăng kí lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển Châu Âu (CEP) (MiV-5)

R1-CEP 2004-129-Rev 05

R1-CEP 2004-129-Rev 06.

632

Befatropyl

VD-18495-13

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Công ty liên doanh Meyer - BPC

2789/TĐTN

28/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

6A3, quốc lộ 60, phường Phú Khương, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre

6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến tre, tỉnh Bến Tre

633

Poziats 5mg

QLĐB-683-18

Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

2601/TĐTN

21/5/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng lưu hành thuốc thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Thành phẩm: USP 39

2. Aripirazol: USP 38

3. Lactose: BP 2013

4. Tinh bột mì: BP 2013

5. Natri crosscarmellose: BP 2013

6. Povidon (PVP) K 30: DĐVN IV

7. Talc: DĐVN IV

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Thành phẩm: USP 42

2. Aripirazol: USP 42

3. Lactose: BP 2019

4. Tinh bột mì: BP 2019

5. Natri crosscarmellose: BP 2019

6. Povidon (PVP) K 30: DĐVN IV

7. Talc: DĐVN V

8. Magnesi stearat: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

634

Pravastatin Savi 40

VD-30492-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5732/TĐTN

22/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (Pharmatose 200M) : EP 9.0

2. Magnesium oxyd (Magnesium oxide): USP 40

3. Povidon K30 (Povidone K30): USP 39

4. Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 39

5. Talc (Luzenac 00): USP 39

6. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (Pharmatose 200M): EP 10.0

2. Magnesium oxyd (Magnesium oxide): USP 43

3. Povidon K30 (Povidone K30): USP 43

4. Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43

5. Talc (Luzenac 00): USP 43

6. Nước tinh khiết: EP 10.0

635

Glumat 750

VD-19237-13

Công ty TNHH Nhân Sinh

Công ty cổ phần US pharma USA

1262/TĐTN

24/3/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột ngô: USP 34

2. Avicel pH 101: USP 34

3. Natri starch glycolat: USP 34

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

9. Titan dioxyd: USP 34

10. Talc: USP 34

11. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Tinh bột ngô: USP 41

2. Avicel pH 101: USP 41

3. Natri starch glycolat: USP 41

4. Magnesi stearat: USP 41

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41

6. Nước tinh khiết: DĐVN V

7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41

9. Titan dioxyd: USP 41

10. Talc: USP 41

11. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 41

12. Ethanol 96%: DĐVN V

636

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (MiV-N2)

Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG.

Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, D-83512 Wasserburg, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.3

FrieslandCampina DMV B.V.

Địa chỉ: NCB-Laan 80, 5462 GE Veghel, The Netherlands

Tiêu chuẩn: EP 10.3

637

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (MiV-N3)

Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG.

Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, D-83512 Wasserburg, Germany

Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG.

Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, 83512 Wasserburg, Germany.

638

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Tinh bột ngô (MiV-N3)

Roquette

Roquette Freres

639

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Povidon K30 (MiV-N3)

BASF

Địa chỉ: 8404 River Road Geismar Louisiana 70734, USA

BASF Corporation

Địa chỉ: 8404 River Road, Geismar, LA 70734, USA

640

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Croscarmellose natri (MiV-N3)

DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co.KG

Địa chỉ: Avebe-Weg 3, Foxhol, Groningen, 9607 PT, Netherland

DFE Pharma B.V.

Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT Foxhol, The Netherlands

641

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV-N2)

Peter Greven

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland

Tiêu chuẩn: EP 11.0

Faci Asia Pacific Pte Ltd

Địa chỉ: 1 Merlimau Place, Jurong Island, Singapore 627862

Tiêu chuẩn: EP 11.0

642

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV-N3)

Peter Greven

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland

1. Peter Greven Nederland C.V.

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands

643

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hypromellose 6 cps (MiV-N3)

Shin-etshu Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan

Shin-Etsu Chemical Co. Ltd.

Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan

644

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Macrogol 6000 (MiV- N3)

Sasol

Địa chỉ: Werk Marl Paul-Baumann-Straße 1, Germany

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany

645

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Talc (MiV-N3)

Luzenac France SAS

Địa chỉ: BP 11 - 09250 Luzenac, France

Imerys Talc Luzenac France

Địa chỉ: B.P. 11 - 09250 Luzenac - France

646

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Màu Ponceau 4R (MiV-N3)

Univar

Univar BV

647

Trimetazidine STELLA 20 mg

VD-27534-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

1383/TĐTN

22/03/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Ethanol 96% (MiV-N3)

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương

Địa chỉ: Số 09A/ĐX04, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

648

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Microcrystallin cellulose (Comprecel M102) (MiV- N3)

Mingtai Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwan

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Mingtai Chemical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

649

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hydroxypropyl cellulose (Low - Substituted hydroxypropyl cellulose) (MiV-N3)

Shin-etshu Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan

Tiêu chuẩn: USP 43

Shin-Etsu Chemical Co. Ltd.

Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan

Tiêu chuẩn: USP 43

650

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Colloidal silica khan (MiV-N2); Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Colloidal silica khan (MiV-N3)

Evonik Operations GmbH3

Địa chỉ: Untere Kanalstrasse 3, D-79618 Rheinfelden, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

1. Evonik Operations GmbH

Địa chỉ: Site Rheinfelden, Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

2. Cabot GmbH

Địa chỉ: Kronenstraße 2, D-79618 Rheinfelden, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

651

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hypromellose 6 cps (MiV-N3)

Shin-etshu Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Shin-Etsu Chemical Co. Ltd.

Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan

Tiêu chuẩn: EP 10.0

652

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Macrogol 6000 (MiV- N3)

Sasol

Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

653

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Talc (MiV-N3)

Luzenac France SAS

Imerys Talc Luzenac France

654

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Titan dioxyd (MiV-N3)

Proquimac

Proquimac PFC, S.A.

655

Stadeltine

VD-27542-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6132/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Ethanol 96% (MiV-N3)

Công ty cổ phần dược phẩm OPC

Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương

Địa chỉ: Số 09A/ĐX04, Tổ 7, KP Tân Hóa, P. Tân Vĩnh Hiệp, TX. Tân Uyên, T. Bình Dương, Việt Nam

Tiêu chuẩn: EP 10.0

656

Risperstad 2

VD-18854-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3077/TĐTN

20/06/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry cam 85F13823 (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

657

Fenostad 160

VD-26563-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2967/TĐTN

16/06/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB trắng 80W68912 (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

658

Lamone 150

VD-29499-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2727/TĐTN

06/06/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry nâu 04B56704 (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

659

Lostad T50

VD-20373-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6254/TĐTN

08/12/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Microcrystallin cellulose (MiV-N3)

Mingtai Chemicals Co. Ltd.

Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwan

Mingtai Chemical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.

660

Lostad T50

VD-20373-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6254/TĐTN

08/12/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV- N3)

Peter Greven

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland

Peter Greven Nederland C.V.

Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands

661

Lostad T50

VD-20373-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6254/TĐTN

08/12/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng (MiV-N2)

Colorcon

Địa chỉ: Flagship House, Victory Way Crossways, DA2 6QD Dartford Kent, United Kingdom

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China)

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

662

Lostad T50

VD-20373-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

6254/TĐTN

08/12/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược  Colloidal silica khan (MiV-N2)

Evonik Operations GmbH

Địa chỉ: Site Rheinfelden, Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany

Tiêu chuẩn tá dược: EP hiện hành

Cabot GmbH

Địa chỉ: Kronenstraße 2, D-79618 Rheinfelden, Germany

Tiêu chuẩn tá dược: EP hiện hành

663

Myopain 150

VD-20084-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3075/TĐTN

20/06/2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng OY-L-28900 (MiV- N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

Colorcon Asia Pvt. Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India

Tiêu chuẩn tá dược: TCCS

664

Acyclovir STELLA 200 mg

VD-26553-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2971/TĐTN-N

16/06/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV- N6)

BP 2020

BP 2022

665

SaVi Betahistine 8

VD-29119-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4108/TĐTN

3/8/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Betahistin dihydroclorid, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm (MiV-N6)

1. Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất:

Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi - 391 450, Tal: Padra, Dis: Baroda, Gujarat, India

2. Betahistin dihydroclorid: BP 2016

3. Thành phẩm: BP 2016

1. Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất:

Block No. 82/B, ECP Road, At & Post. Karakhadi, Tal - Padra, City: Karakhadi - 391 450, Dist. Vadodara, Gujarat State, India

2. Betahistin dihydroclorid: BP 2016

3. Thành phẩm: BP 2016

666

SaVi Quetiapine 100

VD-30498-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5762/TĐTN

24/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Lactose monohydrat (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

667

SaVi Quetiapine 100

VD-30498-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5762/TĐTN

24/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Povidon K30 (MiV-N6)

USP 39

USP 43

668

SaVi Quetiapine 100

VD-30498-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5762/TĐTN

24/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Magnesi Stearat (MiV-N6)

USP 39

USP 43

669

SaVi Quetiapine 100

VD-30498-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5762/TĐTN

24/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng

Nước tinh khiết (MiV-N6)

S

EP 10.0

670

SaVi Quetiapine 100

VD-30498-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5762/TĐTN

24/11/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 38

USP 2021

671

SaVi Betahistine 8

VD-29119-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4108/TĐTN

3/8/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Betahistine (MiV-N3)

Ami Lifesciences Pvt. Ltd.

Địa chỉ: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi - 391 450, Tal: Padra, Dis: Baroda, Gujarat, India

Ami Lifesciences Pvt. Ltd.

Địa chỉ: Block No. 82/B, ECP Road, At & Post. Karakhadi, Tal - Padra, City: Karakhadi - 391 450, Dist. Vadodara, Gujarat State, India

672

SaVi Betahistine 8

VD-29119-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4108/TĐTN

3/8/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Betahistin dihydroclorid( MiV- N6)

BP 2016

BP 2021

673

SaVi Betahistine 8

VD-29119-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4108/TĐTN

3/8/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2016

BP 2021

674

Hurmat 25mg

GC-283-17

Medochemie Ltd

Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)

3063/TĐTN

15/6/2021

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (phun sấy) (Spay-dried lactose monohydrate) (MiV-N3)

Molkerei Meggle Wasserburg GmbH & Co.KG

Meggle GmbH & Co.KG

675

Hurmat 25mg

GC-283-17

Medochemie Ltd

Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)

3063/TĐTN

15/6/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium) (MiV-N3)

Gujarat Microwax Private Limited.

Địa chỉ: Survey No. 292, Kalol Mehsana District, Nandasan Dist., Mehsana, India

JRS Pharma & Gujarat Microwax Private Limited

Văn phòng: 401/402 Sarthik Square Nr. GNFC Tower, S.G. Highway Ahmedabad-380054, India.

Nhà máy: Survey No. 292/293, Kalol Mehsana Highway, Nandasan Dist., Mehsana-382706, Gujarat, India

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 9463/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 9463/QLD-ĐK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 21/09/2023
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Văn Lợi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản