Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4193/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: Bộ Nội vụ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được văn bản số 2607/BNV-TCCB ngày 23/7/2012 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo số lượng, chất lượng công chức, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ của các Bộ, ngành, địa phương để thực hiện đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức, viên chức làm công tác cán bộ ngành Nội vụ”. Sau khi thực hiện, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi Bộ Nội vụ thông tin về số lượng, chất lượng công chức, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong phụ lục chi tiết kèm theo công văn này.
Đề nghị Quý Bộ tổng hợp theo quy định./
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO
SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀM CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ
(Kèm theo c.v số 4193/BNN-TCCB ngày 29 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên đơn vị | Tổng số công chức | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Đã qua các khóa đào tạo, bồi dưỡng | Chức vụ | Ghi chú |
| |||||||||||||
Tổng số | Chia ra |
| Hành chính | Tin học | Ngoại ngữ | Chuyên ngành khác | Chưa qua đào tạo | Cấp Vụ, Ban và tương đương | Cấp Phòng và tương đương | Các chức danh còn lại |
| |||||||||
Đại học | Chia ra | Cao đẳng | Trung học | Chưa qua đào tạo |
| |||||||||||||||
Luật, hành chính, quản trị nhân lực | Kinh tế | Chuyên ngành khác |
| |||||||||||||||||
| B | 1 | 2=3+7+8+9 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
| CƠ QUAN HÀNH CHÍNH | 93 | 93 | 92 | 16 | 20 | 56 | 0 | 1 | 0 | 85 | 92 | 57 | 51 | 0 | 9 | 31 | 53 |
|
|
1 | Văn phòng Bộ | 3 | 3 | 3 | 2 |
| 1 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
2 | Đảng ủy Cơ quan Bộ | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
3 | Vụ Kế hoạch | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Vụ Tổ chức cán bộ | 51 | 51 | 50 | 10 | 11 | 29 |
| 1 |
| 50 | 51 | 20 | 51 |
| 6 | 17 | 28 |
|
|
5 | Vụ Hợp tác quốc tế | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
7 | Vụ Tài chính | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 0 | 1 |
|
|
8 | Vụ Pháp chế | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
9 | Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp nông nghiệp | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
|
| 2 |
|
|
10 | Thanh tra Bộ | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
11 | Cục Chế biến, Thương mại NLTS và Nghề muối | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
12 | Cục Trồng trọt | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
13 | Cục Chăn nuôi | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
14 | Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 4 | 4 | 4 |
| 2 | 2 |
|
|
| 2 | 4 | 4 |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
15 | Cục Bảo vệ thực vật | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
16 | Cục Thú y | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 |
|
|
| 2 | 3 | 2 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
17 | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
18 | Cục Quản lý XD công trình | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
19 | Tổng cục Thủy lợi | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
20 | Tổng cục Lâm nghiệp | 6 | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| 6 | 6 | 6 |
|
| 3 | 1 | 2 |
|
|
21 | Tổng cục Thủy Sản | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
II | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ | 309 | 309 | 296 | 34 | 80 | 182 | 6 | 7 | 0 | 172 | 299 | 229 | 31 | 3 | 0 | 133 | 174 |
|
|
II.1 | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện Quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 |
|
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
2 | Trung tâm Khuyến nông Quốc gia | 3 | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 2 | 3 | 2 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
3 | Trung tâm Quốc gia nước sạch và VSMT nông thôn | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
4 | Trung tâm Tin học và Thống kê | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
5 | Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp 1 và 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Văn phòng SPS Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
8 | Trung tâm dự trữ muối Quốc gia | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 |
|
|
|
| 2 |
|
|
9 | Các trung tâm trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giám định, kiểm dịch thực vật | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm BVTV phía Bắc | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm BVTV khu 4 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm BVTV miền Trung | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm BVTV phía Nam | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm KĐ-KN thuộc BVTV phía Bắc | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm KĐ-KN thuốc BVTV phía Nam | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Các trung tâm trực thuộc Cục Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng quốc gia | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón quốc gia | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 0 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Các trung tâm trực thuộc Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc Thú y TƯ I | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y TƯ I,II | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
11.4 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc Thú y TƯ II, III | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
11.5 | Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y TƯ III | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
12 | Trung tâm Khảo kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (Cục Chăn nuôi) | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
13 | Các Trung tâm thuộc Cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
13.2 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 2 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
13.3 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
13.4 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 4 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
13.5 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 5 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
13.6 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 6 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
13.7 | Trung tâm chất lượng NLTS vùng 7 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
14 | Trung tâm thuộc Cục Chế biến Thương mại NLTS và Muối: Trung tâm Kiểm định an toàn kỹ thuật máy, thiết bị nông nghiệp | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 0 |
|
|
15 | Các đơn vị trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
15.1 | Viện Điều tra quy hoạch rừng | 4 | 4 | 3 |
| 2 | 1 |
| 1 |
| 2 | 4 | 2 |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
15.2 | Kiểm lâm vùng I;II;III | 7 | 7 | 7 |
|
| 7 |
|
|
| 7 | 7 | 1 |
|
|
| 3 | 4 |
|
|
15.3 | Vườn Quốc gia Ba Vì | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
15.4 | Vườn Quốc gia Cúc Phương | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
15.5 | Vườn Quốc gia Bạch Mã | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
15.6 | Vườn Quốc gia Yok Don | 2 | 2 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| Vườn Quốc gia Tam Đảo | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| Vườn gia Cát Tiên | 2 | 2 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 | 3 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| Các đơn vị trực thuộc Tổng cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| j |
| 0 |
|
|
| Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| Cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi Thủy sản | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 0 |
|
|
| Trung tâm Thông tin thủy sản | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 | 0 |
|
|
|
| Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
|
| Các đơn vị trực thuộc Tổng cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0 |
|
|
| Viện Quy hoạch Thủy lợi | 3 | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
| Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| Trung tâm phòng chống lụt bão khu vực miền Trung và Tây nguyên | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm phòng chống lụt bão khu vực miền Nam | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Thủy lợi | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Sự nghiệp báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo Nông nghiệp Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
II.2 | Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
2 | Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
3 | Ban quản lý Trung ương các Dự án Thủy lơi | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
4 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
5 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 0 |
|
|
6 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
7 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 0 |
|
|
8 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
9 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 6 | 3 | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| 3 | 1 |
| 1 |
| 1 | 2 |
|
|
10 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
11 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
12 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
13 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
II.4 | Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| Đại học và cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 5 | 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| 4 | 5 | 4 |
|
|
| 1 | 4 |
|
|
2 | Trường Đại học Thủy lợi | 7 | 7 | 6 |
|
| 6 |
| 1 |
| 5 | 7 | 7 |
|
|
| 2 | 5 |
|
|
3 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | 4 | 4 | 4 |
| 2 | 2 |
|
|
| 2 | 4 | 4 |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
4 | Trường Cao đẳng Lương thực thực phẩm | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
5 | Trường Cao đẳng Thủy sản | 4 | 4 | 4 |
| 2 | 2 |
|
|
| 3 | 4 | 4 |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
6 | Trường Cao đẳng NN&PTNT Bắc Bộ | 3 | 3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
7 | Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
8 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
9 | Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ | 3 | 3 | 3 |
| 1 | 2 |
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
10 | Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
11 | Trường Cao đẳng Công nghệ - kinh tế và Thủy lợi Miền Trung | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
12 | Trường Cao đăng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
13 | Trường Cao đẳng công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
14 | Trường Cán bộ quàn lý Nông nghiệp \à PTNT 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
15 | Trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và PTNT2 | 5 | 5 | 4 | 1 | 3 |
| 1 |
|
| 2 | 4 | 4 |
|
|
| 1 | 4 |
|
|
| Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội | 4 | 4 | 4 | 1 | 2 | 1 |
|
|
| 2 | 4 | 4 | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
|
| Trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| Trường Cao đẳng nghề cơ khí Nông nghiệp | 3 | 3 | 3 | 1 |
| 2 |
|
|
| 2 | 3 | 3 | 2 |
|
| 2 | 1 |
|
|
19 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện, Xây dựng & Nông lâm Trung Bộ | 2 | 2 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
20 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình | 4 | 4 | 4 | 1 |
| 3 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
21 | Trường CĐN công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm sản | 2 | 2 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
22 | Trường CĐN Cơ điện Xây dựng Việt Xô | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
23 | Trường Cao đẳng nghề Thủy sản Miền Bắc | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
24 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi | 4 | 4 | 4 |
| 1 | 3 |
|
|
| 2 | 4 | 4 |
|
|
| 2 | 2 |
|
|
25 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
26 | Trường Cao đẳng nghề công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
27 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện & XD Bắc Ninh | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc | 2 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
29 | Trường Cao đẳng nghề công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 2 | 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
30 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
31 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và công nghệ thực phẩm Hà Nội | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường TH Lâm nghiệp Tây nguyên | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 0 |
|
|
33 | Trường TH nghiệp vụ QL LTTP | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 2 | 1 |
|
|
34 | Trường TH Thủy sản | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
35 | Trường TH Công nghệ LTTP | 3 | 3 | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
| 3 | 3 | 2 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
| Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề cơ điện Đông Nam Bộ | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
|
|
| Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (Gồm cơ quan Viện và 15 Viện, Trung Tâm trực thuộc) | 29 | 29 | 28 | 6 | 8 | 14 | 1 |
|
| 19 | 28 | 13 | 6 |
|
| 15 | 14 |
|
|
| Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 20 | 20 | 19 | 0 | 10 | 9 |
| 1 |
| 9 | 20 | 18 | 3 |
|
| 3 | 17 |
|
|
| Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam (gồm 14 Viện, Trung tâm trực thuộc và Cơ quan Viện) | 33 | 33 | 32 | 6 | 9 | 17 | 1 |
|
| 16 | 33 | 31 | 6 |
|
| 19 | 14 |
|
|
| Viện Chính sách và Chiến lược phát NNNT | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| Viện Chăn nuôi | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 3 | 1 | 1 |
|
| 2 | 1 |
|
|
| Viện Thú y | 3 | 3 | 2 |
|
| 2 | 1 |
|
|
| 3 | 1 | 1 |
|
| 2 | 1 |
|
|
| Viện Cơ điện NN và Công nghệ STH | 3 | 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
| Viện NC Nuôi trồng Thủy sản I | 3 | 3 | 3 | 1 |
| 2 |
|
|
| 3 | 3 | 2 |
|
|
| 2 | 1 |
|
|
| Viện NC Nuôi trồng Thủy sản II | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| Viện NC Nuôi trồng Thủy sản III | 3 | 3 | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 2 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
| Viện Nghiên cứu Hải sản | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 2 | 2 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
|
|
| Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Nông nghiệp | 3 | 3 | 3 | 1 |
| 2 |
|
|
| 3 | 3 | 3 |
|
|
| 1 | 2 |
|
|
| Trung tâm Y tế lao động, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trung tâm Y tế lao động (tại Hà Nội) | 2 | 2 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
2.2 | Bệnh Viện khu vực Chè sông Lô | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 0 |
|
|
2.3 | Bệnh viện khu vực Chè Trần Phú | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 1 |
|
|
2.4 | Bệnh Viện 331 | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 1 |
|
|
| Tổng cộng (I + II) | 402 | 402 | 388 | 50 | 100 | 238 | 6 | 8 | 0 | 257 | 391 | 286 | 82 | 3 | 9 | 164 | 226 |
|
|
- 1Công văn 3000/BNN-TCCB năm 2013 góp ý kiến các văn bản về công tác cán bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 2813/LĐTBXH-TCCB năm 2013 thống kê số lượng, cơ cấu và đánh giá chất lượng đội ngũ viên chức ngành do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 746/TCCB năm 2013 báo cáo công tác tổ chức cán bộ do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 4Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB năm 2019 về rà soát, thống kê số lượng công chức, vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Công văn 1568/BNV-TCBC năm 2021 về báo cáo số lượng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 1Công văn 2607/BNV-TCCB về báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 3000/BNN-TCCB năm 2013 góp ý kiến các văn bản về công tác cán bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2813/LĐTBXH-TCCB năm 2013 thống kê số lượng, cơ cấu và đánh giá chất lượng đội ngũ viên chức ngành do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 746/TCCB năm 2013 báo cáo công tác tổ chức cán bộ do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 5Công văn 3431/BVHTTDL-TCCB năm 2019 về rà soát, thống kê số lượng công chức, vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Công văn 1568/BNV-TCBC năm 2021 về báo cáo số lượng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 4193/BNN-TCCB báo cáo số lượng, chất lượng công, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4193/BNN-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/08/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Minh Nhạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra