Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5882/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk.
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 815/HQĐL-NV ngày 26/7/2017 của Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk báo cáo vướng mắc liên quan đến việc phân loại mặt hàng Máy kéo cầm tay. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Căn cứ chú giải 2 Chương 87;
Tham khảo Chú giải chi tiết HS 2012 nhóm 87.01 - Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09);
Mặt hàng là loại xe điện bằng thép có 3 bánh bằng cao su, bánh trước dùng để lái, truyền động bằng 2 bánh sau, lốp có đường kính 400mm; xe sử dụng động cơ nam châm vĩnh cửu, công suất 1200W, có tay ga điều khiển; kích thước xe: dài 1500mm, rộng 750mm, cao 1300mm; trọng lượng 200kg; có bình điện ắc quy và bo mạch điều khiển tốc độ nhanh, chậm, ngắt phanh; tốc độ tối đa là 7km/h; phía sau xe có móc cài phù hợp kéo xe đẩy tay chở hoa của doanh nghiệp; tải trọng 40kg, công suất kéo là 1600kg; xe được đi kèm với bộ sạc để sạc điện; phạm vi sử dụng: trong phạm vi hẹp, không tham gia giao thông. Mặt hàng không phải là xe được thiết kế dùng để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần hoặc để kéo rơ moóc nhỏ trên sân ga mà là xe được thiết kế để kéo, đẩy một thiết bị, không phù hợp phân loại thuộc nhóm 87.09. Áp dụng quy tắc 1, mặt hàng được phân loại thuộc nhóm 87.01.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 6543/TCHQ-GSQL ngày 23/12/2003 của Tổng cục Hải quan về việc mã số hàng máy kéo cầm tay không llắp động cơ
- 2Công văn số 2874/TCHQ-GSQL ngày 23/06/2004 của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng máy kéo cầm tay nhập khẩu
- 3Công văn số 3801/TCHQ-GSQL ngày 13/08/2004 của Tổng cục Hải quan về việc nhập khẩu máy kéo cầm tay đã qua sử dụng không gắn động cơ
- 4Công văn 7986/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại máy kéo cầm tay và máy cày, xới đất dùng trong nông nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 5939/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng Hemoclin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 6652/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng sữa tắm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 7365/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng “máng ốp dây điện bằng nhựa” do Tổng Cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 440/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng Máy bơm nhiệt làm nóng nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 3052/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại máy chế biến thực phẩm, trộn rau củ, quả do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn số 6543/TCHQ-GSQL ngày 23/12/2003 của Tổng cục Hải quan về việc mã số hàng máy kéo cầm tay không llắp động cơ
- 2Công văn số 2874/TCHQ-GSQL ngày 23/06/2004 của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng máy kéo cầm tay nhập khẩu
- 3Công văn số 3801/TCHQ-GSQL ngày 13/08/2004 của Tổng cục Hải quan về việc nhập khẩu máy kéo cầm tay đã qua sử dụng không gắn động cơ
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 7986/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại máy kéo cầm tay và máy cày, xới đất dùng trong nông nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 5939/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng Hemoclin do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 6652/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng sữa tắm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 7365/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng “máng ốp dây điện bằng nhựa” do Tổng Cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 440/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng Máy bơm nhiệt làm nóng nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Công văn 3052/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại máy chế biến thực phẩm, trộn rau củ, quả do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 5882/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng “máy kéo cầm tay” do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 5882/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/09/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Trịnh Mạc Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra