- 1Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9463/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận | Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
1 | Novomycine 3 M.IU | VD-29328-18 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 5978/TĐTN | 27/10/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | Spiramycin: EP 10.0 | Spiramycin: EP 10.3 |
2 | Paracetamol 500 mg | VD-23742-15 | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | 2575/TĐTN | 15/05/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV 2. Paracetamol: USP 40 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. PVP K30: BP 2016 5. Natri lauryl sulfat: BP 2016 6. Magnesi stearat: BP 2016 7. Talc: USP 40 8. Microcrystallin cellulose: BP 2016 9. Nước RO: DĐVN V | 1. Thuốc thành phẩm: DĐVN phiên bản hiện hành 2. Paracetamol: USP phiên bản hiện hành 3. Tinh bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành 4. PVP K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành 7. Talc: USP phiên bản hiện hành 8. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 9. Nước RO: DĐVN phiên bản hiện hành |
3 | Orthin | VD-19068-13 | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | 5844/TĐTN | 18/12/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Eragel: USP 30 2. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Eragel: USP phiên bản hiện hành 2. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
4 | Cao đặc Actiso | VD-20963-14 | Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam | Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam | 283/TĐTN | 17/01/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN IV 2. Acid Benzoic: DĐVN IV 3. Nước tinh khiết: DĐVN IV 4. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV | 1. Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi): DĐVN V 2. Acid Benzoic: DĐVN V 3. Nước tinh khiết: DĐVN V 4. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
5 | Cinepark - D | VD-28776-18 | Công ty Cổ phần Dược ATM | Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | 4507/TĐTN | 09/09/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam. | Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. |
6 | Siro Snapcef | VD-21199-14 | Công ty Cổ phần Dược ATM | Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | 4507/TĐTN | 09/09/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam. | Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. |
7 | Taxedac Inf | VD-30226-18 | Công ty Cổ phần Dược ATM | Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | 4507/TĐTN | 09/09/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam. | Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. |
8 | Methylergo Inj | VD-34624-20 | Công ty Cổ phần Dược ATM | Công ty Cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương | 4507/TĐTN | 09/09/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Địa chỉ: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam. | Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01-Khu đô thị Thanh Hà - Cieanco 5, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. |
9 | Stomalugel P | VD-20034-13 | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | 3716/TĐTN | 09/09/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2007 2. Xanthangum: BP 2007 3. Carmellose sodium: BP 2007 4. Kali sorbat: BP 2007 5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2007 6. Aspartam: DĐVN IV 7. Vanilin: DĐVN IV 8. Menthol: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: DĐVN IV 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%): BP 2020 2. Xanthangum: BP 2020 3. Carmellose sodium: BP 2020 4. Kali sorbat: BP 2020 5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020 6. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Vanilin: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Menthol: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành 10. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
10 | Isoniazid 50mg | VD-25806-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | 3705/TĐTN | 06/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Lactose 200 mesh: BP 2016 3. Povidon K30: USP 38 4. Lycatab PGS: USP 38 5. Magnesi stearat: BP 2016 6. Croscarmellose natri: USP 38 | 1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 2. Lactose 200 mesh: BP hiện hành 3. Povidon K30: USP hiện hành 4. Lycatab PGS: USP hiện hành 5. Magnesi stearat: BP hiện hành 6. Croscarmellose natri: USP hiện hành |
11 | Dol-Cold | VD-12384-10 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | 3707/TĐTN | 06/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Paracetamol: BP 2016 2. Loratadin: USP 30 3. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2009 4. Tinh bột sắn: DĐVN III 5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP 30 6. Ethanol 96%: DĐVN III 7. Magnesi stearat: BP 2009 8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP 30 9. Bột talc: BP 2009 10. Titan dioxyd: BP 2009 11. Polyethylen glycol 6000: USP 30 | 1. Paracetamol: BP hiện hành 2. Loratadin: USP hiện hành 3. Dextromethorphan hydrobromid: BP hiện hành 4. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 5. Polyvinylpyrrolidon K30: USP hiện hành 6. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 7. Magnesi stearat: BP hiện hành 8. Hydroxypropylmethylcellulose 15 cps: USP hiện hành 9. Bột talc: BP hiện hành 10. Titan dioxyd: BP hiện hành 11. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành |
12 | Gel Erythromycin 4% | VD-24947-16 | Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam | Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam | 5645/TĐTN | 16/09/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Erythromycin: USP 34 2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVI 3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVI 4. Triethanolamin: USP 34 5. Glycerin: DĐVN IV 6. Ethanol 90%: DĐVN IV | 1. Erythromycin: USP 42 2. Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC): JP XVII 3. Poly Ethylen Glycol 400 (PEG 400): JP XVII 4. Triethanolamin: USP 42 5. Glycerin: DĐVN V 6. Ethanol 90%: DĐVN V |
13 | Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20% | VD-30056-18 | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | Công ty TNHH B.Braun Việt Nam | 5198/TĐTN | 16/12/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Glucose monohydrat: EP 9 2. Nước cất pha tiêm: EP 9 3. Thuốc thành phẩm: BP 2017 | 1. Glucose monohydrat: EP phiên bản hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: EP phiên bản hiện hành 3. Thuốc thành phẩm: BP phiên bản hiện hành |
14 | Vitamin A-D | VD-18423-13 | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | 313/TĐTN | 16/01/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Vitamin A: BP 2016 2. Vitamin D3: USP 38 3. Dầu đậu nành: USP 38 4. Gelatin: USP 38 5. Glycerin: USP 38 6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP 38 7. Ethyl vanilin: USP 38 8. Methyl paraben: USP 38 9. Propyl paraben: USP 38 | 1. Vitamin A: BP 2022 2. Vitamin D3: USP-NF 2023 3. Dầu đậu nành: USP-NF 2023 4. Gelatin: USP-NF 2023 5. Glycerin: USP-NF 2023 6. Butylat hydroxy toluen (BHT): USP-NF 2023 7. Ethyl vanilin: USP-NF 2023 8. Methyl paraben: USP-NF 2023 9. Propyl paraben: USP-NF 2023 |
15 | Loxoprofen 60mg | VD-30436-18 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | 2508/TĐTN | 26/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Loxoprofen natri hydrat: JP 17 2. Cellulose vi tinh thể: USP 40 3. Colloidal anhydrous silica: USP 40 4. Natri starch glycolat: USP 40 5. Povidon: USP 40 | 1. Loxoprofen natri hydrat: JP 18 2. Cellulose vi tinh thể: USP 44 3. Colloidal anhydrous silica: USP 44 4. Natri starch glycolat: USP 44 5. Povidon: USP 44 |
16 | Loxoprofen 60mg | VD-30436-18 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | 2508/TĐTN | 26/05/2022 | Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3) | Weihai Disu Pharmaceutical Co.,Ltd | Dijia Pharmaceutical Co., Ltd |
17 | Loxoprofen 60mg | VD-30436-18 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | 2508/TĐTN | 26/05/2022 | Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất SCI Pharmtech, Inc (MiV-N3) | Địa chỉ: 186-2, Hai - Hu-Tsun, Lu-Chu-Hsiang, Taoyuan, Taiwan 338 | Địa chỉ: No. 61, Ln. 309, Haihu N. Rd., Luzhu Dist., Taoyuan City 33856, Taiwan |
18 | Kilecoly | VD-27209-17 | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | 2565/TĐTN | 17/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Nifuroxazid: BP 2013 2. Mannitol: USP 38 3. PVP K30: USP 38 4. Ethylvanilin: USP 38 5. Sucralose: USP 38 6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 38 7. Aerosil: USP 38 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Nifuroxazid: BP 2020 2. Mannitol: USP 43 3. PVP K30: USP 43 4. Ethylvanilin: USP 43 5. Sucralose: USP 43 6. Microcrystalline cellulose và natri carboxymethylcellulose (Neocel): USP 43 7. Aerosil: USP 43 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
19 | Bequantene | VD-25330-16 | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược TW Mediplantex | 6794/TĐTN 2502/TĐTN | 12/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Dexpanthenol: USP 40 2. Aerosil: BP 2012 3. Lactose: DĐVN IV 4. Tinh bột sắn: DĐVN IV 5. Tricalci phosphat: BP 2012 6. Natri starch glycolat: BP 2012 7. Eratab: USP 34 8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2012 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. Talc: DĐVN IV 11. Crocarmellose natri: USP 34 12. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Dexpanthenol: USP 43 2. Aerosil: BP 2020 3. Lactose: DĐVN V 4. Tinh bột sắn: DĐVN V 5. Tricalci phosphat: BP 2020 6. Natri starch glycolat: BP 2020 7. Eratab: USP 43 8. Polyvinyl pyrolidon: BP 2020 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. Talc: DĐVN V 11. Crocarmellose natri: USP 43 12. Ethanol 96%: DĐVN V |
20 | Vinpocetine 10mg/2ml | VD-30441-18 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân |
| 26/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Vinpocetine: EP 9 2. Natri metabisulfit: USP 36 3. Acid tartaric: USP 36 4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV | 1. Vinpocetine: EP 10 2. Natri metabisulfit: USP 44 3. Acid tartaric: USP 44 4. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
21 | Vinpocetine 10mg/2ml | VD-30441-18 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | 2502/TĐTN | 26/05/2022 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) | Chedom pharmaceutical Co., Ltd Địa chỉ: Beitai industrial zone, Benxi, Liaoning, Chinazip |
|
22 | Furosemid 20mg/2ml | VD-25211-16 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân | 5384/TĐTN | 11/09/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Furosemid: USP 35 2. Natri clorid: DĐVN IV 3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV | 1. Furosemid: USP 43 2. Natri clorid: DĐVN V 3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
23 | Tenadroxil 500 | VD-25885-16 | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | 4513/TĐTN | 29/10/2019 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | DSM Anti-infectives chemferm, S.A. | Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A. |
24 | Tenafalexin 500 | VD-23823-15 | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | 4513/TĐTN | 29/10/2019 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A. | Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A. |
25 | Tenafalexin 250 | VD-23822-15 | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | 4513/TĐTN | 29/10/2019 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain, S.A. | Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A. |
26 | Medofalexin 500 | VD-25374-16 | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | Công ty Cổ phần Dược Medipharco | 4513/TĐTN | 29/10/2019 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | DSM Anti-infectives chemferm, S.A. | Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A. |
27 | Firstlexin | VD-15813-11 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco | 3655/TĐTN | 07/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Đường trắng: DĐVN IV 2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 38 3. Aspartam: BP 2016 4. Acid citric khan: BP 2016 5. Natri citrat dihydrat: BP 2016 6. Neocel (type Neo-C91): USP 38 | 1. Đường trắng: DĐVN V 2. Comprecel M112 (Cellulose vi tinh thể): USP 2022 3. Aspartam: BP 2022 4. Acid citric khan: BP 2022 5. Natri citrat dihydrat: BP 2022 6. Neocel (type Neo-C91): USP 2022 |
28 | Vitamin B6 125mg | VD-17614-12 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 484/TĐTN | 28/01/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. PVP K30: USP 30 3. Talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat; DĐVN IV 5. HPMC: USP 30 6. Titan dioxyd: USP 30 7. PEG 6000: JP 14 8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV 9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV | 1. Tinh bột sắn: DĐVN V 2. PVP K30: USP 43 3. Talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat; DĐVN V 5. HPMC: USP 43 6. Titan dioxyd: USP 43 7. PEG 6000: JP 17 8. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V 9. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V |
29 | Paracetamol 200 mg | VD-28189-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 6063/TĐTN | 25/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Paracetamol: USP 37 2. Microcrystalin cellulose: BP 2012 3. PVP K30: USP 37 4. Natri lauryl sulfat: BP 2012 5. Magnesi stearat: USP 37 6. Aerosil: BP 2012 7. Disocel: USP 37 8. Eudragit E100: USP 37 9. HPMC 606: USP 37 10. Talc: BP 2012 11. Titan dioxyd: BP 2012 12. PEG 6000: JP 16 13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV 14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN IV | 1. Paracetamol: USP 43 2. Microcrystalin cellulose: BP 2020 3. PVP K30: USP 43 4. Natri lauryl sulfat: BP 2020 5. Magnesi stearat: USP 43 6. Aerosil: BP 2020 7. Disocel: USP 43 8. Eudragit E100: USP 43 9. HPMC 606: USP 43 10.Talc: BP 2020 11. Titan dioxyd BP 2020 12. PEG 6000: JP 17 13. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V 14. Nước tinh khiết (dung môi bay hơi): DĐVN V |
30 | Paracetamol 200mg | VD-28188-17 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | 6413/TĐTN | 14/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN V |
31 | Alzole | VD-18381-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
32 | Rocine | VD-18390-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
33 | TV. Cefalexin | VD-18392-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
34 | TV. Cefalexin 250mg | VD-18393-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
35 | TV. Sulpiride | VD-18394-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
36 | TV-Zidim 1g | VD-18396-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
37 | Atovastatin 20mg | VD-20262-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
38 | Losartan 50mg | VD-20265-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
39 | Lovastatin 20mg | VD-22237-15 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 3055/TĐTN | 10/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
40 | Paracetamol 500mg | VD-29764-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 3934/TĐTN | 30/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6) | BP2018 | BP 2020 đến BP hiện hành |
41 | Paracetamol 500mg | VD-29764-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 3934/TĐTN | 30/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41 2. Natri starch glycolat: USP 41 3. Povidon K90: EP 9.2 4. Magnesi stearat: BP 2018 5. Colloidal anhydrous silica: EP 9.0 6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41 7. Macrogol 6000: EP 9.0 8. Talc: USP 41 9. Titan dioxyd: FCC 10 10. Ethanol 96%: EP 9.0 11. Nước tinh khiết: BP 2018 | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Natri starch glycolat: USP hiện hành 3. Povidon K90: EP hiện hành 4. Magnesi stearat: BP hiện hành 5. Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành 6. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành 7. Macrogol 6000: EP hiện hành 8. Talc: USP hiện hành 9. Titan dioxyd: FCC hiện hành 10. Ethanol 96%: EP hiện hành 11. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
42 | Paracetamol 500mg | VD-29764-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 3934/TĐTN | 30/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | BP 2018 | BP hiện hành |
43 | Imexime 200 | VD-30399-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 3550/TĐTN | 12/07/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3) | Covalent Laboratories Private Limited - Địa chỉ: Sy No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak District, Telangana State, India. | Covalent Laboratories Private Limited - Địa chỉ: Sy. No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India-502296 |
44 | Imexime 200 | VD-30399-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 3550/TĐTN | 12/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) (MiV-N6) | USP 39 | USP hiện hành |
45 | Imexime 200 | VD-30399-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 3550/TĐTN | 12/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể M102: USP 38 2. Povidon K30: EP 8.0 3. Natri croscarmellose: EP 8.0 4. Natri lauryl sulfat: EP 8.0 5. Natri stearyl fumarat: USP 39 6. Colloidal anhydrous silica: BP 2016 | 1. Cellulose vi tinh thể M102: USP hiện hành 2. Povidon K30: EP hiện hành 3. Natri croscarmellose: EP hiện hành 4. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành 5. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành 6. Colloidal anhydrous silica: BP hiện hành |
46 | Cefoxitin 1g | VD-26841-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1333/TĐTN | 24/03/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoxitin natri (MiV-N6) | -Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP 38 - Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP 41 | -Cơ sở sản xuất Shandong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd/ China: USP hiện hành. - Cơ sở sản xuất Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd./ China: USP hiện hành. |
47 | Cefoxitin 1g | VD-26841-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1333/TĐTN | 24/03/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm (MiV-N6) | USP 38 | USP hiện hành |
48 | Imefed SC 250mg/62,5mg | VD-32838-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | 2137/TĐTN | 27/04/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | USP 41 | USP hiện hành |
49 | Imevix | VD-32837-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 4079/TĐTN | 03/08/2022 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) | 1. ACS DOBFAR S.p.a. - Địa chỉ ghi trên GMP: Via Marzabotto, 1,7/9 20871 Vimercate (MB), Italy. - Địa chỉ ghi trên phiếu kiểm nghiệm: Viale Addetta 4/12 - 20067 Tribiano (MI), Italy. Viale Colleoni, 25 - Palazzo Pegaso Ingresso 3 20864 Agrate Brianza (MB) , Italy 2. Centrient Pharmaceuticals Spain S.A. - Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain. - Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain. | Centrient Pharmaceuticals Spain S.A. - Địa chỉ trên phiếu kiểm nghiệm: Calle Ripolles, 2 Polígono Industrial Urvasa, Sta. Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain. - Địa chỉ trên GMP: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain. |
50 | Ceftizoxim 1g | VD-29757-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 7246/TĐTN | 07/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | USP 41 | USP hiện hành (USP43) |
51 | Ceftizoxim 1g | VD-29757-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 7246/TĐTN | 07/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP 40 | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri vô khuẩn) USP hiện hành (USP 43) |
52 | Ebastin | VD-34182-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 2539/TĐTN | 27/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ebastin (MiV-N6) | JP XVII | JP hiện hành |
53 | Ebastin | VD-34182-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 2539/TĐTN | 27/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 41 2. Lactose monohydrat: EP 9.0 3. Natri crosscarmellose: EP 9.0 4. Magnesi stearat: BP 2018 | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Lactose monohydrat: EP hiện hành 3. Natri crosscarmellose: EP hiện hành 4. Magnesi stearat: BP hiện hành |
54 | Ebastin | VD-34182-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | 2539/TĐTN | 27/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | JP XVII | JP hiện hành |
55 | Imedoxim 200 | VD-27891-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 3418/TĐTN | 25/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) | Cefpodoxim proxetil: USP 41 | Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành |
56 | Imedoxim 200 | VD-27891-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 3418/TĐTN | 25/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể 112: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: EP 9.0 3. Natri croscarmellose: EP 9.0 4. Calci carboxymethylcellulose: USP 41 5. Tinh bột bắp: EP 9.0 6. Polacrilin kali: USP 41 7. Copovidon: EP 9.3 8. Magnesi stearat: BP 2018 9. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0 10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 41 11. Macrogol 6000: EP 9.0 12. Ethanol 96%: EP 9.0 13. Nước tinh khiết: BP 2018 14. Titan dioxyd: FCC 10 | 1. Cellulose vi tinh thể 112: USP hiện hành 2. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành 3. Natri croscarmellose: EP hiện hành 4. Calci carboxymethylcellulose: USP hiện hành 5. Tinh bột bắp: EP hiện hành 6. Polacrilin kali: USP hiện hành 7. Copovidon: EP hiện hành 8. Magnesi stearat: BP hiện hành 9. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành 10. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành 11. Macrogol 6000: EP hiện hành 12. Ethanol 96%: EP hiện hành 13. Nước tinh khiết: BP hiện hành 14. Titan dioxyd: FCC hiện hành |
57 | Lanam SC 400mg/57mg | VD-32520-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | 3249/TĐTN | 18/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) | 1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP 9.0 2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP 8.0 | 1. Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): EP hiện hành 2. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - syloid (1:1)): EP hiện hành |
58 | Lanam SC 400mg/57mg | VD-32520-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | 3249/TĐTN | 18/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Acid citric khan: EP 9.0 2. Natri citrat: BP 2016 3. Colloidal anhydrous silica 200: EP 9.0 4. Manitol: EP 9.0 5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP 42 6. Nước tinh khiết: EP 9.0 | 1. Acid citric khan: EP hiện hành 2. Natri citrat: BP hiện hành 3. Colloidal anhydrous silica 200: EP hiện hành 4. Manitol: EP hiện hành 5. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành 6. Nước tinh khiết: EP hiện hành |
59 | Lanam SC 400mg/57mg | VD-32520-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | 3249/TĐTN | 18/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | USP 41 | USP hiện hành |
60 | Opxil SA 500 | VD-23565-15 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 5656/TĐTN | 11/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất trên GMP (MiV-N3) | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. - Địa chỉ: c/ Ripollès, 2. Pol. Ind. Urvasa, 08130 Santa Perpetua De Mogoda (Barcelona), Spain. | Centrient Pharmaceuticals Spain, S.A. - Địa chỉ: c/ Ripollès, 2 08130 Santa Perpètua De Mogoda (Barcelona), Spain. |
61 | Opxil SA 500 | VD-23565-15 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 5656/TĐTN | 11/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) (MiV-N6) | BP 2016 | BP hiện hành |
62 | Opxil SA 500 | VD-23565-15 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 5656/TĐTN | 11/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP 38 2. Magnesi stearat: BP 2018 | 1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Magnesi stearat: BP hiện hành |
63 | Pregabalin 75 | VD-33506-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm | 3612/TĐTN | 18/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pregabalin (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
64 | Pallas 120mg | VD-34659-20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 3451/TĐTN | 29/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (MiV-N6) | BP2018 | BP2020 |
65 | Atisolu 40 inj | VD-26109-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | 3453/TĐTN | 29/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N6) | USP 34 | USP 44 |
66 | Katecid | VD-16688-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà. | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
67 | Belcozyl | VD-18741-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
68 | Hismedan | VD-18742-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
69 | Panactol | VD-18743-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
70 | Vitamin B6 | VD-18744-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
71 | Khaterban | VD-18965-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
72 | Khaterban | VD-18966-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
73 | Magnesi-B6 | VD-18967-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
74 | Kanausin | VD-18969-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
75 | Trimetazidin | VD-18970-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
76 | Hydrocolacyl | VD-19386-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
77 | Kacerin | VD-19387-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
78 | Kamelox | VD-19388-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
79 | Vitamin B1 | VD-19390-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
80 | Atenolol | VD-19892-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
81 | Rotundin 60 | VD-20224-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
82 | Katrypsin Fort | VD-20759-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
83 | Kavasdin 10 | VD-20760-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
84 | Kavasdin 5 | VD-20761-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
85 | Khaparac fort | VD-20762-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
86 | Methylprednisolon 16 | VD-20763-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
87 | Panactol - Extra | VD-20764-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
88 | Panactol 650 | VD-20765-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
89 | Panactol Codein plus | VD-20766-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
90 | Panactol Enfant | VD-20767-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
91 | Atorvastatin 10 | VD-21312-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
92 | Atorvastatin 20 | VD-21313-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
93 | Lansoprazol | VD-21314-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
94 | Patoprazol | VD-21315-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
95 | Piracetam plus | VD-21316-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
96 | Simvastatin | VD-21317-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
97 | Remint - S fort | VD-21655-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
98 | Dexlacyl | VD-22907-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
99 | Gabapentin | VD-22908-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
100 | Gikanin | VD-22909-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
101 | Isosorbid | VD-22910-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
102 | Kanervit | VD-22911-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
103 | Losartan | VD-22912-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
104 | Rotundin 30 | VD-22913-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
105 | Trimebutin | VD-22914-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 891/TĐTN | 01/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Đường 2 tháng 4, P.Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang, Khánh Hòa -Việt Nam | Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
106 | Lansoprazol | VD-21314-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 4316/TĐTN | 24/08/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Maize starch for blend: USP38; 2. Sodium lauryl sulfate: USP38 3. Crospovidone XL10: USP38; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP8 5. PG Sugar for blend: USP38; 6. Silicon dioxide: USP38 7. PG sugar for outer layer: USP38; 8. PG sugar for syrup: USP38 9. Tween 80: USP38; 10. Methylparaben sodium: USP38 11. Propylparapen sodium: USP38; 12. PVP K30: USP38 13. HPMC E5: EP8; 14. Titanium dioxide: EP8 15. Methacrylic acid copolymer: USP38; 16.Sodium hydroxide pellets: USP38 17. Talc: EP8; 18. Mannitol: USP38/BP2015; 18. Mannitol: USP38/BP2015 19. Disodium hydrogen phosphate: USP38/BP2015 20. Light magnesium carbonate: USP38/BP2015 21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP38/BP2015 22. Starch: USP38/BP2015; 23. PG Sugar: USP38/BP2015 24. Sugar spheres: USP38/BP2015 25. Methylparaben sodium: USP38/BP2015 26. Propylparaben sodium: USP38/BP2015 27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP38/BP2015 28. Methacrylicacid copolymer: USP38/BP2015 29. Sodium hydroxide: USP38/BP2015 30. Diethyl phthalate: USP38/BP2015; 31. Talc: USP38/BP2015 32. Titanium dioxide: USP38/BP2015; 33. Polysorbate 80: USP38/BP2015 34. Polyvinyl povidone K30: USP38/BP2015 | 1. Maize starch for blend: USP43; 2. Sodium lauryl sulfate: USP43 3. Crospovidone XL10: USP43; 4. Disidium hydrogen ortho phosphate: EP10 5. PG Sugar for blend: USP43; 6. Silicon dioxide: USP43 7. PG sugar for outer layer: USP43; 8. PG sugar for syrup: USP43 9. Tween 80: USP43; 10. Methylparaben sodium: USP43 11. Propylparapen sodium: USP43; 12. PVP K30: USP43 13. HPMC E5: EP10; 14. Titanium dioxide: EP10 15. Methacrylic acid copolymer: USP43 16.Sodium hydroxide pellets: USP43; 17. Talc: EP10 18. Mannitol: USP43/BP2020 19. Disodium hydrogen phosphate: USP43/BP2020 20. Light magnesium carbonate: USP43/BP2020 21. Calcium carboxy methyl cellulose: USP43/BP2020 22. Starch: USP43/BP2020; 23. PG Sugar: USP43/BP2020 24. Sugar spheres: USP43/BP2020 25. Methylparaben sodium: USP43/BP2020 26. Propylparaben sodium: USP43/BP2020 27. Hydroxy propyl methyl cellulose: USP43/BP2020 28. Methacrylicacid copolymer: USP43/BP2020 29. Sodium hydroxide: USP43/BP2020 30. Diethyl phthalate: USP43/BP2020; 31. Talc: USP43/BP2020 32. Titanium dioxide: USP43/BP2020; 33. Polysorbate 80: USP43/BP2020 34. Polyvinyl povidone K30: USP43/BP2020 |
107 | Langitax 20 | VD-29000-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | 1022/TĐTN | 02/03/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat: DĐVN IV 2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP34 3. Natri croscarmellose: BP2013 4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN IV 8. Talc: DĐVN IV 9. Titan dioxid: DĐVN IV 10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN IV 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Lactose monohydrat: DĐVN V 2. Hydroxypropyl methyl cellulose 606: USP2021 3. Natri croscarmellose: BP2020 4. Cellulose vi tinh thể 101: BP2020 5. Natri lauryl sulfat: BP 2020 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Polyethylen glycol 6000: DĐVN V 8. Talc: DĐVN V 9. Titan dioxid: DĐVN V 10. Màu đỏ sắt oxid: DĐVN V 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
108 | Cefadroxil 250 mg | VD-28001-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
109 | Cotrimoxazol 960mg | VD-28002-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
110 | Grial-E | VD-28003-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
111 | Magnesi B6 | VD-28004-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
112 | Sotragan | VD-28006-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
113 | Staragan | VD-28007-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
114 | Vitamin B1 50mg | VD-28008-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
115 | Cephalexin 500mg | VD-29093-18 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
116 | Cefaclor 125mg | VD-29262-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
117 | Cefadroxil 250 mg | VD-29263-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
118 | Cefdinir 100mg | VD-29264-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
119 | Cephalexin 250mg | VD-29265-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
120 | Cephalexin 500 mg | VD-29266-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
121 | Clorpheniramin maleat 4mg | VD-29267-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
122 | Vitamin B6 250mg | VD-29268-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dượcS.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
123 | Alverin 40mg | VD-29924-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
124 | Cefdinir 100 mg | VD-29925-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
125 | Cefdinir 300 mg | VD-29926-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
126 | Sotrapharnotalzin 325 | VD-29927-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
127 | Utrupin 400 | VD-29928-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
128 | Vitamin C 500 mg | VD-29929-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
129 | Vitamin PP | VD-29930-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
130 | Acetylcystein | VD-30628-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
131 | Bromhexin 8mg | VD-30629-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
132 | Cefadroxil 250 mg | VD-30630-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
133 | Cefadroxil 500 mg | VD-30631-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
134 | Aralgicxan | VD-31456-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
135 | Cimetidine | VD-31457-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
136 | Cotrimoxazol 480 mg | VD-31458-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
137 | Vitamin B1 250mg | VD-31459-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
138 | Alphachymotrypsin | VD-32047-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
139 | Avis-Cefdinir 250mg | VD-32048-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
140 | Nalidixic acid | VD-32050-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
141 | Paracetamol 500 mg | VD-32051-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
142 | Utrupin 800 | VD-32052-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
143 | Acyclovir 5% | VD-32955-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
144 | Ciprofloxacin | VD-32956-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
145 | Ofloxacin | VD-32957-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
146 | Paracetamol 250mg | VD-32958-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
147 | Vitamin C 250 mg | VD-32959-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
148 | Vitamin C 250 mg | VD-32960-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
149 | Vitamin B1 250mg | VD-33197-19 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
150 | Vitamin B6 250 mg | VD-34015-20 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
151 | Sotrapharnotalzin 500 | VD-34311-20 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
152 | Cefadroxil 250 mg | VD-28001-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
153 | Cotrimoxazol 960mg | VD-28002-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
154 | Grial-E | VD-28003-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
155 | Magnesi B6 | VD-28004-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
156 | Sotragan | VD-28006-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
157 | Staragan | VD-28007-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
158 | Vitamin B1 50mg | VD-28008-17 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
159 | Cephalexin 500mg | VD-29093-18 | Công ty cổ phần dược phẩm S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
160 | Cefaclor 125mg | VD-29262-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
161 | Cefadroxil 250 mg | VD-29263-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
162 | Cefdinir 100mg | VD-29264-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
163 | Cephalexin 250mg | VD-29265-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
164 | Cephalexin 500 mg | VD-29266-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
165 | Clorpheniramin maleat 4mg | VD-29267-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
166 | Vitamin B6 250mg | VD-29268-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
167 | Alverin 40mg | VD-29924-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
168 | Cefdinir 100 mg | VD-29925-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
169 | Cefdinir 300 mg | VD-29926-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
170 | Sotrapharnotalzin 325 | VD-29927-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
171 | Utrupin 400 | VD-29928-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
172 | Vitamin C 500 mg | VD-29929-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
173 | Vitamin PP | VD-29930-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
174 | Acetylcystein | VD-30628-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
175 | Bromhexin 8mg | VD-30629-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
176 | Cefadroxil 250 mg | VD-30630-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
177 | Cefadroxil 500 mg | VD-30631-18 | Công ty cổ phần dược S.Pharm | Công ty cổ phần dược S.Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
178 | Aralgicxan | VD-31456-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
179 | Cimetidine | VD-31457-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
180 | Cotrimoxazol 480 mg | VD-31458-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
181 | Vitamin B1 250mg | VD-31459-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
182 | Alphachymotrypsin | VD-32047-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
183 | Avis-Cefdinir 250mg | VD-32048-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
184 | Nalidixic acid | VD-32050-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
185 | Paracetamol 500 mg | VD-32051-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
186 | Utrupin 800 | VD-32052-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
187 | Acyclovir 5% | VD-32955-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
188 | Ciprofloxacin | VD-32956-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
189 | Ofloxacin | VD-32957-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
190 | Paracetamol 250mg | VD-32958-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
191 | Vitamin C 250 mg | VD-32959-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
192 | Vitamin C 250 mg | VD-32960-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
193 | Vitamin B1 250mg | VD-33197-19 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
194 | Vitamin B6 250 mg | VD-34015-20 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
195 | Sotrapharnotalzin 500 | VD-34311-20 | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | Công ty cổ phần Dược S. Pharm | 2163/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất (MiV-N9) | Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
196 | Mibelaxol 750 | VD-28567-17 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 3079/TĐTN | 14/06/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Methocarbamol: USP 38, USP 41 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Povidon K30: BP 2017 4. Natri starch glycolat: BP 2017 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Methocarbamol: USP phiên bản hiện hành 2. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
197 | DISMIN 500 | VD-31393-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 2089/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017 3. Natri starch glycolat: BP 2017 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Talc: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2017 7. HPMC 606: BP 2017 8. PEG 6000: BP 2017 9. Natri lauryl sulfat: BP 2017 10. Titan dioxyd: BP 2017 11. Nước tinh khiết: BP 2017 12. Ethanol 96%: BP 2017 | 1. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 2. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 9. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 10. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 12. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) |
198 | Harotin 20 | VD-29484-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 470/TĐTN | 26/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0 2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013 3. Povidon K30: BP 2013 4. Natri starch glycolat: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2013 7. HPMC 606: BP 2013 8. PEG 6000: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Ethanol 96%: BP 2013 11. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành 2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành 3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
199 | Harotin 40 | VD-29485-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 471/TĐTN | 26/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0 2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013 3. Povidon K30: BP 2013 4. Natri starch glycolat: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2013 7. HPMC 606: BP 2013 8. PEG 6000: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Ethanol 96%: BP 2013 11. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành 2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành 3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
200 | Hasanprovel 150 | VD-30111-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 927/TĐTN | 01/03/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) | 1. Irbesartan: USP 38 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017 5. Natri croscarmellose: BP 2017 6. PEG 6000: BP 2017 7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV 10. Thành phẩm: USP 38 | 1. Irbesartan: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành 5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 6. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành 10. Thành phẩm: USP 2022 |
201 | Harotin 10 | VD-29483-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 469/TĐTN | 26/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP 8.0 2. Calci hydrophosphat khan: BP 2013 3. Povidon K30: BP 2013 4. Natri starch glycolat: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2013 7. HPMC 606: BP 2013 8. PEG 6000: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Ethanol 96%: BP 2013 11. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Paroxetin hydroclorid hemihydrat: EP phiên bản hiện hành 2. Calci hydrophosphat khan: BP phiên bản hiện hành 3. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
202 | Lisidigal 5mg | VD-30099-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 254/TĐTN | 21/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Magnesi stearat: EP 8 2. Talc: EP 8 3. Manitol: EP 8 4. Tinh bột ngô: EP 8 5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP 8 6. Nước tinh khiết: EP 8 | 1. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành 2. Talc: EP phiên bản hiện hành 3. Manitol: EP phiên bản hiện hành 4. Tinh bột ngô: EP phiên bản hiện hành 5. Calci hydrophosphat dihydrat: EP phiên bản hiện hành 6. Nước tinh khiết: EP phiên bản hiện hành |
203 | Malibic 7,5 | VD-30997-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 2086/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Meloxicam: USP 36 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV 6. Crospovidon: BP 2013 7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: BP 2013 10. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
204 | Malibic 15 | VD-30996-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 2090/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Meloxicam: USP 36 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV 6. Crospovidon: BP 2013 7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: BP 2013 10. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Meloxicam: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 10. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
205 | ALPHA CHYMOTRYPSIN | VD-25998-16 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | 5147/TĐTN | 19/10/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6) | 1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP 32 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Glucose khan: DĐVN IV 4. Đường nén (Compressible sugar): USP 32 5. Povidon K30: DĐVN IV 6. Menthol (tả tuyền): DĐVN IV 7. Bột Talc: DĐVN IV 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Thành phẩm: DĐVN IV | 1. Alpha Chymotrypsin (Chymotrpsin): USP-NF 2021 2. Lactose monohydrat: DĐVN V 3. Glucose khan: DĐVN V 4. Đường nén (Compressible sugar): USP-NF 2021 5. Povidon K30: DĐVN V 6. Menthol (tả tuyền): DĐVN V 7. Bột Talc: DĐVN V 8. Magnesi stearat: DĐVN V 9. Thành phẩm: DĐVN V |
206 | ACENEWS | VD-25997-16 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | 5146/TĐTN | 19/10/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6) | 1. Acetylcystein: USP 32 2. Glucose khan: DĐVN IV 3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN IV 4. Aspartam: DĐVN IV 5. Povidon K30: DĐVN IV | 1. Acetylcystein: USP-NF 2021 2. Glucose khan: DĐVN V 3. Acid citric ngậm một phân tử nước: DĐVN V 4. Aspartam: DĐVN V 5. Povidon K30: DĐVN V |
207 | Aminoleban | VD-27298-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1800/TĐTN | 08/04/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. L-Arginine.HCL: USP 40 2. L-Methionine: USP 40 3. L-Phenylalanine: USP 40 4. L-Threonine: USP 40 5. L-Valine: USP 40 6. Glycine: USP 40 7. L-Lysine.HCl : USP 40 8. L-Tryptophan: USP 40 9. L-Leucine: USP 40 10. L-Isoleucine: USP 40 11. L-Proline: USP 40 12. L-Serine: USP 40 13. L-Alanine: USP 40 14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 40 15. Sodium bisulfite: JP 16 16. Nước cất pha tiêm: USP 35 | 1. L-Arginine.HCL: USP 42 2. L-Methionine: USP 42 3. L-Phenylalanine: USP 42 4. L-Threonine: USP 42 5. L-Valine: USP 42 6. Glycine: USP 42 7. L-Lysine.HCl: USP 42 8. L-Tryptophan: USP 42 9. L-Leucine: USP 42 10. L-Isoleucine: USP 42 11. L-Proline: USP 42 12. L-Serine: USP 42 13. L-Alanine: USP 42 14. L-Cysteine.HCl.H20: USP 42 15. Sodium bisulfite: JP 17 16. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
208 | Amiparen-5 | VD-28286-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1799/TĐTN | 08/04/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. L-Tyrosine: USP 40 2. L-Aspartic Acid: USP 40 3. L-Serine: USP 40 4. L-Methionine: USP 40 5. L-Histidine: USP 40 6. L-Proline: USP 40 7. L-Threonine: USP 40 8. L-Phenylalanine: USP 40 9. L-Isoleucine: USP 40 10. L-Valine: USP 40 11. L-Alanine: USP 40 12. L-Arginine: USP 40 13. L-Leucine: USP 40 14. Glycine: USP 40 15. L-Lysine Acetate: USP 40 16. L-Tryptophan: USP 40 17. Nước cất pha tiêm: USP 35 | 1. L-Tyrosine: USP 42 2. L-Aspartic Acid: USP 42 3. L-Serine: USP 42 4. L-Methionine: USP 42 5. L-Histidine: USP 42 6. L-Proline: USP 42 7. L-Threonine: USP 42 8. L-Phenylalanine: USP 42 9. L-Isoleucine: USP 42 10. L-Valine: USP 42 11. L-Alanine: USP 42 12. L-Arginine: USP 42 13. L-Leucine: USP 42 14. Glycine: USP 42 15. L-Lysine Acetate: USP 42 16. L-Tryptophan: USP 42 17. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
209 | Kidmin | VD-28287-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1801/TĐTN | 08/04/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. L-Alanine: USP 40 2. L-Arginine: USP 40 3. L-Aspartic Acid: USP 40 4. L-Histidine: USP 40 5. L-Isoleucine: USP 40 6. L-Leucine: USP 40 7. L-Lysine Acetate: USP 40 8. L-Methionine: USP 40 9. L-Phenylalanine: USP 40 10. L-Proline: USP 40 11. L-Serine: USP 40 12. L-Threonine: USP 40 13. L-Tryptophan: USP 40 14. L-Tyrosine: USP 40 15. L-Valine: USP 40 16. Sodium bisulfite: JP 16 17. Nước cất pha tiêm: USP 35 | 1. L-Alanine: USP 42 2. L-Arginine: USP 42 3. L-Aspartic Acid: USP 42 4. L-Histidine: USP 42 5. L-Isoleucine: USP 42 6. L-Leucine: USP 42 7. L-Lysine Acetate: USP 42 8. L-Methionine: USP 42 9. L-Phenylalanine: USP 42 10. L-Proline: USP 42 11. L-Serine: USP 42 12. L-Threonine: USP 42 13. L-Tryptophan: USP 42 14. L-Tyrosine: USP 42 15. L-Valine: USP 42 16. Sodium bisulfite: JP 17 17. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
210 | Hasalfast | VD-22663-15 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 3007/TĐTN | 17/06/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Fexofenadin hydroclorid: USP 36 2. Avicel M101: BP 2013 3. Natri croscarrmellose: BP 2013 4. Prejel PA5: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2013 7. HPMC 606: BP 2013 8. PEG 6000: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Ethanol 96%: BP 2013 11. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Fexofenadin hydroclorid: USP phiên bản hiện hành 2. Avicel M101: BP phiên bản hiện hành 3. Natri croscarrmellose: BP phiên bản hiện hành 4. Prejel PA5: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 10. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 11. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
211 | Amiparen-10 | VD-15932-11 | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 3497/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. L-Tyrosine: JP 17, USP 41, EP 10 2. L-Aspartic Acid: JP 17, USP 41, EP 10 3. L-Serine: JP 17, USP 41, EP 10 4. L-Methionine: JP 17, USP 41, EP 10 5. L-Histidine: USP 41, EP 10 6. L-Proline: USP 41, EP 10 7. L-Threonine: JP 17, USP 41, EP 10 8. L-Phenylalanine: JP 17, USP 41, EP 10 9. L-Isoleucine: JP 17, USP 41, EP 10 10. L-Valine: JP 17, USP 41, EP 10 11. L-Alanine: JP 17, USP 41, EP 10 12. L-Arginine: JP 17, USP 41, EP 10 13. L-Leucine: JP 17, USP 41, EP 10 14. Glycine: JP 17, USP 41, EP 10 15. L-Lysine Acetate: JP 17, USP 41, EP 10 16. L-Tryptophan: JP 17, USP 41, EP 10 17. Nước cất pha tiêm: USP 41 | 1. L-Tyrosine: JP 18, USP 42, EP 10 2. L-Aspartic Acid: JP 18, USP 42, EP 10 3. L-Serine: JP 18, USP 42, EP 10 4. L-Methionine: JP 18, USP 42, EP 10 5. L-Histidine: USP 42, EP 10 6. L-Proline: USP 42, EP 10 7. L-Threonine: JP 18, USP 42, EP 10 8. L-Phenylalanine: JP 18, USP 42, EP 10 9. L-Isoleucine: JP 18, USP 42, EP 10 10. L-Valine: JP 18, USP 42, EP 10 11. L-Alanine: JP 18, USP 42, EP 10 12. L-Arginine: JP 18, USP 42, EP 10 13. L-Leucine: JP 18, USP 42, EP 10 14. Glycine: JP 18, USP 42, EP 10 15. L-Lysine Acetate: JP 18, USP 42, EP 10 16. L-Tryptophan: JP 18, USP 42, EP 10 17. Nước cất pha tiêm: USP 42 |
212 | Mibeviru 400mg | VD-30850-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 2094/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Aciclovir: EP 8, USP 38 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Natri starch glycolat: BP 2017 4. Povidon K30: BP 2017 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành (USP 2022) 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
213 | Mibeviru 200mg | VD-30849-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 2095/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Aciclovir: EP 8, USP 38 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Natri starch glycolat: BP 2017 4. Povidon K30: BP 2017 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Aciclovir: EP phiên bản hiện hành (EP 10.8), USP phiên bản hiện hành (USP 2022) 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 3. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 6. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) |
214 | DIAHASAN | VD-30830-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 2087/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Diacerein: EP 8 2. Natri lauryl sulfat: BP 2017 3. Lactose monohydrat: DĐVN IV 4. Povidon K30: BP 2017 5. Natri croscarmellose: BP 2017 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Diacerein: EP phiên bản hiện hành 2. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành 3. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
215 | MIBESERC 16 MG | VD-30847-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 2107/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Betahistin dihydroclorid: EP 8 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Manitol: DĐVN IV 4. Povidon K30: BP 2017 5. Acid citric khan: BP 2017 6. Crospovidon: BP 2017 7. Talc: DĐVN IV 8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 9. Acid stearic: USP 38 10. HPMC 615: BP 2017 11. HPMC 606: BP 2017 12. PEG 6000: BP 2017 13. Titan dioxyd: BP 2017 14. Ethanol 96%: BP 2017 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành 6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành 10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
216 | Alphachymotrypsin | VD-33629-19 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | 2139/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Chymotrypsin (MiV-N6) | USP 36 | USP 43 |
217 | Alzyltex | VD-30582-18 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | 2136/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cetirizin dihydroclorid (MiV- N6) | EP 8.0 | EP 10.0 |
218 | Aulox | VD-25823-16 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | 2137/TĐTN | 05/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin hemihydrat (MiV- N6) | USP 34 | USP 43 |
219 | Emixorat 1.5 G | VD-35237-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 2069/TĐTN | 29/04/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
220 | Unsefera 2G | VD-35241-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 4241/TĐTN | 26/08/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefoperazon natri (MiV-N6) | USP 40 | USP 43 |
221 | Ceftriaxon TFI 1 G | VD-35236-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
222 | Emixorat 1.5 G | VD-35237-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
223 | Emixorat 750 MG | VD-35238-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
224 | Emotaxin 1 G | VD-35239-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
225 | Tizosac 1 G | VD-35240-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
226 | Unsefera 2G | VD-35241-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3928/TĐTN-N | 27/08/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
227 | Cedifrad 500 | VD-32247-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
228 | Cefpovera | VD-32248-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
229 | Cefpovera 100 | VD-32249-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
230 | Cefpovera 100 tab | VD-32250-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
231 | Cefpovera 200 | VD-32251-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
232 | Cefpovera 200 cap | VD-32252-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
233 | Stareclor 250 cap | VD-32253-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
234 | Adverlex | VD-33796-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
235 | Adverlex 500 | VD-33797-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
236 | Cefadroxil 500 TFI | VD-33798-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
237 | Rinedif 300 cap | VD-33799-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
238 | Rinedif 125 | VD-34379-20 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
239 | Rinedif 300 | VD-34380-20 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
240 | Emixorat | VD-19648-13 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
241 | Nozasul | VD-19649-13 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
242 | Rinedif | VD-19650-13 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1090/TĐTN | 10/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
243 | Hasanbin 200 | VD-25989-16 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 3004/TĐTN | 17/06/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Trimebutin maleat: EP 9 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 4. Acid citric khan: BP 2013 5. Natri starch glycolat: BP 2013 6. Povidon K30: BP 2013 7. Silic dioxyd keo khan: BP 2013 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. HPMC 615: BP 2013 10. HPMC 606: BP 2013 11. PEG 6000: BP 2013 12. Talc: DĐVN IV 13. Titan dioxyd: BP 2013 14. Ethanol 96%: BP 2013 15. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Trimebutin maleat: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành 5. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 6. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 10. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 11. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
244 | Oremute | VD-22687-15 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 3440/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của thuốc (MiV-N6) | 1. Natri clorid: DĐVN IV 2. Natri citrat dihydrat: DĐVN IV 3. Kali clorid: DĐVN IV 4. Glucose khan: DĐVN IV | 1. Natri clorid: DĐVN phiên bản hiện hành 2. Natri citrat dihydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Kali clorid: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Glucose khan: DĐVN phiên bản hiện hành |
245 | Lungastic 10 | VD-28551-17 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 3272/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Bambuterol hydroclorid: EP 8 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 10: BP 2017 4. Povidon K30: BP 2017 5. Natri croscarmellose: BP 2017 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 8. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Bambuterol hydroclorid: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 10: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
246 | Frolova 150 | VD-28539-17 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 3273/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Fluconazol: EP 8.0 2. Lactose monohydrat: EP 8.0 3. Cellulose vi tinh thể: EP 8.0 4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP 8.0 5. Silic dioxyd dạng keo: EP 8.0 6. Magnesi stearat: EP 8.0 7. Natri lauryl sulfat: EP 8.0 | 1. Fluconazol: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: EP phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể: EP phiên bản hiện hành 4. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: EP phiên bản hiện hành 5. Silic dioxyd dạng keo: EP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: EP phiên bản hiện hành 7. Natri lauryl sulfat: EP phiên bản hiện hành |
247 | Alenbe plus 70 mg/2800 IU | VD-25969-16 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 3438/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Natri alendronat trihydrat: USP 36 2. Cholecalciferol: EP 8 3. Natri croscarmellose: BP 2013 4. Silic dioxyd keo khan: BP 2013 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Butyl hydroxytoluen: BP 2013 | 1. Natri alendronat trihydrat: USP phiên bản hiện hành 2. Cholecalciferol: EP phiên bản hiện hành 3. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Butyl hydroxytoluen: BP phiên bản hiện hành |
248 | Hasadolac 200 | VD-25492-16 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 3003/TĐTN | 17/06/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm của thuốc (MiV-N6) | 1. Etodolac: EP 8 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5. Tween 80: USP 36 6. Natri starch glycolat: BP 2013 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. HPMC 615: BP 2013 9. HPMC 606: BP 2013 10. PEG 6000: BP 2013 11. Titan dioxyd: BP 2013 12. Talc: DĐVN IV 13. Ethanol 96%: BP 2013 14. Nước tinh khiết: BP 2013 15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36 | 1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Tween 80: USP phiên bản hiện hành 6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành 15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 |
249 | Tilhazem 60 | VD-22666-15 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 3437/TĐTN | 05/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Diltiazem hydroclorid: EP 7 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. PEG 6000: BP 2013 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. HPMC 615: BP 2013 6. HPMC 606: BP 2013 7. Titan dioxyd: BP 2013 8. Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Diltiazem hydroclorid: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 5. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 6. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 7. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 8. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
250 | Atorhasan 20 | VD-30096-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 472/TĐTN | 26/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Atorvastatin calci: USP 42 2. Lactose monohydrat: DĐVN V 3. Calci carbonat: DĐVN V 4. Tinh bột ngô: DĐVN V 5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019 6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2019 7. Natri croscarmellose: BP 2019 8. Tween 80: BP 2019 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. HPMC 615: BP 2019 11. HPMC 606: BP 2019 12. PEG 6000: BP 2019 13. Titan dioxyd: BP 2019 14. Talc: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: BP 2019 16. Ethanol 96%: BP 2019 | 1. Atorvastatin calci: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Calci carbonat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Tinh bột ngô: DĐVN phiên bản hiện hành 5. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 6. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành 7. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 8. Tween 80: BP phiên bản hiện hành 9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 14. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 15. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành 16. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành |
251 | Hasancetam 800 | VD-30098-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 255/TĐTN | 21/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Piracetam: EP 9 2. Natri starch glycolat: BP 2017 3. Povidon VA 64: BP 2017 4. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC 615: BP 2017 7. HPMC 606: BP 2017 8. PEG 6000: BP 2017 9. Titan dioxyd: BP 2017 10. Talc: DĐVN IV 11. Ethanol 96%: BP 2017 12. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Piracetam: EP phiên bản hiện hành 2. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 3. Povidon VA 64: BP phiên bản hiện hành 4. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 7. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 8. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 9. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 10. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 11. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 12. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành |
252 | Emipexim 2g | VD-34844-20 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3766/TĐTN | 28/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefepim hydroclorid (MiV-N6) | USP 41 | USP 43 |
253 | Piracetam | VD-18178-13 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | 3590/TĐTN | 25/06/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Piracetam: EP 6.0 2. Povidon K30: DĐVN IV 3. Talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Natri starch glycolat: USP 32 6. HPMC E15: BP 2010 7. HPMC E6: BP 2010 8. Titan dioxyd: DĐVN IV 9. PEG 6000: DĐVN IV 10. Tartrazin: DĐVN IV | 1. Piracetam: EP 10.0 2. Povidon K30: DĐVN V 3. Talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Natri starch glycolat: USP-NF 2021 6. HPMC E15: BP 2020 7. HPMC E6: BP 2020 8. Titan dioxyd: DĐVN V 9. PEG 6000: DĐVN V 10. Tartrazin: DĐVN V |
254 | Ceftriaxon TFI 2 G | VD-35604-22 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3770/TĐTN | 28/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
255 | Ceftriaxon TFI 1 G | VD-35236-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 3768/TĐTN | 28/07/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxon (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
256 | VITAMIN PP | VD-27556-17 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | 1325/TĐTN | 15/03/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Nicotinamid: USP 35 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Bột Talc: DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Gelatin: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Nicotinamid: USP 44 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Bột Talc: DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Gelatin: DĐVN V 6. Magnesi stearat: DĐVN V |
257 | CLINDAMYCIN | VD-27552-17 | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | Công ty TNHH MTV 120 Armephaco | 878/TĐTN | 24/02/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Clindamycin hydrochloride: USP 36 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Bột Talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Clindamycin hydrochloride: USP 44 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Bột Talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat: DĐVN V |
258 | Mibeserc 24 mg | VD-29513-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 924/TĐTN | 01/03/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Betahistin dihydroclorid: EP 8 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Manitol: DĐVN IV 4. Povidon K30: BP 2017 5. Acid citric khan: BP 2017 6. Crospovidon: BP 2017 7. Talc: DĐVN IV 8. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 9. Acid stearic: USP 38 10. HPMC 615: BP 2017 11. HPMC 606: BP 2017 12. PEG 6000: BP 2017 13. Titan dioxyd: BP 2017 14. Ethanol 96%: BP 2017 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Betahistin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 3. Manitol: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Acid citric khan: BP phiên bản hiện hành 6. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 7. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành 9. Acid stearic: USP phiên bản hiện hành 10. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 11. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 12. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 13. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 14. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
259 | Vipredni 16 mg | VD-23334-15 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 740/TĐTN | 18/02/2022 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France |
260 | Predsantyl® 16 mg | VD-27515-17 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 741/TĐTN | 18/02/2022 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France |
261 | MIBELEXIN 500 MG | VD-31404-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 1947/TĐTN | 25/04/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Cephalexin monohydrat: EP 8 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Cephalexin monohydrat: EP phiên bản hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
262 | Predsantyl® 4 mg | VD-27516-17 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 739/TĐTN | 18/02/2022 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France |
263 | Hasadolac 300 | VD-29508-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 457/TĐTN | 28/01/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) | 1. Etodolac: EP 8 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5.Tween 80: USP 36 6. Natri starch glycolat: BP 2013 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. HPMC 615: BP 2013 9. HPMC 606: BP 2013 10. PEG 6000: BP 2013 11. Titan dioxyd: BP 2013 12. Talc: DĐVN IV 13. Ethanol 96%: BP 2013 14. Nước tinh khiết: BP 2013 15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 36 | 1. Etodolac: EP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5.Tween 80: USP phiên bản hiện hành 6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8. HPMC 615: BP phiên bản hiện hành 9. HPMC 606: BP phiên bản hiện hành 10. PEG 6000: BP phiên bản hiện hành 11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 12. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 13. Ethanol 96%: BP phiên bản hiện hành 14. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành 15. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 |
264 | Vipredni 4 mg | VD-35494-21 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 738/TĐTN | 18/02/2022 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Methylprednisolon (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, VERTOLAYE, 63480, France |
265 | Emixorat 750 MG | VD-35238-21 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 2071/TĐTN | 29/04/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim natri (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
266 | Loraar 50 | VD-22857-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
267 | Loraar 25 | VD-28503-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
268 | Glocor 2.5 | VD-23537-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
269 | Glocor 5 | VD-23538-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
270 | Glomoxif | VD-22458-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
271 | Glodafil 20 | VD-21275-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
272 | Glotasic extra | VD-28501-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
273 | Nitium-M | VD-27471-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
274 | Targetan | VD-22859-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
275 | Stigiron | VD-26508-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
276 | Loraar 50 | VD-22857-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
277 | Loraar 25 | VD-28503-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
278 | Glocor 2.5 | VD-23537-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
279 | Glocor 5 | VD-23538-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
280 | Glomoxif | VD-22458-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
281 | Glodafil 20 | VD-21275-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
282 | Glotasic extra | VD-28501-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
283 | Nitium-M | VD-27471-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
284 | Targetan | VD-22859-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
285 | Stigiron | VD-26508-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5817/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
286 | Glocip 500 | VD-21273-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
287 | Glogyl | VD-27469-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
288 | Glotamuc | VD-20718-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
289 | Ibumed 400 | VD-20720-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
290 | Typcin 500 | VD-30081-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
291 | Glodoxcin 100 | VD-30079-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
292 | Glodoxcin 100 | VD-30080-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
293 | Glotyl 100 | VD-24761-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
294 | Glovitor 10 | VD-24173-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
295 | Glovitor 20 | VD-23541-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
296 | Ibumed 200 | VD-20719-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
297 | Idium | VD-19870-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
298 | Glodoxcin 100 | VD-30079-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
299 | Glodoxcin 100 | VD-30080-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
300 | Glotyl 100 | VD-24761-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
301 | Glovitor 10 | VD-24173-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
302 | Glovitor 20 | VD-23541-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
303 | Ibumed 200 | VD-20719-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
304 | Idium | VD-19870-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5816/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
305 | Hexinvon 4 | VD-23542-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
306 | Hexinvon 8 | VD-23543-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
307 | Glosardis 40 | VD-32366-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
308 | Glosardis 80 | VD-32367-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
309 | Nootryl 800 | VD-29457-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
310 | Glotizin | VD-21280-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
311 | Magne-B6 Glomed | VD-23544-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
312 | Spamerin | VD-28508-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
313 | C 500 Glomed | VD-21265-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
314 | Metelmic | VD-21644-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
315 | Hexinvon 4 | VD-23542-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
316 | Glosardis 40 | VD-32366-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
317 | C 500 Glomed | VD-21265-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
318 | Metelmic | VD-21644-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5819/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
319 | Coxileb 100 | VD-21267-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
320 | Coxileb 200 | VD-21268-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
321 | Lezoline | VD-21281-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
322 | Tenecand 16 | VD-22860-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
323 | Tenecand 4 | VD-22861-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
324 | Tenecand 8 | VD-22862-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
325 | Deslornine | VD-32364-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
326 | Glomoti-M 5/50 Sachet | VD-28721-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
327 | Glomoti-M | VD-20196-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
328 | Lecifex 500 | VD-30812-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
329 | Coxileb 100 | VD-21267-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5818/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
330 | Alphachymotrypsin Glomed | VD-19771-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
331 | Glomezol | VD-22849-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
332 | Prazolmium 20 | VD-24174-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
333 | Prazolmium40 | VD-25686-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
334 | Rabe-G | VD-23546-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
335 | Glodas 120 | VD-22848-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
336 | Glodas180 | VD-21642-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
337 | Glodas 60 | VD-20709-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
338 | Abmexic 15 | VD-22846-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
339 | Abmexic 7.5 | VD-22847-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
340 | Glotaren 20 | VD-22852-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5739/TĐTN | 25/10/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
341 | Toplovir | VD-26632-17 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 3600/TĐTN | 27/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật dược điển (MiV- N6); Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ của cơ sở đăng ký thuốc, địa điểm không thay đổi (MiV-N1); Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N9) | 1. Prednison: USP 34. 2. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt NamUSP 34 | 1. Prednison: USP 43. 2. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
342 | Benoramintab | VD-30769-18 | Công ty Liên doanh Meyer- BPC | Công ty Liên doanh Meyer- BPC | 2447/TĐTN | 26/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6); | 1. Dexclorpheniramin maleat: BP2016. 2. Betamethason: USP 37. 3. Polyvinyl pyrolidon K30: BP 2016. 4. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2016. | 1. Dexclorpheniramin maleat: BP2020. 2. Betamethason: USP 43. 3. Polyvinyl pyrolidon K30: BP 2020. 4. Aerosil (colloidal anhydrous silica): BP 2020. |
343 | Usacip 500 | VD-22076-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 5454/TĐTN | 11/09/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng , tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6); | 1. Tinh bột ngô: USP 34 2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 34 3. Natri starch glycolat: USP 34. 4. Aerosil ( Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34. 7. Titan dioxyd: USP 34. 8. Talc: USP 34. 9. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34 10. Ethanol 96%: DĐVN IV. 11. Nước tinh khiết: DĐVN V. | 1. Tinh bột ngô: USP 42 2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 42 3. Natri starch glycolat: USP 42. 4. Aerosil ( Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42. 7. Titan dioxyd: USP 42. 8. Talc: USP 42. 9. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42 10. Ethanol 96%: DĐVN V. 11. Nước tinh khiết: DĐVN V. |
344 | Methylboston 16 | VD-32804-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 2904/TĐTN | 26/06/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Methylprednisolol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | USP 38 | USP 43 |
345 | Abvaceff 200 | VD-31005-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 571/TĐTN | 08/02/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
346 | Abvaceff 100 | VD-30009-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 763/TĐTN | 21/02/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
347 | Duleusic 200 | VD-21597-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành phố | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1611/TĐTN | 23/04/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6); Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Cefpodoxim proxetil, địa chỉ sản xuất không thay đổi (MiV-N3) | 1. Cefpodoxim proxetil: USP 34 2.Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid chemicals & Pharmaceuticals Ltd., | 1. Cefpodoxim proxetil: USP 42 2. Tên cơ sở sản xuất dược chất: Orchid Pharma Limited |
348 | Rosuvastatin SaVi 10 | VD-29117-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 3045/TĐTN | 15/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Rosuvastatin calci: EP 8.4 - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38 - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium stearate): USP 38 | - Rosuvastatin calci: EP 10.0 - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 41 - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium stearate): USP 41 |
349 | Disvir 200 | VD-29101-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4933/TĐTN | 14/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Aciclovir: USP 38. 2. Magnesi stearat: USP 38. 3. Thành phẩn: DĐVN IV. | 1. Aciclovir: USP 43. 2. Magnesi stearat: USP 43. 3. Thành phẩm: DĐVN V. |
350 | SaVi Rosuvastatin 5 | VD-28038-17 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4676/TĐTN | 28/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38. - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 38. | - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 43 - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43 |
351 | Sterolow 20 | VD-28044-17 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4676/TĐTN | 28/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 38. - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 38. | - Crospovidon (Crospovidone) (Kollidon® CL): USP 43 - Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43 |
352 | TELZID 80/12.5 | VD-23593-15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 2364/TĐTN | 05/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Telmisartan: USP 35 2. Hydrochlorothiazid: USP 35 3. Microcrystalline cellulose: USP 35 4. Lactose: DĐVN IV 5. Natri starch glycolat: USP 35 6. Povidon K30: USP 35 7. Erythrosin: DĐVN IV 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Bột Talc: DĐVN IV 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Telmisartan: USP hiện hành 2. Hydrochlorothiazid: USP hiện hành 3. Microcrystalline cellulose: USP hiện hành 4. Lactose: DĐVN hiện hành 5. Natri starch glycolat: USP hiện hành 6. Povidon K30: USP hiện hành 7. Erythrosin: DĐVN hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 9. Bột Talc: DĐVN hiện hành 10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
353 | Zamko 25 | VD-30504-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4346/TĐTN | 23/08/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất baclofen khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 42 | USP 43 |
354 | Bicimax | VD-26558-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4279/TĐTN-N | 22/07/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Vitamin B1 (thiamine mononitrate): BP 2015 2. Vitamin B2 (riboflavine sodium phosphate): EP 8.0 3. Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride): EP 8.0 4. Vitamin B12 (cyanocobalamin): EP 8.2 5. Vitamin B3 (nicotinamide): EP 8.6 6. Vitamin B5 (calcium pantothenate): EP 8.0 7. Vitamin B8 (biotin): USP 39 8. Vitamin C (ascorbic acid): EP 8.0 9. Calcium carbonate: EP 8.0 10. Magnesium hydroxide: USP 39 11. Natri bicarbonat khan: EP 8.0 12. Acid citric khan: EP 8.0 13. Manitol: EP 8.0 14. Povidon K30: EP 8.0 15. Natri saccharin: EP 8.0 16. Aspartam: EP 8.0 17. Natri carbonat khan: EP 8.0 18. Beta-caroten: EP 8.0 19. Macrogol 6000: EP 8.0 20. Natri benzoat: EP 8.0 21. Ethanol tuyệt đối: EP 8.0 | 1. Vitamin B1 (thiamine mononitrate): BP 2020 2. Vitamin B2 (riboflavine sodium phosphate): EP 10.0 3. Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride): EP 10.0 4. Vitamin B12 (cyanocobalamin): EP 10.0 5. Vitamin B3 (nicotinamide): EP 10.0 6. Vitamin B5 (calcium pantothenate): EP 10.0 7. Vitamin B8 (biotin): USP 43 8. Vitamin C (ascorbic acid): EP 10.0 9. Calcium carbonate: EP 10.0 10. Magnesium hydroxide: USP 43 11. Natri bicarbonat khan: EP 10.0 12. Acid citric khan: EP 10.0 13. Manitol: EP 10.0 14. Povidon K30: EP 10.0 15. Natri saccharin: EP 10.0 16. Aspartam: EP 10.0 17. Natri carbonat khan: EP 10.0 18. Beta-caroten: EP 10.0 19. Macrogol 6000: EP 10.0 20. Natri benzoat: EP 10.0 21. Ethanol tuyệt đối: EP 10.0 |
355 | Lirystad 75 | VD-31397-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 5751/TĐTN | 17/10/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Pregabalin: USP 40 2. Maize starch (AMIDON DE MAIS B): EP 8.0 3. Lactose monohydrate (GRANULAC 200): EP 8.0 4. Talc (LUZENAC 00): EP 8.0 5. Purified water: EP 8.0 | 1. Pregabalin: USP 2022 2. Maize starch (AMIDON DE MAIS B): EP 10.0 3. Lactose monohydrate (GRANULAC 200): EP 10.0 4. Talc (LUZENAC 00): EP 10.0 5. Purified water: EP 10.0 |
356 | 3B SaVi | VD-28681-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 3344/TĐTN | 25/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Tinh bột biến tính (pregelatinised starch) (Starch 1500® Partially Pregelatinized Maize Starch 2001): EP 9.0 2. Povidon K30 (Povidone K30): USP 40 3. Talc (Talc) (LUZENAC 00) (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 40 4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 40 5. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (AEROSIL® 200 Pharma): EP 9.0 6. Nước tinh khiết: EP 9.0 | 1. Tinh bột biến tính (pregelatinised starch) (Starch 1500® Partially Pregelatinized Maize Starch 2001): EP 10.0 2. Povidon K30 (Povidone K30): USP 43 3. Talc (Talc) (LUZENAC 00) (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42 4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube® Magnesium Stearate): USP 43 5. Silic dioxyd keo (Colloidal anhydrous silica) (AEROSIL® 200 Pharma): EP 10.0 6. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
357 | Acyclovir STELLA Cream | VD-25031-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | 2972/TĐTN | 16/06/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | BP 2020 | BP 2022 |
358 | Memloba Fort | VD-22184-15 | Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun | Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun | 4302/TĐTN | 21/10/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Cao khô lá bạch quả: USP 34 2. Dicanxi phosphat: USP 34 3. Tinh bột mì: DĐVN IV. 4. Natri starch glyconate: USP 34 5. PVP K30: USP 34 6. Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. HPMC 606: USP 34 9. HPMC 615: USP 34 10. Titan dioxyd: DĐVN IV 11. PEG 6000: USP 34 12.Ethanol 96: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết : DĐVN IV | 1. Cao khô lá bạch quả: USP hiện hành 2. Dicanxi phosphat: USP hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành 4. Natri starch glyconate: USP hiện hành 5. PVP K30: USP hiện hành 6. Talc: DĐVN hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. HPMC 606: USP hiện hành 9. HPMC 615: USP hiện hành 10. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành 11. PEG 6000: USP hiện hành 12.Ethanol 96: DĐVN hiện hành 13. Nước tinh khiết : DĐVN hiện hành. |
359 | Ytecogesic | VD-18269-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 12/TĐTN | 15/01/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) cập nhật dược điển (MiV-N6) | BP 2007 | BP 2019 |
360 | Tendipoxim 200 | VD-17897-12 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 6455/TĐTN | 03/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat: USP 34 2. Microcrystalline cellulose 102: USP 34 3. Natri starch glyconat: USP 34 4. Talc: USP 34 5. Mangesi stearat: USP 34 | 1. Lactose monohydrat: USP 43 2. Microcrystalline cellulose 102: USP 43 3. Natri starch glyconat: USP 43 4. Talc: USP 43 5. Mangesi stearat: USP 43 |
361 | Cadivastal | VD-24660-16 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 6459/TĐTN | 03/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat: USP 34 2. Tinh bột ngô: USP 34 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2010 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 8.Titan dioxyd: USP 34 9. Talc: USP 34 10. Dầu thầu dầu:USP 34 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Lactose monohydrat: USP 43 2. Tinh bột ngô: USP 43 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43 4. Magnesi stearat: USP 43 5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2019 6. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43 8.Titan dioxyd: USP 43 9. Talc: USP 43 10. Dầu thầu dầu:USP 43 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
362 | Calciferat 750mg/200IU | VD-30416-18 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 5457/TĐTN | 29/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Calci carbonat: DĐVN IV 2. Vitamin D3: EP 8.0 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Amidon: BP 2016 5. Gelatin: DĐVN IV 6. Natri starch glycolat: USP 38 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Bột talc: DĐVN IV 9. Natri lauryl sulfat: USP 38 10. Crospovidon: USP 38 11. Hydroxypropyl methylcellulose E6: USP 38 12. Titan dioxyd: DĐVN IV 13. PEG 6000: USP 38 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Calci carbonat: DĐVN hiện hành 2. Vitamin D3: EP hiện hành 3. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 4. Amidon: BP hiện hành 5. Gelatin: DĐVN hiện hành 6. Natri starch glycolat: USP hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. Bột talc: DĐVN hiện hành 9. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành 10. Crospovidon: USP hiện hành 11. Hydroxypropyl methylcellulose E6: USP hiện hành 12. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành 13. PEG 6000: USP hiện hành 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
363 | Cadirocin 150 | VD-24659-16 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 6457/TĐTN | 03/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Tinh bột ngô:BP 2010 2. Lactose monohydrat: USP 34 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2010 6. Talc: USP 34 7. Natri starch glyconat: USP 34 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 10.Titan dioxyd: USP 34 10. Polyethylen glycol (PEG) 6000:USP 34 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tinh bột ngô: BP 2019 2. Lactose monohydrat: USP 43 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43 4. Magnesi stearat: USP 43 5. Aerosil (colloidal silicon dioxyd): BP 2019 6. Talc: USP 43 7. Natri starch glyconat: USP 43 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43 10.Titan dioxyd: USP 43 10. Polyethylen glycol (PEG) 6000:USP 43 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
364 | Klamentin 875/125 | VD-24618-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | 7190/TĐTN | 30/11/2020 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất kali clavulanat & avicel (địa điểm sản xuất không thay đổi) (Miv- N3) | Sandoz Industrial Products S.p.A | Suanfarma Italia S.p.A |
365 | Calitaxel | QLĐB-719-18 | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | 159/TĐTN | 12/01/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
366 | Calitaxel | QLĐB-717-18 | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | 159/TĐTN | 12/01/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
367 | Calitaxel | QLĐB-718-18 | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | 159/TĐTN | 12/01/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, địa điểm sản xuất không thay đỏi (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc, địa chỉ không thay đổi (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô I-5C Khu Công Nghệ Cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
368 | SaVi Lisinopril 10 | VD-29121-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 96/TĐTN | 18/01/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (Mannitol) (PEARLITOL 160 C) khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
369 | Berdzos | VD-34706-20 | Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun | Công ty Cổ phẩn Dược phẩm Medisun | 6066/TĐTN | 25/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Voriconazol :USP 40 2. Cellulose vi tinh thể PH 102 (Microcrystalline Cellulose): USP 40 3. Natri Starch glyconat (Sodium starch glyconate): USP 40 4. Talc: USP 40 5. Mangesi stearat (Magnesium stearate): USP 40 6. HPMC E6 (Hypromellose): USP 40 7. HPMC E15 (Hypromellose): USP 40 8. PEG 6000 (Polyethylene Glycol): USP 40 9. Titan dioxyd (titanium dioxide): USP 4010. Ethanol 96%: DĐVN V | 1. Voriconazol :USP hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể PH 102 (Microcrystalline Cellulose): USP hiện hành 3. Natri Starch glyconat (Sodium starch glyconate): USP hiện hành 4. Talc: USP hiện hành 5. Mangesi stearat (Magnesium stearate): USP hiện hành 6. HPMC E6 (Hypromellose): USP hiện hành 7. HPMC E15 (Hypromellose): USP hiện hành 8. PEG 6000 (Polyethylene Glycol): USP hiện hành 9. Titan dioxyd (titanium dioxide): USP hiện hành 10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành |
370 | Acyclovir STELLA 200 mg | VD-26553-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
371 | Acyclovir STELLA 400 mg | VD-21528-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
372 | Acyclovir STELLA 800 mg | VD-23346-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
373 | Acyclovir STELLA 800 mg | VD-29496-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
374 | Albendazole STELLA 200 mg | VD-26554-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
375 | Aldenstad plus | VD-34903-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
376 | Algelstad | VD-23335-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
377 | Allopurinol STELLA 300 mg | VD-23985-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
378 | Almasane | VD-23962-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
379 | Alumastad | VD-34904-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
380 | Amioxilto 200 | VD-35113-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
381 | Amlodipine STELLA 10 mg | VD-30105-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
382 | Amlodipine STELLA 5 mg | VD-30106-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
383 | Arastad 20 | VD-17765-12 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
384 | Argistad 1G | VD-23336-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
385 | Argistad 500 | VD-20372-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
386 | Aspirin STELLA 81 mg | VD-27517-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
387 | Asthmatin 10 | VD-26555-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
388 | Asthmatin 4 | VD-26556-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
389 | Asthmatin 5 | VD-26557-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
390 | Atenstad 50 | VD-25980-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
391 | Azicine | VD-20541-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
392 | Azicine 250 | VD-33889-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
393 | Azicine 500 | VD-33095-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
394 | Azoltel 400 | VD-34463-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
395 | Bamstad | VD-32398-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
396 | Betahistine STELLA 16 mg | VD-25487-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
397 | Bicimax | VD-26558-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
398 | Bilazin 20 | VD3-94-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
399 | Bisoplus HCT 10/25 | VD-19188-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
400 | Bisoplus HCT 5/12.5 | VD-18530-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
401 | Bisoprolol 2.5 mg Tablets | VD-32399-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
402 | Bisoprolol STELLA 10 mg | VD-21529-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
403 | Bisostad 2.5 | VD-24559-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
404 | Bisostad 5 | VD-23337-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
405 | Calcium STELLA 500 mg | VD-27518-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
406 | Calcium STELLA Vitamin C, PP | VD-25981-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
407 | Captopril STELLA 25 mg | VD-27519-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
408 | Carvestad 12.5 | VD-22669-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
409 | Carvestad 6.25 | VD-29498-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
410 | Celecoxib 100 mg | VD-35120-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
411 | Celecoxib 200 mg | VD-35121-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
412 | Cetirizine STELLA 10 mg | VD-30834-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
413 | Citalopram STELLA 10 mg | VD-27520-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
414 | Citalopram STELLA 20 mg | VD-27521-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
415 | Clarithromycin STELLA 250 mg | VD-31395-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
416 | Clarithromycin STELLA 500 mg | VD-26559-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
417 | Clindastad 150 | VD-24560-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
418 | Clopistad | VD-23964-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4691/TĐTN | 26/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
419 | Colchicine STELLA 1 mg | VD-24573-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
420 | Cotrimoxazole 400/80 | VD-23965-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
421 | Cotrimoxazole 800/160 | VD-23966-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
422 | Diltiazem STELLA 60 mg | VD-27522-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
423 | Diosmin 500 | VD-22349-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
424 | Domperidone STELLA 10 mg | VD-28558-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
425 | Dudencer | VD-23338-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
426 | Efatrio | QLĐB-787-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
427 | Efavirenz STELLA 600 mg | VD-26560-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
428 | Elnitine | VD-32400-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
429 | Enalapril STELLA 10 mg | VD-21768-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
430 | Enalapril STELLA 5 mg | VD-26561-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
431 | Enaplus HCT 10/12.5 | VD-35391-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
432 | Enaplus HCT 10/25 | VD-34905-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
433 | Enaplus HCT 5/12.5 | VD-34906-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
434 | Entecavir STELLA 0.5 mg | QLĐB-560-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
435 | Febustad 40 | QLĐB-687-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
436 | Febustad 80 | QLĐB-563-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
437 | Felodipine STELLA 5 mg retard | VD-26562-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
438 | Fenostad 100 | VD-35392-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
439 | Fenostad 160 | VD-26563-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
440 | Fenostad 200 | VD-25983-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
441 | Fenostad 67 | VD-33890-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
442 | Fexostad 120 | VD-25478-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
443 | Fexostad 180 | VD-23968-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
444 | Fexostad 60 | VD-34464-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
445 | Flucoldstad | VD-18109-12 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
446 | Fluconazole STELLA 150 mg | VD-32401-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
447 | Fluotin 20 | VD-18851-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
448 | Flustad 75 | VD3-165-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
449 | Fluzinstad 5 | VD-25479-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
450 | Furosemide STELLA 40 mg | VD-25987-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
451 | Gemfibstad 300 | VD-24561-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
452 | Glimepiride STELLA 2 mg | VD-24575-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
453 | Glimepiride STELLA 4 mg | VD-23969-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
454 | Gliptinestad 50 | VD-35707-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
455 | Hemarexin | VD-16718-12 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
456 | Ibudolor 200 | VD-23351-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
457 | Ibuprofen STELLA 400 mg | VD-22681-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
458 | Ibuprofen STELLA 600 mg | VD-26564-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
459 | Indopril 5 | VD-26574-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
460 | Irbeplus HCT 150/12.5 | VD-35565-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
461 | Irbeplus HCT 300/12.5 | VD-35499-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
462 | Irbesartan STELLA 150 mg | VD-19189-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
463 | Irbesartan STELLA 300 mg | VD-18533-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
464 | Itranstad | VD-22671-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
465 | Keamine | VD-27523-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
466 | Kidviton | VD-22006-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
467 | Lactulose STELLA | VD-27524-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
468 | Lamone 100 | VD-21099-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4578/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
469 | Lamone 150 | VD-29499-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
470 | Lamone 150 Tablets | VD-32402-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
471 | Lamostad 100 | VD-24562-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
472 | Lamostad 200 | VD-24563-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
473 | Lamostad 25 | VD-25480-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
474 | Lamostad 50 | VD-24564-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
475 | Lamzidivir | VD-29500-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
476 | Lansoprazole STELLA 30 mg | VD-21532-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
477 | Lercastad 10 | VD-21101-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
478 | Levetstad 250 | VD-21104-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
479 | Levetstad 500 | VD-21105-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
480 | Lexostad 50 | VD-34907-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
481 | Linestad 600 | VD-25984-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
482 | Lipistad 10 | VD-23970-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
483 | Lipistad 20 | VD-23341-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
484 | Lirystad 150 | VD-30107-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
485 | Lirystad 75 | VD-31397-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
486 | Lisinopril STELLA 10 mg | VD-21533-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
487 | Lisinopril STELLA 2.5 mg | VD-23342-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
488 | Lisinopril STELLA 20 mg | VD-23343-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
489 | Lisinopril STELLA 5 mg | VD-22672-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
490 | Lisiplus HCT 10/12.5 | VD-17766-12 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
491 | Lisiplus HCT 20/12.5 | VD-18111-12 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
492 | Loperamide STELLA | VD-25985-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
493 | Lorastad 10 Tab. | VD-23354-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
494 | Lorastad 10 Tab. | VD-24566-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
495 | Lorastad D | VD-23353-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
496 | Lorastad Sp. | VD-23972-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
497 | Lostad HCT 100/12.5 | VD-27525-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
498 | Lostad HCT 100/25 | VD-23975-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
499 | Lostad HCT 50/12.5 | VD-24567-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
500 | Lostad T100 | VD-23973-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
501 | Lostad T12.5 | VD-23974-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
502 | Lostad T25 | VD-21534-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
503 | Lostad T50 | VD-20373-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
504 | L-Stafloxin 250 | VD-31396-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
505 | L-Stafloxin 500 | VD-24565-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
506 | Magne - B6 STADA | VD-34609-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 2 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
507 | Magne - B6 STELLA Tablet | VD-23355-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
508 | Mestad 500 | VD-34908-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
509 | Metformin STELLA 1000 mg | VD-27526-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
510 | Metformin STELLA 500 mg | VD-23976-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
511 | Metformin STELLA 850 mg | VD-26565-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
512 | Mirastad 30 | VD-27527-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
513 | Molnupiravir STELLA 200 mg | VD3-174-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
514 | Molnupiravir STELLA 400 mg | VD3-168-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
515 | Mopristad 5 | VD-34909-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
516 | Myopain 150 | VD-20084-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
517 | Myopain 50 | VD-20085-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
518 | NAC 200 eff | VD-22674-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4579/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
519 | Nebivolol STELLA 5 mg | VD-23344-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
520 | Neuronstad | VD-26566-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
521 | Nifedipin T20 retard | VD-24568-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
522 | Odistad 120 | VD-21535-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
523 | Odistad 120 | VD-26567-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
524 | Odistad 120 | VD-34910-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
525 | Odistad 60 | VD-12624-10 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
526 | Olanstad 10 | VD-27528-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
527 | Olanstad 5 | VD-25481-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
528 | Pantostad 20 | VD-18534-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
529 | Pantostad 40 | VD-18535-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
530 | Pantostad 40 CAP | VD-33096-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
531 | Partamol 150 | VD-24569-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
532 | Partamol 250 | VD-18852-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
533 | Partamol 325 | VD-21536-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
534 | Partamol 500 | VD-21111-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
535 | Partamol 80 | VD-23977-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
536 | Partamol C | VD-21112-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
537 | Partamol Codein eff. | VD-14577-11 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
538 | Partamol Codein Tab. | VD-29504-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
539 | Partamol eff. | VD-24570-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
540 | Partamol Extra | VD-30837-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
541 | Partamol Tab. | VD-23978-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
542 | Partamol-Cafein | VD-21113-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
543 | Pracetam 1200 | VD-18536-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
544 | Pracetam 400 | VD-22675-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
545 | Pracetam 400 CAP | VD-25554-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
546 | Pracetam 800 | VD-18538-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
547 | Pranstad 1 | VD-21114-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
548 | Pravitce | VD-22346-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
549 | Praxinstad 400 | VD-21115-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
550 | Quetiapine STELLA 100 mg | VD-27529-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
551 | Quetiapine STELLA 200 mg | VD-27530-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
552 | Quetiapine STELLA 25 mg | VD-27531-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
553 | Rabestad 20 | VD-20543-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
554 | Ribastad 200 | VD-32403-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
555 | Risperstad 1 | VD-18853-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
556 | Risperstad 2 | VD-18854-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
557 | Rosuvastatin STELLA 10 mg | VD-19690-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
558 | Rosuvastatin STELLA 20 mg | VD-19691-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
559 | Scanax 500 | VD-22676-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
560 | Scanneuron | VD-22677-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
561 | Scanneuron-Forte | VD-22013-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
562 | Secnidazole STELLA 500 mg | VD-30835-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
563 | Sezstad 10 | VD-21116-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
564 | Sifstad 0.18 | VD-27532-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
565 | Sifstad 0.7 | VD-27533-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
566 | Simethicone STELLA | VD-25986-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
567 | Simvastatin STELLA 10 mg | VD-26568-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
568 | Simvastatin STELLA 20 mg | VD-30836-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4577/TĐTN | 23/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
569 | Spirastad 1.5 M.I.U | VD-26577-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
570 | Spirastad 3 M.I.U | VD-30838-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
571 | Spirastad Plus | VD-28562-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
572 | Staclazide 30 MR | VD-28559-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
573 | Staclazide 60 MR | VD-29501-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
574 | Staclazide 80 | VD-35321-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
575 | Stacytine 200 | VD-20374-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
576 | Stacytine 200 CAP | VD-22667-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
577 | Stacytine 200 GRA | VD-23357-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
578 | Stacytine 600 | VD-23979-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
579 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
580 | Stadleucin | VD-27543-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
581 | Stadlofen 50 | VD-34465-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
582 | Stadloric 100 | VD-25555-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
583 | Stadloric 200 | VD-22678-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
584 | Stadmazol 500 | VD-34466-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
585 | Stadnex 20 CAP | VD-22345-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
586 | Stadnex 40 CAP | VD-22670-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
587 | Stadnolol 100 | VD-29497-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
588 | Stadnolol 50 | VD-23963-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
589 | Stadovas 5 CAP | VD-19692-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
590 | Stadsidon 20 | VD-25482-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
591 | Stadxicam 15 | VD-19694-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
592 | Stadxicam 7.5 | VD-21109-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
593 | Statripsine | VD-21117-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
594 | Sulpiride STELLA 50 mg | VD-25028-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
595 | Sulpistad 100 | VD-33891-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
596 | Sulpistad 200 | VD-33892-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
597 | Sulpistad 400 | VD-33893-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
598 | Tadalafil STELLA 2.5 mg | VD-29502-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
599 | Tadalafil STELLA 10 mg | VD-21118-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
600 | Tadalafil STELLA 20 mg | VD-25483-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
601 | Tadalafil STELLA 5 mg | VD-24571-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
602 | Tamsustad | VD-22348-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
603 | Tefostad 300 | VD-28560-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
604 | Tefostad T300 | VD-23982-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
605 | Telmisartan STADA 40 mg | VD-22679-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
606 | Telmisartan STELLA 40 mg | VD-26569-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
607 | Telmisartan STELLA 80 mg | VD-25484-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
608 | Telmisartan STELLA 80 mg | VD-23345-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
609 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
610 | Trimetazidine STELLA 35 mg | VD-25029-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
611 | Tusstadt | VD-23983-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
612 | Ultradol | VD-22007-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
613 | Valsartan STADA 160 mg | VD-25030-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
614 | Valsartan STELLA 40 mg | VD-26570-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
615 | Valsartan STELLA 80 mg | VD-26571-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
616 | Venlafaxine STELLA 37.5 mg | VD-25485-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
617 | Venlafaxine STELLA 75 mg | VD-23984-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
618 | Vincestad 10 | VD-34467-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
619 | Vincestad 5 | VD-34468-20 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
620 | Vitamin C STELLA 1 g | VD-25486-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
621 | Vorifend 500 | VD-32594-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
622 | Xelostad 10 | VD-33894-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
623 | Xelostad 15 | VD-35500-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
624 | Xelostad 20 | VD-35501-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
625 | Zecein 40 | VD-33895-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
626 | Zecein 80 | VD-33896-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
627 | Zopistad 7.5 | VD-18856-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
628 | Zynadex 40 | VD-33897-19 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 4576/TĐTN | 22/8/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Số 40 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
629 | 3B SaVi | VD-28681-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 3345/TĐTN | 25/6/2021 | Thay đổi cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3) | 1. Tinh bột biến tính: Colorcon Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA 2. Povidon K30: Shanghai Yuking water Soluble Material Tech Co. Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China 3. Talc: 3.1. Imerys Talc Địa chỉ: 09250 Luzenac, France 3.2. Mondo Minerals B.V Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands 4. Silic dioxyd keo: Evonik Industries Địa chỉ: Rellinghauser Str.1-11, 45128 Essen Germany 5. Ponceau 4R: Univar BV Địa chỉ: Victory House, Radfod Way, Billericay, Essex, CM12 0DX, England 6. Magnesi stearat: Nitika Pharmaceutical Specialities Pvt. Ltd. Địa chỉ: Block No.03 of Plot.1296, 1297/08, Ward No.03, Mouza- Waddhamana, Tah-Hingna, Amravati Road, Nagpur-440023 7. Ethanol 96% (Cồn tinh luyện 96%v/v): Công ty TNHH Khả Doanh Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, phường 1, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh 8. Sepifilm LP 014: Seppic Địa chỉ: 22 Terrasse Bellini, Paris la Defense, 92806 Puteaux, France | 1. Tinh bột biến tính: Colorcon, INC. - Indianapolis , IN Địa chỉ: 3702 East 21 st Street, Indianapolis, IN 46218 United States 2. Povidon K30: Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd Địa chỉ: Room 402, Block B, Building 13, No.600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China 3 Talc: 3.1. Imeys Talc Luzenac France Địa chỉ: 21 Rue Principale 09250 Luzenac Sur Ariege - France 3.2. Alementis Minerals B.V Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, Amsterdam, The Netherlands 4. Silic dioxyd keo: Evonik Operations GmbH Địa chỉ: Untere Kanalstraβe 3, 79618 Rheinfelden, Germany 5. Ponceau 4R: Matrix Colour Systems Địa chỉ: Victory House, Radfod Way, Billericay, Essex, CM12 0DX, UK 6. Magnesi stearat: Nitika Pharmaceutical Specialities Pvt Ltd Địa chỉ: Block No. 03 of Plots No. 1296, 1297/08, Ward No.03, Mouza- Waddhamana, Amravati Road, Nagpur. Nagpur 440023 Maharashtra State, India 7. Ethanol 96% (Cồn tinh luyện 96%v/v): Công ty TNHH Khả Doanh Địa chỉ: 140E Đặng Công Binh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh 8. Sepifilm LP 014: Seppic Địa chỉ: 127 Chemin de la Poudrerie, 81100 CASTRES, France |
630 | Amitriptyline Hydrochloride 10mg | VD-29098-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4347/TĐTN | 27/8/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm (MiV-N6) | 1. Amitriptylin hydroclorid: EP 8.0 2. Magnesi stearat: USP 39 3. Thành phẩm: USP 39 | 1. Amitriptylin hydroclorid: EP 10 2. Magnesi stearat: USP 43 3. Thành phẩm: USP 2021 |
631 | Tenamyd-ceftazidime 1000 | VD-19447-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 1301/TĐTN | 28/3/2022 | Đăng kí lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển Châu Âu (CEP) (MiV-5) | R1-CEP 2004-129-Rev 05 | R1-CEP 2004-129-Rev 06. |
632 | Befatropyl | VD-18495-13 | Công ty liên doanh Meyer - BPC | Công ty liên doanh Meyer - BPC | 2789/TĐTN | 28/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Khương, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến tre, tỉnh Bến Tre |
633 | Poziats 5mg | QLĐB-683-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | 2601/TĐTN | 21/5/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng lưu hành thuốc thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Thành phẩm: USP 39 2. Aripirazol: USP 38 3. Lactose: BP 2013 4. Tinh bột mì: BP 2013 5. Natri crosscarmellose: BP 2013 6. Povidon (PVP) K 30: DĐVN IV 7. Talc: DĐVN IV 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Thành phẩm: USP 42 2. Aripirazol: USP 42 3. Lactose: BP 2019 4. Tinh bột mì: BP 2019 5. Natri crosscarmellose: BP 2019 6. Povidon (PVP) K 30: DĐVN IV 7. Talc: DĐVN V 8. Magnesi stearat: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
634 | Pravastatin Savi 40 | VD-30492-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5732/TĐTN | 22/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (Pharmatose 200M) : EP 9.0 2. Magnesium oxyd (Magnesium oxide): USP 40 3. Povidon K30 (Povidone K30): USP 39 4. Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 39 5. Talc (Luzenac 00): USP 39 6. Nước tinh khiết: EP 9.0 | 1. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (Pharmatose 200M): EP 10.0 2. Magnesium oxyd (Magnesium oxide): USP 43 3. Povidon K30 (Povidone K30): USP 43 4. Magnesi Stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43 5. Talc (Luzenac 00): USP 43 6. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
635 | Glumat 750 | VD-19237-13 | Công ty TNHH Nhân Sinh | Công ty cổ phần US pharma USA | 1262/TĐTN | 24/3/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Tinh bột ngô: USP 34 2. Avicel pH 101: USP 34 3. Natri starch glycolat: USP 34 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 9. Titan dioxyd: USP 34 10. Talc: USP 34 11. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34 12. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Tinh bột ngô: USP 41 2. Avicel pH 101: USP 41 3. Natri starch glycolat: USP 41 4. Magnesi stearat: USP 41 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41 6. Nước tinh khiết: DĐVN V 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41 9. Titan dioxyd: USP 41 10. Talc: USP 41 11. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 41 12. Ethanol 96%: DĐVN V |
636 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (MiV-N2) | Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG. Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, D-83512 Wasserburg, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.3 | FrieslandCampina DMV B.V. Địa chỉ: NCB-Laan 80, 5462 GE Veghel, The Netherlands Tiêu chuẩn: EP 10.3 |
637 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (MiV-N3) | Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG. Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, D-83512 Wasserburg, Germany | Molkerei Meggle Wasseberg GmbH & Co. KG. Địa chỉ: Megglestr. 6 - 12, 83512 Wasserburg, Germany. |
638 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Tinh bột ngô (MiV-N3) | Roquette | Roquette Freres |
639 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Povidon K30 (MiV-N3) | BASF Địa chỉ: 8404 River Road Geismar Louisiana 70734, USA | BASF Corporation Địa chỉ: 8404 River Road, Geismar, LA 70734, USA |
640 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Croscarmellose natri (MiV-N3) | DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co.KG Địa chỉ: Avebe-Weg 3, Foxhol, Groningen, 9607 PT, Netherland | DFE Pharma B.V. Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT Foxhol, The Netherlands |
641 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV-N2) | Peter Greven Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland Tiêu chuẩn: EP 11.0 | Faci Asia Pacific Pte Ltd Địa chỉ: 1 Merlimau Place, Jurong Island, Singapore 627862 Tiêu chuẩn: EP 11.0 |
642 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV-N3) | Peter Greven Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland | 1. Peter Greven Nederland C.V. Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands |
643 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hypromellose 6 cps (MiV-N3) | Shin-etshu Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan | Shin-Etsu Chemical Co. Ltd. Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan |
644 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Macrogol 6000 (MiV- N3) | Sasol Địa chỉ: Werk Marl Paul-Baumann-Straße 1, Germany | Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany |
645 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Talc (MiV-N3) | Luzenac France SAS Địa chỉ: BP 11 - 09250 Luzenac, France | Imerys Talc Luzenac France Địa chỉ: B.P. 11 - 09250 Luzenac - France |
646 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Màu Ponceau 4R (MiV-N3) | Univar | Univar BV |
647 | Trimetazidine STELLA 20 mg | VD-27534-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 1383/TĐTN | 22/03/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Ethanol 96% (MiV-N3) | Công ty cổ phần dược phẩm OPC Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương Địa chỉ: Số 09A/ĐX04, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
648 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Microcrystallin cellulose (Comprecel M102) (MiV- N3) | Mingtai Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwan Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Mingtai Chemical Co., Ltd. Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
649 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hydroxypropyl cellulose (Low - Substituted hydroxypropyl cellulose) (MiV-N3) | Shin-etshu Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan Tiêu chuẩn: USP 43 | Shin-Etsu Chemical Co. Ltd. Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan Tiêu chuẩn: USP 43 |
650 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Colloidal silica khan (MiV-N2); Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Colloidal silica khan (MiV-N3) | Evonik Operations GmbH3 Địa chỉ: Untere Kanalstrasse 3, D-79618 Rheinfelden, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 | 1. Evonik Operations GmbH Địa chỉ: Site Rheinfelden, Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 2. Cabot GmbH Địa chỉ: Kronenstraße 2, D-79618 Rheinfelden, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
651 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Hypromellose 6 cps (MiV-N3) | Shin-etshu Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata, Japan Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Shin-Etsu Chemical Co. Ltd. Địa chỉ: Naoetsu Plant, 28-1, Nishifukushima, Kubiki-ku, Joetsu-shi, Niigata 942-8601, Japan Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
652 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Macrogol 6000 (MiV- N3) | Sasol Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
653 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Talc (MiV-N3) | Luzenac France SAS | Imerys Talc Luzenac France |
654 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Titan dioxyd (MiV-N3) | Proquimac | Proquimac PFC, S.A. |
655 | Stadeltine | VD-27542-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6132/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Ethanol 96% (MiV-N3) | Công ty cổ phần dược phẩm OPC Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương Địa chỉ: Số 09A/ĐX04, Tổ 7, KP Tân Hóa, P. Tân Vĩnh Hiệp, TX. Tân Uyên, T. Bình Dương, Việt Nam Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
656 | Risperstad 2 | VD-18854-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3077/TĐTN | 20/06/2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry cam 85F13823 (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China Tiêu chuẩn tá dược: TCCS | Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India Tiêu chuẩn tá dược: TCCS |
657 | Fenostad 160 | VD-26563-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 2967/TĐTN | 16/06/2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB trắng 80W68912 (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China Tiêu chuẩn tá dược: TCCS | Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India Tiêu chuẩn tá dược: TCCS |
658 | Lamone 150 | VD-29499-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 2727/TĐTN | 06/06/2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry nâu 04B56704 (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China Tiêu chuẩn tá dược: TCCS | Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India Tiêu chuẩn tá dược: TCCS |
659 | Lostad T50 | VD-20373-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6254/TĐTN | 08/12/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Microcrystallin cellulose (MiV-N3) | Mingtai Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwan | Mingtai Chemical Co., Ltd. Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. |
660 | Lostad T50 | VD-20373-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6254/TĐTN | 08/12/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (MiV- N3) | Peter Greven Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherland | Peter Greven Nederland C.V. Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands |
661 | Lostad T50 | VD-20373-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6254/TĐTN | 08/12/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng (MiV-N2) | Colorcon Địa chỉ: Flagship House, Victory Way Crossways, DA2 6QD Dartford Kent, United Kingdom Tiêu chuẩn tá dược: TCCS | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China) Tiêu chuẩn tá dược: TCCS |
662 | Lostad T50 | VD-20373-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 6254/TĐTN | 08/12/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Colloidal silica khan (MiV-N2) | Evonik Operations GmbH Địa chỉ: Site Rheinfelden, Untere Kanalstrasse 3, 79618 Rheinfelden, Germany Tiêu chuẩn tá dược: EP hiện hành | Cabot GmbH Địa chỉ: Kronenstraße 2, D-79618 Rheinfelden, Germany Tiêu chuẩn tá dược: EP hiện hành |
663 | Myopain 150 | VD-20084-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3075/TĐTN | 20/06/2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng OY-L-28900 (MiV- N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China Tiêu chuẩn tá dược: TCCS | Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India Tiêu chuẩn tá dược: TCCS |
664 | Acyclovir STELLA 200 mg | VD-26553-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 2971/TĐTN-N | 16/06/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV- N6) | BP 2020 | BP 2022 |
665 | SaVi Betahistine 8 | VD-29119-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4108/TĐTN | 3/8/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Betahistin dihydroclorid, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm (MiV-N6) | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi - 391 450, Tal: Padra, Dis: Baroda, Gujarat, India 2. Betahistin dihydroclorid: BP 2016 3. Thành phẩm: BP 2016 | 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất: Block No. 82/B, ECP Road, At & Post. Karakhadi, Tal - Padra, City: Karakhadi - 391 450, Dist. Vadodara, Gujarat State, India 2. Betahistin dihydroclorid: BP 2016 3. Thành phẩm: BP 2016 |
666 | SaVi Quetiapine 100 | VD-30498-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5762/TĐTN | 24/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Lactose monohydrat (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
667 | SaVi Quetiapine 100 | VD-30498-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5762/TĐTN | 24/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Povidon K30 (MiV-N6) | USP 39 | USP 43 |
668 | SaVi Quetiapine 100 | VD-30498-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5762/TĐTN | 24/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Magnesi Stearat (MiV-N6) | USP 39 | USP 43 |
669 | SaVi Quetiapine 100 | VD-30498-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5762/TĐTN | 24/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng Nước tinh khiết (MiV-N6) | S | EP 10.0 |
670 | SaVi Quetiapine 100 | VD-30498-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5762/TĐTN | 24/11/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | USP 38 | USP 2021 |
671 | SaVi Betahistine 8 | VD-29119-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4108/TĐTN | 3/8/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Betahistine (MiV-N3) | Ami Lifesciences Pvt. Ltd. Địa chỉ: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi - 391 450, Tal: Padra, Dis: Baroda, Gujarat, India | Ami Lifesciences Pvt. Ltd. Địa chỉ: Block No. 82/B, ECP Road, At & Post. Karakhadi, Tal - Padra, City: Karakhadi - 391 450, Dist. Vadodara, Gujarat State, India |
672 | SaVi Betahistine 8 | VD-29119-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4108/TĐTN | 3/8/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Betahistin dihydroclorid( MiV- N6) | BP 2016 | BP 2021 |
673 | SaVi Betahistine 8 | VD-29119-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4108/TĐTN | 3/8/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | BP 2016 | BP 2021 |
674 | Hurmat 25mg | GC-283-17 | Medochemie Ltd | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | 3063/TĐTN | 15/6/2021 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Lactose monohydrat (phun sấy) (Spay-dried lactose monohydrate) (MiV-N3) | Molkerei Meggle Wasserburg GmbH & Co.KG | Meggle GmbH & Co.KG |
675 | Hurmat 25mg | GC-283-17 | Medochemie Ltd | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | 3063/TĐTN | 15/6/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất tá dược Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium) (MiV-N3) | Gujarat Microwax Private Limited. Địa chỉ: Survey No. 292, Kalol Mehsana District, Nandasan Dist., Mehsana, India | JRS Pharma & Gujarat Microwax Private Limited Văn phòng: 401/402 Sarthik Square Nr. GNFC Tower, S.G. Highway Ahmedabad-380054, India. Nhà máy: Survey No. 292/293, Kalol Mehsana Highway, Nandasan Dist., Mehsana-382706, Gujarat, India |
- 1Công văn 5266/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 3) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 5985/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4) do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Công văn 7842/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 9144/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 9793/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 8612/QLD-ĐK năm 2023 công bố Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 7) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 5266/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 3) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 5985/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4) do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Công văn 7842/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 9144/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 9793/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 8612/QLD-ĐK năm 2023 công bố Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 7) do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 9463/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 9463/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết