- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 6Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 7Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2840/SXD-VLXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các Sở - ngành Thành phố; |
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 19/2019/TT-BXD về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (VLXD), mã số QCVN 16:2019/BXD; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay thế thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
Thực hiện chức năng tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, các nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng và VLXD trên địa bàn Thành phố; Sở Xây dựng triển khai, phổ biến một số nội dung quan trọng của Thông tư số 19/2019/TT-BXD và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD như sau:
Quy chuẩn QCVN 16:2019/BXD quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và và yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hóa VLXD nêu trong Bảng 1, Phần 2, thuộc Nhóm 2 theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam (không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa VLXD nhập khẩu dưới dạng mẫu thử, hàng mẫu, hàng trưng bày triển lãm, hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất không tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam, hàng hóa quá cảnh).
2. Về sản phẩm, hàng hóa VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
Các nhóm sản phẩm, hàng hóa VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy bao gồm: Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông; cốt liệu xây dựng; gạch, đá ốp lát; vật liệu xây; kính xây dựng; VLXD khác (Danh mục sản phẩm, hàng hóa VLXD chi tiết, cụ thể tại QCVN 16:2019/BXD).
Các sản phẩm, hàng hóa VLXD quy định tại Bảng 1 Phần 2 QCVN 16:2019/BXD khi lưu thông trên thị trường phải có giấy chứng nhận hợp quy, giấy công bố hợp quy và/hoặc thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của Sở Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh.
Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
3. Về phương thức chứng nhận hợp quy
Thực hiện theo một trong ba phương thức đánh giá là phương thức 1, phương thức 5 và phương thức 7, quy định tại Phần 3 QCVN 16:2019/BXD.
a) Các sản phẩm, hàng hóa VLXD phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 QCVN 16:2019/BXD dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
b) Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa VLXD phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Bảng 1 Phần 2 QCVN 16:2019/BXD. Trong trường hợp không rõ chủng loại sản phẩm, các tổ chức, cá nhân có liên quan phải phối hợp với tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm để thực hiện việc định danh chủng loại sản phẩm.
5. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
Áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một đơn vị nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn này được Bộ Xây dựng cấp văn bản xác nhận sẽ được miễn kiểm tra về chất lượng trong thời hạn 02 năm.
Đơn vị nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP, gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng để xem xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: định kỳ 03 tháng, đơn vị nhập khẩu phải báo cáo tình hình nhập khẩu kèm theo kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng cho Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng địa phương để theo dõi và thực hiện công tác hậu kiểm.
6. Trách nhiệm của tổ chức chứng nhận hợp quy
a) Định kỳ sáu tháng, hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy về Sở Xây dựng địa phương và Bộ Xây dựng.
b) Trường hợp đình chỉ hoặc thu hồi giấy chứng nhận hợp quy đã cấp, gửi văn bản báo cáo về Sở Xây dựng địa phương để theo dõi, quản lý.
c) Khi có thay đổi ảnh hưởng tới năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy đã đăng ký thì thông báo cho Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức chứng nhận hợp quy trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
d) Tổ chức chứng nhận hợp quy phối hợp với Bộ Xây dựng về việc miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân.
7. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
Tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
8. Quy định về xử lý chuyển tiếp
a) Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa VLXD đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp QCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực sẽ được phép sử dụng Giấy chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đó.
b) Trường hợp sản phẩm, hàng hóa VLXD đã được cấp giấy chứng nhận hợp quy, giấy chứng nhận hết hiệu lực trong khoảng thời gian Quy chuẩn ngày ban hành nhưng chưa có hiệu lực, sản phẩm hàng hóa VLXD đó không thuộc danh mục QCVN 16:2019/BXD, tổ chức cá nhân sản xuất, nhập khẩu không phải chứng nhận, công bố hợp quy.
c) Trường hợp hàng hóa nhập khẩu đến Việt Nam sau ngày Quy chuẩn này ban hành nhưng chưa có hiệu lực: Nếu ngày cấp chứng nhận hợp quy trước ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thì thực hiện đánh giá chứng nhận và cấp chứng nhận phù hợp theo QCVN 16:2017/BXD; nếu ngày cấp chứng nhận hợp quy sau ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thì thực hiện đánh giá chứng nhận và cấp chứng nhận phù hợp theo QCVN 16:2019/BXD.
d) Các tổ chức đã được chỉ định chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo QCVN 16:2017/BXD thì được phép tiếp tục thực hiện chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa VLXD
đó theo thời hạn của quyết định chỉ định.
Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạn trong khoảng thời gian Quy chuẩn ban hành nhưng chưa có hiệu lực thì được phép gia hạn hoạt động chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đến ngày Quy chuẩn này có hiệu lực.
Trường hợp quyết định chỉ định hết thời hạn sau ngày Thông tư số 19/2019/TT-BXD có hiệu lực, các sản phẩm hàng hóa VLXD không còn thuộc danh mục sản phẩm trong QCVN 16:2019/BXD thì danh mục đã được chỉ định chứng nhận hợp quy, thử nghiệm đối với các sản phẩm đó tự động hết hiệu lực.
e) Các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo QCVN 16:2017/BXD xác định nhu cầu và năng lực hoạt động chứng nhận hợp quy đáp ứng quy định tại QCVN 16:2019/BXD, lập hồ sơ, gửi về Bộ Xây dựng để được xem xét, chỉ định.
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh triển khai, phổ biến thông tin liên quan đến việc thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa VLXD theo quy định tại Thông tư số 19/2019/TT-BXD mới ban hành để các tổ chức, cá nhân có liên quan nghiên cứu và tổ chức thực hiện cho phù hợp quy định./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
CÁC SỞ - NGÀNH THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN; CÁC BAN QUẢN LÝ; CÁC HỘI, HIỆP HỘI; TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY; DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU VLXD TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỂ TRIỂN KHAI QVN 16:2019/BXD
(Phát hành Công văn số 2840/SXD-VLXD ngày 19/3/2020 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ |
I | Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
1 | Sở Công thương | Số 59-61 Lý Tự Trọng, Q.1 |
2 | Sở Giao Thông Vận Tải | Số 63 Lý Tự Trọng, Q. 1 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Số 32 Lê Thánh Tôn, Q. 1 |
4 | Sở Tài chính | Số 142 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Số 64 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Q. 1 |
6 | Sở Y tế | Số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | Số 244 Điện Biên Phủ, P. 7, Q. 3 |
8 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Số 168 Pasteur phường Bến Nghé, Q. 1 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Số 176 Hai Bà Trưng, Q. 1 |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Số 159 Pasteur, phường 6, Q. 3 |
11 | Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy TPHCM | Số 258 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1 |
12 | Sở Thông tin & Truyền thông | Số 59 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Q.1 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Số 66-68 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Q.1 |
14 | Sở Văn hóa và Thể thao | Số 164 Đồng Khởi, P.Bến Nghé, Q.1 |
15 | Sở Du lịch | 140 Nguyễn Đình Chiểu, P6, Q3 |
16 | Sở Tư pháp | Số 141-143 Pasteur, P.6, Q.3 |
17 | Sở Ngoại vụ | Số 06 Alexandre de Rhodes, P.Bến Nghé, Q.1 |
18 | Sở Nội vụ | 86B Lê Thánh Tôn, Q.1 |
19 | Cục Hải quan TPHCM | 21 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé, Q.1 |
20 | Ủy ban nhân dân Q.1 | Số 47 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Q. 1 |
21 | Ủy ban nhân dân Q.2 | Số 247 Lương Định Của, P. An Phú, Q. 2 |
22 | Ủy ban nhân dân Q.3 | Số 185 Cách Mạng Tháng Tám, Q. 3 |
23 | Ủy ban nhân dân Q.4 | Số 5 Đoàn Như Hài, Q. 4 |
24 | Ủy ban nhân dân Q.5 | Số 203 An Dương Vương, Q. 5 |
25 | Ủy ban nhân dân Q.6 | Số 107 Cao Văn Lầu, Q. 6 |
26 | Ủy ban nhân dân Q.7 | Số 1362 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Mỹ, Q. 7 |
27 | Ủy ban nhân dân Q.8 | Số 04 đường 1011, P. 5 ,Q. 8 |
28 | Ủy ban nhân dân Q.9 | Số 2/304 Xa lộ Hà Nội, KP2, P. Hiệp Phú, Q. 9 |
29 | Ủy ban nhân dân Q.10 | Số 474 đường 3/2, P. 14, Q. 10 |
30 | Ủy ban nhân dân Q.11 | Số 270 Bình Thới, P. 10, Q. 11 |
31 | Ủy ban nhân dân Q.12 | Số 27, QL 1A, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12 |
32 | Ủy ban nhân dân Q.Tân Phú | Số 70A Thoại Ngọc Hầu, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú |
33 | Ủy ban nhân dân Q.Bình Tân | Số 521 Kinh Dương Vương, P. An lạc, Q. Bình Tân |
34 | Ủy ban nhân dân Q.Bình Thạnh | Số 6 Phan Đăng Lưu, P. 14, Q. Bình Thạnh |
35 | Ủy ban nhân dân Q.Gò Vấp | Số 19 Quang Trung, P. 10, Q. Gò Vấp |
36 | Ủy ban nhân dân Q.Phú Nhuận | Số 155 Nguyễn Văn Trỗi, P. 11, Q. Phú Nhuận |
37 | Ủy ban nhân dân Q.Tân Bình | Số 387A Trường Chinh, P. 14, Q. Tân Bình |
38 | Ủy ban nhân dân Q.Thủ Đức | Số 43 Nguyễn Văn Bá, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức |
39 | Ủy ban nhân dân H.Bình Chánh | E8/9A Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, H. Bình Chánh |
40 | Ủy ban nhân dân H.Cần Giờ | Đường Lưu Văn Nho, KP. Giồng Ao, Cần Thạnh, H. Cần Giờ |
41 | Ủy ban nhân dân H.Củ Chi | KP7, Tỉnh lộ 8, Thị trấn Củ Chi, H. Củ Chi |
42 | Ủy ban nhân dân H.Hóc Môn | Số 01 Lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, H. Hóc Môn |
43 | Ủy ban nhân dân H.Nhà Bè | Số 330 Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Phú Xuân, H. Nhà Bè |
44 | Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm | Số 177 Lý Chính Thắng, P.7, Q.3 |
45 | Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố | Số 09 - 11 Đường Tân Phú, P.Tân Phú, Q.7 |
46 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố | T2-3 Đường D1, Khu Công nghệ cao, P.Tân Phú, Q. 9 |
47 | Ban Quản Lý Đầu Tư - Xây Dựng Khu Đô Thị Tây Bắc Thành Phố | 86 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Q.1 |
48 | Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố | 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Đa Kao, Q. 1, |
49 | Ban Quản lý Đầu tư các dự án ODA Thành phố | Số 3 Nguyễn Thị Diệu, P. 6, Q.3 |
50 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | Số 05 Phùng Khắc Khoan, P. ĐaKao, Q.1 |
51 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Số 03 Nguyễn Thị Diệu, Phường 6, Quận 3 |
52 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 1 | Số 114 Calmette, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
53 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 2 | Số 2D Trần Não, Quận 2 |
54 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 3 | Số 345 Điện Biên Phủ, P. 4, Q.3 |
55 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 4 | Số 23 Đoàn Như Hài, P.12, Q. 4 |
56 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 5 | Số 209 An Dương Vương, Q.5 |
57 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 6 | Số 81 Phạm Văn Chí, P.1, Q.6 |
58 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 7 | Số 80/4A Huỳnh Tấn Phát, Q.7 |
59 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 8 | Số 34-36 Cao Xuân Dục, Q. 8 |
60 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 9 | Số 420 Hai Bà Trưng, P.Hiệp Phú, Q.9 |
61 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 10 | Số 270 Nguyễn Tri Phương, Q. 10 |
62 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 11 | Số 179H Bình Thới, P.9, Q.11 |
63 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận 12 | Số 27 Quốc lộ 1A, P.Tân Chánh Hiệp, Q.12 |
64 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Tân Bình | Số 132 Lý Thường Kiệt, P.8, Q.Tân Bình |
65 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Phú Nhuận | 135 Nguyễn Đình Chính, P.11, Q.Phú Nhuận |
66 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Gò Vấp | 21 Nguyên Hồng, P. 1, Q.Gò Vấp |
67 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Thủ Đức | 195 Nguyễn Văn Bá, Q. Thủ Đức |
68 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Bình Thạnh | 6 Phan Đăng Lưu, P. 14, Q.Bình Thạnh |
69 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Bình Tân | 263 Kinh Dương Vương, Q.Bình Tân |
70 | Ban Quản lý ĐTXDCT Quận Tân Phú | 70A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Q.Tân Phú |
71 | Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Hóc Môn | 1 Lý Nam Đế, H. Hóc Môn |
72 | Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Bình Chánh | E8/9A Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc, H.Bình Chánh |
73 | Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Củ Chi | Khu phố 7, TT Củ Chi, H. Củ Chi |
74 | Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Cần Giờ | Khu UBND Huyện - xã Cần Thạnh, H. Cần Giờ |
75 | Ban Quản lý ĐTXDCT Huyện Nhà Bè | 18 Nguyễn Bình - xã Phú Xuân, H. Nhà Bè |
76 | Hiệp hội Xây dựng và VLXD TPHCM | Phòng 905 lầu 9 Tòa nhà Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật, số 224 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3 |
77 | Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng TPHCM | Lầu 8 số 8-12 Nam Kỳ Khởi nghĩa, P.Nguyễn Thái Bình, Q.1 |
78 | Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố | Số 481 Điện Biên Phủ, Q.3 |
79 | Hội Bất động sản Thành phố | 198 Nguyễn Thị Minh Khai (Lầu 14), P. 6, Quận 3, TPHCM |
80 | Phân viện Vật liệu xây dựng Miền Nam | Lô I-3b-5 đường N6, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Quận 9 |
81 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3) | Số 49 đường Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
82 | Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (Quacert) | Số 40 Nguyễn Hiến Lê, phường 13, quận Tân Bình |
83 | Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO | Số 34 Phổ Quang, quận Tân Bình |
84 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol | Số 115 Trần Quốc Thảo, phường 7, Quận 3 |
85 | Chi nhánh Tổng Công ty Xây dựng Công trình Hàng không ACC - Xí nghiệp Tư vấn và Kiểm định Chất lượng ACC | Số 6/22 CitiBella 1 đường số 35, P. Cát Lái, Quận 2 |
86 | Công ty Cổ phần Giám định Khử trùng Vietnamcontrol | Số 94, Nguyễn Cửu Vân, phường 17, quận Bình Thạnh |
87 | Viện Nghiên cứu Phát triển Tiêu chuẩn Chất lượng | Phòng 202, Lầu 2, số 60 Lê Trung Nghĩa, Khu K300, Phường 12, quận Tân Bình |
88 | Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng | Số 20/5B QL13 P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức |
89 | Công ty Cổ phần Chứng nhận Quốc Tế | Số 201/114 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh |
90 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định TTP | Phòng 01 Lầu 16, Chung cư Phú Đạt, số 45D/26 Đường D5, Phường 25, quận Bình Thạnh |
91 | Công ty Cổ phần Giám định Đại Minh Việt | Số 192 - 194A Ung Văn Khiêm, Phường 25, quận Bình Thạnh |
| Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu |
|
92 | Công ty CP Đá Hoa cương Châu Âu | 120 đường số 7, khu dân cư Cityland-Center hill, P.7, Q.Gò Vấp |
93 | Công ty CP Công nghệ Kính Liên Châu Lục | 10/4A Phan Văn Hớn, P. Thới Nhất, Q.12 |
94 | Công ty CP ĐT SX Lê Trần | 25 Trần Bình Trọng, P. 1, Q.5 |
95 | Công ty CP Quốc tế Gốm Sứ Việt | 778K/2 Nguyễn Kiệm, P. 4, Q.Phú Nhuận |
96 | Công ty CP SX TM DV Kính Trung Việt | 65/13 Nguyễn Đỗ Cung, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú |
97 | Công ty CP TDD Việt Nam | 56 Bitexco số 02 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q.1 |
98 | Công ty TNHH B.M.D Việt Nam | 75 Trần Bình Trọng, P.1, Q.5 |
99 | Công ty TNHH Bán lẻ Tambour Việt Nam | Tầng 12, TNR Tower, 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình. Q.1 |
100 | Công ty TNHH Công nghiệp đá xây dựng Việt Nam | Lô 63A KCX Linh Trung II, P.Bình Chiểu, Q.Thủ Đức |
101 | Công ty TNHH Cửa sổ Việt Châu Á Aseanwindow | A 7/40 ấp 1 xã Vĩnh Lộc B, H.Bình Chánh |
102 | Chi nhánh tại TPHCM - Cty TNHH VLXD xi măng SCG Việt Nam | Tầng 7 tòa nhà An Phú Plaza số 117-119 Lý Chính Thắng, P. 7, Q.3 |
103 | Công ty CP Công nghiệp Vĩnh Tường | Lô C23A KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
104 | Công ty CP ĐT Phát triển Hoàng Liên Sơn | 42F Bưng Ông thoàn, P. Phú Hữu, Q.9 |
105 | Công ty CP ĐT XD XNK Vina Aluminum | 59/13A đường số 8, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
106 | Công ty CP Hóa Dầu Công nghệ cao Hi-Pec | Lầu 1, 26-28-30-32-34 Lê Văn Linh, P12, Q.4 |
107 | Công ty CP Khai thác Khoáng sản và SX VLXD Đá Đồng Nai | 0102 Cao ốc Phú Thuận, 20 Hoàng Minh Giám, P.9, Q.Phú Nhuận |
108 | Công ty CP Nam Sài gòn Residences | Lầu 5 tòa nhà Lawrence S Ting 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7 |
109 | Công ty CP nhựa Minh Hùng | 103/7 Ao Đôi, P Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân |
110 | Công ty CP Phát triển Phú Hưng Thái | Phòng 1 lầu 5 tòa nhà Lawrence S Ting 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7 |
111 | Công ty CP Sơn June | 3B01 lô A Tòa nhà Indochina số 4 Nguyễn Đình Chiểu, P Đakao, Q.1 |
112 | Công ty CP Vật liệu xanh Đại Dũng | Lô D7b-1 đường số 9, KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
113 | Công ty CP VLXD Thanh niên Việt | 80 Bạch Đằng 2, P2, Q.Tân Bình |
114 | Công ty CP Xi măng Fico Tây Ninh | Lầu 26 số 11 Đoàn Văn Bơ, Q.4 |
115 | Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 | 360 Bến Chương Dương, P. Cầu Kho, Q.1 |
116 | Công ty TNHH Cango | Tầng 5 tòa nhà Songdo 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Q.3 |
117 | Công ty TNHH Casa Bella | B20-B21-B22-B23-B24-B25 Khu nhà ở Kim Sơ, Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7 |
118 | Công ty TNHH Đá Minh Huy | 73/2 Nguyễn Thái học, ấp Trung Mỹ tây, xã Trung Chánh, H.Hóc Môn |
119 | Công ty TNHH Fil World Japan | Phòng 606 Tòa nhà Indochina Park Tower số 4 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1 |
120 | Công ty TNHH Grow More Global Logistics | 215/36I Nguyễn Xí, P 13, Q.Bình Thạnh |
121 | Công ty TNHH ICS Toàn Cầu | 197 Huỳnh Tấn Phát, P Tân Thuận Đông, Q.7 |
122 | Công ty TNHH Kính Phương Đông | 826A QL 1A KP 7, P. Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân |
123 | Công ty TNHH Mai Kim Hào | 34 đường số 21, KP 2, P Bình Trưng Đông, Q.2 |
124 | Công ty TNHH MTV HD Ceramic | 209/99 Tôn Thất Thuyết, P. 3, Q.4 |
125 | Công ty TNHH MTV SX TM Hùng Long | 154/26 Võ Thị Sáu, P.8, Q.3 |
126 | Công ty TNHH MTV Thép Phú Xuân Việt | A 16/47 QL 1A ấp 1 xã Bình Chánh, H.Bình Chánh |
127 | Công ty TNHH Niro Ceramic Việt Nam | 33/1C Nguyễn Văn Linh, P. Bình Thuận |
128 | Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng | 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q.7 |
129 | Công ty TNHH Ri Ta Võ | 327 Xa lộ Hà Nội, KP 4, P An Phú, Q.2 |
130 | Công ty TNHH SX TM DV An Đại Hưng | 336 Võ Văn Kiệt, P. Cô Giang, Q.1 |
131 | Công ty TNHH SX TM DV Phú Lạc Khang | 141 Lê Hồng Phong, P. 3, Q.5 |
132 | Công ty TNHH SX và TM Quân Đạt | Tầng 13, 285 Cách Mạng Tháng 8, P12, Q.10 |
133 | Công ty TNHH TM DV & XD Á Châu | 33 đường số 33 khu đô thị An Khánh, P. An Khánh, Q.2 |
134 | Công ty TNHH TM DV Hoàng Thiên | 672/15 Tên Lửa, P Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân |
135 | Công ty TNHH TM DV SX Quang Vinh | 896 QL1A KP 7, P. Bình Trị Đông A, Q.Bình Tân |
136 | Công ty TNHH TM DV XNK Gi Han | 218/23 Phú Thọ Hòa, P.Phú Thọ Hòa, Q.Tân Phú |
137 | Công ty TNHH Vĩnh Phú Quý | 33 Bình Long, P. Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân |
138 | Công ty TNHH XD và TTNT Hoàng Quân | A 3/21G Võ Văn Vân, ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, H.Bình Chánh |
139 | Công ty TNHH XNK 1991 | 64 đường TTH29, P. Tân Thới Hiệp, Q.12 |
140 | Công ty TNHH XNK An Nguyên Hưng | 298/9 Điện Biên Phủ, P 17, Q.Bình Thạnh |
141 | Tổng Công ty VLXD số 1- Công ty Cổ phần | Tầng 15 Tòa nhà Sailing Tower 111A Pasteur, P Bến Nghé, Q.1 |
142 | Công ty TNHH Hoàng Sơn Việt | 137 Nguyễn Văn Lượng, P. 17, Q.Gò Vấp |
143 | Công ty TNHH Kova Nanopro | Khu B2-5 đường D2 KCN Tây Bắc Củ Chi, xã Tân An Hội, H.Củ Chi |
144 | Công ty TNHH Kỹ nghệ Bách Khoa Việt | 280/4 Bùi Hữu Nghĩa, P. 2, Q.Bình Thạnh |
145 | Công ty TNHH MTV SX TM Quang Dũng | 34/15 ấp Trung Đông 2 đường Trung Đông 7, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn |
146 | Công ty TNHH Nhôm Phú Cường | C 1/11A 1 ấp 3 xã Vĩnh lộc A, H.Bình Chánh |
147 | Công ty TNHH Phan Lâm Anh | 243 QL 1K, P Linh Xuân, Q.Thủ Đức |
148 | Công ty TNHH Puma Paint | 2/38A đường ĐHT 45, Kp 5, P Tân Hưng Thuận, Q.12 |
149 | Công ty TNHH Saint Gobaint Việt Nam | Lô C23B đường số 11 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
150 | Công ty TNHH Sơn & chống thấm Protec | 153/32 Bà Hom, P. 13. Q.6 |
151 | Công ty TNHH Sơn D&P | 222 Trần Đại Nghĩa, KP4, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân |
152 | Công ty TNHH Sơn Hòa Bình | 37/5A Phan Văn Hớn, P. Tân Thới Nhất, Q.12 |
153 | Công ty TNHH Sơn Kingcoat Việt Nam | 56/4A ấp Trung Mỹ Tây, xã Trung Chánh, H.Hóc Môn |
154 | Công ty TNHH Sơn Lexutech Việt Lỹ | 4/2 ấp Mũi Côn Tiểu, tổ 4, xã Phước Hiệp, H.Củ Chi |
155 | Công ty TNHH SX & KD Phú Mỹ | 58 đường số 2, P. Phước Bình, Q.9 |
156 | Công ty TNHH SX & TM Quý Sơn | 544A/15 Lạc Long Quân, P. 5, Q.11 |
157 | Công ty TNHH SX & TM Sơn Hoàng | 40/2/25 Trần Thị Do, P Hiệp Thành, Q.12 |
158 | Công ty TNHH SX TM ĐT Nhôm An Lập Phát | B5/3 Trần Đại Nghĩa ấp 2 xã Tân Kiên, H.Bình Chánh |
159 | Công ty TNHH SX TM DV Gold Star Paint Việt Nam | 16/3 đường 46, P Thảo Điền, Q.2 |
160 | Công ty TNHH SX TM Sơn Alpha Việt Nam | 222 Trần Đại Nghĩa, KP4, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân |
161 | Công ty TNHH SX TM Sơn Phúc | A 33 Lê Thị Riêng, KP 1, P Thới An, Q.12 |
162 | Công ty TNHH SX TM Sơn Victory | 175/87/16/12 đường số 2, KP 1, Tăng Nhơn Phú B, Q.9 |
163 | Công ty TNHH Tekknia | 247 Lý Thường Kiệt, P15, Q.11 |
164 | Công ty TNHH TM SX Tín Thành Phú | B12/28A Thích Thiện Hòa, ấp 2, xã Lê Minh Xuân, H.Bình Chánh |
165 | Công ty TNHH USG Boral Việt Nam | Lô B3a KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
166 | Công ty TNHH Vitosa Việt Nam | 58/6D Quốc lộ 22 ấp Mỹ Hòa 1 xã Trung Chánh, H.Hóc Môn |
167 | Công ty CP SX TM Việt Hải Long | 35 Tân Khai, P. 4, Q.11 |
168 | Doanh nghiệp tư nhân Minh Mẫn | 160 Cao Lỗ, P. 4, Q.8 |
169 | Công ty CP ĐT TM DV Việt Úc | Tầng 8 tòa nhà Pearl Plaza 561A Điện Biên Phù, P25, Q.Bình Thạnh |
170 | Công ty CP Fico Công nghệ Cao | 45 Hoa Mai, P 2, Q.Phú Nhuận |
171 | Công ty CP Sơn Maxxs Việt Nam | 330/35F Nhị Bình 5, ấp 1, xã Nhị Bình, H.Hóc Môn |
172 | Công ty CP Sơn Sando | B23/465C Trần Đại Nghĩa, Ấp 2, xã Tân Nhật, H. Bình Chánh |
173 | Công ty CP Sơn Sonata | 241 Điện Biên Phủ, P. 6, Q.3 |
174 | Công ty CP Tô Thành Phát | 56 Phạm Hữu Chí, P. 13, Q.Bình Thạnh |
175 | Công ty TNHH MTV Sơn Bến Thành | 44 A TTH 13, P Tân Thới Hiệp, Q.12 |
176 | Công ty TNHH nhôm kính Đông Á | 31 đường số 11, P17, Q.Gò Vấp |
177 | Công ty TNHH Sài Gòn Nhôm | 26-28 đường 57 KP 9, P Tân Tạo, Q.Bình Tân |
178 | Công ty TNHH Sơn Kingson Việt Nam | 38A đường 7 A, KP 5, P Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
179 | Công ty TNHH Sơn Liptons | 50/5 Liên khu 8-9, P Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
180 | Công ty TNHH SX TM Sơn Quốc | 17/4C Xuân Thới Sơn, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, H.Hóc Môn |
181 | Công ty TNHH TM DV Nam Lộc | 299/10 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11 |
182 | Công ty TNHH TM KT XD Đức Cường | 235/24 Nam Kỳ khởi Nghĩa, P.7, Q.3 |
183 | Công ty TNHH TM SX Sơn Vạn Đức | 434/32/11 Phạm Văn Chiêu, P. 9, Q.Gò Vấp |
184 | Công ty TNHH Top Aluminium | 47/41A Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú |
185 | Công ty CP ĐT TM Bến Thành | 43D/10 Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận |
186 | Công ty CP SX TM XNK Autobank | 80/73 đường 41, P16, Q.8 |
187 | Công ty CP Y & Y Group | 43 khu biệt thự Ngân Long, Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, H.Nhà Bè |
188 | Công ty TNHH Ánh Vận | 7/5 đường số 21, P. Bình Trưng Đông, Q.2 |
189 | Công ty TNHH giao nhận Lê Nguyễn | 148/9 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh |
190 | Công ty TNHH Ha Lô Group | 1 Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1 |
191 | Công ty TNHH Khuê Long | B 37 đường D8 KDC Nam Long, P. Phước Long B, Q.9 |
192 | Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Thái Sơn - Chi nhánh Sài Gòn | 3 đường 3/2, P. 11, Q.10 |
193 | Công ty TNHH MTV Kính Trường Phát | 866/1 QL 13, KP 2, P Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức |
194 | Công ty TNHH Nhâm Gia Phát | 180/45/9 Nguyễn Hữu Cảnh, P.30, Q.Bình Thạnh |
195 | Công ty TNHH Phương Nam PGC | 55 Dương Khuê, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú |
196 | Công ty TNHH Sài Gòn Ca Sa | 31 Tăng Bạt Hổ, P.11, Q.Bình Thạnh |
197 | Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam) | 11 Đoàn Văn Bơ, P. 12, Q.4 |
198 | Công ty TNHH Sumitomo Forestry Việt Nam | Tầng 10 cao ốc Lant Building, 56-58-60 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 |
199 | Công ty TNHH SX TM DV Kính Tân Bình | 101 Diệp Minh Châu, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú |
200 | Công ty TNHH SX TM DV Nhôm Kính Cường Long | 1185 QL 1A, KP 5, Bình trị Đông B, Q.Bình Tân |
201 | Công ty TNHH SX TM Tổng hợp Phú Quý | 10 Lương Đình Của, KP 3, P Bình Khánh, Q.2 |
202 | Công ty TNHH SX và Lắp ráp cửa kính C.N.D | Lô IV-23B Tây thạnh, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú |
203 | Công ty TNHH Thương mại Venice | 180/45/9 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q.Bình Thạnh |
204 | Công ty TNHH TMDV 107 | 4305/1/4C Nguyễn Cửu Phú, Kp 4, P Tân Tạo A, Q.Bình Tân |
205 | Công ty TNHH TM DV ĐT XD XNK Thái Sơn | 53B1 ấp 5 xã Xuân Thới Sơn, H.Hóc Môn |
206 | Công ty TNHH TM DV SX Hoàng Diệu | 145 Phan văn Hớn, P. Tân Thới Nhất, Q.12 |
207 | Công ty TNHH TM TTNT Kiến Hưng | 171 Hưng Phú, P.9, Q.8 |
208 | Công ty TNHH TM VLXD Gia Phú | B 37 đường D8 KDC Nam Long, P Phước Long B, Q.9 |
209 | Công ty TNHH TM XNK ĐT Thiên Kim | Căn C-10 tầng 8 Khu Cao ốc Văn phòng Luxcity, 528 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận, Q.7 |
210 | Công ty TNHH VLXD Tân Quang Hòa | 7/5 đường 21, P Bình Trưng Đông, Q.2 |
211 | Công ty TNHH TM Lợi Tường | 98A Trương Phước Phan, P Bình Trị Đông, Q.Bình Tân |
212 | Chi nhánh Công ty xi măng Chinfon - Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước | Lô A7 KCN Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
213 | Công ty TNHH Sơn Vân Cẩm Thạch | 78 đường 53C KP4, P Tân Tạo, Q.Bình Tân |
214 | Công ty TNHH SX TM XNK Sơn Đông Á | 819 Lũy Bán Bích, P Tân Thành, Q.Tân Phú |
215 | Công ty TNHH SX Và TM Trường Thành Long Bình | 318 Nguyễn Văn Tăng, P Long Thạnh Mỹ, Q.9 |
216 | Công ty TNHH TM & DV Mỹ Thuật Chánh Tạo | 13 đường D3, Khu dân cư Nam Long, phường Phước Long B, Quận 9 |
217 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long | Lô A3, KCN Hiệp Phước, X.Long Thới, H. Nhà Bè |
218 | Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn | 143/7D Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh |
219 | Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long | Lô C25, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
220 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Vận tải Bái Tử Long | 19 Bình Trưng, phường Bình Trưng Đông, Quận 2 |
221 | Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu xây dựng Tiến Thành Phát | 129/34 Nguyễn Chế Nghĩa, Phường 12, Quận 8 |
222 | Công ty TNHH Sản xuất Xây dựng Thương mại Yên Sinh | 36B Nguyễn Thiện Thuật, Phường 24, quận Bình Thạnh |
223 | Công ty TNHH Revolution Paint | 8 đường số 8, Phường Long Trường, Quận 9 |
224 | Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Bách Việt Land | Số 140/48/6 Vườn Lài, phường An Phú Đông, Quận 12 |
225 | Chi nhánh tại TPHCM - Cty CP VLXD Việt Nam | Tầng 7 tòa nhà An Phú Plaza - 117-119 Lý Chính Thắng, P. 7, Q.3 |
226 | Chi nhánh Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam CTCP - Nhà máy Đức | Lô B15 khu B, KCN Hiệp phước, Nguyễn Văn Tạo, xã Hiệp Phước, H.Nhà Bè |
227 | Công ty CP Giải pháp Sơn Chuyên nghiệp PaintPro | 38 đường 2C, KP3, P. An Lạc, Q.Bình Tân |
228 | Công ty CP L.Q Joton | 188C Lê Văn Sỹ, P. 10, Q.Phú Nhuận |
229 | Công ty CP Nhựa Bình Minh | 240 Hậu Giang, P. 9, Q.6 |
230 | Công ty CP Sơn Kelley Moore Việt Nam | 135/37/71 Nguyễn hữu Cảnh, P. 22, Q.Bình Thạnh |
231 | Công ty CP Sơn Nicewalls | 9/2Z ấp Thới Tây 1, xã Tân Hiệp, H.Hóc Môn |
232 | Công ty CP Sơn Ri Sen | Lầu 9 số 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Q.1 |
233 | Công ty CP Sơn Toppa | 154A Ấp Xóm Đồng, tổ 13, xã Tân Phú Trung, H.Củ Chi |
234 | Công ty CP SX TM DV Việt Hưng Thịnh | 180 Nguyễn Ảnh Thủ, ấp Đông, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn |
235 | Công ty CP THQ Plus | 18A đường số 6, KP 6, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức |
236 | Công ty TNHH Dubay Paint | 449/66/5 Hương Lộ 2, KP 4, P Bình Trị Đông, Q.Bình Tân |
237 | Công ty TNHH Gạch xây dựng Sài Gòn | 95A Lý Phục Man, P. Bình Thuận, Q.7 |
238 | Công ly TNHH Khang Huy Paint | 7A Nguyễn Văn Bứa, ấp 6, xã Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn |
239 | Công ty TNHH Nhôm Định hình Sapa Bến Thành | Lô C đường số 3, KCN Bình Chiểu, Q.Thủ Đức |
240 | Công ty TNHH Siêu Việt Á | 10/10F ấp Trung Đông, xã Thới Tam Thôn, H.Hóc Môn |
241 | Công ty TNHH Sơn Bonny | 87 Cầu Xéo, P. Tân Quý, Q.Tân Phú |
242 | Công ty TNHH Sơn Đăng Khôi | 1121/1 QL 1A, KP 5, P. Tân Tạo, Q.Bình Tân |
243 | Công ty TNHH Sơn Duny Shield | 20 đường DC7, P. Tân Sơn Kỳ, Q.Tân Phú |
244 | Công ty TNHH Sơn Dura Việt Nam | Tầng 1 tòa nhà Rosana số 60 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đakao, Q.1 |
245 | Công ty TNHH Sơn HB Jutonusa | 17/15 đường Liên khu 2-10, KP 10, P. Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
246 | Công ty TNHH Sơn Hoa Mặt Trời | 61/2 Hẻm 229 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú |
247 | Công ty TNHH Sơn Kingson Việt Nam | 38A đường 7A, KP 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
248 | Công ty TNHH Sơn Ringo Việt Nam | 86/54 Trường Chinh, P. 12, Q.Tân Bình |
249 | Công ty TNHH SX Gạch An Phú Gia | 178/11/ đường 304, P.25, Q.Bình Thạnh |
250 | Công ty TNHH SX TM Tân Nam Sơn | 1039 Tạ Quang Bửi, P. 6, Q.8 |
251 | Công ty TNHH Taicera Keraben | 400 Nguyễn Thị Thập, P. Tân Quy, Q.7 |
252 | Công ty TNHH TM Sài Gòn Golden Sand | 416/5 Dương Quảng Hàm, P. 5, Q.Gò Vấp |
253 | Công ty TNHH TM SX Vạn Phú Xuân | A 16/47 QL 1A ấp 1 xã Bình Chánh, H.Bình Chánh |
254 | Công ty TNHH TV XD Đông Giang | 29/A 38 Hoàng Quốc Việt, P. Phú Thuận, Q.7 |
255 | Công ty TNHH Uni Paint Việt Nam | 427/32/1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p. 26, Q.Bình Thạnh |
256 | Công ty CP Nhựa Tân Tiến | 27 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Q.1 |
257 | Công ty CP Sơn Knex Paint Việt Nam | 74 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú |
258 | Công ty CP Tô Thành Phát | 56 Phạm Hữu Chí, P. 12, Q.5 |
259 | Công ty TNHH ĐT TM DV Tường Thanh | 18/14 Đỗ Nhuận, P. Sơn Kỳ, Q.Tân Phú |
260 | Công ty TNHH SX Ngọc Hiếu | 301A Nguyễn Ảnh Thủ, KP 3, P Trung Mỹ Tây, Q.12 |
261 | Công ty TNHH SX Sơn Vạn Thành Phát | 244B Lê Lâm, P. Phú Thạnh. Q.Tân Phú |
262 | Công ty TNHH SX TM Sơn Hoàng Long | 101/29A Gò Dầu, P. Tân Quý, Q.Tân Phú |
263 | Công ty TNHH TM VLXD Bảo Yến | 354/15/6/12A QL 1A, P. Bình hưng Hòa B, Q.Bình Tân |
264 | Cty CP ĐT TM Đức Thành | 57/1 Cửu Long, P2, Q.Tân Bình |
- 1Hướng dẫn 04/HD-SXD năm 2014 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia mã số QCVN 16:2011/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Thông tư 15/2011/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Công văn 1133/SXD-QLCL năm 2014 thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng mã số QCVN 16:2014/BXD do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Hướng dẫn 44/HD-SXD năm 2015 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, mã số QCVN 16:2014/BXD về “Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”, kèm theo Thông tư 15/2014/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nam Định ban hành
- 4Công văn 11096/SXD-VLXD năm 2023 triển khai, phổ biến Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2023/BXD do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Hướng dẫn 04/HD-SXD năm 2014 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia mã số QCVN 16:2011/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Thông tư 15/2011/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Công văn 1133/SXD-QLCL năm 2014 thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng mã số QCVN 16:2014/BXD do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Hướng dẫn 44/HD-SXD năm 2015 áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, mã số QCVN 16:2014/BXD về “Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”, kèm theo Thông tư 15/2014/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nam Định ban hành
- 6Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 9Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 10Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Công văn 11096/SXD-VLXD năm 2023 triển khai, phổ biến Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2023/BXD do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 2840/SXD-VLXD năm 2020 triển khai, phổ biến Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2840/SXD-VLXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/03/2020
- Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Trần Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực