Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3340/BHXH-CSXH | Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là Nghị định số 73/2013/NĐ-CP) và Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng trước ngày 01/7/2013, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 73/2013/NĐ-CP
Đối với các đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 73/2013/NĐ-CP (bao gồm cả đối tượng hưởng lương hưu theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 và Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ) đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng trước ngày 01/7/2013 thì từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ ngày 01/7/2013 | = | Mức lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 6/2013 | x | 1,096 |
2. Điều chỉnh trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng và trợ cấp phục vụ đối với đối tượng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH
Đối tượng đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, trợ cấp phục vụ hàng tháng trước ngày 01/7/2013 thì từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
2.1. Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng:
Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng từ ngày 01/7/2013 | = | Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tháng 6/2013 | x | 1,0952 |
2.2. Mức trợ cấp phục vụ hàng tháng:
Đối tượng đang hưởng trợ cấp phục vụ hàng tháng trước ngày 01/7/2013, từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
a) Đối với mức hưởng bằng 80% mức lương tối thiểu chung, mức trợ cấp hàng tháng bằng 920.000 đồng;
b) Đối với mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung, mức trợ cấp hàng tháng bằng 1.150.000 đồng.
3. Điều chỉnh trợ cấp tuất hàng tháng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH
Đối tượng đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng trước ngày 01/7/2013, từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
a) Đối với mức hưởng bằng 40% mức lương tối thiểu chung, mức trợ cấp hàng tháng bằng 460.000 đồng (40% mức lương cơ sở 1.150.000 đồng);
b) Đối với mức hưởng bằng 50% mức lương tối thiểu chung, mức trợ cấp hàng tháng bằng 575.000 đồng (50% mức lương cơ sở 1.150.000 đồng);
c) Đối với mức hưởng bằng 70% mức lương tối thiểu chung, mức trợ cấp hàng tháng bằng 805.000 đồng (70% mức lương cơ sở 1.150.000 đồng).
4. Điều chỉnh đối với người đang hưởng lương hưu mà sống cô đơn quy định tại Khoản 7, Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH
Người đang hưởng lương hưu mà sống cô đơn theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 812/TTg ngày 12/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ nếu mức lương hưu điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 văn bản này thấp hơn 1.725.000 đồng/tháng thì từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh bằng 1.725.000 đồng/tháng.
a) BHXH các tỉnh, thành phố: Để đảm bảo kịp thời chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng theo quy định, BHXH tỉnh, thành phố căn cứ các quy định của chính sách BHXH và hướng dẫn tại văn bản này, thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với đối tượng hưởng trước ngày 01/7/2013 mà từ ngày 01/7/2013 còn đang hưởng do BHXH tỉnh, thành phố quản lý chi trả (kể cả đối tượng di chuyển đến chưa được điều chỉnh); tổ chức chi trả kịp thời, đầy đủ, đúng quy định; lập phiếu điều chỉnh hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với từng trường hợp theo quy định và in phiếu điều chỉnh khi di chuyển hoặc khi có yêu cầu; lập báo cáo về đối tượng và kinh phí theo mẫu đính kèm văn bản này gửi BHXH Việt Nam trước ngày 30/9/2013.
b) Trung tâm Thông tin: Căn cứ quy định của chính sách và hướng dẫn tại văn bản này để xây dựng chương trình phần mềm liên quan đến thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng theo quy định; triển khai và hướng dẫn thực hiện chương trình phần mềm đến BHXH các tỉnh, thành phố, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, BHXH Ban Cơ yếu Chính phủ.
c) Các đơn vị khác thuộc BHXH Việt Nam: Theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thực hiện các nội dung liên quan theo quy định và hướng dẫn tại văn bản này.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam để hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Bảo hiểm xã hội Việt nam
BHXH tỉnh, TP: ………….
(Kèm theo Công văn số: 3340/BHXH-CSXH ngày 27 tháng 8 năm 2013 của BHXH Việt Nam)
Đối tượng | Số người hưởng tại thời điểm tháng 7/2013 (người) | Tổng kinh phí chi trả tháng 7/2013 chưa chỉnh (triệu đồng) | Tổng kinh phí chi trả tháng 7/2013 đã điều chỉnh theo NĐ 73 (triệu đồng) | Kinh phí tăng thêm tháng 7/2013 do điều chỉnh theo NĐ 73 (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 |
1. Hưu trí bắt buộc |
|
|
|
|
|
- Hưu CNVC |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Hưu liên doanh |
|
|
|
|
|
- Hưu thành phần KT khác |
|
|
|
|
|
- Hưu cán bộ xã theo NĐ121 |
|
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
2. Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
3. Trợ cấp theo QĐ 91 |
|
|
|
|
|
4. Trợ cấp theo QĐ 613 |
|
|
|
|
|
5. Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp TNLĐ |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
7. Trợ cấp BNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
8. Trợ cấp người phục vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
9. Trợ cấp tuất bắt buộc |
|
|
|
|
|
- Mức 50% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Mức 40% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Mức 70% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
10. Trợ cấp cán bộ xã theo NĐ 09 |
|
|
|
|
|
11. Hưu trí tự nguyện |
|
|
|
|
|
12. Trợ cấp tuất tự nguyện |
|
|
|
|
|
- Mức 50% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
- Mức 70% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
13. Hưu nông dân Nghệ An |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí chi trả không bao gồm phụ cấp khu vực hàng tháng.
| ………. ngày ….. tháng ….. năm 2013 |
- 1Công văn 1658/BHXH-CSXH về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP và Nghị định 23/2011/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 1620/BHXH-CSXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP và 31/2012/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 1203/BHXH-CSXH năm 2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2013/NĐ-CP và Thông tư 24/2013/TT-BLĐTBXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 537/BHXH-CSXH năm 2015 hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/2015/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với người đang hưởng trước ngày 01/01/2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Nghị định 159/2006/NĐ-CP về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
- 2Quyết định 812-TTg năm 1995 bổ sung đối tượng hưởng trợ cấp mất sức lao động dài hạn, trợ cấp thêm đối với người hưu trí cô đơn và công nhân viên chức là công nhân chuyển ngành về hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 11/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 159/2006/NĐ-CP về thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ
- 4Công văn 1658/BHXH-CSXH về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP và Nghị định 23/2011/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Nghị định 23/2012/NĐ-CP quy định chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
- 6Công văn 1620/BHXH-CSXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP và 31/2012/NĐ-CP do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Nghị định 73/2013/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
- 8Thông tư 13/2013/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 73/2013/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 1203/BHXH-CSXH năm 2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2013/NĐ-CP và Thông tư 24/2013/TT-BLĐTBXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Công văn 537/BHXH-CSXH năm 2015 hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/2015/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với người đang hưởng trước ngày 01/01/2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 3340/BHXH-CSXH hướng dẫn Nghị định 73/2013/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người hưởng trước ngày 01/7/2013 do Bảo hiểm xã hội ban hành
- Số hiệu: 3340/BHXH-CSXH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/08/2013
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đỗ Thị Xuân Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra