BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3431/BVHTTDL-TCCB | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Thực hiện Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27- NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
Để có cơ sở đề xuất xây dựng bảng lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ lãnh đạo và phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cung cấp thông tin theo các nội dung sau:
1. Số lượng công chức làm việc trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Biểu số 1.
2. Danh mục chức danh, chức vụ lãnh đạo, vị trí việc làm ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Biểu số 2.
- Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: cung cấp thông tin, số liệu theo Biểu số 1 và Biểu số 2.
- Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ: cung cấp thông tin, số liệu theo Biểu số 2. (Lưu ý thời điểm lấy số liệu báo cáo tính đến ngày 31/12/2018).
Báo cáo của Quý cơ quan gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 06/9/2019 để tổng hợp; đồng thời gửi vào địa chỉ mail: vunhantccb@gmail.com
Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ bà Vũ Thị Nhàn, Phó Trưởng phòng Chế độ chính sách, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, điện thoại: 0904.998.778.
Trân trọng!
| KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND tỉnh/thành phố… |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TRONG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Tính đến ngày 31/12/2018)
TT | Nội dung | Số lượng (người) | Ghi chú |
I | Cấp tỉnh (gồm các Sở trong ngành VHTTDL) |
|
|
1 | Công chức giữ chức vụ, chức danh lãnh đạo |
|
|
2 | Công chức chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
II | Cấp huyện (quận, huyện và tương đương) |
|
|
1 | Công chức giữ chức vụ, chức danh lãnh đạo |
|
|
2 | Công chức chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
III | Công chức cấp xã |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
Lập biểu | ...., ngày tháng 9 năm 2019 |
UBND tỉnh/thành phố ... |
DANH MỤC CHỨC DANH, CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Tính đến ngày 31/12/2018)
TT | Tên đơn vị và cấp hành chính | Chức danh, chức vụ lãnh đạo quản lý | Chức danh nghề nghiệp | Số lượng đơn vị sự nghiệp | Số lượng viên chức (người) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
1 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Di sản văn hóa |
|
|
|
|
1.1 | Bảo tàng |
|
|
|
|
1.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
1.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
| Di sản viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.2 | Ban Quản lý di tích |
|
|
|
|
1.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
1.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
| Di sản viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
1.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
2.1 | Nhà hát |
|
|
|
|
2.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Diễn viên |
| Diễn viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.2 | Đoàn Nghệ thuật |
|
|
|
|
2.2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2.2.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Diễn viên |
| Diễn viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
2.2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Điện ảnh (Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng) |
|
|
|
|
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
3.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Thư viện |
|
|
|
|
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
4.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Thư viện viên |
| Thư viện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp thuộc khối Trung tâm văn hóa/Triển lãm |
|
|
|
|
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
5.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
| Huấn luyện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
Đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Du lịch (Trung tâm xúc tiến du lịch) |
|
|
|
| |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc | Trưởng phòng |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Trưởng ban |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Trưởng ban |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Di sản viên |
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Thư viện viên |
| Thư viện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
a | Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp | Giám đốc |
|
|
|
b | Cấp phó đơn vị sự nghiệp | Phó Giám đốc |
|
|
|
c | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (nếu có) | Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
d | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (nếu có) | Phó Trưởng phòng (nếu có) |
|
|
|
2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
a | Huấn luyện viên |
| Huấn luyện viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
a | Kế toán |
| Kế toán viên |
|
|
b | ... |
| ... |
|
|
c... | ... |
| ... |
|
|
Lập biểu | ...., ngày tháng 9 năm 2019 |
* Ghi chú:
- Cột 2: Ghi các vị trí còn lại (nếu có) đã được phê duyệt tại Đề án vị trí việc làm của đơn vị.
- Cột 4: Ghi các chức danh nghề nghiệp viên chức còn lại (nếu có) đã được phê duyệt tại Đề án vị trí việc làm của đơn vị.
- Cột 5: Ghi số lượng đơn vị, ví dụ: Dòng: Bảo tàng: 02; Dòng: Ban Quản lý di tích: 01.
- Cột 6: Ghi số lượng viên chức làm việc trong các đơn vị thuộc cùng một lĩnh vực, ví dụ: Dòng: Bảo tàng: 02, cột 6 là tổng số viên chức của 02 Bảo tàng.
- Nếu trong cùng tỉnh có 02 Bảo tàng (hoặc các đơn vị khác) thì vị trí việc làm kê khai theo bảo tàng (hoặc các đơn vị khác) có nhiều vị trí nhất.
- 1Công văn 4193/BNN-TCCB báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 2607/BNV-TCCB về báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Công văn 4497/LĐTBXH-TCCB năm 2017 về tổng hợp số lượng công chức, viên chức, hợp đồng chuyên môn, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 11/2021/TT-BVHTTDL quy định về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 1Công văn 4193/BNN-TCCB báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 2607/BNV-TCCB về báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Công văn 4497/LĐTBXH-TCCB năm 2017 về tổng hợp số lượng công chức, viên chức, hợp đồng chuyên môn, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị quyết 107/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TW về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 11/2021/TT-BVHTTDL quy định về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB năm 2019 về rà soát, thống kê số lượng công chức, vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 3431/BVHTTDL-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/08/2019
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Lê Khánh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết